Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 109/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Văn Tỉnh
Ngày ban hành: 05/12/2014 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 109/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 05 tháng 12 năm 2014

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

HỘI ĐNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH 13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Sau khi xem xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2015 -2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

(Có biểu Quy định chi tiết Bảng giá các loại kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định ban hành, tổ chức thực hiện và công bố công khai Bảng giá các loại đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết này.

- Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV nhiệm kỳ 2011- 2016, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2014./.

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh (CT, PCT, VP);
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tnh;
- Các sở, ban, ngành;
VP ĐĐBQH & HĐND t
nh (CVP, PVP);
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

BIỂU SỐ 01

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM - ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tnh Hòa Bình)

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất (ĐVT 1.000 đ)

VT1

VT2

1

2

3

4

I

HUYỆN KỲ SƠN

1

Thị trấn Kỳ Sơn

65

55

2

Xã Mông Hóa

65

55

3

Xã Dân Hạ

65

55

4

Xã Dân Hòa

65

55

5

Xã Yên Quang

65

55

6

Xã Phúc Tiến

65

55

7

Xã Hợp Thịnh

65

55

8

Xã Hợp Thành

65

55

9

Xã Phú Minh

65

55

10

Xã Độc Lập

55

45

II

HUYN LC SƠN

1

Thị trấn Vụ Bản

65

55

2

Ân Nghĩa

65

55

3

Xã Liên Vũ

65

55

4

Xã Thượng Cốc

65

55

5

Xã Vũ Lâm

65

55

6

Xuất Hóa

65

55

7

Xã Yên Nghiệp

65

55

8

Xã Bình Cảng

35

30

9

Xã Bình Chân

35

30

10

Xã Định Cư

55

45

11

Xã Hương Nhượng

55

45

12

Xã Mỹ Thành

35

30

13

Xã Nhân Nghĩa

55

45

14

Xã Tân Lập

55

45

15

Xã Tân Mỹ

55

45

16

Xã Tuân Đo

55

45

17

Xã Văn Nghĩa

55

45

18

Xã Văn Sơn

35

30

19.

Xã Yên Phú

55

45

20

Xã Chí Đo

35

30

21

Xã Chí Thin

35

30

22

Xã Phú Lương

35

30

23

Xã Phúc Tuy

35

30

24

Xã Bình Hẻm

25

20

25

Xã Miền Đồi

25

20

26

Xã Ngọc Lâu

25

20

27

Xã Ngọc Sơn

25

20

28

Xã Quý Hòa

25

20

29

Xã Tự Do

25

20

III

HUYỆN ĐÀ BC

1

Thị trấn Đà Bắc

65

55

2

Xã Tu Lý

65

55

3

Xã Toàn Sơn

65

55

4

Xã Hào Lý

55

45

5

Xã Cao Sơn

55

45

6

Xã Hiền Lương

35

30

7

Xã Tân Minh

35

30

8

Xã Trung Thành

35

30

9

Xã Đoàn Kết

35

30

10

Xã Yên Hòa

35

30

11

Xã Đồng Ruộng

35

30

12

Xã Đồng Chum

35

30

13

Xã Giáp Đắt

35

30

14

Xã Tân Pheo

35

30

15

Xã Mường Chiềng

35

30

16

Xã Vầy Nưa

35

30

17

Xã Tiền Phong

25

20

18

Xã Mường Tuổng

25

20

19

Xã Đồng Nghê

25

20

20

Xã Suối Nánh

25

20

IV

HUYỆN TÂN LẠC

1

TT. Mường Khến

65

55

2

Xã Quy Hậu

65

55

3

Xã Mãn Đức

65

55

4

Xã Tử Nê

65

55

5

Xã Thanh Hối

65

55

6

Xã Đông Lai

65

55

7

Xã Ngọc Mỹ

65

55

8

Xã Phong Phú

65

55

9

Xã Tuân Lộ

55

45

10

Xã Quy Mỹ

55

45

11

Xã Do Nhân

55

45

12

Xã Lỗ Sơn

55

45

13

Xã Gia Mô

55

45

14

Xã Địch Giáo

55

45

15

Xã Mỹ Hòa

55

45

16

Xã Quyết Chiến

35

30

17

Xã Phú Cường

35

30

18

Xã Phú Vinh

35

30

19

Xã Trung Hòa

35

30

20

Xã Ngổ Luông

25

20

21

Xã Lũng Vân

25

20

22

Xã Bắc Sơn

25

20

23

Xã Nam Sơn

25

20

24

Xã Ngòi Hoa

25

20

V

HUYỆN CAO PHONG

1

TT Cao phong

2

Xã Tây Phong

65

55

3

Xã Nam Phong

65

55

4

Xã Thu Phong

65

55

5

Xã Dũng Phong

65

55

6

Xã Tân Phong

65

55

7

Xã Bắc Phong

55

45

8

Xã Bình Thanh

55

45

9

Xã Đông Phong

55

45

10

Xã Thung Nai

35

30

11

Xã Xuân Phong

35

30

12

Xã Yên Thượng

25

20

13

Xã Yên Lập

25

20

VI

HUYỆN LƯƠNG SƠN

1

TT. Lương Sơn

65

55

2

Xã Hòa Sơn

65

55

3

Xã Lâm Sơn

65

55

4

Xã Thành Lập

65

55

5

Xã Nhuận Trạch

65

55

6

Xã Trung Sơn

65

55

7

Xã Cao Thắng

65

55

8

Xã Cao Dương

65

55

9

Xã Tân Vinh

65

55

10

Xã Liên Sơn

65

55

11

Xã Cư Yên

65

55

12

Xã Trường Sơn

55

45

13

Xã Long Sơn

55

45

14

Xã Hợp Thanh

55

45

15

Xã Thanh Lương

55

45

16

Xã Hợp Hòa

55

45

17

Xã Tân Thành

55

45

18

Xã Tiến Sơn

55

45

19

Xã Hợp Châu

35

30

20

Xã Cao Răm

35

30

VII

HUYỆN MAI CHÂU

1

TT. Mai Châu

65

55

2

Xã Chiềng Châu

65

55

3

Xã Tòng Đậu

65

55

4

Xã Mai Hịch

65

55

5

Xã Vạn Mai

55

45

6

Xã Mai Hạ

55

45

7

Phòn

55

45

8

Xã Đồng Bng

55

45

9

Xã Nà Mèo

25

20

10

Xã Piềng Vế

35

30

11

Bao La

35

30

12

Xã Xăm Khòe

35

30

13

Xã Tân Sơn

35

30

14

Xã Ba Khan

35

30

15

Xã Thung Khe

35

30

16

Xã Cun Pheo

25

20

17

Xã Hang Kia

25

20

18

25

20

19

Xã Phúc Sạn

25

20

20

Xã Tân Mai

25

20

21

Xã Tân Dân

25

20

22

Xã Pù Bin

25

20

23

Xã Noong Luông

25

20

VIII

HUYỆN LC THỦY

1

TT. Chi Nê

65

55

2

TT. Thanh Hà

65

55

3

Thanh Nông

65

55

4

Phú Thành

65

55

5

Phú Lão

65

55

6

Đồng Tâm

65

55

7

C Nghĩa

65

55

8

Lạc Long

65

55

9

Khoan Dụ

55

45

10

Yên Bồng

55

45

11

An Bình

55

45

12

Liên Hòa

55

45

13

An Lc

55

45

14

Hưng Thi

55

45

15

Đồng Môn

35

30

IX

HUYỆN KIM BÔI

1

TT. Bo

65

55

2

Mỵ Hòa

65

55

3

Sào Báy

65

55

4

Nam Thượng

65

55

5

Hợp Kim

65

55

6

Kim Bình

65

55

7

Hạ Bì

65

55

8

Vĩnh Đồng

65

55

9

Đông Đắc

65

55

10

Vĩnh Tiến

65

55

11

Tú Sơn

65

55

12

Kim Bôi

55

45

13

Kim Truy

55

45

14

Kim Sơn

55

45

15

Hợp Đồng

55

45

16

Sơn Thủy

55

45

17

Bình Sơn

55

45

18

Nật Sơn

55

45

19

Hùng Tiến

55

45

20

Kim Tiến

55

45

21

Bắc Sơn

55

45

22

Thượng Bì

55

45

23

Trung Bì

55

45

24

Thượng Tiến

35

30

25

Đú Sáng

35

30

26

Nuông Dăm

35

30

27

Cuối Hạ

35

30

28

Lập Chiệng

35

30

X

HUYỆN YÊN THỦY

1

TT. Hàng Trạm

65

55

2

Yên Lc

65

55

3

Ngọc Lương

65

55

4

Yên Tr

65

55

5

Bảo Hiu

65

55

6

Lc Thnh

65

55

7

Phú Lai

65

55

8

Lc Hưng

65

55

9

Đa Phúc

55

45

10

Đoàn Kết

55

45

11

Lạc Lương

55

45

12

Lc S

55

45

13

Hữu Li

55

45

XI

THÀNH PHỐ HÒA BÌNH

1

Phường Phương Lâm

65

55

2

Phường Đng Tiến

65

55

3

Phường Thái Bình

65

55

4

Phường Chăm Mát

65

55

5

Phường Tân Thịnh

65

55

6

Phường Tân Hòa

65

55

7

Phường Hữu Nghị

65

55

8

Phường Thịnh Lang

65

55

9

Xã S Ngòi

65

55

10

Xã Dân Chủ

65

55

11

Xã Trung Minh

65

55

12

Xã Thng Nht

65

55

13

Xã Hòa Bình

65

55

14

Xã Yên Mông

65

55

15

Xã Thái Thịnh

55

45

BIỂU SỐ 02

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC NĂM 2015-2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Hòa Bình)

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất (ĐVT 1.000 đ)

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

I

HUYỆN KỲ SƠN

1

Thị trấn Kỳ Sơn

55

45

2

Xã Mông Hóa

55

45

3

Xã Dân Hạ

55

45

4

Xã Dân Hòa

55

45

5

Xã Yên Quang

55

45

6

Xã Phúc Tiến

55

45

7

Xã Hợp Thịnh

55

45

8

Xã Hợp Thành

55

45

9

Xã Phú Minh

55

45

10

Xã Độc Lập

45

35

II

HUYN LC SƠN

1

Thị trấn Vụ Bản

55

45

2

Xã Ân Nghĩa

55

45

3

Xã Liên Vũ

55

45

4

Xã Thượng Cốc

55

45

5

Xã Vũ Lâm

55

45

6

Xã Xuất Hóa

55

45

7

Xã Yên Nghiệp

55

45

8

Xã Bình Cảng

30

25

9

Xã Bình Chân

30

25

10

Xã Định Cư

45

35

11

Xã Hương Nhượng

45

35

12

Xã Mỹ Thành

30

25

13

Xã Nhân Nghĩa

45

35

14

Xã Tân Lập

45

35

15

Xã Tân Mỹ

45

35

16

Xã Tuân Đo

45

35

17

Xã Văn Nghĩa

45

35

18

Xã Văn Sơn

30

25

19

Xã Yên Phú

45

35

20

Xã Chí Đạo

30

25

21

Xã Chí Thiện

30

25

22

Xã Phú Lương

30

25

23

Xã Phúc Tuy

30

25

24

Xã Bình Hẻm

20

15

25

Xã Miền Đồi

20

15

26

Xã Ngọc Lâu

20

15

27

Xã Ngọc Sơn

20

15

28

Xã Quý Hòa

20

15

29

Xã Tự Do

20

15

III

HUYỆN ĐÀ BẮC

1

Thị trấn Đà Bắc

55

45

2

Xã Tu Lý

55

45

3

Xã Toàn Sơn

55

45

4

Hào Lý

45

35

5

Xã Cao Sơn

45

35

6

Xã Hiền Lương

30

25

7

Xã Tân Minh

30

25

8

Xã Trung Thành

30

25

9

Xã Đoàn Kết

30

25

10

Xã Yên Hòa

30

25

11

Xã Đồng Ruộng

30

25

12

Xã Đồng Chum

30

25

13

Xã Giáp Đắt

30

25

14

Xã Tân Pheo

30

25

15

Xã Mường Chiềng

30

25

16

Xã Vy Nưa

20

15

17

Xã Tiền Phong

20

15

18

Xã Mường Tung

20

15

19

Xã Đồng Nghê

20

15

20

Xã Suối Nánh

20

15

IV

HUYỆN TÂN LẠC

1

TT. Mường Khến

55

50

2

Xã Quy Hậu

55

50

3

Xã Mãn Đức

55

50

4

Xã Tử Nê

55

50

5

Xã Thanh Hối

55

50

6

Xã Đông Lai

55

50

7

Xã Ngọc Mỹ

55

50

8

Xã Phong Phú

55

50

9

Xã Tuân Lộ

45

35

10

Xã Quy Mỹ

45

40

11

Xã Do Nhân

45

40

12

Xã Lỗ Sơn

45

40

13

Xã Gia Mô

45

40

14

Xã Địch Giáo

45

40

15

Xã Mỹ Hòa

45

40

16

Xã Quyết Chiến

35

30

17

Xã Phú Cường

35

30

18

Xã Phú Vinh

35

30

19

Xã Trung Hòa

35

30

20

Xã Ngổ Luông

25

20

21

Xã Lũng Vân

25

20

22

Xã Bắc Sơn

25

20

23

Xã Nam Sơn

25

20

24

Xã Ngòi Hoa

25

20

V

HUYỆN CAO PHONG

1

TT Cao phong

55

45

2

Xã Tây Phong

55

45

3

Xã Nam Phong

55

45

4

Xã Thu Phong

55

45

5

Xã Dũng Phong

55

45

6

Xã Tân Phong

55

45

7

Xã Bắc Phong

45

35

8

Xã Bình Thanh

45

35

9

Xã Đông Phong

45

35

10

Xã Thung Nai

30

25

11

Xã Xuân Phong

30

25

12

Xã Yên Thượng

20

15

13

Xã Yên Lập

20

15

VI

HUYỆN LƯƠNG SƠN

1

TT. Lương Sơn

55

45

2

Xã Hòa Sơn

55

45

3

Xã Lâm Sơn

55

45

4

Xã Thành Lập

55

45

5

Xã Nhuận Trạch

55

45

6

Xã Trung Sơn

55

45

7

Xã Cao Thắng

55

45

8

Xã Cao Dương

55

45

9

Xã Tân Vinh

55

45

10

Xã Liên Sơn

55

45

11

Xã Cư Yên

55

45

12

Xã Trường Sơn

45

35

13

Xã Long Sơn

45

35

14

Xã Hợp Thanh

45

35

15

Xã Thanh Lương

45

35

16

Xã Hợp Hòa

45

35

17

Xã Tân Thành

45

35

18

Xã Tiến Sơn

45

35

19

Xã Hợp Châu

35

30

20

Xã Cao Răm

35

30

VII

HUYỆN MAI CHÂU

1

TT. Mai Châu

55

45

2

Xã Chiềng Châu

55

45

3

Xã Tòng Đậu

55

45

4

Xã Mai Hch

45

35

5

Xã Vạn Mai

45

35

6

Xã Mai Hạ

45

35

7

Xã Nà Phòn

45

35

8

Xã Đồng Bảng

45

35

9

Xã Nà Mèo

30

25

10

Piềng Vế

30

25

11

Xã Bao La

30

25

12

Xã Xăm Khòe

30

25

13

Xã Tân Sơn

30

25

14

Xã Ba Khan

30

25

15

Xã Thung Khe

30

25

16

Xã Cun Pheo

30

25

17

Xã Hang Kia

30

25

18

Xã Pà Cò

30

25

19

Xã Phúc Sạn

30

25

20

Xã Tân Mai

30

25

21

Xã Tân Dân

30

25

22

Xã Pù Bin

30

25

23

Xã Noong Luông

30

25

VIII

HUYN LCTHỦY

1

TT. Chi Nê

55

45

2

TT. Thanh Hà

55

45

3

Thanh Nông

55

45

4

Phú Thành

55

45

5

Phú Lão

55

45

6

Đồng Tâm

55

45

7

Cố Nghĩa

55

45

8

Lạc Long

55

45

9

Khoan Dụ

45

35

10

Yên Bồng

45

35

11

An Bình

45

35

12

Liên Hòa

45

35

13

An Lạc

45

35

14

Hưng Thi

45

35

15

Đồng Môn

30

25

IX

HUYỆN KIM BÔI

1

TT. Bo

55

45

2

Mỵ Hòa

55

45

3

Sào Báy

55

45

4

Nam Thượng

55

45

5

Hợp Kim

55

45

6

Kim Bình

55

45

7

Hạ Bì

55

45

8

Vĩnh Đồng

55

45

9

Đông Bắc

55

45

10

Vĩnh Tiến

55

45

11

Tú Sơn

55

45

12

Kim Bôi

45

35

13

Kim Truy

45

35

14

Kim Sơn

45

35

15

Hợp Đng

45

35

16

Sơn Thy

45

35

17

Bình Sơn

45

35

18

Nật Sơn

45

35

19

Hùng Tiến

45

35

20

Kim Tiến

45

35

21

Bc Sơn

45

35

22

Thượng Bì

45

35

23

Trung Bì

45

35

24

Thượng Tiến

30

25

25

Đú Sáng

30

25

26

Nuông Dăm

30

25

27

Cuối Hạ

30

25

28

Lập Ching

30

25

X

HUYỆN YÊN THỦY

1

TT. Hàng Trạm

55

45

2

Yên Lạc

55

45

3

Ngọc Lương

55

45

4

Yên Tr

55

45

5

Bảo Hiu

55

45

6

Lc Thnh

55

45

7

Phú Lai

55

45

8

Lc Hưng

55

45

9

Đa Phúc

45

35

10

Đoàn Kết

45

35

11

Lc Lương

45

35

12

Lc Sỹ

45

35

13

Hữu Li

45

35

XI

TP. HÒA BÌNH

1

Phường Phương Lâm

65

55

2

Phường Đng Tiến

65

55

3

Phường Thái Bình

65

55

4

Phường Chăm Mát

65

55

5

Phường Tân Thịnh

65

55

6

Phường Tân Hòa

65

55

7

Phường Hữu Nghị

65

55

8

Phường Thịnh Lang

65

55

9

Xã Sủ Ngòi

65

55

10

Xã Dân Chủ

65

55

11

Xã Trung Minh

65

55

12

Xã Thng Nht

65

55

13

Xã Hòa Bình

65

55

14

Xã Yên Mông

65

55

15

Xã Thái Thnh

45

35

BIỂU SỐ 03

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (NĂM 2015 - 2019)
(Kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tnh Hòa Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ)

1

2

3

I

HUYỆN KỲ SƠN

1

Thị trấn Kỳ Sơn

60

2

Xã Mông Hóa

60

3

Xã Dân Hạ

60

4

Xã Dân Hòa

60

5

Xã Yên Quang

60

6

Xã Phúc Tiến

60

7

Xã Hợp Thịnh

60

8

Xã Hợp Thành

60

9

Xã Phú Minh

60

10

Xã Độc Lập

55

II

HUYỆN LẠC SƠN

1

Thị trấn Vụ Bản

60

2

Xã Ân Nghĩa

60

3

Xã Liên Vũ

60

4

Xã Thượng Cốc

60

5

Xã Vũ Lâm

60

6

Xã Xuất Hóa

60

7

Xã Yên Nghiệp

45

8

Xã Bình Cảng

45

9

Xã Bình Chân

55

10

Xã Định Cư

55

11

Xã Hương Nhượng

45

12

Xã Mỹ Thành

55

13

Xã Nhân Nghĩa

55

14

Xã Tân Lập

55

15

Xã Tân Mỹ

55

16

Xã Tuân Đạo

55

17

Xã Văn Nghĩa

45

18

Xã Văn Sơn

55

19

Xã Yên Phú

45

20

Xã Chí Đạo

45

21

Xã Chí Thiện

45

22

Xã Phú Lương

45

23

Xã Phúc Tuy

40

24

Xã Bình Hẻm

40

25

Xã Miền Đi

40

26

Xã Ngọc Lâu

45

27

Xã Ngọc Sơn

40

28

Xã Quý Hòa

40

29

Xã Tự Do

40

III

HUYỆN ĐÀ BẮC

1

Thị trấn Đà Bắc

60

2

Xã Tu Lý

60

3

Xã Toàn Sơn

60

4

Xã Hào Lý

55

5

Xã Cao Sơn

55

6

Xã Hin Lương

45

7

Xã Tân Minh

45

8

Xã Trung Thành

45

9

Xã Đoàn Kết

45

10

Xã Yên Hòa

45

11

Xã Đồng Ruộng

45

12

Xã Đồng Chum

45

13

Xã Giáp Đắt

45

14

Xã Tân Pheo

45

15

Xã Mường Chiềng

45

16

Xã Vy Nưa

40

17

Xã Tiền Phong

40

18

Xã Mường Tung

40

19

Xã Đồng Nghê

40

20

Xã Suối Nánh

40

IV

HUYỆN TÂN LẠC

1

TT. Mường Khến

60

2

Xã Quy Hậu

60

3

Xã Mãn Đức

60

4

Xã Tử Nê

60

5

Xã Thanh Hối

60

6

Xã Đông Lai

60

7

Xã Ngọc Mỹ

60

8

Xã Phong Phú

60

9

Xã Tuân Lộ

55

10

Xã Quy Mỹ

55

11

Xã Do Nhân

55

12

Xã Lỗ Sơn

55

13

Xã Gia Mô

55

14

Xã Địch Giáo

55

15

Xã Mỹ Hòa

55

16

Xã Quyết Chiến

45

17

Xã Phú Cường

45

18

Phú Vinh

45

19

Xã Trung Hòa

45

20

Xã Ngổ Luông

40

21

Xã Lũng Vân

40

22

Xã Bắc Sơn

40

23

Xã Nam Sơn

40

24

Xã Ngòi Hoa

40

V

HUYỆN CAO PHONG

1

TT Cao phong

60

2

Xã Tây Phong

60

3

Xã Nam Phong

60

4

Xã Thu Phong

60

5

Xã Dũng Phong

60

6

Xã Tân Phong

60

7

Xã Bắc Phong

55

8

Xã Bình Thanh

55

9

Xã Đông Phong

55

10

Xã Thung Nai

45

11

Xã Xuân Phong

45

12

Xã Yên Thượng

40

13

Xã Yên Lập

40

VI

HUYN LƯƠNG SƠN

1

TT.Lương Sơn

60

2

Xã Hòa Sơn

60

3

Xã Lâm Sơn

60

4

Xã Thành Lập

60

5

Xã Nhuận Trạch

60

6

Xã Trung Sơn

60

7

Xã Cao Thắng

60

8

Xã Cao Dương

60

9

Xã Tân Vinh

60

10

Xã Liên Sơn

60

11

Xã Cư Yên

60

12

Xã Trường Sơn

55

13

Xã Long Sơn

55

14

Xã Hợp Thanh

55

15

Xã Thanh Lương

55

16

Xã Hợp Hòa

55

17

Xã Tân Thành

55

18

Xã Tiến Sơn

55

19

Xã Hợp Châu

45

20

Xã Cao Răm

45

VII

HUYỆN MAI CHÂU

1

TT. Mai Châu

60

2

Xã Chiềng Châu

60

3

Xã Tòng Đậu

60

4

Xã Mai Hịch

55

5

Xã Vạn Mai

55

6

Xã Mai Hạ

55

7

Phòn

55

8

Xã Đồng Bng

55

9

Xã Nà Mèo

40

10

Piềng Vế

45

11

Xã Bao La

45

12

Xã Xăm Khòe

45

13

Tân Sơn

45

14

Xã Ba Khan

45

15

Xã Thung Khe

45

16

Xã Cun Pheo

40

17

Xã Hang Kia

40

18

40

19

Xã Phúc Sạn

40

20

Xã Tân Mai

40

21

Xã Tân Dân

40

22

Xã Pù Bin

40

23

Noong Luông

40

VIII

HUYỆN LẠC THỦY

1

TT. Chi Nê

60

2

TT. Thanh Hà

60

3

Thanh Nông

60

4

Phú Thành

60

5

Phú Lão

60

6

Đồng Tâm

60

7

Cố Nghĩa

60

8

Lạc Long

60

9

Khoan Dụ

55

10

Yên Bồng

55

11

An Bình

55

12

Liên Hòa

55

13

An Lạc

55

14

Hưng Thi

55

15

Đồng Môn

45

IX

HUYỆN KIM BÔI

1

Thị trấn Bo

60

2

Xã Mỵ Hòa

60

3

Sào Báy

60

4

Nam Thượng

60

5

Hợp Kim

60

6

Kim nh

60

7

Hạ Bì

60

8

Vĩnh Đồng

60

9

Đông Đắc

60

10

Vĩnh Tiến

60

11

Tú Sơn

60

12

Kim Bôi

60

13

Kim Truy

55

14

Kim Sơn

55

15

Hợp Đồng

55

16

Sơn Thủy

55

17

Đình Sơn

55

18

Nật Sơn

55

19

Hùng Tiến

55

20

Kim Tiến

55

21

Bc Sơn

55

22

Thượng Bì

55

23

Trung Bì

55

24

Thượng Tiến

45

25

Đú Sáng

45

26

Nuông Dăm

45

27

Cuối Hạ

45

28

Lập Chiệng

45

X

HUYỆN YÊN THỦY

1

TT. Hàng Trạm

60

2

Yên Lạc

60

3

Ngọc Lương

60

4

Yên Trị

60

5

Bảo Hiệu

60

6

Lạc Thịnh

60

7

Phú Lai

60

8

Lạc Hưng

60

9

Đa Phúc

55

10

Đoàn Kết

55

11

Lạc Lương

55

12

Lạc Sỹ

55

13

Hữu Li

55

XI

THÀNH PH HÒA BÌNH

1

Phường Phương Lâm

60

2

Phường Đồng Tiến

60

3

Phường Thái Bình

60

4

Phường Chăm Mát

60

5

Phường Tân Thịnh

60

6

Phường Tân Hòa

60

7

Phường Hữu Nghị

60

8

Phường Thịnh Lang

60

9

Xã S Ngòi

60

10

Xã Dân Chủ

60

11

Xã Trung Minh

60

12

Xã Thng Nht

60

13

Xã Hòa Bình

60

14

Xã Yên Mông

60

15

Xã Thái Thịnh

55

BIỂU SỐ 04

BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT (NĂM 2015 - 2019)
(Kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tnh Hòa Bình)

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ)

V trí 1

V trí 2

1

2

3

4

I

HUYN KỲ SƠN

1

Th trấn K Sơn

12

8

2

Xã Mông Hóa

12

8

3

Xã Dân Hạ

12

8

4

Xã Dân Hòa

12

8

5

Xã Yên Quang

12

8

6

Xã Phúc Tiến

12

8

7

Xã Hợp Thịnh

12

8

8

Xã Hợp Thành

12

8

9

Xã Phú Minh

12

8

10

Xã Độc Lập

8

6

II

HUYN LC SƠN

1

Thị trấn Vụ Bản

12

8

2

Xã Ân Nghĩa

12

8

3

Xã Liên Vũ

12

8

4

Xã Thượng Cốc

12

8

5

Xã Vũ Lâm

12

8

6

Xuất Hóa

12

8

7

Xã Yên Nghiệp

12

8

8

Xã Bình Cng

6

5

9

Xã Bình Chân

6

5

10

Xã Định Cư

8

6

11

Xã Hương Nhượng

8

6

12

Xã Mỹ Thành

6

5

13

Xã Nhân Nghĩa

8

6

14

Xã Tân Lập

8

6

15

Xã Tân Mỹ

8

6

16

Xã Tuân Đo

8

6

17

Xã Văn Nghĩa

8

6

18

Xã Văn Sơn

6

5

9

Xã Yên Phú

8

6

20

Xã Chí Đạo

6

5

21

Xã Chí Thiện

6

5

22

Xã Phú Lương

6

5

23

Xã Phúc Tuy

6

5

24

Xã Bình Hẻm

6

5

25

Xã Miền Đồi

6

5

26

Xã Ngọc Lâu

6

5

27

Xã Ngọc Sơn

6

5

28

Xã Q Hòa

6

5

29

Xã Tự Do

6

5

III

HUYỆN ĐÀ BẮC

15

Xã Thung Khe

8

6

16

Xã Cun Pheo

6

5

17

Xã Hang Kia

6

5

18

Pà Cò

6

5

19

Xã Phúc Sạn

6

5

20

Xã Tân Mai

6

5

21

Xã Tân Dân

6

5

22

Xã Pù Bin

6

5

23

Xã Noong Luông

6

5

VIII

HUYN LC THỦY

1

TT. Chi Nê

12

8

2

TT. Thanh Hà

12

8

3

Thanh Nông

12

8

4

Phú Thành

12

8

5

Phú Lão

12

8

6

Đồng Tâm

12

8

7

Cố Nghĩa

12

8

8

Lạc Long

12

8

9

Khoan D

8

6

10

Yên Bồng

8

6

11

An Bình

8

6

12

Liên Hòa

8

6

13

An Lạc

8

6

14

Hưng Thi

8

6

15

Đồng Môn

8

6

IX

HUYN KIM BÔI

1

Thị trn Bo

12

8

2

Mỵ Hòa

12

8

3

Sào Báy

12

8

4

Nam Thượng

12

8

5

Hợp Kim

12

8

6

Kim Bình

12

8

7

H

12

8

8

Vĩnh Đng

12

8

9

Đông Bắc

12

8

10

Vĩnh Tiến

12

8

11

Tú Sơn

12

8

12

Kim Bôi

8

6

13

Kim Truy

8

6

14

Kim Sơn

12

8

15

Hợp Đồng

12

8

16

Sơn Thủy

12

8

17

Bình Sơn

12

8

18

Nt Sơn

8

6

19

Hùng Tiến

8

6

20

Kim Tiến

12

8

21

Bắc Sơn

12

8

22

Trung Bì

8

6

23

Thượng Bì

8

6

24

Thượng Tiến

12

8

25

Đú Sáng

8

6

26

Nuông Dăm

12

8

27

Cuối Hạ

8

6

28

Lập Chiệng

8

6

X

HUYN YÊN THỦY

1

TT. Hàng Trạm

12

8

2

Yên Lc

12

8

3

Ngọc Lương

12

8

4

Yên Tr

12

8

5

Bảo Hiu

12

8

6

Lc Thnh

12

8

7

Phú Lai

12

8

9

Đa Phúc

12

8

10

Đoàn Kết

12

8

11

Lạc Lương

12

8

12

Lạc Sỹ

12

8

13

Hữu Li

12

8

XI

THÀNH PH HÒA BÌNH

1

P. Phương Lâm

12

8

2

P. Đồng Tiến

12

8

3

P. Thái Bình

12

8

4

P. Chăm Mát

12

8

5

P. Tân Thịnh

12

8

6

P. Tân Hòa

12

8

7

P. Hữu Nghị

12

8

8

P. Thịnh Lang

Không có rừng

9

Xã Sủ Ngòi

12

8

10

Xã Dân Chủ

12

8

11

Xã Trung Minh

12

8

12

Xã Thống Nhất

12

8

13

Xã Hòa Bình

12

8

14

Xã Yên Mông

12

8

15

Xã Thái Thịnh

12

8

BIỂU SỐ 05

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (NĂM 2015-2019)
(Kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tnh Hòa Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (ĐVT 1.000 đ)

1

2

3

I

HUYỆN KỲ SƠN

1

Thị trấn Kỳ Sơn

50

2

Xã Mông Hóa

50

3

Xã Dân Hạ

50

4

Xã Dân Hòa

50

5

Xã Yên Quang

50

6

Xã Phúc Tiến

50

7

Xã Hợp Thịnh

50

8

Xã Hợp Thành

50

9

Xã Phú Minh

50

10

Xã Độc Lập

45

II

HUYỆN LẠC SƠN

1

Thị trn Vụ Bản

50

2

Xã Ân Nghĩa

50

3

Xã Liên Vũ

50

4

Xã Thượng Cốc

50

5

Xã Vũ Lâm

50

6

Xã Xuất Hóa

50

7

Xã Yên Nghiệp

50

8

Xã Bình Cảng

40

9

Xã Bình Chân

40

10

Xã Định Cư

45

11

Xã Hương Nhượng

45

12

Xã Mỹ Thành

40

13

Xã Nhân Nghĩa

45

14

Xã Tân Lập

45

15

Xã Tân Mỹ

45

16

Xã Tuân Đạo

45

17

Xã Văn Nghĩa

45

18

Xã Văn Sơn

40

19

Xã Yên Phú

45

20

Xã Chí Đạo

40

21

Xã Chí Thiện

40

22

Xã Phú Lương

40

23

Xã Phúc Tuy

40

24

Xã Bình Hẻm

35

25

Xã Miền Đồi

35

26

Xã Ngọc Lâu

35

27

Xã Ngọc Sơn

35

28

Xã Quý Hòa

35

29

Xã Tự Do

35

III

HUYỆN ĐÀ BẮC

1

Thị trấn Đà Bắc

50

2

Xã Tu Lý

50

3

Xã Toàn Sơn

50

4

Xã Hào Lý

45

5

Xã Cao Sơn

45

6

Xã Hin Lương

40

7

Xã Tân Minh

40

8

Xã Trung Thành

40

9

Xã Đoàn Kết

40

10

Xã Yên Hòa

40

11

Xã Đồng Ruộng

40

12

Xã Đồng Chum

40

13

Xã Giáp Đắt

40

14

Xã Tân Pheo

40

15

Xã Mường Chiềng

40

16

Xã Vầy Nưa

35

17

Xã Tiền Phong

35

18

Xã Mường Tuổng

35

19

Xã Đồng Nghê

35

20

Xã Suối Nánh

35

IV

HUYỆN TÂN LẠC

1

TT. Mường Khến

50

2

Xã Quy Hậu

50

3

Xã Mãn Đức

50

4

Xã Tử Nê

50

5

Xã Thanh Hối

50

6

Xã Đông Lai

50

7

Xã Ngọc Mỹ

50

8

Xã Phong Phú

50

9

Xã Tuân L

45

10

Xã Quy Mỹ

45

11

Xã Do Nhân

45

12

Xã Lỗ Sơn

45

13

Xã Gia Mô

45

14

Xã Địch Giáo

45

15

Xã Mỹ Hòa

45

16

Quyết Chiến

40

17

Xã Phú Cường

40

18

Xã Phú Vinh

40

19

Xã Trung Hòa

40

20

Xã Ngổ Luông

35

21

Xã Lũng Vân

35

22

Xã Bắc Sơn

35

23

Xã Nam Sơn

35

24

Xã Ngòi Hoa

35

V

HUYỆN CAO PHONG

1

TT Cao Phong

50

2

Xã Tây Phong

50

3

Xã Nam Phong

50

4

Xã Thu Phong

50

5

Xã Dũng Phong

50

Xã Tân Phong

50

7

Xã Bc Phong

45

8

Xã Bình Thanh

45

9

Xã Đông Phong

45

10

Xã Thung Nai

45

11

Xã Xuân Phong

35

12

Xã Yên Thượng

35

13

Xã Yên Lập

35

VI

HUYỆN LƯƠNG SƠN

1

TT. Lương Sơn

50

2

Xã Hòa Sơn

50

3

Xã Lâm Sơn

50

4

Xã Thành Lập

50

5

Xã Nhun Trch

50

6

Xã Trung Sơn

50

7

Xã Cao Thắng

50

8

Xã Cao Dương

50

9

Xã Tân Vinh

50

10

Xã Liên Sơn

45

11

Xã Cư Yên

45

12

Xã Trường Sơn

45

13

Xã Long Sơn

45

14

Xã Hợp Thanh

45

15

Xã Thanh Lương

45

16

Xã Hợp Hòa

45

17

Xã Tân Thành

45

18

Xã Tiến Sơn

45

19

Xã Hợp Châu

40

20

Xã Cao Răm

40

VII

HUYỆN MAI CHÂU

1

TT. Mai Châu

50

2

Xã Chiềng Châu

50

3

Xã Tòng Đậu

50

4

Xã Mai Hịch

45

5

Xã Vạn Mai

45

6

Xã Mai Hạ

45

7

Phòn

45

8

Xã Đồng Bảng

45

9

Xã Nà Mèo

35

10

Xã Piềng Vế

40

11

Xã Bao La

40

12

Xã Xăm Khòe

40

13

Xã Tân Sơn

40

14

Xã Ba Khan

40

15

Xã Thung Khe

40

16

Xã Cun Pheo

35

17

Xã Hang Kia

35

18

35

19

Xã Phúc Sạn

35

20

Xã Tân Mai

35

21

Xã Tân Dân

35

22

Pù Bin

35

23

Xã Noong Luông

35

VIII

HUYỆN LẠC THỦY

1

TT. Chi

50

2

TT. Thanh Hà

50

3

Thanh Nông

50

4

Phú Thành

50

5

Phú Lão

50

6

Đồng Tâm

50

7

Cố Nghĩa

50

8

Lạc Long

50

9

Khoan Dụ

45

10

Yên Bồng

45

11

An Bình

45

12

Liên Hòa

45

13

An Lạc

45

14

Hưng Thi

45

15

Đồng Môn

45

IX

HUYỆN KIM BÔI

1

Thị trấn Bo

50

2

Mỵ Hòa

50

3

Sào Báy

50

4

Nam Thượng

50

5

Hợp Kim

50

6

Kim Bình

50

7

Hạ Bì

50

8

Vĩnh Đồng

50

9

Đông Bắc

50

10

Vĩnh Tiến

50

11

Tú Sơn

50

12

Kim Bôi

45

13

Kim Truy

45

14

Kim Sơn

45

15

Hợp Đng

45

16

Sơn Thủy

45

17

Bình Sơn

45

18

Nật Sơn

45

19

Hùng Tiến

45

20

Kim Tiến

45

21

Bắc Sơn

45

22

Thượng Bì

45

23

Trung Bì

45

24

Thượng Tiến

40

25

Đú Sáng

40

26

Nuông Dăm

40

27

Cuối Hạ

40

28

Lập Chiệng

40

X

HUYỆN YÊN THỦY

1

TT. Hàng Trạm

50

2

Yên Lc

50

3

Ngọc Lương

50

4

Yên Tr

50

5

Bảo Hiu

50

6

Lc Thnh

50

7

Phú Lai

50

8

Lạc Hưng

50

9

Đa Phúc

45

10

Đoàn Kết

45

11

Lạc Lương

45

12

Lạc Sỹ

45

13

Hữu Li

45

XI

THÀNH PH HÒA BÌNH

1

Phường Phương Lâm

50

2

Phường Đồng Tiến

50

3

Phường Thái Bình

50

4

Phường Chăm Mát

50

5

Phường Tân Thịnh

50

6

Phường Tân Hòa

50

7

Phường Hữu Nghị

50

8

Phường Thịnh Lang

50

9

Phường Thịnh Lang

50

10

Xã Dân Chủ

50

11

Xã Trung Minh

50

12

Xã Thng Nht

50

13

Xã Hòa Bình

50

14

Xã Yên Mông

50

15

Xã Thái Thnh

45

BIỂU SỐ 06

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (NĂM 2015 - 2019)
(Kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tnh Hòa Bình)

STT

Tên đơn vhành chính

Giá đất (1.000 đ)

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

I

Huyện Kỳ Sơn

1

Mông Hóa

Khu vc 1

3,000

2,500

1,600

1,100

900

Khu vực 2

2,000

1,600

1,100

700

600

Khu vực 3

1,000

700

400

300

200

2

Dân H

Khu vực 1

2,800

2,200

1,400

900

700

Khu vực 2

2,000

1,500

900

500

400

Khu vực 3

1,000

600

400

300

200

3

Dân Hòa

Khu vực 1

2,800

2,200

1,400

900

700

Khu vực 2

2,000

1,500

900

500

400

Khu vực 3

1,000

600

400

300

200

4

Yên Quang

Khu vực 1

2,000

1,500

900

500

400

Khu Vực 2

1,000

800

600

400

300

Khu vực 3

600

450

300

200

150

5

Phúc Tiến

Khu vực 1

2,000

1,500

900

500

400

Khu vực 2

1,000

800

600

400

300

Khu vực 3

600

450

300

200

150

6

Hợp Thịnh

Khu vực 1

2,000

1,500

900

500

400

Khu vực 2

1,000

800

600

400

300

Khu vực 3

600

450

300

200

150

7

Hợp Thành

Khu vực 1

1,600

1,100

800

500

400

Khu vực 2

900

700

500

300

200

Khu vực 3

500

350

200

150

120

8

Phú Minh

Khu vực 1

1,600

1,100

800

500

400

Khu vực 2

900

700

500

300

200

Khu vực 3

500

350

200

150

120

9

Độc Lập

Khu vực 1

700

500

350

250

200

Khu vực 2

500

400

300

200

150

Khu vực 3

350

300

200

150

100

II

Huyện Lạc Sơn

1

Ân Nghĩa

Khu vực 1

1,600

600

350

150

Khu vực 2

1,200

500

300

120

Khu vực 3

900

300

200

100

Khu vực 4

600

200

150

80

Khu vực 5

250

150

100

60

2

Bình Cảng

Khu vực 1

350

90

60

Khu vực 2

200

100

75

55

Khu vực 3

150

80

60

50

Khu vực 4

100

70

55

45

Khu vực 5

80

65

50

40

3

Bình Chân

Khu vực 1

600

250

100

60

Khu vực 2

400

150

80

55

Khu vực 3

200

90

60

50

Khu vực 4

150

70

50

45

Khu vực 5

100

60

45

40

4

Bình Hẻm

Khu vực 1

100

55

50

45

Khu vực 2

90

50

45

40

Khu vực 3

80

45

40

35

Khu vực 4

70

40

35

30

Khu vực 5

60

35

30

25

5

Chí Đo

Khu vực 1

600

250

100

60

Khu vực 2

400

150

80

55

Khu vực 3

200

90

60

50

Khu vực 4

150

70

50

45

Khu vực 5

100

60

45

40

6

Chí Thin

Khu vực 1

350

150

90

60

Khu vực 2

200

100

75

55

Khu vực 3

150

80

60

50

Khu vực 4

100

70

55

45

Khu vực 5

80

65

50

40

7

Đnh Cư

Khu vực 1

600

250

100

60

Khu vực 2

400

150

80

55

Khu vực 3

200

90

60

50

Khu vực 4

150

70

50

45

Khu vực 5

100

60

45

40

8

Hương Nhượng

Khu vực 1

900

400

150

80

Khu vực 2

600

200

90

65

Khu vực 3

300

100

75

60

Khu vực 4

150

90

70

55

Khu vực 5

100

80

65

50

9

Liên Vũ

Khu vực 1

1,600

600

350

150

Khu vực 2

1,200

500

300

120

Khu vực 3

900

300

200

100

Khu vực 4

600

200

150

80

Khu vực 5

250

150

100

60

10

Min Đi

Khu vực 1

100

55

50

45

Khu vực 2

90

50

45

40

Khu vực 3

80

45

40

35

Khu vực 4

70

40

35

30

Khu vực 5

60

35

30

25

11

Mỹ Thành

Khu vực 1

300

150

65

55

Khu vực 2

250

90

60

50

Khu vực 3

200

80

55

45

Khu vực 4

150

70

50

40

Khu vực 5

100

60

40

35

12

Ngọc Lâu

Khu vực 1

150

75

55

50

Khu vực 2

120

70

50

45

Khu vực 3

100

60

45

40

Khu vực 4

90

50

40

35

Khu vực 5

80

45

35

30

13

Ngọc Sơn

Khu vực 1

350

150

90

60

Khu vực 2

200

100

75

55

Khu vực 3

150

80

60

50

Khu vực 4

100

70

55

45

Khu vực 5

80

65

50

40

14

Nhân Nghĩa

Khu vực 1

1,600

600

350

150

Khu vực 2

1,200

500

300

120

Khu vực 3

900

300

200

100

Khu vực 4

600

200

150

80

Khu vực 5

250

150

100

60

15

Phú Lương

Khu vực 1

350

150

90

60

Khu vực 2

200

100

75

55

Khu vực 3

150

80

60

50

Khu vực 4

100

70

55

45

Khu vực 5

80

65

50

40

16

Phúc Tuy

Khu vực 1

350

150

90

60

Khu vực 2

200

100

75

55

Khu vực 3

150

80

60

50

Khu vực 4

100

70

55

45

Khu vực 5

80

65

50

40

17

Quý Hòa

Khu vực 1

150

75

55

50

Khu vực 2

120

70

50

45

Khu vực 3

100

60

45

40

Khu vực 4

90

50

40

35

Khu vực 5

80

45

35

30

18

Tân Lập

Khu vực 1

900

400

150

80

Khu vực 2

600

200

90

65

Khu vực 3

300

100

75

60

Khu vực 4

150

90

70

55

Khu vực 5

100

80

65

50

19

Tân Mỹ

Khu vực 1

900

400

150

80

Khu vực 2

600

200

90

65

Khu vực 3

300

100

75

60

Khu vực 4

150

90

70

55

Khu vực 5

100

80

65

50

20

Thượng Cc

Khu vực 1

1,600

600

350

150

Khu vực 2

1,200

500

300

120

Khu vực 3

900

300

200

100

Khu vc 4

600

200

150

80

Khu vực 5

250

150

100

60

21

Tự Do

Khu vực 1

100

55

50

45

Khu vực 2

90

50

45

40

Khu vực 3

80

45

40

35

Khu vực 4

70

40

35

30

Khu vực 5

60

35

30

25

22

Tuân Đo

Khu vực 1

300

150

65

55

Khu vực 2

250

90

60

50

Khu vực 3

200

80

55

45

Khu vực4

150

70

50

40

Khu vực 5

100

60

40

35

23

Văn Nghĩa

Khu vực 1

600

250

100

60

Khu vực 2

400

150

80

55

Khu vực 3

200

90

60

50

Khu vực 4

150

70

50

45

Khu vực 5

100

60

45

40

24

Văn Sơn

Khu vực 1

300

150

65

55

Khu vực 2

250

90

60

50

Khu vc 3

200

80

55

45

Khu vc 4

150

70

50

40

Khu vực 5

100

60

40

35

25

Vũ Lâm

Khu vực 1

1,600

600

350

150

Khu vực 2

1,200

500

300

120

Khu vực 3

900

300

200

100

Khu vực 4

600

200

150

80

Khu vực 5

250

150

100

60

26

Xuất Hóa

Khu vực 1

1,600

600

350

150

Khu vc 2

1,200

500

300

120

Khu vực 3

900

300

200

100

Khu vực 4

600

200

150

80

Khu vực 5

250

150

100

60

27

Yên Nghiệp

Khu vực 1

1,600

600

350

150

Khu vực 2

1,200

500

300

120

Khu vực 3

900

300

200

100

Khu vực 4

600

200

150

80

Khu vực 5

250

150

100

60

28

Yên Phú

Khu vực 1

900

400

150

80

Khu vực 2

600

200

90

65

Khu vực 3

300

100

75

60

Khu vực 4

150

90

70

55

Khu vực 5

100

80

65

50

III

Huyện Đà Bắc

1

Tu Lý

Khu vực 1

320

170

140

90

85

Khu vực 2

120

100

85

75

70

Khu vực 3

100

95

80

70

65

2

Cao Sơn

Khu vực 1

320

170

140

90

85

Khu vực 2

120

100

85

75

70

Khu vực 3

100

95

80

70

65

3

Toàn Sơn

Khu vực 1

320

170

140

90

85

Khu vực 2

120

100

85

75

70

Khu vực 3

100

95

80

70

65

4

Mường chiềng

Khu vực 1

320

170

140

90

85

Khu vực 2

120

100

85

75

70

Khu vực 3

100

95

80

70

65

5

Hào Lý

Khu vực 1

80

75

70

60

55

Khu vực 2

70

65

60

55

50

Khu vực 3

65

60

55

50

45

6

Hin Lương

Khu vực 1

80

75

70

60

55

Khu vực 2

70

65

60

55

50

Khu vực 3

65

60

55

50

45

7

Tân Minh

Khu vực 1

80

75

70

60

55

Khu vực 2

70

65

60

55

50

Khu vực 3

65

60

55

50

45

8

Tân Pheo

Khu vực 1

80

75

70

60

55

Khu vực 2

70

65

60

55

50

Khu vực 3

65

60

55

50

45

9

Giáp Đt

Khu vực 1

80

75

70

60

55

Khu vực 2

70

65

60

55

50

Khu vực 3

65

60

55

50

45

10

Yên Hòa

Khu vực 1

75

65

60

55

50

Khu vực 2

60

55

50

45

40

Khu vực 3

55

50

40

35

30

11

Đoàn Kết

Khu vực 1

75

65

60

55

50

Khu vực 2

60

55

50

45

40

Khu vực 3

55

50

40

35

30

12

Đồng Chum

Khu vực 1

75

65

60

55

50

Khu vực 2

60

55

50

45

40

Khu vực 3

55

50

40

35

30

13

Trung Thành

Khu vực 1

75

65

60

55

50

Khu vực 2

60

55

50

45

40

Khu vực 3

55

50

40

35

30

14

Đồng Ng

Khu vực 1

55

45

40

35

30

Khu vực 2

40

35

30

25

20

Khu vực 3

35

30

25

20

15

15

Mường Tuổng

Khu vc 1

55

45

40

35

30

Khu vực 2

40

35

30

25

20

Khu vực 3

35

30

25

20

15

16

Sui Nánh

Khu vực 1

55

45

40

35

30

Khu vực 2

40

35

30

25

20

Khu vực 3

35

30

25

20

15

17

Đồng Ruộng

Khu vực 1

55

45

40

35

30

Khu vực 2

40

35

30

25

20

Khu vực 3

35

30

25

20

15

18

Tin Phong

Khu vực 1

55

45

40

35

30

Khu vực 2

40

35

30

25

20

Khu vực 3

35

30

25

20

15

19

Vy Nưa

Khu vực 1

55

45

40

35

30

Khu vực 2

40

35

30

25

20

Khu vực 3

35

30

25

20

15

IV

Huyện Tân Lạc

1

Quy Hậu

Khu vực 1

1,800

900

650

470

Khu vực 2

850

480

410

270

Khu vực 3

310

290

230

70

Khu vực 4

95

85

75

60

Khu vực 5

60

55

50

45

2

Mãn Đức

Khu vực 1

1,800

900

650

470

Khu vực 2

850

480

410

270

Khu vực 3

310

290

230

70

Khu vực 4

95

85

75

60

Khu vực 5

60

55

50

45

3

Tử Nê

Khu vực1

1,100

850

600

370

Khu vực 2

660

380

310

170

Khu vực 3

310

290

230

70

Khu vực 4

95

85

75

60

Khu vực 5

60

55

50

45

4

Phong Phú

Khu vực 1

1,800

900

650

470

Khu vực 2

850

480

410

270

Khu vực 3

290

230

70

Khu vực 4

95

85

75

60

Khu vực 5

60

55

50

45

5

Thanh Hi

Khu vực 1

750

550

500

300

Khu vực 2

460

380

330

210

Khu vực 3

270

230

210

65

Khu vực 4

95

85

75

60

Khu vực 5

60

55

50

45

6

Đông Lai

Khu vực 1

750

550

500

300

Khu vực 2

460

380

330

210

Khu vực 3

270

230

210

65

Khu vực 4

95

85

75

60

Khu vực 5

60

55

50

A5

7

Ngọc Mỹ

Khu vực 1

750

550

500

300

Khu vực 2

460

380

330

210

Khu vực 3

270

230

210

65

Khu vực 4

95

85

75

60

Khu vực 5

60

55

50

45

8

Tuân Lộ

Khu vực 1

750

550

500

300

Khu vực 2

460

380

330

210

Khu vực 3

270

230

210

65

Khu vực 4

95

85

75

60

Khu vực 5

60

55

50

45

9

Phú Cường

Khu vực 1

750

550

500

300

Khu vực 2

460

380

330

210

Khu vực 3

270

230

210

65

Khu vực 4

95

85

75

60

Khu vực 5

60

55

50

45

10

Quy Mỹ

Khu vực 1

270

200

160

85

Khu vực 2

200

130

100

60

Khu vực 3

65

60

55

50

11

Đch Giáo

Khu vực 1

270

200

160

85

Khu vực 2

160

130

100

60

Khu vực 3

65

60

55

50

12

Mỹ Hòa

Khu vực 1

320

200

160

85

Khu vực 2

160

130

100

60

Khu vực 3

65

60

55

50

13

Do Nhân

Khu vực 1

180

120

100

70

Khu vực 2

80

70

65

60

Khu vực 3

70

65

60

55

14

Lỗ Sơn

Khu vực 1

170

110

90

60

Khu vực 2

70

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

15

Gia Mô

Khu vực 1

170

110

90

60

Khu vực 2

70

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

16

Trung Hòa

Khu vực 1

170

110

90

60

Khu vực 2

70

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

17

Lũng Vân

Khu vực 1

170

110

90

60

Khu vực 2

70

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

18

Quyết Chiến

Khu vực 1

60

55

50

40

Khu vực 2

50

45

40

35

Khu vực 3

45

40

35

30

19

Phú Vinh

Khu vực 1

60

55

50

40

Khu vực 2

50

45

40

35

Khu vực 3

45

40

35

30

20

Ngổ Luông

Khu vực 1

60

55

50

40

Khu vực 2

50

45

40

35

Khu vực 3

45

40

35

30

21

Bắc Sơn

Khu vực 1

60

55

50

40

Khu vực 2

50

45

40

35

Khu vực 3

45

40

35

30

22

Nam Sơn

Khu vực 1

60

55

50

40

Khu vực 2

50

45

40

35

Khu vực 3

45

40

35

30

23

Ngòi Hoa

Khu vực 1

60

55

50

40

Khu vực 2

50

45

40

35

Khu vực 3

45

40

35

30

V

Huyện Cao Phong

1

Tây Phong

Khu vực 1

700

500

250

150

Khu vực 2

500

400

200

100

Khu vực 3

300

180

120

70

Khu vực 4

160

130

90

50

2

Nam Phong

Khu vực 1

700

500

250

150

Khu vực 2

500

400

200

100

Khu vực 3

300

180

120

70

Khu vực 4

160

130

90

50

3

Thu Phong

Khu vực 1

700

500

250

150

Khu vực 2

500

400

200

100

Khu vực 3

300

180

120

70

4

Dũng Phong

Khu vực 1

450

350

300

250

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

250

200

150

100

5

Bắc Phong

Khu vực 1

450

300

200

150

Khu vực 2

300

200

150

100

Khu vực 3

200

150

100

70

6

Tân Phong

Khu vực 1

250

150

100

80

Khu vực 2

150

100

80

70

Khu vực 3

100

80

60

50

7

Bình Thanh

Khu vực 1

300

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

70

Khu vực 3

150

100

80

60

8

Đông Phong

Khu vực 1

250

150

100

80

Khu vực 2

150

100

80

70

Khu vực 3

100

80

60

50

9

Thung Nai

Khu vực 1

300

180

120

80

Khu vực 2

180

150

100

70

Khu vực 3

120

100

80

50

10

Xuân Phong

Khu vực 1

180

140

90

70

Khu vực 2

140

90

70

50

Khu vực 3

100

80

60

40

11

Yên Thượng

Khu vực 1

90

80

70

60

Khu vực 2

80

70

60

50

Khu vực 3

70

60

50

40

12

Yên Lập

Khu vực 1

90

80

70

60

Khu vực 2

80

70

60

50

Khu vực 3

70

60

50

40

VI

Huyện Lương Sơn

1

Hòa Sơn

Khu vực 1

3,500

2,200

1,500

750

Khu vực 2

2,200

1,500

1,000

550

Khu vực 3

1,900

1,200

600

400

2

Nhuận Trạch

Khu vực 1

3,500

2,200

1,500

750

Khu vực 2

2,200

1,500

1,000

550

Khu vực 3

1,900

1,200

600

400

3

Tân Vinh

Khu vực 1

2,000

1,600

1,000

600

Khu vực 2

1,600

1,200

800

500

Khu vực 3

1,300

1,000

600

300

4

Lâm Sơn

Khu vực 1

2,000

1,600

1,000

600

Khu vực 2

1,600

1,200

800

500

Khu vực 3

1,300

1,000

600

300

5

Thành Lập

Khu vực 1

2,000

1,600

1,000

600

Khu vc 2

1,600

1,200

800

500

Khu vực 3

1,300

1,000

600

300

6

Trung Sơn

Khu vực 1

1,400

1,000

600

450

Khu vực 2

1,100

600

450

300

Khu vực 3

600

500

350

150

7

Cao Thng

Khu vực 1

1,400

1,000

600

450

Khu vực 2

1,100

600

450

300

Khu vực 3

600

500

350

150

8

Cao Dương

Khu vực 1

1,400

1,000

600

150

Khu vực 2

1,100

600

450

300

Khu vực 3

600

500

350

150

9

Hợp Thanh

Khu vực 1

540

350

270

200

Khu vực 2

350

270

250

180

Khu vực 3

270

250

180

120

10

Thanh Lương

Khu vực 1

1,400

350

270

200

Khu vực 2

350

270

250

180

Khu vực 3

270

250

180

120

11

Tân Thành

Khu vực 1

1,400

350

270

200

Khu vực 2

350

270

250

180

Khu vực 3

270

250

180

120

12

Cư Yên

Khu vực 1

1,400

1,000

600

450

Khu vực 2

1,100

600

450

300

Khu vực 3

600

500

350

150

13

Liên Sơn

Khu vực 1

540

350

270

200

Khu vực 2

350

270

250

180

Khu vực 3

270

250

180

120

14

Long Sơn

Khu vực 1

1,400

350

270

200

Khu vực 2

350

270

250

180

Khu vực 3

270

250

180

120

15

Hợp Hòa

Khu vực 1

540

350

270

200

Khu vực 2

350

270

250

180

Khu vực 3

270

250

180

120

16

Trường Sơn

Khu vực 1

400

300

150

120

Khu vực 2

250

180

120

100

Khu vực 3

200

150

100

80

17

Tiến Sơn

Khu vực 1

400

300

150

120

Khu vực 2

250

180

120

100

Khu vực 3

200

150

100

80

18

Cao Răm

Khu vực 1

150

120

80

70

Khu vực 2

120

100

60

50

Khu vực 3

100

80

50

40

19

Hp Châu

Khu vực 1

150

120

80

70

Khu vực 2

120

100

60

50

Khu vực 3

100

80

50

40

VII

Huyện Mai Châu

1

Chiềng Châu

Khu vực 1

1,000

500

400

300

Khu vực 2

600

450

350

250

Khu vực 3

500

400

300

200

Khu vực 4

400

350

250

150

2

Tòng Đậu

Khu vực 1

1,000

500

400

300

Khu vực 2

600

450

350

250

Khu vực 3

500

400

300

200

Khu vực 4

400

350

250

150

3

Vạn Mai

Khu vực 1

1,000

500

400

300

Khu vực 2

600

450

350

250

Khu vực 3

500

400

300

200

Khu vực 4

400

350

250

150

4

Đng Bảng

Khu vực 1

1,000

500

400

300

Khu vực 2

600

450

350

250

Khu vực 3

500

400

300

200

5

Mai Hạ

Khu vực 1

350

300

250

200

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

250

200

150

100

6

Bao La

Khu vực 1

350

300

250

200

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

250

200

150

100

7

Xăm Khòe

Khu vực 1

350

300

250

200

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

250

200

150

100

8

Tân Sơn

Khu vực 1

350

300

250

200

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

250

200

150

100

9

Mai Hch

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

250

200

150

100

Khu vực 3

200

150

100

50

10

Phòn

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

250

200

150

100

Khu vực 3

200

150

100

50

11

Piềng Vế

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

250

200

150

100

Khu vực 3

200

150

100

50

12

Pà Cò

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

250

200

150

100

Khu vực 3

200

150

100

50

13

Phúc Sạn

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

250

200

150

100

Khu vực 3

200

150

100

50

14

Nà Mèo

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

50

Khu vực 3

150

100

70

40

15

Ba Khan

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

50

Khu vực 3

150

100

70

40

16

Thung Khe

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

50

Khu vực 3

150

100

70

40

17

Cun Pheo

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

50

Khu vực 3

150

100

70

40

18

Hang Kia

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

50

Khu vực 3

150

100

70

40

19

Tân Mai

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

50

Khu vực 3

150

100

70

40

20

Tân Dân

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

50

Khu vực 3

150

100

70

40

21

Pù Bin

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

50

Khu vực 3

150

100

70

40

22

Noong Luông

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

50

Khu vực 3

150

100

70

40

VIII

Huyện Lạc Thủy

1

Thanh Nông

Khu vực 1

2,000

1,400

850

500

Khu vực 2

600

500

300

250

Khu vực 3

250

200

150

120

2

Phú Thành

Khu vực 1

2,000

1,400

850

500

Khu vực 2

600

500

300

250

Khu vực 3

250

200

150

120

3

Phú Lão

Khu vực 1

2,000

1,400

850

500

Khu vực 2

600

500

300

250

Khu vực 3

250

200

150

120

4

Đng Tâm

Khu vực 1

2,000

1,400

850

500

Khu vực 2

600

500

300

250

Khu vực 3

250

200

150

120

5

Khoan D

Khu vực 1

1,100

700

500

350

Khu vực 2

400

300

250

200

Khu vực 3

150

120

110

100

6

C Nghĩa

Khu vực 1

2,000

1,400

850

500

Khu vực 2

600

500

300

250

Khu vực 3

250

200

150

120

7

Lạc Long

Khu vực 1

1,000

350

320

270

Khu vực 2

300

150

130

100

Khu vực 3

100

90

80

70

8

Yên Bng

Khu vực 1

350

300

250

200

Khu vực 2

200

150

120

100

Khu vực 3

120

100

75

65

9

An Bình

Khu vực 1

350

300

250

200

Khu vực 2

200

150

120

100

Khu vực 3

120

100

75

65

10

Hưng Thi

Khu vực 1

350

300

250

200

Khu vực 2

200

150

120

100

Khu vực 3

120

100

75

65

11

Liên Hòa

Khu vực 1

350

300

250

200

Khu vực 2

200

150

120

100

Khu vực 3

120

100

75

65

12

An Lc

Khu vực 1

200

150

140

130

Khu vực 2

150

130

120

90

Khu vực 3

90

75

65

60

13

Đồng Môn

Khu vực 1

200

150

140

130

Khu vực 2

150

130

120

90

Khu vực 3

90

75

65

60

IX

Huyện Kim Bôi

1

Hạ Bì

Khu vực 1

4,500

2,000

1,000

500

Khu vực 2

3,000

1,500

600

400

Khu vực 3

500

300

200

100

2

Kim Bình

Khu vực 1

4,500

2,000

1,000

500

Khu vực 2

3,000

1,500

600

400

Khu vực 3

500

300

200

100

3

Tú Sơn

Khu vực 1

3,000

1,500

600

400

200

Khu vực 2

2,000

1,000

400

200

100

Khu vực 3

200

100

80

60

50

4

Vĩnh Tiến

Khu vực 1

1,500

800

400

250

185

Khu vực 2

1,000

400

280

170

100

Khu vực 3

125

80

70

65

55

5

Nam Thượng

Khu vực 1

1,500

800

400

250

Khu vực 2

800

400

260

160

Khu vực 3

100

80

70

65

6

Vĩnh Đng

Khu vực 1

1,800

1,000

500

300

Khu vực 2

1,000

500

300

200

Khu vực 3

100

80

70

65

7

Đông Bắc

Khu vực 1

1,400

800

400

250

Khu vực 2

800

400

260

160

Khu vực 3

100

80

70

65

8

Mỵ Hòa

Khu vực 1

800

400

250

150

Khu vực 2

400

200

100

65

Khu vực 3

80

70

65

60

9

Hợp Kim

Khu vực 1

800

400

250

150

Khu vực 2

400

200

100

65

Khu vực 3

80

70

65

60

10

Sào Báy

Khu vực 1

600

300

160

120

Khu vực 2

150

80

65

60

Khu vực 3

70

65

60

55

11

Kim Bôi

Khu vực 1

600

300

160

120

Khu vực 2

150

80

65

60

Khu vực 3

70

65

60

55

12

Bình Sơn

Khu vực 1

800

500

200

140

Khu vực 2

200

100

100

60

Khu vực 3

75

70

60

50

13

Kim Tiến

Khu vực 1

700

400

200

180

Khu vực 2

250

85

70

65

Khu vực 3

100

80

70

60

14

Kim Sơn

Khu vực 1

100

80

65

60

55

Khu vực 2

80

65

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

40

15

Cui Hạ

Khu vực 1

100

80

65

55

Khu vực 2

80

65

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

16

Bắc Sơn

Khu vực 1

150

90

75

60

50

Khu vực 2

100

80

65

55

50

Khu vực 3

80

60

50

45

40

17

Sơn Thủy

Khu vực 1

100

80

65

55

Khu vực 2

80

65

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

18

Đú Sáng

Khu vực 1

200

170

150

120

100

Khu vực 2

170

150

120

100

80

Khu vực 3

150

120

100

80

60

19

Nt Sơn

Khu vực 1

80

65

60

55

Khu vực 2

65

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

20

Hùng Tiến

Khu vực 1

80

65

60

55

Khu vực 2

65

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

21

Hợp Đồng

Khu vực 1

80

65

60

55

Khu vực 2

65

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

40

22

Thượng Tiến

Khu vực 1

80

65

60

55

Khu vực 2

65

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

23

Trung Bì

Khu vực 1

200

150

100

80

65

Khu vực 2

150

100

80

65

60

Khu vực 3

100

80

65

60

55

24

Thượng Bì

Khu vực 1

80

65

60

55

Khu vực 2

65

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

25

Kim Truy

Khu vực 1

80

65

60

55

Khu vực 2

65

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

26

Lập Chiệng

Khu vực 1

80

65

60

55

Khu vực 2

65

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

27

Nuông Dăm

Khu vực 1

100

85

70

60

Khu vực 2

90

65

60

55

Khu vực 3

70

60

55

50

X

Huyện Yên Thủy

1

Yên Lạc

Khu vực 1

2,000

1,500

1,000

600

Khu vực 2

1,500

1,000

600

400

Khu vực 3

1,000

600

400

200

Khu vực 4

600

400

200

100

Khu vực 5

400

200

100

90

70

2

Lạc Thịnh

Khu vực 1

2,000

1,500

1,000

600

Khu vực 2

1,500

1,000

600

400

Khu vực 3

1,000

600

400

200

Khu vực 4

600

400

200

100

Khu vực 5

400

200

100

90

70

3

Ngọc Lương

Khu vực 1

1,000

700

500

300

Khu vực 2

700

500

300

200

Khu vực 3

300

200

150

100

Khu vực 4

200

150

100

95

Khu vực 5

100

95

90

85

70

4

Yên Tr

Khu vực 1

1,000

700

500

300

Khu vực 2

700

500

300

200

Khu vực 3

300

200

150

100

Khu vực 4

200

150

100

95

Khu vực 5

100

95

90

85

70

5

Bảo Hiu

Khu vực 1

1,200

800

600

400

Khu vực 2

700

500

300

200

Khu vực 3

400

200

150

100

Khu vực 4

200

150

100

95

Khu vực 5

100

95

90

85

70

6

Phú Lai

Khu vực 1

1,000

700

500

300

Khu vực 2

700

500

300

200

Khu vực 3

300

200

150

100

Khu vực 4

200

150

100

95

Khu vực 5

100

95

90

85

70

7

Đa Phúc

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

200

150

100

90

Khu vực 3

150

100

90

80

Khu vực 4

100

90

80

75

Khu vực 5

90

80

75

70

8

Lạc Hưng

Khu vực 1

500

300

200

150

Khu vực 2

300

200

150

100

Khu vực 3

200

150

100

90

Khu vực 4

150

100

90

80

Khu vực 5

95

90

80

70

9

Đoàn Kết

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

200

150

100

90

Khu vực 3

150

100

90

80

Khu vực 4

100

90

80

75

Khu vực 5

90

80

75

70

10

Lạc Lương

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

200

150

100

90

Khu vực 3

150

100

90

80

Khu vực 4

100

90

80

75

Khu vực 5

90

80

75

70

11

Lạc Sỹ

Khu vực 1

150

100

95

90

Khu vực 2

95

90

85

75

Khu vực 3

90

85

75

70

12

Hữu Li

Khu vực 1

200

150

100

95

Khu vực 2

150

100

95

90

Khu vực 3

95

90

85

75

Khu vực 4

90

85

75

70

XI

TP. Hòa Bình

1

Xã Sủ ngòi

a

Đất khu vc nông thôn

Khu vực 1

1,500

1,000

700

500

Khu vực 2

800

600

450

250

Khu vực 3

400

300

200

150

b

Đất ven ni thành

Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến.

2,000

1,600

1,300

800

Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5 m.

1,000

800

650

400

2.

Xã Dân Chủ

a

Đất khu vực nông thôn

Khu vực 1

1,500

1,000

700

500

Khu vực 2

800

600

450

250

Khu vực 3

400

300

200

150

b

Đất ven ni thành

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3,500

2,800

2,300

1,400

Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu

2,500

2,000

1,650

1,000

Đường Phan Đình Giót

600

500

450

300

3

Xã Hòa Bình

Khu vực 1

600

500

400

300

Khu vực 2

300

250

200

180

Khu vực 3

200

180

150

120

4

Xã Trung Minh

Khu vực 1

3,000

2,500

2,000

1,800

Khu vực 2

2,000

1,700

1,400

1,000

Khu vực 3

500

400

300

200

5

Xã Thống Nhất

a

Đất khu vực nông thôn

Khu vực 1

2,000

1,500

1,000

700

Khu vực 2

800

500

300

200

Khu vực 3

400

300

200

150

b

Đất ven nội thành

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3,500

2,800

2,300

1,400

Các khu đất dân cư chân cu Mát

1,000

800

650

400

6

Xã Thái Thnh

a

Đất khu vực nông thôn

Khu vực 1

500

400

350

200

Khu vực 2

400

300

200

150

Khu vực 3

300

250

150

100

b

Đất ven nội thành

Đường Âu Cơ

500

400

350

200

7

Xã Yên Mông

Khu vực 1

500

400

350

200

Khu vực 2

400

300

200

150

Khu vực 3

300

250

150

100

BIỂU SỐ 07

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN NĂM 2015 - 2019
(Kèm theo Nghị quyết s: 109/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 ca HĐND tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ)

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

I

Huyện Kỳ Sơn

1

Mông Hóa

Khu vực 1

1,600

1,300

1,000

800

600

Khu vực 2

1,200

1,000

800

500

400

Khu vực 3

700

500

400

300

200

2

Dân H

Khu vực 1

1,500

1,200

1,000

800

600

Khu vực 2

1,000

800

600

500

400

Khu vực 3

500

400

300

200

100

3

Dân Hòa

Khu vực 1

1,500

1,200

1,000

800

600

Khu vực 2

1,000

800

600

500

400

Khu vực 3

500

400

300

200

100

4

Yên Quang

Khu vực 1

1,200

800

600

500

300

Khu vực 2

800

600

400

300

200

Khu vực 3

450

400

300

200

100

5

Phúc Tiến

Khu vực 1

1,200

800

600

500

300

Khu vực 2

800

600

400

300

200

Khu vực 3

450

400

300

200

100

6

Hợp Thịnh

Khu vực 1

1,200

800

600

500

300

Khu vực 2

800

600

400

300

200

Khu vực 3

450

400

300

200

100

7

Hợp Thành

Khu vực 1

1,000

800

600

500

300

Khu vực 2

600

500

400

250

150

Khu vực 3

400

300

200

150

100

8

Phú Minh

Khu vực 1

1,000

800

600

500

300

Khu vực 2

600

500

400

250

150

Khu vực 3

400

300

200

150

100

9

Độc Lập

Khu vực 1

400

350

300

200

150

Khu vực 2

300

250

200

150

100

Khu vực 3

250

200

150

100

80

II

Huyện Lạc Sơn

1

Ân Nghĩa

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

2

Bình Cảng

Khu vực 1

300

120

80

75

Khu vực 2

250

100

65

60

Khu vực 3

180

90

60

55

Khu vực 4

120

70

55

50

Khu vực 5

85

60

50

45

3

Bình Chân

Khu vực 1

500

150

90

75

Khu vực 2

300

100

70

65

Khu vực 3

200

90

65

60

Khu vực 4

120

70

60

55

Khu vực 5

90

60

55

50

4

Bình Hẻm

Khu vực 1

90

80

60

50

Khu vực 2

80

75

55

45

Khu vực 3

65

60

50

40

Khu vực 4

60

55

45

30

Khu vực 5

55

40

30

25

5

Chí Đạo

Khu vực 1

500

150

90

75

Khu vực 2

300

100

70

65

Khu vực 3

200

90

65

60

Khu vực 4

120

70

60

55

Khu vực 5

90

60

55

50

6

Chí Thiện

Khu vực 1

300

120

80

75

Khu vực 2

250

100

65

60

Khu vực 3

180

90

60

55

Khu vực 4

120

70

55

50

Khu vực 5

85

60

50

45

7

Đnh Cư

Khu vực 1

500

150

90

75

Khu vực 2

300

100

70

65

Khu vực 3

200

90

65

60

Khu vực 4

120

70

60

55

Khu vực 5

90

60

55

50

8

Hương Nhượng

Khu vực 1

700

250

95

85

Khu vực2

400

150

75

70

Khu vực 3

200

100

70

65

Khu vực 4

120

80

65

60

Khu vực 5

90

65

60

55

9

Liên Vũ

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

10

Miền Đồi

Khu vực 1

90

80

60

50

Khu vực 2

80

75

55

45

Khu vực 3

65

60

50

40

Khu vực 4

60

55

45

30

Khu vực 5

55

40

30

25

11

Mỹ Thành

Khu vực 1

250

110

80

70

Khu vực 2

200

90

60

55

Khu vực 3

150

80

55

50

Khu vực 4

120

70

50

45

Khu vực 5

80

60

45

40

12

Ngọc Lâu

Khu vực 1

120

90

70

60

Khu vực 2

100

80

55

50

Khu vực 3

90

75

50

45

Khu vực 4

85

60

45

40

Khu vực 5

80

55

40

35

13

Ngọc Sơn

Khu vực 1

300

120

80

75

Khu vực 2

250

100

65

60

Khu vực 3

180

90

60

55

Khu vực 4

120

70

55

50

Khu vực 5

85

60

50

45

14

Nhân Nghĩa

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

15

Phú Lương

Khu vực 1

300

120

80

75

Khu vực 2

250

100

65

60

Khu vực 3

180

90

60

55

Khu vực 4

120

70

55

50

Khu vực 5

85

60

50

45

16

Phúc Tuy

Khu vực 1

300

120

80

75

Khu vực 2

250

100

65

60

Khu vực 3

180

90

60

55

Khu vực 4

120

70

55

50

Khu vực 5

85

60

50

45

17

Quý Hòa

Khu vực 1

120

90

70

60

Khu vực 2

100

80

55

50

Khu vực 3

90

75

50

45

Khu vực 4

85

60

45

40

Khu vực 5

80

55

40

35

18

Tân Lập

Khu vực 1

700

250

95

85

Khu vực 2

400

150

75

70

Khu vực 3

200

100

70

65

Khu vực 4

120

80

65

60

Khu vực 5

90

65

60

55

19

Tân Mỹ

Khu vực 1

700

250

95

85

Khu vực 2

400

150

75

70

Khu vực 3

200

100

70

65

Khu vực 4

120

80

65

60

Khu vực 5

90

65

60

55

20

Thượng Cc

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

21

T Do

Khu vực 1

90

80

60

50

Khu vực 2

80

75

55

45

Khu vực 3

65

60

50

40

Khu vực 4

60

55

45

30

Khu vực 5

55

40

30

25

22

Tuân Đo

Khu vực 1

250

110

80

70

Khu vực 2

200

90

60

55

Khu vực 3

150

80

55

50

Khu vực 4

120

70

50

45

Khu vực 5

80

60

45

40

23

Văn Nghĩa

Khu vực 1

500

150

90

75

Khu vực 2

300

100

70

65

Khu vực 3

200

90

65

60

Khu vực 4

120

70

60

55

Khu vực 5

90

60

55

50

24

Văn Sơn

Khu vực 1

250

110

80

70

Khu vực 2

200

90

60

55

Khu vực 3

150

80

55

50

Khu vực 4

120

70

50

45

Khu vực 5

80

60

45

40

25

Vũ Lâm

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

26

Xuất Hóa

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

27

Yên Nghiệp

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

28

Yên Phú

Khu vực 1

700

250

95

85

Khu vực 2

400

150

75

70

Khu vực 3

200

100

70

65

Khu vực 4

120

80

65

60

Khu vực 5

90

65

60

55

III

Huyện Đà Bắc

1

Tu Lý

Khu vực 1

200

150

100

75

70

Khu vực 2

100

80

75

65

60

Khu vực 3

80

75

65

55

50

2

Cao Sơn

Khu vực 1

200

150

100

75

70

Khu vực 2

100

80

75

65

60

Khu vực 3

80

75

65

55

50

3

Toàn Sơn

Khu vực 1

200

150

100

75

70

Khu vực 2

100

80

75

65

60

Khu vực 3

80

75

65

55

50

4

Mường Ching

Khu vực 1

200

150

100

75

70

Khu vực 2

100

80

75

65

60

Khu vực 3

80

75

65

55

50

5

Hào Lý

Khu vực 1

70

65

60

55

50

Khu vực 2

65

60

55

50

45

Khu vực 3

60

55

50

45

40

6

Hin Lương

Khu vực 1

70

65

60

55

50

Khu vực 2

65

60

55

50

45

Khu vực 3

60

55

50

45

40

7

Tân Minh

Khu vực 1

70

65

60

55

50

Khu vực 2

65

60

55

50

45

Khu vực 3

60

55

50

45

40

8

Tân Pheo

Khu vực 1

70

65

60

55

50

Khu vực 2

65

60

55

50

45

Khu vực 3

60

55

50

45

40

9

Giáp Đt

Khu vực 1

70

65

60

55

50

Khu vực 2

65

60

55

50

45

Khu vực 3

60

55

50

45

40

10

Yên Hòa

Khu vực 1

60

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

35

30

Khu vực 3

50

40

35

30

25

11

Đoàn Kết

Khu vực 1

60

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

35

30

Khu vực 3

50

40

35

30

25

12

Đồng Chum

Khu vực 1

60

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

35

30

Khu vực 3

50

40

35

30

25

13

Trung Thành

Khu vực 1

60

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

35

30

Khu vực 3

50

40

35

30

25

14

Đồng Nghê

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

15

Mường Tuổng

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

16

Sui Nánh

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

17

Đồng Ruộng

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

18

Tin Phong

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

19

Vy Nưa

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

IV

Huyện Tân Lạc

1

Quy Hậu

Khu vực 1

1,620

810

585

423

Khu vực 2

765

432

369

243

Khu vực 3

279

261

207

63

Khu vực 4

86

77

68

54

Khu vực 5

54

50

45

41

2

Mãn Đức

Khu vực 1

1,620

810

585

423

Khu vực 2

765

432

369

243

Khu vực 3

279

261

207

63

Khu vực 4

86

77

68

54

Khu vực 5

54

50

45

41

3

Tử Nê

Khu vực 1

990

765

540

333

Khu vực 2

594

342

279

153

Khu vực 3

279

261

207

63

Khu vực 4

86

77

68

54

Khu vực 5

54

50

45

41

4

Phong Phú

Khu vực 1

1,620

810

585

423

Khu vực 2

765

432

369

243

Khu vực 3

279

261

207

63

Khu vực 4

86

77

68

54

Khu vực 5

54

50

45

41

5

Thanh Hối

Khu vực 1

675

495

450

270

Khu vực 2

414

342

297

189

Khu vực 3

243

207

189

59

Khu vực 4

86

77

68

54

Khu vực 5

54

50

45

41

6

Đông Lai

Khu vực 1

675

495

450

270

Khu vực 2

414

342

297

189

Khu vực 3

243

207

189

59

Khu vực 4

86

77

68

54

Khu vực 5

54

50

45

41

7

Ngọc Mỹ

Khu vực 1

675

495

450

270

Khu vực 2

414

342

297

189

Khu vực 3

243

207

189

59

Khu vực 4

86

77

68

54

Khu vực 5

54

50

45

41

8

Tuân Lộ

Khu vực 1

675

495

450

270

Khu vực 2

414

342

297

189

Khu vực 3

243

207

189

59

Khu vực 4

86

77

68

54

Khu vực 5

54

50

45

41

9

Phú Cường

Khu vực 1

675

495

450

270

Khu vực 2

414

342

297

189

Khu vực 3

243

207

189

59

Khu vực 4

86

77

68

54

Khu vực 5

54

50

45

41

10

Quy Mỹ

Khu vực 1

243

180

144

77

Khu vực 2

180

117

90

54

Khu vực 3

59

54

50

45

11

Đch Giáo

Khu vực 1

243

180

144

77

Khu vực 2

144

117

90

54

Khu vực 3

59

54

50

45

12

Mỹ Hòa

Khu vực 1

288

180

144

77

Khu vực 2

144

117

90

54

Khu vực 3

59

54

50

45

13

Do Nhân

Khu vực 1

162

108

90

63

Khu vực 2

72

63

59

54

Khu vực 3

63

59

54

50

14

L Sơn

Khu vực 1

153

99

81

54

Khu vực 2

63

54

50

45

Khu vực 3

54

50

45

41

15

Gia Mô

Khu vực 1

153

99

81

54

Khu vực 2

63

54

50

45

Khu vực 3

54

50

45

41

16

Trung Hòa

Khu vực 1

153

99

81

54

Khu vực 2

63

54

50

45

Khu vực 3

54

50

45

41

17

Lũng Vân

Khu vực 1

153

99

81

54

Khu vực 2

63

54

50

45

Khu vực 3

54

50

45

41

18

Quyết Chiến

Khu vực 1

54

50

45

36

Khu vực 2

45

41

36

32

Khu vực 3

41

36

32

27

19

Phú Vinh

Khu vực 1

54

50

45

36

Khu vực 2

45

41

36

32

Khu vực 3

41

36

32

27

20

Ng Luông

Khu vực 1

54

50

45

36

Khu vực 2

45

41

36

32

Khu vực 3

41

36

32

27

21

Bắc Sơn

Khu vực 1

54

50

45

36

Khu vực 2

45

41

36

32

Khu vực 3

41

36

32

27

22

Nam Sơn

Khu vực 1

54

50

45

36

Khu vực 2

45

41

36

32

Khu vực 3

41

36

32

27

23

Ngòi Hoa

Khu vực 1

54

50

45

36

Khu vực 2

45

41

36

32

Khu vực 3

41

36

32

27

V

Huyện Cao Phong

1

Tây Phong

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

2

Nam Phong

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

3

Thu Phong

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

4

Dũng Phong

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

5

Bắc Phong

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

6

Tân Phong

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

7

Bình Thanh

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

8

Đông Phong

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

9

Thung Nai

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

10

Xuân Phong

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

11

Yên Thượng

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

12

Yên Lập

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VI

Huyện Lương Sơn

1

Hòa Sơn

Khu vực 1

2,200

1,400

1,000

500

Khu vực 2

1,500

1,000

650

350

Khu vực 3

1,200

750

450

250

2

Nhuận Trạch

Khu vực 1

2,200

1,400

1,000

500

Khu vực 2

1,500

1,000

650

350

Khu vực 3

1,200

750

450

250

3

Tân Vinh

Khu vực 1

1,500

1,200

750

500

Khu vực 2

1,300

1,000

600

350

Khu vực 3

1,000

700

450

250

4

Lâm Sơn

Khu vực 1

1,500

1,200

750

500

Khu vực 2

1,300

1,000

600

350

Khu vực 3

1,000

700

450

250

5

Thành Lập

Khu vực 1

1,500

1,200

750

500

Khu vực 2

1,300

1,000

600

350

Khu vực 3

1,000

700

450

250

6

Trung Sơn

Khu vực 1

1,000

750

400

320

Khu vực 2

800

550

350

200

Khu vực 3

500

350

250

100

7

Cao Thắng

Khu vực 1

1,000

750

400

320

Khu vực 2

800

550

350

200

Khu vực 3

500

350

250

100

8

Cao Dương

Khu vực 1

1,000

750

400

320

Khu vực 2

800

550

350

200

Khu vực 3

500

350

250

100

9

Hợp Thanh

Khu vực 1

550

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

10

Thanh Lương

Khu vực 1

1,000

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

11

Tân Thành

Khu vực 1

1,000

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

12

Cư Yên

Khu vực 1

1,000

750

400

320

Khu vực 2

800

550

350

200

Khu vực 3

500

350

250

100

13

Liên Sơn

Khu vực 1

550

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

14

Long Sơn

Khu vực 1

1,000

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

15

Hp Hòa

Khu vực 1

550

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

16

Trường Sơn

Khu vực 1

250

150

90

70

Khu vực 2

160

110

70

60

Khu vực 3

120

90

60

50

17

Tiến Sơn

Khu vực 1

250

150

90

70

Khu vực 2

160

110

70

60

Khu vực 3

120

90

60

50

18

Cao Răm

Khu vực 1

90

80

60

50

Khu vực 2

80

70

50

40

Khu vực 3

70

50

40

30

19

Hợp Châu

Khu vực 1

90

80

60

50

Khu vực 2

80

70

50

40

Khu vực 3

70

50

40

30

VII

Huyện Mai Châu

1

Chiềng Châu

Khu vực 1

700

500

300

200

Khu vực 2

500

300

200

150

Khu vực 3

300

200

150

80

Khu vực 4

200

150

80

60

2

Tòng Đậu

Khu vực 1

700

500

300

200

Khu vực 2

500

300

200

150

Khu vực 3

300

200

150

80

Khu vực 4

200

150

80

60

3

Vn Mai

Khu vực 1

700

500

300

200

Khu vực 2

500

300

200

150

Khu vực 3

300

200

150

80

Khu vực 4

200

150

80

60

4

Đng Bảng

Khu vực 1

700

500

300

200

Khu vực 2

500

300

200

150

Khu vực 3

300

200

150

80

5

Mai Hạ

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

80

Khu vực 3

150

100

80

60

6

Bao La

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

80

Khu vực 3

150

100

80

60

7

Xăm Khòe

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

80

Khu vực 3

150

100

80

60

8

Tân Sơn

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

80

Khu vực 3

150

100

80

60

9

Mai Hch

Khu vực 1

200

150

100

80

Khu vực 2

150

100

80

60

Khu vực 3

100

80

60

40

10

Phòn

Khu vực 1

200

150

100

80

Khu vực 2

150

100

80

60

Khu vực 3

100

80

60

40

11

Piềng Vế

Khu vực 1

200

150

100

80

Khu vực 2

150

100

80

60

Khu vực 3

100

80

60

40

12

Khu vực 1

200

150

100

80

Khu vực 2

150

100

80

60

Khu vực 3

100

80

60

40

13

Phúc Sn

Khu vực 1

200

150

100

80

Khu vực 2

150

100

80

60

Khu vực 3

100

80

60

40

14

Nà Mèo

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

15

Ba Khan

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

16

Thung Khe

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

17

Cun Pheo

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

18

Hang Kia

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

19

Tân Mai

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

20

Tân Dân

Khu vực 1

150

100

80

60

Kha vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

21

Pù Bin

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

22

Noong Luông

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

VIII

Huyện Lạc Thủy

1

Thanh Nông

Khu vực 1

700

450

400

350

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

180

150

120

100

2

Phú Thành

Khu vực 1

700

450

400

350

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

180

150

120

100

3

Phú Lão

Khu vực 1

700

450

400

350

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

180

150

120

100

4

Đng Tâm

Khu vực 1

700

450

400

350

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

180

150

120

100

5

Khoan Dụ

Khu vực 1

500

450

350

250

Khu vực 2

250

200

150

100

Khu vực 3

100

80

70

60

6

Cố Nghĩa

Khu vực 1

700

450

400

350

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

180

150

120

100

7

Lạc Long

Khu vực 1

400

300

250

150

Khu vực 2

150

120

100

75

Khu vực 3

75

65

55

50

8

Yên Bồng

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

150

100

90

70

Khu vực 3

70

60

50

45

9

An Bình

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

150

100

90

70

Khu vực 3

70

60

50

45

10

Hưng Thi

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

150

100

90

70

Khu vực 3

70

60

50

45

11

Liên Hòa

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

150

100

90

70

Khu vực 3

70

60

50

45

12

An Lạc

Khu vực 1

150

120

100

70

Khu vực 2

100

80

65

60

Khu vực 3

60

55

50

35

13

Đng Môn

Khu vực 1

150

120

100

70

Khu vực 2

100

80

65

60

Khu vực 3

60

55

50

35

IX

Huyện Kim Bôi

1

Hạ Bì

Khu vực 1

1,550

1,300

870

450

Khu vực 2

1,400

1,050

480

320

Khu vực 3

360

220

130

90

2

Kim Bình

Khu vực 1

1,550

1,300

870

450

Khu vực 2

1,400

1,050

480

320

Khu vực 3

360

220

130

90

3

Tú Sơn

Khu vực 1

1,400

650

450

250

150

Khu vực 2

1,200

500

250

180

150

Khu vực 3

120

80

70

60

50

4

Vĩnh Tiến

Khu vực 1

1,000

500

250

150

100

Khu vực 2

500

250

200

100

75

Khu vực 3

80

70

60

55

50

5

Nam Thượng

Khu vực 1

1,000

500

250

150

Khu vực 2

500

250

200

100

Khu vực 3

80

70

60

55

6

Vĩnh Đồng

Khu vực 1

1,000

500

250

150

Khu vực 2

500

250

200

100

Khu vực 3

80

70

60

55

7

Đông Bắc

Khu vực 1

1,000

500

250

150

Khu vực 2

500

250

200

100

Khu vực 3

80

70

60

55

8

Mỵ Hòa

Khu vực 1

550

250

200

100

Khu vực 2

250

150

70

55

Khu vực 3

70

60

55

50

9

Hợp Kim

Khu vực 1

550

250

200

100

Khu vực 2

250

150

70

55

Khu vực 3

70

60

55

50

10

Sào Báy

Khu vực 1

450

200

120

80

Khu vực 2

100

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

11

Kim Bôi

Khu vực 1

450

200

120

80

Khu vực 2

100

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

12

Bình Sơn

Khu vực 1

450

200

120

80

Khu vực 2

100

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

13

Kim Tiến

Khu vực 1

450

200

120

80

Khu vực 2

100

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

14

Kim Sơn

Khu vực 1

80

60

55

50

45

Khu vực 2

65

55

50

45

40

Khu vực 3

55

50

45

40

35

15

Cuối H

Khu vực 1

80

60

55

50

Khu vực 2

65

55

50

45

Khu vực 3

55

50

45

40

16

Bắc Sơn

Khu vực 1

80

60

55

50

45

Khu vực 2

65

55

50

45

40

Khu vực 3

55

50

45

40

35

17

Sơn Thủy

Khu vực 1

80

60

55

50

Khu vc 2

65

55

50

45

Khu vực 3

55

50

45

40

18

Đú Sáng

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

19

Nt Sơn

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

20

Hùng Tiến

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

21

Hợp Đng

Khu vực 1

65

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

40

35

Khu vực 3

50

45

40

35

30

22

Thượng Tiến

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

23

Trung Bì

Khu vực 1

65

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

40

35

Khu vực 3

50

45

40

35

30

24

Thượng Bì

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

25

Kim Truy

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

26

Lập Chiệng

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

27

Nuông Dăm

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

X

Huyện Yên Thủy

1

Yên Lạc

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

2

Lạc Thịnh

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

3

Ngọc Lương

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

4

Yên Trị

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

5

Bảo Hiu

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

6

Phú Lai

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

7

Đa Phúc

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

8

Lc Hưng

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

9

Đoàn Kết

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

10

Lạc Lương

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

11

Lạc Sỹ

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

12

Hữu Li

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

XI

Thành phố Hòa Bình

1

Xã S ngòi

a

Đất khu vực nông thôn

Khu vực 1

1,250

900

750

450

Khu vực 2

650

500

400

250

Khu vực 3

350

250

170

130

b

Đất ven nội thành

Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cng s 6 đến phường Đồng Tiến.

1,700

1,400

1,100

700

Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m.

800

700

550

350

2

Xã Dân Chủ

a

Đất khu vực nông thôn

Khu vực 1

1,200

900

650

400

Khu vực 2

650

500

400

230

Khu vực 3

300

250

150

130

b

Đất ven nội thành

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3,000

240

2,000

1,200

Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu

2,300

1,700

1,400

850

Đường Phan Đình Giót

580

450

400

250

3

Hòa Bình

Khu vực 1

550

450

350

250

Khu vực 2

250

200

170

140

Khu vực 3

170

150

130

100

4

Xã Trung Minh

Khu vực 1

2,500

2,000

1,700

1,400

Khu vực 2

1,600

1,400

1,200

800

Khu vực 3

420

350

250

150

5

Xã Thống Nhất

a

Đất khu vực nông thôn

Khu vực 1

1,500

1,000

700

500

Khu vực 2

600

400

250

150

Khu vực 3

300

200

150

120

b

Đất ven nội thành

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

3,000

2,400

2,000

1,200

Các khu đất dân cư chân cầu Mát

850

700

550

350

6

Xã Thái Thịnh

a

Đất khu vực nông thôn

Khu vực 1

450

350

300

150

Khu vực 2

300

200

150

100

Khu vực 3

200

170

120

70

b

Đất ven nội thành

Đường Âu Cơ

400

350

300

150

7

Xã Yên Mông

Khu vực 1

420

350

300

170

Khu vực 2

250

200

150

100

Khu vực 3

200

150

100

600

BIỂU SỐ 08

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (NĂM 2015 - 2019)
(Kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tỉnh Hòa Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất (1.000 đ)

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

I

Huyện Kỳ Sơn

1

Mông Hóa

Khu vực 1

1,600

1,300

1,000

800

600

Khu vực 2

1,200

1,000

800

500

400

Khu vực 3

700

500

400

300

200

2

Dân Hạ

Khu vực 1

1,500

1,200

1,000

800

600

Khu vực 2

1,000

800

600

500

400

Khu vực 3

500

400

300

200

100

3

Dân Hòa

Khu vực 1

1,500

1,200

1,000

800

600

Khu vực 2

1,000

800

600

500

400

Khu vực 3

500

400

300

200

100

4

Yên Quang

Khu vực 1

1,200

800

600

500

300

Khu vực 2

800

600

400

300

200

Khu vực 3

450

400

300

200

100

5

Phúc Tiến

Khu vực 1

1,200

800

600

500

300

Khu vực 2

800

600

400

300

200

Khu vực 3

450

400

300

200

100

6

Hợp Thịnh

Khu vực 1

1,200

800

600

500

300

Khu vực 2

800

600

400

300

200

Khu vực 3

450

400

300

200

100

7

Hợp Thành

Khu vực 1

1,000

800

600

500

300

Khu vực 2

600

500

400

250

150

Khu vực 3

400

300

200

150

100

8

Phú Minh

Khu vực 1

1,000

800

600

500

300

Khu vực 2

600

500

400

250

150

Khu vực 3

400

300

200

150

100

9

Độc Lập

Khu vực 1

400

350

300

200

150

Khu vực 2

300

250

200

150

100

Khu vực 3

250

200

150

100

80

II

Huyện Lạc Sơn

1

Ân Nghĩa

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

2

Bình Cảng

Khu vực 1

300

120

80

75

Khu vực 2

250

100

65

60

Khu vực 3

180

90

60

55

Khu vực 4

120

70

55

50

Khu vực 5

85

60

50

45

3

Bình Chân

Khu vực 1

500

150

90

75

Khu vực 2

300

100

70

65

Khu vực 3

200

90

65

60

Khu vực 4

120

70

60

55

Khu vực 5

90

60

55

50

4

Bình Hẻm

Khu vực 1

90

80

60

50

Khu vực 2

80

75

55

45

Khu vực 3

65

60

50

40

Khu vực 4

60

55

45

30

Khu vực 5

55

40

30

25

5

Chí Đo

Khu vực 1

500

150

90

75

Khu vực 2

300

100

70

65

Khu vực 3

200

90

65

60

Khu vực 4

120

70

60

55

Khu vực 5

90

60

55

50

6

Chí Thin

Khu vực 1

300

120

80

75

Khu vực 2

250

100

65

60

Khu vực 3

180

90

60

55

Khu vực 4

120

70

55

50

Khu vực 5

85

60

50

45

7

Định Cư

Khu vực 1

500

150

90

75

Khu vực 2

300

100

70

65

Khu vực 3

200

90

65

60

Khu vực 4

120

70

60

55

Khu vực 5

90

60

55

50

8

Hương Nhượng

Khu vực 1

700

250

95

85

Khu vực 2

400

150

75

70

Khu vực 3

200

100

70

65

Khu vực 4

120

80

65

60

Khu vực 5

90

65

60

55

9

Liên Vũ

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

10

Miền Đi

Khu vực 1

90

80

60

50

Khu vực 2

80

75

55

45

Khu vực 3

65

60

50

40

Khu vực 4

60

55

45

30

Khu vực 5

55

40

30

25

11

Mỹ Thành

Khu vực 1

250

110

80

70

Khu vực 2

200

90

60

55

Khu vực 3

150

80

55

50

Khu vực 4

120

70

50

45

Khu vực 5

80

60

45

40

12

Ngọc Lâu

Khu vực 1

120

90

70

60

Khu vực 2

100

80

55

50

Khu vực 3

90

75

50

45

Khu vực 4

85

60

45

40

Khu vực 5

80

55

40

35

13

Ngọc Sơn

Khu vực 1

300

120

80

75

Khu vực 2

250

100

65

60

Khu vực 3

180

90

60

55

Khu vực 4

120

70

55

50

Khu vực 5

85

60

50

45

14

Nhân Nghĩa

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

15

Phú Lương

Khu vực 1

300

120

80

75

Khu vực 2

250

100

65

60

Khu vực 3

180

90

60

55

Khu vực 4

120

70

55

50

Khu vực 5

85

60

50

45

16

Phúc Tuy

Khu vực 1

300

120

80

75

Khu vực 2

250

100

65

60

Khu vực 3

180

90

60

55

Khu vực 4

120

70

55

50

Khu vực 5

85

60

50

45

17

Quý Hòa

Khu vực 1

120

90

70

60

Khu vực 2

100

80

55

50

Khu vực 3

90

75

50

45

Khu vực 4

85

60

45

40

Khu vực 5

80

55

40

35

18

Tân Lập

Khu vực 1

700

250

95

85

Khu vực 2

400

150

75

70

Khu vực 3

200

100

70

65

Khu vực 4

120

80

65

60

Khu vực 5

90

65

60

55

19

Tân Mỹ

Khu vực 1

700

250

95

85

Khu vực 2

400

150

75

70

Khu vực 3

200

100

70

65

Khu vực 4

120

80

65

60

Khu vực 5

90

65

60

55

20

Thượng Cc

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

21

T Do

Khu vực 1

90

80

60

50

Khu vực 2

80

75

55

45

Khu vực 3

65

60

50

40

Khu vực 4

60

55

45

30

Khu vực 5

55

40

30

25

22

Tuân Đo

Khu vực 1

250

110

80

70

Khu vực 2

200

90

60

55

Khu vực 3

150

80

55

50

Khu vực 4

120

70

50

45

Khu vực 5

80

60

45

40

23

Văn Nghĩa

Khu vực 1

500

150

90

75

Khu vực 2

300

100

70

65

Khu vực 3

200

90

65

60

Khu vực 4

120

70

60

55

Khu vực 5

90

60

55

50

24

Văn Sơn

Khu vực 1

250

110

80

70

Khu vực 2

200

90

60

55

Khu vực 3

150

80

55

50

Khu vực 4

120

70

50

45

Khu vực 5

80

60

45

40

25

Vũ Lâm

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

26

Xuất Hóa

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

27

Yên Nghiệp

Khu vực 1

1,100

500

200

90

Khu vực 2

900

300

150

75

Khu vực 3

700

250

120

70

Khu vực 4

400

200

90

65

Khu vực 5

200

100

70

60

28

Yên Phú

Khu vực 1

700

250

95

85

Khu vực2

400

150

75

70

Khu vực 3

200

100

70

65

Khu vực 4

120

80

65

60

Khu vực 5

90

65

60

55

III

Huyện Đà Bắc

1

Tu Lý

Khu vực 1

200

150

100

75

70

Khu vực 2

100

80

75

65

60

Khu vực 3

80

75

65

55

50

2

Cao Sơn

Khu vực 1

200

150

100

75

70

Khu vực 2

100

80

75

65

60

Khu vực 3

80

75

65

55

50

3

Toàn Sơn

Khu vực 1

200

150

100

75

70

Khu vực 2

100

80

75

65

60

Khu vực 3

80

75

65

55

50

4

Mường ching

Khu vực 1

200

150

100

75

70

Khu vực 2

100

80

75

65

60

Khu vực 3

80

75

65

55

50

5

Hào Lý

Khu vực 1

70

65

60

55

50

Khu vực 2

65

60

55

50

45

Khu vực 3

60

55

50

45

40

6

Hiền Lương

Khu vực 1

70

65

60

55

50

Khu vực 2

65

60

55

50

45

Khu vực 3

60

55

50

45

40

7

Tân Minh

Khu vực 1

70

65

60

55

50

Khu vực 2

65

60

55

50

45

Khu vực 3

60

55

50

45

40

8

Tân Pheo

Khu vực 1

70

65

60

55

50

Khu vực 2

65

60

55

50

45

Khu vực 3

60

55

50

45

40

9

Giáp Đắt

Khu vực 1

70

65

60

55

50

Khu vực 2

65

60

55

50

45

Khu vực 3

60

55

50

45

40

10

Yên Hòa

Khu vực 1

60

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

35

30

Khu vực 3

50

40

35

30

25

11

Đoàn Kết

Khu vực 1

60

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

35

30

Khu vực 3

50

40

35

30

25

12

Đng Chum

Khu vực 1

60

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

35

30

Khu vực 3

50

40

35

30

25

13

Trung Thành

Khu vực 1

60

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

35

30

Khu vực 3

50

40

35

30

25

14

Đng Nghê

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

15

Mường Tuổng

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

16

Suối Nánh

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

17

Đng Ruộng

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

18

Tin Phong

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

19

Vy Nưa

Khu vực 1

50

40

35

30

25

Khu vực 2

35

30

25

20

15

Khu vực 3

30

25

20

15

10

IV

Huyện Tân Lạc

1

Quy Hậu

Khu vực 1

1,260

630

455

329

Khu vực 2

595

336

287

189

Khu vực 3

217

203

161

49

Khu vực 4

67

60

53

42

Khu vực 5

42

39

35

32

2

Mãn Đức

Khu vực 1

1,260

630

455

329

Khu vực 2

595

336

287

189

Khu vực 3

217

203

161

49

Khu vực 4

67

60

53

42

Khu vực 5

42

39

35

32

3

Tử Nê

Khu vực 1

770

595

420

259

Khu vực 2

462

266

217

119

Khu vực 3

217

203

161

49

Khu vực 4

67

60

53

42

Khu vực 5

42

39

35

32

4

Phong Phú

Khu vực 1

1,260

630

455

329

Khu vực 2

595

336

287

189

Khu vực 3

217

203

161

49

Khu vực 4

67

60

53

42

Khu vực 5

42

39

35

32

5

Thanh Hối

Khu vực 1

1,260

630

455

329

Khu vực 2

595

336

287

189

Khu vực 3

217

203

161

49

Khu vực 4

67

60

53

42

Khu vực 5

60

55

50

45

6

Đông Lai

Khu vực 1

525

385

350

210

Khu vực 2

322

266

231

147

Khu vực 3

189

161

147

46

Khu vực 4

67

60

53

42

Khu vực 5

42

39

35

32

7

Ngọc Mỹ

Khu vực 1

525

385

350

210

Khu vực 2

322

266

231

147

Khu vực 3

189

161

147

46

Khu vực 4

67

60

53

42

Khu vực 5

42

39

35

32

8

Tuân Lộ

Khu vực 1

525

385

350

210

Khu vực 2

322

266

231

147

Khu vực 3

189

161

147

46

Khu vực 4

67

60

53

42

Khu vực 5

42

39

35

32

9

Phú Cường

Khu vực 1

525

385

350

210

Khu vực 2

322

266

231

147

Khu vực 3

189

161

147

46

Khu vực 4

67

60

53

42

Khu vực 5

42

39

35

32

10

Quy Mỹ

Khu vực 1

180

150

120

65

Khu vực 2

120

100

80

50

Khu vực 3

60

55

45

40

11

Địch Giáo

Khu vực 1

180

150

120

65

Khu vực 2

120

100

80

50

Khu vực 3

60

55

45

40

12

Mỹ Hòa

Khu vực 1

180

150

120

65

Khu vực 2

120

100

80

50

Khu vực 3

60

55

45

40

13

Do Nhân

Khu vực 1

120

90

70

50

Khu vực 2

60

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

14

Lỗ Sơn

Khu vực 1

120

90

70

50

Khu vực 2

60

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

15

Gia Mô

Khu vực 1

119

77

63

42

Khu vực 2

49

42

39

35

Khu vực 3

42

39

35

32

16

Trung Hòa

Khu vực 1

119

77

63

42

Khu vực 2

49

42

39

35

Khu vực 3

42

39

35

32

17

Lũng Vân

Khu vực 1

120

90

70

50

Khu vực 2

60

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

18

Quyết Chiến

Khu vực 1

42

39

35

28

Khu vực 2

35

32

28

25

Khu vực 3

32

28

25

21

19

Phú Vinh

Khu vực 1

42

39

35

28

Khu vực 2

35

32

28

25

Khu vực 3

32

28

25

21

20

Ng Luông

Khu vực 1

42

39

35

28

Khu vực 2

35

32

28

25

Khu vực 3

32

28

25

21

21

Bc Sơn

Khu vực 1

42

39

35

28

Khu vực 2

35

32

28

25

Khu vực 3

32

28

25

21

22

Nam Sơn

Khu vực 1

42

39

35

28

Khu vực 2

35

32

28

25

Khu vực 3

32

28

25

21

23

Ngòi Hoa

Khu vực 1

42

39

35

28

Khu vực 2

35

32

28

25

Khu vực 3

32

28

25

21

V

Huyện Cao Phong

1

Tây Phong

Khu vực 1

500

350

300

200

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

250

200

150

100

2

Nam Phong

Khu vực 1

500

350

300

200

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

250

200

150

100

3

Thu Phong

Khu vực 1

500

350

300

200

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

250

200

150

100

4

Dũng Phong

Khu vực 1

200

160

120

100

Khu vực 2

120

100

80

60

Khu vực 3

80

70

60

50

5

Bắc Phong

Khu vực 1

200

160

120

100

Khu vực 2

120

100

80

60

Khu vực 3

80

70

60

50

6

Tân Phong

Khu vực 1

100

85

65

45

Khu vực 2

80

70

60

50

Khu vực 3

70

60

50

40

7

Bình Thanh

Khu vực 1

100

85

65

45

Khu vực 2

80

70

60

50

Khu vực 3

70

60

50

40

8

Đông Phong

Khu vực 1

100

85

65

45

Khu vực 2

80

70

60

50

Khu vực 3

70

60

50

40

9

Thung Nai

Khu vực 1

100

85

65

45

Khu vực 2

80

70

60

50

Khu vực 3

70

60

50

40

10

Xuân Phong

Khu vực 1

100

85

65

45

Khu vực 2

80

70

60

50

Khu vực 3

70

60

50

40

11

Yên Thượng

Khu vực 1

65

60

55

40

Khu vực 2

60

50

45

35

Khu vực 3

50

45

35

30

12

Yên Lập

Khu vực 1

65

60

55

40

Khu vực 2

60

50

45

35

Khu vực 3

50

45

35

30

VI

Huyện Lương Sơn

1

Hòa Sơn

Khu vực 1

2,200

1,400

1,000

500

Khu vực 2

1,500

1,000

650

350

Khu vực 3

1,200

750

450

250

2

Nhuận Trạch

Khu vực 1

2,200

1,400

1,000

500

Khu vực 2

1,500

1,000

650

350

Khu vực 3

1,200

750

450

250

3

Tân Vinh

Khu vực 1

1,500

1,200

750

500

Khu vực 2

1,300

1,000

600

350

Khu vực 3

1,000

700

450

250

4

Lâm Sơn

Khu vực 1

1,500

1,200

750

500

Khu vực 2

1,300

1,000

600

350

Khu vực 3

1,000

700

450

250

5

Thành Lập

Khu vực 1

1,500

1,200

750

500

Khu vực 2

1,300

1,000

600

350

Khu vực 3

1,000

700

450

250

6

Trung Sơn

Khu vực 1

1,000

750

400

320

Khu vực 2

800

550

350

200

Khu vực 3

500

350

250

100

7

Cao Thng

Khu vực 1

1,000

750

400

320

Khu vực 2

800

550

350

200

Khu vực 3

500

350

250

100

8

Cao Dương

Khu vực 1

1,000

750

400

320

Khu vực 2

800

550

350

200

Khu vực 3

600

350

250

100

9

Hợp Thanh

Khu vực 1

550

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

10

Thanh Lương

Khu vực 1

1,000

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

11

Tân Thành

Khu vực 1

1,000

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

12

Cư Yên

Khu vực 1

1,000

750

400

320

Khu vực 2

800

550

350

200

Khu vực 3

500

350

250

100

13

Liên Sơn

Khu vực 1

550

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

14

Long Sơn

Khu vực 1

1,000

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

15

Hợp Hòa

Khu vực 1

550

350

250

200

Khu vực 2

350

250

200

180

Khu vực 3

250

200

180

90

16

Trường Sơn

Khu vực 1

250

150

90

70

Khu vực 2

160

110

70

60

Khu vực 3

120

90

60

50

17

Tiến Sơn

Khu vực 1

250

150

90

70

Khu vực 2

160

110

70

60

Khu vực 3

120

90

60

50

18

Cao Răm

Khu vực 1

90

80

60

50

Khu vực 2

80

70

50

40

Khu vực 3

70

50

40

30

19

Hợp Châu

Khu vực 1

90

80

60

50

Khu vực 2

80

70

50

40

Khu vực 3

70

50

40

30

VII

Huyện Mai Châu

1

Chiềng Châu

Khu vực 1

700

500

300

200

Khu vực 2

500

300

200

150

Khu vực 3

300

200

150

80

Khu vực 4

200

150

80

60

2

Tòng Đậu

Khu vực 1

700

500

300

200

Khu vực 2

500

300

200

150

Khu vực 3

300

200

150

80

Khu vực 4

200

150

80

60

3

Vn Mai

Khu vực 1

700

500

300

200

Khu vực 2

500

300

200

150

Khu vực 3

300

200

150

80

Khu vực 4

200

150

80

60

4

Đồng Bảng

Khu vực 1

700

500

300

200

Khu vực 2

500

300

200

150

Khu vực 3

300

200

150

80

5

Mai H

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

80

Khu vực 3

150

100

80

60

6

Bao La

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

80

Khu vực 3

150

100

80

60

7

Xăm Khòe

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

80

Khu vực 3

150

100

80

60

8

Tân Sơn

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

200

150

100

80

Khu vực 3

150

100

80

60

9

Mai Hch

Khu vực 1

250

200

150

100

Khu vực 2

150

100

80

60

Khu vực 3

100

80

60

40

10

Nà Phòn

Khu vực 1

200

150

100

80

Khu vực 2

150

100

80

60

Khu vực 3

100

80

60

40

11

Piêng Về

Khu vực 1

200

150

100

80

Khu vực 2

150

100

80

60

Khu vực 3

100

80

60

40

12

Pà Cò

Khu vực 1

200

150

100

80

Khu vực 2

150

100

80

60

Khu vực 3

100

80

60

40

13

Phúc Sạn

Khu vực 1

200

150

100

80

Khu vực 2

150

100

80

60

Khu vực 3

100

80

60

40

14

Nà Mèo

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

15

Ba Khan

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

16

Thung Khe

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

17

Cun Pheo

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

18

Hang Kia

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

19

Tân Mai

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vc 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

20

Tân Dân

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

21

Pù Bin

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

22

Noong Luông

Khu vực 1

150

100

80

60

Khu vực 2

100

80

60

45

Khu vực 3

80

60

45

35

VIII

Huyện Lạc Thủy

1

Thanh Nông

Khu vực 1

700

450

400

350

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

180

150

120

100

2

Phú Thành

Khu vực 1

700

450

400

350

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

180

150

120

100

3

Phú Lão

Khu vực 1

700

450

400

350

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

180

150

120

100

4

Đng Tâm

Khu vực 1

700

450

400

350

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

180

150

120

100

5

Khoan D

Khu vực 1

500

450

350

250

Khu vực 2

250

200

150

100

Khu vực 3

100

80

70

60

6

Cố Nghĩa

Khu vực 1

700

450

400

350

Khu vực 2

300

250

200

150

Khu vực 3

180

150

120

100

7

Lạc Long

Khu vực 1

400

300

250

150

Khu vực 2

150

120

100

75

Khu vực 3

75

65

55

50

8

Yên Bồng

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

150

100

90

70

Khu vực 3

70

60

50

45

9

An Bình

Khu vc 1

300

250

200

150

Khu vực 2

150

100

90

70

Khu vực 3

70

60

50

45

10

Hưng Thi

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

150

100

90

70

Khu vực 3

70

60

50

45

11

Liên Hòa

Khu vực 1

300

250

200

150

Khu vực 2

150

100

90

70

Khu vực 3

70

60

50

45

12

An Lc

Khu vực 1

150

120

100

70

Khu vực 2

100

80

65

60

Khu vực 3

60

55

50

35

13

Đng Môn

Khu vực 1

150

120

100

70

Khu vực 2

100

80

65

60

Khu vực 3

60

55

50

35

IX

Huyện Kim Bôi

1

H

Khu vực 1

1,550

1,300

870

450

Khu vực 2

1,400

1,050

480

320

Khu vực 3

360

220

130

90

2

Kim Bình

Khu vực 1

1,550

1,300

870

450

Khu vực 2

1,400

1,050

480

320

Khu vực 3

360

220

130

90

3

Tú Sơn

Khu vực 1

1,400

650

450

250

150

Khu vực 2

1,200

500

250

180

150

Khu vực 3

120

80

70

60

50

4

Vĩnh Tiến

Khu vực 1

1,000

500

250

150

100

Khu vực 2

500

250

200

100

75

Khu vực 3

80

70

60

55

50

5

Nam Thượng

Khu vực 1

1,000

500

250

150

Khu vực 2

500

250

200

100

Khu vực 3

80

70

60

55

6

Vĩnh Đồng

Khu vực 1

1,000

500

250

150

Khu vực 2

500

250

200

100

Khu vực 3

80

70

60

55

7

Đông Bắc

Khu vực 1

1,000

500

250

150

Khu vực 2

500

250

200

100

Khu vực 3

80

70

60

55

8

Mỵ Hòa

Khu vực 1

550

250

200

100

Khu vực 2

250

150

70

55

Khu vực 3

70

60

55

50

9

Hp Kim

Khu vực 1

550

250

200

100

Khu vực 2

250

150

70

55

Khu vực 3

70

60

55

50

10

Sào Báy

Khu vực 1

450

200

120

80

Khu vực 2

100

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

11

Kim Bôi

Khu vực 1

450

200

120

80

Khu vực 2

100

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

12

Bình Sơn

Khu vực 1

450

200

120

80

Khu vực 2

100

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

13

Kim Tiến

Khu vực 1

450

200

120

80

Khu vực 2

100

60

55

50

Khu vực 3

60

55

50

45

14

Kim Sơn

Khu vực 1

80

60

55

50

45

Khu vực 2

65

55

50

45

40

Khu vực 3

55

50

45

40

35

15

Cuối Hạ

Khu vực 1

80

60

55

50

Khu vực 2

65

55

50

45

Khu vực 3

55

50

45

40

16

Bc Sơn

Khu vực 1

80

60

55

50

45

Khu vực 2

65

55

50

45

40

Khu vực 3

55

50

45

40

35

17

Sơn Thủy

Khu vực 1

80

60

55

50

Khu vực 2

65

55

50

45

Khu vực 3

55

50

45

40

18

Đú Sáng

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

19

Nật Sơn

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

20

Hùng Tiến

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

21

Hợp Đng

Khu vực 1

65

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

40

35

Khu vực 3

50

45

40

35

30

22

Thượng Tiến

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

23

Trung Bì

Khu vực 1

65

55

50

45

40

Khu vực 2

55

50

45

40

35

Khu vực 3

50

45

40

35

30

24

Thượng Bì

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

25

Kim Truy

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

26

Lập Chiệng

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

27

Nuông Dăm

Khu vực 1

65

55

50

45

Khu vực 2

55

50

45

40

Khu vực 3

50

45

40

35

X

Huyện Yên Thủy

1

Yên Lc

Khu vực 1

1,000

800

500

300

Khu vực 2

800

500

300

200

Khu vực 3

300

200

100

90

Khu vực 4

200

100

90

85

Khu vực 5

100

90

85

80

2

Lạc Thịnh

Khu vực 1

700

500

300

200

Khu vực 2

400

300

200

100

Khu vực 3

200

100

90

85

Khu vực 4

100

90

85

80

Khu vực 5

90

85

80

75

3

Ngọc Lương

Khu vực 1

500

300

200

100

Khu vực 2

300

200

100

90

Khu vực 3

100

90

85

80

Khu vực 4

90

85

80

75

Khu vực 5

85

80

75

70

4

Yên Trị

Khu vực 1

500

300

200

100

Khu vực 2

300

200

100

90

Khu vực 3

100

90

85

80

Khu vực 4

90

85

80

75

Khu vực 5

85

80

75

70

5

Bảo Hiu

Khu vực 1

500

300

200

100

Khu vực 2

300

200

100

90

Khu vực 3

100

90

85

80

Khu vực 4

90

85

80

75

Khu vực 5

85

80

75

70

6

Phú Lai

Khu vực 1

500

300

200

100

Khu vực 2

300

200

100

90

Khu vực 3

100

90

85

80

Khu vực 4

90

85

80

75

Khu vực 5

85

80

75

70

7

Đa Phúc

Khu vực 1

150

100

95

90

Khu vực 2

100

95

90

85

Khu vực 3

95

90

85

80

Khu vực 4

85

80

75

70

Khu vực 5

75

70

65

60

8

Lc Hưng

Khu vực 1

300

200

100

90

Khu vực 2

200

100

95

90

Khu vực 3

100

95

90

85

Khu vực 4

90

85

80

75

Khu vực 5

80

75

70

65

9

Đoàn Kết

Khu vực 1

150

100

95

90

Khu vực 2

100

95

90

85

Khu vực 3

95

90

85

80

Khu vực 4

85

80

75

70

Khu vực 5

75

70

65

60

10

Lạc Lương

Khu vực 1

150

100

95

90

Khu vực 2

100

95

90

85

Khu vực 3

95

90

85

80

Khu vực 4

85

80

75

70

Khu vực 5

75

70

65

60

11

Lạc Sỹ

Khu vực 1

90

85

80

75

Khu vực 2

85

80

75

70

Khu vực 3

80

75

70

65

12

Hữu Li

Khu vực 1

100

95

85

80

Khu vực 2

90

85

80

75

Khu vực 3

85

80

75

70

Khu vực 4

80

75

70

65

XI

TP. Hòa Bình

1

Xã Sủ ngòi

a

Đất khu vực nông thôn

Khu vực 1

1,000

800

600

400

Khu vực 2

500

400

350

300

Khụ vực 3

250

200

150

100

b

Đất ven nội thành

Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m; Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến.

1,400

1,200

900

560

Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m.

700

560

460

300

2

Xã Dân Chủ

a

Đất khu vực nông thôn

Khu vực 1

1,000

800

600

300

Khu vực 2

550

400

300

200

Khu vực 3

200

150

120

100

b

Đất ven nội thành

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

2,500

2,000

1,600

1,000

Các khu đất tiếp giáp đường Võ Thị Sáu

1,800

1,400

1,200

700

Đường Phan Đình Giót

550

400

300

200

3

Hòa Bình

Khu vực 1

450

350

250

150

Khu vực 2

200

160

140

100

Khu vực 3

140

120

100

80

4

Xã Trung Minh

Khu vực 1

2,000

1,600

1,300

1,000

Khu vực 2

1,300

1,000

800

600

Khu vực 3

350

300

200

100

5

Xã Thống Nhất

a

Đất khu vực nông thôn

Khu vực 1

700

500

300

250

Khu vực 2

450

350

200

100

Khu vực 3

200

150

100

80

b

Đất ven nội thành

Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt

2,500

2,000

1,600

1,000

Các khu đất dân cư chân cầu Mát

700

600

500

300

6

Xã Thái Thnh

a

Đất khu vực nông thôn

Khu vực 1

350

300

200

120

Khu vực 2

150

100

80

50

Khu vực 3

60

50

45

40

b

Đất ven ni thành

Đường Âu Cơ

350

300

200

120

7

Xã Yên Mông

Khu vực 1

350

300

200

120

Khu vực 2

150

100

80

50

Khu vực 3

60

50

45

40

BIỂU SỐ 09

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (NĂM 2015 - 2019)
(Kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tnh Hòa Bình)

S TT

Tên đơn vị hành chính

Loi đô thị

Đoạn đường

Giá đất (1.000đ/m2)

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

HUYỆN KỲ SƠN

TT Kỳ Sơn

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km 64+730;

3,500

3,000

2,500

2,000

1,500

2

Đường ph Loại 2

Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn.

2,800

2,300

1,800

1,300

1,100

3

Đường phố Loại 3

Đường vào sân vận động; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn; Đường vào trung tâm bảo trợ Hòa Bình.

2,100

1,900

1,500

1,100

900

4

Đường phố Loại 4

Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường 6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh.

1,800

1,500

1,100

800

600

5

Đường ph Loại 5

Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84 (Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hóa khu 1 (Khu B nhà máy đường).

1,500

1,200

900

600

500

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn

1,200

1,000

700

500

400

II

HUYỆN LẠC SƠN

TT Vụ Bản

1

Đường phố Loại 1

Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện - Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến 2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông Tùng.

2,000

1,400

850

600

2

Đường ph Loại 2

Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết

1,700

1,100

700

450

3

Đường phố loại 3

Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa - Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị.

1,400

900

500

300

4

Đường phố loại 4

Từ QL12B - Đi qua phố Tân Sơn, Phố Thống Nht đến ngã ba xóm Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành;

900

600

400

220

5

Đường phố loại 5

Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất; Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa phố Tân Giang; Từ ngõ nhà Ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp ph Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 20m - Đến nhà bà Chiên ph Đoàn Kết; Từ Cầu Chum sâu 30m - Đến nhà ông Tịnh phố Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ Đăng Sơn, ph Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm.

700

350

250

150

6

Đường phố Loại 6

Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản.

500

250

150

90

III

HUYỆN ĐÀ BC

TT Đà Bắc

5

1

Đường phố Loại 1

Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Hải (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc.

1,850

800

600

450

400

2

Đường phố loại 2

Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tnh (Hồng) thôn Công.

1,550

700

500

400

350

3

Đường phố Loại 3

Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý.

1,200

600

400

300

250

4

Đường phố Loại 4

Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5 mét tr lên.

800

400

300

200

150

5

Đường phố Loi 5

Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường rộng từ 2,5mét 3,5mét.

350

250

150

100

50

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc.

120

100

90

80

70

IV

HUYỆN TÂN LẠC

TT Mường Khến

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500 (cầu I); Đoạn đường QL12B từ Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng).

3,500

2,500

1,500

1,150

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu I) đến Km 102+170 (tiếp giáp với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc sơn);

2,900

2,500

1,800

1,500

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km 92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn).

2,100

1,500

1,150

900

4

Đường phố Loại 4

Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban chỉ huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu 6) đến Km 1+700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6).

1,000

700

500

350

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1-500 (cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hồng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cng nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ t QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5mét đến dưới 3,5mét.

310

160

130

80

6

Đường phố Loại 6

Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến.

180

90

80

65

V

HUYỆN CAO PHONG

TT Cao Phong

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6: Từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B).

2,000

1,500

1,200

900

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ).

1,500

1,300

1,000

700

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ).

1,300

1,000

800

500

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường QL6: từ Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sn Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km 89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đt.

1,100

800

600

350

5

Đường phố loại 5

Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ ông Đàm khu 4; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan.

900

650

400

200

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.

600

400

200

100

VI

HUYỆN LƯƠNG SƠN

TT Lương Sơn

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7).

5,500

4,100

2,800

1,500

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7) đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

4,500

2,800

2,000

900

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m).

3,500

2,500

1,500

900

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL6A đến cổng Trường PTTH chuyên ban; Đoạn đường từ QL6A đến cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà Đông Dương.

2,250

1,350

900

585

5

Đường phố loại 5

Đoạn đường từ QL6A đi rẽ vào TK7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK9 đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đường Trường Sơn A từ Km 0+300 đến Km 1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cu Long.

1,500

900

600

400

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

1,000

600

450

270

7

Đường phố Loại 7

Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái).

720

450

360

250

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.

540

360

300

180

VII

HUYỆN MAI CHÂU

TT Mai Châu

5

1

Đường phố Loại 1

Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu.

3,000

1,500

800

500

2

Đường phố Loại 2

Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà s 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A).

1,500

800

600

400

3

Đường phố Loại 3

Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường, xương cá th nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Hải Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi.

800

600

400

300

4

Đường phố Loại 4

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà s 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A.

600

400

300

200

5

Đường phố Loại 5

Tiểu khu 1: Đường từ nhà s 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV.

400

300

200

150

6

Đường phố Loại 6

Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hóa xóm Văn và trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng.

300

200

150

100

7

Đường phố Loại 7

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.

200

150

100

70

VIII

HUYỆN LẠC THỦY

a

TT Chi Nê

5

1

Đường phố loại 1

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê.

5,500

4,000

3,000

2,500

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê.

4,500

3,500

2,000

1,500

3

Đường phố Loại 3

Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3).

4,000

3,000

1,500

1,200

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 100m nằm trong khoảng đường phố loại 1.

3,000

2,500

1,200

1,000

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường QL21A phần diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2.

2,000

1,500

1,000

800

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3, 4 (chỉ tính các trục đường từ QL 21A trở vào).

1,000

800

600

500

7

Đường phố Loại 7

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8).

700

550

450

350

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7).

400

330

230

200

b

TT Thanh Hà

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620.

3,500

3,000

2,500

1,500

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL12A, từ Km 71+35 đến Km 71+400.

3,000

2,500

2,000

1,200

3

Đường phố Loại 3

Đoạn QL12A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; và đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà.

2,500

2,000

1,500

1,000

4

Đường phố Loại 4

Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5mét trở lên.

1,000

400

300

200

5

Đường phố Loại 5

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà.

400

250

200

150

IX

HUYỆN KIM BÔI

TT Bo

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500.

5,000

3,500

2,000

1,000

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 2C t Km 0-80 đến Km 0+120.

4,500

2,000

1,500

800

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ đim giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét.

3,000

1,500

1,000

600

4

Đường phố loại 4

Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo.

1,500

1,000

600

400

X

HUYỆN YÊN THỦY

TT Hàng Trạm

5

1

Đường phố Loại 1

Đoàn đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.

6,000

5,000

4,000

3,000

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi v phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường t ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).

4,000

3,000

2,000

1,500

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).

3,000

2,000

1,500

1,000

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.

2,000

1,500

1,000

850

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;

1,500

1,000

850

700

6

Đường phố Loại 6

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm.

1,000

850

700

600

7

Đường phố Loại 7

Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.

850

700

600

500

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.

600

500

400

300

XI

TP. HÒA BÌNH

3

1

Phường Phương Lâm

1

Đường phố loại 1

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

20,000

14,200

9,500

6,000

2

Đường phố loại 2

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương.

14,000

9,000

6,000

4,500

3

Đường phố loại 3

Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.

10,000

7,500

5,500

4,000

4

Đường phố loại 4

Đường Lý Tự Trọng, Đường Hng Diệu, Đường Hòa Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm.

7,500

5,400

4,600

3,200

5

Đường phố loại 5

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Triệu Quang Phục; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm.

5,500

4,600

3,900

2,800

6

Đường phố loại 6

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm.

4,300

3,450

2,800

1,700

7

Đường phố loại 7

Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.

4,000

3,200

2,600

1,600

9

Đường phố loại 8

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m.

2,500

2,000

1,650

1,000

10

Đường phố loại 9

Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét.

2,000

1,600

1,300

800

11

Đường phố loại 10

Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4.

1,700

1,400

1,100

700

12

Đường phố loại 11

Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét trở xuống.

1,400

1,100

900

550

13

Đường phố loại 12

Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống

1,000

800

500

400

2

Phường Đồng Tiến

1

Đường phố loại 1

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.

14,000

10,000

7,500

5,500

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.

10,000

7,500

5,500

4,000

3

Đường phố loại 3

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh.

7,500

5,500

4,000

3,200

4

Đường phố loại 4

Đường Trần Quốc Toản; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét.

4,000

3,200

2,600

1,600

5

Đường phố loại 5

Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

2,500

2,000

1,650

1,000

6

Đường phố loại 6

Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

2,000

1,600

1,300

800

7

Đường phố loại 7

Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường t 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m.

1,500

1,200

1,000

600

8

Đường ph 8

Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến tr xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5mét.

1,000

800

650

400

9

Đường phố loại 9

Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.

600

400

350

250

3

Phường Chăm Mát

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.

5,500

4,600

3,900

2,800

2

Đường phố loại 2

Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.

3,500

2,800

2,300

1,400

3

Đường phố loại 3

Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).

3,000

2,400

1,950

1,200

4

Đường phố loại 4

Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu.

2,500

2,000

1,650

1,000

5

Đường phố loại 5

Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.

2,000

1,600

1,300

800

6

Đường phố loại 6

Đường Hng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường ph còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).

600

400

350

250

7

Đường phố loại 7

Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).

400

300

250

200

4

Phường Tân Thịnh

1

Đường phố loại 1

Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang.

10,000

7,500

5,500

4,000

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu.

7,500

5,400

4,600

3,200

3

Đường phố loại 3

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

5,500

4,600

3,900

2,800

4

Đường phố loại 4

Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.

4,300

3,450

2,800

1,700

5

Đường phố loại 5

Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại-dịch vụ bờ trái sông Đà.

4,000

3,200

2,600

1,600

6

Đường phố loại 6

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân.

3,500

2,800

2,300

1,400

7

Đường phố loại 7

Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 6.

3,000

2,400

1,950

1,200

8

Đường phố loại 8

Đường vào đơn vị Bộ đội 565.

2,500

2,000

1,650

1,000

9

Đường phố loại 9

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét tr lên (trừ TK10).

2,000

1,600

1,300

800

10

Đường phố loại 10

Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).

1,500

1,200

1,000

600

11

Đường phố loại 11

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

1,200

950

750

500

12

Đường phố loại 12

Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

800

650

550

350

13

Đường phố loại 13

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường rộng dưới 1,5mét.

600

500

400

300

5

Phường Tân Hòa

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang.

10,000

7,500

5,500

4,000

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Quý Cáp.

5,500

4,600

3,900

2,800

3

Đường phố loại 3

Phố Tuệ Tĩnh điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến tổ 5, 6; đoạn đường Hòa Bình từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ.

2,500

1,800

1,600

1,100

4

Đường phố loại 4

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với Đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ (thuộc phường Tân Hòa); Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.

2,000

1,600

1,300

800

5

Đường phố loại 5

Đường Lý Thái Tổ (lên khu Đông Lạnh cũ).

1,700

1,400

1,100

700

6

Đường phố loại 6

Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5m đến 4m.

1,500

1,200

1,000

600

7

Đường phố loại 7

Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc Tổ 9, 10.

1,400

1,100

900

550

8

Đường phố loại 8

Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

1,200

950

750

500

9

Đường phố loại 9

Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (xưởng cưa cũ) đến giáp xã Yên Mông.

1,000

800

650

400

10

Đường phố loại 10

Đường phố liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

600

400

350

250

11

Đường phố loại 11

Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12.

400

300

250

200

6

Phường Hữu Nghị

1

Đường phố loại 1

Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang: Đường Hoàng Văn Thụ.

5,500

4,600

3,900

2,800

2

Đường phố loại 2

Đường Phùng Hưng.

4,000

3,200

2,600

1,600

3

Đường phố loại 3

Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông

3,500

2,800

2,300

1,400

4

Đường phố loại 4

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình;

3,000

2,400

1,950

1,200

5

Đường phố loại 5

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét.

2,000

1,600

1,300

800

6

Đường phố loại 6

Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị.

1,700

1,400

1,100

700

7

Đường phố loại 7

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.

1,400

1,100

900

550

8

Đường phố loại 8

Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08.

1,200

950

750

500

9

Đường phố loại 9

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

600

500

400

350

7

Phường Thái Bình

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm.

5,500

4,600

3,900

2,800

2

Đường phố loại 2

Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm.

4,000

3,500

3,400

2,800

3

Đường phố loại 3

Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.

3,000

2,400

1,950

1,200

4

Đường phố loại 4

Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

2,500

2,000

1,650

1,000

5

Đường phố loại 5

Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong).

2,000

1,600

1,300

800

6

Đường phố loại 6

Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình.

1,500

1,200

1,000

600

7

Đường phố loại 7

Đường 435 từ Km 00 đến Km 1+650.

1,200

950

750

500

8

Đường phố loại 8

Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5; Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình.

1,000

800

650

400

9

Đường phố loại 9

Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình), Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.

600

400

350

250

10

Đường phố loại 10

Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.

400

300

250

200

8

Phường Thịnh Lang

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang, công ty c phn 565 đến đim giao với đường Trần Quý Cáp.

10,000

7,500

5,500

4,000

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu, khu dân cư An Thịnh đến điểm giao với Ngòi Dong.

7,500

5,400

4,600

3,200

3

Đường phố loại 3

Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê: Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6.

5,500

4,600

3,900

2,800

4

Đường phố loại 4

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.

3,000

2,400

1,950

1,200

5

Đường phố loại 5

Đường ra cảng Quả lc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m tr lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông.

2,500

2,000

1,650

1,000

6

Đường phố loại 6

Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang).

2,000

1,600

1,300

800

7

Đường phố loại 7

Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

1,500

1,200

1,000

600

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

1,400

1,100

900

550

9

Đường phố loại 9

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

1,200

950

750

500

10

Đường phố loại 10

Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

600

400

350

250

9

Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):

1

Đường phố loại 1

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.

14,000

9,000

6,000

4,500

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.

10,000

7,500

5,500

4,000

3

Đường phố loại 3

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.

7,500

5,400

4,600

3,200

4

Đường phố loại 4

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Đường Chi Lăng kéo dài điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến tiếp giáp đê quỳnh lâm; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha.

4,000

3,200

2,600

1,600

BIỂU SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (NĂM 2015 - 2019)
(Kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 của HĐND tnh Hòa Bình)

S TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất (1.000đ/m2)

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

HUYỆN KỲ SƠN

TT Kỳ Sơn

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km 64+730.

1,800

1,600

1,400

1,200

1,000

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn.

1,600

1,400

1,200

1,000

800

3

Đường phố Loại 3

Đường vào sân vận động; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn; Đường vào trung tâm bảo trợ Hòa Bình.

1,400

1,200

1,000

800

600

4

Đường phố Loại 4

Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường 6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh.

1,200

1,000

800

600

400

5

Đường phố Loại 5

Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84 (Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hóa khu 1 (Khu B nhà máy đường).

1000

800

700

500

300

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn

800

700

600

450

250

II

HUYỆN LẠC SƠN

TT Vụ Bản

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện - Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến 2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông Tùng.

1,600

1,100

800

450

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết

1,400

850

500

350

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa - Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị.

1,100

650

400

250

4

Đường phố Loại 4

Từ QL12B - Đi qua ph Tân Sơn, Phố Thống Nhất đến ngã ba xóm Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành;

800

450

300

200

5

Đường phố Loại 5

Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất; Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa ph Tân Giang; Từ ngõ nhà Ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp phố Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 20m - Đến nhà bà Chiên phố Đoàn Kết; Từ Cầu Chum sâu 30m - Đến nhà ông Tịnh phố Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ Đăng Sơn, phố Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm.

550

300

200

150

6

Đường phố Loại 6:

Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản.

350

180

140

80

III

HUYỆN ĐÀ BC

TT Đà Bắc

5

1

Đường phố loại 1

Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Hải (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc.

1,100

650

450

350

300

2

Đường phố Loại 2

Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công.

750

420

350

250

200

3

Đường phố Loại 3

Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý.

550

400

300

200

150

4

Đường phố Loại 4

Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên.

450

300

200

150

100

5

Đường phố Loại 5

Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường rộng từ 2,5mét 3,5mét.

250

200

120

100

80

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc.

130

110

90

80

70

IV

HUYỆN TÂN LẠC

TT Mường Khến

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500 (cầu I); Đoạn đường QL12B từ Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng).

3,150

2,250

1,350

1,035

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu I) đến Km 102+170 (tiếp giáp với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc sơn).

2,610

2,250

1,620

1,350

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km 92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn).

1,890

1,350

1,035

810

4

Đường phố Loại 4

Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban chỉ huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu 6) đến Km 1+700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6).

900

630

450

315

5

Đường phố loại 5

Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1+500 (cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cống nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5mét đến dưới 3,5mét.

279

144

117

72

6

Đường phố Loại 6

Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến.

162

81

72

58

V

HUYỆN CAO PHONG

TT Cao Phong

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6: từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ Ng.trang Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B).

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ).

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ).

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường QL6: t Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sản Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km 89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện

5

Đường phố Loại 5

Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường Nội trú dân tộc); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên dường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ ông Đàm Khu 4; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường còn lại của Khu đu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan.

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.

VI

HUYỆN LƯƠNG SƠN

TT Lương Sơn

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7.

4,100

2,400

2,000

1,100

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

3,200

2,000

1,300

650

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27 m)

2,000

1,800

1,100

600

4

Đường phố loại 4

Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần

1,800

1,100

700

400

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ QL6A đi rẽ vào TK7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK9 đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đường Trường Sơn A từ Km 0+300 đến Km 1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long.

1,200

700

500

300

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

800

500

350

200

7

Đường phố Loại 7

Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái);

600

350

280

150

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.

400

280

250

150

VII

HUYỆN MAI CHÂU

TT Mai Châu

5

1

Đường phố Loại 1

Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu.

3,000

1,500

800

500

2

Đường phố Loại 2

Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A).

1,500

800

600

400

3

Đường phố Loại 3

Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà s 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường, xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà s 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà s 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Hải Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiu) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi.

800

600

400

300

4

Đường phố Loại 4

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường đọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá th nhất đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A.

600

400

300

200

5

Đường phố Loại 5

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV.

400

300

200

150

6

Đường phố Loại 6

Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hóa xóm Văn và trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng.

300

200

150

100

7

Đường phố Loại 7

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.

200

150

100

70

VIII

HUYỆN LẠC THỦY

a

TT Chi

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê.

3,500

2,500

1,800

1,500

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cu cứng Chi Nê.

2,500

1,800

1,000

900

3

Đường phố Loại 3

Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3).

1,800

1,200

950

600

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ.

1,200

800

600

500

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường QL21A phần diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2.

1,000

700

500

400

6

Đường phố loại 6

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL 21A trở vào).

800

500

400

300

7

Đường phố loại 7

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8).

500

400

300

200

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7).

300

250

200

150

b

TT Thanh Hà

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620.

2,500

1,800

1,200

900

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL21A, từ Km 71+35 đến Km 71+400.

2,000

1,200

800

600

3

Đường phố Loại 3

Đoạn QL21A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; Đoạn đường H Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà.

1,200

800

600

500

4

Đường phố Loại 4

Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5mét trở lên.

500

300

200

150

5

Đường phố Loại 5

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà.

300

250

150

100

IX

HUYỆN KIM BÔI

Thị trấn Bo

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500.

3,900

2,000

1,500

800

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 12C từ Km 0-80 đến Km 0+120.

3,200

1,500

1,200

500

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ đim giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét.

1,800

1,000

700

400

4

Đường phố Loại 4

Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo.

1,200

750

400

300

X

HUYỆN YÊN THỦY

TT Hàng Trạm

5

1

Đường phố Loại 1

Đoàn đường Quốc lộ 12 t cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hưởng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bàn huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đa qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;

6

Đường phố Loại 6

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu

7

Đường phố Loại 7

Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.

XI

TP. HÒA BÌNH

3

1

P. Phương Lâm

1

Đường phố loại 1

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

15,500

11,100

8,000

5,100

2

Đường phố loại 2

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương.

10,800

7,700

5,100

3,800

3

Đường phố loại 3

Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.

7,700

6,000

4,600

3,400

4

Đường phố loại 4

Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm.

5,800

4,300

3,800

2,700

5

Đường phố loại 5

Đường An Dương Vương: Đoạn t ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trình; Đường Triệu Quang Phục; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tĩnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm.

4,300

3,700

3,300

2,400

6

Đường phố loại 6

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm.

3,300

2,700

2,400

1,400

7

Đường phố loại 7

Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.

3,100

2,500

2,200

1,300

9

Đường phố loại 8

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m.

1,900

1,600

1,300

850

10

Đường phố loại 9

Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét.

1,500

1,250

1,100

680

11

Đường phố loại 10

Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4.

1,320

1,120

935

600

12

Đường phố loại 11

Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét trở xuống.

1,080

880

760

470

2

P. Đồng Tiến

1

Đường phố loại 1

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.

10,850

8,200

5,850

4,350

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.

7,750

6,000

4,650

3,400

3

Đường phố loại 3

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh.

5,850

4,400

3,550

2,750

4

Đường phố loại 4

Đường Trần Quốc Ton; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Ph Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét.

3,100

2,550

2,200

1,350

5

Đường phố loại 5

Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

1,950

1,600

1,375

850

6

Đường phố loại 6

Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

1,550

1,280

1,100

680

7

Đường phố loại 7

Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường ph có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m.

1,170

960

850

510

8

Đường phố 8

Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5mét.

775

640

555

340

9

Đường phố loại 9

Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.

465

320

275

210

3

P. Chăm Mát

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.

4,300

3,700

3,300

2,400

2

Đường phố loại 2

Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.

2,700

2,250

1,950

1,190

3

Đường ph loại 3

Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).

2,350

1,950

1,625

1,050

4

Đường phố loại 4

Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu.

1,950

1,600

1,375

850

5

Đường phố loại 5

Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.

1,550

1,280

1,100

680

6

Đường phố loại 6

Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).

460

320

270

210

7

Đường phố loại 7

Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).

310

240

200

170

4

P. Tân Thịnh

1

Đường phố loại 1

Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang.

7,750

6,000

4,650

3,400

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu.

5,850

4,350

3,800

2,750

3

Đường phố loại 3

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bội Châu; Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

4,300

3,700

3,200

2,400

4

Đường phố loại 4

Điểm giao nhau với đường Hoàng Văn Thụ đến điểm giao nhau với đường quy hoạch.

3,350

2,770

2,300

1,450

5

Đường phố loại 5

Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại-dịch vụ bờ trái sông Đà.

3,100

2,550

2,050

1,350

6

Đường phố loại 6

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân.

2,700

2,150

1,800

1,200

7

Đường phố loại 7

Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 6.

2,350

1,900

1,570

1,000

8

Đường phố loại 8

Đường vào đơn vị Bộ đội 565.

1,950

1,600

1,320

850

9

Đường phố loại 9

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10).

1,550

1,270

1,050

700

10

Đường phố loại 10

Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).

1,175

950

800

520

11

Đường phố loại 11

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

930

750

620

420

12

Đường phố loại 12

Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

620

520

450

300

13

Đường phố loại 13

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường rộng dưới 1,5mét.

450

420

350

250

5

P. Tân Hòa

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang.

7,750

6,000

4,650

3,400

2

Đường phố loại 2

Từ điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao nhau với đường Trương Hán Siêu; Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau đường Thịnh Lang.

4,300

3,700

3,200

2,400

3

Đường phố loại 3

Đoạn từ ngã ba giao nhau với Đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ (thuộc phường Tân Hòa);

1,950

1,600

1,320

850

4

Đường phố loại 4

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trn Quý Cáp; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với Đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ (thuộc phường Tân Hòa); Các đường ph còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.

1,550

2,770

1,070

670

5

Đường phố loại 5

Đường Lý Thái Tổ (lên khu Đông Lạnh cũ).

1,320

1,120

935

600

6

Đường phố loại 6

Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5m đến 4m.

1,170

960

800

520

7

Đường phố loại 7

Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc Tổ 9, 10.

1,070

850

700

470

8

Đường phố loại 8

Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5mét.

930

720

570

420

9

Đường phố loại 9

Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (xưởng cưa cũ) đến giáp xã Yên Mông.

750

600

500

350

10

Đường phố loại 10

Đường ph liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

470

350

300

220

11

Đường phố loại 11

Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11,12.

320

250

200

160

6

P. Hữu Nghị

1

Đường phố loại 1

Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ.

4,300

3,700

3,200

2,400

2

Đường phố loại 2

Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia). Đường nội bộ khu an cư xanh;

3,100

2,500

2,050

1,350

3

Đường phố loại 3

Đường Nguyễn Văn Trỗi, Điểm giao với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông

2,650

2,150

1,750

1,150

4

Đường phố loại 4

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình;

2,350

1,900

1,520

1,000

5

Đường phố loại 5

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét.

1,700

1,800

1,470

900

6

Đường phố loại 6

Đường Lý Thái Tổ (lên khu Đông Lạnh cũ).

1,320

1,120

920

620

7

Đường phố loại 7

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08.

1,100

870

750

470

8

Đường phố loại 8

Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08.

600

470

370

250

9

Đường phố loại 9

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

475

400

320

270

7

P. Thái Bình

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm.

4,300

3,700

3,200

2,400

2

Đường phố loại 2

Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm

3,200

2,800

2,700

2,000

3

Đường phố loại 3

Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.

2,350

1,950

1,620

1,020

4

Đường phố loại 4

Đường Quốc lộ 6 (đường đi đốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

1,950

1,600

1,320

850

5

Đường phố loại 5

Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong).

1,550

1,270

1,000

700

6

Đường phố loại 6

Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình;

1,170

970

800

520

7

Đường phố loại 7

Đường 435 từ Km 00 đến Km 1+650.

925

750

600

450

8

Đường phố loại 8

Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5; Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình.

770

620

520

370

9

Đường phố loại 9

Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình), Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.

470

350

300

220

10

Đường phố loại 10

Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.

320

250

200

150

8

P. Thịnh Lang

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang.

7,750

6,000

4,650

3,400

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu.

5,850

4,350

3,800

2,750

3

Đường phố loại 3

Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6.

4,300

3,700

3,200

2,400

4

Đường phố loại 4

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn t ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.

2,500

2,050

1,720

1,100

5

Đường phố loại 5

Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất số 01 đến lô 05; lô 71 và các Iô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông.

2,100

1,750

1,720

900

6

Đường phố loại 6

Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang);

1,750

1,400

1,150

750

7

Đường phố loại 7

Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên.

1,300

1,070

950

570

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

1,120

920

720

520

9

Đường phố loại 9

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

950

775

620

450

10

Đường phố loại 10

Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

600

450

370

270

9

Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):

1

Đường phố loại 1

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.

10,850

7,700

5,250

4,000

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, t cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.

7,750

6,000

4,500

3,500

3

Đường phố loại 3

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.

5,850

4,350

3,800

2,850

4

Đường phố loại 4

Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm.

3,100

2,500

2,050

1,300

BIỂU SỐ 11

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (NĂM 2015 - 2019)
(Kèm theo Nghị quyết số: 109/NQ-HĐND ngày 05 /12/2014 của HĐND tỉnh Hòa Bình)

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất (1.000đ/m2)

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

1

2

3

4

5

6

7

8

I

HUYỆN KỲ SƠN

TT Kỳ Sơn

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+760 đến Km 64+730;

1,800

1,600

1,400

1,200

1000

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL6 đi qua thị trấn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+760; Từ Km 64+730 đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình); Đường 445 đi qua địa phận thị trấn.

1,600

1,400

1,200

1,000

8000

3

Đường phố Loại 3

Đường vào sân vận động; Đoạn quốc lộ 6 cũ đi qua thị trấn; Đường vào trung tâm bảo trợ Hòa Bình.

1,400

1,200

1,000

800

600

4

Đường phố Loại 4

Đường nối từ đường 445 ra sân vận động; Đường nối từ đường 6 cũ ra đường QL6 hiện nay; Đường vào đầm cống tranh.

1,200

1,000

800

600

400

5

Đường phố Loại 5

Đường vào khu 2; Đường vào khu Pheo; Đường đi ra cột điện 84 (Bãi cát Pheo); Đường vào nhà Văn hóa khu 1 (Khu B nhà máy đường).

1,000

800

700

500

300

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Kỳ Sơn

800

700

600

450

250

II

HUYỆN LẠC SƠN

TT Vụ Bản

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn từ Chi cục Thuế huyện đến hết nhà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện - Đến hết đầu cầu Ngầm hết đất nhà ông Lộc; Từ QL12B - Vào đến 2 cổng chính chợ Vụ Bản; Từ QL12B - Đến đầu cầu treo cũ hết đất nhà ông Tùng.

1,600

1,100

800

450

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường từ nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Thuế; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng phố Tân Sơn; Đoạn đường từ ngã ba sân vận động cách quốc lộ 12B 20m đến đầu cầu ngầm; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nghĩa đến nhà văn hóa xóm Nghĩa; Từ nhà ông Hiền đến nhà văn hóa phố Đoàn kết

1,400

850

500

350

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường từ đầu QL12B - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thng Nhất; Từ nhà văn hóa xóm Nghĩa - Đến đầu cầu Chum; Đoạn đường Từ QL12B đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Quang Vinh; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị.

1,100

650

400

250

4

Đường phố Loại 4

Từ QL12B - Đi qua ph Tân Sơn, Phố Thống Nhất đến ngã ba xóm Nghĩa; Từ QL12B - Đến nhà bà Hoa; Từ QL12B phố Thống Nhất đến giáp ruộng xóm Nghĩa; Từ Quốc lộ 12B đường Công Nông cũ đến nhà ông Thành;

800

450

300

200

5

Đường phố Loại 5

Từ nhà bà Hạnh phố Tân Giang - Đến nhà văn hóa phố Thống Nhất; Từ đường QL12B - đến nhà văn hóa phố Tân Giang; Từ ngõ nhà ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp phố Tân Sơn; Từ quốc lộ 12B sâu 20m - Đến nhà bà Chiên phố Đoàn Kết; Từ cầu Chum sâu 30m - Đến nhà ông Tịnh ph Dân Chủ; Từ nhà ông Nhữ Đăng Sơn, phố Đoàn Kết - Đến nhà Bà Đốm.

550

300

200

150

6

Đường phố Loại 6

Các đường ph còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản.

350

180

140

80

III

HUYỆN ĐÀ BẮC

TT Đà Bắc

5

1

Đường phố Loại 1

Hai bên mặt đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Thủy (Linh) đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Hải (Đào) thôn Công, thị trấn Đà Bắc.

1,100

650

450

350

300

2

Đường phố Loại 2

Hai bên mặt trục đường tnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tnh (Hồng) thôn Công.

750

420

350

250

200

3

Đường phố Loại 3

Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tnh lộ 433 từ nhà ông Vũ Duy Bổng tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý.

550

400

300

200

150

4

Đường phố Loại 4

Hai bên đường t ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét tr lên;

450

300

200

150

100

5

Đường phố Loại 5

Các trục đường xương cá thuộc thị trấn có mặt đường rộng từ 2,5mét đến 3,5mét.

250

200

120

100

80

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc.

130

110

90

80

70

IV

HUYỆN TÂN LẠC

TT Mường Khến

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6 từ Km 102+30 (Bục tròn ngã ba) đến Km 102+500 (cầu I); Đoạn đường QL12B t Km 94+60 (Bục tròn ngã ba) đến Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng).

2,450

1,750

1,050

805

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6 từ Km 102+500 (Cầu I) đến Km 102+170 (tiếp giáp với xã Quy Hậu) và từ Km 102+30 (bục tròn ngã ba) đến Km 101+650 (tiếp giáp với xã Quy Hậu hướng đi Hòa Bình). Đoạn đường QL12B từ Km 93+700 (đường rẽ vào khu 2 cạnh nhà ông Hùng) đến Km 92+880 (cạnh nhà ông Dần hướng đi Lạc sơn).

2,030

1,750

1,260

1,050

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường Quốc lộ 12B: từ Km 92+880 (cầu Tân Định) đến Km 92+500 (giáp xã Mãn Đức hướng đi Lạc sơn).

1,470

1,050

805

630

4

Đường phố Loại 4

Tuyến đường nhựa vành đai thị trấn; Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0 (ngã ba Ban ch huy quân sự huyện) đến Km 0+200 (hết Chi nhánh thủy nông); Đoạn đường rẽ từ QL6 đi khu 7: từ Km 0+200 (cạnh nhà ông Thu khu 6) đến Km 1 +700 (ngã ba cạnh trạm biến áp khu 6).

700

490

350

245

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ Km 0+200 (hết chi nhánh thủy nông) đến Km 1+500 (cạnh nhà ông Thu khu 6); Đường đi Tân Hồng, từ ngã ba với đường QL6 đến hết cầu Tân Hồng; Đường đi Trung tâm giáo dục thường xuyên, từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cống nước qua đường (cạnh nhà ông Trọng khu 6); Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường xương cá rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100mét tính từ ch giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5mét đến dưới 3,5mét.

217

112

91

56

6

Đường phố Loại 6

Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến.

126

63

55

50

V

HUYỆN CAO PHONG

TT Cao Phong

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6: từ Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ Ng.trang Liệt sĩ) đến Km 89+700 (hết địa giới đất nhà ông Tương khu 5B).

1,100

950

600

400

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6: từ Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ) đến Km 86+820 (điểm đường lên đền thờ nghĩa trang Liệt sĩ); Và từ Km 89+700 (tính từ nhà ông An) đến Km89+900 (hết khuôn viên thửa đất nhà ông Mỹ).

900

700

500

300

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6: từ Km 85 đến Km 86+200 (Cây xăng xóm Khụ);

750

600

400

250

4

Đường phố loại 4

Đoạn đường QL6: từ Km 84+800 đến Km 85 (đường vào xóm Bắc Sơn xã Bắc Phong); Đường vào cổng chính chợ Nông sản Cao Phong; Đoạn QL6 từ Km 89+900 (tính từ nhà ông Thư) đến Km 90+900 (Cầu Bảm); Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất.

650

550

450

200

5

Đường phố Loại 5

Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Xí nghiệp X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đến hết thửa đất hộ ông Đàm khu 4; Đường vào khu A kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào kho 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà ông Thanh Cục) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 4 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan.

550

450

350

150

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn.

400

300

200

100

VI

HUYỆN LƯƠNG SƠN

TT Lương Sơn

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiu khu 7).

4,100

2,400

2,000

1,100

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh).

3,200

2,000

1,300

650

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m).

2,000

1,800

1,100

600

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL6A đến cổng Trường PTTH chuyên ban; Đoạn đường từ QL6A đến cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà Đông Dương.

1,800

1,100

700

400

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ QL6A đi rẽ vào TK7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK9 đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đường Trường Sơn A từ Kn 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long.

1,200

700

500

300

6

Đường phố loại 6

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8.

800

500

350

200

7

Đường phố Loại 7

Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái);

600

350

280

150

8

Đường phố loại 8

Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái.

400

280

250

150

VII

HUYỆN MAI CHÂU

TT Mai Châu

5

1

Đường phố Loại 1

Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu.

3,000

1,500

800

500

2

Đường phố Loại 2

Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Cháu TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn Thầm) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A).

1,500

800

600

400

3

Đường phố Loại 3

Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Đàn) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường, xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Thạo Liên); Từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà s 201 (ông Hải Hiền) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi.

800

600

400

300

4

Đường phố Loại 4

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (bà Thư); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyn) và từ sau nhà số 83 (ông Thành) đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường đọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá th nhất đến đường xương cá th ba song song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà ông Định - Giáo dục) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15 A.

600

400

300

200

5

Đường phố Loại 5

Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV.

400

300

200

150

6

Đường phố Loại 6

Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A; Từ đầu xóm Văn đến nhà Văn hóa xóm Văn và trục đường xương cá rải nhựa xóm Poom Cọng.

300

200

150

100

7

Đường phố Loại 7

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu.

200

150

100

70

VIII

HUYỆN LẠC THỦY

a

TT Chi Nê

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A; Đường tnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê.

3,500

2,500

1,800

1,500

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cứng Chi Nê.

2,500

1,800

1,000

900

3

Đường phố Loại 3

Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến) đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3).

1,800

1,200

950

600

4

Đường phố loại 4

Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất chợ cũ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 100m nằm trong khoảng đường phố loại 1.

1,200

800

600

500

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường QL21A phần diện tích đất chợ cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2.

1,000

700

500

400

6

Đường phố Loại 6

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 3,4 (ch tính các trục đường từ QL 21A trở vào).

800

500

400

300

7

Đường phố Loại 7

Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8).

500

400

300

200

8

Đường phố Loại 8

Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7).

300

250

200

150

b

TT Thanh Hà

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620.

2,500

1,800

1,200

900

2

Đường phố Loại 2

Đoạn QL21A, từ Km 71+35 đến Km 71+400.

2,000

1,200

800

600

3

Đường phố Loại 3

Đoạn QL21A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà.

1,200

800

600

500

4

Đường phố Loại 4

Đường nội bộ thị trấn Thanh Hà có mặt đường từ 5mét trở lên;

500

300

200

150

5

Đường phố Loại 5

Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà.

300

250

150

100

IX

HUYỆN KIM BÔI

Thị trấn Bo

5

1

Đường phố Loại 1

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 25+250 đến Km 25+500.

3,900

2,000

1,500

800

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường 12B (ATK), từ Km 24+900 đến Km 25+250; Đoạn đường QL12B (ATK), từ Km 25+500 đến Km 25+700; Đường 12C từ Km 0-80 đến Km 0+120.

3,200

1,500

1,200

500

3

Đường phố Loại 3

Đoạn đường 12C từ Km 0+120 đến Km 0+800; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K54; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét.

1,800

1,000

700

400

4

Đường phố Loại 4

Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo.

1,200

750

400

300

X

HUYỆN YÊN THỦY

TT Hàng Trạm

5

1

Đường phố Loại 1

Đon đường Quốc lộ 12 từ cổng phòng Tài chính - kế hoạch đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy.

3,000

2,000

1,500

1,000

2

Đường phố Loại 2

Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cổng Tài chính - Kế hoạch đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A; Đoạn đường Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ điểm tiếp giáp với đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Nho Quan đến đường rẽ vào cổng Chi cục thuế huyện Yên Thủy; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Huynh).

1,700

1,600

1,200

800

3

Đường phố loại 3

Đoạn đường từ ngã ba thị trấn Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh từ đường rẽ vào khu 10 thị trấn Hàng Trạm đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn từ QL 12B qua Ngân hàng chính sách huyện, vòng qua cổng UBND huyện qua cổng Ban chỉ huy quân sự huyện; Đoạn đường QL 12B đến cổng Công an huyện tiếp giáp với đường phía trước các cơ quan huyện và đoạn đường QL 12B đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, tiếp giáp với đường phía trước cơ quan huyện; Đoạn đường QL 12B từ tiếp giáp với đường rẽ vào trường THPT Yên Thủy A đi hướng Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường QL 12B từ điểm tiếp giáp đường rẽ vào trường THCS thị trấn Hàng Trạm (giáp nhà ông Hiệp Hương) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết ranh giới đất ở nhà ông Bình Tuyết (giáp xóm Tân Thành).

1,500

1,100

700

400

4

Đường phố Loại 4

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đường THPT A Yên Thủy đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường trục Quốc lộ 12B đi qua thị trấn Hàng Trạm từ nhà ông Minh khu 4 thị trấn Hàng Trạm đi về hướng thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn đến hết thị trấn Hàng Trạm.

900

740

640

280

5

Đường phố Loại 5

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B rẽ vào xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7 rẽ ra đến cổng Viện Kiểm Sát, tiếp giáp với đường chính phía trước UBND huyện; Đoạn phía trước các cơ quan huyện;

740

640

280

190

6

Đường phố Loại 6

Đoạn đường từ Quốc lộ 12B phía trước Bệnh viện huyện Yên Thủy qua địa phận khu 8 thị trấn Hàng Trạm đến ngã tư tiếp giáp với đường đi xóm Khang và đường đi khu 6, khu 7 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường giữa Công An huyện và nhà trẻ Liên cơ huyện đi qua khu 6, khu 7 tiếp giáp với đường trục chính từ cổng chợ đi qua khu 6, khu 7; Đường từ Quốc lộ 12B (từ tiếp giáp nhà ông Ninh) qua cổng Trường tiểu học Yên Lạc đi thẳng đến điểm tiếp giáp với đường Hàng Trạm đi Bãi Đa tại nhà ông Trần Văn Thủy khu 11; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng trụ sở Nông trường Quốc doanh 2-9 đến tiếp giáp với đường đi khu 1, khu 2 thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Chi Cục Thi hành án dân sự và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B đi vào cổng tổ xe cũ 200 mét và đường từ Quốc lộ 12B đi qua nhà văn hóa khu 10 tiếp giáp với đường từ ngã ba Hàng Trạm đi Bãi Đa; Đoạn đường tiếp giáp với trường THCS Yên Lạc bắt đầu từ nhà ông Hòa theo đường liên xã về xóm Dom xã Yên Lạc đến hết địa phận khu 9 thị trấn Hàng Trạm.

400

340

230

170

7

Đường phố loại 7

Đường cấp phối, bê tông, đường nhựa nội các khu của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,5mét trở lên.

230

170

110

80

8

Đường phố loại 8

Các trục đường, ngõ còn lại của thị trấn Hàng Trạm.

170

110

90

70

XI

TP. HÒA BÌNH

3

1

Phường Phương Lâm

1

Đường phố loại 1

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình).

11,000

8,000

6,500

4,200

2

Đường phố loại 2

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương.

7,700

6,400

4,200

3,200

3

Đường phố loại 3

Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung.

5,500

4,500

3,800

2,800

4

Đường phố loại 4

Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình, từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tnh) đến hết địa gii Phường Phương Lâm.

4,200

3,300

3,100

2,300

5

Đường phố loại 5

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thì Nhậm; Đường Nguyễn Du; Đường Nguyễn Viết Xuân; Ph Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Triệu Quang Phục; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường Tỉnh hội Phụ nữ; Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư tổ 28, Phường Phương Lâm.

3,100

2,800

2,700

2,000

6

Đường phố loại 6

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm.

2,400

2,100

2,000

1,200

7

Đường phố loại 7

Đường đê Đà Giang thuộc Phường Phương Lâm; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm.

2,200

1,900

1,800

1,100

9

Đường phố loại 8

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m.

1,400

1,200

1,100

700

10

Đường phố loại 9

Đường Nguyễn Viết Xuân; Đường khu Thủy sản: có bề rộng đường trên 4m; Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5mét đến 2,5mét.

1,100

960

900

560

11

Đường phố loại 10

Đường thuộc khu dân cư trên đồi và dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 4.

940

840

770

500

12

Đường phố loại 11

Các đường còn lại có bộ rộng đường từ 1,5mét trở xuống.

770

660

630

390

13

Đường phố loại 12

Đường khu thủy sản có bề rộng mặt đường từ 2,5 mét trở xuống

550

480

460

280

2

Phường Đồng Tiến

1

Đường phố loại 1

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú; Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã ba giao nhau đường Trần Hưng Đạo.

7,700

6,400

4,200

3,200

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm; Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến cầu Trắng.

5,500

4,500

3,800

2,800

3

Đường phố loại 3

Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ cầu Trắng đến điểm tiếp giáp với Xã Trung Minh.

4,200

3,300

3,100

2,300

4

Đường phố loại 4

Đường Trần Quốc Ton; Đường vào Trung tâm Giống vật nuôi (cũ); Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ; Đường Minh Khai; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với Đường Cù Chính Lan; Các đường, phố còn lại có độ rộng đường trên 4mét.

2,200

1,900

1,800

1,100

5

Đường phố loại 5

Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường phố Tây Tiến: Quanh bến xe cũ có độ rộng đường từ 4mét tr lên.

1,400

1,200

1,100

700

6

Đường phố loại 6

Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Đồng Tiến; Đường đê Đà Giang từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen; Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

1,100

960

900

560

7

Đường phố loại 7

Đường Tôn Thất Thuyết đi vào dốc Can từ điểm tiếp Đường Quốc lộ 6 đến cầu Can vào 100mét; Đường Lê Ngọc Hân; Các đường phố có độ rộng đường từ 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5m đến 2,5m.

840

720

700

420

8

Đường phố 8

Các đường phố có độ rộng đường từ dưới 2,5mét đoạn từ phía cầu Đen - Đồng Tiến trở xuống đến hết địa phận Phường Đồng Tiến (từ tổ 20 đến tổ 26); Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5mét.

550

480

460

280

9

Đường phố loại 9

Đường Tôn Thất Thuyết: Từ cầu Can trở vào.

330

240

200

170

3

Phường Chăm Mát

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp.

3,100

2,800

2,700

2,000

2

Đường phố loại 2

Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu.

1,900

1,700

1,600

980

3

Đường phố loại 3

Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun).

1,700

1,500

1,300

840

4

Đường phố loại 4

Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu.

1,400

1,200

1,100

700

5

Đường phố loại 5

Đường Quốc lộ 6 đoạn từ Km 1 (thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đoạn đường Quốc lộ 6 mới thuộc Phường Chăm Mát.

1,100

960

900

560

6

Đường phố loại 6

Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba nghĩa địa; Phố Đào Duy Từ (cạnh UBND Phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 17); Đường Lý Thái Tông; Đường Lê Lai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường Bắn); Đường Lê Văn Tám (vào Đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc Phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát).

330

240

200

170

7

Đường phố loại 7

Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 2, 3,4, 5 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm mát).

220

180

160

140

4

Phường Tân Thịnh

1

Đường phố loại 1

Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; Đường Thịnh Lang.

5,500

4,500

3,800

2,800

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu.

4,200

3,300

3,000

2,300

3

Đường phố loại 3

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh; Đường Phan Bộỉ Châu; Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16.

3,100

2,800

2,500

2,000

4

Đường phố loại 4

Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh.

2,400

2,100

1,800

1,200

5

Đường phố loại 5

Đường Lý Nam Đế; Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại - dịch vụ bờ trái sông Đà.

2,200

1,900

1,500

1,100

6

Đường phố loại 6

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 23 (cạnh nhà A9) từ đim tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân.

1,900

1,500

1,300

1,000

7

Đường phố loại 7

Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 23; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 6.

1,700

1,400

1,200

800

8

Đường phố loại 8

Đường vào đơn vị Bộ đội 565.

1,400

1,200

1,000

700

9

Đường phố loại 9

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét tr lên (trừ TK10).

1,100

950

800

600

10

Đường phố loại 10

Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét tr lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10).

850

700

600

450

11

Đường phố loại 11

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

660

550

500

350

12

Đường phố loại 12

Đường vào Tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m.

450

400

350

250

13

Đường phố loại 13

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường rộng dưới 1,5mét.

300

350

300

200

5

Phường Tân Hòa

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang.

5,500

4,500

3,800

2,800

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Quý Cáp.

3,100

2,800

2,500

2,000

3

Đường phố loại 3

Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau đường Thịnh Lang.

1,400

1,200

1,100

700

4

Đường phố loại 4

Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Đốc Ngữ: từ điểm giao nhau với đường Phùng Hưng đến đường Trần Quý Cáp; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với Đường Phùng Hưng đến xưởng cưa cũ (thuộc phường Tân Hòa); Các đường phố còn lại có độ rộng đường trên 4 mét; Đường tổ 8 có độ rộng mặt đường trên 6mét; Các lô đất còn lại trong khu dân cư dự án Sông Đà 12.

1,100

950

850

550

5

Đường phố loại 5

Đường Lý Thái Tổ (lên khu Đông Lạnh cũ).

940

840

770

500

6

Đường phố loại 6

Các đường còn lại có độ rộng đường từ trên 2,5m đến 4m.

840

720

600

450

7

Đường phố loại 7

Đường Phạm Ngũ Lão; Các thửa đất giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc thuộc Tổ 9, 10.

750

600

500

400

8

Đường phố loại 8

Các đường trục chính tổ 10 (trừ các vị trí tiếp giáp đường nhựa đi về phía huyện Đà Bắc); Các đường còn lại có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

660

500

400

350

9

Đường phố loại 9

Đường 434: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Hòa Bình (xưởng cưa cũ) đến giáp xã Yên Mông.

500

400

350

300

10

Đường phố loại 10

Đường phố liên tổ 11, 12; Các đường nhánh của đường trục chính tổ 10; Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

350

300

250

200

11

Đường phố loại 11

Các đường ngõ nhánh nối với ngõ ngang liên tổ 11, 12.

250

200

150

120

6

Phường Hữu Nghị

1

Đường phố loại 1

Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ.

3,100

2,800

2,500

2,000

2

Đường phố loại 2

Đường Phùng Hưng.

2,400

2,100

1,800

1,200

3

Đường phố loại 3

Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia). Đường nội bộ khu an cư xanh.

2,200

1,800

1,500

1,100

4

Đường phố loại 4

Đường Nguyn Văn Trỗi.

1,800

1,500

1,200

900

5

Đường phố loại 5

Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình.

1,700

1,400

1,100

800

6

Đường phố loại 6

Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia cũ) đến ngã ba giao nhau Đường Âu Cơ; Đường Phạm Hồng Thái (xóm C1, C2); Đường Bùi Thị Xuân; Đường Mai Thúc Loan (qua trụ sở HTX xóm Dè); Đường Bà Đà; Đường Nguyễn Biểu; Các đường chưa có tên có mặt đường rộng đường trên 4mét.

1,400

1,200

1,000

600

7

Đường phố loại 7

Đường Lý Thái Tổ (lên khu Đông Lạnh cũ).

950

850

750

550

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính t 08.

800

650

600

400

9

Đường phố loại 9

Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau vi đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08.

600

550

500

350

10

Đường phố loại 10

Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét.

350

300

250

200

7

Phường Thái Bình

1

Đường phố loại 1

Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm.

3,100

2,800

2,500

2,000

2

Đường phố loại 2

Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm.

2,400

2,100

2,000

1,200

3

Đường phố loại 3

Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía đốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435.

1,700

1,500

1,300

850

4

Đường phố loại 4

Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình.

1,400

1,200

1,000

700

5

Đường phố loại 5

Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong).

1,100

950

700

600

6

Đường phố loại 6

Đường Lê Đại Hành (lên cng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến lý trình QL6+500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận Phường Thái Bình;

850

750

600

450

7

Đường phố loại 7

Đường 435 từ Km 00 đến Km 1+650.

650

550

450

400

8

Đường phố loại 8

Đường An Dương Vương thuộc Phường Thái Bình: Từ Km 1 đến Km 3,5; Đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp: Từ điểm Km0+500m đến hết địa phận Phường Thái Bình.

550

450

400

350

9

Đường phố loại 9

Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình), Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 5 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 15, 18 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm.

350

300

250

200

10

Đường phố loại 10

Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7, 14; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 9, 10, 11, 12, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình.

250

200

150

100

8

Phường Thịnh Lang

1

Đường phố loại 1

Đường Thịnh Lang.

5,500

4,500

3,800

2,800

2

Đường phố loại 2

Đường Trương Hán Siêu.

4,200

3,300

3,000

2,300

3

Đường phố loại 3

Đường Trần Quý Cáp; Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 67 đến lô 70; từ lô 187 đến lô 191 (Có mặt cắt đường 27m); Đường khu dân cư Phường Thịnh Lang từ lô đất số 192 đến lô 202; từ lô 124 đến lô 175; từ lô 203 đến lô 211 (Có mặt cắt đường 22,5 m); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ khu Cảng Chân Dê; Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6.

3,100

2,800

2,500

2,000

4

Đường phố loại 4

Đường Hoàng Văn Thụ: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến bến đò Thịnh Minh.

2,000

1,700

1,500

1,000

5

Đường phố loại 5

Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang từ lô đất s 01 đến lô 05; lô 71 và các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m tr lên (Từ lô 56; lô 123; lô 56 đến lô 66; lô 176 đến lô 186); Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông.

1,700

1,500

1,000

800

6

Đường phố loại 6

Đường Thịnh Minh; Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang; Các lô đất còn lại nằm trong khu quy hoạch dân cư (Cảng chân dê, Phường Thịnh Lang) giáp đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565); Các lô đất còn lại khu dân cư B13 cũ; Đường 1A, 1B (Tổ 9, 10 đến HTX Thịnh Lang).

1,500

1,200

1,000

700

7

Đường phố loại 7

Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét tr lên.

1,100

950

900

550

8

Đường phố loại 8

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét.

850

750

550

500

9

Đường phố loại 9

Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét.

700

600

500

400

10

Đường phố loại 10

Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m.

600

500

400

300

9

Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành):

1

Đường phố loại 1

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã S Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A.

7,700

6,400

4,500

3,500

2

Đường phố loại 2

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm.

5,500

4,500

3,500

3,000

3

Đường phố loại 3

Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo.

4,200

3,300

3,000

2,500

4

Đường phố loại 4

Các lô đất tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã S Ngòi; Điểm tiếp giáp với Phường Đồng Tiến; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo; Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Đường Chi Lăng kéo dài; Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến giáp đê Quỳnh Lâm.

2,200

1,800

1,500

1,000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 thông qua Bảng giá đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.516

DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.51.241
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!