|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 108/NQ-HĐND 2017 Danh mục dự án thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Hà Giang
Số hiệu:
|
108/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 108/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 08
tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02
năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 14 tháng 11
năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng năm 2018, trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số
38/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2017, của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 199
dự án, công trình, trong đó:
a) Tổng diện tích thu hồi: 11.215.934 m2.
b) Tổng kinh phí: 762.971 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục I kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng,
gồm 81 dự án, công trình với tổng diện tích thu hồi: 7.976.438 m2.
(Chi tiết tại Phụ
lục II kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12
năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Khóa XIV;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
GIANG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công trình
|
Địa điểm thu hồi đất
|
Tổng diện tích thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại đất
|
Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
|
công
|
Diện tích đất trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng PH (m2)
|
Diện tích đất khác (m2)
|
Tỉnh (triệu đồng)
|
Huyện (triệu đồng)
|
Nguồn vốn khác (triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
11.215.934
|
624.533
|
20.120
|
224.819
|
10.346.462
|
762.971
|
145.856
|
8.638
|
606.677
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
1.648.003
|
121.369
|
0
|
0
|
1.526.634
|
162.858
|
107.700
|
0
|
55.158
|
1
|
04 tuyến thoát nước
phường Minh Khai
|
P. Minh Khai
|
21.240
|
|
|
|
21.240
|
3.200
|
3.200
|
|
|
2
|
04 tuyến thoát nước
phường Trần Phú
|
P. Trần Phú
|
9.990
|
|
|
|
9.990
|
2.100
|
2.100
|
|
|
3
|
04 tuyến thoát nước
phường Quang Trung
|
P. Quang Trung
|
7.720
|
|
|
|
7.720
|
1.800
|
1.800
|
|
|
4
|
01 tuyến thoát nước
phường Nguyễn Trãi
|
P. Nguyễn Trãi
|
8.990
|
|
|
|
8.990
|
2.100
|
2.100
|
|
|
5
|
Đường vành đai phía
Nam
|
P. Minh Khai
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
6.
|
Đường Phùng Hưng
|
P. Trần Phú
|
34.500
|
|
|
|
34.500
|
12.000
|
12.000
|
|
|
7
|
Cầu mới (nối Quốc
lộ 2 tại km286+450 với đường vành đai phía Nam)
|
Xã Phương Thiện
|
1.190
|
|
|
|
1.190
|
5.000
|
5.000
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng Quốc
lộ 2 (Km285+995 đền cầu Mè mới)
|
Xã Phương Thiện
|
49.000
|
|
|
|
49.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9
|
Kè bờ hữu Sông Miện
|
P. Trần Phú, P. Ngọc Hà
|
23.550
|
|
|
|
23.550
|
5.000
|
5.000
|
|
|
10
|
Kè bờ tả Sông Miện
|
P. Quang Trung
|
38.370
|
|
|
|
38.370
|
6.200
|
6.200
|
|
|
11
|
Kè bờ Nam suối Mè (đoạn
từ cầu Mè cũ đến đập tràn thôn Châng)
|
Xã Phương Thiện
|
48.150
|
|
|
|
48.150
|
4.500
|
4.500
|
|
|
12
|
Kè bờ Tây Sông Lô (đoạn
từ gốc Gạo đến cầu Mè mới)
|
Xã Phương Thiện
|
25.650
|
|
|
|
25.650
|
1.200
|
1.200
|
|
|
13
|
Mở rộng nghĩa trang
Ngọc Đường
|
Xã Ngọc Đường
|
28.000
|
1.000
|
|
|
27.000
|
300
|
300
|
|
|
14
|
Thu hồi đất để mở rộng
các điểm cua, che khuất tầm nhìn thực hiện chỉnh trang đô thị trên địa bàn
thành phố
|
các phường của thành phố Hà Giang
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
200
|
200
|
|
|
15
|
Đường giao thông
liên kết vùng phát triển KT-XH phía đông tỉnh Hà Giang
|
xã Ngọc Đường - TP. Hà Giang; xã Tùng Bá - huyện Vị
Xuyên; các xã huyện Quản Bạ
|
342.000
|
55.000
|
|
|
287.000
|
34.100
|
34.100
|
|
|
16
|
Nâng cấp cải tạo đường
từ thành phố Hà Giang đến Khu công nghiệp Bình Vàng (hợp phần 1 của DA
"Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
|
P. Minh Khai - TP. Hà Giang; xã phú Linh, xã Đạo Đức,
xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên
|
231.000
|
65.000
|
|
|
166.000
|
23.100
|
|
|
23.100
|
17
|
ĐZ&TBA Sông Núi; TBA 3/2 CQT TBA Tổ 6,7; TBA Tổ 8 Quang Trung
|
P. Quang Trung
|
108
|
22
|
|
|
86
|
190
|
|
|
190
|
18
|
ĐZ&TBA Phố ẩm thực CQT TBA Cầu Phong Quang,
|
P. Quang Trung
|
108
|
15
|
|
|
93
|
42
|
|
|
42
|
19
|
ĐZ&TBA Tổ 3 Quang Trung CQT TBA Tổ 3 Quang Trung
|
P. Quang Trung
|
88
|
|
|
|
88
|
130
|
|
|
130
|
20
|
ĐZ&TBA Tổ 2 Ngọc Hà CQT TBA Tổ 3 Ngọc Hà
|
P. Ngọc Hà
|
62
|
|
|
|
62
|
76
|
|
|
76
|
21
|
Hạ tầng trạm BTS Ngọc Hà, thành phố Hà Giang
|
P. Ngọc Hà
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
22
|
Hạ tầng trạm BTS Nguyễn Trãi III, thành phố Hà Giang
|
P. Nguyễn Trãi
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
23
|
Thu hồi đất để thực
hiện dự án Thủy điện Phong Quang (Thuộc địa phận thành phố Hà Giang)
|
Xã Phương Độ, và Phường Quang Trung - TP. Hà Giang;
|
714.100
|
|
|
|
714.100
|
30.000
|
|
|
30.000
|
24
|
Dự án đường dây
110KV đầu nối nhà máy thủy điện Nậm Mạ 1 (bổ sung)
|
Xã Ngọc Đường
|
1586,8
|
331,5
|
|
|
1255,3
|
1500
|
|
|
1500
|
II
|
H. MÈO VẠC
|
|
188.964
|
0
|
0
|
0
|
188.964
|
11.440
|
3.000
|
0
|
8.440
|
1
|
Ổn định dân cư, định
canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn thôn Mè Nắng, xã Xín
Cái, huyện Mèo Vạc
|
Xã Xín Cái
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
2
|
Hạ tầng trạm BTS Ha Ía
|
xã Cán Chu Phin
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
3
|
Hạ tầng trạm BTS Mèo Vống
|
xã Lũng Chinh
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
4
|
Hạ tầng trạm BTS Phúng Cáy
|
xã Sủng Trà
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
5
|
Hạ tầng trạm BTS Tả Lủng II
|
xã Tả Lủng
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
6
|
Khu phức hợp làng
văn hóa du lịch cộng đồng với làng nghề truyền thống OASIS Mã Pì Lèng
|
xã Pải Lủng
|
55.764
|
|
|
|
55.764
|
3.200
|
|
|
3.200
|
7
|
Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun (địa phận huyện Mèo Vạc)
|
xã Pải Lủng
|
100.000
|
|
|
|
100.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
III
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
476.005
|
21.008
|
-
|
8.000
|
446.997
|
37.036
|
-
|
3.363
|
33.673
|
1
|
Bảo tàng không gian
văn hóa các dân tộc vùng cao nguyên đá Đồng Văn
|
TT. Đồng Văn
|
23.000
|
|
|
-
|
23.000
|
1.986
|
-
|
1.986
|
-
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường
từ thôn Lô Lô Chải đi thôn Cẳng Tẳng xã Lũng Cú
|
Xã Lũng Cú
|
26.300
|
-
|
-
|
8.000
|
18.300
|
2.400
|
-
|
-
|
2.400
|
3
|
Tái định cư cho các
hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất ở để thực hiện dự án Xây dựng cấp bách cơ
sở hạ tầng bảo vệ biên giới tại trung tâm xã Lũng Cú
|
Xã Lũng Cú
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
1.100
|
-
|
-
|
1.100
|
4
|
Giải phóng mặt bằng
khu dân cư và tái định cư (giáp mắt Rồng) xã Lũng Cú)
|
Xã Lũng Cú
|
3.400
|
-
|
-
|
-
|
3.400
|
210
|
-
|
-
|
210
|
5
|
Trường PTDT Nội trú
huyện Đồng Văn
|
thị trấn Đồng Văn
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
656
|
-
|
656
|
-
|
6
|
Trường mầm non xã
Má Lé
|
xã Má Lé
|
2.600
|
-
|
-
|
-
|
2.600
|
975
|
-
|
-
|
975
|
7
|
Trường PTDT bán trú
Xã Lũng Cú
|
Xã Lũng Cú
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
721
|
-
|
721
|
-
|
8
|
Hạ tầng trạm BTS Há
Chùa Lả
|
xã Tả Lủng
|
800
|
-
|
-
|
-
|
800
|
60
|
-
|
-
|
60
|
9
|
Hạ tầng trạm BTS
Lao Xa
|
xã Sủng Là
|
800
|
-
|
-
|
-
|
800
|
60
|
-
|
-
|
60
|
10
|
Hạ tầng trạm BTS Phố
Cáo II
|
Xã Phố Cáo
|
800
|
-
|
-
|
-
|
800
|
60
|
-
|
-
|
60
|
11
|
Hạ tầng trạm BTS Sà
Tủng Chứ
|
xã Sính Lủng
|
800
|
-
|
-
|
-
|
800
|
60
|
-
|
-
|
60
|
12
|
Hạ tầng trạm BTS xã
Má Lé
|
Xã Ma Lé
|
800
|
-
|
-
|
-
|
800
|
60
|
-
|
-
|
60
|
13
|
Hạ tầng trạm BTS xã
Sà Phìn
|
Xã Sà Phìn
|
800
|
-
|
-
|
-
|
800
|
60
|
-
|
-
|
60
|
14
|
Hạ tầng trạm BTS Ta
Cha Lang
|
xã Hố Quáng Phìn
|
800
|
-
|
-
|
-
|
800
|
60
|
-
|
-
|
60
|
15
|
ĐZ&TBA Tổ 6, TT
Đồng Văn (CQ TTBA Nông Nghiệp, huyện Đồng Văn)
|
TT Đồng Văn
|
55
|
8
|
|
|
47
|
22
|
|
|
22
|
16
|
ĐZ&TBA Tổ 3, TT
Đồng Văn (CQT TBA Chợ Trung tâm, huyện Đồng Văn)
|
TT Đồng Văn
|
50
|
|
|
|
50
|
19
|
|
|
19
|
17
|
Tuyến đường kết nối
từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã
Lũng Cú
|
Xã Lũng Cú
|
86.000
|
19.500
|
-
|
-
|
66.500
|
6.200
|
-
|
-
|
6.200
|
18
|
Tuyến đường khu tâm
linh thuộc thôn Cẳng Tằng kết nối tuyến đường trung tâm lên khu Chùa Lũng Cú
và tuyến đường vòng sau Chùa vòng về phía sau chùa Lũng Cú và kết nối tuyến
đường tâm linh
|
Xã Lũng Cú
|
59.000
|
1.500
|
-
|
-
|
57.500
|
5.500
|
-
|
-
|
5.500
|
19
|
Nâng cấp mở rộng đường
trung tâm xã Lũng Cú
|
xã Lũng Cú
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
60.000
|
5.200
|
-
|
-
|
5.200
|
20
|
Sửa chữa tuyến đường
Cột cờ Quốc gia Lũng, đoạn từ km9 - km 23, huyện Đồng Văn
|
xã Lũng Cú
|
30.000
|
|
|
|
30.000
|
3.627
|
|
|
3.627
|
21
|
Khu tổ hợp resort cao cấp Green Sun (địa phận huyện Đồng Văn)
|
TT Đồng Văn
|
150.000
|
|
|
|
150.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
204.347
|
38.722
|
-
|
40
|
165.585
|
13.101
|
500
|
1.365
|
11.236
|
1
|
Nâng cấp đường kè
suối thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh
|
TT Yên Minh
|
11.500
|
|
|
|
11.500
|
805
|
|
805
|
|
2
|
Nâng cấp đường Yên
Minh - Mậu Duệ - Mèo Vạc (hợp phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển
toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
|
xã Mậu Duệ huyện Yên Minh; xã Sủng Trái, xã Lũng Phìn
huyện Đồng Văn và xã…
|
183.200
|
35.200
|
|
|
148.000
|
11.200
|
|
|
11.200
|
3
|
Hạ tầng trạm BTS xã
Bạch Đích
|
Xã Bạch Đích
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
60
|
|
4
|
Hạ tầng trạm BTS Cổng
Thành II xã Lao Và Chải
|
Xã Lao Và Chải
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
60
|
|
5
|
Hạ tầng trạm BTS Đập
Tràn, thị trấn Yên Minh
|
TT Yên Minh
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
60
|
|
6
|
Hạ tầng trạm BTS Sa
Lì, xã Ngam La
|
Xã Ngam La
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
60
|
|
7
|
Hạ tầng trạm BTS Tà
Muồng,
|
Xã Ngọc Long
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
60
|
|
8
|
Hạ tầng trạm BTS xã
Thắng Mố
|
Xã Thắng Mố
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
60
|
|
9
|
Nhà lớp học trường
Mầm non Hoa Hồng thị trấn Yên Minh
|
TT Yên Minh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
10
|
Trụ sở làm việc Chi
cục Thuế huyện Yên Minh
|
TT Yên Minh
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
500
|
500
|
|
|
11
|
ĐZ&TBA (CQTTBA
Tổ 5 TT Yên Minh)
|
TT Yên Minh
|
85
|
|
|
|
85
|
20
|
|
|
20
|
12
|
ĐZ&TBA Đông Sao
(CQT TBA Tráng Lệ, xã Bạch Đích, huyện Yên Minh)
|
Xã Bạch Đích
|
62
|
22
|
|
40
|
|
16
|
|
|
16
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
111.293
|
10.199
|
20.000
|
76.196
|
4.898
|
7.371
|
6.000
|
-
|
1.371
|
1
|
Xây dựng chợ gia
súc tại khu chợ Tráng Kìm xã Đông Hà, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Xã Đông Hà
|
1.394,8
|
198,9
|
|
1.195,9
|
|
973,0
|
|
|
973
|
2
|
Đường ra biên giới
từ Thanh Vân đi xã Bát Đại Sơn đến mốc 338 huyện Quản Bạ, Hà Giang
|
xã Thanh Vân, xã Bát Đại Sơn
|
105.000
|
10.000
|
20.000
|
75.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
3
|
Hạ tầng trạm BTS
Quyết Tiến II
|
Xã Quyết Tiến
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
4
|
Hạ tầng trạm BTS
Tùng Pàng
|
xã Tùng Vài
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
5
|
Hạ tầng trạm BTS Phục
vụ xóa điểm đen
|
xã Cán Tỷ
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
6
|
Hạ tầng trạm BTS
Thanh Vân
|
Xã Thanh Vân
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
7
|
Hạ tầng trạm BTS Tả
Ván
|
Xã Tả Ván
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
8
|
Hạ tầng trạm BTS
Trung Tâm
|
TT Tam Sơn
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
9
|
DZ&TB A Bưu điện,
TT Tam Sơn (CQT) TBA trung tâm 2, xã Quản Bạ)
|
Xã Quản Bạ
|
48
|
|
|
|
48
|
20
|
|
|
20
|
10
|
DZ&TBA Lùng
Thàng (CQT) TBA Lùng Thàng)
|
Xã Quyết Tiến
|
50
|
|
|
|
50
|
18
|
|
|
18
|
VI
|
H. BẮC MÊ
|
|
104.732
|
6.821
|
40
|
8
|
97.863
|
14.960
|
250
|
120
|
12.790
|
1
|
Thu hồi đất xây dựng
điểm trường Thôn Khâu Lừa xã Minh Ngọc
|
Xã Minh Ngọc
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Mở mới đường vào
trường Mầm Non, xã Minh Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
1.080
|
350
|
|
|
730
|
50
|
50
|
|
|
3
|
Xây dựng dự án Chợ
trung tâm xã Minh Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
4
|
Sân vận động xã
Minh Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
50
|
50
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Kẹp
B, xã Minh Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
50
|
50
|
|
|
6
|
Điểm trường Thôn
Lũng Vầy
|
Xã Minh Sơn
|
300
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
7
|
Thu hồi, chuyển mục
đích, giao đất xây dựng trụ sở tổ 5 TT. Yên Phú
|
TT Yên Phú
|
425
|
|
|
|
425
|
|
|
|
|
8
|
Mở đường giao thông
nông thôn, thôn Nà Lầu, xã Đường Hồng
|
Xã Đường Hồng
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
9
|
Sân vận động Thôn
Tiến Minh,
|
Xã Đường Hồng
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
10
|
Điều chỉnh diện
tích đất thu hồi thực hiện dự án Bãi rác thải Thị trấn Yên Phú (bổ sung)
|
TT Yên Phú
|
5.141,2
|
903
|
|
|
4.238
|
2.000
|
|
|
200
|
11
|
Mở rộng trường Mầm Non
xã Yên Định
|
Xã Yên Định
|
1.758
|
|
|
|
1.758
|
100
|
100
|
|
|
12
|
Hạ tầng trạm BTS
Yên Phú II, huyện Bắc Mê
|
TT Yên Phú
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
60
|
|
13
|
Hạ tầng trạm BTS xã
Thượng Tân, Bắc Mê
|
Xã Thượng Tân
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
60
|
|
14
|
DZ&TBA Yên Phú (Chống
quả tải TBA Yên Phú I)
|
TT Yên Phú
|
61,0
|
8,0
|
|
8,0
|
45,0
|
130
|
|
|
130
|
15
|
XDM Mạch vòng
ĐZ35kV Khuôi Bon -Thượng Tân
|
Xã Thượng Tân
|
217
|
60
|
40
|
|
117
|
310
|
|
|
310
|
16
|
Nâng cấp bệnh viện
đa khoa khu vực huyện Bắc Mê
|
xã Lạc Nông
|
44.900
|
5.500
|
|
|
39.400
|
4.100
|
|
|
4.100
|
17
|
Đường vành đai chợ
trung tâm huyện
|
TT Yên Phú
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
50
|
|
|
50
|
18
|
Dự án Xây dựng trạm
bơm nước tuần hoàn, xưởng tuyển quặng sắt sàng thần
|
Xã Minh Sơn
|
20.250
|
|
|
|
20.250
|
8.000
|
|
|
8.000
|
VII
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
6.981.029
|
164.573
|
-
|
106.300
|
6.710.156
|
464.898
|
5.047
|
2.950
|
456.901
|
1
|
Khu xử lý chất thải
rắn tại thôn Bản Chang, xã Kim Thạch
|
Xã Kim Thạch
|
300.000
|
|
|
|
300.000
|
2.950
|
|
2.950
|
|
2
|
Mở rộng trụ sở xã Đạo
Đức
|
Xã Đạo Đức
|
290
|
|
|
|
290
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa và Nâng cao
an toàn đập thôn Phai, xã Bạch Ngọc
|
Xã Bạch Ngọc
|
17.000
|
5.000
|
|
|
12.000
|
338
|
338
|
|
|
4
|
Sửa chữa và Nâng
cao an toàn đập Cốc Bó, thôn Nà Trà
|
Xã Linh Hồ
|
18.000
|
10.000
|
|
|
8.000
|
364
|
364
|
|
|
5
|
Sửa chữa và Nâng
cao an toàn đập Nà Pồng, thôn Bản Thẳm, xã Kim Thạch
|
Xã Kim Thạch
|
17.000
|
10.000
|
|
|
7.000
|
345
|
345
|
|
|
6
|
ĐZ&TBA Đông Cáp
1 (CQT TBA Bệnh Viện, huyện Vị Xuyên)
|
TT Vị Xuyên
|
60
|
|
|
|
60
|
18
|
|
|
18
|
7
|
CQT TBA Tim Tốc xã
Tùng Bá, huyện Vị Xuyên
|
Xã Tùng Bá
|
80
|
80
|
|
|
|
47
|
|
|
47
|
8
|
CQT TBA UBND xã
Tùng Bá, thôn Nậm Rịa,
|
Xã Tùng Bá
|
50
|
50
|
|
|
|
47
|
|
|
47
|
9
|
Hạ tầng trạm BTS xã
Bạch Ngọc
|
Xã Bạch Ngọc
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
10
|
Hạ tầng trạm BTS Bản
Má, xã Kim Linh
|
Xã Kim Linh
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
11
|
Hạ tầng trạm BTS Đạo
Đức II
|
Xã Đạo Đức
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
12
|
Hạ tầng trạm BTS
Hòa Binh
|
Xã Kim Thạch
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
13
|
Hạ tầng trạm BTS
Lũng Chuối
|
Xã Minh Tân
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
14
|
Hạ tầng trạm BTS Ngọc
Linh II-Xã Ngọc Linh
|
Xã Ngọc Linh
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
15
|
Hạ tầng trạm BTS
Linh Hồ II-Xã Linh Hồ
|
Xã Linh Hồ
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
16
|
Hạ tầng trạm BTS
thôn Sửu, xã Phương Tiến
|
Xã Phương Tiến
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
17
|
Hạ tầng trạm BTS
Thượng Sơn II
|
Xã Thượng Sơn
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
18
|
Hạ tầng trạm BTS
Trung Thành III
|
Xã Trung Thành
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
19
|
Hạ tầng trạm BTS
Thanh Đức
|
Xã Thanh Đức
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
20
|
Hạ tầng trạm BTS
Công Đoàn, thị trấn Vị Xuyên
|
TT Vị Xuyên
|
350
|
|
|
|
350
|
110
|
|
|
110
|
21
|
Cải tạo nâng cấp hệ
thống nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
310
|
|
|
310
|
22
|
Kho ngoại quan tại
khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
10.170
|
|
|
|
10.170
|
1.200
|
|
|
1.200
|
23
|
Kho bãi trung chuyển
hàng hóa xuất nhập khẩu tại Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
2.896
|
|
|
|
2.896
|
879
|
|
|
879
|
24
|
Kho, bãi phục vụ
kinh doanh và dịch vụ XNK hàng hóa
|
Xã Thanh Thủy
|
6.200
|
|
|
|
6.200
|
826
|
|
|
826
|
25
|
Kho bãi trung chuyển
hàng hóa xuất nhập khẩu tại Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
691
|
|
|
691
|
26
|
Kho bãi trung chuyển
hàng hóa xuất nhập khẩu tại Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
4.940
|
|
|
|
4.940
|
1.065
|
|
|
1.065
|
27
|
Cửa hàng kinh doanh
thương mại và dịch vụ
|
Xã Thanh Thủy
|
130
|
|
|
|
130
|
344
|
|
|
344
|
28
|
Kho bãi hàng hóa xuất
nhập khẩu
|
Xã Thanh Thủy
|
2.861
|
|
|
|
2.861
|
1.318
|
|
|
1.318
|
29
|
Kho trung chuyển
hàng hóa xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
1.940
|
|
|
|
1.940
|
716
|
|
|
716
|
30
|
Kho trung chuyển hàng
hóa xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
2.475
|
|
|
|
2.475
|
4.248
|
|
|
4.248
|
31
|
Xây dựng kho bãi
hàng hóa kinh doanh dịch vụ logictic
|
Xã Thanh Thủy
|
1.940
|
|
|
|
1.940
|
956
|
|
|
956
|
32
|
Kho bãi và cơ sở sản
xuất gia công sản phẩm nhựa tại khu KTCK Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
2.183
|
|
|
|
2.183
|
798
|
|
|
798
|
33
|
Kho, bãi xuất nhập
khẩu hàng hóa tại khu KTCK Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
1.940
|
|
|
|
1.940
|
723
|
|
|
723
|
34
|
Kho, bãi trung chuyển
hàng hóa xuất nhập khẩu tại khu KTCK Thanh
|
Xã Thanh Thủy
|
6.020
|
|
|
|
6.020
|
2.295
|
|
|
2.295
|
35
|
Trung tâm hội chợ
triển lãm thương mại biên giới tại cửa khẩu Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
16.500
|
|
|
|
16.500
|
1.250
|
|
|
1.250
|
36
|
Bãi chôn lấp và xử
lý rác thải Khu trung tâm cửa khẩu Thanh Thủy
|
xã Thanh Thủy
|
50.000
|
|
|
|
50.000
|
7.200
|
|
|
7.200
|
37
|
Dự án xây dựng nhà
máy chế biến sữa, tại xã Phong Quang
|
Xã Phong Quang
|
112.800
|
1.000
|
|
|
111.800
|
6.000
|
|
|
6.000
|
38
|
Dự án xây dựng
trang trại bò sữa tại xã Phong Quang
|
Xã Phong Quang
|
767.000
|
47.000
|
|
|
720.000
|
70.000
|
|
|
70.000
|
39
|
Dự án vùng trồng cỏ nguyên liệu tại xã Phong Quang
|
Xã Phong Quang
|
2.790.000
|
11.000
|
|
|
2.779.000
|
230.000
|
|
|
230.000
|
40
|
Dự án Công viên
Vĩnh Hằng tại Km13 xã Đạo Đức
|
Xã Đạo Đức
|
600.000
|
4.000
|
|
|
596.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
41
|
Trang trại nuôi vỗ
béo bò vàng Đồng Văn tại xã Minh Tân
|
Xã Minh Tân
|
120.000
|
4.000
|
|
|
116.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
42
|
Khai thác khoáng sản
Mangan thôn Pậu (Khuôn Bậu), xã Ngọc Minh
|
Xã Ngọc Minh
|
228.900
|
20.000
|
|
|
208.900
|
15.000
|
|
|
15.000
|
43
|
Khai thác khoáng sản
Mangan Khuôn Han, xã Ngọc Minh
|
Xã Ngọc Minh
|
158.500
|
|
|
|
158.500
|
10.000
|
|
|
10.000
|
44
|
Khai thác khoáng sản
Mangan Khuôn Then, xã Ngọc Minh
|
Xã Ngọc Minh
|
806.400
|
|
|
|
806.400
|
35.000
|
|
|
35.000
|
45
|
Dự án Thủy điện Phong Quang - Thuộc địa phận huyện Vị Xuyên
|
Xã Phong Quang, xã Phương Tiến
|
729.000
|
50.000
|
|
|
679.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
46
|
Khai thác, chế biến
quặng Mangan Ngọc Lâm
|
xã Bạch Ngọc huyện Vị Xuyên; xã Đồng Tiến huyện Bắc
Quang
|
140.600
|
|
|
106.300
|
34.300
|
1.200
|
|
|
1.200
|
47
|
Nâng cấp tuyến đường
từ trung tâm xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên đi Túng Sán huyện Hoàng Su Phì tỉnh
Hà Giang
|
xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên
|
53.004
|
2.443
|
|
|
50.561
|
4.000
|
4.000
|
|
|
XIII
|
H. QUANG BÌNH
|
|
442.459
|
53.492
|
-
|
10.000
|
378.967
|
13.724
|
9.394
|
500
|
3.830
|
1
|
ĐZ&TBA UB Huyện
Quang Bình (CQT TBA Trung tâm 1, huyện Quang Bình)
|
TT Yên Bình
|
75
|
|
|
|
75
|
140
|
|
|
140
|
2
|
ĐZ&TB A Lủ Thượng
(CQT TBA Lủ Thượng, xã Tân Bắc, huyện Quang Bình)
|
Xã Tân Bắc
|
166
|
76
|
|
|
90
|
190
|
|
|
190
|
3
|
Hồ chứa Khuổi Phạ, thôn Tân Trang, xã Tân Trịnh
|
Xã Tân Trịnh
|
25.000
|
10.000
|
|
10.000
|
5.000
|
342
|
342
|
|
|
4
|
Hồ chứa Tân Bang, xã Tân Trịnh
|
Xã Tân Trịnh
|
30.000
|
10.000
|
|
|
20.000
|
552
|
552
|
|
|
5
|
San ủi mặt bằng tái
định cư cụm công nghiệp tân bắc khu vực đối diện cụm công nghiệp xã Tân Bắc
|
Xã Tân Bắc
|
21.300
|
17.000
|
|
|
4.300
|
5.000
|
5.000
|
|
|
6
|
San ủi mặt bằng khu dân cư D6
(bổ sung)
|
TT Yên Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
7
|
San ủi mặt bằng trường mầm non Xuân Giang
|
Xã Xuân Giang
|
23.000
|
4.000
|
|
|
19.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
8
|
Xây dựng nghĩa
trang liệt sỹ huyện Quang Bình
|
TT Yên Bình
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
1.500
|
1.500
|
|
|
9
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Tiên Yên
|
Xã Tiên Yên
|
2.000
|
300
|
|
|
1.700
|
200
|
|
200
|
|
10
|
Thủy điện Mận Thắng
|
Xã Tân Nam
|
247.118
|
2.616
|
|
|
244.502
|
500
|
|
|
500
|
11
|
Khu sản xuất các loại
giống cây trồng công nghệ cao
|
xã Tân Bắc
|
70.800
|
6.500
|
|
|
64.300
|
3.000
|
|
|
3.000
|
IX
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
13.621
|
3.448
|
30
|
1.740
|
8.403
|
1.089
|
268
|
80
|
741
|
1
|
Cấp điện cho thôn Tả
Hồ Piên xã Nậm Ty, (Hạng mục ĐZ 35kV, TBA và ĐZ 0,4kV)
|
Xã Nậm Ty
|
3.600
|
3.000
|
|
300
|
300
|
165
|
165
|
|
|
2
|
Cấp điện cho thôn
Yên Sơn, xã Nậm Ty (Hạng mục ĐZ 35kV, TBA và ĐZ 0,4kV)
|
Xã Nậm Ty
|
900
|
300
|
|
300
|
300
|
103
|
103
|
|
|
3
|
Sửa chữa, trường mầm
non Nậm Ty, huyện Hoàng Su Phì hạng mục Sửa chữa nhà hiệu bộ + Sân bê tông
|
Xã Nậm Ty
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
80
|
|
80
|
|
4
|
Cấp điện cho trạm
phát sóng FM và khu dân cư Chiêu Lầu Thi, xã Hồ Thầu
|
Xã Hồ Thầu
|
560
|
60
|
|
300
|
200
|
47
|
|
|
47
|
5
|
ĐZ&TBA Cóc Cái CQT TBA Cóc Cái, xã Tân Tiến,
|
Xã Tân Tiến
|
134
|
26
|
30
|
|
78
|
17
|
|
|
17
|
6
|
ĐZ&TBA UB xã Pờ Ly Ngài CQT TBA UB xã Pờ Ly Ngài
|
Xã Pờ Ly Ngài
|
227
|
62
|
|
40
|
125
|
197
|
|
|
197
|
7
|
Hạ tầng trạm BTS Bản Phùng,
|
Xã Bản Phùng
|
900
|
|
|
100
|
800
|
60
|
|
|
60
|
8
|
Hạ tầng trạm BTS Nàng Đôn
|
Xã Nàng Đôn
|
900
|
|
|
100
|
800
|
60
|
|
|
60
|
9
|
Hạ tầng trạm BTS Ngàm Đăng Vài,
|
Xã Ngàm Đăng Vài
|
900
|
|
|
100
|
800
|
60
|
|
|
60
|
10
|
Hạ tầng trạm BTS Sán Sả Hồ,
|
Xã Sán Sả Hồ
|
900
|
|
|
100
|
800
|
60
|
|
|
60
|
11
|
Hạ tầng trạm BTS Tả Sử Chóng,
|
Xã Tả Sử Choong
|
900
|
|
|
100
|
800
|
60
|
|
|
60
|
12
|
Hạ tầng trạm BTS Bản Máy,
|
Xã Bản Máy
|
900
|
|
|
100
|
800
|
60
|
|
|
60
|
13
|
Hạ tầng trạm BTS Nậm Dịch,
|
Xã Nậm Dịch
|
900
|
|
|
100
|
800
|
60
|
|
|
60
|
14
|
Hạ tầng trạm BTS Thèn Chu Phìn,
|
Xã Thèn Chu Phìn
|
900
|
|
|
100
|
800
|
60
|
|
|
60
|
X
|
H. XÍN MẦN
|
|
470.567
|
12.667
|
15
|
35
|
457.850
|
10.815
|
5.644
|
260
|
4.911
|
1
|
Dự án kè sạt lở
UBND xã Trung Thịnh
|
Xã Trung Thịnh
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
150
|
150
|
|
|
2
|
Trạm dừng chân huyện
Xín Mần
|
TT. Cốc Pài
|
400
|
|
|
|
400
|
15
|
|
15
|
|
3
|
Đường Pà Vầy Sủ-Chí
Cà
|
Xã Chí Cà
|
261.600
|
9.800
|
|
|
251.800
|
5.494
|
5.494
|
|
|
4
|
Trụ sở thôn Trung
Thành xã Khuôn Lùng
|
Xã Khuôn Lùng
|
700
|
|
|
|
700
|
30
|
|
30
|
|
5
|
Dự án chợ đầu mối
gia súc xã khuôn Lùng
|
Xã Khuông Lùng
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
215
|
|
215
|
|
6
|
ĐZ&TBA Xín Chải
(CQT TBA Đoàn kết, xã Bản Ngò)
|
Xã Bản Ngò
|
162
|
47
|
|
35
|
80
|
207
|
|
|
207
|
7
|
CQT TBA UB xã Bản
Díu, huyện Xín Mần
|
Xã Bản Díu
|
105
|
20
|
15
|
|
70
|
184
|
|
|
184
|
8
|
Hạ tầng trạm BTS Bản
Ngò
|
xã Bản Ngò
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
9
|
Hạ tầng trạm BTS Cốc
Rế
|
xã Cốc Rế
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
10
|
Hạ tầng trạm BTS Pà
Vầy Sủ
|
xã Pà Vầy Sủ
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
11
|
Hạ tầng trạm BTS Phố
Hà
|
xã Trung Thịnh
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
12
|
Hạ tầng trạm BTS Tả
Nhìu
|
xã Tả Nhìu
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
13
|
Hạ tầng trạm BTS
Thu Tà
|
xã Thu Tà
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
14
|
Hạ tầng trạm BTS Quảng
Nguyên
|
xã Quảng Nguyên
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
15
|
Hạ tầng trạm BTS
Đèo Gió
|
xã Nấm Dẩn
|
800
|
|
|
|
800
|
60
|
|
|
60
|
16
|
Thủy điện
Sông Chảy 6
|
TT Côc Pài, các xã Thèn Phàng, Bản Díu, Trung Thịnh,
Tả Nhìu, Cốc Rế, Ngán Chiên
|
192.400
|
|
|
|
192.400
|
4.040
|
|
|
4.040
|
XI
|
HUYỆN BẮC QUANG
|
|
574.914
|
192.234
|
35
|
22.500
|
360.145
|
25.679
|
8.053
|
-
|
17.626
|
1
|
Nâng cấp và cải tạo
tuyến đường từ xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên (hợp
phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
|
xã Đồng Tâm huyện Bắc
Quang, xã Trung Thành, xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên
|
138.050
|
42.000
|
|
|
96.050
|
5.500
|
|
|
5.500
|
2
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Xã Vĩnh Phúc
|
42.000
|
12.000
|
|
10.000
|
20.000
|
705
|
705
|
|
|
3
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Đội 1 thôn Tân
Thành Xã Bằng Hành
|
20.000
|
5.000
|
|
|
15.000
|
813
|
813
|
|
|
4
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Đội 2 thôn Tân
Thành Xã Bằng Hành
|
18.000
|
5.000
|
|
|
13.000
|
732
|
732
|
|
|
5
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Xã Kim Ngọc
|
35.000
|
15.000
|
|
|
20.000
|
702
|
702
|
|
|
6
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Xã Đồng Tâm
|
25.000
|
10.000
|
|
|
15.000
|
1.021
|
1.021
|
|
|
7
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Thôn Lại, Xã Quang Minh
|
35.000
|
15.000
|
|
|
20.000
|
1.112
|
1.112
|
|
|
8
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Thôn Thống nhất, Xã Quang Minh
|
30.000
|
20.000
|
|
|
10.000
|
611
|
611
|
|
|
9
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Thôn Ta Quán Xã Quang Minh
|
27.000
|
15.000
|
|
|
12.000
|
862
|
862
|
|
|
10
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Xã Việt Vinh
|
22.000
|
12.000
|
|
|
10.000
|
702
|
702
|
|
|
11
|
Dự án sửa chữa và
nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Xã Vô Điếm
|
25.000
|
10.000
|
|
|
15.000
|
793
|
793
|
|
|
12
|
ĐZ&TBA Tổ 4, TT
Việt Quang (CQT TBA Chợ TT2 Bắc Quang)
|
TT Việt Quang
|
170
|
|
|
|
170
|
203
|
|
|
203
|
13
|
ĐZ&TBA Tổ 3, TT
Việt Quang (CQT TBA Tòa Án 2)
|
TT Việt Quang
|
170
|
|
|
|
170
|
198
|
|
|
198
|
14
|
ĐZ&TBA Cầu Mám (CQT
TBA Cầu Mám 2 thị trấn Việt Quang)
|
TT Việt Quang
|
75
|
25
|
|
|
50
|
175
|
|
|
175
|
15
|
ĐZ&TBA Tân Tiến
xã Tân Thành; TBA thôn Cào xã Tiên Kiều (CQT TBA Tân Lợi xã Tân Thành; TBA
UBND xã Tiên Kiều)
|
Xã Tiên Kiều
|
229
|
40
|
35
|
|
154
|
350
|
|
|
350
|
16
|
Công trình Dự án thủy
lợi Hồ chứa nước Chả Phường tại thôn Hùng Tiến, xã Hùng An (bổ sung)
|
xã Hùng An
|
15.935,9
|
8.379,9
|
|
|
7.556,0
|
800
|
|
|
800
|
17
|
Dự án Nâng cấp, cải
tạo bãi xử lý rác thải xã Tân Quang (bổ sung)
|
xã Tân Quang
|
21.338,5
|
1.289,2
|
|
|
20.049,3
|
2.000
|
|
|
2.000
|
18
|
Dự án Nâng cấp, cải
tạo bãi xử lý rác thải thị trấn Vĩnh Tuy (bổ sung)
|
thị trấn Vĩnh Tuy, xã Đông Thành
|
27.946,0
|
|
|
|
27.946,0
|
2.000
|
|
|
2.000
|
19
|
Trạm biến áp 220KV
và các đường dây đấu nối vào TBA 220KV Bắc Quang
|
TT. Việt Quang, xã Hùng An, xã Vĩnh Hảo, TT. Vĩnh
Tuy, xã Đông Thành, xã Đồng Yên
|
92.000
|
21.500
|
|
12.500
|
58.000
|
6.400
|
|
|
6.400
|
Ghi chú: Danh mục các công trình, dự án thu hồi
đất, để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên
địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2018, theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thu hồi
đất
|
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
PH (m2)
|
Diện tích đất
khác (m2)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
7.976.438
|
633.367
|
20.120
|
229.819
|
7.093.132
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
602.803
|
121.369
|
-
|
-
|
481.434
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang Ngọc Đường
|
Xã Ngọc Đường
|
28.000
|
1.000
|
|
|
27.000
|
2
|
Đường giao thông liên kết vùng phát triển KT-XH
phía đông tỉnh Hà Giang
|
xã Ngọc Đường -
TP. Hà Giang; xã Tùng Bá -huyện Vị Xuyên; các xã huyện Quản Bạ
|
342.000
|
55.000
|
|
|
287.000
|
3
|
Nâng cấp cải tạo đường từ thành phố Hà Giang đến
Khu công nghiệp Bình Vàng (hợp phần I của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển
toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
|
P. Minh Khai - TP.
Hà Giang; xã phú Linh, xã Đạo Đức, xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên
|
231.000
|
65.000
|
|
|
166.000
|
4
|
ĐZ&TBA Sông Núi; TBA
3/2 CQT TBA Tổ 6,7; TBA Tổ 8 Quang Trung
|
P. Quang Trung
|
108
|
22
|
|
|
86
|
5
|
ĐZ&TBA Phố ẩm thực
CQT TBA cầu Phong Quang,
|
P. Quang Trung
|
108
|
15
|
|
|
93
|
6
|
Dự án đường dây 110KV đầu nối nhà máy thủy điện Nậm
Mạ 1 (bổ sung)
|
Xã Ngọc Đường
|
1.586,8
|
331,5
|
|
|
1.255,3
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
184.555
|
25.208
|
-
|
13.000
|
146.347
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường từ thôn Lô Lô Chải đi thôn
Cẳng Tẳng xã Lũng Cú
|
Xã Lũng Cú
|
26.300
|
-
|
-
|
8.000
|
18.300
|
2
|
Nhà tạm giam, tạm giữ, hệ thống kho vật chứng (cơ
sở II) Công an huyện Đồng Văn
|
TT Đồng Văn
|
7.200
|
2.200
|
|
3.000
|
2.000
|
3
|
Đội PCCC, cứu hộ cứu nạn khu vực huyện Đồng Văn
|
TT. Đồng Văn
|
6.000
|
2.000
|
|
2.000
|
2.000
|
4
|
ĐZ&TBA Tổ 6, TT Đồng Văn (CQT TBA Nông
Nghiệp, huyện Đồng Văn)
|
TT Đồng Văn
|
55
|
8
|
|
|
47
|
5
|
Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ 4C đến thôn Cẳng
Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú
|
Xã Lũng Cú
|
86.000
|
19.500
|
-
|
-
|
66.500
|
6
|
Tuyến đường khu tâm linh thuộc thôn Cẳng Tằng kết
nối tuyến đường trung tâm lên khu Chùa Lũng Cú và tuyến đường vòng sau Chùa
vòng về phía sau chùa Lũng Cú và kết nối tuyến đường tâm linh
|
Xã Lũng Cú
|
59.000
|
1.500
|
-
|
-
|
57.500
|
III
|
H. YÊN MINH
|
|
188.162
|
40.122
|
-
|
40
|
148.000
|
1
|
Nâng cấp đường Yên Minh - Mậu Duệ -Mèo Vạc (hợp
phần 1 của DA "Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
|
xã Mậu Duệ huyện
Yên Minh; xã Sủng Trái, xã Lũng Phìn huyện Đồng Văn và xã Sủng Máng, xã Sủng
Trà huyện Mèo Vạc
|
183.200
|
35.200
|
|
|
148.000
|
2
|
Nhà lớp học trường Mầm non Hoa Hồng thị trấn Yên
Minh
|
TT Yên Minh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
3
|
ĐZ&TBA Đông Sao (CQTTBA Tráng Lệ, xã Bạch
Đích, huyện Yên Minh)
|
Xã Bạch Đích
|
62
|
22
|
|
40
|
|
4
|
Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thành Minh thị
trấn Yên Minh
|
TT Yên Minh
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
106.395
|
10.199
|
20.000
|
76.196
|
-
|
1
|
Xây dựng chợ gia súc tại khu chợ Tráng Kìm xã
Đông Hà, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
Xã Đông Hà
|
1.394,8
|
198,9
|
|
1.195,9
|
|
2
|
Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi xã Bát Đại Sơn
đến mốc 338 huyện Quản Bạ, Hà Giang
|
xã Thanh Vân, xã
Bát Đại Sơn
|
105.000
|
10.000
|
20.000
|
75.000
|
|
VI
|
H. BẮC MÊ
|
|
51.399
|
6.821
|
40
|
8
|
44.530
|
1
|
Mở mới đường vào trường Mầm Non, xã Minh Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
1.080
|
350
|
|
|
730
|
2
|
Điều chỉnh diện tích đất thu hồi thực hiện dự án
Bãi rác thải Thị trấn Yên Phú
|
TT Yên Phú
|
5.141,2
|
903
|
|
|
4.238
|
3
|
DZ&TBA Yên Phú (Chống quá tải TBA Yên Phú
I)
|
TT Yên Phú
|
61,0
|
8,0
|
|
8,0
|
45,0
|
4
|
XDM Mạch vòng ĐZ35kV Khuôi Bon -Thượng Tân
|
Xã Thượng Tân
|
217
|
60
|
40
|
|
117
|
5
|
Nâng cấp bệnh viện đa khoa khu vực huyện Bắc Mê
|
xã Lạc Nông
|
44.900
|
5.500
|
|
|
39.400
|
VII
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
5.593.434
|
164.573
|
-
|
106.300
|
5.322.561
|
1
|
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập thôn Phai, xã Bạch
Ngọc
|
Xã Bạch Ngọc
|
17.000
|
5.000
|
|
|
12.000
|
2
|
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập Cốc Bó, thôn Nà
Trà
|
Xã Linh Hồ
|
18.000
|
10.000
|
|
|
8.000
|
3
|
Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập Nà Pồng, thôn Bản
Thẳm, xã Kim Thạch
|
Xã Kim Thạch
|
17.000
|
10.000
|
|
|
7.000
|
4
|
CQT TBA Tim Tốc xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên
|
Xã Tùng Bá
|
80
|
80
|
|
|
|
5
|
CQT TBA UBND xã Tùng Bá, thôn Nậm Rịa, xã Tùng
Bá, huyện Vị Xuyên
|
Xã Tùng Bá
|
50
|
50
|
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng nhà máy chế biến sữa, tại xã Phong
Quang
|
Xã Phong Quang
|
112.800
|
1.000
|
|
|
111.800
|
7
|
Dự án xây dựng trang trại bò sữa tại xã Phong
Quang
|
Xã Phong Quang
|
767.000
|
47.000
|
|
|
720.000
|
8
|
Dự án vùng trồng cỏ
nguyên liệu tại xã Phong Quang
|
Xã Phong Quang
|
2.790.000
|
11.000
|
|
|
2.779.000
|
9
|
Dự án Công viên Vĩnh Hằng tại Km13 xã Đạo Đức
|
Xã Đạo Đức
|
600.000
|
4.000
|
|
|
596.000
|
10
|
Trang trại nuôi vỗ béo bò vàng Đồng Văn tại xã
Minh Tân
|
Xã Minh Tân
|
120.000
|
4.000
|
|
|
116.000
|
11
|
Khai thác khoáng sản Mangan thôn Pậu (Khuôn Bậu),
xã Ngọc Minh
|
Xã Ngọc Minh
|
228.900
|
20.000
|
|
|
208.900
|
12
|
Dự án Thủy điện Phong
Quang - Thuộc địa phận huyện Vị Xuyên
|
Xã Phong Quang, xã
Phương Tiến
|
729.000
|
50.000
|
|
|
679.000
|
13
|
Khai thác, chế biến quặng Mangan Ngọc Lâm
|
xã Bạch Ngọc huyện
Vị Xuyên; xã Đồng Tiến huyện Bắc Quang
|
140.600
|
|
|
106.300
|
34.300
|
14
|
Nâng cấp tuyến đường từ trung tâm xã Thượng Sơn,
huyện Vị Xuyên đi Túng Sán huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang
|
xã Thượng Sơn, huyện
Vị Xuyên
|
53.004,1
|
2.443,3
|
|
|
50.560,8
|
XIII
|
H. QUANG BÌNH
|
|
422.384
|
53.492
|
-
|
10.000
|
358.892
|
1
|
ĐZ&TBA Lủ Thượng (CQT TBA Lủ Thượng, xã Tân Bắc,
huyện Quang Bình)
|
Xã Tân Bắc
|
166
|
76
|
|
|
90
|
2
|
Hồ chứa Khuổi Phạ, thôn
Tân Trang, xã Tân Trịnh
|
Xã Tân Trịnh
|
25.000
|
10.000
|
|
10.000
|
5.000
|
3
|
Hồ chứa Tân Bang, xã Tân
Trịnh
|
Xã Tân Trịnh
|
30.000
|
10.000
|
|
|
20.000
|
4
|
San ủi mặt bằng tái định cư cụm công nghiệp tân bắc
khu vực đối diện cụm công nghiệp xã Tân Bắc
|
Xã Tân Bắc
|
21.300
|
17.000
|
|
|
4.300
|
5
|
San ủi mặt bằng khu dân
cư D6 (bổ sung)
|
TT Yên Bình
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
6
|
San ủi mặt bằng trường mầm
non Xuân Giang
|
Xã Xuân Giang
|
23.000
|
4.000
|
|
|
19.000
|
7
|
Mở rộng trường tiểu học xã Tiên Yên
|
Xã Tiên Yên
|
2.000
|
300
|
|
|
1.700
|
8
|
Thủy điện Mận Thắng
|
Xã Tân Nam
|
247.118
|
2.616
|
|
|
244.502
|
9
|
Khu sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ
cao
|
xã Tân Bắc
|
70.800
|
6.500
|
|
|
64.300
|
IX
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
12.621
|
3.448
|
30
|
1.740
|
7.403
|
1
|
Cấp điện cho thôn Tả Hồ Piên xã Nậm Ty, (Hạng mục
ĐZ 35kV, TBA và ĐZ 0,4kV)
|
Xã Nậm Ty
|
3.600
|
3.000
|
|
300
|
300
|
2
|
Cấp điện cho thôn Yên Sơn, xã Nậm Ty (Hạng mục ĐZ
35kV, TBA và ĐZ 0,4kV)
|
Xã Nậm Ty
|
900
|
300
|
|
300
|
300
|
3
|
Cấp điện cho trạm phát sóng FM và khu dân cư
Chiêu Lầu Thi, xã Hồ Thầu
|
Xã Hồ Thầu
|
560
|
60
|
|
300
|
200
|
4
|
ĐZ&TBA Cóc Cái CQT TBA
Cóc Cái, xã Tân Tiến,
|
Xã Tân Tiến
|
134
|
26
|
30
|
|
78
|
5
|
ĐZ&TBA UB xã Pờ Ly
Ngài CQT TBA UB xã Pờ Ly Ngài
|
Xã Pờ Ly Ngài
|
227
|
62
|
|
40
|
125
|
6
|
Hạ tầng trạm BTS Bản Phùng,
|
Xã Bản Phùng
|
900
|
|
|
100
|
800
|
7
|
Hạ tầng trạm BTS Nàng Đôn
|
Xã Nàng Đôn
|
900
|
|
|
100
|
800
|
8
|
Hạ tầng trạm BTS Ngàm Đăng Vài,
|
Xã Ngàm Đăng Vài
|
900
|
|
|
100
|
800
|
9
|
Hạ tầng trạm BTS Sán Sả Hồ,
|
Xã Sán Sà Hồ
|
900
|
|
|
100
|
800
|
10
|
Hạ tầng trạm BTS Tả Sử Chóng,
|
Xã Tả Sử Choong
|
900
|
|
|
100
|
800
|
11
|
Hạ tầng trạm BTS Bản Máy,
|
Xã Bản Máy
|
900
|
|
|
100
|
800
|
12
|
Hạ tầng trạm BTS Nậm Dịch,
|
Xã Nậm Dịch
|
900
|
|
|
100
|
800
|
13
|
Hạ tầng trạm BTS Thèn Chu Phìn,
|
Xã Thèn Chu Phìn
|
900
|
|
|
100
|
800
|
X
|
H. XÍN MẦN
|
|
264.667
|
12.667
|
15
|
35
|
251.950
|
1
|
Dự án kè sạt lở UBND xã Trung Thịnh
|
Xã Trung Thịnh
|
2.800
|
2.800
|
|
|
|
2
|
Đường Pà Vầy Sủ - Chí Cà
|
Xã Chí Cà
|
261.600
|
9.800
|
|
|
251.800
|
3
|
ĐZ&TBA Xín Chải (CQT TBA Đoàn kết, xã Bản
Ngò)
|
Xã Bản Ngò
|
162
|
47
|
|
35
|
80
|
4
|
CQT TBA UB xã Bản Díu, huyện Xín Mần
|
Xã Bản Díu
|
105
|
20
|
15
|
|
70
|
XI
|
HUYỆN BẮC QUANG
|
|
550.019
|
195.468
|
35
|
22.500
|
332.015
|
1
|
Nâng cấp và cải tạo tuyến đường từ xã Đồng Tâm,
huyện Bắc Quang đến xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên (hợp phần 1 của DA "Hạ
tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc")
|
xã Đồng Tâm huyện
Bắc Quang, xã Trung Thành, xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên
|
138.050
|
42.000
|
|
|
96.050
|
2
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Xã Vĩnh Phúc
|
42.000
|
12.000
|
|
10.000
|
20.000
|
3
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Đội 1 thôn Tân
Thành Xã Bằng Hành
|
20.000
|
5.000
|
|
|
15.000
|
4
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Đội 2 thôn Tân Thành Xã Bằng Hành
|
18.000
|
5.000
|
|
|
13.000
|
5
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Xã Kim Ngọc
|
35.000
|
15.000
|
|
|
20.000
|
6
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Xã Đồng Tâm
|
25.000
|
10.000
|
|
|
15.000
|
7
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Thôn Lại, Xã Quang
Minh
|
35.000
|
15.000
|
|
|
20.000
|
8
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Thôn Thống nhất,
Xã Quang Minh
|
30.000
|
20.000
|
|
|
10.000
|
9
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Thôn Ta Quán Xã
Quang Minh
|
27.000
|
15.000
|
|
|
12.000
|
10
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Xã Việt Vinh
|
22.000
|
12.000
|
|
|
10.000
|
11
|
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
Xã Vô Điếm
|
25.000
|
10.000
|
|
|
15.000
|
12
|
ĐZ&TBA Cầu Mám (CQT TBA Cầu Mám 2 thị trấn
Việt Quang)
|
TT Việt Quang
|
75
|
25
|
|
|
50
|
13
|
ĐZ&TBA Tân Tiến xã Tân Thành; TBA thôn Cào xã
Tiên Kiều (CQT TBA Tân Lợi xã Tân Thành; TBA UBND xã Tiên Kiều)
|
Xã Tiên Kiều
|
229
|
40
|
35
|
|
154
|
14
|
Công trình Dự án thủy lợi Hồ chứa nước Chả Phường
tại thôn Hùng Tiến, xã Hùng An (bổ sung)
|
xã Hùng An
|
15.935,9
|
8.379,9
|
|
|
7.556,0
|
15
|
Dự án Nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải xã Tân
Quang (bổ sung),
|
xã Tân Quang
|
21.338,5
|
1.289,2
|
|
|
20.049,3
|
16
|
Trạm biến áp 220KV và các đường dây đấu nối vào
TBA 220KV Bắc Quang
|
TT. Việt Quang, xã
Hùng An, xã Vĩnh Hảo, TT. Vĩnh Tuy, xã Đông Thành, xã Đồng Yên
|
92.000
|
21.500
|
|
12.500
|
58.000
|
17
|
Dự án Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Hùng
An, huyện Bắc Quang
|
Xã Hùng An
|
1.121,1
|
965,1
|
|
|
156
|
18
|
Dự án Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu thị trấn
Vĩnh Tuy
|
thị trấn Vĩnh Tuy
|
2.269
|
2.269
|
|
|
|
Ghi chú: Danh mục các công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2018, theo
quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58, Luật Đất đai 2013
Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 108/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.632
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|