HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/2019/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 27
tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM
(2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá
đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số
218/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc
ban hành Nghị quyết thông qua bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa
bàn thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Kèm theo các phụ lục:
- Phụ lục I: Bảng giá
đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi
trồng thủy sản.
- Phụ lục II: Bảng giá
đất trồng cây lâu năm.
- Phụ lục III.1 -
III.9: Bảng giá đất ở tại đô thị và tại nông thôn.
- Phụ lục IV.1 - IV.9:
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn.
- Phụ lục V.1 - V.9:
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại,
dịch vụ tại đô thị và tại nông thôn.
Riêng đối với các khu
vực, vị trí đất được quy hoạch khu công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và kêu gọi
thu hút đầu tư, giá đất được giữ nguyên như giá đất áp dụng cho kỳ 05 năm 2015
- 2019.
Điều 2. Trách
nhiệm thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân
thành phố ban hành Quyết định quy định mức giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024)
và công bố công khai trên địa bàn thành phố theo quy định hiện hành.
2. Trong kỳ áp dụng
bảng giá đất, trường hợp điều chỉnh bảng giá đất hoặc bổ sung thêm giá đất vào
bảng giá đất hiện hành do điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, bổ sung
các tuyến đường chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành,… thì Ủy ban nhân dân
thành phố lập thủ tục điều chỉnh hoặc bổ sung theo đúng quy định của pháp luật.
3. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
1. Nghị quyết này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
2. Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười lăm (kỳ họp
bất thường) thông qua ngày 27 tháng 12 năm 2019./.
PHỤ
LỤC I
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC; ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
1.
QUẬN NINH KIỀU
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
162.000
|
Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các
phường trên địa bàn quận.
2.
QUẬN BÌNH THỦY
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
162.000
|
Vị
trí 2
|
135.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường:
An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường:
Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3.
QUẬN CÁI RĂNG
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
140.000
|
Vị
trí 2
|
120.000
|
- Vị trí 1: Áp
dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba
Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa,
Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của
phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân,
Phú Thành của phường Tân Phú.
- Vị trí 2: Áp
dụng cho các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và
Tân Phú.
4. QUẬN Ô MÔN
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
143.000
|
Vị
trí 2
|
121.000
|
- Vị trí 1: Áp
dụng cho các phường: Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và
Thới Long.
- Vị trí 2: Áp
dụng cho phường Trường Lạc.
5. QUẬN THỐT NỐT
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
135.000
|
Vị
trí 2
|
112.000
|
- Vị trí 1: Áp
dụng cho các phường: Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng,
Trung Kiên và Tân Lộc.
- Vị trí 2: Áp
dụng cho phường Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
6. HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
120.000
|
Vị
trí 2
|
100.000
|
- Vị trí 1: Áp
dụng cho thị trấn Phong Điền, xã Mỹ Khánh và xã Nhơn Nghĩa.
- Vị trí 2: Áp
dụng cho các xã: Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7. HUYỆN THỚI LAI
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
90.000
|
Vị
trí 2
|
70.000
|
- Vị trí 1: Áp
dụng cho thị trấn Thới Lai, các xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
- Vị trí 2: Áp
dụng cho các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường
Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8. HUYỆN CỜ ĐỎ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
90.000
|
Vị
trí 2
|
70.000
|
- Vị trí 1: Áp
dụng cho thị trấn Cờ Đỏ và xã Trung An.
- Vị trí 2: Áp
dụng cho các xã còn lại.
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
65.000
|
Vị
trí 2
|
60.000
|
- Vị trí 1: Áp
dụng cho thị trấn Thạnh An, thị trấn Vĩnh Thạnh và các xã: Vĩnh Trinh, Thạnh
Mỹ, Thạnh Quới, Thạnh Tiến.
- Vị trí 2: Áp
dụng cho các xã: Thạnh Lộc, Vĩnh Bình, Thạnh An, Thạnh Thắng và Thạnh Lợi.
PHỤ
LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân thành phố
1.
QUẬN NINH KIỀU
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
250.000
|
Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các
phường trên địa bàn quận.
2.
QUẬN BÌNH THỦY
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
225.000
|
Vị
trí 2
|
195.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường:
An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các phường:
Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
3.
QUẬN CÁI RĂNG
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
160.000
|
Vị
trí 2
|
140.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường:
Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường
Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực: Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh
Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực
Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân
Phú.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa
đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Tân Phú và Phú Thứ.
4.
QUẬN Ô MÔN
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
158.000
|
Vị
trí 2
|
131.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường:
Châu Văn Liêm, Phước Thới, Thới Hòa, Thới An, Long Hưng và Thới Long.
- Vị trí 2: Áp dụng cho phường
Trường Lạc.
5.
QUẬN THỐT NỐT
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
158.000
|
Vị
trí 2
|
131.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho các phường:
Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Tân Hưng, Trung Kiên và Tân Lộc.
- Vị trí 2: Áp dụng cho phường
Thạnh Hòa và phường Trung Nhứt.
6.
HUYỆN PHONG ĐIỀN
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
140.000
|
Vị
trí 2
|
120.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn
Phong Điền, các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã:
Trường Long, Tân Thới, Giai Xuân và Nhơn Ái.
7.
HUYỆN THỚI LAI
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
126.000
|
Vị
trí 2
|
94.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn
Thới Lai, các xã Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã:
Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng,
Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình.
8.
HUYỆN CỜ ĐỎ
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
126.000
|
Vị
trí 2
|
94.000
|
- Vị trí 1: Áp dụng cho thị trấn Cờ
Đỏ và xã Trung An.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các xã còn
lại.
9. HUYỆN VĨNH THẠNH
Đơn
vị tính: đồng/m2
Vị
trí
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
90.000
|
Vị trí 1: Áp dụng cho tất cả các
xã, thị trấn của huyện Vĩnh Thạnh.
PHỤ
LỤC III.1
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
1.
Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các
khu dân cư, khu tái định cư
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bà Huyện Thanh Quan
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Phan
Đăng Lưu
|
11.000.000
|
2
|
Bà Triệu
|
Ngô
Gia Tự
|
Cuối
đường
|
13.500.000
|
3
|
Bế Văn Đàn
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Cuối
đường
|
5.500.000
|
4
|
Bùi Thị Xuân
|
Phan
Đăng Lưu
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
16.500.000
|
5
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Vòng
xoay bến xe
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
19.000.000
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Nguyễn
Đệ, Hẻm 86 Cách Mạng Tháng Tám
|
13.500.000
|
6
|
Cao Bá Quát
|
Phan
Đình Phùng
|
Điện
Biên Phủ
|
9.000.000
|
Điện
Biên Phủ
|
Cuối
đường
|
7.700.000
|
7
|
Cao Thắng
|
Khu
nội bộ Mậu Thân
|
|
8.000.000
|
8
|
Châu Văn Liêm
|
Hai
Bà Trưng
|
Hòa
Bình
|
48.000.000
|
9
|
Đề Thám
|
Hòa
Bình
|
Nguyễn
Khuyến
|
26.500.000
|
Nguyễn
Khuyến
|
Huỳnh
Cương
|
24.000.000
|
10
|
Điện Biên Phủ
|
Võ
Văn Tần
|
Ngô
Đức Kế
|
15.500.000
|
Ngô
Đức Kế
|
Cuối
đường
|
9.000.000
|
11
|
Đinh Công Tráng
|
Khu
nội bộ Mậu Thân
|
|
8.000.000
|
12
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Hùng
Vương
|
Cầu
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
24.000.000
|
13
|
Đoàn Thị Điểm
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Ngã
ba
|
7.000.000
|
Ngã
ba
|
Cuối
đường
|
4.500.000
|
14
|
Đồng Khởi
|
Hòa
Bình
|
Châu
Văn Liêm
|
26.500.000
|
Châu
Văn Liêm
|
Cuối
đường
|
13.500.000
|
15
|
Đường 3 tháng 2
|
Mậu
Thân
|
Quốc
lộ 91B
|
24.000.000
|
Quốc
lộ 91B
|
Cầu
Đầu Sấu
|
18.000.000
|
Cầu
Đầu Sấu
|
Chân
cầu Cái Răng
|
11.000.000
|
Hai
bên chân cầu Cái Răng
|
Sông
Cần Thơ
|
8.000.000
|
16
|
Đường 30 tháng 4
|
Hòa
Bình
|
Trần
Ngọc Quế
|
43.000.000
|
Trần
Ngọc Quế
|
Đường
3 tháng 2
|
21.000.000
|
17
|
Đường cặp bờ kè Hồ
Bún Xáng
|
Hẻm
51, Đường 3 tháng 2
|
Rạch
Ngỗng 1
|
10.000.000
|
18
|
Đường cặp bờ kè Rạch Khai
Luông
|
Hẻm
72 đường Nguyễn Trãi
|
Cầu
Ninh Kiều
|
10.000.000
|
Cầu
Cái Khế
|
Cầu
Nhị Kiều
|
12.000.000
|
19
|
Đường cặp bờ kè Rạch Ngỗng
|
Đường
cặp bờ kè Hồ Bún Xáng
|
Cầu
Rạch Ngỗng 2
|
6.000.000
|
20
|
Đường nội bộ Khu dân
cư Quân khu 9
|
Giáp
đường Trần Quang Khải
|
Lý
Hồng Thanh
|
13.500.000
|
21
|
Đường nội bộ Vincom Xuân
Khánh
|
|
|
15.000.000
|
22
|
Đường Sông Hậu và các
trục đường quanh Công viên nước
|
Trần
Phú
|
Lê
Lợi (Khách sạn Victoria)
|
5.500.000
|
23
|
Đường vào Công an
quận Ninh kiều
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Cuối
đường
|
8.000.000
|
24
|
Hai Bà Trưng
|
Nhà
hàng Ninh Kiều
|
Nguyễn
An Ninh
|
48.000.000
|
Nguyễn
An Ninh
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
21.000.000
|
25
|
Hải Thượng Lãn Ông
|
Phan
Đình Phùng
|
Hai
Bà Trưng
|
16.500.000
|
26
|
Hậu Giang
|
Quốc
lộ 1
|
Cuối
đường
|
7.000.000
|
27
|
Hồ Tùng Mậu
|
Trần
Phú
|
Trần
Văn Khéo
|
27.500.000
|
28
|
Hồ Xuân Hương
|
Hùng
Vương
|
Bùi
Thị Xuân
|
11.000.000
|
Hùng
Vương
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
8.000.000
|
29
|
Hòa Bình
|
Nguyễn
Trãi
|
Đường
30 tháng 4
|
78.000.000
|
30
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nguyễn
Trãi
|
Trần
Hưng Đạo
|
20.000.000
|
31
|
Hùng Vương
|
Cầu
Nhị Kiều
|
Vòng
xoay bến xe
|
27.500.000
|
32
|
Huỳnh Cương
|
Hoàng
Văn Thụ - quanh hồ Xáng Thổi
|
Hoàng
Văn Thụ
|
17.600.000
|
33
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Mậu
Thân
|
17.600.000
|
34
|
Lê Anh Xuân (Hẻm 132
- đường Hùng Vương)
|
Cầu
Nhị Kiều
|
Cầu
Rạch Ngỗng 1
|
10.000.000
|
35
|
Lê Bình
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
3 tháng 2
|
11.000.000
|
36
|
Lê Chân (Đường A2 -
khu dân cư 91B)
|
Đường
số 39
|
Đường
số 23
|
4.500.000
|
37
|
Lê Lai
|
Các
đoạn trải nhựa, giáp Phan Văn Trị
|
|
10.000.000
|
38
|
Lê Lợi
|
Trần
Phú
|
Trần
Văn Khéo
|
16.500.000
|
Trần
Văn Khéo
|
Khách
sạn Victoria
|
8.000.000
|
39
|
Lê Thánh Tôn
|
Nguyễn
Thái Học
|
Ngô
Quyền
|
33.000.000
|
40
|
Lương Định Của
|
Trần
Văn Khéo
|
Cuối
đường
|
16.500.000
|
41
|
Lý Chính Thắng (Trục
chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02)
|
Đường
03 tháng 02
|
Nguyễn
Văn Linh
|
5.500.000
|
42
|
Lý Hồng Thanh
|
Từ
khu chung cư
|
Bờ
kè Cái Khế
|
22.000.000
|
43
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô
Quyền
|
Ngô
Gia Tự
|
26.500.000
|
44
|
Lý Tự Trọng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Trường
ĐH Cần Thơ (khu III)
|
48.000.000
|
Ngã
ba công viên Lưu Hữu Phước
|
Hòa
Bình
|
30.000.000
|
45
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Trương
Định
|
Cuối
đường
|
9.000.000
|
46
|
Mạc Thiên Tích (Đường
cặp rạch Bần)
|
Mậu
Thân
|
Đường
03 tháng 02
|
9.000.000
|
47
|
Mạc Thiên Tích (Đường
cặp rạch Tham Tướng)
|
Sông
Cần Thơ
|
Mậu
Thân
|
8.000.000
|
48
|
Mậu Thân
|
Tầm
Vu
|
Đường
30 tháng 4
|
13.500.000
|
Đường
30 tháng 4
|
Trần
Hưng Đạo
|
32.000.000
|
Trần
Hưng Đạo
|
Chân
cầu Rạch Ngỗng 1
|
27.500.000
|
Hai
bên chân cầu Rạch Ngỗng 1
|
Rạch
Cái Khế
|
13.500.000
|
Chân
cầu Rạch Ngỗng 1
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
21.000.000
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Nguyễn
Đệ
|
7.000.000
|
49
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Phan
Đình Phùng
|
Hòa
Bình
|
35.500.000
|
50
|
Ngô Đức Kế
|
Hai
Bà Trưng
|
Phan
Đình Phùng
|
23.500.000
|
Phan
Đình Phùng
|
Điện
Biên Phủ
|
13.500.000
|
Điện
Biên Phủ
|
Đồng
Khởi
|
9.000.000
|
51
|
Ngô Gia Tự
|
Hai
Bà Trưng
|
Nguyễn
Trãi
|
33.000.000
|
Nguyễn
Trãi
|
Võ
Thị Sáu
|
16.500.000
|
52
|
Ngô Hữu Hạnh
|
Hòa
Bình
|
Trương
Định
|
16.500.000
|
53
|
Ngô Quyền
|
Bờ
sông Cần Thơ
|
Hòa
Bình
|
38.500.000
|
Hòa
Bình
|
Trương
Định
|
33.000.000
|
54
|
Ngô Sĩ Liên (Đường số
01 - khu dân cư Metro)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Đường
số 03
|
4.500.000
|
55
|
Ngô Thì Nhậm (Trục
phụ khu dân cư Thới Nhựt 1)
|
Suốt
tuyến
|
|
3.500.000
|
56
|
Ngô Văn Sở
|
Hòa
Bình
|
Phan
Đình Phùng
|
22.000.000
|
57
|
Nguyễn An Ninh
|
Hai
Bà Trưng
|
Hòa
Bình
|
48.000.000
|
58
|
Nguyễn Bình
|
Lê
Lợi
|
Ung
Văn Khiêm
|
8.000.000
|
59
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Nguyễn
Trãi
|
Nguyễn
Đức Cảnh
|
22.000.000
|
60
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Khu
nội bộ Mậu Thân
|
|
8.000.000
|
61
|
Nguyễn Du
|
Châu
Văn Liêm
|
Ngô
Đức Kế
|
9.000.000
|
62
|
Nguyễn Đệ (Vành đai
Phi trường)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Võ
Văn Kiệt
|
12.500.000
|
63
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Nguyễn
Trãi
|
Ngô
Hữu Hạnh
|
16.500.000
|
64
|
Nguyễn Đức Cảnh
|
Trần
Phú
|
Trần
Văn Khéo
|
27.500.000
|
65
|
Nguyễn Hiền (Đường Số
1, Khu dân cư 91B)
|
Nguyễn
Văn Linh
|
Cuối
đường
|
8.000.000
|
66
|
Nguyễn Hữu Cầu (Đường
số 17, khu dân cư Hoàn Mỹ)
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Cuối
đường
|
5.500.000
|
67
|
Nguyễn Hữu Trí (Đường
Số 5, Khu dân cư Vạn Phát)
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Đường
Số 7, Khu dân cư Vạn Phát
|
3.500.000
|
68
|
Nguyễn Khuyến
|
Ngô
Quyền
|
Đề
Thám
|
22.000.000
|
69
|
Nguyễn Minh Quang
(Đường số 24 - khu dân cư Thới Nhựt 1)
|
Ngô
Thì Nhậm
|
Trần
Bạch Đằng
|
3.500.000
|
70
|
Nguyễn Ngọc Trai
|
Khu
nội bộ Mậu Thân
|
|
8.000.000
|
71
|
Nguyễn Thái Học
|
Hai
Bà Trưng
|
Hòa
Bình
|
48.000.000
|
72
|
Nguyễn Thần Hiến
|
Lý
Tự Trọng
|
Cuối
đường
|
11.000.000
|
73
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phan
Đình Phùng
|
Cầu
Quang Trung
|
16.500.000
|
Cầu
Quang Trung
|
Hết
đường
|
10.000.000
|
74
|
Nguyễn Trãi
|
Hòa
Bình
|
Vòng
xoay Bến xe
|
50.000.000
|
75
|
Nguyễn Tri Phương
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Cuối
đường
|
7.000.000
|
76
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cầu
Rạch Ngỗng 2
|
20.000.000
|
Cầu
Rạch Ngỗng 2
|
Cầu
Cái Sơn 2
|
15.000.000
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Chân
cầu Cồn Khương
|
13.500.000
|
Chân
cầu Cồn Khương
|
Rạch
Khai Luông (đường hai bên chân cầu)
|
6.000.000
|
Cầu
Cồn Khương
|
Sông
Hậu
|
6.000.000
|
77
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Khu
nội bộ Mậu Thân
|
|
8.000.000
|
78
|
Nguyễn Việt Hồng
|
Phan
Văn Trị
|
Mậu
Thân
|
16.500.000
|
79
|
Phạm Công Trứ (Đường
Số 2, Khu dân cư Vạn Phát)
|
Trần
Văn Giàu
|
Cuối
đường
|
3.500.000
|
80
|
Phạm Hồng Thái
|
Hòa
Bình
|
Lý
Thường Kiệt
|
16.500.000
|
81
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Trần
Văn Khéo
|
Cuối
đường
|
22.000.000
|
82
|
Phạm Ngũ Lão
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Hẻm
85
|
15.500.000
|
Hẻm
85
|
Phần
còn lại
|
10.000.000
|
83
|
Phạm Thế Hiển (Đường 11A,
Khu dân cư Dự án Nâng cấp đô thị)
|
Đường
số 24
|
Cuối
đường
|
3.500.000
|
84
|
Phan Bội Châu
|
Phan
Đình Phùng
|
Hai
Bà Trưng
|
26.500.000
|
85
|
Phan Chu Trinh
|
Phan
Đình Phùng
|
Hai
Bà Trưng
|
26.500.000
|
86
|
Phan Đăng Lưu
|
Bùi
Thị Xuân
|
Bà
Huyện Thanh Quan
|
16.500.000
|
87
|
Phan Đình Phùng
|
Hòa
Bình
|
Ngô
Đức Kế
|
38.500.000
|
Ngô
Đức Kế
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
27.500.000
|
88
|
Phan Huy Chú (Trục
phụ Khu dân cư Thới Nhựt 1)
|
Suốt
tuyến
|
|
3.500.000
|
89
|
Phan Văn Trị
|
Trường
ĐH Cần Thơ (khu III)
|
Đường
30 tháng 4
|
30.000.000
|
90
|
Quản Trọng Hoàng
|
Đường
3 tháng 2
|
Tập
thể Tỉnh ủy (cũ)
|
5.500.000
|
91
|
Quang Trung
|
Đường
30 tháng 4
|
Hẻm
33 và 50 dưới dốc cầu Quang Trung
|
16.500.000
|
Hẻm
33 và 50
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
11.000.000
|
92
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn
Linh)
|
Chân
cầu Hưng Lợi
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
16.500.000
|
Hai
bên chân cầu Hưng Lợi
|
Sông
Cần Thơ
|
11.000.000
|
93
|
Tầm Vu
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Thành
đội
|
7.000.000
|
Thành
đội
|
Trần
Ngọc Quế
|
4.500.000
|
Trần
Ngọc Quế
|
Cầu
kinh mương lộ
|
9.000.000
|
Cầu
kinh mương lộ
|
Cuối
đường
|
4.500.000
|
94
|
Tân Trào
|
Phan
Đình Phùng
|
Hai
Bà Trưng
|
27.500.000
|
95
|
Tô Hiến Thành
|
Trần
Bạch Đằng
|
Đường
Số 6, Khu dân cư Thới Nhựt 2
|
3.500.000
|
96
|
Tôn Thất Tùng
|
Suốt
tuyến
|
|
7.000.000
|
97
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai
Bà Trưng
|
Phan
Đình Phùng
|
22.000.000
|
98
|
Trần Bạch Đằng (Trục
chính Khu dân cư Nâng cấp Đô thị)
|
Suốt
tuyến
|
|
7.000.000
|
99
|
Trần Bình Trọng
|
Lý
Tự Trọng
|
Trần
Hưng Đạo
|
11.000.000
|
100
|
Trần Đại Nghĩa
|
Trần
Văn Khéo đến cuối đường
|
|
16.500.000
|
101
|
Trần Hoàng Na
|
Đường
30 tháng 4
|
Tầm
Vu
|
11.000.000
|
102
|
Trần Hưng Đạo
|
Cầu
Nhị Kiều
|
Mậu
Thân
|
40.000.000
|
103
|
Trần Minh Sơn (Đường
số 04 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ)
|
Nguyễn
Tri Phương
|
Đường
số 05 - khu tái định cư Đại học Y Dược Cần Thơ
|
4.500.000
|
104
|
Trần Nam Phú (Lộ Ngân
Hàng)
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
đường
cặp hồ Bún Xáng
|
8.500.000
|
105
|
Trần Ngọc Quế
|
Đường
3 tháng 2
|
Đường
30 tháng 4
|
20.000.000
|
Đường
30 tháng 4
|
Tầm
Vu
|
9.000.000
|
106
|
Trần Phú
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Lợi
|
22.000.000
|
Lê
Lợi
|
Hai
bến phà Cần Thơ
|
11.000.000
|
107
|
Trần Quang Khải
|
Nguyễn
Trãi
|
Ung
Văn Khiêm
|
20.000.000
|
Ung
Văn Khiêm
|
Lê
Lợi
|
9.000.000
|
108
|
Trần Quốc Toản
|
Hai
Bà Trưng
|
Hòa
Bình
|
22.000.000
|
109
|
Trần Văn Giàu (đường Khu
dân cư Linh Thành)
|
Đầu
đường
|
Cuối
đường
|
5.500.000
|
110
|
Trần Văn Hoài
|
Đường
30 tháng 4
|
Đường
3 tháng 2
|
20.000.000
|
111
|
Trần Văn Khéo
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Lợi
|
38.500.000
|
112
|
Trần Văn Long (Đường
số 02 - khu dân cư Thới Nhựt 2)
|
Đường
số 05 - khu dân cư Thới Nhựt 2
|
Đường
cặp rạch Bà Bộ
|
4.500.000
|
113
|
Trần Văn Ơn
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Nguyễn
Đệ
|
5.500.000
|
114
|
Trần Việt Châu
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Phạm
Ngũ Lão
|
15.500.000
|
115
|
Trương Định
|
Ngô
Hữu Hạnh
|
Ngô
Quyền
|
13.500.000
|
Ngô
Quyền
|
Đề
Thám
|
7.000.000
|
Đề
Thám
|
Lý
Tự Trọng
|
11.000.000
|
116
|
Tú Xương (đường Số 6,
Khu dân cư Hồng Phát)
|
Xuân
Thủy
|
Cuối
đường
|
4.500.000
|
117
|
Ung Văn Khiêm
|
Trần
Phú
|
Bờ
kè Cái Khế
|
22.000.000
|
118
|
Võ Thị Sáu
|
Nguyễn
Trãi
|
Ngô
Quyền
|
20.000.000
|
119
|
Võ Trường Toản
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Nguyễn
Đệ
|
8.000.000
|
120
|
Võ Văn Kiệt
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Ranh
quận Bình Thủy
|
9.500.000
|
121
|
Võ Văn Tần
|
Hai
Bà Trưng
|
Hòa
Bình
|
48.000.000
|
122
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Hòa
Bình
|
Hoàng
Văn Thụ
|
26.500.000
|
123
|
Xuân Thủy (đường Số 7
và đường Số 15, Khu dân cư Hồng Phát)
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Hoàng
Quốc Việt
|
4.500.000
|
124
|
Yết Kiêu (Hai bên
đường cặp Rạch Sơn)
|
Phạm
Ngũ Lão
|
Lê
Anh Xuân
|
9.000.000
|
|
b) Đất ở tại đô thị
các hẻm vị trí 2
|
|
|
1
|
Đường nội bộ khu TT
Cty Cấp thoát nước, khu công viên cây xanh (cũ) Đường 30 tháng 4
|
Các
trục đường chính
|
|
9.000.000
|
2
|
Khu chung cư C Mậu Thân
|
Toàn
khu
|
|
3.000.000
|
3
|
Khu chung cư Cơ Khí
|
Toàn
khu
|
|
3.500.000
|
4
|
Khu chung cư Đường 3
tháng 2 (trừ các tuyến đường đã đặt tên)
|
Trục
đường chính dẫn vào Khu chung cư A, B, C, D do Nhà nước đầu tư
|
|
5.500.000
|
Trục
phụ
|
|
4.500.000
|
5
|
Khu dân cư 91B (giai
đoạn I, tính từ Quốc lộ 91B - Trần Hoàng Na dự mở) (trừ các tuyến đường đã
đặt tên)
|
Trục
chính
|
|
8.000.000
|
Trục
phụ
|
|
4.500.000
|
6
|
Khu dân cư 148, Đường
3 tháng 2
|
Từ
Đường 3 tháng 2
|
Hết
đường trải nhựa
|
4.500.000
|
7
|
Khu dân cư (kế Chi
cục Thú y) 30 tháng 4
|
Các
trục đường chính
|
|
9.000.000
|
8
|
Khu dân cư 243, Đường
30 tháng 4
|
Các
trục đường chính
|
|
7.000.000
|
9
|
Khu dân cư 274, Đường
30 tháng 4
|
Đường
nội bộ
|
|
7.000.000
|
10
|
Khu dân cư 91/23,
Đường 30 tháng 4
|
Đường
30 tháng 4
|
Hết
đường trải nhựa
|
4.500.000
|
11
|
Khu dân cư Búng Xáng
|
Đường
nội bộ
|
|
5.500.000
|
12
|
Khu dân cư Cái Sơn –
Hàng Bàng (Khu B)
|
Phần
mở rộng
|
|
4.500.000
|
13
|
Khu dân cư dự án Nâng
cấp đô thị
|
Các
đường còn lại
|
|
3.500.000
|
14
|
Khu dân cư Hàng Bàng
|
Toàn
khu
|
|
3.500.000
|
15
|
Khu dân cư Hồng Phát
(trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)
|
Trục
chính
|
|
7.000.000
|
Trục
phụ
|
|
4.500.000
|
16
|
Khu dân cư MeTro Cash
(trừ đường số 01)
|
Trục
chính
|
|
4.500.000
|
Trục
phụ
|
|
3.500.000
|
17
|
Khu dân cư Miền Tây -
Cần Đô
|
Các
trục đường còn lại (Suốt tuyến)
|
|
11.000.000
|
18
|
Khu dân cư Phước
Kiến, đường Tầm Vu
|
Đường
nội bộ
|
|
4.000.000
|
19
|
Khu dân cư Trần Khánh
Dư
|
Đường
30 tháng 4
|
Ngã
ba hẻm
|
9.500.000
|
Các
trục chính còn lại
|
|
8.500.000
|
20
|
Khu dân cư Vạn Phát
(Giai đoạn 1); Hoàn Mỹ (trừ trục đường chính), phường Cái Khế
|
Trục
chính
|
|
5.500.000
|
Trục
phụ
|
|
3.500.000
|
21
|
Khu đô thị mới An
Bình
|
Toàn
khu
|
|
4.500.000
|
22
|
Khu tái định cư Đường
tỉnh 923
|
Toàn
khu
|
|
2.500.000
|
23
|
Khu tái định cư rạch
Ngã Ngay (phường An Bình)
|
Toàn
khu
|
|
3.000.000
|
24
|
Khu tái định cư Thới Nhựt
2 (giai đoạn 1 và 2)
|
Toàn
khu
|
|
3.500.000
|
25
|
Khu tái định cư Thới
Nhựt – Lô 1A (Công ty Hồng Quang làm chủ đầu tư)
|
Phần
tiếp giáp đường Trần Bạch Đằng
|
|
7.000.000
|
Các
trục đường còn lại
|
|
3.500.000
|
26
|
Khu tái định cư
trường Đại học Y dược (giai đoạn 1)
|
Trục
chính
|
|
7.000.000
|
Trục
phụ
|
|
4.500.000
|
27
|
Khu tái định cư
Trường Tiểu học Cái Khế
|
Trục
chính
|
|
9.000.000
|
Trục
phụ
|
|
7.000.000
|
28
|
Hẻm 86, Cách Mạng Tháng
Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
4.500.000
|
29
|
Hẻm 12, Đường 3 tháng
2
|
Đường
3 tháng 2
|
Hết
đoạn trải nhựa
|
5.000.000
|
30
|
Hẻm 51, Đường 3 tháng
2
|
Đường
3 tháng 2
|
Hết
đoạn trải nhựa
|
7.000.000
|
31
|
Hẻm 132, Đường 3
tháng 2
|
Đường
3 tháng 2
|
Nhánh
hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh
|
5.000.000
|
32
|
Hẻm 108, Đường 30
tháng 4
|
Đường
30 tháng 4
|
Nguyễn
Việt Hồng
|
9.000.000
|
33
|
Hẻm 483, đường 30
tháng 4
|
Đường
30 tháng 4
|
Hẻm
17, đường Trần Hoàng Na
|
5.000.000
|
34
|
Hẻm 577, đường 30
tháng 4
|
Đường
30 tháng 4
|
Tầm
Vu
|
5.000.000
|
35
|
Hẻm 54, Hùng Vương
|
Hùng
Vương
|
Hết
trục đường chính
|
9.000.000
|
36
|
Hẻm 14; hẻm 86, Lý Tự
Trọng
|
Lý
Tự Trọng
|
Đề
Thám
|
11.000.000
|
37
|
Hẻm 95, Mậu Thân
|
Mậu
Thân
|
Hết
đoạn trải nhựa
|
8.000.000
|
38
|
Hẻm 72B, Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Nguyễn
Thị Minh Khai
|
Cuối
hẻm
|
5.500.000
|
39
|
Hẻm 88, Nguyễn Thị Minh
Khai
|
|
|
5.500.000
|
40
|
Hẻm 93, Trần Hưng Đạo
|
Trần
Hưng Đạo
|
Hết
đoạn trải nhựa
|
9.000.000
|
41
|
Hẻm 218, Trần Hưng
Đạo
|
Trần
Hưng Đạo
|
Hết
đoạn trải nhựa
|
8.000.000
|
42
|
Hẻm 38, Trần Việt
Châu
|
Trần
Việt Châu
|
Hết
đoạn trải nhựa và hệ thống chiếu sáng
|
4.500.000
|
43
|
Hẻm 54, Trần Việt
Châu
|
Trần
Việt Châu
|
Hết
đoạn trải nhựa
|
7.000.000
|
44
|
Hẻm 50, Quang Trung
|
|
|
4.500.000
|
45
|
Hẻm vào khu dân cư
178
|
Quốc
lộ 91B
|
Khu
dân cư 178
|
4.500.000
|
|
c) Đất ở tiếp giáp
các trục giao thông
|
|
|
1
|
Hoàng Quốc Việt
|
Vòng
Cung
|
Quốc
lộ 91B
|
3.500.000
|
2
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án
khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)
|
Cầu
Cái Sơn 2
|
Giáp
ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền
|
8.500.000
|
3
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án
khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)
|
Cầu
Cái Sơn 2
|
Giáp
ranh quận Bình Thủy, huyện Phong Điền
|
3.500.000
|
4
|
Nguyễn Văn Trường
|
Vòng
Cung
|
Cầu
Ngã Cái
|
3.500.000
|
5
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn
Linh)
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
Rạch
Bà Bộ (hết ranh quận Ninh Kiều)
|
8.000.000
|
6
|
Trần Vĩnh Kiết
|
Đường
3 tháng 2
|
Cầu
Ngã Cạy
|
5.000.000
|
Cầu
Ngã Cạy
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
4.000.000
|
7
|
Vòng Cung
|
Cầu
Cái Răng
|
Cầu
Rau Răm
|
4.500.000
|
Cầu
Rau Răm
|
Ranh
huyện Phong Điền
|
3.500.000
|
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở
không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các
khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
2.000.000
|
Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các
phường.
PHỤ
LỤC III.2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
1.
Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các
khu dân cư, khu tái định cư
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bùi Hữu Nghĩa
|
Cầu
Bình Thủy
|
Nguyễn
Truyền Thanh
|
11.000.000
|
2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn
Đệ, Hẻm 86
|
Cầu
Bình Thủy
|
13.500.000
|
3
|
Đặng Văn Dầy (trục
chính Khu dân cư Ngân Thuận)
|
Lê
Hồng Phong
|
Võ
Văn Kiệt
|
6.200.000
|
4
|
Đặng Thị Nhường (Hẻm
300 Cách Mạng Tháng Tám)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Rạch
Khai Luông
|
2.800.000
|
5
|
Đinh Công Chánh
|
Chợ
Phó Thọ
|
Võ
Văn Kiệt
|
2.800.000
|
6
|
Đỗ Trọng Văn (đường
Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận)
|
Lê
Hồng Phong
|
Đường
Số 13, khu dân cư Ngân Thuận
|
6.200.000
|
7
|
Đồng Ngọc Sứ (đường
LIA 10 - Rạch Phụng)
|
Trần
Quang Diệu
|
Ngã
ba
|
6.600.000
|
Ngã
ba
|
Phạm
Hữu Lầu
|
3.300.000
|
8
|
Đồng Văn Cống (Đường
Vành Đai Phi Trường)
|
Võ
Văn Kiệt
|
Trần
Quang Diệu
|
6.600.000
|
9
|
Hồ Trung Thành (Đường
Công Binh)
|
Lê
Hồng Phong
|
Tiếp
giáp đường Huỳnh Phan Hộ
|
3.300.000
|
10
|
Huỳnh Mẫn Đạt
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Rạch
Khai Luông
|
5.000.000
|
11
|
Huỳnh Phan Hộ
|
Lê
Hồng Phong
|
Hẻm
26, Huỳnh Phan Hộ
|
5.000.000
|
12
|
Lê Hồng Phong
|
Cầu
Bình Thủy
|
Huỳnh
Phan Hộ (Bên trái)
|
8.800.000
|
Hết
ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)
|
8.800.000
|
Huỳnh
Phan Hộ (Bên trái)
|
Cầu
Trà Nóc
|
6.600.000
|
Hết
ranh Cảng Cần Thơ (bên phải)
|
6.600.000
|
Cầu
Trà Nóc
|
Cầu
Sang Trắng 1
|
5.000.000
|
13
|
Lê Quang Chiểu
|
Lê
Văn Sô
|
Nguyễn
Thông
|
2.800.000
|
14
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Lê
Hồng Phong
|
Cầu
Xẻo Mây
|
3.300.000
|
15
|
Lê Văn Bì
|
Lê
Văn Sô
|
Hẻm
91 Cách mạng Tháng Tám
|
2.800.000
|
16
|
Lê Văn Sô
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Trần
Quang Diệu
|
3.300.000
|
17
|
Nguyễn Chánh Tâm
(đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận)
|
Lê
Hồng Phong
|
Đường
Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận
|
3.900.000
|
18
|
Nguyễn Đệ (Vành Đai
Phi Trường)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Võ
Văn Kiệt
|
12.500.000
|
19
|
Nguyễn Thị Tính (Hẻm
116, đường Cách mạng tháng 8)
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cuối
đường
|
3.300.000
|
20
|
Nguyễn Thông
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cuối
đường
|
5.500.000
|
21
|
Nguyễn Truyền Thanh
|
Lê
Hồng Phong
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
6.600.000
|
22
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Trần
Quang Diệu
|
5.500.000
|
23
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Lê
Hồng Phong
|
Lê
Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây
|
2.800.000
|
Rạch
Xẻo Mây
|
Rạch
Chùa
|
1.700.000
|
Rạch
Chùa
|
Nguyễn
Văn Linh
|
1.700.000
|
24
|
Phạm Hữu Lầu
|
Trần
Quang Diệu
|
Đồng
Văn Cống
|
2.800.000
|
25
|
Phạm Ngọc Hưng (cung
đường Vành Đai Phi Trường - 400m)
|
Võ
Văn Kiệt
|
Võ
Văn Kiệt
|
3.300.000
|
26
|
Thái Thị Nhạn
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
27
|
Trần Quang Diệu
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cầu
Ván
|
8.800.000
|
Cầu
Ván
|
Chợ
Ngã Tư
|
3.900.000
|
Chợ
Ngã Tư
|
Cầu
Bình Thủy
|
3.300.000
|
28
|
Trần Văn Nghiêm
|
Trần
Quang Diệu
|
Cuối
Hẻm 172, Trần Quang Diệu
|
2.800.000
|
29
|
Võ Văn Kiệt
|
Ranh
quận Ninh Kiều
|
Cầu
Bà Bộ
|
9.500.000
|
Cầu
Bà Bộ
|
Cầu
Bình Thủy 2
|
7.700.000
|
Cầu
Bình Thủy 2
|
Cuối
đường
|
6.600.000
|
30
|
Xuân Hồng (Đường số 1
- khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 - khu đô thị hai bên đường
Nguyễn Văn Cừ)
|
Tô
Vĩnh Diện
|
Đường
số 5 - khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ
|
3.300.000
|
|
b) Đất ở đô thị thuộc
các hẻm vị trí 2
|
1
|
Đường vào Tổng Công
ty phát điện 2, phường Trà Nóc
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Cổng
vào Tổng Công ty phát điện 2
|
1.700.000
|
2
|
Hai hẻm cặp chợ Bình
Thủy, Bùi Hữu Nghĩa
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
3
|
Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
Hẻm
10, Lê Hồng Phong
|
2.800.000
|
4
|
Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
Hẻm
10, Lê Hồng Phong
|
2.800.000
|
5
|
Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa
|
Suốt
tuyến
|
|
2.800.000
|
6
|
Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa
|
Suốt
tuyến
|
|
2.800.000
|
7
|
Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
Đặng
Văn Dầy
|
2.800.000
|
8
|
Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
Võ
Văn Kiệt
|
2.800.000
|
9
|
Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa
|
Bùi
Hữu Nghĩa
|
Huỳnh
Phan Hộ
|
2.800.000
|
10
|
Hẻm 79, Hẻm 81 Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cuối
hẻm
|
3.300.000
|
11
|
Hẻm 86, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cuối
đường (Công ty 675)
|
4.500.000
|
Hẻm
khu tập thể Công ty 675
|
Hết
hẻm Nhà thông tin Khu vực 5
|
2.800.000
|
12
|
Hẻm 91, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
5.000.000
|
13
|
Hẻm 115, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
3.300.000
|
14
|
Hẻm 164, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cuối
hẻm
|
2.800.000
|
15
|
Hẻm 178, Cách Mạng Tháng
Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.800.000
|
16
|
Hẻm 180, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
3.300.000
|
17
|
Hẻm 194, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.800.000
|
18
|
Hẻm 208, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.800.000
|
19
|
Hẻm 220, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.800.000
|
20
|
Hẻm 244, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cầu
Đá
|
3.300.000
|
Cầu
Đá
|
Hẻm
bê tông Tây Đô
|
2.025.000
|
Hẻm
nhánh còn lại Hẻm 244
|
|
2.800.000
|
Hẻm
Trường Mầm non Họa Mi
|
|
2.800.000
|
21
|
Hẻm 286, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Ngã
ba cuối hẻm
|
2.700.000
|
Ngã
ba cuối hẻm
|
Rẻ
trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm
|
2.025.000
|
22
|
Hẻm 290, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.700.000
|
23
|
Hẻm 292, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.800.000
|
24
|
Hẻm 314, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Chùa
Hội Linh
|
2.800.000
|
25
|
Hẻm 328, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.700.000
|
26
|
Hẻm 340, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.800.000
|
27
|
Hẻm 364, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.700.000
|
28
|
Hẻm 366, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Hẻm
370 đoạn công ty Sadico
|
2.800.000
|
29
|
Hẻm 370, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.800.000
|
30
|
Hẻm 412, Cách mạng
tháng tám
|
Cách
mạng tháng tám
|
Hết
đoạn tráng nhựa
|
2.800.000
|
31
|
Hẻm 444, Cách mạng
tháng Tám
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Hết
đoạn tráng nhựa
|
3.300.000
|
32
|
Hẻm 474, 476, Cách
mạng tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.700.000
|
33
|
Hẻm 482, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Suốt
tuyến
|
|
2.700.000
|
34
|
Hẻm 506, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Cuối
hẻm
|
2.800.000
|
35
|
Hẻm 512, Cách Mạng
Tháng Tám
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Khu
dân cư An Thới
|
4.400.000
|
36
|
Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ
|
Đồng
Ngọc Sứ
|
Cuối
hẻm
|
1.700.000
|
37
|
Hẻm cạnh nhà
162/38/7, Đồng Ngọc Sứ
|
Đồng
Ngọc Sứ
|
Hết
đoạn tráng nhựa
|
1.700.000
|
38
|
Hẻm 135, Đồng Văn
Cống
|
Đồng
Văn Cống
|
Hẻm
108 Trần Quang Diệu
|
1.700.000
|
39
|
Hẻm 235, Đồng Văn
Cống
|
Đồng
Văn Cống
|
Đồng
Ngọc Sứ
|
1.700.000
|
40
|
Hẻm 5, Đường tỉnh 918
|
Đường
tỉnh 918
|
Cuối
hẻm
|
1.700.000
|
41
|
Hẻm 18, Hồ Trung
Thành
|
Hồ
Trung Thành
|
Hẻm
71 Lê Hồng Phong
|
1.700.000
|
42
|
Hẻm 32, Hồ Trung
Thành
|
Hồ
Trung Thành
|
Cuối
hẻm
|
2.200.000
|
43
|
Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ
|
Huỳnh
Phan Hộ
|
Cuối
hẻm
|
1.800.000
|
44
|
Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ
|
Huỳnh
Phan Hộ
|
Cuối
hẻm
|
1.800.000
|
45
|
Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ
|
Huỳnh
Phan Hộ
|
Giáp
Khu dân cư Ngân Thuận
|
2.200.000
|
46
|
Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ
|
Huỳnh
Phan Hộ
|
Hết
đoạn tráng nhựa
|
2.200.000
|
47
|
Hẻm 1, Lê Hồng Phong
|
Suốt
tuyến
|
|
1.760.000
|
48
|
Hẻm 3, Lê Hồng Phong
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
49
|
Hẻm 3 (Chùa Phước
Tuyền), Lê Hồng Phong
|
Suốt
tuyến
|
|
1.760.000
|
50
|
Hẻm 5, Lê Hồng Phong
|
Suốt
tuyến
|
|
1.760.000
|
51
|
Hẻm 7, Lê Hồng Phong
|
Suốt
tuyến
|
|
1.760.000
|
52
|
Hẻm 8, Lê Hồng Phong
|
Lê
Hồng Phong
|
Hẻm
10, Lê Hồng Phong
|
1.760.000
|
53
|
Hẻm 10, Lê Hồng Phong
|
Lê
Hồng Phong
|
Nguyễn
Truyền Thanh
|
1.760.000
|
54
|
Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc),
Lê Hồng Phong
|
Suốt
tuyến
|
|
1.760.000
|
55
|
Hẻm 14, Lê Hồng Phong
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
56
|
Hẻm 15, Lê Hồng Phong
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
57
|
Hẻm 16, Lê Hồng Phong
|
Lê
Hồng Phong
|
Cuối
hẻm
|
2.200.000
|
58
|
Hẻm 18, Lê Hồng Phong
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
59
|
Hẻm 18A, Lê Hồng
Phong
|
Lê
Hồng Phong
|
Cuối
hẻm
|
1.760.000
|
60
|
Hẻm 18B, Lê Hồng
Phong
|
Lê
Hồng Phong
|
Cuối
hẻm
|
1.760.000
|
61
|
Hẻm 19, Lê Hồng Phong
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
62
|
Hẻm 29, Lê Hồng Phong
|
Lê
Hồng Phong
|
Hết
đoạn nâng cấp đô thị
|
2.800.000
|
63
|
Hẻm 44, Lê Hồng Phong
|
Lê
Hồng Phong
|
Hết
đoạn nâng cấp đô thị
|
1.760.000
|
64
|
Hẻm 65, Lê Hồng Phong
|
Lê
Hồng Phong
|
Cuối
đường
|
1.760.000
|
65
|
Hẻm 71, Lê Hồng Phong
|
Lê
Hồng Phong
|
Giáp
Hẻm 18, Hồ Trung Thành
|
2.200.000
|
66
|
Hẻm 5, Lê Quang Chiểu
|
Suốt
tuyến
|
|
1.700.000
|
67
|
Hẻm 23, Lê Quang
Chiểu
|
Suốt
tuyến
|
|
1.700.000
|
68
|
Hẻm Liên tổ 2, 3, 4,
Lê Hồng Phong
|
Lê
Hồng Phong
|
Cuối
hẻm
|
1.760.000
|
69
|
Hẻm Kênh Đình, Lê
Hồng Phong
|
Hẻm
Xóm Lưới
|
Hẻm
7, Lê Hồng Phong
|
1.760.000
|
70
|
03 hẻm nhánh đường Lê
Văn Bì (đoạn tráng nhựa)
|
Lê
Văn Bì
|
Hẻm
91 ngang
|
1.700.000
|
71
|
Hẻm 1, Nguyễn Chí
Thanh
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Cuối
hẻm
|
1.700.000
|
72
|
Hẻm 1A, Nguyễn Chí
Thanh
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Cuối
hẻm
|
1.700.000
|
73
|
Hẻm 2, Nguyễn Chí
Thanh
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
Cuối
hẻm
|
1.700.000
|
74
|
Hẻm 1, Nguyễn Thông
|
Suốt
tuyến
|
|
1.700.000
|
75
|
Hẻm 29, Nguyễn Thông
|
Nguyễn
Thông
|
Ngã
ba
|
1.700.000
|
76
|
Hẻm 36, Nguyễn Thông
|
Nguyễn
Thông
|
Cuối
hẻm
|
1.700.000
|
77
|
Hẻm 122, Nguyễn Thông
|
Nguyễn
Thông
|
Hết
ranh (Hội Người mù)
|
2.200.000
|
78
|
Hẻm 150, Nguyễn Thông
|
Nguyễn
Thông
|
Cuối
hẻm
|
1.700.000
|
79
|
Hẻm 192, Nguyễn Thông
|
Suốt
tuyến
|
|
1.700.000
|
80
|
Hẻm 218, Nguyễn Thông
|
Suốt
tuyến
|
|
1.700.000
|
81
|
Hẻm Nội bộ KTT Chữ
Thập Đỏ - Nguyễn Thông
|
Nguyễn
Thông
|
Giáp
Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em
|
2.200.000
|
82
|
Hẻm liên tổ 10-11,
Nguyễn Việt Dũng
|
Suốt
tuyến
|
|
1.700.000
|
83
|
Hẻm liên tổ 13-14-20,
Nguyễn Việt Dũng
|
Suốt
tuyến
|
|
1.700.000
|
84
|
Hẻm nhánh đường Phạm
Hữu Lầu
|
Phạm
Hữu Lầu
|
Hẻm
154, Trần Quang Diệu
|
2.200.000
|
85
|
Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu
Lầu
|
Phạm
Hữu Lầu
|
Đồng
Ngọc Sứ
|
1.700.000
|
86
|
Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu
|
Suốt
tuyến
|
|
1.700.000
|
87
|
Hẻm 105, Trần Quang
Diệu
|
Suốt
tuyến
|
|
1.700.000
|
88
|
Hẻm 108, Trần Quang
Diệu
|
Cầu
Ván
|
Võ
Văn Kiệt
|
1.700.000
|
89
|
Hẻm 154, Trần Quang
Diệu
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
90
|
Hẻm 170, Trần Quang
Diệu
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
91
|
Hẻm 172, Trần Quang
Diệu
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
92
|
Hẻm 174, Trần Quang
Diệu
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
93
|
Hẻm 287, Trần Quang
Diệu
|
Trần
Quang Diệu
|
Nguyễn
Thông
|
2.200.000
|
94
|
Hẻm 557, Trần Quang
Diệu
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
95
|
Hẻm khu dân cư kho K1
- Trần Quang Diệu
|
Hai
hẻm trục chính
|
|
2.200.000
|
96
|
Hẻm 91 ngang (đoạn
mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị)
|
Hẻm
517, Trần Quang Diệu
|
Cuối
hẻm
|
2.200.000
|
97
|
Hẻm khu tập thể hóa
chất và cơ điện công nghiệp
|
Lê
Hồng Phong
|
|
2.200.000
|
98
|
Hẻm vào Trường Trung
cấp dược Mêkong
|
Hẻm
91
|
Hẻm
91 ngang
|
2.200.000
|
99
|
Hẻm Xóm Lưới
|
Lê
Hồng Phong
|
Cuối
hẻm
|
1.760.000
|
100
|
Khu dân cư P2 (Đối
diện chợ Bà Bộ)
|
Toàn
khu
|
|
2.200.000
|
101
|
Khu dân cư Cái Sơn -
Hàng Bàng
|
|
|
2.200.000
|
102
|
Khu dân cư Công ty cổ
phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico
|
Trục
chính
|
|
4.400.000
|
Trục
phụ
|
|
3.300.000
|
103
|
Khu dân cư Công ty cổ
phần xây lắp PTKD nhà đầu tư
|
Đường
nội bộ toàn khu
|
|
3.300.000
|
104
|
Khu dân cư Ngân Thuận
(trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất)
|
Trục
chính
|
|
6.200.000
|
Trục
phụ
|
|
3.900.000
|
105
|
Khu dân cư vượt lũ
tại phường Trà Nóc
|
Toàn
khu
|
|
2.200.000
|
106
|
Khu tái định cư
12,8ha
|
Trục
chính
|
|
3.300.000
|
Trục
phụ
|
|
2.200.000
|
107
|
Khu tái định cư Hẻm
115
|
|
|
2.200.000
|
108
|
Khu tái định cư Bành
Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu
|
Suốt
tuyến
|
|
2.200.000
|
109
|
Khu tái định cư
phường Long Tuyền
|
|
|
2.800.000
|
110
|
Khu tập thể Cầu đường
675
|
Đường
nội bộ toàn khu
|
|
3.300.000
|
|
c) Đất ở tiếp giáp
các trục giao thông
|
1
|
Bùi Hữu Nghĩa (Đường
tỉnh 918)
|
Nguyễn
Truyền Thanh
|
Cầu
Tư Bé
|
6.600.000
|
Cầu
Tư Bé
|
Cầu
Rạch Cam
|
3.300.000
|
Cầu
Rạch Cam
|
Ngã
ba Nguyễn Văn Trường
|
2.200.000
|
Phần
còn lại
|
|
1.700.000
|
2
|
Đường cặp Rạch Bà Bộ
|
Hết
đoạn tráng nhựa
|
|
2.200.000
|
3
|
Đường cặp Rạch Khoáng
Châu (Bên trái)
|
Cầu
Xẻo Nga
|
Đường
cặp Rạch Ông Dựa
|
1.700.000
|
4
|
Đường cặp Rạch Miễu Ông
(Bên phải)
|
Đường
tỉnh 918
|
Đường
cặp Rạch Ông Dựa
|
1.700.000
|
5
|
Đường cặp Rạch Miễu
Trắng
|
Quốc
lộ 91B
|
kinh
Ông Tường
|
1.700.000
|
6
|
Đường cặp Rạch Ông
Dựa
|
Đường
tỉnh 918
|
Đường
cặp Rạch Khoáng Châu
|
1.100.000
|
Đường
cặp Rạch Miễu Ông
|
1.100.000
|
7
|
Đường cặp Rạch Ông Kinh
(Bên phải)
|
Đinh
Công Chánh
|
Quốc
lộ 91B
|
1.100.000
|
8
|
Đường cặp Rạch Xẻo
Khế
|
Phạm
Thị Ban
|
giáp
Rạch Trường Lạc
|
1.100.000
|
9
|
Đường Vành Đai Sân
Bay
|
Lê
Hồng Phong
|
Hết
đoạn tráng nhựa
|
6.600.000
|
10
|
Đường vào chợ Trà Nóc
|
Khu
vực chợ Trà Nóc
|
Rạch
Ông Tảo
|
1.700.000
|
11
|
Đường vào Làng hoa
kiểng Bà Bộ
|
Quốc
lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Hết
đoạn tráng nhựa
|
2.800.000
|
12
|
Lộ Trường Tiền - Bông
Vang
|
Đường
tỉnh 918
|
Ranh
huyện Phong Điền
|
1.700.000
|
13
|
Nguyễn Chí Thanh
(Đường tỉnh 917)
|
Lê
Hồng Phong
|
Cầu
Rạch Gừa
|
2.800.000
|
Cầu
Rạch Gừa
|
Hết
đường nhựa phần còn lại
|
1.700.000
|
cầu
Trà Nóc 2
|
Quốc
lộ 91B
|
2.200.000
|
14
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Đường
tỉnh 918
|
Võ
Văn Kiệt
|
2.200.000
|
15
|
Nguyễn Thị Tạo
|
Quốc
lộ 91B (Nguyễn Văn Linh)
|
Võ
Văn Kiệt
|
2.800.000
|
16
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án
khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)
|
Giáp
ranh quận Ninh Kiều
|
Ranh
huyện Phong Điền
|
6.600.000
|
17
|
Nguyễn Văn Cừ (Dự án
khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)
|
Giáp
ranh quận Ninh Kiều
|
Ranh
huyện Phong Điền
|
2.700.000
|
18
|
Nguyễn Văn Trường
|
Đường
tỉnh 918
|
Cầu
Ngã Cái
|
3.000.000
|
19
|
Phạm Thị Ban (Tuyến
Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông)
|
Cầu
Trà Nóc 2
|
Quốc
lộ 91B (cầu Giáo Dẫn)
|
2.200.000
|
20
|
Quốc lộ 91B (Nguyễn
Văn Linh)
|
Rạch
Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều)
|
Cầu
Bình Thủy 3
|
3.900.000
|
Cầu
Bình Thủy 3
|
Cầu
Rạch Cam
|
2.800.000
|
Cầu
Rạch Cam
|
Giáp
ranh quận Ô Môn
|
2.200.000
|
21
|
Tạ Thị Phi (Đường vào
Khu di tích Vườn Mận)
|
Nguyễn
Văn Trường
|
Khu
dân cư đường Nguyễn Văn Cừ
|
2.200.000
|
22
|
Trần Thị Mười
|
Quốc
lộ 91B
|
Kinh
Ông Tường
|
1.700.000
|
23
|
Tô Vĩnh Diện
|
Cầu
Tô Diện
|
Khu
tái định cư phường Long Tuyền
|
2.800.000
|
24
|
Tuyến đường Rạch Cam
- Quốc lộ 91B
|
Chợ
Phó Thọ
|
Trường
THCS Long Hòa 2
|
2.200.000
|
25
|
Tuyến đường Võ Văn
Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) - Rạch Bà Cầu
|
Võ
Văn Kiệt
|
Rạch
Bà Cầu
|
2.200.000
|
2. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở
không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các
khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
1.500.000
|
Khu
vực 2
|
1.400.000
|
- Khu vực 1: Áp
dụng cho các phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc.
- Khu vực 2: Áp
dụng cho các phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông.
PHỤ
LỤC III.3
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
1. Đất ở tiếp giáp các
tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái
định cư
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bùi Quang Trinh
(đường Số 8, Khu dân cư 586)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Đường
Số 15, Khu dân cư 586
|
5.000.000
|
2
|
Cao Minh Lộc (đường
Số 10, Khu dân cư 586)
|
Đường
Số 46 (Khu dân cư 586)
|
Đường
số 61 (Khu dân cư 586)
|
5.000.000
|
3
|
Duy Tân
|
Ngô
Quyền
|
Trần
Hưng Đạo
|
10.000.000
|
4
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Phạm
Hùng
|
Ngô
Quyền
|
10.000.000
|
5
|
Hàm Nghi
|
Ngô
Quyền
|
Trần
Hưng Đạo
|
10.000.000
|
6
|
Hàng Gòn
|
Phạm
Hùng
|
Đường
dẫn cầu Cần Thơ
|
2.200.000
|
Đường
dẫn cầu Cần Thơ
|
Sông
Cái Răng bé
|
1.700.000
|
7
|
Hàng Xoài
|
Phạm
Hùng
|
Sông
Cái Răng bé
|
1.700.000
|
8
|
Hoàng Thế Thiện
(Đường B7 - khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang
Trung
|
Đường
A5 - khu dân cư Hưng Phú 1
|
5.000.000
|
9
|
Hoàng Văn Thái (Đường
A5 - khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Lý
Thái Tổ
|
đường
dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ
|
5.000.000
|
10
|
Lâm Văn Phận (Đường
Số 9, Khu dân cư 586)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Lê
Nhựt Tảo
|
3.300.000
|
11
|
Lê Bình
|
Phạm
Hùng
|
Trường
THPT Nguyễn Việt Dũng
|
6.600.000
|
12
|
Lê Hồng Nhi (Đường
Trường Chính trị)
|
Phạm
Hùng
|
Nhật
Tảo
|
2.200.000
|
Nhật
Tảo
|
Chùa
Ông Một
|
1.700.000
|
13
|
Lê Nhựt Tảo (đường Số
14, Khu dân cư 586)
|
Đường
Số 1 (Khu dân cư 586)
|
Đường
Số 9 (Khu dân cư 586)
|
5.000.000
|
14
|
Lê Tấn Quốc (Đường Số
29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Đường
số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8
|
3.300.000
|
15
|
Lê Thái Tổ
|
Lý
Thường Kiệt
|
Nguyễn
Trãi
|
10.000.000
|
16
|
Lê Văn Tưởng (Đường
số 47 - khu dân cư Phú An)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Đường
số 12 - khu dân cư Phú An
|
5.000.000
|
17
|
Lý Thái Tổ (Đường A1
- Khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang
Trung
|
Đường
A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1
|
5.000.000
|
18
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô
Quyền
|
Cầu
Cái Răng
|
10.000.000
|
Cầu
Cái Răng
|
Đại
Chủng Viện
|
4.400.000
|
19
|
Mai Chí Thọ (Đường Số
1, Khu dân cư 586)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Sông
Hậu
|
5.000.000
|
20
|
Ngô Quyền
|
Lý
Thường Kiệt
|
Nguyễn
Trãi
|
10.000.000
|
21
|
Nguyễn Chánh (Đường
số 12 - khu dân cư Phú An)
|
Mai
Chí Thọ
|
Nguyễn
Thị Sáu
|
5.000.000
|
22
|
Nguyễn Ngọc Bích
(Đường B6 - khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang
Trung
|
Đường
B20 - khu dân cư Hưng Phú 1
|
5.000.000
|
23
|
Nguyễn Thị Sáu (đường
Số 6, Khu dân cư 586)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Đường
Số 15, Khu dân cư 586
|
5.000.000
|
24
|
Nguyễn Trãi
|
Ngô
Quyền
|
Phạm
Hùng
|
6.600.000
|
25
|
Nguyễn Trãi nối dài
|
Phạm
Hùng
|
Nhật
Tảo
|
2.800.000
|
Nhật
Tảo
|
Ngã
ba Rạch Ranh
|
1.700.000
|
26
|
Nguyễn Văn Quang
(Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Giáp
dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát
|
5.000.000
|
27
|
Nguyễn Việt Dũng
|
Phạm
Hùng
|
Võ
Tánh
|
4.400.000
|
28
|
Nhật Tảo
|
Võ
Tánh
|
Lê
Hồng Nhi
|
1.700.000
|
29
|
Phạm Hùng (Quốc lộ 1)
|
Võ
Tánh
|
Nguyễn
Trãi
|
5.500.000
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Nguyễn
Trãi
|
5.500.000
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Bình
|
7.700.000
|
Lê
Bình
|
Hàng
Gòn
|
6.200.000
|
Hàng
Gòn
|
Nút
giao IC4
|
5.500.000
|
30
|
Phạm Văn Nhờ (Đường
Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Giáp
dự án khu hành chính quận Cái Răng
|
3.300.000
|
31
|
Phan Trọng Tuệ (Đường
Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Giáp
dự án khu hành chính quận Cái Răng
|
5.000.000
|
32
|
Trần Chiên (Lộ Hậu
Thạnh Mỹ)
|
Cầu
Cái Răng Bé
|
Cầu
Nước Vận
|
4.400.000
|
Các
đoạn còn lại
|
|
4.400.000
|
33
|
Trần Hưng Đạo
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
Nguyễn
Trãi
|
8.800.000
|
Nguyễn
Trãi
|
Lê
Bình
|
5.500.000
|
Lê
Bình
|
Hàng
Gòn
|
4.400.000
|
34
|
Trần Văn Sắc (Đường
Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Giáp
dự án khu hành chính quận Cái Răng
|
3.300.000
|
35
|
Trần Văn Trà (Đường
A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1)
|
Quang
Trung
|
Đường
A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1
|
5.000.000
|
36
|
Trần Văn Việt (Đường
số 7 - Khu dân cư Công an)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Đường
số 5 - Khu dân cư Công an
|
3.300.000
|
37
|
Trưng Nữ Vương
|
Phạm
Hùng
|
Ngô
Quyền
|
10.000.000
|
38
|
Võ Tánh
|
Phạm
Hùng
|
Đại
Chủng Viện
|
5.500.000
|
Đại
Chủng Viện
|
Nguyễn
Việt Dũng
|
4.400.000
|
Nguyễn
Việt Dũng
|
Vàm
Ba Láng
|
2.800.000
|
39
|
Vũ Đình Liệu (Đường
Số 10, Khu dân cư Nam Long)
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Giáp
dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát
|
5.000.000
|
40
|
Các Khu dân cư thuộc
Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu
Cái Sâu
|
Trục
đường chính đường A
|
|
6.000.000
|
Trục
đường chính đường B
|
|
5.000.000
|
41
|
Các Khu dân cư thuộc
Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang
|
Trục
đường chính đường A
|
|
5.000.000
|
Trục
đường chính đường B
|
|
4.000.000
|
42
|
Khu dân cư Điện lực
|
Toàn
khu
|
|
2.200.000
|
43
|
Khu dân cư Thạnh Mỹ
|
Trục
chính
|
|
2.000.000
|
Trục
phụ
|
|
1.500.000
|
44
|
Khu dân cư Thường
Thạnh
|
Trục
chính
|
|
3.900.000
|
Trục
phụ
|
|
3.300.000
|
45
|
Khu Novaland Group,
phường Hưng Phú
|
|
|
5.000.000
|
46
|
Khu tái định cư cầu
Cần Thơ (phường Hưng Phú)
|
Toàn
khu
|
|
2.200.000
|
47
|
Khu tái định cư cầu
Cần Thơ (phường Ba Láng)
|
Toàn
khu
|
|
1.700.000
|
48
|
Các tuyến đường, hẻm
(có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình
|
|
|
2.200.000
|
|
b) Đất ở tiếp giáp
các trục giao thông
|
1
|
Trương Vĩnh Nguyên (Lê
Bình - Phú Thứ)
|
Cầu
Lê Bình
|
Đường
dẫn cầu Cần Thơ
|
2.500.000
|
Đường
dẫn cầu Cần Thơ
|
Cái
Tắc
|
2.000.000
|
2
|
Đường cặp sông Cái Răng
Bé - Yên Hạ
|
Từ
cầu Cái Răng Bé
|
Trường
THPT Nguyễn Việt Dũng
|
1.700.000
|
Trường
THPT Nguyễn Việt Dũng
|
Hết
ranh Trường THCS Thường Thạnh
|
1.200.000
|
3
|
Đường cặp sông Cái Răng
Bé - Thạnh Mỹ
|
Ranh
phường Hưng Thạnh
|
Ngã
ba vàm Nước Vận
|
1.200.000
|
4
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Cầu
Cần Thơ
|
Cầu
Cái Da
|
2.200.000
|
Cầu
Cái Da
|
Quốc
lộ 61C
|
1.700.000
|
5
|
Võ Nguyên Giáp (Đường
Nam Sông Hậu)
|
Cầu
Hưng Lợi
|
Vòng
xoay đường dẫn cầu Cần Thơ
|
4.500.000
|
Vòng
xoay đường dẫn cầu Cần Thơ
|
Rạch
Cái Sâu
|
6.000.000
|
Rạch
Cái Sâu
|
Rạch
Cái Cui
|
1.500.000
|
6
|
Đường vào cảng Cái
Cui
|
Võ
Nguyên Giáp
|
Cảng
Cái Cui
|
1.200.000
|
7
|
Lộ Cái Chanh
|
Quốc
lộ 1
|
Giáp
ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh
|
2.500.000
|
Giáp
ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh
|
Giáp
ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh
|
2.800.000
|
8
|
Lộ chợ số 10
|
Quốc
lộ 1
|
Bến
đò số 10
|
2.200.000
|
Bến
đò số 10
|
Giáp
đường Lê Hồng Nhi
|
1.400.000
|
9
|
Lộ Đình Nước Vận
|
Lê
Bình
|
Cầu
Nước Vận
|
2.200.000
|
10
|
Chí Sinh (Lộ hậu Tân
Phú)
|
Toàn
tuyến
|
|
1.200.000
|
11
|
Nguyễn Thị Trâm (Lộ
mới 10m)
|
Quốc
lộ 1
|
Trần
Hưng Đạo nối dài
|
2.200.000
|
12
|
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú
Thứ - Tân Phú)
|
Toàn
tuyến
|
|
1.200.000
|
13
|
Nguyên Hồng
|
Quốc
lộ 1
|
Sông
Ba Láng
|
2.800.000
|
14
|
Quang Trung
|
Cầu
Quang Trung
|
Nút
giao thông IC3
|
2.200.000
|
15
|
Quốc lộ 1
|
Nút
giao IC4
|
Cầu
Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang)
|
5.500.000
|
16
|
Quốc lộ 61C
|
Quốc
lộ 1
|
Sông
Ba Láng
|
2.200.000
|
Sông
Ba Láng
|
Ranh
huyện Phong Điền
|
1.200.000
|
17
|
Huỳnh Thị Nỡ (Trần
Hưng Đạo nối dài)
|
Công
trường 6 cầu Cần Thơ
|
Lộ
mới 10m
|
1.400.000
|
Lộ
mới 10m
|
Phần
còn lại
|
2.000.000
|
18
|
Lộ cặp sông Bến Bạ
(khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú)
|
|
|
900.000
|
19
|
Tuyến đường (từ rạch
Mù U đến rạch Ngã Bát)
|
|
|
900.000
|
20
|
Đường cặp sông Cái
Răng Bé
|
Đình
Nước vận
|
Rạch
Mù U
|
900.000
|
21
|
Tuyến đường lộ hậu Tân
Thạnh Tây
|
Đường
cặp rạch Cái Đôi
|
Đường
cặp Rạch Bàng
|
900.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất ở
còn lại: Được
xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các
hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
Đơn
vị tính: đồng/m2
Khu
vực
|
Giá
đất
|
Khu
vực 1
|
750.000
|
Khu
vực 2
|
600.000
|
- Khu vực 1: Áp
dụng cho các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba
Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thuận,
Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ;
khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của
phường Tân Phú.
- Khu vực 2: Áp
dụng cho phần còn lại các của phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường
Thạnh.
PHỤ
LỤC III.4
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm
theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân thành phố)
1. Đất ở tiếp giáp các
tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái
định cư
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
GIÁ
ĐẤT
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
a) Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
1
|
Bến Bạch Đằng
|
Đầu
vàm Tắc Ông Thục
|
Hết
dãy phố 06 căn
|
11.000.000
|
2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trần
Quốc Toản
|
Cổng
Bệnh viện Ô Môn
|
7.700.000
|
3
|
Châu Văn Liêm
|
Quốc
lộ 91
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
8.800.000
|
4
|
Đắc Nhẫn (đường vào
Trường Dân tộc Nội trú)
|
Tôn
Đức Thắng
|
Rạch
Sáu Thước
|
1.300.000
|
5
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Trần
Hưng Đạo
|
Bến
Bạch Đằng
|
11.000.000
|
6
|
Đường 26 tháng 3
|
Quốc
lộ 91
|
Kim
Đồng
|
15.400.000
|
7
|
Đường 3 tháng 2
|
Kim
Đồng
|
Huỳnh
Thị Giang
|
6.600.000
|
8
|
Đường 30 tháng 4
|
Trần
Hưng Đạo
|
Bệnh
viện Ô Môn
|
5.500.000
|
9
|
Đường tỉnh 922
|
Quốc
lộ 91
|
Cầu
Rạch Nhum
|
4.400.000
|
10
|
Huỳnh Thị Giang
|
Châu
Văn Liêm
|
Đường
26 tháng 3
|
7.700.000
|
11
|
Kim Đồng
|
Đường
26 tháng 3
|
Rạch
Cây Me
|
8.800.000
|
12
|
Lê Quý Đôn
|
Trần
Hưng Đạo
|
Bến
Bạch Đằng
|
11.000.000
|
13
|
Lê Văn Tám
|
Đường
26 tháng 3
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
7.700.000
|
14
|
Lưu Hữu Phước
|
Đường
26 tháng 3
|
Châu
Văn Liêm
|
8.800.000
|
15
|
Lý Thường Kiệt
|
Đường
26 tháng 3
|
Bến
Bạch Đằng
|
4.400.000
|
16
|
Ngô Quyền
|
Trần
Hưng Đạo
|
Bến
Bạch Đằng
|
11.000.000
|
17
|
Nguyễn Du
|
Lưu
Hữu Phước
|
Nguyễn
Trãi
|
7.700.000
|
18
|
Nguyễn Trãi
|
Đường
3 tháng 2
|
Trần
Phú
|
6.600.000
|
19
|
Nguyễn Trung Trực
|
Đường
26 tháng 3
|
Chợ
Ô Môn
|
9.600.000
|
20
|
Phan Đình Phùng
|
Cách
Mạng Tháng Tám
|
Trần
Quốc Toản
|
7.700.000
|
21
|
Tôn Đức Thắng (Quốc
Lộ 91)
|
Cầu
Ông Tành
|
Cầu
Ô Môn (phía bên phải)
|
5.300.000
|
Cầu
Ông Tành
|
Cầu
Ô Môn (phía bên trái)
|
4.400.000
|
22
|
Trần Hưng Đạo
|
Kim
Đồng
|
Cầu
Huyện đội
|
14.300.000
|
23
|
Trần Nguyên Hãn
|
Đường
26 tháng 3
|
Bến
Bạch Đằng
|
4.400.000
|
24
|
Trần Quốc Toản
|
Đường
26 tháng 3
|
Châu
Văn Liêm
|
8.800.000
|
25
|
Đường nội bộ Khu Dân
tộc Nội trú (trừ tuyến đường đã đặt tên)
|
Toàn
bộ các tuyến đường
|
|
1.300.000
|
26
|
Khu dân cư phường
Phước Thới
|
Toàn
bộ các tuyến đường
|
|
1.300.000
|
27
|
Khu dân cư thương mại
Bằng Tăng
|
Sau
thâm hậu 50m Quốc Lộ 91 trở vào
|
|
4.400.000
|
28
|
Khu phố Thương mại
Thịnh Vượng
|
Trục
số 1 tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
|
4.400.000
|
Các
trục đường còn lại
|
|
3.300.000
|
29
|
Khu tái định cư và nhà
ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II
|
Toàn
bộ các tuyến đường
|
|
2.000.000
|
|
b) Đất ở tiếp giáp
các trục giao thông:
|
|
1
|
Bến Bạch Đằng (nối
dài)
|
Cầu
Ô Môn
|
Giáp
dãy phố 06 căn
|
3.900.000
|
2
|
Bến Hoa Viên
|
Trần
Hưng Đạo
|
Cầu
Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp
|
1.900.000
|
Cầu
Đúc ngang nhà máy Liên Hiệp
|
Cầu
đúc vào chùa Long Châu
|
1.300.000
|
3
|
|