Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/NQ-HĐND 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất kế hoạch sử dụng đất Hồ Chí Minh
Số hiệu:
11/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Nguyễn Thị Quyết Tâm
Ngày ban hành:
06/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 11/NQ-HĐND
Thành phố Hồ Chí
Minh , ngày 06 tháng 7 năm 20 17
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ CUỐI GIAI ĐOẠN 2016-2020, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
(Từ
ngày 04 đến ngày 06 tháng 7 năm 2017)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH 13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điề u chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Công văn số 1927 /TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phân b ổ
chỉ tiêu sử dụng đất c ấp quốc
gia;
Căn cứ Kết luận số 172-KL/TU ngày
22 tháng 12 năm 2016 của Thành ủy về th ống nh ất
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của Thành phố H ồ
Chí Minh;
Căn cứ Thông báo số 27/TB-BTNMT
ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cu ối
(2016-2020) của Thành phố Hồ Chí Minh,
Xét Tờ trình số 1844/TTr-UBND ngày
05 tháng 4 năm 2017, Tờ trình số 3484/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2017 và Tờ
trình số 4036/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về
thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cu ối giai đoạn 2016 — 2020, Thành phố Hồ Chí
Minh; Báo c áo thẩm tra số 380/BC- HĐND ngày 03
tháng 7 năm 2017 của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố và ý kiến của đại
biểu Hội đồng nhân dân thành phố.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn
2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh (danh mục 1, 2, 3, 4 đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân
thành phố có kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá
trình tổ chức thực hiện cần lưu ý các nội dung sau:
Đảm bảo hiệu lực, hiệu quả quản lý
nhà nước trong công tác quản lý, sử dụng đất đai theo quy định, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt. Tăng cường việc kiểm tra, xử lý vi phạm nhằm tăng tính nghiêm
minh việc chấp hành pháp luật trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
các tổ chức, cá nhân.
Rà soát, điều chỉnh các quy hoạch
khác như quy hoạch xây dựng, quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch ngành... đảm bảo
đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất.
Đề ra các giải pháp cụ thể để giải
quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất và sự
không đồng bộ giữa chức năng sử dụng đất thực tế với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố phối hợp
với Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố và Hội đồng nhân dân các quận, huyện giám
sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 06 tháng 7 năm
2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội; Ban Công tác đại biểu;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường tr ực Hội đồng nhân dân thành phố;
- Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố;
- Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam thành phố;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;
- Các sở, ban, ngành thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN quận, huyện;
- Thường trực HĐND phường, xã, thị tr ấn;
- Văn phòng HĐND thành phố: CVP, PCVP, TP;
- Lưu: VT, (Phòng TH-Thanh).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyết Tâm
DANH MỤC 1
CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2020:
(Đính kèm Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017)
Đơn vị ha.
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2015
Điều
ch ỉnh quy hoạch đến năm 2020
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Quốc
gia phân bổ (ha)
Cấp
tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
( 3)
(4)
(5)
(6)
( 7)=(5)+(6)
(8)
Tổng diện tích tự nhiên
209.539
100
212.409
212.409
100
1
Đất nông nghiệp
115.498
55,1
88.005
1.864
89.869
42,3
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
18.675
8,9
3.000
3.000
1,4
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
10.765
5,1
3000
3.000
1,4
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác (1)
16.775
8,0
x
12.604
5,9
1.3
Đất trồng cây lâu năm (1 )
31.371
15,0
x
24.935
11,7
1.4
Đất rừng phòng hộ
34.015
16,2
33.292
2.473
35.765
16,8
1.5
Đất r ừng đặc dụng
30
0,0
30
30
0,0
1.6
Đất rừng sản xuất(1)
840
0,4
2.149
-591
1.558
0,7
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
11.348
5,4
10702
0
10.702
5,0
1 .8
Đất làm muối
2.069
1,0
1.000
1.000
0,5
2
Đất phi nông nghiệp
93.107
44,4
117.810
2.631
120.441
56,7
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
2.152
1,0
3.181
0
3.181
1,5
2.2
Đất an ninh
336
0,2
454
0
454
0,2
2.3
Đất khu công nghiệp
3.494
1,7
5.921
-7
5.914
2,8
2.4
Đất khu chế xuất
421
0,2
x
2.5
Đất cụm công nghiệp
233
0,1
x
331
0,2
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
1.161
0,6
x
3.443
1,6
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
3.944
1,9
x
4.833
2,3
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp thành phố
19.598
9,4
31.677
3.244
34.921
16,4
Trong đó:
-
Đất xây dựng c ơ sở văn hóa
870
0,4
2.748
0
2.748
1,3
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
288
0,1
665
0
665
0,3
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
2.016
1,0
4.801
73
4.874
2,3
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục th ể thao
782
0,4
2.770
-110
2.660
1,3
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
154
0,1
201
4
205
0,1
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
x
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
616
0,3
1116
134
1.250
0,6
2.13
Đất ở tại nông
thôn (1)
7.732
3,7
x
10.615
5,0
2.14
Đất ở tại đô thị
19.631
9,4
24.060
0
24.060
11,3
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
348
0,2
x
422
0,2
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
55
0,0
x
60
0,0
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
9
0,0
x
9
0,0
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
426
0,2
x
435
0,2
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng (1)
913
0,4
x
1.079
0,5
3
Đất chưa sử dụng
934
0,4
309
0
309
0,1
4
Đất khu công nghệ cao*
913
0,4
913
913
0,4
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
55.933
26,7
59.834
2.870
62.704
29,5
Ghi chú: (*) Không t ổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên; (x) Không thuộc ch ỉ tiêu cấp quốc gia phân b ổ;
(1) Thủ tướng Chính phủ phân b ổ ch ỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia tại công văn 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng
11 năm 2016.
DANH MỤC 2
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN
2016-2020:
(Đính kèm Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017)
Đơn vị
ha.
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Năm
2015
Các
năm kế hoạch
Năm
2016 (*)
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
(1)
(2)
(3)
(4)
( 5)
(6)
(7)
( 8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
115.498
115.000
106.058
94.429
91.790
89.869
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
18.675
18.300
12.705
6.927
4.418
3.000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
10.765
10.896
7.773
5.316
3.608
3.000
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác (1)
HNK
16.775
16.397
15.346
13.498
13.089
12.604
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
31.371
31.926
29.412
25.880
25.767
24.935
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
34.015
34.015
34.629
35.203
35.423
35.765
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
30
30
30
30
30
30
1.6
Đất rừng sản xuất(1)
RSX
840
840
857
896
1.288
1.558
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11.348
11.036
10.908
10.788
10.735
10.702
-
Đất bãi bồi
500
500
2.477
-
Trong địa giới hành chính
11.348
11.036
10.908
10.288
10.235
8.225
1.8
Đất làm muối
LMU
2.069
2.069
1.801
1.334
1.167
1.000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
93.107
93.612
102.770
114.514
117.286
120.441
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.152
2.145
2.444
2.701
2.924
3.181
-
Không gian quy hoạch đất quốc
phòng
22 3
447
670
893
-
Đất xây dựng công trình quốc
phòng
2.152
2.145
2.220
2.255
2.255
2.288
2.2
Đất an ninh
CAN
336
337
356
454
454
454
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
3.494
3.587
4.187
5.914
5.914
5.914
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
421
421
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
233
233
331
331
331
331
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1.161
1.171
1.259
2.044
2.044
3.443
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3.944
3.971
4.030
4.779
4.815
4.833
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh
DHT
19.598
19.671
25.825
32.925
34.609
34.921
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
154
154
154
205
205
205
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất th ải
DRA
616
621
852
1.250
1.250
1.250
2.13
Đất ở tại nông thôn(1)
ONT
7.732
7.825
8.224
8.523
9.035
10.615
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
19.631
19.815
21.765
22.776
23.316
24.060
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
348
344
365
420
420
422
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
55
55
57
60
60
60
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
9
9
9
9
9
9
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
426
423
426
435
435
435
2.19
Đất làm NTNĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng( 1 )
NTD
913
910
920
1.068
1.079
1.079
3
Đất ch ưa sử dụng
CSD
934
928
711
596
464
309
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
913
913
913
913
913
913
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
55.933
56.221
56.508
57.084
58.459
62.704
(*):
Kế hoạch năm 2016 đã thực hiện
DANH MỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Đính kèm Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017)
Đơn vị ha.
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Các
năm kế hoạch
Năm
2016 (*)
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(9)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
26.246
498
9.157
11.743
2.771
2.076
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa (1 )
LUA/PNN
13.261
5.095
5.593
1.708
865
Trong đó: Đất ch uyên trồng lúa nước (1 )
LUC/PNN
7.896
3.123
2.457
1.708
608
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác (1)
HNK/PNN
4.472
186
1.051
1.848
860
527
1.3
Đất trồng cây lâu năm (1)
CLN/PNN
7.497
243
2.853
3.678
71
652
1.6
Đất rừng sản xuất( 1 )
RSX/PNN
22
22
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản (1)
NTS/PNN
403
69
128
120
53
33
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong n ội b ộ đất nông nghiệp
5.760
810
1.152
797
1.413
1.588
Trong đó:
-
Đất trồng lúa chuy ển sang đất trồng cây lâu năm (1)
LUA /CLN
1.500
375
500
185
350
90
(*):
Kế hoạch năm 2016 đã thực hiện.
DANH MỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG:
(Đính kèm Nghị quyết số 11/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 7 năm 2017)
Đơn vị
ha
Số
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Các
năm k ế hoạch
Năm
2016 (*)
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(9)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp (1)
NNP
617
215
115
132
155
2
Đất phi nông nghiệp (1)
PNN
8
6
1
1
(*):
Kế hoạch năm 2016 đã thực hiện.
HỘI ĐỒNG
NH ÂN DÂN THÀNH PHỐ.
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 06/07/2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh
2.039
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng