|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất kế hoạch sử dụng đất Phú Thọ
Số hiệu:
|
11/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Dân Mạc
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2016/NQ-HĐND
|
Phú
Thọ, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH PHÚ THỌ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
05/2012/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Phú
Thọ;
Xét Tờ trình số 5337/TTr-UBND
ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) với những chỉ tiêu chủ yếu tại
Phụ lục số 01, 02, 03, 04 đính kèm.
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh
hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt;
Sau khi được Chính phủ phê
duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực thi hành ngay sau khi được Chính phủ phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -
2020) của tỉnh Phú Thọ./.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba)
PHỤ LỤC 1
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH ĐẾN
NĂM 2020
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Quốc gia phân bổ (ha)
|
Tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (5)+(6)
|
(8)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
297.318
|
|
281.186
|
|
281.186
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
46.924
|
15,78
|
41.800
|
|
41.800
|
14,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
32.647
|
69,57
|
28.500
|
|
28.500
|
68,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
16.149
|
5,43
|
|
12.549
|
12.549
|
4,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
55.394
|
18,63
|
|
45.554
|
45.554
|
16,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
33.528
|
11,28
|
27.826
|
|
27.826
|
9,90
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
16.422
|
5,52
|
17.302
|
|
17.302
|
6,15
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
120.769
|
40,62
|
127.254
|
|
127.254
|
45,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7.998
|
2,69
|
5.239
|
2.961
|
8.200
|
2,92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
53.473
|
|
69.820
|
|
69.820
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
2.362
|
4,42
|
3.212
|
|
3.212
|
4,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.079
|
2,02
|
1.193
|
|
1.193
|
1,71
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
488
|
0,91
|
2.256
|
29
|
2.285
|
3,27
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
196
|
0,37
|
|
1.075
|
1.075
|
1,54
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
298
|
0,56
|
|
1.462
|
1.462
|
2,09
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
1.142
|
2,13
|
|
2.070
|
2.070
|
2,96
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
787
|
1,47
|
|
1.161
|
1.161
|
1,66
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
18.198
|
34,03
|
24.600
|
1.540
|
26.140
|
37,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
379
|
2,08
|
433
|
|
433
|
1,65
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
81
|
0,44
|
172
|
|
172
|
0,65
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
872
|
4,79
|
1.041
|
|
1.041
|
3,98
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
183
|
1,00
|
854
|
|
854
|
3,26
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
145
|
0,27
|
269
|
38
|
307
|
0,44
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
94
|
0,18
|
337
|
31
|
368
|
0,53
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
8.984
|
16,80
|
|
9.795
|
9.795
|
14,03
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
1.497
|
2,80
|
2.375
|
|
2.375
|
3,40
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
204
|
0,38
|
|
258
|
258
|
0,37
|
2.14
|
Đất xây dựng của tổ chức sự
nghiệp
|
77
|
0,14
|
|
92
|
92
|
0,13
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
148
|
0,28
|
|
179
|
179
|
0,26
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.400
|
2,62
|
|
1.629
|
1.629
|
2,33
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
2.664
|
|
2.449
|
|
2.449
|
|
4
|
Đất đô thị
|
13.986
|
|
19.468
|
|
19.468
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
60.350
|
60.350
|
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
|
|
140.350
|
140.350
|
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
|
|
|
17.302
|
17.302
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
|
|
|
3.360
|
3.360
|
|
5
|
Khu đô thị
|
|
|
|
3.030
|
3.030
|
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
10.594
|
10.594
|
|
PHỤ LỤC 2
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Quốc gia phân
bổ
|
Tỉnh xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Ước 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) = (3) +(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
281.186
|
|
281.186
|
294.741
|
291.511
|
288.155
|
284.735
|
281.186
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
41.800
|
|
41.800
|
46.105
|
45.079
|
44.014
|
42.927
|
41.800
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
28.500
|
|
28.500
|
31.984
|
31.154
|
30.291
|
29.412
|
28.500
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
|
12.549
|
12.549
|
15.573
|
14.853
|
14.104
|
13.341
|
12.549
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
|
45.554
|
45.554
|
53.821
|
51.851
|
49.805
|
47.718
|
45.554
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
27.826
|
|
27.826
|
32.759
|
31.798
|
30.798
|
29.779
|
27.826
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
17.302
|
|
17.302
|
16.419
|
16.416
|
16.413
|
16.410
|
17.302
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
127.254
|
|
127.254
|
121.808
|
123.104
|
124.452
|
125.827
|
127.254
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
5.239
|
2.961
|
8.200
|
8.030
|
8.070
|
8.113
|
8.155
|
8.200
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
69.820
|
|
69.820
|
56.085
|
59.358
|
62.758
|
66.224
|
69.820
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
3.212
|
|
3.212
|
2.498
|
2.668
|
2.845
|
3.025
|
3.212
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.193
|
|
1.193
|
1.097
|
1.120
|
1.144
|
1.168
|
1.193
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
2.256
|
29
|
2.285
|
776
|
1.135
|
1.509
|
1.890
|
2.285
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
1.075
|
1.075
|
336
|
512
|
695
|
882
|
1.075
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
1.462
|
1.462
|
484
|
717
|
959
|
1.206
|
1.462
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
|
2.070
|
2.070
|
1.308
|
1.516
|
1.733
|
1.953
|
2.070
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
1.161
|
1.161
|
847
|
922
|
999
|
1.079
|
1.161
|
2.8
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
24.600
|
1.540
|
26.140
|
19.469
|
21.057
|
22.709
|
24.392
|
26.140
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
433
|
|
433
|
388
|
399
|
410
|
421
|
433
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
172
|
|
172
|
95
|
113
|
132
|
152
|
172
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
1.041
|
|
1.041
|
899
|
933
|
968
|
1.004
|
1.041
|
|
- Đất cơ
sở thể dục thể thao
|
854
|
|
854
|
291
|
425
|
564
|
706
|
854
|
2.9
|
Đất có di
tích, danh thắng
|
269
|
38
|
307
|
171
|
203
|
237
|
271
|
307
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
337
|
31
|
368
|
133
|
182
|
232
|
284
|
368
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
9.795
|
9.795
|
9.157
|
9.320
|
9.545
|
9.774
|
9.795
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
2.375
|
|
2.375
|
1.580
|
1.747
|
1.861
|
1.977
|
2.375
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
|
258
|
258
|
212
|
223
|
234
|
246
|
258
|
2.14
|
Đất xây dựng
của tổ chức sự nghiệp
|
|
92
|
92
|
79
|
82
|
86
|
89
|
92
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
|
179
|
179
|
153
|
158
|
164
|
170
|
179
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
1.629
|
1.629
|
1.428
|
1.464
|
1.502
|
1.540
|
1.629
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
2.449
|
|
2.449
|
2.629
|
2.586
|
2.542
|
2.496
|
2.449
|
4
|
Đất đô thị
|
19.468
|
|
19.468
|
13.986
|
16.073
|
16.073
|
16.073
|
19.468
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất
nông nghiệp
|
|
60.350
|
60.350
|
69.770
|
67.530
|
65.190
|
62.820
|
60.350
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
140.350
|
140.350
|
139.800
|
140.080
|
140.110
|
140.230
|
140.350
|
3
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
17.302
|
17.302
|
16.419
|
16.416
|
16.413
|
16.410
|
17.302
|
4
|
Khu phát triển
công nghiệp
|
|
3.360
|
3.360
|
1.112
|
1.647
|
2.204
|
2.772
|
3.360
|
5
|
Khu đô thị
|
|
3.030
|
3.030
|
900
|
1.430
|
1.960
|
2.490
|
3.030
|
6
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
|
10.594
|
10.594
|
5.172
|
7.244
|
8.104
|
9.272
|
10.594
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Ước 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4)+...+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
16.348
|
2.151
|
2.826
|
3.409
|
3.866
|
4.096
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.518
|
600
|
803
|
934
|
1.059
|
1.122
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
3.060
|
405
|
544
|
633
|
718
|
760
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
3.661
|
476
|
621
|
770
|
872
|
922
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.092
|
457
|
593
|
612
|
694
|
736
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
31
|
5
|
6
|
6
|
7
|
7
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
15
|
2
|
3
|
3
|
3
|
4
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.898
|
593
|
776
|
1.057
|
1.200
|
1.272
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
133
|
18
|
24
|
27
|
31
|
33
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
50
|
8
|
10
|
10
|
10
|
12
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
361
|
58
|
72
|
69
|
79
|
83
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
467
|
75
|
93
|
90
|
102
|
107
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4)+...+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
215
|
34
|
43
|
41
|
47
|
50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
34
|
5
|
7
|
7
|
7
|
8
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
15
|
2
|
3
|
2
|
4
|
4
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
166
|
27
|
33
|
32
|
36
|
38
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
1.571
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|