|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 110/NQ-HĐND 2022 danh mục dự án chuyển sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa Nam Định
Số hiệu:
|
110/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
110/NQ-HĐND
|
Nam
Định, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày
06 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục công
trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất dưới 10 ha
đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
Chấp thuận danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với 40
công trình, dự án và đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở, tái định cư phân tán phục vụ GPMB tại các xã, thị trấn với tổng diện tích
147,30 ha, gồm: 139,92 ha đất nông nghiệp (trong đó có 133,35 ha đất trồng
lúa); 7,34 ha đất phi nông nghiệp; 0,04 đất chưa sử dụng.
(Chi
tiết theo phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị
quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng
sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa
của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác đất thuộc kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự
án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định
của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất
đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có
liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 09
tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website Chính phủ, Wesite tỉnh;
- cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Tổng
diện tích thực hiện dự án
|
Đất
nông nghiệp
|
Đất
phi NN
|
Đất
CSD
|
Ghi
chú (Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định
của pháp luật về đầu tư)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
10,70
|
9,90
|
9,90
|
|
0,80
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
10,70
|
9,90
|
9,90
|
|
0,80
|
|
|
|
Cụm công nghiệp làng nghề Hải Vân
|
xã Hải
Vân
|
10,70
|
9,90
|
9,90
|
|
0,80
|
|
Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm CN làng nghề; QĐ 364/QĐ-UBND ngày
21/2/2022 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh QĐ 1320 ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh
Nam Định
|
2
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm
|
xã
Xuân Ngọc
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
QĐ số 2885 ngày 20/5/2019 của UBND
huyện Xuân Trường về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
3
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
2,49
|
2,49
|
2,49
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
Xây dựng công trình: Móng 2 tầng -
05 phòng tầng 1 Trường mầm non xã Hải Phúc
|
xã Hải
Phúc
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày
30/8/2018 của UBND huyện V/v báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư xây dựng; QĐ số 5218/QĐ-UBND phê duyệt báo cáo
KT-KT
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường mầm non khu A
|
xã
Nghĩa Phong
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Nghị quyết số 26/NQ-UBND ngày
17/12/2021 của HĐND huyện Nghĩa Hưng V/v thông qua chủ
trương đầu tư dự án xây dựng nhà học 2 tầng 8 phòng và
các hạng mục phụ trợ trường mầm non xã Nghĩa Phong, huyện Nghĩa Hưng
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường mầm non
|
Xã
Trực Thái
|
1,45
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND huyện Trực Ninh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường mầm non xã Trực Thái.
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường tiểu học xã Xuân Đài
|
xã
Xuân Đài
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
20/7/2022 của HĐND huyện Xuân Trường về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
4
|
Đất giao thông
|
|
3,56
|
1,02
|
0,90
|
|
2,54
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
2,00
|
0,40
|
0,40
|
|
1,60
|
|
|
|
Tiểu dự án Khôi phục, cải tạo đường
liên xã Mỹ Thành - Hợp Hưng
|
xã Mỹ
Thành
|
2,00
|
0,40
|
0,40
|
|
1,60
|
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
18/10/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,56
|
0,62
|
0,5
|
|
0,94
|
|
|
|
Hoàn trả tuyến đường từ Trường THCS
xã Yên Bằng đến đường gom cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình
|
Xã Yên Bằng
|
1,56
|
0,62
|
0,50
|
|
0,94
|
|
Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày
14/01/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
5
|
Đất thủy lợi
|
|
15,41
|
15,34
|
9,55
|
|
0,07
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
15,41
|
15,34
|
9,55
|
|
0,07
|
|
|
|
Xây dựng cống kết hợp trạm bơm tiêu
cụm công trình Cống Mý
|
xã Mỹ
Tân
|
15,41
|
15,34
|
9,55
|
|
0,07
|
|
Quyết định số 3234/QĐ-BNN-KH ngày
21/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
6
|
Đất công trình năng lượng
|
|
5,50
|
5,50
|
5,50
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Đường dây và TBA 110KV Mỹ Trung
|
xã Mỹ
Tân
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết định số 680/QĐ-EVNNPC ngày 31/03/2022
của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
Dự án nhà máy điện rác (đường dây,
trạm biến áp)
|
xã Mỹ
Phúc, Mỹ Hưng, Mỹ Thành
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
QĐ số 653/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của
UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy điện rác
Greenity Nam Định tại xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Lộc của Công ty cổ phần năng lượng
Greenity Nam Định
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
Cột điện cao thế (phục vụ GPMB dự
án đường trục phía Nam TP Nam Định)
|
xã Nam
Cường, Hồng Quang
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày
25/10/2021 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng
đường trục phía Nam thành phố Nam Định
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
3,34
|
3,34
|
3,34
|
|
|
|
|
|
Dự án đường dây và trạm biến áp
110KV Trực Đại
|
xã
Trực Thái
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Quyết định 823/QĐ-BCT ngày
14/3/2017 của Bộ Công thương về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng công trình Đường dây và TBA 110 KV Trực Đại
|
|
Trạm biến áp 220 KV Hải Hậu và đường dây đấu nối
|
xã
Trực Thắng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 200/QĐ-HĐTV ngày
26/8/2021 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình TBA 220 KV Hải Hậu và đường dây đấu
nối
|
|
Dự án đấu nối 110 KV sau trạm biến
áp 220 KV Trực Ninh
|
TT
Cát Thành, Trực Hùng, Trực Thái, Trực Cường
|
0,69
|
0,69
|
0,69
|
|
|
|
Quyết định số 2245/QĐ-EVNNPC ngày
26/7/2016 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
Xây dựng ĐZ và
TBA 110 kV Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
xã
Phương Định, Liêm Hải
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
|
|
|
Quyết định số 1364/QĐ-EVNNPC ngày
16/6/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
Huyện
Xuân Trường
|
|
1,07
|
1,07
|
1,07
|
|
|
|
|
|
Xây dựng ĐZ và TBA 110 kV Xuân Trường,
tỉnh Nam Định
|
xã
Xuân Hồng, Xuân Ngọc, Xuân Thượng
|
1,07
|
1,07
|
1,07
|
|
|
|
QĐ số 1364/QĐ-EVNNPC ngày 16/6/2022
của Tổng công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt dự án đầu
tư
|
7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà thờ Giáo họ Đông Mỹ
|
xã Hải
Giang
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Văn bản số 313/UBND-VP3 ngày
06/5/2022 của UBND tỉnh V/v chủ trương địa điểm xây dựng
|
8
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
3,60
|
3,54
|
3,54
|
|
0,06
|
|
|
|
Huyện
Nam Trực
|
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
Dự án Xây dựng trung tâm thương mại
dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH thương mại Hưng Tín
Phát
|
TT
Nam Giang
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Quyết định số 2196/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
Văn bản số 246/UBND-VP3 ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc chấp
thuận cho Công ty TNHH thương mại Hưng Tín Phát nhận chuyển nhượng đất nông nghiệp
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,40
|
0,34
|
0,34
|
|
0,06
|
|
|
|
Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và
dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH đầu tư phát triển thương mại tổng
hợp Hưng Thịnh
|
xã Hợp
Hưng
|
0,40
|
0,34
|
0,34
|
|
0,06
|
|
Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư. Văn bản số 780/UBND-VP3 ngày 27/10/2021 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ (phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất)
|
Xã
Yên Tiến
|
0,4
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Thông báo 269/TB-UBND ngày
21/11/2022 của UBND tỉnh Nam Định về kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Đất thương mại, dịch vụ (phục vụ đấu
giá quyền sử dụng đất)
|
Thị
Trấn Lâm
|
0,3
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Thông báo 270/TB-UBND ngày
21/11/2022 của UBND tỉnh Nam Định về kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh
|
9
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
13,95
|
12,70
|
12,70
|
|
1,21
|
0,04
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,95
|
0,9
|
0,9
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất)
|
Xã
Yên Hưng
|
0,95
|
0,90
|
0,90
|
|
0,01
|
0,04
|
Thông báo 224/TB-UBND ngày
27/9/2022 của UBND tỉnh Nam Định về kết luận của Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
4,20
|
3,70
|
3,70
|
|
0,50
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất)
|
xã
Liên Bảo
|
4,20
|
3,70
|
3,70
|
|
0,50
|
|
Văn bản số
346/UBND-VP3 ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh v/v khảo sát, lập dự án GPMB tạo quỹ
đất sạch
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
8,80
|
8,10
|
8,10
|
|
0,70
|
|
|
|
Dự án xây dựng tổ hợp nhà máy sản xuất điện tử, đồ chơi, gia công cơ khí, xử lý
và tráng phủ kim loại công nghệ cao phục vụ xuất khẩu tại
xã Đồng Sơn (Công ty TNHH Công nghệ cao Sinte Nam Định)
|
xã Đồng
Sơn
|
8,80
|
8,10
|
8,10
|
|
0,70
|
|
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày
17/10/2022 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương, chấp
thuận nhà đầu tư; Văn bản số 500/UBND-VP3 ngày 11/7/2022
về việc chấp thuận cho Công ty TNHH công nghiệp Sinte Nam Định nhận chuyển
nhượng đất nông nghiệp tại xã Đồng Sơn, huyện Nam Trực
|
10
|
Đất ở nông thôn
|
|
50,64
|
49,25
|
49,1
|
|
1,39
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
26,80
|
26,01
|
26,01
|
|
0,79
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Phương
|
xã Hải Phương
|
4,20
|
3,93
|
3,93
|
|
0,27
|
|
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 17/6/2022
của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải Bắc
|
xã Hải
Bắc
|
4,50
|
4,30
|
4,30
|
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày
17/6/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải
Đông
|
xã Hải
Đông
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
17/6/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải
Quang
|
xã Hải
Quang
|
4,90
|
4,70
|
4,70
|
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày
6/7/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải
Ninh
|
xã Hải
Ninh
|
3,38
|
3,38
|
3,38
|
|
|
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 17/6/2022
của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Hải
Lộc
|
xã Hải
Lộc
|
4,82
|
4,7
|
4,7
|
|
0,12
|
|
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày
6/7/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
2,08
|
2,08
|
2,08
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xóm
3, xã Mỹ Trung
|
xã Mỹ
Trung
|
2,08
|
2,08
|
2,08
|
|
|
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày
26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
21,76
|
21,16
|
21,01
|
|
0,60
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã
Kim Thái
|
xã
Kim Thái
|
9,90
|
9,90
|
9,75
|
|
|
|
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày
26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã
Vĩnh Hào
|
xã
Vĩnh Hào
|
5,00
|
4,60
|
4,60
|
|
0,40
|
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày
26/4/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã Cộng
Hòa
|
xã Cộng
Hòa
|
4,80
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 26/4/2022
của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Xây dựng khu dân cư tập trung xã
Tam Thanh
|
xã
Tam Thanh
|
2,06
|
1,86
|
1,86
|
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày
02/12/2021 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ
trương đầu tư
|
11
|
Đất ở đô thị
|
|
15,50
|
14,42
|
14,42
|
|
1,08
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
9,90
|
9,02
|
9,02
|
|
0,88
|
|
|
|
Khu dân cư tập trung thị trấn Gôi
|
TT
Gôi
|
9,90
|
9,02
|
9,02
|
|
0,88
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 26/04/2022
của HĐND tỉnh Nam Định về Quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
5,60
|
5,40
|
5,40
|
|
0,20
|
|
|
|
Xây dựng khu TĐC và khu dân cư tập
trung
|
TT
Ninh Cường
|
5,60
|
5,40
|
5,40
|
|
0,20
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 26/04/2022
của HĐND tỉnh Nam Định về Quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
12
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
0,39
|
0,37
|
0,37
|
|
0,02
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,39
|
0,37
|
0,37
|
|
0,02
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã
Mỹ Thuận
|
xã Mỹ
Thuận
|
0,13
|
0,11
|
0,11
|
|
0,02
|
|
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày
23/3/2022 của UBND huyện Mỹ Lộc về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự
án: Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Mỹ Thịnh và xã Mỹ Thuận
|
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân tại xã
Mỹ Thịnh
|
xã Mỹ
Thịnh
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở và tái định cư phân tán
|
|
25,06
|
24,89
|
24,38
|
|
0,17
|
|
|
13.1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho
nhân dân làm nhà ở
|
|
24,83
|
24,66
|
24,15
|
|
0,17
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu (57 vị trí)
|
|
3,45
|
3,45
|
3,45
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
Xã Hải Anh
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở
đến năm 2030 huyện Hải Hậu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 22 vị trí 1
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 22 vị trí 2
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
Xã Hải
Cường
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 8
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 6
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
Xã Hải Hưng
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Dũng Tiến
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Hưng Thịnh
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
Xã Hải
Long
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 9
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (7 vị trí)
|
Xã Hải Minh
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 2A vị trí 1
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 2A vị trí 2
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 4 vị trí 1
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 4 vị trí 2
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 7
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Bắc Hải vị trí 1
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Bắc Hải vị trí 2
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
Xã Hải
Ninh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 5
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (3 vị trí)
|
Xã Hải
Phú
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Văn Khoa vị trí 1
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Văn Khoa vị trí 2
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Phạm Duyến
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
Xã Hải
Phương
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 7
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 12
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (5 vị trí)
|
Xã Hải
Quang
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Quang Đông vị trí
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Quang Đông vị trí
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Quang Đông vị trí
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Quang Đông vị trí
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Quang Tây
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
Xã Hải
Sơn
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 6
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (5 vị trí)
|
Xã Hải
Tân
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 1 vị trí 1
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 1 vị trí 2
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 1 vị trí 3
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 4
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 5
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (6 vị trí)
|
Xã Hải
Tây
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 1 khu vực 2 vị trí 1
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 1 khu vực 2 vị trí 2
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 1 khu vực 2 vị trí 3
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 3 khu vực 1 vị trí 1
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 3 khu vực 1 vị trí 2
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 3 khu vực 1 vị trí 3
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (8 vị trí)
|
Xã Hải
Trung
|
0,49
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 10 vị trí 1
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 10 vị trí 2
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 16 vị trí 1
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 16 vị trí 2
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 16 vị trí 3
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 4 vị trí 1
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 4 vị trí 2
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 4 vị trí 3
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
Xã Hải
Xuân
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 2
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 6
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
Xã Hải
Hà
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 8 vị trí 1
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 8 vị trí 2
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (7 vị trí)
|
Xã Hải
Phúc
|
0.55
|
0.55
|
0.55
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Phượng Đông 1 vị trí 1
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Phượng Đông 1 vị trí 2
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Phượng Đông 1 vị trí 3
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Phượng Đông 1 vị trí 4
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Phượng Đông 2 vị trí 1
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà
ở xóm Phượng Đông 2 vị trí 2
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Phượng Đông 2 vị trí 3
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
Xã Hải
Nam
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 7
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc (11 vị trí)
|
|
0,90
|
0,89
|
0,45
|
|
0,01
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (4 vị trí)
|
xã Mỹ
Thắng
|
0,48
|
0,47
|
0,06
|
|
0,01
|
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở
đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1031/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm Thịnh
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 10 vị
trí 1
|
|
0,10
|
0,09
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 10 vị
trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 10 vị
trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,01
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (3 vị trí)
|
xã Mỹ
Thuận
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm Lộc vị
trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm Lộc vị
trí 2
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Nhâm
Phú
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã Mỹ
Phúc
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Thôn La
|
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
xã Mỹ
Thịnh
|
0,12
|
0,12
|
0,11
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Khả
Lực
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Khả
Lực
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
TT Mỹ
Lộc
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Trung
Quyên
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng (78 vị trí)
|
|
6,51
|
6,51
|
6,51
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (14 vị trí)
|
Xã
Hoàng Nam
|
1,25
|
1,25
|
1,25
|
|
|
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở
đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Chương Nghĩa vị
trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Chương Nghĩa vị
trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Chương Nghĩa vị
trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Hà Dương
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm Mỹ Hưng vị trí
1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm Mỹ Hưng vị trí
2
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm Mỹ Hưng vị trí
3
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm Mỹ Hưng vị trí
4
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Ba Hạ vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Ba Hạ vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Ba Hạ vị trí 3
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Ba Hạ vị trí 4
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm Châu Thành vị
trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm Châu Thành vị
trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
Xã
Nghĩa Châu
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Chương Nghĩa vị
trí 1
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Chương Nghĩa vị
trí 2
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (8 vị trí)
|
Xã
Nghĩa Đồng
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 5
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 6
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 7
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn 1, vị trí 8
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (6 vị trí)
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
0,59
|
0,59
|
0,59
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị
trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị
trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị
trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị
trí 4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị
trí 5
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Khang Ninh, vị
trí 2
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà
ở (10 vị trí)
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 6, vị trí 1
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 6, vị trí 2
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 2
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 6, vị trí 3
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 6, vị trí 4
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 3
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 4
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 6, vị trí 5
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (12 vị trí)
|
Xã
Nghĩa Sơn
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 1
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 5
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 6
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 7
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 8
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 9
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 10
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 11
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất Xóm 4, vị trí 12
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (9 vị trí)
|
Xã
Nghĩa Tân
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 4
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 1
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 2
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 3
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 2, vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 2, vị trí 2
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 2, vị trí 3
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 2, vị trí 4
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 2, vị trí 5
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (16 vị trí)
|
Xã
Nghĩa Trung
|
1,43
|
1,43
|
1,43
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 5
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 6
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 7
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 8
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, vị trí 9
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 1
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 2
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 3
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 4
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 5
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 6
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1, vị trí 7
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
Xã
Phúc Thắng
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 8
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy (19 vị trí)
|
|
1,65
|
1,63
|
1,63
|
|
0,02
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (4 vị trí)
|
xã
Giao Long
|
0,36
|
0,34
|
0,34
|
|
0,02
|
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở
đến năm 2030 huyện Giao Thủy đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 1
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 1
|
|
0,09
|
0,07
|
0,07
|
|
0,02
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 12
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 20
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
xã
Giao Yến
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 4
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 8
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (6 vị trí)
|
xã
Giao Xuân
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Xuân Thọ
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Xuân Hùng
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Xuân Hoành
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở Xuân Thắng
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Xuân Phong
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Thị Tứ
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Giao Hương
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Thanh Bắc
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (5 vị trí)
|
xã
Giao Thịnh
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Thức Hóa Tây
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Du Hiếu
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Mộc Đức
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Mộc Đức
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm Du Hiếu
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Giao Lạc
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở xóm 6
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên (62 vị trí)
|
|
5,79
|
5,76
|
5,76
|
|
0,03
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (4 vị trí)
|
Xã
Yên Đồng
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở
đến năm 2030 huyện Ý Yên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND
ngày 9/7/2021
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn La Ngạn
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Khang Giang vị
trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Khang Giang vị
trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Khang Giang vị
trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (3 vị trí)
|
Xã
Yên Hưng
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn 4
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn 5 vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn 5 vị trí 2
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (6 vị trí)
|
Xã
Yên Khang
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Quảng Nạp
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Trung Hưng thôn Đô Quan vị trí 4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Am Bình thôn Đô
Quan
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (3 vị trí)
|
Xã
Yên Khánh
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Tiền An vị trí 1
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Tiền An vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Tiền An vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
Xã
Yên Lợi
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thanh Nê
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà
ở (7 vị trí)
|
Xã
Yên Lương
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Thụy Quang thôn
Minh Lương vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Thụy Quang thôn
Minh Lương vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Ngọc vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Ngọc vị trí 2
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Ngọc vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Nhân Nghĩa vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Nhân Nghĩa vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
Xã Yên Minh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Ba Thượng
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Hoàng Thiều
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà
ở (1 vị trí)
|
Xã
Yên Mỹ
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thiện Mỹ
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
Xã
Yên Ninh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Bắc Phong
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (4 vị trí)
|
Xã
Yên Nhân
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 12 vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 12 vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 12 vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm 12 vị trí 4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (6 vị trí)
|
Xã
Yên Phú
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Phú Giáo
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thịnh An vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thịnh An vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thịnh An vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Thịnh An vị trí 4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Nhất Ninh
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
Xã
Yên Phúc
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Vĩnh Yên vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Vĩnh Yên vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà
ở (1 vị trí)
|
Xã
Yên Phương
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Lẻ
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (5 vị trí)
|
Xã
Yên Tân
|
0,44
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Nhân vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Nhân vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Nhân vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn An Nhân vị trí 4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Nguyệt Hạ
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (6 vị trí)
|
Xã
Yên Tiến
|
0,56
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Đằng Chương
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Bắc Sơn vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Bắc Sơn vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Đông Thịnh vị trí
1
|
|
0,07
|
0,07
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Đông Thịnh vị trí
2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Đông Thịnh vị trí
3
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm nhà
ở (5 vị trí)
|
Xã
Yên Thành
|
0,50
|
0,47
|
0,47
|
|
0,03
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Ngọc Chuế vị trí
1
|
|
0,10
|
0,07
|
0,07
|
|
0,03
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Ngọc Chuế vị trí
2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Ngọc Chuế vị trí
3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Ngọc Chuế vị trí
4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ thôn Ngọc Chuế vị trí
5
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
Xã
Yên Trị
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ xóm Trong
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (4 vị trí)
|
TT
Lâm
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tổ 9 vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tổ 9 vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tổ 9 vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSDĐ tổ 9 vị trí 4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản (15 vị trí)
|
|
1,31
|
1,31
|
1,29
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Kim Thái
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở
đến năm 2030 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1456/QĐ-UBND ngày 9/7/2021
|
|
Đấu giá quyền sử dụng khu dân cư
xóm Cầu
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Liên Minh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Rộc Hồ
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
xã
Thành Lợi
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Đồng
Bảng
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Quýt
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (5 vị trí)
|
xã
Minh Thuận
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đống
Đất
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Hướng
Nghĩa
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bịch
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bịch
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Kênh
Đào
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã Đại
Thắng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đình
Hương
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
xã
Vĩnh Hào
|
0,20
|
0,20
|
0,18
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất mẫu tám
thôn Cựu Hào
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu sau
làng Cựu Hào
|
|
0,10
|
0,10
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (4 vị trí)
|
xã Cộng
Hòa
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất của ông Khoa
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất sau ông
Cường
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Trong
Làng
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Ngõ Đông
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã Quang
Trung
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu ruộng
Tây Cồng Đồng
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực (9 vị trí)
|
|
0,62
|
0,60
|
0,60
|
|
0,02
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Nam Mỹ
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở
đến năm 2030 huyện Nam Trực đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
|
Đấu gá QSD đất khu vực xóm Quyết Tiến
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Nghĩa An
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu gá QSD đất khu vực đường 55
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã Hồng
Quang
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
|
0,02
|
|
|
Đấu gá QSD đất khu vực thôn Thị
|
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
|
0,02
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Nam Hoa
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất
khu vực thôn Trí An
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
xã
Bình Minh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất khu vực thôn Nho
Lâm
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất khu vực thôn Hậu Đồng
- Cố Nông
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã Đồng
Sơn
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất khu vực thôn Cồn Âm
- thôn Khoát
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
xã
Nam Hải
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất khu vực xóm 20
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất khu vực xóm 17
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh (46 vị trí)
|
|
3,22
|
3,16
|
3,15
|
|
0,06
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (13 vị trí)
|
xã
Việt Hùng
|
1,10
|
1,06
|
1,06
|
|
0,04
|
|
Phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất ở
đến năm 2030 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1413/QĐ-UBND ngày 06/7/20221
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Nam
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Hùng
Cường
|
|
0,09
|
0,05
|
0,05
|
|
0,04
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Trung
Thành
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Trung vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Trung vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Trung
vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Trung vị trí 4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Trung vị trí 5
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Nam vị trí 1
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Nam vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Nam vị trí 3
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Nam vị trí 4
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Giao đất tái định cư xóm Nam
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (6 vị trí)
|
xã
Trực Đại
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Quần Cát
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Cường
Trung vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Cường Trung vị trí 2
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Trung Cường vị trí 1
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn Trung
Cường vị trí 2
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Cường Thịnh
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Trực Mỹ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Hưng Mỹ
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Quỹ Ngoại
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
xã
Trực Hùng
|
0,08
|
0,06
|
0,06
|
|
0,02
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Tân Phường
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Bình Minh
|
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
|
0,02
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (6 vị trí)
|
xã
Trực Thái
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm Đức
Nho
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Tân Phú, vị trí 1
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Nam Phú, vị trí 2
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Nam Cường vị trí 1
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Nam Cường vị trí 2
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Nam Cường vị trí 3
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
xã
Trực Thắng
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Toàn Thắng vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Toàn Thắng vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Phương Định
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Tiên Đình
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Trực Thuận
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Cống Giáp
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
xã
Trung Đông
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Trung Lao, vị trí 1
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Trung Lao vị trí 2
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (4 vị trí)
|
xã
Liêm Hải
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Hải Lộ Thượng vị trí 1
|
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Hải Lộ Thượng vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Hải Lộ Cự 2
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Nam Thành
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Trực Khang
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
1 Lạc Chính
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
xã
Trực Cường
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Vùng
2 thôn Phong Thái
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Hậu Đồng
thuộc xóm Đồng Thái
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Trực Thanh
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xóm
Hùng Tiến
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (1 vị trí)
|
xã
Trực Hưng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Phú Mỹ
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất cho nhân dân làm
nhà ở (2 vị trí)
|
TT
Ninh Cường
|
0,09
|
0,09
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Tân Ninh, vị trí 1
|
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại Thôn
Tân Ninh, vị trí 2
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân
dân làm nhà ở (1 vị trí)
|
TT Cổ
Lễ
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại TDP
Nghĩa Sơn
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường (18 vị trí)
|
|
1,38
|
1,35
|
1,31
|
|
0,03
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (4
vị trí)
|
xã
Xuân Châu
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 6 cũ
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 8 cũ
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 8 cũ
(xóm 1 mới)
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 8 cũ
(xóm 1 mới)
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (2
vị trí)
|
xã
Xuân Đài
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 6 (vị
trí 1)
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xóm 6 (vị
trí 2)
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (2 vị
trí)
|
xã
Xuân Hòa
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Năm
Thắng
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Tây
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (2
vị trí)
|
xã
Xuân Kiên
|
0 15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 19B cũ (xóm 6 mới)
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 19B cũ (xóm 6 mới)
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (2
vị trí)
|
xã
Xuân Ngọc
|
0,13
|
0,11
|
0,11
|
|
0,02
|
|
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Liên
Thượng
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất thôn Liên Thượng
|
|
0,08
|
0,06
|
0,06
|
|
0,02
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1
vị trí)
|
xã
Xuân Ninh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 3, Xuân Dục cũ
(xóm 15 mới)
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1
vị trí)
|
xã
Xuân Phương
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 6
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1
vị trí)
|
xã
Xuân Tân
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1 mới (Xóm
Đông)
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1
vị trí)
|
xã
Xuân Tiến
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1
vị trí)
|
xã
Xuân Thủy
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 5 cũ (xóm 2 mới)
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở (1
vị trí)
|
xã
Xuân Vinh
|
0,10
|
0,09
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
Đấu giá QSD đất xóm 1
|
|
0,10
|
0,09
|
0,05
|
|
0,01
|
|
13.2
|
Tái định cư phân tán phục vụ
GPMB
|
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB
|
xã Hải
Xuân
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB dự
án xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Nam Định
vị trí 1
|
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
Văn bản 830/UBND-VP5 ngày
12/10/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc tái định cư
phân tán phục vụ GPMB dự án xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Nam Định
|
|
Tái định cư phân tán phục vụ GPMB dự
án xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn qua tỉnh Nam Định
vị trí 2
|
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
147,30
|
139,92
|
133,35
|
|
7,34
|
0,04
|
|
Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 110/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
1.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|