|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/NQ-HĐND 2021 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
11/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Phạm Xuân Thăng
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
30 tháng 6 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT; CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH BỔ SUNG NĂM 2021 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày
23 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thu hồi đất;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình bổ sung năm 2021 trên địa bàn
tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Chấp thuận
thu hồi 258,18 ha đất để thực hiện 108 dự án, công trình trên địa bàn tỉnh.
(Chi
tiết danh mục dự án, công trình tại Biểu 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng
108,38 ha đất trồng lúa và 4,9 ha đất rừng đặc dụng (thực
hiện dự án đường dẫn cầu Đồng Việt, thành phố
Chí Linh) để thực hiện 107
dự án, công trình trên địa bàn tỉnh.
(Chi
tiết danh mục dự án, công trình tại Biểu 02 kèm
theo Nghị quyết này).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 30 tháng 6 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (để
báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (để
báo cáo)
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
(để báo cáo)
- Ban Công tác Đại biểu; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để
báo cáo)
- TT HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Lãnh đạo và CV VP ĐĐBQH & HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Xuân Thăng
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT TRÌNH HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHO PHÉP THỰC HIỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021 của HĐND tỉnh
Hải Dương)
STT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Thu
hồi (m2)
|
Địa
điểm thực hiện (đến cấp
xã)
|
Văn
bản có liên quan
|
I
|
Huyện Bình
Giang
|
15
|
198,896
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
100
|
Xã
Hùng Thắng
|
QĐ số
5544/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2021
|
40
|
Xã
Tân việt
|
32
|
Xã
Nhân Quyền
|
7
|
Xã
Vĩnh Hưng
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
60
|
Xã
Vĩnh Hưng
|
QĐ số
2505/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường
dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm
2022 ngày 29/5/2021
|
60
|
Xã
Hùng Thắng
|
120
|
Xã
Thái Hòa
|
3
|
Bổ sung diện tích thực hiện Nhà máy
sản xuất cấu kiện thép và cho thuê Nhà xưởng (Cụm công nghiệp Nhân Quyền)
|
Công
Ty Hanojco
|
2,722
|
Xã
Nhân Quyền
|
Nghị
quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (Tổng 11.400 m2);
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Hải
Dương về chủ trương đầu tư; Phù hợp với điều chỉnh QH
2016- 2020
|
4
|
Bổ sung diện tích xây dựng Khu dân
cư mới vị trí 2 thôn Phục Lễ (Đồng đống Rẻ)
|
UBND
huyện Bình Giang
|
113
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Nghị
quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020
của HĐND tỉnh (Tổng 44.000 m2); Quyết định số 3160/QĐ-UBND ngày
29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang về phê duyệt QHCT;
Phù hợp với ĐCQH 2016-2020
|
5
|
Bổ
sung diện tích xây dựng Khu dân cư mới Cao Xá, xã Thái Hòa (Ao Láng - GĐ2)
|
UBND
huyện Bình Giang
|
1,510
|
Xã
Thái Hòa
|
Nghị quyết số
16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh (Tổng 8.700 m2); Quyết định số 8088/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện Bình Giang về phê duyệt
QHCT; Phù hợp với ĐCQH 2016-2020
|
6
|
Khu
dân cư mới tại thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã Bình Minh
|
UBND
huyện Bình Giang
|
14,600
|
Xã Thái
Học và xã Bình Minh
|
Văn
bản số 495/UBND-VP ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh về việc giao chủ đầu tư lập dự
án Khu dân cư mới tại thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã Bình Minh; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2529/QĐ-UBND ngày
16/10/2014 của UBND tỉnh; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
7
|
Điểm
dân cư mới thôn Hòa Ché
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
6,743
|
Xã
Hùng Thắng
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 929/QĐ-UBND ngày
5/6/2017; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
8
|
Mở rộng
Điểm dân cư mới thôn Thuần Lương
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
15,079
|
Xã Hùng
Thắng
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 993/QĐ-UBND ngày
01/6/2018; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
9
|
Điểm
dân cư mới thôn Phú Đa (vị trí số
3)
|
UBND
xã Hồng Khê
|
25,284
|
Xã Hồng
Khê
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016;
Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
10
|
Điểm
dân cư thôn Lại và thôn Vĩnh Lại
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
37,689
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 852/QĐ-UBND ngày
09/5/2018; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
11
|
Xây
dựng khu tái định cư QL38 (Giai đoạn 2)
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
23,986
|
Xã
Thúc Kháng
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016; Phù hợp với
điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
12
|
Cơ sở sản xuất và gia công cơ khí
Thuận Lợi (Cụm CNLN Tráng Liệt)
|
Xí
nghiệp tư doanh Thuận Lợi
|
14,751
|
Xã
Thúc Kháng
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 150/QĐ-UBND
ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
13
|
Bổ sung diện tích Dự án xây dựng
công trình đường gom Khu công nghiệp Cẩm Điền - Lương Điền, huyện Cẩm Giàng
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
20,000
|
Xã
Vĩnh Hưng
|
Quyết
định số 3999/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và được UBND tỉnh
chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 2180/UBND-VP của UBND tỉnh
ngày 14/6/2021
|
14
|
Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 394B
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
15,000
|
Xã
Vĩnh Hưng
|
Thông
báo 135/TB-TU ngày 16/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại
buổi làm việc với Ban thường vụ Huyện ủy Bình Giang
|
15
|
Bổ sung thu hồi đất Dự án đầu tư
xây dựng đường trục Bắc - Nam, huyện Thanh Miện
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
21,000
|
Xã
Nhân Quyền
|
Nghị
quyết số 01-NQ/ĐH ngày 27/10/2020 của Đại hội Đảng bộ tỉnh Hải Dương lần thứ
17, nhiệm kỳ 2020- 2025
|
II
|
Huyện Cẩm Giàng
|
10
|
134,310
|
|
|
1
|
Cải tạo lộ 971 TG Ghẽ sang cấp điện
áp 35kV
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
163
|
TT Cẩm
Giang
|
Quyết
định số 848/QĐ-PCHD ngày 15/3/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực HD về Phê
duyệt dự án Cải tạo lộ 971 TG Ghẽ sang cấp điện áp 35kV
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
60
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Quyết
định số 5253/QĐ-PCHD ngày 16/9/2020 của
|
30
|
TT Cẩm
Giang
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế
và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2021
|
47
|
Xã
Ngọc Liên
|
3
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
350
|
TT
Lai Cách
|
|
60
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Quyết
định số 2436/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân
phối huyện Cẩm Giàng năm 2022
|
150
|
Xã Lương Điền
|
|
150
|
Xã Cẩm
Văn
|
|
500
|
TT Cẩm
Giang
|
|
100
|
Xã Cẩm
Hưng
|
|
700
|
Xã Định
Sơn
|
|
4
|
Lắp đặt 02 ngăn lộ 110 kV TBA 220
kV Hải Dương đấu nối Đ2 110 kV Hải Dương - Đồng Niên
|
Ban
QLDA truyền tải điện
|
1,600
|
Xã Đức
Chính
|
Văn
bản số 1731/NPTPMB-BTGPMB ngày 19/5/2021 của Ban QLDA truyền tải điện V/v đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2030 tại tỉnh Hải Dương
|
5
|
Bổ sung diện tích thu hồi để thực
hiện Dự án xây dựng Khu cơ quan và dân cư phía Đông cầu
vượt thị trấn Lai Cách
|
Công
ty Xây dựng và vận tải Minh Thanh
|
6,100
|
Thị
trấn Lai Cách
|
Nghị
quyết số 23/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 (diện tích 14.000 m2); QĐ số
2784/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt kết quả
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
xây dựng Khu cơ quan và dân cư phía Đông cầu vượt, TT
Lai Cách
|
6
|
Xây dựng Điểm dân cư mới Phú Quý
thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng
|
UBND
xã Cao An
|
32,000
|
Xã Cao An
|
Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm
Giàng V/v phê duyệt QH chi tiết xây dựng Điểm dân cư mới Phú
Quý thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỷ lệ 1/500; Phù hợp QHSDĐ đến
năm 2020
|
7
|
Bổ sung diện tích xây dựng Khu dân cư, nghĩa trang liệt sỹ, Khu
Văn chỉ, Bể bơi thị trấn Cẩm Giàng
|
UBND
Thị trấn Cẩm Giang
|
6,000
|
Thị
trấn Cẩm Giang
|
Nghị
quyết số 24/2018-NQ-HĐND ngày 13/12/2018 (diện tích
24.100 m2); Quyết định số 3940/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch
UBND huyện Cẩm Giàng về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
xây dựng Khu dân cư, nghĩa trang liệt sỹ, Khu văn chỉ, Bể
bơi TT Cẩm Giàng, H. Cẩm Giàng
|
8
|
Khu trung tâm xã và dân cư thương mại xã Cẩm Phúc
|
UBND
H. Cẩm Giàng
|
35,500
|
Xã cẩm
Phúc
|
QĐ số
2894/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh v/v
phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xd KDC TM xã
Cẩm Phúc; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
9
|
Bổ sung diện tích Dự án xây dựng
công trình đường gom Khu công nghiệp Cẩm Điền - Lương Điền,
huyện Cẩm Giàng
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
20,800
|
Xã Cẩm
Điền
|
Quyết
định số 3999/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và được UBND tỉnh
chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 2180/UBND-VP
của UBND tỉnh ngày 14/6/2021
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh
394B
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
30,000
|
Xã Cẩm
Điền
|
Thông
báo 135/TB-TU ngày 16/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại
buổi làm việc với Ban thường vụ Huyện ủy Bình Giang
|
III
|
Huyện Gia Lộc
|
4
|
9,456
|
|
|
1
|
Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV lộ
373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột 150
|
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
26
|
Xã
Dân chủ
|
Quyết
định số 2419/QĐ-PCHD ngày 25/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV lộ 373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột
150
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Gia Lộc năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
460
|
Xã Thống
Nhất
|
Quyết
định số 2365/QĐ-PCHD ngày 23/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA
phân phối huyện Gia Lộc năm 2022
|
100
|
Xã
Gia Khánh
|
|
150
|
Xã
Toàn Thắng
|
|
100
|
Xã Đức
Xương
|
|
3
|
Cải tạo đường Lê Thanh Nghị tại thị
trấn Gia Lộc
|
UBND
Thị trấn Gia Lộc
|
20
|
Thị
trấn Gia Lộc
|
QĐ số
657/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND huyện Gia Lộc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình
|
4
|
Dự án Đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải
Dương - Trạm 500 KV Phố Nối (trên địa bàn huyện Gia Lộc)
|
Ban
QLDA các công trình điện Miền Bắc
|
8,600
|
Xã
Thống Nhất; Xã Gia Tân; Xã Yết Kiêu; Thị trấn Gia Lộc
|
Văn
bản số 81/UBND-VP ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa
thuận hướng tuyến điều chỉnh đoạn G8-G10 và G23-G28 thuộc dự án đường dây 220
kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; Văn bản số
1110/UBND- VP ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh về việc giải quyết khó
khăn vướng mắc tại dự án đường dây 220 kv Nhiệt điện Hải Dương
- Trạm 500 KV Phố Nối; Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày
02/02/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận, điều chỉnh
vị trí cột VT73, VT 74 thuộc dự án Đường dây 220 kV
Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối
|
IV
|
Thị xã Kinh
Môn
|
3
|
23,100
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối TX Kinh Môn năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
150
|
Xã Hiệp
Hòa
|
Quyết
định số 2197/QĐ-PCHD ngày 18/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TX Kinh Môn năm 2022
|
500
|
P.
Thất Hùng
|
|
500
|
Xã
Lê Ninh
|
|
100
|
P.
Hiệp Sơn
|
|
500
|
Xã
Minh Hòa
|
|
650
|
Phường
Hiệp An
|
|
2
|
Bổ sung diện tích Dự án cải tạo,
nâng cấp đường trục phường Hiến Thành (đoạn từ sau UBND
phường Hiến Thành đến đò An Thủy)
|
UBND
phường Hiến Thành
|
19,500
|
P.
Hiến Thành
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng nhân dân thị
xã Kinh Môn về phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2020 của thị xã Kinh Môn năm 2021;
NQ số
20/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư
công của thị xã Kinh Môn năm 2021; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
3
|
Mở rộng trường tiểu học Lê Ninh
|
UBND
xã Lê Ninh
|
1,200
|
Xã
Lê Ninh
|
Quyết
định số 923/QĐ-UBND, ngày 12/10/2020 của UBND thị xã
Kinh Môn về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trường
tiểu học Lê Ninh, xã Lê Ninh, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với
ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
V
|
Huyện Kim Thành
|
13
|
191,390
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Kim Thành năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
150
|
Xã Đại
Đức
|
Quyết
định số 2440/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Kim Thành năm 2022
|
100
|
Xã Tam
Kỳ
|
150
|
Xã
Kim Liên
|
100
|
Xã
Kim Đính
|
90
|
Xã
Liên Hòa
|
2
|
Xây dựng Trường mầm non thôn Phương
Duệ
|
UBND
xã Kim Xuyên
|
4,100
|
Xã
Kim Xuyên
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 4424/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Kim Thành;
Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
3
|
Mở rộng Trường mầm non Kim Anh
|
UBND
xã Kim Anh
|
2.500
|
Xã
Kim Anh
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 4548/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Kim Thành;
Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
4
|
Xây dựng Trường mầm non xã Đồng Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
7,000
|
Xã Đồng
Gia
|
Quyết
định báo cáo KTKT số 2532/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh; Phù hợp với
ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
5
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới
thôn Phí Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
3000
|
Xã Đồng
Gia
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của
UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
6
|
Điểm dân cư thôn Phú Nội và thôn Phát Minh
|
UBND
xã Bình Dân
|
18,000
|
Xã
Bình Dân
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của
UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
7
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ
Thượng
|
UBND
xã Thượng Vũ
|
5000
|
Xã Thượng
Vũ
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 2219/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của
UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
8
|
Điểm dân cư mới và xử lý đất xen kẹp
xã Kim Khê
|
UBND
xã Kim Khê
|
6,000
|
Xã
Kim Khê
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND
huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
9
|
Xây dựng đường giao thông (hạ tầng
dự án Cải tạo đất ngoài để ổn định
đời sống nhân dân xã Lai Vu)
|
UBND
huyện Kim Thành
|
22,800
|
Xã
Lai Vu
|
Quyết
định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu số 1750/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của
UBND tỉnh HD.
|
10
|
Xây dựng tuyến đường giao thông từ Trung tâm y tế huyện đi Quỳnh
Khê 1
|
UBND
huyện Kim Thành
|
48,500
|
Xã
Phúc Thành
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1211/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của
UBND huyện Kim Thành; Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện
Kim Thành
|
27,100
|
Xã
Kim Xuyên
|
11
|
Nâng cấp mở rộng đường 20-9 đoạn từ
Quốc lộ 5 đến khu tưởng niệm các
|
UBND
huyện Kim Thành
|
24,800
|
Thị trấn Phú Thái
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1210/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của UBND huyện Kim
Thành; Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của UBND huyện Kim Thành
|
9,500
|
Xã
Phúc Thành
|
12
|
Xây dựng đường vào và bãi đỗ xe
chùa Cảnh Linh
|
UBND
xã Phúc Thành
|
9,400
|
Xã Phúc
Thành
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2318/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện
Kim Thành
|
13
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Phúc Thành
|
UBND
xã Phúc Thành
|
3,100
|
Xã
Phúc Thành
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3718/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
của UBND huyện Kim Thành
|
VI
|
Huyện Nam
Sách
|
12
|
193,011
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và
các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
58
|
Xã Đồng
Lạc
|
QĐ số
5192/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
Xây dựng đường dây trung thế vá các TBA phân phối huyện
Nam Sách năm 2021
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế
và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
150
|
Xã Cộng
Hòa
|
QĐ số
2460/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và
các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2022 ngày 27/5/2021
|
500
|
Xã
Nam Chính
|
3
|
Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân
cư mới thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách
|
UBND
huyện Nam Sách
|
1,600
|
TT
Nam Sách
|
NQ số
22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (55.000 m2); Quyết định số
4660/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng Khu dân cư mới thị trấn Nam Sách, huyện
Nam Sách,
|
4
|
Điểm dân cư Nam thôn An Xá, xã Quốc
Tuấn
|
UBND
xã Quốc Tuấn
|
19,600
|
Xã
Quốc Tuấn
|
QĐ số
4364/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt DMCTDA
đầu tư có sử dụng đất QĐ 1208/QĐ UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện V/v phê
duyệt chi tiết; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
5
|
Khu đô thị phía Tây thị trấn Nam
Sách (phần còn lại)
|
UBND
huyện Nam Sách
|
59,700
|
TT
Nam Sách
|
Quyết
định số 3256/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt
điều chỉnh cục bộ QHCTXD Khu dân cư mới phía Tây thị trấn
Nam Sách, huyện Nam Sách tỷ lệ 1/500; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm
2020
|
6
|
Điểm dân cư phía Đông Quốc lộ 37,
thôn Tông Phố, xã Thanh Quang
|
UBND
xã Thanh Quang
|
38,500
|
Xã
Thanh Quang
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của
UBND huyện Nam Sách; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến
năm 2020
|
7
|
Điểm dân cư khu chợ và mầm non thôn
Cổ Pháp, xã Cộng Hòa
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
1,100
|
Xã Cộng
Hòa
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 2900/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của
UBND huyện Nam Sách; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
8
|
Điểm dân cư thôn Chu Đậu, xã Thái
Tân (giai đoạn 2)
|
UBND
xã Thái Tân
|
6,000
|
Xã
Thái Tân
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách;
Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
9
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn
An Đông, xã An Bình
|
UBND
Xã An Bình
|
10,824
|
Xã
An Bình
|
Quyết
định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phê duyệt
QHCTXD tỷ lệ 1/500 KCN Quốc Tuấn - An Bình; Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày
23/4/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây dựng mới Nghĩa trang nhân dân thôn An Đông và nghĩa trang thôn An Đoài, xã An Bình, huyện Nam Sách để phục vụ GPMB khu CN
An Phát 1
|
10
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn
An Đoài, xã An Bình
|
UBND
Xã An Bình
|
19,424
|
Xã
An Bình
|
Quyết
định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải
Dương V/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 KCN Quốc Tuấn - An Bình, huyện Nam
Sách; Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây
dựng mới Nghĩa trang nhân dân thôn An Đông và nghĩa
trang thôn An Đoài, xã An Bình, huyện
Nam Sách để phục vụ GPMB khu CN An Phát 1
|
11
|
Mở rộng nghĩa địa thôn An Xá, xã Quốc
Tuấn
|
UBND
Xã Quốc Tuấn
|
12,255
|
Xã
An Bình
|
Quyết
định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phê duyệt
QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Quốc Tuấn - An Bình,
huyện Nam Sách; Tờ trình số 79/TTr-UBND
ngày 25/5/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây dựng mở rộng nghĩa trang nhân
dân thôn An Xá, xã Quốc Tuấn, huyện Nam Sách để phục vụ GPMB khu CN An Phát 1
|
12
|
Đường gom Quốc
lộ 37 (phần diện tích đất xen kẹp giữa Quốc lộ 37 và khu công nghiệp An Phát 1)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
23,300
|
Xã
Quốc Tuấn
|
Văn
bản số 1788/UBND-VP ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh Hải
Dương V/v giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng Khu
công nghiệp An Phát 1; Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 18/6/2021
của UBND huyện Nam Sách V/v Đề nghị HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất; CMĐSDĐ
trồng lúa và bổ sung KHSDĐ để thực hiện các dự án, công trình phát sinh năm 2021 huyện Nam Sách; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến
năm 2020
|
VII
|
Huyện Ninh
Giang
|
2
|
2,082
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp ĐZ 35kV lộ 375
E8.7 sau CD 359 và nhánh thị trấn Ninh Giang
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
32
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 2197/QĐ-PCHD ngày 18/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp ĐZ 35kV lộ 375 E8.7
sau CD 359 và nhánh thị trấn Ninh Giang
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Ninh Giang năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
200
|
Xã
Hưng Long
|
Quyết
định số 2205/QĐ-PCHD ngày 19/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện
Ninh Giang năm 2022
|
150
|
Xã Vạn
Phúc
|
150
|
Xã Ứng Hòe
|
150
|
Xã
Tân Quang
|
1,050
|
Xã Văn Hội
|
200
|
Xã
Nghĩa An
|
150
|
Xã
Kiến Quốc
|
VIII
|
Huyện Thanh
Hà
|
11
|
219,067
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
11
|
Xã
Liên Mạc
|
Quyết
định số 5333/QĐ-PCHD ngày 22/9/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021
|
2
|
Xây dựng mới và cải tạo ĐZ 35KV lộ
372E8.13; 373E8.13 và các nhánh rẽ - Điện lực Thanh Hà
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
531
|
Xã
Tân An
|
Quyết
định số 209/QĐ-PCHD ngày 18/1/2021
của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án xây dựng đường dây
trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021
|
222
|
Xã
Thanh Hải
|
3
|
Xây dựng các xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Thanh Hà
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
488
|
Xã Thanh
Thủy
|
Quyết
định số 1724/QĐ-PCHD ngày 31/3/2020 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt phương án đầu tư xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối
huyện Thanh Hà năm 2021
|
231
|
Xã
Thanh Xá
|
482
|
Xã
Liên Mạc
|
4
|
Xây dựng đường
dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm
2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
100
|
Xã
Tân An
|
Quyết
định số 2597/QĐ-PCHD ngày 01/6/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án xây dựng đường dây trung thế và các TBA
phân phối huyện Thanh Hà năm 2021
|
100
|
Xã
Thanh Khê
|
165
|
Xã
Thanh Xá
|
500
|
Xã
Tân Việt
|
5
|
Khu du lịch sinh thái sông Hương
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
65,000
|
Xã
Thanh Xá, Xã Thanh Thủy
|
Quyết
định số 2787/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt đề cương đầu tư dự án, hạ tầng du lịch sinh thái sông Hương; Phù hợp
với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
6
|
Bãi chôn lấp rác thôn Tiền Vĩ, xã
Thanh Hải
|
UBND
xã Thanh Hải
|
5,965
|
Xã Thanh
Hải
|
Quyết
định số 2324/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND huyện Thanh
Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm
2020
|
7
|
Khu dân cư số 01 xã Phượng Hoàng
|
UBND
xã Phượng Hoàng
|
6,079
|
Xã Phượng
Hoàng
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2173/QĐ-UBND ngày
21/5/2018 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Phù hợp với
ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
8
|
Khu dân cư
Trung tâm thương mại cũ phía đông, thị trấn Thanh Hà
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
4,400
|
Thị
trấn Thanh Hà
|
Văn
bản số 2968/UBND-VP ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh; Quyết định phê duyệt quy
hoạch chi tiết số 4553/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của UBND
huyện Thanh Hà; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
9
|
Điểm đón tiếp đầu tuyến Khu du lịch sinh thái Sông Hương, huyện Thanh Hà
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
67,842
|
Xã Cẩm
Chế
|
Quyết
định số 3687/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh V/v phê duyệt QH chung XD
Khu du lịch sinh thái Sông Hương; QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1418/QĐ-UBND
ngày 03/4/2017 của UBND H. Thanh Hà; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
10
|
Khu dân cư đồng Bo, xã Thanh Xá
|
UBND
xã Thanh Xá
|
21,951
|
Xã
Thanh Xá
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số
4638/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Phù hợp với
ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
11
|
Dự án xây dựng nút giao lập thể tại
điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, quốc lộ
5 và đường 390, tỉnh Hải Dương
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
45000
|
Xã Hồng
Lạc
|
Quyết
định số 4097/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 1370/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 20/4/2021
|
IX
|
Huyện Thanh
Miện
|
9
|
964,509
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2020
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
32
|
Xã
Đoàn Kết
|
QĐ số
654/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện
Thanh Miện năm 2020 ngày 14/2/2020
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế
và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm
2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
99
|
Xã
Chi Lăng Bắc
|
QĐ số
5715/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2021
ngày 12/10/2020
|
3
|
Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA
110kV Thanh Miện để san tải cho lộ 474E8.14
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
54
|
TT
Thanh Miện
|
QĐ số
650/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh
tế kỹ thuật Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA 110kV
Thanh Miện để san tải cho lộ 474E8.14 ngày 14/2/2020
|
27
|
Xã
Thanh Giang
|
39
|
Xã
Lam Sơn
|
158
|
Xã Tứ
Cường
|
4
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
60
|
Xã Lê
Hồng
|
QĐ số
2590/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung
thế và các TBA phân phối huyện Thanh
Miện năm 2022 ngày 31/5/2021
|
60
|
Xã Đoàn
Kết
|
100
|
Xã
Phạm Kha
|
120
|
Xã Chi
Lăng Bắc
|
60
|
Xã
Chi Lăng Nam
|
200
|
Xã
Cao Thắng
|
5
|
Khu đô thị mới Thanh Miện
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
913,400
|
TT Thanh
Miện (69,87 ha); Xã Lam Sơn (21,47 ha)
|
Quyết
định số 682/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đề xuất dự
án đầu tư xây dựng đường vành đai Đông Bắc TT Thanh Miện theo hình thức B-T; Thông báo Kết luận của Ban thường vụ Tỉnh
ủy số 802-TB/TU ngày 29/01/2018; Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 25/9/2018;
Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Phù hợp với
ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
6
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Bằng
Bộ
|
Xã
Cao Thắng
|
10,000
|
Xã
Cao Thắng
|
Quyết
định số 907/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của UBND huyện Thanh Miện về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới thôn Bằng Bộ,
xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm
2020
|
7
|
Điểm dân cư thôn Phù Tải
|
Xã
Thanh Giang
|
9,000
|
Xã
Thanh Giang
|
Quyết
định số 125/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của UBND huyện Thanh Miện về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới
thôn Phù Tải 2, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
8
|
Khu dân cư mới số 1 xã Đoàn Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
11,000
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Quyết
định số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT; Nghị
quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Phù hợp với
ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
9
|
Khu dân cư tập trung Thờ Nợ
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
20,100
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Quyết
định số 102/QĐ-UBND này 28/01/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh
QHCT xây dựng; Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
X
|
Huyện Tứ Kỳ
|
6
|
127,452
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và
các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
97
|
Xã
Hà Thanh
|
QĐ số
5350/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây
trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2021 ngày
23/9/2020
|
73
|
Xã
Quảng Nghiệp
|
123
|
Xã Đại
Sơn
|
120
|
Xã
Hà Kỳ
|
70
|
Xã
An Thanh
|
2
|
Xây dựng mới và
cải tạo đường dây 35kV lộ 373 E8.7 nhánh Bơm Minh Đức 3, Bơm Văn Tố và Phượng
Kỳ
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
120
|
Xã Văn Tố
|
QĐ số
3932/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng
mới và cải tạo đường dây 35kV lộ 373 E8.7 nhánh Bơm Minh
Đức 3, Bơm Văn Tố và Phượng Kỳ ngày 15/7/2020
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ
375 E8.7-373 E8.13
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
509
|
Xã
Quang Trung
|
QĐ số
3985/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Cải tạo
nâng cấp đường dây 35kv lộ 375 E8.7- 373 E8.13 ngày
26/7/2019
|
4
|
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
320
|
Xã
Tiên Động
|
QĐ số
2204/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và
các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2022 ngày 19/5/2021
|
120
|
Xã
Chí Minh
|
75
|
Xã
Hà Thanh
|
420
|
Xã Đại
Sơn
|
225
|
Xã
Hà Kỳ
|
90
|
Xã
Quang Trung
|
90
|
Xã
Tái Sơn
|
5
|
Dự án Khu dân cư mới xã Nguyên Giáp
|
UBND
huyện Tứ Kỳ
|
120,000
|
Xã
Nguyên Giáp
|
Văn
bản số 2950/UBND-VP ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh V/v tham mưu giao lập Quy
hoạch chi tiết xây dựng KDC tại xã Nguyên Giáp; Nghị Quyết
số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 (8.026m2);
Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
6
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Minh Đức (Bổ sung phần diện tích
hành lang đường)
|
UBND
xã Minh Đức
|
5,000
|
Xã
Minh Đức
|
Quyết
định 3559/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; Nghị
quyết số 22/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 (1.2 ha)
|
XI
|
Thành phố Hải Dương
|
6
|
76,415
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và các TB A phân phối huyện
Thanh Hà năm 2020
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
150
|
xã
Tiền Tiến
|
Quyết
định số 656/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA
phân phối huyện Thanh Hà năm 2020
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối Thành phố Hải Dương năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
60
|
Phường
Tân Hưng
|
Quyết
định số 2513/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân
phối Thành phố Hải Dương năm 2022
|
60
|
P.
Thạch Khôi
|
3
|
Trạm xử lý nước thải phía Tây thành
phố Hải Dương
|
UBND
thành phố
|
49,000
|
P Tứ
Minh
|
Quyết
định số 2453/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND thành phố về việc phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết xây dựng Trạm xử lý nước thải phía Tây thành phố Hải
Dương
|
A
|
Dự án Khu khách sạn và Nhà chung cư
hỗn hợp thuộc Khu hành chính tập trung tỉnh Hải Dương
|
UBND
thành phố Hải Dương
|
17,045
|
Phường
Lê Thanh Nghị
|
Văn
bản số 2056/UBND-VP ngày 06/6/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
Dự án Khu khách sạn và Nhà chung cư hỗn hợp
|
5
|
Dự án Đường dây 220 kv Nhiệt điện Hải
Dương - Trạm 500 KV Phố Nối (trên địa
bàn Thành phố Hải Dương
|
Ban
QLDA các công trình điện Miền Bắc
|
9,500
|
Xã
Quyết Thắng, Xã Tiền Tiến, Xã Ngọc
Sơn, xã Liên Hồng, xã Gia Xuyên, phường Hải Tân, phường Tân Hưng
|
Văn
bản số 81/UBND-VP ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về việc
thỏa thuận hướng tuyến điều chỉnh đoạn G8- G10 và
G23-G28 thuộc dự án đường dây 220 kv Nhiệt điện Hải Dương-Trạm
500 KV Phố Nối; Văn bản số 1110/UBND-VP ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh về việc
giải quyết khó khăn vướng mắc tại dự án đường dây 220 kv
Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; QĐ số 364/QĐ-UBND
ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận, điều chỉnh
vị trí cột VT73, VT 74 thuộc dự án Đường dây 220 kV Nhiệt điện
Hải Dương-Trạm 500 KV Phố Nối
|
6
|
Dự án xây dựng nút giao lập thể tại
điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, quốc lộ
5 và đường 390, tỉnh Hải Dương
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
600
|
P.
Ái Quốc
|
Quyết
định số 4097/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh
bổ sung Dự án theo Văn bản số 1370/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 20/4/2021
|
XII
|
Thành phố
Chí Linh
|
17
|
442,088
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
93
|
Phường
An Lạc
|
QĐ số
5820/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí
Linh năm 2021 ngày 16/10/2020
|
2
|
Dự án "Cải tạo đường dây 220kV
Nhiệt điện Phả Lại - Bắc Giang 1 mạch thành 2 mạch".
|
Bản quản
lý dự án truyền tải điện
|
3,500
|
P.
Phả Lại, xã Lê Lợi, xã Hưng Đạo
|
Quyết
định số 1551/QĐ-EVNNPT ngày 31/12/2020 của Tổng Công ty
Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình
Cải tạo đường dây 220kV Nhiệt điện Phả Lại - Bắc Giang 1 mạch
thành 2 mạch".
|
3
|
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
110
|
Phường
Hoàng Tân
|
QĐ số
2231/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây
trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2022 ngày
19/5/2021
|
290
|
Phường
Chí Minh
|
340
|
Phường
Văn Đức
|
850
|
Xã
Hoa Thám
|
840
|
Xã
Lê Lợi
|
500
|
P. Cộng
Hòa
|
1,100
|
P.
Văn An
|
290
|
P.
Hoàng Tiến
|
4
|
Bổ sung Khu dân cư Trung tâm phường
Chí Minh giai đoạn 02
|
UBND
thành phố
|
10,000
|
P.
Chí Minh
|
Nghị
quyết 28/2020/NĐ-HĐND ngày 24/12/2020 (40.000 m2); Quyết định số
393/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh phê duyệt QH chi tiết KDC
Trung tâm phường Chí Minh; phù hợp QHSDĐ đến năm 2020
|
5
|
Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hoàng
Tân
|
UBND
thành phố
|
2,500
|
P.
Hoàng Tân
|
Thông
báo số 1714-TB/TU ngày 29/4/2020 của Thành ủy Chí Linh kết luận của Ban thường
vụ thành ủy về việc cho thuê đất lập dự án đầu tư Nhà máy in và thêu Top Gear tại phường Hoàng Tân; Nghị quyết 16/NQ-HĐND
ngày 25/7/2020 (14.000m2)
|
6
|
Dự án tu bổ, tôn tạo hạ tầng phía
trước đến Kiếp Bạc
|
Ban
QLDA tỉnh Hải Dương
|
5,000
|
Xã
Hưng Đạo
|
Thông
báo số 1303-TB/TU thông báo kết luận của Ban thường vụ
và tỉnh ủy phương án tổng mặt bằng trước cửa Đến Kiếp Bạc; Nghị
quyết số 05/NQ-HĐND của HĐND tỉnh hải Dương về chủ trương đầu tư dự án tu bổ,
tôn tạo hạ tầng phía trước đến Kiếp Bạc
|
7
|
Khu dân cư phía đông đường Yết
Kiêu, TP Chí Linh (phần còn lại)
|
Công
ty Việt Tiên Sơn địa ốc
|
2,251
|
P. Cộng
Hòa
|
Quyết
định số 444/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 KDC phía đông đường Yết Kiêu-thị xã Chí Linh
(lần 2)
|
8
|
Mở rộng Nhà máy nhôm Đông Á
|
Công
ty TNHH nhôm Đông Á
|
43,000
|
Tân
Dân (CCN Tân Dân)
|
Quyết
định số 2749/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 chủ trương đầu tư Nhà máy SX, KD các sản
phẩm hợp kim nhôm của Công ty TNHH nhôm Đông Á
|
9
|
Nâng cấp khả năng truyền tải đường
dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh-NĐ Phả lại
|
Tổng
công ty Điện lực miền Bắc
|
824
|
Phường
Cổ Thành
|
Quyết
định số 538/QĐ-BCT ngày 04/02/2016 của Bộ Công Thương; Văn bản số 521/UBND-VP ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh HD về việc thỏa thuận hướng tuyến
đường dây 110kV từ TBA 220kV BN- NĐPL; Phù
hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
10
|
Mở rộng Trường mầm non Đồng Lạc
|
UBND
phường Đồng Lạc
|
800
|
Phường
Đồng Lạc
|
Quyết
định số 950/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh
V/v phê duyệt QHCTXD mở rộng mầm non Đồng Lạc, thị xã Chí Linh,
tỉnh Hải Dương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
11
|
Khu dân cư Gò Danh, Đồng Cống
|
UBND
phường Hoàng Tiến
|
1,700
|
Phường
Hoàng Tiến
|
Nghị
quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Quyết định phê duyệt QHCT số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây
dựng NTM; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
12
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư Đình
Đông, Nam Đông
|
UBND
phường Cổ Thành
|
1,300
|
Phường
Cổ Thành
|
Quyết
định số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Đình Đông, xã Cổ
Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
13
|
Khu dân cư Lạc Sơn, Thái Học
|
UBND
phường Thái Học
|
9,000
|
Phường
Thái Học
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 490/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh;
Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá QSDĐ; Phù hợp với
ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
14
|
Bổ sung diện tích dự án Kết nối giao thông đường Nguyễn Huệ, phường Sao Đỏ với Trường THCS Chu Văn
An, phường Cộng Hòa
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
1,300
|
Phường
Sao Đỏ và P. Cộng Hòa
|
Quyết
định phê duyệt BCKTKT số 703/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương hình chỉnh trang đô thị.
|
15
|
Dự án xử lý cấp
bách điểm đến TNGT tại Km87+570, Quốc lộ 37
|
Sở
Giao thông VT
|
3,500
|
Phường
Cộng Hòa
|
Sở
Giao thông vận tải đề nghị tại Văn bản số 1270/SGTVT-P2
ngày 20/6/2018; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh
ĐT.398B đoạn từ QL18-Hồ Bến Tắm
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
148,000
|
P. Bến
Tắm, P. Hoàng Tân
|
Thông
báo 224/TB/TU ngày 17/5/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thông báo 252/TB-VP
ngày 17/12/2020 của Văn phòng UBND tỉnh về việc đầu tư tuyến tránh ĐT.398B đoạn từ QL18-Hồ Bến Tắm
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn cầu
Đồng Việt, tỉnh Hải Dương
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
205,000
|
Xã
Hưng Đạo, Xã Lê Lợi, P. Cộng Hòa
|
Văn
bản số 69-BC/BCSĐ ngày 20/5/2021 về phương án đầu tư xây dựng cầu Đồng Việt
và tuyến đường kết nối thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương với huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
Tổng
số
|
108
|
2,581,776
|
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHO PHÉP THỰC
HIỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2021
của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích (m2)
|
Trong
đó sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
Địa
điểm thực hiện (đến cấp xã)
|
Văn
bản có liên quan
|
Đất
trồng lúa (m2)
|
Đất
rừng phòng hộ (m2)
|
Đất
rừng đặc dụng (m2)
|
I
|
Huyện
Bình Giang
|
13
|
176,434
|
135,161
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
100
|
100
|
|
|
Xã
Hùng Thắng
|
QĐ số
5544/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng
đường dây trung thế và các TBA phân
phối huyện Bình Giang năm 2021
|
40
|
40
|
|
|
Xã
Tân việt
|
32
|
32
|
|
|
X.
Nhân Quyền
|
7
|
7
|
|
|
Xã
Vĩnh Hưng
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế
và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
60
|
60
|
|
|
Xã
Vĩnh Hưng
|
QĐ số
2505/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Bình Giang năm 2022 ngày 29/5/2021
|
60
|
60
|
|
|
Xã
Hùng Thắng
|
120
|
120
|
|
|
Xã
Thái Hòa
|
3
|
Dự án Nhà máy
gia công hàng may mặc và sản xuất phụ kiện ngành may
|
Công
ty TNHH may mặc Thiên Phú
|
11,000
|
9500
|
|
|
Xã Bình Xuyên
|
Quyết
định số 3614/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương về Chủ trương đầu
tư; Phù hợp với điều chỉnh QH 2016-2020
|
4
|
Bổ sung diện tích thực hiện Nhà máy
sản xuất cấu kiện thép và cho thuê Nhà
xưởng (Cụm công nghiệp Nhân Quyền)
|
Công
Ty Hanojco
|
2,722
|
2,722
|
|
|
Xã Nhân
Quyền
|
Nghị
quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (Tổng
11.400 m2, trong đó LUC 11.000 m2);
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
của UBND tỉnh Hải Dương về chủ trương đầu tư
|
5
|
Bổ sung diện tích xây dựng Khu dân
cư mới vị trí 2 thôn Phục Lễ (Đồng đống Rẻ)
|
UBND
huyện Bình Giang
|
1,342
|
1,342
|
|
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Nghị
quyết số 16/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh (Tổng 44.000 m2, trong đó LUC 41.000 m2); Quyết
định số 3160/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện Bình Giang về phê duyệt
QHCT
|
6
|
Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché (phần
còn lại)
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
2,913
|
2,913
|
|
|
Xã
Hùng Thắng
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 929/QĐ-UBND ngày
5/6/2017; Phù hợp với ĐCQHSĐĐ đến năm 2020
|
7
|
Mở rộng Điểm dân cư mới thôn Thuần
Lương
|
UBND xã Hùng Thắng
|
15,079
|
15,000
|
|
|
Xã
Hùng Thắng
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 993/QĐ-UBND ngày
01/6/2018; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến
năm 2020
|
8
|
Điểm dân cư mới
thôn Phú Đa (vị trí số 3)
|
UBND
xã Hồng Khê
|
25,284
|
16,257
|
|
|
Xã Hồng
Khê
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9155/QĐ-UBND ngày
30/12/2016; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
9
|
Điểm dân cư thôn Lại và thôn Vĩnh Lại
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
37,689
|
30,108
|
|
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 852/QĐ- UBND ngày 09/5/2018; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
10
|
Xây dựng khu tái định cư QL38 (Giai đoạn 2)
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
23,986
|
23,900
|
|
|
Xã
Thúc Kháng
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016; Phù hợp với ĐCQHSDĐ
đến năm 2020
|
11
|
Bổ sung điện tích Dự án xây dựng
công trình đường gom Khu công nghiệp Cẩm Điền - Lương Điền, huyện Cẩm Giàng
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
20,000
|
5,000
|
|
|
Xã Vĩnh
Hưng
|
Quyết
định số 3999/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự
án theo Văn bản số 2180/UBND-VP của
UBND tỉnh ngày 14/6/2021
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng đường
tỉnh 394B
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
15,000
|
10,000
|
|
|
Xã Vĩnh
Hưng
|
Thông
báo 135/TB-TU ngày 16/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với
Ban thường vụ Huyện ủy Bình Giang
|
13
|
Bổ sung thu hồi đất Dự án đầu tư xây dựng đường trục Bắc - Nam,
huyện Thanh Miện
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
21,000
|
18,000
|
|
|
Xã Nhân
Quyền
|
Nghị
quyết số 01-NQ/ĐH ngày 27/10/2020 của Đại hội Đảng bộ tỉnh Hải Dương lần thứ
17, nhiệm kỳ 2020-2025
|
II
|
Huyện Cẩm Giàng
|
8
|
122,210
|
78,070
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo lộ 971 TG Ghẽ sang cấp điện áp 35kV
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
163
|
163
|
|
|
TT Cẩm
Giang
|
Quyết
định số 848/QĐ-PCHD ngày 15/3/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Cải tạo lộ 971 TG Ghẽ sang cấp điện áp 35kV
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng
năm 2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
60
|
60
|
|
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Quyết
định số 5253/QĐ-PCHD ngày 16/9/2020 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2021
|
30
|
30
|
|
|
TT Cẩm
Giang
|
47
|
47
|
|
|
Xã
Ngọc Liên
|
3
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm
2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
350
|
350
|
|
|
TT
Lai Cách
|
Quyết
định số 2436/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây
trung thế và các TBA phân phối huyện Cẩm Giàng năm 2022
|
60
|
60
|
|
|
Xã Cẩm
Đoài
|
150
|
150
|
|
|
Xã
Lương Điền
|
150
|
150
|
|
|
Xã Cẩm
Văn
|
500
|
500
|
|
|
TT Cẩm
Giang
|
100
|
100
|
|
|
Xã Cẩm
Hưng
|
700
|
700
|
|
|
Xã Định
Sơn
|
4
|
Lắp đặt 02 ngăn lộ 110 kV TBA 220
kV Hải Dương đấu nối ĐZ 110kV Hải Dương - Đồng Niên
|
Ban
QLDA truyền tải điện
|
1,600
|
1,600
|
|
|
Xã Đức
Chính
|
Văn
bản số 1731/NPTPMB-BTGPMB ngày 19/5/ 2021 của Ban QLDA truyền tải điện V/v
đăng ký quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 tại tỉnh Hải Dương
|
5
|
Khu trung tâm xã và dân cư thương mại xã Cẩm Phúc
|
UBND
H. Cẩm Giàng
|
35,500
|
25,000
|
|
|
Xã Cẩm
Phúc
|
Quyết
định số 2894/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lụa
chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xd KDC TM xã Cẩm
Phúc; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
6
|
Xây dựng Điểm dân cư mới Phú Quý
thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng
|
UBND
xã Cao An
|
32,000
|
24160
|
|
|
Xã
Cao An
|
Quyết
định số 3435/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Giàng
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng Điểm dân cư mới Phú Quý thôn Phú An, xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỷ lệ 1/500; Phù hợp với
ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
7
|
Đổ sung diện tích Dự án xây dựng công trình đường gom Khu công nghiệp Cẩm
Điền - Lương Điền, huyện Cẩm Giàng
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
20,800
|
5,000
|
|
|
Xã Cẩm
Điền
|
Quyết
định số 3999/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và được UBND tỉnh
chấp thuận điều chỉnh bổ sung Dự án theo Văn bản số 2180/UBND-VP của UBND tỉnh
ngày 14/6/2021
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh
394B
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
30,000
|
20,000
|
|
|
Xã Cẩm
Điền
|
Thông
báo 135/TB-TU ngày 16/3/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại buổi làm việc với
Ban thường vụ Huyện ủy Bình Giang
|
III
|
Huyện Gia
Lộc
|
5
|
25,436
|
25,236
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án Đường dây 220 Kv Nhiệt điện Hải
Dương - Trạm 500 KV Phố Nối (Huyện
Gia Lộc và thành phố Hải Dương
|
Ban
QLDA các công trình điện Miền Bắc
|
8,600
|
8,600
|
|
|
Xã
Thống Nhất; xã Gia Tân; xã Yết Kiêu; Thị trấn Gia Lộc
|
Văn
bản số 81/UBND-VP ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến
điều chỉnh đoạn G8-G10 và G23-G28 thuộc dự án đường dây
220 KV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; Văn bản số 1110/UBND-VP
ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh về việc giải quyết khó khăn vướng mắc tại dự án đường dây 220 kV
Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày
02/02/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận, điều chỉnh vị trí cột VT73, VT
74 thuộc dự án Đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương -
Trạm 500 KV Phố Nối
|
2
|
Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV lộ
373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột 150
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
26
|
26
|
|
|
H.
Gia Lộc
|
Quyết
định số 2419/QĐ-PCHD ngày 25/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV lộ 373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột
150
|
3
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TB A phân phối huyện Gia Lộc năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
460
|
460
|
|
|
Xã
Thống Nhất
|
Quyết
định số 2365/QĐ-PCHD ngày 23/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây
trung thế và các TBA phân phối huyện
Gia Lộc năm 2022
|
100
|
100
|
|
|
Xã
Gia Khánh
|
150
|
150
|
|
|
Xã Toàn
Thắng
|
100
|
100
|
|
|
Xã Đức
Xương
|
4
|
Xây dựng cơ sở kinh doanh tôn, sắt,
thép và vận tải hàng hóa đường bộ
|
Hộ
bà Lê Thị Nghiêm
|
8,000
|
7,900
|
|
|
Xã
Quang Minh
|
QĐ số
4170/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Gia Lộc về chủ trương đầu tư dự án
Cơ sở kinh doanh tôn, sắt thép và vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
5
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu
xây dựng
|
Hộ
ông Nguyễn Xuân Thủy
|
8,000
|
7,900
|
|
|
Xã
Quang Minh
|
Quyết
định số 4165/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Gia Lộc về chủ trương đầu
tư dự án Cơ sở sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng;
Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
IV
|
Thị xã
Kinh Môn
|
5
|
55,100
|
31,300
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối TX Kinh Môn năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
150
|
150
|
|
|
Xã
Hiệp Hòa
|
Quyết
định số 2197/QĐ-PCHD ngày 18/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án xây dựng dường dây
trung thế và các TBA phân phối TX Kinh Môn năm 2022
|
500
|
500
|
|
|
P.
Thất Hùng
|
500
|
500
|
|
|
Xã
Lê Ninh
|
100
|
100
|
|
|
P.
Hiệp Sơn
|
500
|
500
|
|
|
Xã
Minh Hòa
|
650
|
650
|
|
|
P.
Hiệp An
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu, trạm dừng
nghỉ và các dịch vụ tổng hợp
|
Công
ty CP đầu tư Hải Tân
|
20,000
|
17,000
|
|
|
Xã Lê Ninh
|
Quyết
định số 2008/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh về Chủ trương đầu tư dự án
Cửa hàng xăng dầu, trạm dừng nghỉ và các dịch vụ tổng hợp của Công ty CP đầu tư Hải Tân; Phù hợp với
ĐCQHSD đất đến năm 2020
|
3
|
Cơ sở sơ chế kinh doanh than và vật
liệu xây dựng Tiến Hoàng
|
Công
ty TNHH MTV Tiến Hoàng
|
12,000
|
11,000
|
|
|
Phường
Minh Tân
|
QĐ số
500/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh về Chủ trương đầu
tư dự án Cơ sở sơ chế kinh doanh than và vật liệu xây dựng Tiến Hoàng của
Công ty TNHH MTV Tiến Hoàng; Phù hợp với ĐCQHSD đất
đến năm 2020
|
4
|
Bổ sung diện tích Dự án cải tạo, nâng cấp đường trục phường Hiến Thành (đoạn từ sau UBND phường Hiến Thành đến đò
An Thủy)
|
UBND
phường Hiến Thành
|
19,500
|
300
|
|
|
P.
Hiến Thành
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng nhân dân
thị xã Kinh Môn về phê chuẩn danh mục đầu tư công năm 2020 của thị xã Kinh
Môn năm 2021; NQ số 20/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của Hội đồng nhân dân thị xã
Kinh Môn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự
án sử dụng vốn đầu tư công của thị xã Kinh Môn năm 2021; Phù hợp với ĐCQHSDĐ
đến năm 2020
|
5
|
Mở rộng trường tiểu học Lê Ninh
|
UBND xã Lê Ninh
|
1,200
|
600
|
|
|
Xã
Lê Ninh
|
Quyết
định số 923/QĐ-UBND, ngày 12/10/2020 của UBND thị xã Kinh Môn về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 trường tiểu học Lê Ninh, xã Lê Ninh, thị
xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm
2020
|
V
|
Huyện Kim
Thành
|
14
|
339,590
|
271,190
|
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Kim
Thành năm 2022
|
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
150
|
150
|
|
|
Xã Đại
Đức
|
Quyết
định số 2440/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung
thế và các TBA phân phối huyện Kim Thành năm 2022
|
100
|
100
|
|
|
Xã Tam
Kỳ
|
150
|
150
|
|
|
Xã
Kim Liên
|
100
|
100
|
|
|
Xã Kim
Đính
|
90
|
90
|
|
|
Xã Liên
Hòa
|
2
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới thôn Phí Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
9,900
|
3,000
|
|
|
Xã Đồng
Gia
|
Quyết định phê duyệt QHCT số 54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010
của UBND huyện Kim Thành.
|
3
|
Điểm dân cư thôn Phú Nội và thôn Phát Minh
|
UBND
xã Bình Dân
|
18,000
|
16,500
|
|
|
Xã Bình Dân
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của
UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
4
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ
Thượng
|
UBND
xã Thượng Vũ
|
30,000
|
5,000
|
|
|
Xã Thượng
Vũ
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 2219/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của
UBND huyện Kim Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
5
|
Điểm dân cư mới
và xử lý đất xen kẹp xã Kim Khê
|
UBND
xã Kim Khê
|
6,000
|
5,000
|
|
|
Xã Kim Khê
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành;
Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
6
|
Dự án Phòng giao dịch Đồng Gia- Agribank chi nhánh huyện Kim Thành Hải Dương II (Ngân hàng NN&PTNT huyện Kim Thành -
Phòng giao dịch Đồng Gia)
|
Ngân hàng NN&PTNT huyện Kim Thành
|
4,000
|
3,400
|
|
|
Xã Đồng
Gia
|
Quyết
định số 1081/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh HD về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Phòng giao dịch Đồng
Gia- Agribank chi nhánh huyện Kim Thành HD II; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
7
|
Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện,
thương mại và dịch vụ tổng hợp của Công ty cổ phần
thương mại Hoàng Minh Quân HD
|
Cty
CPTM Hoàng Minh Quân
|
23,900
|
22,900
|
|
|
Xã Đồng
Gia
|
Quyết
định số 2768/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về Quyết định chủ
trương đầu tư Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện, thương mại và dịch vụ tổng hợp
của Công ty cổ phần thương mại Hoàng Minh Quân HĐ; Phù
hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
8
|
Nhà máy sản xuất
bao bì Carton và SXTK mẫu phục vụ ngành may
|
DNTN
Ngọc Hiền
|
23,000
|
23,000
|
|
|
Xã
Kim Anh
|
Văn
bản số 2891/UBND-VP ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh Hải
Dương về việc chấp thuận chủ trương triển khai thủ tục đầu tư Dự án; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
9
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
Ông
Nguyễn Khắc Dương
|
48,800
|
48,800
|
|
|
Xã Cổ Dũng
|
Xử
lý tồn tại thực hiện Kết luận sau thanh tra; Quyết định số 5614/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND huyện Kim Thành;
|
10
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
UBND
xã Kim Anh
|
37,300
|
37,300
|
|
|
Xã
Kim Anh
|
Quyết
định số 5616/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND huyện Kim Thành;
|
11
|
Chuyển đổi cơ
cấu cây trồng
|
UBND
xã Liên Hòa
|
50,000
|
50,000
|
|
|
Xã
Liên Hòa
|
Quyết
định số 5618/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND huyện Kim Thành;
|
12
|
Xây dựng tuyến đường giao thông từ Trung tâm y tế huyện đi Quỳnh
Khê 1
|
UBND
huyện Kim Thành
|
48,500
|
33,000
|
|
|
Xã
Phúc Thành
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1211/QĐ-UBND
ngày 01/6/2021 của UBND huyện Kim Thành; Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày
16/4/2021 của UBND huyện Kim Thành
|
27,100
|
12,300
|
|
|
xã Kim Xuyên
|
13
|
Xây dựng đường vào và bãi đỗ xe chùa Cảnh Linh
|
UBND
xã Phúc Thành
|
9400.00
|
7700.00
|
|
|
Xã Phúc Thành
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2318/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND huyện Kim Thành
|
14
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Phúc
Thành
|
UBND
xã Phúc Thành
|
3,100.00
|
2,800.00
|
|
|
Xã
Phúc Thành
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3718/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Kim Thành
|
VI
|
Huyện Nam
Sách
|
11
|
208,211
|
140,208
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2021
|
Công
ty TNHH, MTV Điện lực Hải Dương
|
58
|
58
|
|
|
Xã
Đồng Lạc
|
QĐ số
5192/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2021
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế và
các TBA phân phối huyện Nam Sách năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
150
|
150
|
|
|
Xã
Cộng Hòa
|
QĐ số
2460/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu
tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện
Nam Sách năm 2022 ngày 27/5/2021
|
500
|
500
|
|
|
Xã
Nam Chính
|
3
|
Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân
cư mới thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách
|
UBND
huyện Nam Sách
|
56,600
|
1,600
|
|
|
TT
Nam Sách
|
Nghị
quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (tổng 55.000 m2
LUC 54.000 m2); QĐ số 4660/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Nam Sách về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư
mới thị trấn Nam Sách, huyện Nam Sách, tỉnh HD
|
4
|
Cơ sở kinh doanh thương mại và phân
phối hàng tiêu dùng của Công ty TNHH đầu tư và thương mại Linh Hoàng
|
Công
ty TNHH đầu tư và thương mại Linh Hoàng
|
21,000
|
20,500
|
|
|
Xã Nam Hồng
|
Quyết
định số 1087/QĐ-UBND ngày 9/4/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về
việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án cơ sở kinh doanh
thương mại và phân phối hàng tiêu dùng của Công ty TNHH đầu tư và thương Linh
Hoàng; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
5
|
Điểm dân cư Nam thôn An Xá, xã Quốc Tuấn
|
UBND
xã Quốc Tuấn
|
19,600
|
18,500
|
|
|
Xã
Quốc Tuấn
|
QĐ số
4364/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt DMCTDA đầu tư có
sử dụng đất QĐ 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện V/v
phê duyệt chi tiết; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
6
|
Điểm dân cư
phía Đông Quốc lộ 37, thôn Tông Phố, xã Thanh Quang
|
UBND
xã Thanh Quang
|
38,500
|
33,000
|
|
|
Xã
Thanh Quang
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của
UBND huyện Nam Sách; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
7
|
Điểm dân cư thôn Chu Đậu, xã Thái Tân (giai đoạn 2)
|
UBND
xã Thái Tân
|
6,000
|
5,900
|
|
|
Xã
Thái Tân
|
QĐ
phê duyệt QH chi tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách;
Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
8
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn
An Đông, xã An Bình
|
UBND
xã An Bình
|
10,824
|
9,900
|
|
|
Xã
An Bình
|
Quyết
định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 KCN Quốc Tuấn - An Bình; Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây dựng
mới Nghĩa trang nhân dân thôn An Đông và nghĩa trang thôn An Đoài, xã An Bình, huyện Nam
Sách để phục vụ GPMB khu CN An Phát 1
|
9
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn
An Đoài, xã An Bình
|
UBND
xã An Bình
|
19,424
|
17,757
|
|
|
Xã
An Bình
|
Quyết
định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 KCN Quốc Tuấn - An Bình; Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây dựng
mới Nghĩa trang nhân dân thôn An Đông và nghĩa trang thôn An Đoài, xã An Bình, huyện Nam
Sách để phục vụ GPMB khu CN An Phát 1
|
10
|
Mở rộng nghĩa địa thôn An Xá, xã Quốc
Tuấn
|
UBND
xã Quốc Tuấn
|
12,255
|
11,343
|
|
|
Xã
An Bình
|
Quyết
định số 970/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của UBND tỉnh Hải Dương V/v phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 KCN Quốc Tuấn - An Bình; Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 23/4/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Xây dựng
mới Nghĩa trang nhân dân thôn An Đông và nghĩa trang thôn An Đoài, xã An Bình, huyện Nam
Sách để phục vụ GPMB khu CN An Phát 1
|
11
|
Đường gom Quốc lộ 37 (phần diện
tích đất xen kẹp giữa Quốc lộ 37 và khu công nghiệp An
Phát 1)
|
Sở
Giao thông vận tải
|
23,300
|
21,000
|
|
|
Xã Quốc
Tuấn
|
Văn
bản số 1788/UBND-VP ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh Hải
Dương V/v giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp An Phát 1; Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 18/6/2021 của UBND huyện Nam Sách V/v Đề nghị HĐND tỉnh chấp
thuận thu hồi đất; CMĐSDĐ trồng lúa và bổ sung KHSDĐ để
thực hiện các dự án, công trình phát sinh năm 2021 huyện Nam Sách; Phù hợp với
điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
VII
|
Huyện
Ninh Giang
|
2
|
2,082
|
2,082
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp ĐZ 35kV lộ 375
E8.7 sau CD 359 và nhánh thị trấn Ninh Giang
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
32
|
32
|
|
|
Xã Hồng
Phong
|
Quyết
định số 2197/QĐ-PCHD ngày 18/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp ĐZ 35kV lộ 375 E8.7 sau CD 359 và nhánh TT Ninh
Giang
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế
và các TBA phân phối huyện Ninh Giang năm
2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
200
|
200
|
|
|
Xã Hưng Long
|
Quyết
định số 2205/QĐ-PCHD ngày 19/5/2021 của Công ty TNHH MTV
Điện lực Hải Dương Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Ninh Giang năm 2022
|
150
|
150
|
Xã Vạn
Phúc
|
150
|
150
|
Xã
Ứng Hòe
|
150
|
150
|
Xã
Tân Quang
|
1,050
|
1,050
|
Xã Văn
Hội
|
200
|
200
|
Xã
Nghĩa An
|
150
|
150
|
Xã
Kiến Quốc
|
VIII
|
Huyện Thanh Hà
|
9
|
85,434
|
36,159
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
11
|
11
|
|
|
Xã
Liên Mạc
|
Quyết
định số 5333/QĐ-PCHD ngày 22/9/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án xây dựng đường dây
trung thế và các TBA phân phối huyện
Thanh Hà năm 2021
|
2
|
Xây dựng mới và cải tạo ĐZ 35KV lộ
372E8.13; 373E8.13 và các nhánh rẽ
- Điện lực Thanh Hà
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
531
|
531
|
|
|
Xã
Tân An
|
Quyết
định số 209/QĐ-PCHD ngày 18/1/2021 của Công ty TNHH MTV
Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án xây dựng đường dây
trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021
|
222
|
222
|
|
|
Xã
Thanh Hải
|
3
|
Xây dựng các
xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Thanh Hà
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
488
|
488
|
|
|
Xã
Thanh Thủy
|
Quyết
định số 1724/QĐ-PCHD ngày 31/3/2020 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt phương án đầu tư xây dựng đường
dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021
|
231
|
231
|
|
|
Xã
Thanh Xá
|
482
|
482
|
|
|
Xã
Liên Mạc
|
4
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
100
|
100
|
|
|
Xã
Tân An
|
Quyết
định số 2597/QĐ-PCHD ngày 01/6/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về
Phê duyệt dự án xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2021
|
100
|
100
|
|
|
Xã
Thanh Khê
|
165
|
165
|
|
|
Xã
Thanh Xá
|
500
|
500
|
|
|
Xã
Tân Việt
|
5
|
Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân
cư ngã ba Đồng Hởi, Hải Hộ xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
10,000
|
1,285
|
|
|
Xã Hồng Lạc
|
NQ số
22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh (đất trồng lúa 7.000 m2;
Quyết định số 2536/QĐ-UBND ngày
01/6/2020 của UBND huyện V/v phê duyệt QHCTXD
|
6
|
Bãi chốn lấp rác thôn Tiền Vĩ, xã Thanh Hải
|
UBND
xã Thanh Hải
|
5,965
|
5,965
|
|
|
Xã
Thanh Hải
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2324/QĐ-UBND ngày
30/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
7
|
Khu dân cư số
01 xã Phượng Hoàng
|
UBND
xã Phượng Hoàng
|
6,079
|
6,079
|
|
|
Xã
Phượng Hoàng
|
Quyết
định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2173/QĐ -UBND ngày 21/5/2018 của Chủ tịch UBND
huyện Thanh Hà; Phù hợp với điều chỉnh
QHSDĐ đến năm 2020
|
8
|
Cơ sở kinh
doanh dịch vụ, sửa chữa, bảo dưỡng và trông giữ xe ô tô
|
Xí
nghiệp thương mại - du lịch và xây dựng 27-7
|
15,560
|
15,000
|
|
|
Xã Thanh
Hải, xã Tân An
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 3982/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của
UBND tỉnh; Phù hợp với điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
9
|
Dự án xây dựng nút giao tập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội -
Hải Phòng, quốc lộ 5 và đường 390, tỉnh Hải Dương
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
45000
|
5,000
|
|
|
Xã Hồng
Lạc
|
Quyết
định số 4097/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh
bổ sung Dự án theo Văn bản số 1370/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 20/4/2021
|
IX
|
Huyện
Thanh Miện
|
9
|
64,019
|
29,219
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế
và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2020
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
32
|
32
|
|
|
Xã
Đoàn Kết
|
QĐ số
654/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây
trung thế và các TBA phân phối huyện
Thanh Miện năm 2020 ngày 14/2/2020
|
2
|
Xây dựng đường
dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm
2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
99
|
99
|
|
|
Xã
Chi Lăng Bắc
|
QĐ số
5715/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng đường dây
trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2021 ngày 12/10/2020
|
3
|
Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA
110kV Thanh Miện để san tải cho lộ 474E8.14
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
54
|
54
|
|
|
TT
Thanh Miện
|
QĐ số
650/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA 110kV Thanh Miện để san tải cho lộ 474E8.14 ngày 14/2/2020
|
27
|
27
|
|
|
X.Thanh
Giang
|
39
|
39
|
|
|
Xã
Lam Sơn
|
168
|
168
|
|
|
Xã Tứ
Cường
|
4
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
60
|
60
|
|
|
Xã Lê
Hồng
|
QĐ số
2590/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án
đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Thanh Miện năm 2022 ngày 31/5/2021
|
60
|
60
|
|
|
Xã Đoàn
Kết
|
100
|
100
|
|
|
Xã
Phạm Kha
|
120
|
120
|
|
|
Xã
Chi Lăng Bắc
|
60
|
60
|
|
|
Xã
Chi Lăng Nam
|
200
|
200
|
|
|
Xã Cao
Thắng
|
5
|
Bổ sung diện tích Cơ sở kinh doanh
dịch vụ thương mại tổng hợp Hùng Sơn HD
|
Công
ty TNHH Hùng Sơn HD
|
12,900
|
2,200
|
|
|
TT Thanh
Miện
|
Nghị
quyết số 22/2019/Nghị quyết-HĐND ngày 13/12/2019 của
HĐND tỉnh (LUC: 9.000 m2); QĐ số 3086 ngày 14/10/2020 về việc Quyết
định chủ trương đầu tư dự án
|
6
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Bằng
Bộ
|
Xã
Cao Thắng
|
10,000
|
9,100
|
|
|
Xã
Cao Thắng
|
Quyết
định số 907/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của UBND huyện Thanh Miện về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết điểm
dân cư mới thôn Bằng Bộ, xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện,
tỉnh Hải Dương; Phù hợp với QH sử dụng
đất đến năm 2020
|
7
|
Điểm dân cư thôn Phù Tải
|
Xã
Thanh Giang
|
9,000
|
8,500
|
|
|
Xã
Thanh Giang
|
Quyết
định số 125/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2021 của UBND huyện Thanh Miện về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Phù Tải 2, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương; Phù hợp
với QH sử dụng đất đến năm 2020
|
8
|
Khu dân cư mới
số 1 xã Đoàn Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
11,000
|
5,400
|
|
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Quyết
định số 16/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt QHCT; Nghị
quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Phù hợp với QH
sử dụng đất đến năm 2020
|
9
|
Khu dân cư tập trung Thờ Nợ
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
20,100
|
3,000
|
|
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Quyết
định số 102/QĐ-UBND này 28/01/2019 của UBND huyện về việc
phê duyệt điều chỉnh QHCT xây dựng; Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày
11/7/2018; Phù hợp với QH sử dụng đất đến năm 2020
|
X
|
Huyện Tứ
Kỳ
|
7
|
139,031
|
106,478
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
dây trung thế và các TBA phân phối
huyện Tứ Kỳ năm 2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
97
|
97
|
|
|
Xã
Hà Thanh
|
QĐ số
5350/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
Xây dựng đường dây trung thế
và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2021 ngày 23/9/2020
|
73
|
73
|
|
|
X.
Quảng Nghiệp
|
123
|
123
|
|
|
Xã
Đại Sơn
|
120
|
120
|
|
|
Xã
Hà kỳ
|
70
|
70
|
|
|
Xã
An Thanh
|
2
|
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 35kv
lộ 373 E8.7 nhánh Bơm Minh Đức 3, Bơm Văn Tố và Phượng Kỳ
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
120
|
120
|
|
|
Xã
Văn Tố
|
QĐ số
3932/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật Xây dựng
mới và cải tạo đường dây 35kV lộ
373 E8.7 nhánh Bơm Minh Đức 3, Bơm Văn Tố và Phượng Kỳ
ngày 15/7/2020
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ
375 E8.7- 373 E8.13
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
509
|
509
|
|
|
Xã Quang Trung
|
QĐ số
3985/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo
Kinh tế kỹ thuật Cải tạo nâng cấp đường dây 35kv lộ 375
E8.7- 373 E8.13 ngày 26/7/2019
|
4
|
Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV lộ 373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột 150
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
26
|
26
|
|
|
Xã
Dân chủ
|
Quyết
định số 2419/QĐ-PCHD ngày 25/5/2021 của Công ty TNHH MTV Điện lực
Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng và cải tạo ĐZ 35kV
lộ 373E8.7 đoạn từ cột 106 đến cột 150
|
5
|
Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
320
|
320
|
|
|
Xã
Tiên Động
|
QĐ số
2204/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường dây trung thế và các TĐA phân phối huyện Tứ Kỳ năm 2022 ngày 19/5/2021
|
120
|
120
|
|
|
Xã Chí Minh
|
75
|
75
|
|
|
Xã
Hà Thanh
|
420
|
420
|
|
|
Xã Đại
Sơn
|
225
|
225
|
|
|
Xã Hà
Kỳ
|
90
|
90
|
|
|
Quang
Trung
|
90
|
90
|
|
|
Xã
Tái Sơn
|
6
|
Dự án Khu dân cư mới xã Nguyên Giáp
|
UBND
huyện Tứ Kỳ
|
120,000
|
99,000
|
|
|
Xã Nguyên Giáp
|
Văn
bản số 2950/UBND-VP ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh V/v
tham mưu giao lập Quy hoạch chi tiết xây dựng KDC tại xã
Nguyên Giáp; Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019
(8.026m2); Phù hợp với QHSD đất đến năm 2020.
|
7
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Minh Đức (Bổ sung phần diện tích hành lang đường)
|
UBND
xã Minh Đức
|
16,553
|
5,000
|
|
|
Xã
Minh Đức
|
Quyết
định 3559/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết; Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 (1.2 ha)
|
XI
|
Thành phố Hải Dương
|
4
|
10,370
|
8,870
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Dự án Đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải
Dương - Trạm 500 KV Phố Nối (Huyện Gia Lộc và thành phố
Hải Dương
|
Ban QLDA
các công trình điện Miền Bắc
|
9,500
|
8000
|
|
|
Xã
Quyết Thắng, xã Tiền Tiến, xã Ngọc
Sơn, xã Liên Hồng, xã Gia Xuyên,
phường Hải Tân, phường Tân Hưng
|
Văn
bản số 81/UBND-VP ngày 11/01/2021 của UBND tỉnh về việc
thỏa thuận hướng tuyến điều chỉnh đoạn G8-G10 và G23-G28 thuộc dự án đường
dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; Văn bản số 1110/UBND-VP
ngày 05/4/2021 của UBND tỉnh về việc giải quyết khó khăn vướng mắc tại dự án đường
dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV Phố Nối; Quyết định số
364/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận, điều chỉnh vị trí cột
VT73, VT 74 thuộc dự án Đường dây 220 kV Nhiệt điện Hải Dương - Trạm 500 KV
Phố Nối
|
2
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối huyện Thanh Hà năm 2020
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
150
|
150
|
|
|
Xã Tiền
Tiến
|
Quyết
định số 656/QĐ-PCHD ngày 14/2/2020 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự
án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA phân phối huyện
Thanh Hà năm 2020
|
3
|
Xây dựng đường
dây trung thế và các TBA phân phối
Thành phố Hải
Dương năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
60
|
60
|
|
|
Phường Tân Hưng
|
Quyết
định số 2513/QĐ-PCHD ngày 26/5/2021 của Công ty TNHH MTV
Điện lực Hải Dương về Phê duyệt dự án Xây dựng đường dây trung thế và các TBA
phân phối Thành phố Hải Dương năm 2022
|
60
|
60
|
P.
Thạch Khôi
|
4
|
Dự án xây dựng nút giao lập thể tại
điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, quốc lộ 5 và đường 390, tỉnh Hải Dương
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
600
|
600
|
|
|
P. Ái Quốc
|
Quyết
định số 4097/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 và được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh
bổ sung Dự án theo Văn bản số 1370/UBND-VP của UBND tỉnh
ngày 20/4/2021
|
XII
|
Thành phố
Chí Linh
|
20
|
494,199
|
219,754
|
-
|
49,000.0
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2021
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
93
|
93
|
|
|
Phường
An Lạc
|
QĐ số
5820/QĐ-PCHD về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối TP Chí Linh năm 2021 ngày 16/10/2020
|
2
|
Dự án "Cải tạo đường dây 220kV Nhiệt điện Phà Lại" Bắc Giang 1 mạch
thành 2 mạch".
|
Ban
quản lý dự án truyền tải điện
|
3,500
|
3,000
|
|
|
P.
Phả Lại, xã Lê Lợi, xã Hưng Đạo
|
Quyết
định số 1551/QĐ-EVNNPT ngày 31/12/2020 của Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng
công trình Cải tạo đường dây 220kV Nhiệt điện Phả Lại -
Bắc Giang 1 mạch thành 2 mạch".
|
3
|
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối TP Chí Linh năm 2022
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương
|
110
|
110
|
|
|
P. Hoàng Tân
|
QĐ số
2231/QĐ-PCHD về việc phê duyệt dự án đầu tư Xây dựng đường
dây trung thế và các TBA phân phối TP Chí Linh năm 2022
ngày 19/5/2021
|
290
|
290
|
|
|
P.
Chí Minh
|
340
|
340
|
|
|
P.
Văn Đức
|
850
|
850
|
|
|
Xã
Hoa Thám
|
840
|
840
|
|
|
Xã Lê
Lợi
|
500
|
500
|
|
|
P. Cộng
Hòa
|
1,100
|
1,100
|
|
|
P.
Văn An
|
290
|
290
|
|
|
P.
Hoàng Tiến
|
4
|
Dự án Cơ sở dịch vụ tổng hợp Nguyễn Xuân Quý
|
Hộ
KD Nguyễn Xuân Quý
|
4,900
|
4,900
|
|
|
P.
Phả Lại
|
QĐ chủ
trương đầu tư số 2050/QĐ-UBND của UBND TP Chí Linh; Quyết
định 664/QĐ-UBND của UBND TP Chí Linh phê duyệt QHCT; Phù hợp ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng CSKD dịch vụ
thiết bị vật tư may mặc Mạnh Nga
|
CSKĐV
thiết bị vật tư may mặc Mạnh Nga
|
5,000
|
2,400
|
|
|
P.
Tân Dân
|
QĐ số
664/QĐ-UBND của UBND thành phố Chí Linh QĐ chủ trương đầu tư Dự án Cơ sở kinh
doanh dịch vụ thiết bị vật tư may mặc Mạnh Nga ngày 05/6/2019; Quyết định số 18/QĐ-UBND của
UBND thành phố Chí Linh v/v phê duyệt
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Cơ sở kinh doanh dịch vụ thiết bị vật tư may mặc
Mạnh Nga ngày 06/01/2020; Phù hợp Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
6
|
Bổ sung Khu dân cư Trung tâm phường
Chí Minh giai đoạn 02
|
UBND
thành phố
|
10,000
|
9,800
|
|
|
P.
Chí Minh
|
NQ 28/2020/NĐ-HĐND
ngày 24/12/2020 (40.000 m2); Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh phê duyệt QH chi tiết KDC Trung tâm phường
Chí Minh; Phù hợp ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
7
|
Bổ sung diện tích Trụ sở Công an
Hoàng Hoa Thám
|
UBND
thành phố
|
2,300
|
1,900
|
|
|
Xã
Hoàng Hoa Thám
|
Công
văn 253/CV-CATP ngày 29/5/2020 của Công an thành phố đề nghị quy hoạch đất xây dựng trụ sở làm việc công an xã, phường
|
8
|
Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hoàng
Tân
|
UBND
thành phố
|
2,500
|
2,400
|
|
|
P.
Hoàng Tân
|
Thông
báo số 1714-TB/TU ngày 29/4/2020 của Thành ủy Chí Linh kết luận của Ban thường vụ thành ủy về
việc cho thuê đất lập dự án đầu tư Nhà máy in và thêu Top Gear tại phường Hoàng Tân; Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày
25/7/2020 (14.000 m2)
|
9
|
Khu dân cư phía
đông đường Yết Kiêu, TP Chí Linh
|
Công
ty Việt Tiên Sơn địa ốc
|
2,500
|
1,517
|
|
|
P. Cộng
Hòa
|
Quyết
định số 444/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 KDC phía đông đường Yết Kiêu - thị xã
Chí Linh (lần 2)
|
10
|
Mở rộng Nhà máy nhôm Đông Á
|
Công
ty TNHH nhôm Đông Á
|
43,000
|
40,000
|
|
|
P.
Tân Dân
|
Quyết
định số 2749/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 chủ trương đầu tư Nhà máy SX, KD các sản
phẩm hợp kim nhôm của Công ty TNHH nhôm Đông Á
|
11
|
Dự án Trung tâm thương mại và dịch
Vụ ô tô Chí Linh
|
Công
ty TNHH Toyota Hải Dương
|
15,000
|
15,000
|
|
|
P.
Văn An
|
Nghị
quyết 22/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019; CV 2932/UBND-VP
ngày 26/8/2018 của UBND tỉnh V/v tham mưu đề xuất thực
hiện dự án Trung tâm TM và DV ô tô
Chí Linh
|
12
|
Cơ sở sản xuất thùng xe và kinh doanh ô tô Thaco Trường Hải
|
Cty
CP thương mại ô tô Sao Đỏ
|
30,462
|
26,800
|
|
|
Phường
Hoàng Tiến
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 1129/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của
UBND tỉnh; Văn bản số 03/VP-SĐ ngày 18/3/2020 của công
ty cổ phần thương mại ô tô Sao Đỏ về việc đề nghị chuyển
tiếp và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Chí Linh, phục vụ
việc chuyển mục đích và thuê đất đợt 2 dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thùng xe và
kinh doanh xe ô tô Thaco Trường Hải của công ty cổ phần thương mại ô tô Sao Đỏ tại phường Hoàng Tiến
|
13
|
Mở rộng Trường
mầm non Đồng Lạc
|
UBND
phường Đồng Lạc
|
800
|
800
|
|
|
Phường
Đồng Lạc
|
Quyết
định số 950/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt QHCT
xây dựng mở rộng mầm non Đồng Lạc, thị xã Chí Linh, tỉnh
Hải Dương; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
14
|
Khu dân cư Gò Danh, Đồng Cống
|
UBND
phường Hoàng Tiến
|
1,700
|
1,700
|
|
|
Phường
Hoàng Tiến
|
Nghị
quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018; Quyết định phê duyệt QHCT số
480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng
NTM; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
15
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư Đình Đông, Nam Đông
|
UBND
phường Cổ Thành
|
1,300
|
1,300
|
|
|
Phường
Cổ Thành
|
Quyết
định số 480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh về việc phê duyệt
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân
cư Đình Đông, xã Cổ Thành; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
16
|
Khu dân cư Lạc
Sơn, Thái Học
|
UBND
phường Thái Học
|
9,000
|
9,000
|
|
|
Phường
Thái Học
|
Quyết
định phê duyệt QHCT số 490/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của
UBND thị xã Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô thị; Đấu giá
QSDĐ; Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
17
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư trung tâm xã An Lạc (giai đoạn 2)
|
UBND
phường An Lạc
|
4000
|
4000
|
|
|
Phường
An Lạc
|
Quyết
định số 701/QĐ-UBND ngày 31/08/2018 của UBND TX. Chí Linh về việc phê duyệt
QHCT xây dựng Khu dân cư trung tâm xã An Lạc (giai đoạn
2); Phù hợp với ĐCQHSDĐ đến năm 2020
|
18
|
Nâng cấp khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Bắc Ninh
- NĐ Phả lại
|
Tổng
công ty Điện lực miền Bắc
|
824
|
824
|
|
|
Phường Cổ Thành
|
Quyết
định số 538/QĐ-BCT ngày 04/02/2016 của Bộ Công Thương: Văn bản số 521/UBND-VP ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh HD về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV từ TBA 220kV BN- NĐPL
|
19
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh
ĐT.398B đoạn tư QL18-Hồ Bến Tắm
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
148,000
|
65,000
|
|
|
P. Bến
Tắm, P. Hoàng Tân
|
Thông
báo 224/TB/TU ngày 17/5/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Thông báo số 252/TB-VP ngày 17/12/2020 của Văn phòng UBND tỉnh về việc đầu tư tuyến tránh ĐT.398B đoạn
từ QL18-Hồ Bến Tắm
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn cầu Đồng Việt, tỉnh Hải Dương
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng tỉnh
|
205,000
|
25,000
|
|
49,000
|
Xã Hưng Đạo, Xã Lê Lợi, P. Cộng Hòa
|
Văn
bản số 69-BC/BCSĐ ngày 20/5/2021 về phương án đầu tư xây
dựng cầu Đồng Việt và tuyến đường kết nối thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương với huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
Tổng
số
|
107
|
1,722,116
|
1,083,827
|
-
|
49,000.0
|
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình bổ sung năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình bổ sung ngày 30/06/2021 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
1.190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|