|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/NQ-HĐND 2017 dự án thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Tuyên Quang
Số hiệu:
|
11/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/NQ-HĐND
|
Tuyên
Quang, ngày 26 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT
RỪNG ĐẶC DỤNG TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-CP
ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang về
Danh mục công, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND
ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục công
trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Báo cáo thẩm tra số 74/BC-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và
danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, cụ thể
như sau:
1. Dự án, công trình phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất
theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
Tổng dự án, công trình phải
thu hồi đất để phục vụ mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh là: 81 dự án,
công trình với tổng diện tích thu hồi 149,60 ha, gồm:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 21 dự án,
với diện tích 10,53 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải:
17 dự án, với diện tích 110,62 ha.
c) Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: 32 dự án, với diện tích 18,93 ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị
mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 11 dự án, với diện tích
9,52 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
2. Dự án, công trình sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại điểm b,
khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai năm 2013
Tổng dự án, công trình có sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là: 29
dự án, công trình với tổng diện tích 119,01 ha, trong đó đất trồng lúa
28,69 ha, các loại đất khác 90,32 ha, cụ thể:
a) Dự án, công trình thu hồi
đất vào mục đích an ninh theo Điều 61 Luật Đất đai: 01 dự án với tổng diện tích
thu hồi 0,15 ha đất trồng lúa;
b) Dự án, công trình thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng của địa
phương: 22 dự án, với tổng diện tích thu hồi 112,52 ha, trong đó sử dụng 23,30
ha đất trồng lúa;
c) Các dự án khác không thuộc
đối tượng Nhà nước thu hồi đất, nhưng phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa dưới 10 ha trên địa bàn tỉnh: 06 dự án, với tổng diện tích 6,34 ha, trong
đó có sử dụng vào đất trồng lúa 5,24 ha.
(Chi tiết có Biểu 09 kèm theo)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết
này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ
ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua
ngày 26 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Công báo Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Lưu: VT, (Kh).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2017 THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
81
|
149,60
|
23,30
|
-
|
-
|
126,30
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
21
|
10,53
|
0,82
|
-
|
-
|
9,71
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
17
|
110,62
|
13,51
|
-
|
-
|
97,11
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo;
khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
32
|
18,93
|
1,43
|
-
|
-
|
17,50
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
11
|
9,52
|
7,54
|
-
|
-
|
1,98
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản
được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI
GIAN CÒN LẠI CỦA NĂM 2017 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị ha
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
5
|
2,051
|
0,43
|
-
|
-
|
1,621
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
2
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
|
|
|
|
1
|
Thu hồi đất bổ sung công
trình đường tránh lũ từ trung tâm hành chính thành phố đến Đường Lê Đại Hành thành
phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
xã An Tường. Thành phố Tuyên Quang
|
QĐ số 352/QĐ-CT ngày
4/2/2013 của CT UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT Cải tạo,
nâng cấp đường tránh lũ từ Trung tâm hành chính thành phố đến đường Lê Đại
Hành, thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường Trần
Phú phường Phan Thiết + phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
phường Phan Thiết + phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
QĐ số 1577/QĐ-CT ngày
19/9/2016 của Chủ tịch UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú, phường Phan Thiết, phường
Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
|
II
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
3
|
1,521
|
0,43
|
-
|
-
|
1,091
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu đất nhỏ lẻ để
chỉnh trang đô thị tại tổ 18, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,001
|
|
|
|
0,001
|
Tổ 18, phường Tân Quang
|
Quyết định số 151/QĐ-UBND
ngày 25/4/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt quy hoạch khu đất nhỏ lẻ
để chỉnh trang đô thị tại tổ 18, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
|
2
|
Dự án Điều chỉnh quy hoạch
chi tiết chỉnh trang đô thị theo quy hoạch đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
Phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày
10/11/2016 của UBND TP Tuyên Quang về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi
tiết chỉnh trang đô thị theo quy hoạch đường Lý Thái Tổ, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Chủ đầu tư (Công ty cổ phần
Công nghiệp Việt Mỹ - VMI)
|
Thường trực HĐND tỉnh đã
cho ý kiến tại Văn bản số 31/HĐND-KTNS ngày 21/02/2017; UBND tỉnh đã đồng ý
chủ trương bổ sung vào KHSD đất năm 2017 của thành phố tại Văn bản số
419/UBND-TNMT ngày 22/02/2017
|
3
|
Quy hoạch Khu dân cư Minh Thanh,
phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
0,43
|
|
|
0,07
|
Phường Tân Hà
|
Quyết định số 1158/QĐ-UBND
ngày 30/9/2009 của UBND thị xã Tuyên Quang (nay là UBND thành phố Tuyên
Quang) về việc phê duyệt quy hoạch khu dân cư trục đường Minh Thanh, thị
xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (nay là Khu dân cư Minh Thanh)
|
Vốn ngân sách Nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
Thường trực HĐND tỉnh đã cho ý kiến tại Văn bản số 76/HĐND- KTNS ngày
03/4/2017; UBND tỉnh đã đồng ý chủ trương bổ sung vào KHSD đất năm 2017 của
thành phố tại Văn bản số 997/UBND-TNMT ngày 13/4/2017
|
Biểu số 03
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ
- XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI
GIAN CÒN LẠI CỦA NĂM 2017 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng
chi tiết; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
Văn bản bố trí vốn, nguồn vốn thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
9
|
72,03
|
9,92
|
-
|
-
|
62,11
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
4
|
3,26
|
0,12
|
-
|
-
|
3,14
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ xã Lang Quán
|
1
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Lang Quán
|
Văn bản số 475/UBND-TNMT
ngày 03/4/2017 về việc đề nghị xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
xã Lang Quán
|
Văn bản số 71/SKH-THKT
ngày 26/01/2016 của Sở KH&ĐT V/v thông báo KH vốn, danh mục ĐT và XD năm
2016
|
|
2
|
Nhà bia tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ xã Kim Phú
|
1
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Xã Kim Phú
|
Văn bản số 477/UBND-TNMT ngày
03/4/2017 về việc đề nghị xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã
Kim Phú
|
Vốn do Nhà máy Z129 hỗ trợ
tại Văn bản số 887/Z129- DA ngày 16/6/2016 của Nhà máy ZS129
|
|
3
|
Trường mầm non Lực Hành
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
xã Lực Hành
|
Quyết định số 1572/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư quy hoạch
chi tiết công trình: Xây dựng trường mầm non Lực Hành
|
|
4
|
Dự án Phục dựng di tích khảo
cổ chùa Phú Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
1
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Thôn 17, xã Phú Lâm
|
Công văn số 3034/UBND-XD
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh về việc phục dựng di tích chùa Phú Lâm, huyện Yên
Sơn, tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh
về việc xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
Vốn chủ đầu tư (Ban trị sự
Giáo hội Phật giáo Việt Nam, tỉnh Tuyên Quang)
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
1
|
61,67
|
9,80
|
-
|
-
|
51,87
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Thủy điện Sông Lô 8B
|
1
|
61,67
|
9,80
|
|
|
51,87
|
Xã Thắng Quân, xã Phúc Ninh huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 1711/QĐ-BCT
ngày 16/5/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy
hoạch bậc thang thủy điện trên Sông Lô
|
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu
tư)
|
|
III
|
Dự án XDCT phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở
xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể
thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa
|
4
|
7,10
|
-
|
-
|
-
|
7,10
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xóm 1, xóm 11,
xóm 13, xã Trung Môn
|
1
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xóm 1, xóm 11, xóm 13, xã Trung Môn
|
Quyết định số 09/QĐ-UBND
ngày 09/01/2017 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu kế hoạch dự toán ngân
sách năm 2017
|
|
2
|
Nhà Văn hóa thôn Đèo Bụt,
xã Phú Thịnh
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
xã Phú Thịnh
|
Văn bản số 233/UBND-TD ngày
10/3/2017 của UBND huyện về việc lập Kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia
giám nghèo đợt 1 năm 2017
|
|
3
|
Dự án Khu tái định cư để
giải phóng mặt bằng xây dựng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng, công cộng thuộc
khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm
|
1
|
6,50
|
|
|
|
6,50
|
Thôn 17, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
Công văn số 22/UBND-TNMT
ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh đồng ý về nguyên tắc để UBND huyện Yên Sơn thực
hiện lập quy hoạch và xây dựng khu tái định cư cho các hộ phải di chuyển để
giải phóng mặt bằng khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm
|
Vốn ngân sách Nhà nước và
các nguồn vốn hợp pháp khác
|
Thường trực HĐND tỉnh đã
cho ý kiến tại Văn bản số 31/HĐND- KTNS ngày 21/02/2017; UBND tỉnh đã đồng ý
chủ trương bổ sung vào KHSD đất năm 2017 của huyện Yên Sơn tại Văn bản số
419/UBND-TNMT ngày 22/02/2017
|
4
|
Khu tái định cư để giải
phóng mặt bằng xây dựng khu vui chơi, giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc Khu
du lịch Suối khoáng Mỹ Lâm (Khu F7)
|
1
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Thôn 17, xã Phú Lâm
|
Thông báo số 411- TB/TU
ngày 08/02/2017 thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về bồi thường, giải phóng
mặt bằng Khu du lịch Suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn.
|
Vốn ngân sách Nhà nước và
các nguồn vốn hợp pháp khác
|
Thường trực HĐND tỉnh đã
cho ý kiến tại Văn bản số 76/HĐND- KTNS ngày 03/4/2017; UBND tỉnh đã đồng ý
chủ trương bổ sung vào KHSD đất năm 2017 của huyện Yên Sơn tại Văn bản số
997/UBND-TNMT ngày 13/4/2017
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI
CỦA NĂM 2017 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
10
|
6,75
|
5,12
|
-
|
-
|
1,63
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
5
|
2,07
|
0,50
|
-
|
-
|
1,57
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà đón khách khu
du lịch sinh thái Tân Trào (giai đoạn 1)
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
TT Sơn Dương
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
2
|
Trường mầm non xã Hồng Lạc
|
1
|
0,44
|
-
|
|
|
0,44
|
Xã Hồng lạc
|
3
|
Trường mầm non xã Hợp Thành
|
1
|
0,11
|
-
|
|
|
0,11
|
Xã Hợp Thành
|
QĐ số 5366/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Xây dựng trường mầm non Hợp Thành, xã Hợp Thành, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2017
của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2017
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
4
|
Trụ sở UBND xã Văn Phú
|
1
|
0,42
|
-
|
|
|
0,42
|
Xã Văn Phú
|
QĐ số 5826/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: xây dựng trụ sở của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Văn Phú
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
5
|
Xây dựng công trình: Trụ sở
làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Hồng Lạc
|
1
|
0,6
|
-
|
|
|
0,6
|
Thôn Kim Xuyên, xã Hồng Lạc
|
Văn bản số 1270/UBND-XD ngày
06/5/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc thực hiện ĐTXD công trình: Trụ sở
làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Hồng Lạc
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
1
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà trực vận hành
điện lực
|
1
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Tân Trào
|
Công văn số 941/UBND-CN ngày
20/4/2016 của UBND tỉnh về việc xây dựng Nhà trực vận hành điện lực tại các
xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty Điện
lực Tuyên Quang)
|
III
|
Dự án xây dựng công trình
phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
2
|
1,12
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khu tái định cư quốc
lộ 2C đoạn xã Sơn Nam
|
1
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Sơn Nam
|
QĐ số 199/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh và mở rộng khu
tái định cư dự án cải tạo, nâng cấp QL 2C
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
2
|
Khu TĐC dự án cải tạo,
nâng cấp đường 13B, TT Sơn Dương (Giai đoạn 2)
|
1
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Thị trấn Sơn Dương
|
QĐ số 636/QĐ-UBND ngày
29/11/2009 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch và dự toán khảo
sát, thiết kế quy hoạch khu tái định cư dự án cải tạo, nâng cấp đường 13B, thị
trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
2
|
3,5
|
3,5
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Đồng Phú,
xã Hào Phú
|
1
|
1,50
|
1,5
|
|
|
|
Xã Hào Phú
|
QĐ số 298/QĐ-UBND ngày
18/6/2010 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch và dự toán khảo
sát lập QH điểm dân cư thôn Đồng Phú, xã Hào Phú
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
2
|
Khu dân cư trung tâm xã
Văn Phú
|
1
|
2,00
|
2,0
|
|
|
|
Xã Văn Phú
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI
CỦA NĂM 2017 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý (Phê duyệt chủ trương đầu tư; hoặc quy hoạch xây dựng
chi tiết; văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
(Văn bản bố trí vốn)
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG
|
33
|
59,73
|
7,38
|
-
|
-
|
52,35
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
5
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
0,88
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Thái Sơn
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn 4 Thái Bình, xã Thái Sơn
|
Quyết định số 1885/QĐ-UBND
ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng nhà lớp học trường mầm non Thái Sơn, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên (điểm
trường chính)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
2
|
Nhà làm việc của phòng Tài
Chính - Kế hoạch huyện Hàm Yên
|
1
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Thị trấn Tân Yên
|
Quyết định số 4373/QĐ- CT
ngày 14/10/2016 của Chủ tịch UBND huyện Hàm Yên về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
3
|
Nhà bia tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thôn Tân An, xã Thái Hòa
|
Kế hoạch số 104/KH-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017
|
4
|
Nhà bia tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Nhân Mục
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND
ngày 04/5/2017 về việc phê duyệt chủ trương xây dựng nhà bia, nhà ghi tên các
liệt sỹ xã Nhân Mục
|
5
|
Nhà bia tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Yên Thuận
|
Quyết định số 882/QĐ-UBND
ngày 04/5/2017 về việc phê duyệt chủ trương xây dựng nhà bia, nhà ghi tên các
liệt sỹ xã Yên Thuận
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
5
|
48,19
|
3,66
|
-
|
-
|
44,53
|
|
|
|
1
|
Đường vào đập, Khu vực phụ
trợ, lán trại thủy điện Thác Vàng
|
1
|
7,08
|
|
|
|
7,08
|
Xã Yên Phú
|
Văn bản số 1304/UBND-CN
ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận chủ trương bổ
sung quy hoạch đường vào đập, và khu vực phụ trợ, lán trại của Thủy điện Thác
Vàng
|
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu
tư)
|
2
|
Dự án thủy điện Sông Lô 8A
|
1
|
40,05
|
3,66
|
|
|
36,39
|
Xã Tân Thành, Thị trấn Tân Yên
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu
tư)
|
3
|
Bãi rác thải tập trung
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Lập Thành, xã Thái Hòa
|
Kế hoạch số 104/KH-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017
|
4
|
Xây dựng Nhà trực vận hành
điện lực tại các xã Minh Dân, Đức Ninh
|
2
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Đức Ninh, Xã Minh Dân
|
Công văn số 941/UBND-CN
ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh về việc xây dựng Nhà trực vận hành điện lực tại các
xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty Điện
lực Tuyên Quang)
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở
cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
17
|
6,16
|
0,11
|
-
|
-
|
6,05
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đầu
Phai
|
1
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn Đầu Phai, xã Thái Hòa
|
Kế hoạch số 104/KH-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017
|
2
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Cây Vải
|
1
|
0,04
|
-
|
|
|
0,04
|
Thôn Cây Vải, xã Thái Hòa
|
3
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Tân Thành
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Tân Thành, xã Thái Hòa
|
4
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Quang Thái 1
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn Quang Thái 1, xã Thái Hòa
|
5
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Quang Thái 2
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn Quang Thái 2, xã Thái Hòa
|
6
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Ninh Thái
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Thôn Ninh Thái, xã Thái Hòa
|
7
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Lập
Thành
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Thôn Lập Thành, xã Thái Hòa
|
8
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Làng Chùa
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
xã Thái Hòa
|
9
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Ba Luồng
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn Ba Luồng, xã Thái Hòa
|
10
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Quang Thái 3
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn Quang Thái 3, xã Thái Hòa
|
11
|
Xây dựng Sân thể thao thôn
Quang Thái 2
|
1
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
Thôn Quang Thái 2, xã Thái Hòa
|
12
|
Sân thể thao Ninh Tuyên
|
1
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Thôn Ninh Tuyên, xã Thái Hòa
|
13
|
Sân Thể thao Thôn Cây Cóc
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Thôn Cây Cóc, xã Thái Hòa
|
14
|
Nghĩa địa tập trung xã
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Tân Thành, xã Thái Hòa
|
15
|
Nghĩa địa tập trung thôn
Quang Thái 3
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn Quang Thái 3, xã Thái Hòa
|
16
|
Nghĩa địa tập trung thôn
Tân An
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Tân An, xã Thái Hòa
|
17
|
Nhà văn hóa thôn Làng Mãn
2 kết hợp với điểm dân cư xã Thái Hòa
|
1
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Xã Thái Hòa
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm
công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
6
|
4,5
|
3,61
|
-
|
-
|
0,89
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư thôn Đồng Tâm,
xã Minh Dân, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,75
|
0,60
|
|
|
0,15
|
Thôn Đồng Tâm, xã Minh Dân
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình (Đã có trong KHSD đất 2017 dự kiến lấy 0,2 ha đất LUC; đề nghị bổ
sung lấy thêm 0,6 ha đất LUC, 0,15 ha đất khác)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
2
|
Điểm dân cư thôn 4, xã Bằng
Cốc, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,90
|
0,45
|
|
|
0,45
|
Thôn 4, xã Bằng Cốc
|
Quyết định số 176/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình (Đã có trong KHSD đất 2017 dự kiến lấy 0,1 ha đất LUC, 0,4 ha đất
khác; đề nghị bổ sung lấy thêm 0,45 ha đất LUC, 0,45 ha đất khác)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
3
|
Điểm dân cư thôn 2 Thái Bình,
xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,40
|
0,26
|
|
|
0,14
|
Thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn
|
Quyết định số 177/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình (Đã có trong KHSD đất 2017 dự kiến lấy 0,1 ha đất LUC, 0,1 ha đất
khác; đề nghị bổ sung lấy thêm 0,26 ha đất LUC, 0,14 ha đất khác)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
4
|
Điểm dân cư thôn 2, xã
Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
Thôn 2, xã Nhân Mục
|
Quyết định số 179/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình (Đã có trong KHSD đất 2017 dự kiến lấy 0,95 ha đất LUC, đề nghị bổ
sung lấy thêm 1,45 ha đất LUC)
|
5
|
Điểm dân cư Tổ dân phố Tân
Yên, thị trấn Tân Yên huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (bên trái tuyến đoạn km
175+300-QL2)
|
1
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,05
|
Tổ dân phố Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
6
|
Thu hồi đất bổ sung xây dựng
công trình điểm dân cư Tổ dân phố Ba Trãng, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
(đoạn km 172+700-QL2)
|
1
|
0,80
|
0,70
|
|
|
0,10
|
Tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên
|
Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày
27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình (Đã có trong KHSD đất 2017 dự kiến lấy 0,9 ha đất LUC, đề nghị bổ
sung lấy thêm 0,7 ha đất LUC, 0,1 ha đất khác)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
Biểu số 06
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI
CỦA NĂM 2017 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
16
|
2,16
|
0,45
|
-
|
-
|
1,71
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
5
|
0,80
|
0,20
|
-
|
-
|
0,60
|
|
|
|
1
|
Phòng chức năng trường tiểu
học
|
1
|
0,02
|
-
|
|
|
0,02
|
Thôn Tồng Moọc, xã Yên Lập
|
Quyết định 122/QĐ-UBND
ngày 05/5/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch vốn ( Dự án 2) chương
trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017
trên địa bàn huyện Chiêm Hóa ( Đợt 1)
|
Quyết định 122/QĐ-UBND
ngày 05/5/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch vốn ( Dự án 2) chương
trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2017
trên địa bàn huyện Chiêm Hóa ( Đợt 1)
|
2
|
Phòng chức năng trường
Trung học cơ sở
|
1
|
0,02
|
-
|
|
|
0,02
|
Thôn Tồng Moọc, xã Yên Lập
|
Quyết định 82/QĐ-UBND ngày
13/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017, huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
3
|
Trụ sở UBND xã Bình Phú
|
1
|
0,50
|
-
|
|
0,00
|
0,50
|
Thôn bản Khản, xã Bình Phú
|
Quyết định số 1067/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND xã Bình Phú, huyện
Chiêm Hóa và Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 26/01/2017 của UBND tỉnh về việc
phân bổ vốn kế hoạch năm 2017
|
Thuộc nguồn vốn xây dựng
cơ bản tập trung của tỉnh
|
4
|
Công trình xây dựng nhà
bia tưởng niệm xã Hòa Phú
|
1
|
0,07
|
-
|
|
|
0,07
|
Xã Hòa Phú
|
QĐ số 2408/QĐ-UBND ngày 22/10/2008
của UBND huyện Chiêm Hóa phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng nhà bia tưởng
niệm xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
|
Vốn xây dựng nông thôn mới
năm 2017
|
5
|
Mở rộng khu đài tưởng niệm
xã Kim Bình
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thôn Khuổi Chán, xã Kim Bình
|
Quyết định số 1822/QĐ-UBND
ngày 06/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng:
Nhà bia tưởng niệm
|
Vốn xây dựng nông thôn mới
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
7
|
0,16
|
0,05
|
-
|
-
|
0,11
|
|
|
|
1
|
Công trình cầu tràn thôn
Nà Rùng
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn Nà Rùng, xã Hà Lang
|
QĐ số 776/QĐ-UBND ngày
0/3/2017 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình cầu Nà Rùng, xã Hà Lang, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên
Quang
|
2
|
Cầu tràn Nà Dầu
|
1
|
0,03
|
-
|
|
|
0,03
|
Thôn Nà Dầu
|
Quyết định 82/QĐ-UBND ngày
13/4/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017, huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
|
3
|
Cầu tràn Khuân Khương
|
1
|
0,03
|
0,00
|
|
|
0,03
|
Thôn Khuân Khương
|
4
|
Xây dựng Nhà trực vận hành
điện lực tại các xã: Kim Bình, Phúc Sơn, Phú Bình, Yên Nguyên
|
4
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Các xã: Kim Bình, Phúc Sơn, Phú Bình, Yên Nguyên
|
Công văn số 941/UBND-CN
ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh về việc xây dựng Nhà trực vận hành điện lực tại
các xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty Điện
lực Tuyên Quang)
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở
cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa
|
4
|
1,20
|
0,20
|
-
|
-
|
1,00
|
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa thôn Cuôn, xã
Hà Lang
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn Cuôn, xã Hà Lang
|
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày
08/5/2017 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt vốn chương trình 135 thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 trên địa bàn huyện Chiêm hóa
|
2
|
Quy hoạch khu nghĩa địa tập
trung thôn Lăng Khán
|
1
|
0,50
|
-
|
|
|
0,50
|
Thôn Lăng Khán, xã Hòa Phú
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày
10/4/2017 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM tỉnh Tuyên Quang năm 2017
|
3
|
Quy hoạch khu nghĩa địa tập
trung thôn Gia Kè
|
1
|
0,50
|
-
|
|
|
0,50
|
Thôn Gia Kè, xã Hòa Phú
|
4
|
Quy hoạch mở rộng nâng cấp
sân thể thao Gia Kè cụm xã
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Biểu số 07
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI
CỦA NĂM 2017 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
5
|
4,16
|
-
|
-
|
-
|
4,16
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
1
|
2,72
|
-
|
-
|
-
|
2,72
|
|
|
|
1
|
Quảng trường và Nhà văn
hóa thể thao (Thuộc dự án Nâng cấp cơ sở Hạ tầng thị trấn Na Hang lên thị xã
Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
|
1
|
2,72
|
|
|
|
2,72
|
Thị trấn Na Hang
|
QĐ số 353/QĐ-UBND ngày 28/3/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án Nâng cấp cơ sở hạ
tầng thị trấn Na Hang, lên thị xã Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
QĐ số 26/QĐ-UBND ngày
20/01/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư và xây
dựng năm
2017 của tỉnh Tuyên
Quang (đợt 1)
|
II
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở
cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
4
|
1,44
|
-
|
-
|
-
|
1,44
|
|
|
|
1
|
Công trình Nhà Văn Hóa tổ
dân phố Nà Mỏ
|
1
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Tổ dân phố Nà Mỏ
|
Căn cứ Quyết định số
137/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND huyện Na Hang về việc giao kế hoạch vốn đầu
tư xây dựng năm 2017 (đợt 2);
|
2
|
Công trình Nhà văn hóa tổ
dân phố 2+3
|
1
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Tổ dân phố 2
|
3
|
Công trình Nhà văn hóa tổ
dân phố 15+17
|
1
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Tổ dân phố 17
|
Quyết định số 721/QĐ-UBND
ngày 02/10/2008 của UBND huyện Na Hang về việc PDQH chi tiết MBXD tiều khu
dân cư tổ 17, thị trấn Na Hang, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Căn cứ Quyết định số
137/QĐ-UBND ngày
16/5/2017 của UBND huyện
Na Hang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2017 (đợt 2);
|
4
|
Công trình Nhà văn hóa tổ
dân phố 16 + Hà vị
|
1
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Tổ dân phố Hà Vị
|
Căn cứ Quyết định số 137/QĐ-UBND
ngày 16/5/2017 của UBND huyện Na Hang về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng
năm 2017 (đợt 2);
|
Biểu số 08
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI
CỦA NĂM 2017 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
TT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách Nhà nước
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
3
|
2,72
|
-
|
-
|
-
|
2,72
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non xã
Lăng Can
|
1
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Xã Lăng Can
|
Quyết định số 50/QĐ-UBND
ngày 23/3/2017 của UBND huyện Quyết định phê duyệt chủ trương ĐTXD Trường Mầm
non xã Lăng Can
|
Vốn ngân sách huyện và huy
động các nguồn vốn hợp pháp khác
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà trực vận hành
điện lực tại xã Thổ Bình
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Thổ Bình
|
Công văn số 941/UBND-CN
ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh về việc xây dựng Nhà trực vận hành điện lực tại các
xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty Điện
lực Tuyên Quang)
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa
|
1
|
1,90
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa xã
Khuôn Hà
|
1
|
1,90
|
-
|
|
|
1,90
|
xã Khuôn Hà
|
Quyết định số 44/QĐ-UBND
ngày 23/3/2017 của UBND huyện Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
nhà văn hóa xã Khuôn Hà
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày
08/5/2017 của UBND tỉnh Quyết định giao vốn cho các xã Nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Biểu số 09
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA DƯỚI 10 HÉC TA; ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG DƯỚI 20 HÉC TA THEO
QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B, KHOẢN 1, ĐIỀU 58, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CẦN THỰC HIỆN
TRONG THỜI GIAN CÒN LẠI CỦA NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Văn bản ghi vốn, giao vốn để thực hiện dự án đầu tư đối với dự án thực
hiện bằng ngân sách nhà nước
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG
|
29
|
119,01
|
28,69
|
-
|
-
|
90,32
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC
ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
1
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở nhà làm việc
cụm Công an Sơn Nam
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
22
|
112,52
|
23,30
|
-
|
-
|
89,22
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
3
|
0,82
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ xã Kim Phú
|
1
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Xã Kim Phú, huyện Yên Sơn
|
Văn bản số 477/UBND-TNMT
ngày 03/4/2017 về việc đề nghị xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt
sỹ xã Kim Phú
|
Vốn do Nhà máy Z129 hỗ trợ
tại Văn bản số 887/Z129- DA ngày 16/6/2016 của Nhà máy ZS129
|
|
2
|
Xây dựng nhà đón khách khu
Tân Trào (giai đoạn 1)
|
1
|
0,50
|
0,5
|
|
|
|
TT Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2017
của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2017
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
|
3
|
Mở rộng khu đài tưởng niệm
xã Kim Bình
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thôn Khuổi Chán, xã Kim Bình, huyện Chiêm hóa
|
Quyết định số 1822/QĐ-UBND
ngày 06/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng:
Nhà bia tưởng niệm
|
Vốn xây dựng nông thôn mới
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải
|
3
|
101,77
|
13,51
|
-
|
-
|
88,26
|
|
|
|
|
1
|
Dự án thủy điện Sông Lô 8A
|
1
|
40,05
|
3,66
|
|
|
36,39
|
Xã Tân Thành, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình
|
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu
tư)
|
|
2
|
Dự án Thủy điện Sông Lô 8B
|
1
|
61,67
|
9,80
|
|
|
51,87
|
Xã Thắng Quân, xã Phúc Ninh huyện Yên Sơn
|
Quyết định số 1711/QĐ-BCT
ngày 16/5/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy
hoạch bậc thang thủy điện trên Sông Lô
|
Vốn Doanh nghiệp (Nhà đầu
tư)
|
|
3
|
Công trình cầu tràn thôn
Nà Rùng
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn Nà Rùng, xã Hà Lang, huyện Chiêm hóa
|
QĐ số 776/QĐ-UBND ngày
0/3/2017 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình cầu Nà Rùng, xã Hà Lang, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
|
III
|
Dự án xây dựng công
trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn
giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
7
|
1,43
|
1,43
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khu tái định cư quốc
lộ 2C đoạn xã Sơn Nam
|
1
|
1,00
|
1,0
|
|
|
|
Xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
QĐ số199/QĐ-UBND ngày
13/5/2016 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh và mở rộng
khu tái định cư dự án cải tạo, nâng cấp QL 2C
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
|
2
|
Khu TĐC dự án cải tạo,
nâng cấp đường 13B, TT Sơn Dương (Giai đoạn 2)
|
1
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 636/QĐ-UBND ngày
29/11/2009 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch và dự toán khảo
sát, thiết kế quy hoạch khu tái định cư dự án cải tạo, nâng cấp đường 13B, thị
trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
|
3
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Ninh Thái
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Thôn Ninh Thái, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
Kế hoạch số 104/KH-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, năm 2017
|
|
4
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Lập
Thành
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Thôn Lập Thành, xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
5
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn
Làng Chùa
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
xã Thái Hòa, huyện Hàm Yên
|
|
6
|
Nhà Văn hóa thôn Cuôn, xã
Hà Lang
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn Cuôn, xã Hà Lang, huyện Chiêm hóa
|
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày
08/5/2017 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt vốn chương trình 135 thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia năm 2017 trên địa bàn huyện Chiêm hóa
|
|
7
|
Quy hoạch mở rộng nâng cấp
sân thể thao Gia Kè cụm xã
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Thôn Gia Kè, xã Hòa Phú, huyện Chiêm hóa
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM tỉnh Tuyên Quang năm 2017
|
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản
tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
9
|
8,50
|
7,54
|
-
|
-
|
0,96
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch Khu dân cư Minh
Thanh, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
0,43
|
|
|
0,07
|
Phường Tân Hà, TP Tuyên Quang
|
Quyết định số 1158/QĐ-UBND
ngày 30/9/2009 của UBND thị xã Tuyên Quang (nay là UBND thành phố Tuyên
Quang) về việc phê duyệt quy hoạch khu dân cư trục đường Minh Thanh, thị
xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (nay là Khu dân cư Minh Thanh)
|
Vốn ngân sách Nhà nước và
các nguồn vốn hợp pháp khác
|
|
2
|
Khu dân cư thôn Đồng Phú,
xã Hào Phú
|
1
|
1,50
|
1,5
|
|
|
|
Xã Hào Phú, huyện Sơn Dương
|
QĐ số 298/QĐ-UBND ngày
18/6/2010 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt quy hoạch và dự toán khảo
sát lập quy hoạch điểm dân cư thôn Đồng Phú, xã Hào Phú
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
|
3
|
Khu dân cư trung tâm xã
Văn Phú
|
1
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
Xã Văn Phú, huyện Sơn Dương
|
|
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND huyện Sơn Dương về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2017 trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
|
4
|
Điểm dân cư thôn Đồng Tâm,
xã Minh Dân, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,75
|
0,60
|
|
|
0,15
|
Thôn Đồng Tâm, xã Minh Dân, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 175/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT (Đã
có trong KHSD đất 2017 dự kiến lấy 0,2 ha đất LUC; đề nghị bổ sung lấy thêm
0,6 ha đất LUC, 0,15 ha đất khác)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
|
5
|
Thu hồi bổ sung đất thực
hiện công trình điểm dân cư thôn 4, xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang
|
1
|
0,90
|
0,45
|
|
|
0,45
|
Thôn 4, xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày
27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT (Đã có
trong KHSD đất 2017 dự kiến lấy 0,1 ha đất LUC, 0,4 ha đất khác; đề nghị bổ
sung lấy thêm 0,45 ha đất LUC, 0,45 ha đất khác)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
|
6
|
Điểm dân cư thôn 2 Thái
Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,40
|
0,26
|
|
|
0,14
|
Thôn 2 Thái Bình, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 177/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT
(Đã có trong KHSD đất 2017 dự kiến lấy 0,1 ha đất LUC, 0,1 ha đất khác; đề
nghị bổ sung lấy thêm 0,26 ha đất LUC, 0,14 ha đất khác)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
|
7
|
Điểm dân cư thôn 2, xã
Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
Thôn 2, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 179/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT
(Đã có trong KHSD đất 2017 dự kiến lấy 0,95 ha đất LUC, đề nghị bổ sung lấy
thêm 1,45 ha đất LUC)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
|
8
|
Điểm dân cư Tổ dân phố Tân
Yên, thị trấn Tân Yên huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (bên trái tuyến đoạn km
175+300-QL2)
|
1
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,05
|
Tổ dân phố Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày
27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
|
9
|
Điểm dân cư Tổ dân phố Ba
Trãng, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đoạn km 172+700-QL2)
|
1
|
0,80
|
0,70
|
|
|
0,10
|
Tổ dân phố Ba Trãng, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
Quyết định số 182/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 của UBND huyện Hàm Yên, vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình (Đã có trong KHSD đất 2017 dự kiến lấy 0,9 ha đất LUC, đề nghị bổ
sung lấy thêm 0,7 ha đất LUC, 0,1 ha đất khác)
|
Quyết định số 216/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch
và ngân sách nhà nước năm 2017
|
|
C
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG
QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT
ĐẤT ĐAI
|
6
|
6,34
|
5,24
|
-
|
-
|
1,1
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Bệnh
viện đa khoa An Sinh, tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
5,0
|
4,00
|
|
|
1,0
|
Phường Tân Hà, TP Tuyên Quang
|
Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày
28/02/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc chấp thuận chủ trương Dự án đầu
tư xây dựng Bệnh viện đa khoa An Sinh, tại phường Tân Hà, thành phố Tuyên
Quang
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ
phần Bệnh viện đa khoa An Sinh)
|
UBND tỉnh đã có Văn bản số
793/UBND-TNMT ngày 28/3/2017 xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh
|
2
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
tại xã Yên Nguyên, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã Yên Nguyên, huyện Chiêm hóa
|
Công văn số 283/UBND-TNMT ngày
10/02/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng cửa
hàng kinh doanh xăng dầu.
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty
TNHH Xây dựng và Vận tải Hoàng Sơn)
|
UBND tỉnh đã có Văn bản số
1430/UBND-TNMT ngày 16/5/2017 xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh
|
3
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
tại thôn Đồng Mụng, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,23
|
0,13
|
|
|
0,10
|
Thôn Đồng Mụng, xã Văn Phú, huyện Sơn Dương
|
Thông báo số 493-TB/TU ngày
17/5/2017 của Tỉnh ủy Tuyên Quang Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về
bổ sung quy hoạch và chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng kinh
doanh xăng dầu
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ
phần Lâm sản và Khoáng sản Tuyên Quang)
|
|
4
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
tại thôn Chanh 1, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,30
|
0,3
|
|
|
|
|
Thông báo số 493-TB/TU
ngày 17/5/2017 của Tỉnh ủy Tuyên Quang Thông báo ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy
về bổ sung quy hoạch và chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng kinh
doanh xăng dầu
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ
phần Lâm sản và Khoáng sản Tuyên Quang)
|
|
5
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
tại thôn Cầu Quất, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Thôn Cầu Quất, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
Công văn số 1088/UBND-CN
ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng các cửa hàng
kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Vốn chủ đầu tư (Công ty cổ
phần Lâm sản và Khoáng sản Tuyên Quang)
|
|
6
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
tại thôn Đồng Chùa 1, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
Thôn Đồng Chùa 1, xã Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong ngày 26/07/2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
1.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|