Số TT
|
Tuyến
đường;
Trung tâm cụm xã, trung tâm xã
|
Bảng
giá đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
Vị trí 1
|
Vị trí
2
|
Vị trí
3
|
Vị trí 4
|
Vị trí
5
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ,
KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG
MẠI, KHU DU LỊCH
|
A
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường từ Quốc lộ 43 đi vào
Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn
|
1
|
Từ Quốc lộ 43 đến hết đất Trạm
y tế xã
|
200
|
100
|
90
|
70
|
60
|
2
|
Từ hết đất Trạm y tế xã đến
giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve
|
300
|
120
|
90
|
70
|
60
|
3
|
Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng
Ve đến qua cổng trụ sở CTCP Chè Chiềng Ve + 100 m
|
450
|
140
|
100
|
70
|
60
|
4
|
Từ cổng trụ sở CTCP chè Chiềng
Ve + 100 m đến đường rẽ vào Xưởng chè + 100 m
|
180
|
100
|
90
|
70
|
60
|
5
|
Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100
m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hướng đi xã Chiềng Xuân
|
150
|
100
|
90
|
70
|
60
|
6
|
Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm
Rên đến cầu TK 2/9
|
150
|
100
|
90
|
70
|
60
|
7
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm
vi 20 m đến đất Công ty chè Chiềng Ve
|
300
|
150
|
90
|
70
|
60
|
8
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm
vi 20 m đến đất nhà Thảo Thiềng
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
9
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm
vi 20 m đến đất nhà Minh + Đức (tiểu khu 4)
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
10
|
Từ đường Tỉnh lộ 102 ngoài phạm
vi 20 m đến đất nhà bà Hoàng Thị Đào (tiểu khu 2)
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
II
|
Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc
Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50 m
|
250
|
150
|
90
|
70
|
60
|
2
|
Từ cách trụ sở UBND xã Chiềng
Hắc 50 m đi phạm vi 200m (theo hướng Quốc lộ 6)
|
400
|
180
|
120
|
70
|
60
|
3
|
Từ ngoài phạm vi 200 m đến
đường rẽ Thuỷ điện Tà Niết
|
250
|
150
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Từ đường rẽ xuống Thuỷ điện Tà
Niết đến đường rẽ lên Trường Tiểu học Tà Niết +100 m
|
300
|
150
|
120
|
70
|
60
|
5
|
Từ Trường Tiểu học Tà Niết
ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Mộc Châu
|
250
|
150
|
90
|
70
|
60
|
III
|
Từ Quốc lộ 43 từ bản Muống
Phiêng Luông đến Bến phà
|
1
|
Từ cầu bản Muống đến đập tràn
bản Suối Khem + 100 m
|
280
|
150
|
90
|
70
|
60
|
2
|
Từ đập tràn Bản Suối Khem + 100
m đến KM số 9 xã Chiềng Khoa, huyện Vân Hồ
|
150
|
120
|
90
|
70
|
60
|
3
|
Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến km
46 + 800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất)
|
150
|
120
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Từ Km 46 + 800 theo Quốc lộ 43
đến đất trụ sở UBND xã Nà Mường (cũ)
|
200
|
100
|
80
|
70
|
60
|
5
|
Từ đất trụ sở UBND xã Nà Mường
(cũ) đến Km 43+100 theo Quốc lộ 43 (Bản Pa Lay)
|
350
|
180
|
110
|
70
|
60
|
6
|
Từ Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43
(bản Pa Lay) đến Km 42 + 170 m theo Quốc lộ 43 (tiểu khu 3)
|
300
|
150
|
90
|
70
|
60
|
7
|
Từ Km 42 + 170 theo Quốc lộ 43
(tiểu khu 3) đến hết Bến phà Vạn Yên
|
200
|
150
|
90
|
70
|
60
|
8
|
Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà
Lại + 100 m
|
350
|
150
|
90
|
70
|
60
|
9
|
Từ hướng đi xã Tà Lại + 100 m
đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại +200 m
|
150
|
120
|
90
|
70
|
60
|
IV
|
Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất
Thị trấn Mộc Châu đến trụ sở xã Lóng Sập
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất thị trấn Mộc Châu +
300 m (Theo Quốc lộ 43)
|
900
|
350
|
110
|
70
|
60
|
2
|
Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu
ngoài phạm vi 300 m đến cầu Nà Bó
|
550
|
150
|
90
|
70
|
60
|
3
|
Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà
|
300
|
120
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi
Chiềng Khừa
|
700
|
250
|
120
|
70
|
60
|
5
|
Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến
đường rẽ xuống thác Dải Yếm
|
350
|
150
|
90
|
70
|
60
|
6
|
Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm
đến cổng đồn biên phòng 469 + 200 m
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
V
|
Đường từ Quốc lộ 6 cũ hướng
đi xã Tân Lập
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất TT Nông trường theo
hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập
|
300
|
140
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Các đường nhựa khác trong địa
bàn xã Tân Lập
|
150
|
100
|
70
|
70
|
60
|
VI
|
Đường ranh giới xã Đông
Sang đi rừng thông Bản Áng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất TT Mộc Châu đi rừng
thông bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông
|
650
|
270
|
130
|
70
|
60
|
2
|
Từ ngã ba rừng thông đi vào
rừng thông bản Áng
|
650
|
270
|
130
|
70
|
60
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ đi rừng
thông đến bia tưởng niệm
|
400
|
130
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Từ hết đất TT Mộc Châu đi bản
Búa đến hết cổng vườn hoa Nhiệt đới
|
350
|
130
|
90
|
70
|
60
|
VII
|
Bổ sung các tuyến mới
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Sang
|
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 43 ngoài phạm vi 40
m theo đường vào bản An Thái đến hết đất nhà Ông Mong bản An Thái
|
180
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ Quốc lộ 43 đường rẽ đi
Chiềng Khừa phạm vi ngoài 40m đến hết đất xã Mường Sang
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40
m đến đất nghĩa trang nhân dân huyện Mộc Châu
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40
m đến ngã 3 chùa Vặt Hồng (bản Vặt)
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ Quốc lộ 43 phạm vi ngoài 40
m theo đường vào bản Thái Hưng đến nhà ông Thái bản Thái Hưng
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
2
|
Xã Đông Sang
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 3 tiểu khu 34 đến hết
đất Công ty cổ phần hoa nhiệt đới (bản Áng)
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ ngã 3 tiểu khu 34 theo đường
vào Trung tâm Giáo dục lao động 500 m
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ ngã 3 nhà bà Thảo đến ngã 3
nhà bà Đương (bản Búa)
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
3
|
Xã Chiềng Hắc
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm
vi 40 m theo đường lên bản Tà Số đến hết đất nhà ông Vì Văn Nút
|
150
|
100
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm
vi 40 m theo đường đi trạm y tế xã đến hết đất nhà ông Hà Văn Châm
|
220
|
150
|
100
|
70
|
60
|
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm
vi 40 m theo đường đi vào trường cấp 2 Chiềng Hắc đến hết đất trụ sở UBND xã
Chiềng Hắc (Trụ sở mới)
|
220
|
150
|
100
|
70
|
60
|
|
Từ đường Quốc lộ 6 ngoài phạm
vi 40 m theo đường lên bản Tà Niết đến đất ao bản Tà Niết trên
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
4
|
Xã Tân Hợp
|
|
|
|
|
|
|
Từ đất nhà ông Tiến đến hết đất
trụ sở UBND xã Tân Hợp
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
Từ ngã 3 bản Nà Sánh đến đất
trụ sở UBND xã Tân Hợp
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
5
|
Xã Chiềng Khừa
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất xã Mường Sang theo
đường vào trung tâm xã đến đất nhà ông Canh bản Phách
|
160
|
120
|
90
|
70
|
60
|
VIII
|
Các loại đường khác ở các xã xe
công nông đi được
|
1
|
Các đoạn đường khác có độ rộng
đường lớn hơn 3m
|
110
|
100
|
80
|
70
|
60
|
2
|
Các đoạn đường khác có độ rộng
đường nhỏ hơn 3 m
|
90
|
80
|
70
|
70
|
60
|
B
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm dân cư Nam Tiến, xã Bon
Phặng - Phiêng Bông, Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Cửa hàng Thương nghiệp qua
ngã ba đi xã Bản Lầm 100 m
|
740
|
260
|
80
|
70
|
60
|
II
|
Cụm dân cư Xi măng (Đường Quốc
lộ 6)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng Nhà máy Xi măng đi
hướng Thuận Châu 100 m, đi hướng Sơn La 100 m
|
740
|
260
|
80
|
70
|
60
|
III
|
Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc
lộ 6)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn
La 300 m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300 m
|
630
|
210
|
70
|
|
|
2
|
Từ cửa hàng Thương nghiệp hướng
đi Sơn La (đến vị trí tiếp giáp Mục 1, cụm xã Chiềng Pha), hướng đi tỉnh Điện
Biên 300m
|
420
|
150
|
70
|
60
|
60
|
3
|
Từ đường mới: Chiềng Pha (giáp
quốc lộ 6) đi Chiềng La 200 m
|
260
|
110
|
60
|
|
|
IV
|
Cụm dân cư xã Noong Lay và xã
Tông Cọ
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi
3 hướng
|
|
|
|
|
|
|
Đi hướng Quốc lộ 6 400 m
|
1.200
|
790
|
320
|
190
|
130
|
|
Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m
|
1.200
|
790
|
320
|
190
|
130
|
|
Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m
|
1.200
|
550
|
190
|
110
|
90
|
2
|
Từ cầu bản Hình đến hết đất
trang trại ông Pó
|
840
|
300
|
|
|
|
3
|
Từ hết đất trang trại nhà ông
Pó đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400 m
|
420
|
210
|
|
|
|
4
|
Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh
huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300 m cụm xã Noong Lay)
|
210
|
90
|
|
|
|
V
|
Cụm dân
cư xã Chiềng La
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Bạn đến trạm y tế xã
|
470
|
220
|
120
|
90
|
60
|
2
|
Từ Trung tâm ngã ba đi bản Long
Cạo đến hết đất nhà ông Cà Văn Họp
|
440
|
190
|
120
|
90
|
60
|
VI
|
Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã
ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường)
|
1
|
Từ giữa ngã ba QL6 đường đi Mô
Cổng, hướng đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường
|
1.200
|
500
|
|
|
|
2
|
Từ hết đất cây xăng DN Thanh
Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên
|
950
|
370
|
|
|
|
3
|
Đường Quốc lộ 6 cũ (từ lô đất
nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến ngã ba QL6 cũ) giáp khu đất
Mục 2- Phần VI)
|
530
|
210
|
80
|
70
|
60
|
4
|
Từ giữa ngã ba đường đi bản Mô
Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghiệp chè
|
950
|
400
|
130
|
70
|
60
|
5
|
Từ giữa ngã ba QL6 đường đi bản
Mô Cổng đến đường vào bản Kiến Xương
|
1.160
|
520
|
|
|
|
6
|
Từ ngã ba vào bản Kiến Xương
đến hết Trường trung học cơ sở
|
630
|
210
|
|
|
|
VII
|
Khu vực các điểm giáp ranh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trục đường Quốc lộ 6 từ
giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy
định tại các điểm trên
|
210
|
100
|
|
|
|
2
|
Đất các khu dân cư ven trục
đường giao thông chưa nêu ở trên
|
160
|
100
|
70
|
|
|
C
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
I
|
Trục đường 279
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Mường Giàng – 150 m
đường đi cầu Pá Uôn đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn
|
180
|
120
|
90
|
70
|
60
|
2
|
Từ Bản Pom Mường 3,6 km đến hết
địa phận huyện Quỳnh Nhai
|
220
|
150
|
100
|
70
|
60
|
D
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
I
|
Đường Quốc lộ 6
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Km 279 + 500 (Hết TT Hát
Lót) đến Chợ Nà Si
|
800
|
250
|
120
|
100
|
90
|
2
|
Từ Chợ Nà Si đến Km 284 + 700
(Đường vào Trung đoàn 754)
|
900
|
300
|
120
|
100
|
90
|
3
|
Từ Km 284 + 700 đến Km 286 +
800 (Qua ngã ba đi bản Xum +200 m)
|
850
|
300
|
120
|
100
|
90
|
4
|
Từ Km 286 + 800 đến km 290 (Hết
địa phận huyện Mai Sơn)
|
800
|
300
|
120
|
100
|
90
|
5
|
Từ ngã ba QL6 cũ và mới +20 m
theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
450
|
250
|
120
|
100
|
90
|
6
|
Từ Km 260 + 300 (Giáp địa phận
Yên Châu) đến Km 262 + 750 (đường vào bản Hua Tát)
|
850
|
330
|
120
|
100
|
90
|
7
|
Từ Km 262 + 750 đến Km 263 +
500 (Qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m )
|
1.800
|
500
|
120
|
100
|
90
|
8
|
Từ Km 266 + 800 đến Km 270 +
600 (Địa phận TT Hát Lót)
|
1.500
|
600
|
250
|
200
|
180
|
9
|
Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60 m
phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường Tiểu học Cò Nòi
|
1.500
|
600
|
320
|
300
|
280
|
10
|
Từ hết ranh giới Trường Tiểu
học Cò Nòi đến cách ngã ba đường QL6 mới 40 m (về phía Cò Nòi)
|
1.000
|
400
|
250
|
200
|
180
|
II
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Mai Sơn (Đường đi
Sông Mã cũ) đến ngã 3 HTX 6 - 40m (giao nhau với QL4G)
|
500
|
200
|
160
|
150
|
140
|
2
|
Từ Km 0 + 800 đến Bia tưởng
niệm
|
1.000
|
450
|
180
|
150
|
140
|
3
|
Bia tưởng niệm đến ranh giới
thị tứ Chiềng Ban
|
350
|
150
|
100
|
80
|
70
|
4
|
Từ ranh giới Thị tứ xã Chiềng
Ban đến hết địa phận quy hoạch thị tứ Chiềng Ban
|
600
|
200
|
100
|
80
|
70
|
5
|
Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban
đến ranh giới phòng khám Chiềng Mai
|
500
|
200
|
100
|
80
|
70
|
6
|
Từ phòng khám Chiềng Mai đến
đầu cầu Chiềng Mai + 300 m
|
800
|
400
|
120
|
100
|
90
|
7
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Kheo đi
các hướng 500 m
|
350
|
150
|
100
|
80
|
90
|
8
|
Từ đầu cầu Chiềng Mai + 300 m
đến ngã ba đường rẽ vào UBND xã Chiềng Ve (trừ đoạn từ cổng UBND xã Chiềng
Kheo đi các hướng 500 m)
|
250
|
120
|
100
|
80
|
70
|
9
|
Từ ngã ba đường rẽ vào UBND xã
Chiềng Ve đến hết địa phận xã Nà Ớt
|
150
|
120
|
100
|
80
|
60
|
III
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
|
Từ Đài tưởng niệm Thanh niên
xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
300
|
150
|
100
|
80
|
70
|
IV
|
Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ
110)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến
hết địa phận xã Nà Bó
|
650
|
200
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Từ hết địa phận xã Nà Bó đến
Cảng Tà Hộc
|
150
|
120
|
80
|
70
|
60
|
V
|
Đường Hát Lót - Chiềng Mung
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ hết đất Đoàn địa chất 305
đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40 m đi các hướng
|
340
|
150
|
80
|
70
|
60
|
2
|
Từ Trung tâm xã Hát Lót đi 02
hướng 100 m
|
300
|
150
|
80
|
70
|
60
|
3
|
Từ cách Trung tâm xã Hát Lót
100 m đến cách Quốc lộ 4G 60 m
|
250
|
150
|
80
|
70
|
60
|
4
|
Từ ngã ba Tiểu khu Nà Sản 40 m
qua Trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót - Chiềng
Mung
|
350
|
200
|
100
|
90
|
80
|
5
|
Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20 m
đến ngã ba bản Xum (Đường Hát Lót - Chiềng Mung)
|
350
|
150
|
80
|
70
|
60
|
VI
|
Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109)
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ km 0 + 20 m đến cách ngã ba
Sông Lô 200 m
|
350
|
150
|
120
|
100
|
90
|
2
|
Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi
các hướng 200 m
|
350
|
150
|
120
|
100
|
90
|
3
|
Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng
Sung theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn +200 m
|
400
|
150
|
120
|
100
|
90
|
4
|
Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ
109
|
200
|
120
|
100
|
80
|
70
|
VII
|
Các đường nhánh khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà máy tinh bột sắn qua
UBND xã Mường Bon + 300 m
|
300
|
150
|
100
|
80
|
70
|
2
|
Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40 m
đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn
|
150
|
100
|
90
|
80
|
70
|
3
|
Từ hết địa phận ranh giới TT
Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa
|
300
|
150
|
90
|
80
|
70
|
4
|
Từ ngã ba Sông Lô + 200 m nhánh
109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Đường 110) về phía Sông Lô
|
300
|
150
|
90
|
80
|
70
|
5
|
Từ hết địa phận TT Hát Lót đến
cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót)
|
450
|
150
|
120
|
100
|
90
|
6
|
Từ Km 272 + 40 m QL6 60 m đến
điểm TĐC 428 (Nà Sẳng)
|
400
|
150
|
120
|
100
|
90
|
7
|
Từ ngã ba Chiềng Mai 40 m đến
qua trường học cấp I, II Chiềng Mai + 250 m
|
150
|
100
|
90
|
80
|
70
|
VIII
|
Đường Nà Bó - Mường Chùm
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường 110 (ngã ba Nà Bó) + 60
m đến hết địa phận huyện Mai Sơn
|
150
|
100
|
90
|
80
|
70
|
IX
|
Đường Tỉnh lộ 103
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Cò Nòi + 20 m đến hết
Trường THPT Cò Nòi
|
1.000
|
600
|
120
|
100
|
90
|
2
|
Từ hết Trường THPT Cò Nòi đến
hết TK Bình Minh (Ngã ba đường đi Noong Te)
|
800
|
300
|
120
|
100
|
90
|
3
|
Từ hết TK Bình Minh đến hết địa
phận Mai Sơn
|
400
|
200
|
120
|
100
|
90
|
X
|
Địa phận xã Chiềng Ban
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đường QL4G + 20 m qua UBND
xã đến hết ranh giới huyện Mai Sơn
|
350
|
150
|
100
|
80
|
70
|
2
|
Từ đường QL4G + 20 m qua Trung
tâm Giáo dục lao động tỉnh đến hết ranh giới huyện Mai Sơn
|
400
|
150
|
100
|
80
|
70
|
E
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến
giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)
|
350
|
180
|
110
|
90
|
60
|
2
|
Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên
Châu)
|
180
|
120
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Dọc Tỉnh lộ 103 (trừ trung tâm
xã, cụm xã)
|
250
|
150
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Dọc Tỉnh lộ 103A (trừ trung tâm
xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng)
|
150
|
110
|
100
|
90
|
60
|
5
|
Dọc đường bản Đán Chiềng Sàng -
Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán)
|
250
|
120
|
100
|
90
|
60
|
F
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cầu Tạ Khoa đến cua Pom Đồn
|
350
|
150
|
100
|
90
|
60
|
2
|
Từ giáp đất trụ sở xã Song Pe
đến hết đất Trường THCS Song Pe
|
400
|
360
|
150
|
90
|
60
|
3
|
Từ hết đất trường THCS Song Pe
đến suối Quốc + 200 m
|
350
|
210
|
100
|
80
|
60
|
4
|
Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã
Phiêng Ban + 200 m
|
400
|
300
|
150
|
90
|
60
|
5
|
Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban
+ 200 m đi hết nhà xây ông Lữ
|
400
|
250
|
120
|
90
|
60
|
6
|
Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi
đến Cung bản Mòn
|
220
|
130
|
|
|
|
7
|
Từ Cung bản Mòn đến Cầu Suối
Sập
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
8
|
Từ Suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I
|
350
|
250
|
120
|
90
|
60
|
9
|
Các tuyến đường còn lại dọc
Quốc lộ 37
|
220
|
110
|
100
|
90
|
60
|
10
|
Đường nông thôn ô tô vào được
|
110
|
90
|
80
|
70
|
60
|
11
|
Từ đất trụ sở xã Song Pe đến
đầu cầu Tạ Khoa
|
400
|
250
|
100
|
90
|
60
|
G
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ đầu cầu Bản Két đi hướng
Mường La đến hết ranh giới xã Tạ Bú
|
700
|
250
|
70
|
|
|
2
|
Trục đường 106 Sơn La - Mường
La (trừ các đoạn đường đã quy định giá)
|
200
|
90
|
|
|
|
3
|
Các trục đường trải nhựa
|
150
|
90
|
|
|
|
4
|
Các trục đường ôtô còn lại
|
120
|
90
|
|
|
|
H
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Mường Tấc
|
|
|
|
|
|
|
Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà
ông Ánh (Ngân hàng)
|
1.400
|
250
|
120
|
90
|
60
|
|
Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến
hết đất nhà ông Lường - Ấng hồ Noong Bua
|
1.000
|
250
|
120
|
90
|
60
|
2
|
Đường Đinh Văn Tỷ
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi
Quang Huy đến ngã tư ông Ún
|
900
|
500
|
250
|
120
|
80
|
3
|
Đường Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường xăng dầu đi Bệnh
viện: Từ nhà ông Ún đến nhà ông Hùng Sai giáp với đường nhánh Chợ mới (trừ
các vị trí 1)
|
900
|
350
|
120
|
90
|
60
|
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi
xăng dầu: Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có
giá)
|
900
|
350
|
120
|
90
|
60
|
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi
xăng dầu: Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3
|
700
|
300
|
100
|
90
|
60
|
|
Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi
xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng Mo 3 đến ngã ba xăng dầu ( trừ vị trí 1 đã có giá)
|
900
|
300
|
120
|
90
|
60
|
4
|
Xã Quang Huy
|
|
|
|
|
|
|
Đường khu đô thị hồ Noong Bua
(trừ vị trí đã có giá)
|
700
|
250
|
|
|
|
5
|
Đường Tạ Xuân Thu
|
|
|
|
|
|
|
Đường khu đô thị Đông Phù Yên
đến Trường Mầm non Hoa Hồng (trừ vị trí đã có giá)
|
900
|
400
|
|
|
|
|
Đường từ bản Mo 4 đi Nhà trẻ
Hoa Hồng
|
700
|
300
|
100
|
|
|
6
|
Xã Huy Bắc
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai Huy Bắc (từ đài
phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường cấp II Huy Bắc cũ)
|
800
|
250
|
100
|
90
|
60
|
|
Đường vành đai Huy Bắc (từ
trường cấp II Huy Bắc cũ đến tiếp giáp đường khối 6)
|
500
|
150
|
90
|
|
|
7
|
Đường Quốc lộ đi qua khu quy
hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)
|
120
|
110
|
100
|
90
|
60
|
8
|
Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực
quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)
|
120
|
110
|
100
|
90
|
60
|
9
|
Đường huyện quản lý qua khu vực
nông thôn
|
120
|
110
|
100
|
90
|
60
|
I
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Chiềng Khương
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cửa hàng xăng dầu đến
đường vào trường THPT Chiềng Khương
|
750
|
280
|
160
|
90
|
60
|
|
- Từ đường đi trường THPT đến
đất ông Thạo Ánh
|
1.000
|
340
|
210
|
110
|
70
|
|
- Từ giáp đất nhà ông Thạo Ánh
đến hết đất ông Quyền (bản Hưng Hà)
|
1.250
|
570
|
270
|
130
|
90
|
|
- Từ đất ông Quyền đến hết bản
Thống Nhất
|
950
|
340
|
210
|
110
|
80
|
|
- Từ đầu bản Híp đến hết bản
Tiên Sơn
|
420
|
170
|
110
|
70
|
60
|
|
- Các bản khác còn lại
|
240
|
110
|
80
|
70
|
60
|
1.2
|
Các bản khác còn lại (Không nằm
trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
140
|
90
|
60
|
|
|
2
|
Xã Mường Sai
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm xã: Từ giáp cầu bản
Sai đến hết đất bản Tiên Chung - (Hướng đi Sông Mã)
|
360
|
140
|
80
|
70
|
60
|
|
- Từ giáp cầu bản Sai đến hết
đất trường THCS (hướng đi Sơn La)
|
210
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
- Các bản khác còn lại
|
140
|
90
|
80
|
70
|
60
|
2.2
|
Các bản khác còn lại (Không nằm
trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
100
|
70
|
60
|
|
|
3
|
Xã Chiềng Cang
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đầu cầu Chiềng Cang qua
cầu treo Mường Hung 100 m
|
420
|
170
|
80
|
70
|
60
|
|
- Từ đầu cầu cứng (bản Trung
Châu) đến Quốc lộ 4G
|
300
|
150
|
100
|
70
|
60
|
|
- Các bản khác còn lại
|
240
|
110
|
80
|
70
|
60
|
3.2
|
Các bản khác còn lại (Không nằm
trên tuyến đường Quốc lộ 4G)
|
120
|
90
|
60
|
|
|
4
|
Xã Chiềng Khoong
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng
đi Sơn La) đến hết đất nhà ông Hựu và từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi Sông
Mã) đến hết đất nhà ông Hiểu.
|
720
|
280
|
110
|
80
|
70
|
|
- Từ giáp đất nhà ông Hiểu đến
hết đất trường tiểu học
|
480
|
200
|
90
|
70
|
60
|
|
- Ngã ba bản Púng (Từ đất nhà
ông Cộng) đến hết đất nhà ông Vinh
|
650
|
200
|
90
|
70
|
60
|
|
- Từ giáp đất nhà ông Vinh đến
hết đất nhà ông Thuỵ (Ông Đà cũ)
|
480
|
180
|
90
|
70
|
60
|
|
- Các bản khác còn lại
|
240
|
110
|
80
|
70
|
60
|
4.2
|
Đường Nà Hạ - Mường Hung
|
180
|
90
|
70
|
70
|
60
|
4.3
|
Các tuyến đường khác trên địa
bàn xã Chiềng Khoong
|
|
|
|
|
|
|
- Từ mét 21 đến nhà ông Long
(Tính từ QL 4G đi C3)
|
430
|
170
|
80
|
70
|
60
|
|
- Từ mét 21 đến nhà ông Chú
(Tính từ Quốc lộ 4G đi C5)
|
360
|
140
|
90
|
70
|
60
|
4.4
|
Các bản khác còn lại (không
thuộc các tuyến đường nêu trên)
|
120
|
70
|
60
|
|
|
5
|
Xã Nà Nghịu
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Quốc lộ 4G
|
|
|
|
|
|
|
Đất bản Quyết Tiến - Từ đất
nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận bản Quyết Tiến
|
870
|
340
|
130
|
70
|
60
|
5.2
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp đất nghĩa trang liệt
sỹ huyện đến đường vào điểm Trường Hương Nghịu
|
1.250
|
460
|
160
|
70
|
60
|
|
- Từ đường vào điểm Trường
Hương Nghịu đến hết đất nhà ông Sơn
|
1.100
|
290
|
110
|
70
|
60
|
|
- Từ giáp đất nhà Ông Sơn đến
hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc)
|
1.250
|
340
|
190
|
110
|
90
|
5.3
|
Đường mùng 8 tháng 3
|
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã 3 bản Trại giống đến
hết đất Chi cục Thuế
|
1.050
|
520
|
160
|
90
|
80
|
|
- Từ giáp đất Chi cục Thuế đến
hết đất bản Năng Cầu
|
870
|
340
|
130
|
70
|
60
|
5.4
|
Đường Hoàng Công Chất
|
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba bản Trại Giống đến
hết đất bản Trại Giống
|
1.100
|
460
|
160
|
90
|
80
|
|
- Từ giáp đất bản Trại Giống
(Đi hướng Mường Lầm) đến đường lên Trường Mầm non Sao Mai
|
850
|
340
|
110
|
70
|
60
|
|
- Từ đường lên Trường Mầm non
Sao Mai đến hết đất bản Nà Nghịu I
|
660
|
230
|
110
|
70
|
60
|
5.5
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
|
- Từ đầu cầu cứng đến đường
mùng 8 tháng 3
|
1.350
|
580
|
220
|
70
|
60
|
5.6
|
Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí
1 đường mùng 8/3
|
750
|
340
|
130
|
70
|
60
|
5.7
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu tràn Nà Hin đến đường
vào trụ sở UBND xã
|
480
|
230
|
90
|
70
|
60
|
|
- Từ đường vào trụ sở UBND xã
đến hết đất Trung tâm dạy nghề
|
360
|
170
|
90
|
70
|
60
|
5.8
|
Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hết địa phận bản Nà Nghịu
I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu
|
180
|
90
|
80
|
70
|
60
|
5.9
|
Các tuyến đường khác
|
|
|
|
|
|
|
- Từ M21 hướng đi Nà Hin -
Phòng Sài đến hết nhà ông Phanh
|
600
|
290
|
110
|
70
|
60
|
|
- Từ đường vào trụ sở Trại
Giống đến hết đất bể bơi và đường rẽ từ đường Hoàng Công Chất đến sân bóng
bản Nà Nghịu
|
200
|
120
|
90
|
70
|
60
|
5.10
|
Các bản khác còn lại
|
100
|
70
|
60
|
|
|
6
|
Xã Huổi Một
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sốp
Cộp)
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cổng trụ sở UBND xã Huổi
Một (Hướng đi Sốp Cộp) đến hết đất nhà ông Trung Tính và từ cổng trụ sở UBND
xã Huổi Một đến hết đất nhà ông Minh (Hướng đi Sông Mã)
|
360
|
170
|
90
|
70
|
60
|
|
- Từ giáp đất nhà Minh đến hết
đất bản Pá Công
|
240
|
120
|
80
|
70
|
60
|
|
- Các bản khác còn lại
|
180
|
90
|
80
|
70
|
60
|
6.2
|
Đường Nà Hạ - Mường Hung
|
140
|
80
|
80
|
70
|
60
|
6.3
|
Các bản khác còn lại
|
100
|
70
|
60
|
|
|
7
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường 115 cũ (Sông Mã - Bó
Sinh)
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng
Sơ (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hùng và từ cổng trụ sở UBND xã
Chiềng Sơ đến hết đất nhà ông Lẻ (Hướng đi Yên Hưng)
|
210
|
90
|
80
|
70
|
60
|
7.2
|
Đường 115 mới, địa phận xã
Chiềng Sơ
|
150
|
110
|
90
|
70
|
60
|
|
-Các bản khác còn lại
|
110
|
90
|
80
|
70
|
60
|
7.3
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
- Từ bản Nà Sặng đến hết bản Nà
Lốc
|
140
|
90
|
80
|
70
|
60
|
7.4
|
Các bản khác còn lại
|
90
|
70
|
60
|
|
|
8
|
Xã Yên Hưng
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tỉnh lộ 115
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cổng trụ sở UBND (Hướng đi
Sông Mã) đến hết đất ông Muôn và từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi xã Mường
Lầm) đến hết đất nhà ông Pản
|
300
|
120
|
80
|
70
|
60
|
|
- Các bản khác còn lại
|
110
|
90
|
80
|
70
|
60
|
8.2
|
Các bản khác còn lại (không nằm
trên tuyến Tỉnh lộ 115)
|
90
|
70
|
60
|
|
|
9
|
Xã Mường Lầm
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tỉnh lộ 115
|
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp đất xã Yên Hưng đến
suối Nậm Con
|
120
|
100
|
80
|
70
|
60
|
|
- Từ bản Mường Tợ đến giáp
phòng khám đa khoa
|
180
|
110
|
90
|
70
|
60
|
|
- Từ phòng khám đa khoa khu vực
đến suối Huổi Dắt
|
360
|
170
|
90
|
70
|
60
|
|
- Từ suối Huổi Dắt đến điểm bưu
điện văn hoá xã
|
600
|
290
|
90
|
70
|
60
|
|
- Từ Điểm bưu điện văn hoá xã
đến hết đất nhà ông Thoát
|
300
|
140
|
80
|
70
|
60
|
|
- Các bản khác còn lại
|
110
|
90
|
80
|
70
|
60
|
9.2
|
Các bản khác còn lại (không nằm
trên tuyến Tỉnh lộ 115)
|
100
|
70
|
60
|
|
|
10
|
Xã Bó Sinh
|
|
|
|
|
|
|
Các bản thuộc xã Bó Sinh trên
tuyến đường 115
|
100
|
90
|
80
|
70
|
60
|
11
|
Xã Nậm Ty
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn đường bê tông tại trung
tâm xã
|
210
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
- Các bản khác còn lại trên
tuyến đường
|
120
|
90
|
80
|
70
|
60
|
11.2
|
Các bản khác còn lại
|
100
|
70
|
60
|
|
|
12
|
Xã Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung
|
|
|
|
|
|
|
- Từ điểm Bưu điện văn hoá xã
(Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hoá xã
(Hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng
|
140
|
120
|
90
|
70
|
60
|
|
- Các bản khác còn lại trên
tuyến đường
|
110
|
90
|
80
|
70
|
60
|
12.2
|
Các bản khác còn lại
|
100
|
70
|
60
|
|
|
13
|
Xã Mường Hung
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm xã Mường Hung (Từ
đầu cầu treo đến cổng trụ sở UBND xã và từ cổng UBND xã hết đất nhà ông Dũng)
|
540
|
140
|
90
|
70
|
60
|
|
- Đường Nà Hạ - Mường Hung
|
140
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
- Đường từ đầu cầu cứng (Địa
phận xã Mường Hung) đến đường Nà Hạ - Mường Hung
|
200
|
110
|
90
|
70
|
60
|
|
- Các bản khác còn lại
|
240
|
120
|
80
|
70
|
60
|
II
|
ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ
|
|
|
|
|
|
A
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Chiềng Ngần
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND xã đến hết địa
phận bản Híp
|
350
|
300
|
200
|
150
|
90
|
2
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư
bản Ca Láp
|
350
|
150
|
100
|
90
|
60
|
|
Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân
tập trường lái
|
450
|
300
|
200
|
150
|
90
|
|
Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba
bản Phiêng Pát
|
300
|
180
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi
200 m đi 3 hướng
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
4
|
Các tuyến đường thuộc bản Dửn
xã Chiềng Ngần từ 2,5 m trở lên
|
1.300
|
850
|
600
|
300
|
180
|
5
|
Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết
cổng trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật
|
800
|
600
|
350
|
300
|
180
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư trường
Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật (trừ vị trí 1 đã quy định tại Mục 5 Phần I)
|
700
|
|
|
|
|
7
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa
phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm
|
1.000
|
850
|
600
|
300
|
180
|
II
|
Trung tâm các xã
|
|
|
|
|
|
1
|
Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng
Đen: Bán kính 500 m tính từ trung tâm xã đi các hướng
|
300
|
150
|
100
|
|
|
2
|
Đất khu vực trung tâm cụm dân
cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các
hướng)
|
300
|
150
|
100
|
90
|
60
|
3
|
Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất
của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)
|
300
|
200
|
180
|
|
|
4
|
Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m
trở lên (trừ mục 3)
|
200
|
150
|
100
|
|
|
5
|
Các đường nhánh còn lại trong
các xã nhỏ hơn 2,5 m
|
150
|
120
|
100
|
|
|
III
|
Các bản thuộc phường có điều
kiện như nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh thuộc các bản:
Lay; Phung; Hẹo; Thẳm; Giỏ; Pùa; Noong Đúc; Tổ 7; Quỳnh Sơn; Sẳng; Pắc Ma
phường Chiềng Sinh
|
300
|
250
|
100
|
|
|
2
|
Các đường nhánh thuộc Phường
Chiềng An (Trừ bản: Bó; Cá; TK1; TK2; Cọ; Nà Ngùa, Bản Hài)
|
250
|
200
|
100
|
|
|
3
|
Các đường nhánh thuộc Phường
Chiềng Cơi (Trừ tổ 2, 3, 4, bản Là, bản Buổn, bản Mé Ban, bản Pột Luông)
|
300
|
220
|
100
|
|
|
B
|
HUYỆN MAI SƠN
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường nhánh xe con vào được
(đường đất)
|
100
|
90
|
80
|
70
|
60
|
2
|
Các tuyến đường còn lại xe con
vào được (đường bê tông)
|
100
|
90
|
80
|
70
|
60
|
3
|
Đất ở thuộc địa bàn các xã còn
lại của huyện
|
100
|
80
|
60
|
|
|
C
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
|
|
|
|
|
I
|
Cụm xã Mường Giôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ranh giới trung tâm cụm xã
Mường Giôn dọc theo đường 279 đi qua Phiêng Mựt (đến hết địa phận Quỳnh Nhai)
|
250
|
180
|
120
|
100
|
70
|
2
|
Từ ranh giới trung tâm xã Mường
Giôn đến ranh giới trung tâm xã Chiềng Khay (Đường Mường giôn đi Chiềng Khay)
|
200
|
120
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Đất trong trung tâm cụm xã
Mường Giôn
|
650
|
500
|
250
|
150
|
100
|
II
|
Cụm xã Chiềng Khay
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trong trung tâm cụm xã
Chiềng Khay
|
300
|
200
|
120
|
100
|
70
|
2
|
Từ ngã ba chợ đến hết trường
học cấp I, II xã Chiềng Khay
|
180
|
120
|
100
|
70
|
60
|
III
|
Cụm xã Chiềng Khoang
|
|
|
|
|
|
1
|
Dọc đường Tỉnh lộ 107 tính từ
ngã ba đi đường Nậm Ét (+ 500 m) về phía đường đi Sơn La, ( + 1000 m) về phía
đường đi Nậm Ét đến cụm khuyến nông xã Chiềng Khoang (+ 500 m) đi về phía
huyện Quỳnh Nhai
|
300
|
200
|
120
|
80
|
70
|
2
|
Các đoạn còn lại trong khu
trung tâm cụm xã
|
200
|
150
|
100
|
80
|
60
|
3
|
Đường 107 đoạn từ ranh giới
huyện Quỳnh Nhai - Thuận Châu đến ngã ba đường rẽ đi xã Nậm Ét cách 500 m
|
180
|
120
|
100
|
80
|
60
|
4
|
Đường 107 đoạn từ cụm Khuyến
nông xã Chiềng Khoang - 500 m đến ngã ba Huổi Cuổi + 500 m
|
180
|
120
|
100
|
80
|
60
|
IV
|
Xã Chiềng Bằng
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500 m (về
phía Sơn La) đến cây xăng Sơn Lâm (về phía trung tâm huyện lỵ Quỳnh Nhai)
|
1.200
|
960
|
420
|
300
|
200
|
2
|
Đoạn từ ngã 3 Huổi Cuổi + 500 m
(đường 107 đi UBND xã Chiềng Bằng)
|
800
|
600
|
400
|
300
|
200
|
D
|
HUYỆN MƯỜNG LA
|
|
|
|
|
|
I
|
Khu vực Trung tâm cụm xã Mường
Bú và Lâm trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng lâm trường hướng đi
huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng lâm trường đi 200 m đầu
|
1.200
|
250
|
120
|
60
|
|
|
Từ tiếp 200 m đến ngã 3 Mường
Chùm
|
600
|
200
|
100
|
70
|
|
|
Từ ngã ba hướng đi xã Mường
Chùm và huyện Mường La 300 m
|
450
|
200
|
70
|
60
|
|
2
|
Từ cổng lâm trường hướng đi Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng lâm trường đến cống qua
đường hết nhà ông Mạnh Đào
|
1.200
|
400
|
120
|
60
|
|
|
Từ cống qua đường hết nhà ông
Mạnh Đào đến cống qua đường hết nhà ông Cường Vui
|
1.400
|
400
|
120
|
60
|
|
|
Từ cống qua đường hết nhà ông
Cường Vui dọc theo tỉnh lộ 106 đến hết nhà ông Bua (Ngã ba rẽ vào xã Mường
Bú)
|
700
|
200
|
100
|
60
|
|
|
Từ hết nhà ông Bua (ngã ba rẽ
vào xã) đến qua cầu Nậm Pàn 100 m
|
250
|
120
|
70
|
60
|
|
3
|
Các tuyến đường khác
|
|
|
|
|
|
|
Các tuyến đường có mặt đường
lớn hơn 3 m
|
250
|
120
|
70
|
60
|
|
|
Các tuyến đường có mặt đường
nhỏ hơn 3 m
|
120
|
100
|
70
|
60
|
|
II
|
Đất trung tâm xã
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ cổng UBND xã Mường Chùm đi
các hướng trục chính 1.000 m
|
350
|
120
|
60
|
|
|
2
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi
các hướng trục chính 300 m
|
120
|
90
|
60
|
|
|
3
|
Từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đi
các hướng trục chính 500 m
|
200
|
90
|
60
|
|
|
4
|
Từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi
các hướng trục chính 300 m
|
250
|
90
|
60
|
|
|
5
|
Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng
trục chính 200 m
|
120
|
90
|
60
|
|
|
6
|
Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các
hướng trục chính 800 m
|
200
|
100
|
60
|
|
|
7
|
Trung Tâm xã Chiềng San đi 2
hướng trục chính 400 m
|
120
|
90
|
60
|
|
|
8
|
Cổng trụ sở UBND xã Nậm Păm mới
đi 2 hướng 500 m dọc theo trục đường chính
|
200
|
90
|
60
|
|
|
9
|
Từ đầu cầu Nậm Trai xã Hua Trai
đi các hướng trục đường chính 1.000 m
|
200
|
90
|
60
|
|
|
E
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mường Cai
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm trụ sở UBND xã
Mường Cai đi các hướng 200 m
|
240
|
140
|
90
|
70
|
60
|
|
- Từ cổng Đồn Biên phòng Mường
Cai hướng đi thuỷ điện đến hết cửa xả và hướng về UBND xã đến hết đất nhà ông
Thuông
|
250
|
150
|
100
|
80
|
60
|
2
|
Xã Nậm Mằn
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Nậm Mằn
về 2 phía 200 m
|
180
|
90
|
80
|
70
|
60
|
3
|
Xã Pú Pẩu
|
|
|
|
|
|
|
Từ cổng trụ sở UBND xã Pú Pẩu
về 2 phía 200 m
|
140
|
90
|
80
|
70
|
60
|
4
|
Xã Chiềng En
|
|
|
|
|
|
|
- Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng
En về 2 phía 200 m
|
180
|
90
|
80
|
70
|
60
|
|
- Đường 115 địa phận xã Chiềng
En
|
140
|
110
|
90
|
|