Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 11/2024/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 31/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2024/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 31 tháng 10 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 VÀ SỬA ĐỔI DANH MỤC MỘT SỐ DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2023/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015:

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 65/BC-HĐND-KTNS ngày 21 tháng 10 năm 2024 của Ban kinh tế ngân sách - Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất năm 2024 và sửa đổi danh mục một số dự án tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước, cụ thể như sau:

1. Thông qua danh mục bổ sung mới 59 dự án cần thu hồi đất năm 2024 với tổng diện tích 193,44 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Trong đó gồm: 03 danh mục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh với diện tích 8,25 ha và 56 danh mục thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội với diện tích 185,19 ha.

(phụ lục 01 kèm theo)

2. Sửa đổi 46 danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước thông qua tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023.

(phụ lục 02 kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác không điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2024, hủy danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 17 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 11 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Bộ TP (Cục Kiểm tra văn bản);
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh);
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng


PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp)

Tổng nguồn vốn thực hiện

Kinh phí bồi thường, hỗ trợ

Kinh phí thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác (vốn DN, vốn TW...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6) = (7) + ... + (12)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh

8,25

I

Huyện Đồng Phú

0,70

1

Đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn huyện giai đoạn 2023 -2025 (hạng mục xây dựng nhà ở doanh trại và trụ sở làm việc 11 xã, thị trấn)

0,70

CLN, SON và các loại đất khác

xã Tân Tiến, xã Thuận Lợi, xã Thuận Phú

58,800

58,800

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

II

Huyện Bù Đốp

0,25

1

Trụ sở Công an xã Hưng Phước

0,25

CLN

xã Hưng Phước

x

Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của UBND tỉnh

III

Huyện Bù Đăng

7,30

1

Xây dựng khối Trụ sở UBND xã, Công an xã và Ban CHQS xã Đăng Hà

7,30

CLN

ONT

Đăng Hà

28.000

x

x

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện

B

Thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội

185,19

I

Thành phố Đồng Xoài

81,58

1

Trạm 110kV Đồng Xoài 2 và nhánh rẽ đấu nối trạm 110kV Đồng Xoài 2

0,73

CLN + ODT và các loại đất khác

Các phường: Tân Đồng, Tân Thiện, Tân Xuân

101.848.803

Vốn vay AFD và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam

Vốn vay AFD và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam

Công văn số 4295/UBND-TH ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh

2

Đường dây 110kV Đồng Xoài - Phú Giáo

0,42

CLN + ODT và các loại đất khác

Các xã: Tiến Hưng, Tân Thành

214.527.088

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam

Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Công ty điện lực miền Nam

Công văn số 83/UBND-TH ngày 09/01/2023 của UBND tỉnh

3

Nâng cấp, mở rộng Hẻm 461

0,57

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tiến Hưng

5.900.000

5.900.000

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố

4

Vận động GPMB đường Vành đai 1 (đoạn từ KCN Đồng Xoài III đến dự án KDC Tiến Hưng II)

0,71

ONT + CLN

Xã Tiến Hưng

210.000

210.000

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố

5

Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường vành đai 32m đến đường Võ Văn Tần)

1,41

CLN + ODT và các loại đất khác

Phường Tân Bình

1.500.000

1.500.000

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố

6

Vận động GPMB đường quy hoạch Tân Bình 3

0,78

CLN + ODT và các loại đất khác

Phường Tân Bình

570.000

570.000

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND thành phố

7

Dự án đo vẽ, cắm mốc, nạo vét, mở rộng và làm đường sỏi đỏ hai bên suối (từ Phú Riềng Đỏ đến Suối Rạt)

4,27

CLN + ODT và các loại đất khác

Phường Tân Đồng

5.500.000

5.500.000

Quyết định số 2602/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND thành phố

8

Vận động GPMB đường QH số 41

5,00

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

577.831

577.831

Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND thành phố

9

Vận động GPMB- đường ĐH Tân Phú - Quốc lộ 14

20,00

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

571.347

571.347

10

Vận động GPMB dự án đường nối vòng quanh hồ Phước Hòa với Khu công nghiệp Đồng Xoài I

14,10

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

1.104.005

1.104.005

11

Vận động GPMB đường QH số 21 (đường vành đai 32m), đoạn 1 từ ranh phường Tiến Thành đến đường ĐH Tân Phú -Quốc lộ 14, dài 2.340m, rộng 32m; đoạn 2 từ đường ĐH Tân Phú-Quốc lộ 14 đến đường Vành đai 2

17,88

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

2.760.104

2.760.104

12

Vận động GPMB đường QH D5

2,10

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

730.000

730.000

13

Vận động GPMB đường vòng quanh hồ suối Cam 2

15,50

CLN + ODT và các loại đất khác

Xã Tân Thành

1.510.093

1.510.093

14

Mương cống thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài II

0,12

ODT, CLN

Tiến Thành

8.627

1.992

6.635

Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh

15

Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III

0,12

ODT, CLN

Tiến Thành, Tiến Hưng

10.203

403

9.800

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

16

Xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài I

0,06

LUK

Tân Thành

15.000

6.000

9.000

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh

II

Thị xã Phước Long

0,97

1

Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Thống Nhất (đoạn từ UBND phường Phước Bình đến ngã 3 Phước Quả)

0,10

CLN

phường Phước Bình, xã Phước Tín

22.500

500

22.000

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã

2

Nâng cấp, mở rộng mặt đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường Lý Thái Tổ (từ cầu An Lương đến đường Lê Hồng Phong)

0,83

CLN

phường Long Thủy

18.000

300

17.700

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2022 của HĐND thị xã

3

Xây dựng khu điều trị cách ly tại Trung tâm y tế

0,04

CLN, SKC

phường Long Thủy

7.900

200

7.900,000

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND thị xã

III

Thị xã Bình Long

0,02

1

Xây dựng đường giao thông nông thôn tổ 4, ấp Thanh Trung, xã Thanh Lương

0,02

CLN

xã Thanh Lương

170,35

Không thực hiện bồi thường về đất

103,58

66,95

Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND thị xã

IV

Thị xã Chơn Thành

12,10

1

Đường kết nối Hớn Quản ra Quốc lộ 14 (xã Nha Bích, thị xã Chơn Thành)

2,55

CLN, ONT, DGT, SON và các loại đất khác

Minh Thắng, Nha Bích

78.750

78.750

Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Thảo

1,00

CLN

Hưng Long

7.500

7.500

Quyết định 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND thị xã

3

Nâng cấp mở rộng đường liên khu phố 10 phường Hưng Long

2,00

CLN

Hưng Long

14.900

14900

Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND thị xã

4

Trường Trung học cơ sở Thành Tâm

6,10

Thành Tâm

90.000

21.000

69.000

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 05/6/2023 của HĐND thị xã

5

Mở rộng, nâng cấp đường DH10 (đường liên xã Nha Bích - Minh Thắng)

0,45

ONT, CLN

Minh Lập

80.000

80.000

Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh

V

Huyện Đồng Phú

28,57

1

Xây dựng đường vòng quanh trũng Đồng Ca, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú

3,25

ODT, CLN, DGT và loại đất khác

Thị trấn Tân Phú

9.000

9.000

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

2

Xây dựng cống thoát nước tại ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú

0,20

ODT, CLN, DGT và loại đất khác

xã Thuận Phú

1.000

1.000

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

3

Nâng cấp láng nhựa đường từ dốc 5 tầng đi nhà văn hóa ấp 2, xã Đồng Tiến

4,60

ODT, CLN, DGT và loại đất khác

xã Đồng Tiến

8.500

8.500

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

4

Nâng cấp láng nhựa Đường Cây Điệp - Nam Đô (từ đường Lam Sơn - Tân Phước đến điểm trường tiểu học ấp Nam Đô)

3,50

ODT + CLN và loại đất khác

xã Tân Phước

6.500

6.500

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

5

Xây dựng cống thoát nước tại ấp Thuận Thành, xã Thuận Lợi

0,20

ODT, CLN, DGT và loại đất khác

xã Thuận Lợi

800

800

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

6

Xây dựng đường quy hoạch số 7, huyện Đồng Phú (Đoạn từ ĐT.753 đến đường Đồng Phú - Bình Dương, xã Tân Lợi)

10,50

ONT + CLN và loại đất khác

xã Tân Lợi

14,900

14,900

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

7

Đường Bắc - Nam 1 - Từ ĐT.741 kết nối với tuyến 3

1,87

ODT+ CLN và loại đất khác

thị trấn Tân Phú

11,000

11,000

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

8

Nâng cấp mở rộng đường tổ 21, khu phố Tân An, thị trấn Tân Phú (đoạn từ đường ĐT. 741 đến đường Phú Riềng Đỏ nối dài lên KCN Bắc Đồng Phú

0,50

ODT + CLN và loại đất khác

thị trấn Tân Phú

4,000

4,000

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện

9

Dự án bố trí TĐC Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đắk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

3,95

CLN

xã Đồng Tâm

X

X

Công văn số 837/UBND-TH ngày 08/3/2024 của UBND tỉnh

VI

Huyện Bù Đốp

1,04

1

Điện khí hoá xã Thiện Hưng

1,04

CLN

xã Thiện Hưng

x

Quyết định số 20262/QĐ-TCKT ngày 19/12/2005

VII

Huyện Bù Đăng

25,18

1

Xây dựng các tuyến đường khu quy hoạch Trường PTDTNT THCS và THPT Điểu Ong

1,00

CLN

Đoàn Kết

12.000

x

x

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện

2

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Lê Quý Đôn đến đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Đức Phong

1,03

CLN, ODT

Đức Phong

10.000

x

x

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện

3

Xây dựng các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Lý Thường Kiệt, thị trấn Đức Phong (thuộc Dự án Khu dân cư Lý Thường Kiệt)

10,64

CLN

ODT

Đức Phong

109.000

x

x

Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện

4

Xây dựng Trạm Y tế thị trấn Đức Phong

0,06

CLN

ODT

Đức Phong

6.000

x

x

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện

5

Xây dựng Khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam, phía Tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước), đoạn qua địa phận huyện Bù Đăng

6,00

CLN

ODT

Đức Phong

56.000

x

x

Công văn số 1422/UBND-KT ngày 19/4/2024 của UBND tỉnh

6

Xây dựng một số tuyến đường TTHC xã Đăng Hà

3,10

CLN

Đăng Hà

16.000

x

x

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/4/2024 của HĐND huyện

7

Mở rộng Trường THCS Nghĩa Trung

0,50

CLN

Nghĩa Trung

18.600

x

x

Quyết định số 1912/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện

8

Xây dựng đường bê tông xi măng thôn 3, xã Nghĩa Trung (vào Trường Mẫu giáo Sao Mai mới)

0,90

CLN

Nghĩa Trung

Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND huyện

9

Xây dựng đường bê tông xi măng thôn 2, xã Nghĩa Trung (Nhà bà Hằng đến đường ĐT 753B)

1,20

CLN

Nghĩa Trung

Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của UBND huyện

10

Xây dựng đường bê tông xi măng tổ 8, thôn 3, xã Nghĩa Trung (Trường Tiểu học Nghĩa Trung - Trường Mẫu giáo Sao Mai mới)

0,30

CLN

Nghĩa Trung

Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện

11

Xây dựng đường bê tông xi măng tổ 4, thôn 3, xã Nghĩa Trung (Đường BTXM tổ 3, thôn 3 - Trường Mẫu giáo Sao Mai

0,10

CLN

Nghĩa Trung

Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện

12

Xây dựng đường bê tông xi măng tổ 10, thôn 3, xã Nghĩa Trung (đoạn từ Chùa Trúc Lâm xuống đập Hồ ông Thoại)

0,20

CLN

Nghĩa Trung

Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND huyện

13

Đường bê tông xi măng tổ 4, thôn 2, xã Nghĩa Trung (nối tiếp)

0,15

CLN

Nghĩa Trung

Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của UBND huyện

VIII

Huyện Phú Riềng

32,20

1

Ủi phóng tuyến và các hạng mục phụ trợ công trình xây dựng đường dọc Sông Bé (giai đoạn 3)

8,50

CLN

xã Long Hà và Long Bình

25.000

1.000

24.000

Nghị quyết số 223/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND huyện

2

Ủi phóng tuyến và các hạng mục phụ trợ công trình xây dựng đường dọc Sông Bé (giai đoạn 4)

14,50

CLN; ONT;

xã Long Bình

40.000

500

39.500

Nghị quyết số 221/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND huyện

3

Nâng cấp, mở rộng đường Long Hưng - Đakia

3,50

CLN

xã Long Hưng, Long Bình

25.000

600

24.400

Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện

4

Nâng cấp, mở rộng đoạn cuối tuyến đường Long Hưng - Đakia đi Long Bình

0,80

CLN

xã Long Hưng, Long Bình

3.000

Không bồi thường về đất

3.000

Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện

5

Nâng cấp, mở rộng đường từ Thôn Phu Mang 1 đi đường dọc Sông Bé

2,00

CLN;

ONT

Long Hà

3.000

Không bồi thường về đất

3.000

Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện

6

Nâng cấp, mở rộng đường GTNT tuyến chính thôn Phước Thịnh, xã Bình Tân

0,90

CLN;

ONT

xã Bình Tân

6.000

Không bồi thường về đất

6.000

Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện

7

Nâng cấp, mở rộng đường nối từ Trung tâm xã Long Tân đến đường dọc Sông Bé

2,00

CLN

xã Long Tân

6.000

Không bồi thường về đất

6.000

Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện

IX

Huyện Hớn Quản

3,53

1

Dự án xây dựng mương thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Tân Khai II

3,53

CLN, ONT, SKC, SON

Tân khai

15.000

550

550

Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh

Tổng cộng

193,44

Ghi chú (*):

CLN: Đất trồng cây lâu năm

ODT: Đất ở tại đô thị

ONT: Đất ở tại nông thôn

SKC: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SON: Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

DGT: Đất giao thông

DGD: Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC SỬA ĐỔI MỘT SỐ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2023/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

Tại Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước:

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện (đến cấp)

Tổng nguồn vốn thực hiện (triệu đồng)

Kinh phí bồi thường, hỗ trợ

Kinh phí thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác

I

Thành phố Đồng Xoài

1

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 753 giai đoạn I (đoạn từ ngã 4 Sóc Miên thành phố Đồng Xoài đến đường Đồng Phú - Bình Dương)

5,74

ODT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác

Tân Thiện, Tân Xuân

480.000

40.000

207.266

232.734

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Trụ sở Công an thành phố Đồng Xoài, Trường Tiểu học Tân Bình và KDC dịch vụ hỗn hợp tại phường Tân Bình

14,40

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Bình

200.000,0

200.000,0

Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

148,00

ODT, CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác

Tiến Hưng

Tân Xuân

Tân Thành

3.000.000

587.380

646.120

1.766.500

Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

II

Thị xã Bình Long

1

Dự án: Nạo vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến.

4,50

CLN

An Lộc, Hưng Chiến

5.000

X

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương

22,68

CLN

Hưng Chiến, Thanh Phú, Thanh Lương

12.340

11.340

1.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng Đường HCT3 từ ngã ba phường Hưng Chiến đến ngã ba Sóc Bình Ninh 1

5,72

CLN

Hưng Chiến

14.900

14.900

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

4

Bồi thường GPMB Dự án nạo vét kênh, xây dựng đường giao thông và cống thoát nước tại các điểm ngập úng trên địa bàn thị xã Bình Long

1,05

ODT, CLN, HNK

An Lộc, Phú Đức

X

4.050

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

III

Thị xã Phước Long

1

Xây dựng láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long

11,00

CLN, ODT

Phường Phước Bình

10.000

10.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT.759 (khu vực Long Điền, Long Phước)

12,50

CLN, ODT

Phường Long Phước

10 000

10.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng đường từ đường ĐT759 phường Phước Bình đến đường Bàu Nghé xã Phước Tín (song song đường ĐT759)

24,10

CLN, ODT, ONT

Phường Phước Bình, xã Phước Tín

15.000

15.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

4

Đầu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak Tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang)

6,00

CLN, ODT, ONT

Phường Phước Bình, Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, xã Long Giang, xã Phước Tín

140.000

8.000

132.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

5

GPMB, xây dựng hàng rào khu di tích Cây Khế - Bà Định và phục dựng khu di tích nhà tù Bà Rá

6,17

CLN

Phường Sơn Giang, xã Long Giang

10.000

4.000

6.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng cầu bắt qua Sông Bé và đường kết nối đến huyện Bù Gia Mập (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

9,00

CLN, ONT

Xã Long Giang

8000,0

8.000,0

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

7

Nâng cấp mặt đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường trên địa bàn phường Phước Bình

0,12

CLN

Phường Phước Bình

4.400

135

4.265

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2023 của HĐND thị xã

IV

Huyện Phú Riềng

1

Trạm 110 KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu

0,8

CLN

Phú Trung

172800

9.600

163200

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

V

Huyện Hớn Quản

1

Dự án cụm hồ tỉnh Bình Phước

15,00

CLN, SON, ONT, DGT LUK, HNK

An Khương

240.000

20.000

220.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Cụm hồ tỉnh Bình Phước

2,40

CLN, SON, ONT, DGT, LUK, HNK

An Khương

15.000

15.000

Quyết định số 1247/QĐ-BNN-XD ngày 31/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Sikico mở rộng

4,87

CLN, LUK, SON, DGT

Đồng Nơ

50.000

6.563

43.437

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

3,50

RSX

4

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài KCN Tân Khai II (nối tiếp)

3,58

CLN, DTL, NTS

Tân Khai

50.000

8.570

41.430

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

2,29

LUK

Tân Khai

5

TBA 110kV Tân Hưng và Đường dây 110kV Nhánh sẽ đấu nối TBA 110kV Tân Hưng

0,91

CLN

Phước An, Tân Quan

3.888,00

157.751,00

Công văn số 2780/QĐ-EVNSPC ngày 31/12/2022 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

6

Đường dây 110kV trạm 220kV Bình Long 2 - Bình Long

0,80

CLN

Phước An, Tân Lợi, Thanh Bình, TT. Tân Khai

32.301,00

156.808,00

Công văn số 2780/QĐ-EVNSPC ngày 31/12/2022 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

7

Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)

7,70

CLN, ONT, DGT, DTL

Tân Hiệp

604.000

3.000

4.000

153.000

444.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

8

Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước.

7,60

CLN, ONT, DGT, DTL

Đồng Nơ

7.000

3.000

4.000

Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh

VI

Huyện Đồng Phú

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 giai đoạn I (đoạn từ ngã tư Sóc Miên, thành phố Đồng Xoài đến đường Đồng Phú Bình Dương)

27,26

ONT, ODT, CLN, DGT, DTL

Tân Phước, Tân Hưng

480.000

15.000

232.266

232.734

Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 9/12/2022

2

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

188,00

CLN, ONT, DGT, DTL, và các loại khác

Tân Hưng, Tân Phước, Đồng Tiến, Đồng Tâm

3.000.000

436.000

-

-

797.500

1.766.500

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

3

Đường Đồng Tiến- Tân Phú

11,30

CLN, ONT, DGT, DTL

Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú

180.000

33.000

0

147.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

4

Tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt

60,00

ODT, CLN, DGT, SON, ONT, CCC, CSK, HNK

Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú

646.000

186.000

460.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

5

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

10,00

CLN, ONT

Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập

220.000

20.000

180.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

VII

Huyện Bù Đăng

1

Trạm 110kV Đức Liễu và ĐD 110kV trạm 110kV Bù Đăng - 110kV Đức Liễu

1,32

CLN

Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu

8.000,0

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước

2

Lộ ra 110kv từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch)

0,04

CLN

Nghĩa Trung

9.712,0

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước

3

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

500,00

CLN, ONT, DGT, DTL, RSX và các loại đất khác

Nghĩa Trang, Nghĩa Bình, Đức Liễu, Thống Nhất, Phước Sơn, Đoàn Kết, Thọ Sơn, Phú Sơn

590.000

x

Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/2/2022 của HĐND tỉnh

VIII

Thị xã Chơn Thành

1

Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư Becamex Bình Phước (Giai đoạn II)

12,27

ODT, DGD, CLN, DGT, SON, TMD, RSX

Minh Thành

100.000

17.400

82.600

Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

2

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài

5,00

ODT, ONT; CLN, DGT, LUA

Minh Hưng

50.000

8.000

42.000

Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng III mở rộng

6,00

ODT, CLN, ONT, DGT, LUA

Minh Hưng

50.000

5.000

45.000

Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

4

Tuyến cao tốc Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

122,81

CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác

Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng,

3.000.000

335.000

-

-

898.500

-

1.776.500

Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

5

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)

6,00

CLN, DGT, ONT, ODT, LUA

Minh Long; Minh Tâm

604.000

7.000

149.000

488.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

6

Dự án Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành:

92,80

CLN, ONT, ODT, CQP, DTL

Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, Hưng Long

1.450.000

450.000

1.000.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

7

Xây dựng đường phía Tây quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng

44,00

ONT, CLN, DGT, DTL, NTS, LUK

Minh Long; Thành Tâm

470.444

52.444

418.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

8

Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (kết nối các tuyến đường Minh Thành - Bàu Nàm

12,08

ONT, CLN, DGT, DTL, NTS

Minh Thành, Nha Bích

70.000

13.190

56.810

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

9

Xây dựng đường giao thông phía Tây QL13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

55,34

ONT, CLN, DGT

Minh Hưng, Minh Long

1.450.000

22.040

322.960

1.105.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

10

Dự án GPMB Cao tốc Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành

64,00

ONT, ODT, CLN, DGT, DTL, NTS, LUK, SON, BHK, DCK và các loại đất khác

Nha Bích, Minh Thành

314.000,0

64.000,0

250.000,0

Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

11

Dự án GPMB Cao tốc Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành (đăng ký bổ sung thêm 17,0 ha)

17,00

ONT, ODT, CLN, DGT, DTL, NTS, LUK và các loại đất khác

Minh Thành, Nha Bích

314.000,0

314.000,0

Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

12

Xây dựng đường phía Tây QL13 kết nối Bàu Bàng

44,00

ONT, CLN, DGT, DTL NTS, LUK (0,6 ha)

Minh Long, Thành Tâm

470.444,0

52.444,0

418.000,0

Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

IX

Huyện Lộc Ninh

1

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)

10,60

CLN, SON, ONT, LUK

Lộc Thạnh, Lộc Quang, Lộc An, Lộc Hòa

605.000

186.000

419.000

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

X

Huyện Bù Đốp

1

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)

8,00

LUK, CLN

Thị trấn Thanh Bình, xã Thanh Hoà, xã Tân Tiến, xã Tân Thành

604.000

8.000

148.000

448.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Bình Phước (ADB9)

7,00

LUK, CLN và các loại đất khác

Thị trấn Thanh Bình, xã Thanh Hoà, xã Tân Tiến, xã Tân Thành

7.000

Quyết định 1310/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 của UBND tỉnh

Nay sửa đổi thành:

STT

Tên dự án

Diện tích thu hồi (ha)

Loại đất thu hồi (*)

Địa điểm thực hiện

Số tiền để bồi thường (triệu đồng)

Kinh phí bồi thường, hỗ trợ

Kinh phí thực hiện

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn khác

I

Thành phố Đồng Xoài

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu

5,74

ODT, CLN, DGT, DTL và các loại đất khác

Tân Thiện, Tân Xuân

480.000

40.000

207.266

232.734

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tên dự án cho phù hợp với tên tại Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

2

GPMB, san lấp mặt bằng khu quy hoạch Trụ sở làm việc Công an thành phố, Trường tiểu học Tân Binh và khu dân cư hỗn hợp phường Tân Bình

14,40

CLN, ODT và các loại đất khác

Tân Bình

200.000,0

200.000,0

Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tên cho phù hợp

3

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

148,00

ODT, CLN, ONT, DGT, DTL, LUK và các loại đất khác

Tiến Hưng

Tân Xuân

Tân Thành

3.000.000

587.380

646.120

1.766.500

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Thống nhất lại tên gọi theo văn bản của các cấp thẩm quyền; Bổ sung loại đất LUK theo Báo cáo 379/BC-BCSĐ ngày 14/5/2024 của Ban cán sự đảng UBND tỉnh

II

Thị xã Bình Long

1

Dự án Nạo vét kênh và cống thoát nước trên địa bàn phường An Lộc và phường Hưng Chiến.

4,50

CLN

An Lộc

5.000

X

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Bỏ địa điểm phường Hưng Chiến do phường Hưng Chiến đã thực hiện và không phải thu hồi đất

2

Xây dựng đường liên xã Hưng Chiến đi Thanh Lương

22,68

CLN

Phường An Lộc, Phường Hưng Chiến, Xã Thanh Phú

12.340

11.340

1.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Bỏ tên địa điểm xã Thanh Lương, thay bằng phường An Lộc. Do tuyến đường thực hiện trong giai đoạn này không thực hiện đoạn trên xã Thanh Lương và bổ sung phần diện tích thu hồi nằm trên phường An Lộc.

3

Xây dựng đường HCT3 (đoạn từ ĐT 752 đến HCT4)

0,57

CLN

Hưng Chiến

14.900

0

14.900

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tên để phù hợp với QĐ ghi vốn và điều chỉnh diện tích do sai chính tả.

4

Bồi thường GPMB Dự án nạo vét kênh, xây dựng đường giao thông và cống thoát nước tại các điểm ngập úng trên địa bàn thị xã Bình Long

1,05

ODT, CLN, HNK

Phường An Lộc

Phường Hưng Chiến

x

4.050

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh địa điểm thu hồi từ phường Phú Đức sang phường Hưng Chiến, do không phải thực hiện thu hồi đất tại phường Phú Đức.

III

Thị xã Phước Long

1

Xây dựng láng nhựa đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá, thị xã Phước Long

11,00

CLN, SKC, ODT

Phường Phước Bình

10.000

10.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Bổ sung thêm loại đất thu hồi SKC

2

Xây dựng, láng nhựa đường từ ĐT.741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT.759 (khu vực Long Điền, Long Phước)

12,50

CLN, SKC, ODT

Phường Long Phước

10.000

10.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Bổ sung thêm loại đất thu hồi SKC

3

Xây dựng đường từ đường ĐT759 phường Phước Bình đến đường Bàu Nghé xã Phước Tín (song song đường ĐT759)

24,10

CLN, SKC, ONT, ODT

Phường Phước Bình, xã Phước Tín

15.000

15.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Bổ sung thêm loại đất thu hồi SKC

4

Đầu tư, cải tạo hệ thống thủy lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak Tol phường Sơn Giang đến thôn An Lương xã Long Giang)

6,00

CLN, ODT, ONT

Phường Phước Bình, Long Thủy, Thác Mơ, Sơn Giang, xã Long Giang

140.000

8.000

132.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Bỏ địa điểm thực hiện tại xã Phước Tín

5

GPMB, xây dựng hàng rào khu di tích Cây Khế - Bà Định và phục dựng khu di tích nhà tù Bà Rá

6,17

CLN

Phường Sơn Giang

10.000

4.000

6.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Bỏ địa điểm thực hiện tại xã Long Giang

6

Xây dựng cầu bắt qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)

9,00

CLN, ONT, SKC

Xã Long Giang

80.000,0

4.000,0

76.000,0

NQ số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Bổ sung thêm loại đất thu hồi SKC

7

Nâng cấp mặt đường và hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật các tuyến đường trên địa bàn phường Phước Bình

0,12

CLN, ODT

Phường Phước Bình

4.400

135

4.265

Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/7/2023 của HĐND thị xã

Bổ sung thêm loại đất thu hồi ODT

IV

Huyện Phú Riềng

1

Trạm 110 KV Đức Liễu và ĐD 110KV trạm 110KV Bù Đăng - 110 KV Đức Liễu

0,8

CLN

Phước Tân

172800

9.600

163200

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh địa chỉ khu đất do trước đây Công ty Điện lực Bình Phước đăng ký sai địa chỉ

V

Huyện Hớn Quản

1

Dự án cụm hồ tỉnh Bình Phước

15,00

CLN, SON, ONT, DGT, HNK

An Khương

240.000

20.000

220.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh loại đất theo đề nghị của BQL dự án tỉnh tại Công văn số 565/BQLDA-ĐHDANN&PTNT ngày 31/5/2024

2

Dự án Cụm hồ tỉnh Bình Phước

2,40

CLN, SON, ONT, DGT, HNK

An Khương

15.000

15.000

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh loại đất theo đề nghị của BQL dự án tỉnh tại Công văn số 565/BQLDA-ĐHDANN&PTNT ngày 31/5/2024

3

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Sikico mở rộng

4,87

CLN, SON, DGT

Đồng Nơ

50.000

6.563

43.437

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh loại đất theo đề nghị của BQL dự án tỉnh tại công văn số 565/BQLDA-ĐHDANN&PTNT ngày 31/5/2024

3,50

RSX

4

Xây dựng mương cống thoát nước ngoài KCN Tân Khai II (nối tiếp)

3,58

CLN, DTL, NTS

Tân Khai

50.000

8.570

41.430

Nghị quyết số 24/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh diện tích theo đề nghị của BQL dự án tỉnh tại Công văn số 565/BQLDA-ĐHDANN&PTNT ngày 31/5/2024

1,49

LUK

Tân Khai

5

TBA 110kV Tân Hưng và Đường dây 110kV Nhánh sẽ đấu nối TBA 110kV Tân Hưng

0,29

CLN

Phước An, Tân Quan, TT Tân Khai

157.752

3.889

153.863

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh.

Điều chỉnh diện tích và bổ sung thêm địa điểm khu đất thu hồi (xã Tân Khai)

6

Đường dây 110kV trạm 220kV Bình Long 2 - Bình Long

0,80

CLN

Phước An, Tân Lợi, Thanh Bình, TT. Tân Khai

133.589

11.573

122.016

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh.

Điều chỉnh nguồn vốn thực hiện

7

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB9)

15,30

CLN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác

Tân Hiệp, Đồng Nơ

587.139

25.000

196.394

390.745

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh.

Điều chỉnh diện tích

VI

Huyện Đồng Phú

1

Nâng cấp, mở rộng ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa - Vũng Tàu

27,26

ONT, ODT, CLN, DGT, DTL

Tân Phước, Tân Hưng

480.000

15.000

232.266

232.734

Nghị quyết 14/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; Quyết định phê duyệt dự án số 2118/QĐ-UBND ngày 27/12/2023

Điều chỉnh tên dự án

2

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

188,00

CLN, ONT, DGT, DTL, (LUK 7,87ha) và các loại khác

Tân Hưng, Tân Phước, Đồng Tiến, Đồng Tâm

3.000.000

436.000

0

0

797.500

1.766.500

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Thống nhất lại tên gọi theo văn bản của các cấp thẩm quyền; Bổ sung loại đất LUK

3

Xây dựng Đường Đồng Tiến-Tân Phú

11,30

CLN, ONT, DGT, DTL, LUK

Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú

180.000

33.000

0

147.000

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Bổ sung loại đất LUK

4

Tăng cường khả năng thoát lũ Suối Rạt

60,00

ODT, CLN, DGT, SON, ONT, CCC, SKC, HNK, LUK

Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Phú

646.000

186.000

-

460.000

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Bổ sung loại đất LUK; Điều chỉnh lại loại đất CSK thành SKC

5

Đường kết nối các khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài

10,00

CLN, ONT, DTL, ODT

Tân Phú, Tân Tiến, Tân Lập

220.000

20.000

180.000

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Bổ sung loại đất DTL, ODT

VII

Huyện Bù Đăng

1

Trạm 110kV Đức Liễu và ĐD 110kV trạm 110kV Bù Đăng - 110kV Đức Liễu

1,45

CLN

Minh Hưng, Nghĩa Bình, Nghĩa Trung, Đức Liễu

8.000,0

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh diện tích

2

Lộ ra 110kv từ trạm 220kv Phước Long (2 mạch)

0,04

CLN

Nghĩa Bình

9.712,0

x

Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Phước

Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án

3

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

500,00

CLN, ONT, DGT, DTL, SON, RSX, TSC, DNL, NTD và các loại đất khác

Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Đức Liễu, thống nhất, Phước Sơn, Đoàn Kết, Thọ Sơn, Phú Sơn, Đồng Nai

3.000.000

590.000

2.410.000

-

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Bổ sung xã Đồng Nai; Bổ sung loại đất TSC, DNL, NTD, SON; Thống nhất lại tên gọi

VIII

Thị xã Chơn Thành

1

Xây dựng mương thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và Khu dân cư Becamex Bình Phước (Giai đoạn II)

12,27

ODT, DGD, CLN, DGT, SON, TMD RPH, DTL, LUK (0,214 ha), NTS

Minh Thành

100.000

17.400

Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Do sai sót trong quá trình tổng hợp. Bổ sung thêm loại đất LUK, DTL, NTS, RPH; Bỏ loại đất RSX

2

Xây dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc kéo dài

5,00

ODT, CLN, LUK (1,226 ha, SON, DGT

Minh Hưng

50.000

7.000

Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Do sai sót trong quá trình tổng hợp. Điều chỉnh loại đất LUA thành loại đất LUK; Bỏ loại đất ONT; thêm loại đất SON

3

Xáy dựng mương thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào KCN Minh Hưng III mở rộng

6,00

ODT, CLN, LUK (0,123 ha) HNK, SON, DGT

Minh Hưng

50.000

5.000

Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Do thiếu sót trong quá trình tổng hợp. Bổ sung thêm loại đất HNK, SON; Bỏ loại đất ONT; Điều chỉnh loại đất LUA thành loại đất LUK

4

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Bắc-Nam phía tây đoạn Gia Nghĩa (Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)

122,81

CLN, ONT, DGT, DTL, ODT, LUK và các loại đất khác

Minh Thành, Nha Bích, Minh Thắng, Minh Lập

3.000.000

-

-

335.000

-

-

2.665.000

Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Do thiếu sót trong quá trình tổng hợp. Thống nhất lại tên gọi; Bổ sung thêm loại đất LUK, ODT; Bổ sung thêm địa điểm xã Minh Lập

5

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB9)

6,00

ONT, ODT, CLN, DGT, CHN, DTL và các loại đất khác

Minh Long; Thành Tâm

587.139

9.000

196.394

390.745

Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh xã Minh Tâm thành phường Thành Tâm; Đổi tên dự án theo mục số 14 của Báo cáo số 2590/BC-BKHĐT ngày 20/4/2022 của Bộ kế hoạch và Đầu tư

6

Xây dựng đường phía Tây quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng

44,00

ONT, CLN, DGT, DTL, NTS, LUK, ODT

Minh Long; Thành Tâm

470.444

52.444

418.000

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Thêm loại đất ODT

7

Dự án Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành

92,80

CLN, ONT, ODT, CQP, DTL, DTG

Minh Lập, Minh Thắng, Nha Bích, Minh Thành, Hưng Long

1.450.000

450.000

1.000.000

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Thêm loại đất DGT

8

Xây dựng đường Đồng Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (kết nối các tuyến đường Minh Thành - Bàu Nàm

12,08

ONT, CLN, DGT, DTL, NTS, ODT

Minh Thành, Nha Bích

70.000

13.190

56.810

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Thêm loại đất ODT do huyện Chơn Thành lên Thị xã và xã Minh Thành lên Phường nên loại đất ở chuyển là đất ODT

9

Xây dựng đường giao thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư

55,34

ONT, CLN, DGT, ODT

Minh Hưng, Minh Long

1.450.000

22.040

322.960

1.105.000

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Thêm loại đất ODT

10

Xây dựng đường cao tốc Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành đoạn qua địa bàn tỉnh Bình Phước

81,00

ONT, ODT, CLN, DGT, DTL, NTS, SON, LUK, BHK, DCK, RSN và các loại đất khác

Minh Thành, Nha Bích

1.474.000,0

64.000,0

141.000,0

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Điều chỉnh tên cho phù hợp và tăng diện tích (do gộp 02 danh mục)

11

Xây dựng đường phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng

44,00

ONT, ODT, CLN, DGT, DTL, NTS, LUK

Minh Long, Thành Tâm

470.444,0

52.444,0

418.000,0

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Bổ sung loại đất thu hồi (ODT)

IX

Huyện Lộc Ninh

1

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB9)

10,60

CLN, SON, ONT, LUK và các loại đất khác

Lộc Thạnh, Lộc Quang, Lộc An, Lộc Hòa

587.139

10.800

196.394

390.745

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Đổi tên dự án theo mục số 14 của Báo cáo số 2590/BC-BKHĐT ngày 20/4/2022 của Bộ kế hoạch và Đầu tư

X

Huyện Bù Đốp

1

Dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước (ADB9)

15,00

LUK, CLN, CHN, ONT, DGT, DTL và các loại đất khác

TT Thanh Bình, xã Thanh Hoà, xã Tân Tiến, xã Tân Thành

587.139

20.000

196.394

390.745

Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh

Đổi tên dự án theo mục số 14 của Báo cáo số 2590/BC-BKHĐT ngày 20/4/2022 của Bộ kế hoạch và Đầu tư

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất ngày 31/10/2024 và sửa đổi danh mục một số dự án tại Nghị quyết 21/2023/NQ-HĐND do tỉnh Bình Phước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


94

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.78.185
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!