|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/NQ-HĐND 2018 dự án được phép thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Bắc Giang
Số hiệu:
|
11/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 11/NQ-HĐND
|
Bắc Giang,
ngày 11 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÉP THU HỒI ĐẤT; CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 26 tháng 6
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục
bổ sung các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được
phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Cho phép thu hồi đất để
thực hiện 61 công trình, dự án với diện tích 3.326.698,0m2, trong đó
diện tích đất trồng lúa: 2.702.648,0m2; đất khác 624.050,0m2.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
2. Cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để
thực hiện 67 công trình, dự án với diện tích 1.659.048,0m2, trong
đó: đất trồng lúa: 1.649.048,0m2, đất rừng phòng hộ 10.000m2.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Giang khoá XVIII, Kỳ họp thứ 5 thông qua./.
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT;
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích thu hồi (m2)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (m2)
|
Căn cứ đưa vào Danh mục
|
Tổng diện tích (m2)
|
Đất lúa (m2)
|
Đất khác (m2)
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
I
|
HUYỆN
VIỆT YÊN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn (Xây dựng
khu tái định cư đường Vành đai IV)
|
Ninh Sơn
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
10.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Thương mại dịch vụ (Hợp
tác xã Minh Tâm)
|
Việt Tiến
|
|
|
|
6.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Đất nông nghiệp khác (Hợp
tác xã Minh Tâm)
|
Việt Tiến
|
|
|
|
6.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Thương mại dịch vụ (Công
ty THHH Anh Quất)
|
Việt Tiến
|
|
|
|
4.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Việt Tiến
|
|
|
|
10.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
Xây dựng sân vận động (Đất
thể dục - Thể thao)
|
Tăng Tiến
|
6.000,0
|
6.000,0
|
|
6.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
Xây dựng khu dân cư thôn 6
|
Việt Tiến
|
49.000,0
|
49.000,0
|
|
49.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
Xây dựng khu dân cư thôn
My Điền
|
Hoàng Ninh
|
231.000,0
|
231.000,0
|
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
Xây dựng khu dân cư thôn Bảy
|
Tăng Tiến
|
49.000,0
|
19.300,0
|
29.700,0
|
19.300,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
10
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
Quang Châu
|
|
|
|
5.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
11
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
Minh Đức
|
|
|
|
10.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
12
|
Đất ở nông thôn thôn Trung
Đồng
|
Vân Trung
|
33.000,0
|
33.000,0
|
|
33.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
13
|
Đất giáo dục (Mầm non số
II)
|
Quang Biểu, xã Quang Châu
|
1.300,0
|
|
1.300,0
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
14
|
Đất văn hóa- Thể thao (xây
dựng xân bóng và làm nhà văn hóa)
|
Đạo Ngạn 1, Quang Châu
|
7.000,0
|
6.000,0
|
1.000,0
|
6.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội (Trung tâm bảo trợ xã hội và chăm sóc người cao tuổi Sông Cầu)
|
Chu Xá, Quang Châu
|
45.000,0
|
|
45.000,0
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
16
|
Đất văn hóa- Thể thao (xây
dựng xân bóng và làm nhà văn hóa)
|
Nam Ngạn, Quang Châu
|
7.700,0
|
7.700,0
|
|
7.700,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
17
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Nam Ngạn, Quang Châu
|
|
|
|
6.700,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
18
|
Đất sản xuất kinh doanh
(Công ty TNHH Nam An)
|
Quang Biểu, Quang Châu
|
|
|
|
12.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
19
|
Đất giáo dục đào tạo (Mầm
non tư thục Hoa Sen)
|
Chu Xá, Đạo Ngạn 2, Quang Châu
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
2.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
20
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
Quang Biểu, Quang Châu
|
13.000,0
|
|
13.000,0
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Dương Quốc Cơ
|
Xã Bích Sơn
|
12.000,0
|
6.000,0
|
6.000,0
|
6.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
|
Tổng toàn huyện
|
|
466.000,0
|
370.000,0
|
96.000,0
|
198.700,0
|
|
|
II
|
HUYỆN
YÊN DŨNG
|
|
|
|
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
1
|
Khu dân cư và đất ở kinh
doanh dịch vụ xã Phong
|
Xã Tiền Phong
|
50.000,0
|
50.000,0
|
|
50.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
xã Hương Gián
|
|
|
|
10.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Đất giao thông (Cảng nội địa
Trí Yên)
|
Xã Trí yên
|
35.000,0
|
30.000,0
|
5.000,0
|
30.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TT Neo
|
|
|
|
10.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
xã Quỳnh Sơn, Yên Lư
|
|
|
|
50.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
Cụm công nghiệp Nội Hoàng
|
Nội Hoàng
|
210.000,0
|
200.000,0
|
10.000,0
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
Cụm công nghiệp Nham Sơn-
Yên Lư
|
Xã Nham Sơ, Yên Lư
|
450.000,0
|
400.000,0
|
50.000,0
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
Bãi rác xã Tiến Dũng
|
xã Tiến Dũng
|
20.000,0
|
20.000,0
|
|
20.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
|
Tổng toàn huyện
|
|
765.000,0
|
700.000,0
|
65.000,0
|
170.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
III
|
HUYỆN
HIỆP HÒA
|
|
|
|
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
1
|
Bãi đỗ xe tại xã Danh Thắng
|
Danh Thắng
|
10.000,0
|
6.000,0
|
4.000,0
|
6.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Bãi đỗ xe tại xã Hoàng An
|
Hoàng An
|
10.000,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Bãi đỗ xe tại xã Thanh Vân
|
Thanh Vân
|
14.000,0
|
14.000,0
|
|
14.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Bãi đỗ xe tại xã Bắc Lý
|
Bắc Lý
|
10.000,0
|
2.500,0
|
7.500,0
|
2.500,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
Bãi đỗ xe tại xã Đại Thành
|
Đại Thành
|
10.000,0
|
10.000,0
|
|
10.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
Bãi đỗ xe tại xã Đông Lỗ
|
Đông Lỗ
|
19.000,0
|
19.000,0
|
|
19.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Châu Minh
|
|
|
|
20.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
Nhà văn hóa thôn Tân Tiến
|
Thường Thắng
|
1.600,0
|
1.600,0
|
|
1.600,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
Nhà văn hóa thôn Trong
Làng
|
Thường Thắng
|
500,0
|
500,0
|
|
500,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
10
|
Trường Mầm non thôn Lý
Viên
|
Bắc Lý
|
4.000,0
|
4.000,0
|
|
4.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
11
|
Mở rộng trường tiểu học Bắc
Lý số 1 (để XD bể bơi)
|
Bắc Lý
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học Bắc
Lý số 2)
|
Bắc Lý
|
1.000,0
|
|
1.000,0
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
13
|
XD nhà văn hóa thôn Trung
|
Bắc Lý
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
1.500,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
14
|
XD nhà văn hóa thôn Trại
Quần
|
Bắc Lý
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
1.500,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
15
|
Bãi rác thải xã Hòa Sơn
|
Hòa Sơn
|
2.000,0
|
|
2.000,0
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
16
|
Khu dân cư khu vực cầu Mía,
thôn Trung Tâm
|
Hợp Thịnh
|
23.000,0
|
20.000,0
|
3.000,0
|
20.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
17
|
Khu dân cư (gần khu làng
nghề Mai Hương)
|
Hương Lâm
|
30.000,0
|
28.000,0
|
2.000,0
|
28.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
18
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
Đại Thành
|
|
|
|
1.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
19
|
Mở rộng nhà máy gạch
|
Hùng Sơn
|
|
|
|
8.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
20
|
Đất nông nghiệp khác (ứng
dụng công nghệ cao)
|
Lương Phong
|
|
|
|
40.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
21
|
Cụm công nghiệp Thanh Vân
|
Thanh Vân
|
449.000,0
|
447.000,0
|
2.000,0
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
|
Tổng toàn huyện
|
|
588.100,0
|
560.600,0
|
27.500,0
|
182.600,0
|
|
|
IV
|
HUYỆN
LẠNG GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Hạ (dự án
thanh toán BT)
|
Xã Nghĩa Hòa
|
109.800,0
|
98.000,0
|
11.800,0
|
98.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Khu dân cư xã Nghĩa Hòa (dự
án thanh toán BT)
|
Xã Nghĩa Hòa
|
109.600,0
|
97.000,0
|
12.600,0
|
97.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng đường
trục cụm công nghiệp Nghĩa Hòa- Khu trung tâm thị trấn Kép mở rộng (hợp đồng
BT)
|
Nghĩa Hòa, An Hà, Tân Thịnh, Quang Thịnh
|
95.000,0
|
90.000,0
|
5.000,0
|
90.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Dự án đường trục thị trấn
Vôi, huyện Lạng Giang (hợp đồng BT)
|
TT Vôi, xã Phi Mô, xã Xương Lâm
|
113.800,0
|
79.300,0
|
34.500,0
|
79.300,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
Khu dân cư
|
TT Vôi
|
40.000,0
|
40.000,0
|
|
40.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
Khu dân cư
|
Xã Hương Sơn
|
12.000,0
|
12.000,0
|
|
12.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
Mở rộng Sân thể thao trung
tâm xã
|
Xã Đại Lâm
|
5.686,0
|
5.686,0
|
|
5.686,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
Xây dựng sân thể thao thôn
Tiền
|
Xã Đại Lâm
|
3.962,0
|
3.962,0
|
|
3.962,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
9
|
Mở rộng trường THCS xã
Tiên Lục
|
Xã Tiên Lục
|
450,0
|
|
450,0
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
10
|
Xây dựng đường từ UBND xã
Tiên Lục đến đường 295 mới
|
Xã Tiên Lục
|
5.000,0
|
5.000,0
|
|
5.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
11
|
Xây dựng đường theo quy hoạch
chi tiết cây Dã Hương, xã Tiên Lục
|
Xã Tiên Lục
|
12.000,0
|
12.000,0
|
|
12.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
12
|
Mở rộng đường trục đô thị
Kép mở rộng
|
Xã Tân Thịnh
|
15.000,0
|
15.000,0
|
|
15.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
13
|
Xây dựng đường theo quy hoạch
tuyến Phi Mô - Mỹ Thái
|
Xã Phi Mô và xã Mỹ Thái
|
95.000,0
|
95.000,0
|
|
95.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
14
|
Xây dựng đường theo quy hoạch
tuyến Dương Đức - Đào Mỹ - Nghĩa Hưng
|
Xã: Dương Đức, Đào Mỹ và Nghĩa Hưng
|
98.000,0
|
98.000,0
|
|
98.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
15
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh
lộ 292 từ Kép đi Bố Hạ
|
Xã: Tân Thịnh, An Hà, Nghĩa Hoà và Nghĩa Hưng
|
25.000,0
|
25.000,0
|
|
25.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
16
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
2.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
17
|
Dự án cơ sở sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
20.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
|
Tổng toàn huyện
|
|
740.298,0
|
675.948,0
|
64.350,0
|
697.948,0
|
|
|
V
|
HUYỆN
LỤC NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Lọng Nghè
|
xã Bắc Lũng
|
5.600,0
|
5.600,0
|
|
5.600,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Khu dân cư thôn Bưởi
|
xã Đan Hội
|
6.000,0
|
6.000,0
|
|
6.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Khu dân cư để tái định cư
nhà máy nhiệt điện An Khánh
|
xã Vũ Xá
|
4.200,0
|
3.000,0
|
1.200,0
|
3.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Khu dân cư xã Cẩm Lý
|
xã Cẩm Lý
|
30.000,0
|
30.000,0
|
|
30.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
|
Tổng toàn huyện
|
|
45.800,0
|
44.600,0
|
1.200,0
|
44.600,0
|
|
|
VI
|
HUYỆN
SƠN ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư khai thác mỏ than Đồng
Rì
|
thị trấn Thanh Sơn
|
10.000,0
|
|
10.000,0
|
|
10.000,0
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất, Giấy chứng nhận đầu tư ngày 12/3/22014
|
VII
|
THÀNH
PHỐ BẮC GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư cạnh trường Cao
Đẳng Việt Hàn
|
xã Dĩnh Trì
|
90.000,0
|
80.000,0
|
10.000,0
|
80.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
2
|
Khu đô thị hỗn hợp, giải trí
cao cấp thuộc khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang
|
Xã Tân Tiến
|
94.000,0
|
90.000,0
|
4.000,0
|
90.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
3
|
Trường Tiểu học, Trung học
cơ sở, Trung học phổ thông ICOSCHOOL
|
Xã Tân Mỹ
|
60.000,0
|
40.000,0
|
20.000,0
|
40.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
4
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
loại I của Công ty CP tập đoàn Quốc tế Đông Á
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
1.900,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
5
|
Đất thương mại dịch vụ
(Công ty CP đầu tư Tây Bắc)
|
xã Dĩnh Trì
|
|
|
|
1.800,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
6
|
Trường mầm non Huyền Lương
|
Xã Tân Mỹ
|
2.900,0
|
|
2.900,0
|
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
7
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
kéo dài
|
xã Dĩnh Trì
|
65.300,0
|
50.000,0
|
15.300,0
|
50.000,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
8
|
Hệ thống tiêu thoát nước và
giao thông khu A, B thuộc khu đô thị phía Nam, thành phố Bắc Giang
|
Xã Tân Tiến, Dĩnh Trì
|
399.300,0
|
91.500,0
|
307.800,0
|
91.500,0
|
|
ĐC quy hoạch sử dụng đất
|
|
Tổng toàn thành phố
|
|
711.500,0
|
351.500,0
|
360.000,0
|
355.200,0
|
|
|
|
TỔNG TOÀN TỈNH
|
|
3.326.698,0
|
2.702.648,0
|
624.050,0
|
1.649.048,0
|
10.000,0
|
|
|
TỔNG THU HỒI
|
61
|
3.326.698,0
|
2.702.648,0
|
624.050,0
|
|
|
|
|
TỔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH
|
67
|
|
|
|
1.649.048,0
|
10.000,0
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác ngày 11/07/2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|