Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 101/NQ-HĐND kết quả kế hoạch sử dụng đất Thái Nguyên 2015 2016

Số hiệu: 101/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Bùi Xuân Hòa
Ngày ban hành: 14/12/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 101/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 307/TTr-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015.

Chỉ tiêu

Diện tích có đầu năm 2015 (ha)

Diện tích tăng trong năm (ha)

Diện tích giảm trong năm (ha)

Diện tích cuối năm 2015 (ha)

Tổng diện tích tự nhiên

353.318,91

 

 

353.318,91

Nhóm đất nông nghiệp

293.514,04

79,04

704,38

292.888,70

Nhóm đất phi nông nghiệp

46.164,19

814,18

157,13

46.821,24

Nhóm đất chưa sử dụng

13.640,68

 

31,71

13.608,97

Trong đó thực hiện:

- Nhóm đất nông nghiệp: Chuyển đổi cơ cấu sử dụng nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp năm 2015 là 33,46 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2015 là 112,29 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 01 và 02 kèm theo).

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016.

Chỉ tiêu

Diện tích có đầu năm 2016 (ha)

Diện tích tăng trong năm (ha)

Diện tích giảm trong năm (ha)

Diện tích cuối năm 2016 (ha)

Tổng diện tích tự nhiên

353.318,91

 

 

353.318,91

Nhóm đất nông nghiệp

292.888,70

164,55

3.748,37

289.304,88

Nhóm đất phi nông nghiệp

46.821,24

4.206,83

502,18

50.525,89

Nhóm đất chưa sử dụng

13.608,97

 

120,83

13.488,14

* Trong đó, thực hiện như sau:

Đất nông nghiệp: Kế hoạch thực hiện trong năm 2016 là 164,55 ha, trong đó: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong nhóm đất nông nghiệp là 147,77 ha; tăng từ nhóm đất phi nông nghiệp 8,61 ha; tăng từ nhóm đất chưa sử dụng 8,17 ha.

Đất phi nông nghiệp: Kế hoạch thực hiện trong năm 2016 là 4.206,83 ha, trong đó: Tăng từ nhóm đất nông nghiệp 3.600,60 ha; chu chuyển trong nhóm đất phi nông nghiệp là 493,57 ha; tăng từ nhóm đất chưa sử dụng 112,66 ha.

Đất chưa sử dụng: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích khác trong năm 2016 là 120,83 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 03 kèm theo).

* Thông qua 286 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 1.738,72 ha, có sử dụng 442,57 ha đất trồng lúa và 4,30 ha đất rừng đặc dụng.

(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo).

* Thông qua 512 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 2.632,66 ha. Trong đó có:

- 247 công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với diện tích sử dụng đất là 455,64 ha, có sử dụng 183,37 ha đất trồng lúa, 2,82 ha đất rừng phòng hộ (có phụ lục số 05 kèm theo).

- 197 công trình, dự án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với diện tích sử dụng đất là 140,29 ha nhưng có sử dụng 72,66 ha đất trồng lúa (có phụ lục số 06 kèm theo).

- 02 dự án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với diện tích sử dụng đất là 1.884,44 ha, có sử dụng 27,10 ha đất trồng lúa và 215,10 ha đất rừng phòng hộ, để làm cơ sở trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích đất trồng lúađất rừng phòng hộ.(Chi tiết tại phụ lục số 07 kèm theo).

- 66 công trình, dự án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với diện tích sử dụng đất là 152,29 ha, không sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. (Chi tiết tại phụ lục số 08 kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Thái Nguyên;
- ƯB MTTQVN tỉnh Thái Nguyên;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh khoá XII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Các Sở, ban, ngành, các đoàn thể của tỉnh;
- Ban Chỉ đạo GPMB và tái định cư tỉnh,
- Văn phòng Điều phối Chương trình XDNTM;
- Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Các Phòng nghiệp vụ thuộc VP;
- Các CV Phòng Công tác HĐND;
- Báo Thái Nguyên, TTTT tỉnh (Để đăng);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Hòa

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 TOÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2015

Thực hiện năm 2015

Tỷ lệ (%)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

 

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

 

Tổng số

Trong đó

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

4,386.05

893.22

20.37

704.38

298.54

 

9.12

157.14

31.71

 

I. Đất nông nghiệp

425.41

79.04

18.58

33.46

20.82

 

 

44.85

0.74

 

1. Đất sản xuất nông nghiệp

64.78

19.32

29.83

19.32

18.38

 

 

 

 

 

1.1. Đất cây hàng năm

5.64

0.63

11.17

0.63

0.43

 

 

 

 

 

1.2. Đất cây lâu năm

59.14

18.69

31.60

18.69

17.95

 

 

 

 

 

2. Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Khoanh nuôi tái sinh rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất nuôi trồng thủy sản

0.51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Đất nông nghiệp khác

360.12

59.72

16.58

14.14

2.44

 

 

44.85

0.74

 

II. Đất phi nông nghiệp

3,960.64

814.18

20.56

670.92

277.71

 

9.12

112.29

30.97

 

1. Đất ở

1,319.65

241.56

18.30

216.89

142.17

 

 

24.08

0.59

 

1.1 Đất ở đô thị

698.07

143.42

20.55

126.24

90.31

 

 

16.72

0.47

 

1.2 Đất ở nông thôn

621.58

98.13

15.79

90.65

51.85

 

 

7.36

0.12

 

2. Đất chuyên dùng

2,477.69

567.05

22.89

449.01

134.31

 

9.12

87.66

30.38

 

2.1. Đất trụ sở cơ quan

15.60

6.47

41.47

4.88

3.36

 

 

1.59

0.01

 

2.2. Đất an ninh

17.92

3.88

21.66

 

 

 

 

3.88

 

 

2.3. Đất quốc phòng

95.19

0.60

0.63

0.56

0.26

 

 

0.04

 

 

2.4. Đất xây dựng công trình sự nghiệp

321.46

49.00

15.24

46.00

20.00

 

 

2.41

0.59

 

2.4.1. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

9.57

0.51

5.30

0.51

0.16

 

 

 

 

 

2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

13.91

2.44

17.55

1.36

0.59

 

 

0.58

0.50

 

2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế

14.69

9.82

66.85

9.68

 

 

 

0.05

0.09

 

2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

39.61

15.17

38.30

13.39

7.55

 

 

1.78

 

 

2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

243.68

21.06

8.64

21.06

11.71

 

 

 

 

 

2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,610.37

408.36

25.36

304.42

65.31

 

8.31

74.23

29.72

 

2.5.1. Đất khu công nghiệp

458.99

105.78

23.05

98.51

35.87

 

 

7.27

 

 

2.5.2. Đất cụm công nghiệp

87.41

25.87

29.60

5.64

4.08

 

 

20.23

 

 

2.5.3. Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ

244.23

23.05

9.44

9.21

5.58

 

 

12.24

1.61

 

2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

35.25

23.47

66.58

20.22

5.68

 

 

3.22

0.03

 

2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

586.23

164.36

28.04

163.09

12.30

 

8.31

0.66

0.61

 

2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

198.27

65.83

33.20

7.76

1.80

 

 

30.60

27.47

 

2.6. Đất có mục đích công cộng

417.15

98.74

23.67

93.16

45.37

 

0.81

5.52

0.06

 

2.6.1. Đất giao thông

273.85

41.70

15.23

37.70

19.13

 

 

4.00

 

 

2.6.2. Đất thủy lợi

53.96

24.45

45.32

23.62

6.98

 

0.81

0.82

0.01

 

2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7.82

0.65

8.34

0.56

0.15

 

 

0.04

0.05

 

2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh

25.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng

1.61

1.61

99.75

1.26

1.09

 

 

0.35

 

 

2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7. Đất công trình năng lượng

12.61

11.80

93.54

11.75

9.29

 

 

0.04

 

 

2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9. Đất chợ

13.96

3.64

26.07

3.52

3.44

 

 

0.12

 

 

2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải

28.34

14.89

52.53

14.75

5.28

 

 

0.14

 

 

2.6.11. Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất cơ sở tôn giáo

2.16

1.33

61.57

0.99

 

 

 

0.34

 

 

4. Đất cơ sở tín ngưỡng

8.60

0.32

3.72

0.10

 

 

 

0.22

 

 

5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

152.54

3.93

2.58

3.93

1.24

 

 

 

 

 

6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Chỉ tiêu sử dụng đất

Thành phố Thái Nguyên

TP Sông Công

TX Phổ Yên

Huyện Phú Bình

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

Huyện Đại Từ

Huyện Phú Lương

Huyện Định Hóa

 

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

KH

TH

 

 

Tổng cộng

327.72

158.97

290.64

43.38

1,239.29

299.15

987.56

35.39

437.08

36.43

394.31

178.54

314.04

35.09

248.10

56.41

147.31

49.87

 

I. Đất nông nghiệp

4.30

4.30

7.86

0.87

248.32

0.45

30.00

 

43.47

20.91

10.50

10.54

20.76

3.45

23.34

4.32

36.85

34.20

 

1. Đất sản xuất nông nghiệp

2.99

2.99

7.55

0.87

1.57

0.45

 

 

15.83

 

9.70

9.74

16.12

3.45

8.16

1.82

2.85

 

 

1.1. Đất cây hàng năm

 

 

0.04

 

 

 

 

 

0.94

 

0.20

0.20

0.15

0.06

3.81

0.37

0.50

 

 

1.2. Đất cây lâu năm

2.99

2.99

7.51

0.87

1.57

0.45

 

 

14.89

 

9.50

9.54

15.97

3.39

4.35

1.45

2.35

 

 

2. Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1. Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Khoanh nuôi tái sinh rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

6. Đất nông nghiệp khác

1.31

1.31

 

 

246.75

 

30.00

 

27.64

20.91

0.80

0.80

4.44

 

15.18

2.50

34.00

34.20

 

II. Đất phi nông nghiệp

323.42

154.67

282.78

42.51

990.97

298.70

957.56

35.39

393.61

15.52

383.81

168.00

293.27

31.64

224.76

52.09

110.46

15.67

 

1. Đất ở

180.78

58.15

95.17

36.94

409.93

114.37

489.26

6.08

36.66

1.68

10.92

3.30

52.94

5.53

36.42

11.72

7.58

3.79

 

1.1 Đất ở đô thị

159.07

48.50

94.12

36.82

27.44

55.63

387.04

0.04

8.25

1.43

1.14

0.02

14.73

0.02

5.64

0.85

0.64

0.12

 

1.2 Đất ở nông thôn

21.70

9.66

1.05

0.12

382.49

58.74

102.22

6.04

28.42

0.25

9.78

3.28

38.21

5.51

30.78

10.87

6.94

3.67

 

2. Đất chuyên dùng

127.65

95.69

173.15

5.57

472.13

182.52

464.88

29.31

355.55

13.84

372.89

164.70

227.65

23.77

181.95

39.77

101.84

11.88

 

2.1. Đất trụ sở cơ quan

3.99

4.30

0.70

 

0.21

 

1.01

0.86

3.28

 

1.92

0.10

2.51

0.36

1.78

0.85

0.20

 

 

2.2. Đất an ninh

9.99

3.88

0.80

 

3.20

 

 

 

3.93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Đất quốc phòng

0.04

0.04

 

 

4.00

 

0.72

 

13.17

 

1.70

 

45.00

 

 

 

30.56

0.56

 

2.4. Đất xây dựng công trình sự nghiệp

28.30

21.34

3.09

1.68

52.03

15.93

188.59

0.89

7.29

2.50

4.82

2.45

8.52

0.09

15.07

2.29

13.74

1.83

 

2.4.1. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

0.15

0.87

 

 

 

0.62

 

0.64

0.04

0.17

0.24

0.61

 

0.08

0.08

6.58

 

 

2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.50

1.50

 

 

1.93

 

3.34

 

2.08

 

1.05

0.76

2.64

0.09

0.70

0.06

0.67

0.03

 

2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế

12.72

9.82

 

 

 

 

 

 

0.13

 

 

 

0.69

 

1.15

 

 

 

 

2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

10.98

6.77

2.22

1.68

0.60

 

3.74

0.17

4.44

2.45

2.60

1.45

1.74

 

11.74

2.15

1.54

0.49

 

2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3.10

3.10

 

 

49.50

15.93

180.89

0.72

 

 

1.00

 

2.84

 

1.40

 

4.95

1.31

 

2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

67.88

48.72

160.10

3.70

345.28

112.67

247.37

20.12

250.86

10.64

339.90

157.15

146.32

16.85

47.78

36.63

4.88

1.88

 

2.5.1. Đất khu công nghiệp

 

 

132.60

3.70

256.13

85.49

70.26

16.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.2. Đất cụm công nghiệp

 

 

27.50

 

30.80

0.97

 

 

 

 

2.00

 

5.73

4.67

21.38

20.23

 

 

 

2.5.3. Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ

36.91

21.04

 

 

9.24

0.21

170.32

0.54

2.38

0.10

 

 

19.62

0.40

5.70

0.70

0.06

0.06

 

2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

17.42

14.12

 

 

9.61

3.92

5.79

2.99

 

 

0.10

 

0.51

0.62

 

 

1.82

1.82

 

2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

12.06

12.06

 

 

 

 

 

 

153.56

 

294.49

141.14

118.13

11.16

5.00

 

3.00

 

 

2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1.50

1.50

 

 

39.50

22.08

1.00

 

94.92

10.54

43.31

16.01

2.34

 

15.70

15.70

 

 

 

2.6. Đất có mục đích công cộng

17.44

17.40

8.46

0.19

67.41

53.92

27.19

7.44

77.03

0.71

24.55

5.00

25.30

6.47

117.32

 

52.46

7.61

 

2.6.1. Đất giao thông

3.95

3.95

4.70

 

40.60

32.20

12.68

0.10

47.90

0.49

19.47

4.14

0.30

0.49

107.80

 

36.44

0.33

 

2.6.2. Đất thủy lợi

0.77

0.75

0.60

 

4.92

7.67

10.42

4.34

1.73

0.15

0.47

0.34

19.75

4.36

 

 

15.29

6.84

 

2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

0.06

 

 

6.98

 

0.63

0.44

 

2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

25.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng

1.61

1.61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7. Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

11.69

11.69

 

 

0.09

0.07

0.60

0.01

0.20

0.03

0.04

 

 

 

 

2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9. Đất chợ

 

 

3.16

0.19

1.50

 

4.04

3.00

2.00

 

0.95

0.45

1.10

 

1.15

 

0.06

 

 

2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải

10.94

10.94

 

 

8.70

2.36

0.05

 

0.31

 

3.00

 

3.95

1.59

1.35

 

0.04

 

 

2.6.11. Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Đất cơ sở tôn giáo

 

0.83

 

 

2.11

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

0.50

 

 

 

4. Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

3.00

 

 

 

 

 

4.50

0.22

1.10

0.10

 

 

 

5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

15.00

 

14.46

 

106.80

1.81

0.42

 

1.40

 

 

 

8.13

2.12

5.29

 

1.04

 

 

6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

 

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

1

2

3

4

5

 

Tổng cộng

4,371.38

3,748.37

502.18

120.83

 

I. Đất nông nghiệp

164.55

147.77

8.61

8.17

 

1. Đất sản xuất nông nghiệp

48.10

48.10

0.00

0.00

 

1.1. Đất cây hàng năm

5.01

5.01

0.00

0.00

 

1.2. Đất cây lâu năm

43.09

43.09

0.00

0.00

 

2. Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

2.1. Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

2.2. Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

2.3. Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

3. Khoanh nuôi tái sinh rừng

 

 

 

 

 

4. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp

0.00

0.00

0.00

0.00

 

5. Đất nuôi trồng thủy sản

1.00

1.00

0.00

0.00

 

6. Đất nông nghiệp khác

115.45

98.67

8.61

8.17

 

II. Đất phi nông nghiệp

4,206.83

3,600.60

493.57

112.66

 

1. Đất ở

617.00

512.46

103.74

0.80

 

1.1 Đất ở đô thị

347.17

275.81

70.68

0.68

 

1.2 Đất ở nông thôn

269.83

236.64

33.06

0.12

 

2. Đất chuyên dùng

3,500.77

3,003.95

385.31

111.51

 

2.1. Đất trụ sở cơ quan

5.78

4.20

1.58

0.00

 

2.2. Đất an ninh

11.60

9.70

1.90

0.00

 

2.3. Đất quốc phòng

69.16

65.66

3.03

0.47

 

2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5.26

4.50

0.51

0.25

 

2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế

7.98

6.79

1.10

0.09

 

2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

36.25

28.87

7.16

0.22

 

2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

204.34

190.90

13.44

0.00

 

2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3,037.12

2,595.40

333.83

107.89

 

2.5.1. Đất khu công nghiệp

375.63

310.76

64.87

0.00

 

2.5.2. Đất cụm công nghiệp

89.05

78.41

10.64

0.00

 

2.5.3. Đất khu chế xuất

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ

1,890.01

1,715.98

118.30

55.73

 

2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

19.30

5.38

10.03

3.90

 

2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

523.87

428.71

83.70

11.47

 

2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

139.26

56.16

46.30

36.80

 

2.6. Đất có mục đích công cộng

121.28

96.42

22.28

2.59

 

2.6.1. Đất giao thông

81.14

59.91

19.42

1.82

 

2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2.93

2.89

0.04

0.00

 

2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0.00

0.00

0.00

0.00

 

2.6.7. Đất công trình năng lượng

6.09

6.03

0.06

0.00

 

2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông

7.40

5.69

1.26

0.46

 

2.6.9. Đất chợ

6.93

6.78

0.15

0.00

 

2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải

8.64

7.70

0.64

0.31

 

2.6.11. Đất công trình công cộng khác

0.00

0.00

0.00

0.00

 

3. Đất cơ sở tôn giáo

41.65

37.56

3.74

0.35

 

4. Đất cơ sở tín ngưỡng

0.00

0.00

0.00

0.00

 

5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

47.41

46.63

0.78

0.00

 

6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

7. Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

8. Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

DANH MỤC 286 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

 

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

 

Tổng

Trong đó:

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

TỔNG CỘNG

 

1,738.72

1,418.31

442.57

0.00

4.30

272.38

48.03

 

I

TP. THÁI NGUYÊN

 

171.26

106.59

67.79

-

-

56.08

8.58

 

1

Khu TĐC Vườn Ươm cây

x. Tân Cương - TPTN

1.31

1.31

0.98

 

 

-

-

 

2

Dư án khu Nông nghiệp Công nghệ cao trường Đại học Việt Bắc

x. Đồng Bẩm - TPTN

0.19

0.01

0.01

 

 

0.17

0.02

 

3

Trụ sở công an phường Tích Lương

P. Tích Lương - TP Thái Nguyên

0.20

0.00

 

 

 

0.20

 

 

4

Xây dựng nhà nghỉ, khách sạn, khu vui chơi trẻ em công ty TNHH Long Đoan

P. Quang Trung - TP Thái Nguyên

0.36

0.30

 

 

 

-

0.06

 

5

Xây dựng bãi đỗ xe và trông giữ phương tiện công ty CPTM đầu tư và phát triển Hồng Phát

p. Gia Sàng - TP Thái Nguyên

0.75

0.40

 

 

 

-

0.35

 

6

Khu dân cư số 10

p. Phan Đình Phùng - TPTN

0.96

0.95

0.50

 

 

-

0.01

 

7

đường Bắc Sơn, đường minh Cầu(đoạn nối đường Bắc Sơn)và khu dân cư số 1 Phường Hoàng Văn Thụ

p. Hoàng Văn Thụ - TPTN

1.00

0.26

0.26

 

 

0.74

-

 

8

Khu dân cư số 4

p. Tân Thịnh - TPTN

2.13

1.08

1.00

 

 

0.99

0.06

 

9

Khu dân cư số 7c

p. Túc Duyên - TPTN

7.36

5.05

5.00

 

 

2.12

0.19

 

10

Khu dân cư số 9

p. Thịnh Đán - TPTN

2.68

1.91

1.48

 

 

0.74

0.03

 

11

Khu dân cư số 5

p. Thịnh Đán - TPTN

2.80

2.80

2.80

 

 

-

-

 

12

Khu dân cư số 3

p. Tân Thịnh - TPTN

4.95

2.81

2.67

 

 

2.14

-

 

13

Xây dựng khu dân cư số 1.3.4.5 Đồng Quang(Trụ sở kiểm toán Nhà nước khu vực X)

p. Đồng Quang - TPTN

0.90

0.60

0.09

 

 

0.30

-

 

14

Xây dựng khu dân cư số 5

p. Túc Duyên - TPTN

2.07

2.00

2.00

 

 

0.07

-

 

15

Khu dân cư Hồ điều hòa Xương Rồng, Phường Phan Đình Phùng

p. Phan Đình Phùng - TPTN

0.70

0.40

-

 

 

0.30

-

 

16

Dự án Khu dân cư Việt Bắc

p. Quang Trung - TPTN

2.79

2.57

2.57

 

 

0.22

-

 

17

Khu phố Thương mại Havi Co

p. Đồng Quang - TPTN

4.00

3.00

2.00

 

 

1.00

-

 

18

Khu dân cư số 11 phường Phan Đình Phùng

p. Phan Đình Phùng - TPTN

1.13

1.08

-

 

 

0.05

-

 

19

Dự án xây dựng khu dân cư Đồi Yên Ngựa

p. Quang Trung - TPTN

0.11

0.08

-

 

 

0.02

-

 

20

Khu dân cư số 4

p. Túc Duyên - TPTN

0.36

0.32

-

 

 

0.04

-

 

21

Khu dân cư số 3

p. Trưng Vương - TPTN

0.11

0.10

-

 

 

0.01

-

 

22

Chợ và khu dân cư liền kề phường Hương Sơn

p. Hương Sơn - TPTN

2.37

1.35

1.35

 

 

1.02

-

 

23

Khu đô thị kiểu mẫu phường Hương Sơn

p. Hương Sơn - TPTN

2.00

2.00

2.00

 

 

-

-

 

24

Khu đô thị An Phú phường Đồng Quang. Tân Thịnh

p. Đồng Quang - TPTN

24.55

11.50

6.57

 

 

13.05

-

 

25

Khu đô thị An Phú phường Đồng Quang,Tân Thịnh

p. Tân Thịnh - TPTN

24.55

11.52

6.58

 

 

13.03

-

 

26

Khu dân cư số 5 phường Quang Vinh

p. Quang Vinh - TPTN

2.00

1.50

1.50

 

 

0.50

-

 

27

Khu dân cư cao cấp và dịch vụ thương mại tổng hợp khu dân cư số 6,phường Túc Duyên

p. Túc Duyên - TPTN

1.12

1.01

0.81

 

 

0.11

-

 

28

Xây dựng khu tái định cư số 3 phường Quan Triều

p. Quan Triều - TPTN

3.77

3.77

3.43

 

 

-

-

 

29

Dự án khu nhà ở Bắc Sơn-Sông Hồng

p. Hoàng Văn Thụ - TPTN

2.00

1.00

-

 

 

1.00

-

 

30

Xây dựng nhà ở để bán và cho thuê tại phường Thịnh Đán

p. Thịnh Đán - TPTN

0.18

0.18

-

 

 

-

-

 

31

Dự án khu dân cư số 7B phường Túc Duyên

p. Túc Duyên - TPTN

4.30

4.10

-

 

 

0.20

-

 

32

Dự án nhà ở công nhân

p. Tích Lương - TPTN

11.30

3.30

-

 

 

8.00

-

 

33

Khu liên hợp trung tâm hội nghị xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Plaza (Phần chưa đền bù GPMB)

x. Đồng Bẩm - TPTN

2.69

0.05

0.05

 

 

2.64

-

 

34

Khu liên hợp trung tâm hội nghị xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Plaza 2

x. Đồng Bẩm - TPTN

2.65

2.37

1.70

 

 

0.28

-

 

35

Dự án: Xây dựng hai khu tái định cư trường Đại học Việt Bắc

x. Đồng Bẩm - TPTN

0.17

0.00

0.00

 

 

0.15

0.02

 

36

Dự án Khu trung tâm hành chính tái định cư

x. Quyết Thắng - TPTN

0.27

0.27

0.27

 

 

-

-

 

37

Dự án xây dựng Khu phố Châu Âu bên bờ sông Cầu

x. Đồng Bẩm - TPTN

10.03

7.23

3.94

 

 

2.80

-

 

38

Dự án Khu Trung tâm hành chính tái định cư

x. Phúc Hà - TPTN

2.10

2.10

2.05

 

 

-

-

 

39

Dự án Trạm Y tế Phường Hương Sơn

p. Hương Sơn - TPTN

0.60

-

-

 

 

0.60

-

 

40

Xây dựng trạm y tế phường Hoàng Văn Thụ

p. Hoàng Văn Thụ - TPTN

0.03

-

-

 

 

0.03

-

 

41

Xây dựng trạm y tế phường Gia Sàng

p. Gia Sàng - TPTN

0.02

-

-

 

 

0.02

-

 

42

Xây dựng trạm y tế xã Phúc Xuân

x. Phúc Xuân - TPTN

0.53

0.44

-

 

 

-

0.09

 

43

Dự án xây dựng trường Đại học Việt Bắc

x. Đồng Bẩm - TPTN

0.48

0.47

0.31

 

 

-

0.01

 

44

Mở rộng Trường Vùng Cao Việt Bắc

x. Quyết Thắng - TPTN

0.22

0.14

0.03

 

 

0.08

-

 

45

Dự án Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên

p. Gia Sàng - TPTN

0.39

0.19

0.03

 

 

0.20

-

 

46

Khu kinh doanh tổng hợp Cty TNHH Thương mại Hòa Anh

p. Tân Thịnh - TPTN

0.26

0.24

-

 

 

0.02

-

 

47

Dự án khu bảo tồn nhà sàn, du lịch sinh thái

x. Thịnh Đức - TPTN

7.30

-

-

 

 

-

7.30

 

48

Dự án đầu tư xây dựng của cửa hàng kinh doanh xăng dầu Đỗ Oanh

p. Tích Lương - TPTN

1.71

0.96

0.10

 

 

0.30

0.45

 

49

Dự án trồng và trưng bày cây cảnh,cải tạo khai thác Hồ Đội I

p. Tân Thành - TPTN

0.57

-

-

 

 

0.57

-

 

50

Dự án Nước sạch Yên Bình

x. Phúc Trìu - TPTN

3.30

2.90

2.36

 

 

0.40

-

 

51

Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Suối Bắc khai trường -đoạn AB

p. Tân Long - TPTN

2.20

2.12

1.58

 

 

0.08

-

 

52

Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Suối Nam khai trường đoạn CD-Xã Phúc Hà-TP

x. Phúc Hà - TPTN

9.33

9.13

7.48

 

 

0.20

-

 

53

Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Mở rộng khai trường -Khu vực sàng tuyển

x. Phúc Hà - TPTN

3.40

2.97

0.27

 

 

0.43

-

 

54

Dự án khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Mở rộng bãi thải Tây-Nam bãi thải Tây

x. Phúc Hà - TPTN

3.21

2.73

-

 

 

0.48

-

 

55

Xây dựng các hạng mục công trình thuộc GĐ II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp hạng mục đường gom hàng rào cách ly

p. Hương Sơn - TPTN

0.03

0.01

-

 

 

0.02

-

 

56

Dự án xây dựng nghĩa trang Ngân Hà Viên

x. Thịnh Đức - TPTN

4.78

4.00

4.00

 

 

0.78

-

 

II

TX. PHỔ YÊN

 

304.36

253.82

113.35

0.00

0.00

50.54

0.00

 

1

Dự án chăn nuôi lợn

xã Thành Công, TX Phổ Yên

1.75

1.75

 

 

 

 

 

 

2

Khu Tái định cư KCN Điềm Thuỵ(xóm Hắng)

xã Hồng Tiến

2.00

2.00

1.5

 

 

 

 

 

3

DA mở rộng kho bãi chứa hàng hóa và vật liệu xây dựng của hộ bà Hoàng Ngọc Hà

xã Hồng Tiến

0.15

0.15

0.15

 

 

 

 

 

4

Khu TĐC KCN Yên Bình

P Bãi Bông, TX Phổ Yên

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

5

Khu đô thị dịch vụ Yên Bình

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

49.90

49.90

20.00

 

 

 

 

 

6

Khu tái định cư Tân Thành

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

4.00

4.00

3.00

 

 

 

 

 

7

Khu dân cư Thanh Quang

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

7.70

7.70

7.70

 

 

 

 

 

8

Khu dân cư tập trung Phổ Yên( Yên Bình)

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

11.50

10.00

10.00

 

 

1.50

 

 

9

Khu TĐC KCN Yên Bình

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

15.70

13.00

5.10

 

 

2.70

 

 

10

Khu dân cư Đông Tây

P Đồng Tiến, xã Tân Hương, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

10.30

10.00

8.00

 

 

0.30

 

 

11

Khu đô thị Nam Thái

P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

10.00

10.00

10.00

 

 

 

 

 

12

Đồn công an KCN Yên Bình

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

3.00

2.00

2.00

 

 

1.00

 

 

13

Khu trung tâm thể thao Golf Yên Bình

P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

15.50

15.00

10.00

 

 

0.50

 

 

14

Khu công nghiệp Điềm Thuỵ(phần 180 ha)

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

58.70

56.20

15.00

 

 

2.50

 

 

15

Khu Công nghiệp Yên Bình 1 mở rộng

xã Hồng Tiến, P Bãi Bông, TX Phổ Yên

81.76

41.02

18.10

 

 

40.74

 

 

16

Cụm cảng Đa phúc và KCN phụ cận

xã Thuận Thành, TX Phổ Yên

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

17

Dự án khai thác cát sỏi của công ty Đại Hữu và Dầu khí

xã Trung Thành, TX Phổ Yên

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

18

Đường gom QL3 mới từ KCN Yên Bình đến tỉnh lộ 266

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

3.40

2.10

0.80

 

 

1.30

 

 

19

Mỏ rộng nghĩa địa Đồng Sảnh xóm Hoàng Thanh

Xã Đồng Tiến, TX Phổ Yên

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

20

Công viên nghĩa trang Thiên Đường

xã Thành Công, TX Phổ Yên

20.00

20.00

2.00

 

 

 

 

 

III

HUYỆN VÕ NHAI

 

142.95

119.14

23.63

0.00

0.00

14.35

9.46

 

1

KDC xóm Làng Lường

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0.98

0.98

0.94

 

 

 

 

 

2

QH điểm dân cư Đồng Chuối

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0.15

0.15

0.15

 

 

 

 

 

3

Khu dân cư số 3

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0.90

0.90

0.90

 

 

 

 

 

4

Khu dân cư số 1 xóm Min

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

2.40

2.40

 

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư La Mạ

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0.60

0.60

0.60

 

 

 

 

 

6

Khu Dân cư số 4 xóm Đồng Chăn

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0.70

0.69

0.60

 

 

0.01

 

 

7

Chi cục thuế huyện VN

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

 

8

Trụ sở UBND xã

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0.77

0.77

 

 

 

 

 

 

9

Sân thể thao xã

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

10

Mở rộng cụm công nghiệp Trúc Mai (XD nhà máy SX Muối kim loại)

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

11

Khai thác vàng khoáng sản Làng Nhâu

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

22.30

13.00

6.50

 

 

9.30

 

 

12

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

12.00

11.50

9.80

 

 

0.50

 

 

13

Công trinh phụ trợ Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

18.05

18.05

 

 

 

 

 

 

14

Công trinh phụ trợ Mỏ vàng Nam Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

10.50

10.40

0.25

 

 

0.10

 

 

15

Mỏ vàng sa khoáng Nam Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

10.27

10.15

2.45

 

 

0.07

0.05

 

16

Mỏ vàng Bãi Mố+ Công trình phụ trợ

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

27.80

27.80

 

 

 

 

 

 

17

Mỏ đá La Hiên 1

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

8.61

 

 

 

 

 

8.61

 

18

Công trình phụ trợ phục vụ khai thác Mỏ đá La Hiên 1

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2.00

1.75

 

 

 

 

0.25

 

19

MR mỏ sét Cúc Đường

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

20

Khai thác Cát sỏi

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

4.00

 

 

 

 

4.00

 

 

21

Công trình phụ trợ Khai thác cát sỏi

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

2.50

2.50

 

 

 

 

 

 

22

Nâng cấp tuyến đường Tràng Xá - Đèo Nhâu huyện Võ Nhai

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

6.04

5.19

0.68

 

 

0.37

0.48

 

23

MR Đường dân sinh Khuân Đã - xóm Kẹ

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

1.70

1.70

0.02

 

 

 

 

 

24

Cầu tràn liên hợp đường Đồng Chuối vào Làng Mười

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0.10

0.10

0.05

 

 

 

 

 

25

Nâng cấp tuyến đường Tràng Xá - Đèo Nhâu huyện Võ Nhai

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0.30

0.23

0.04

 

 

 

0.07

 

26

Nhà văn hoá phố Thái Long

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0.06

0.06

0.06

 

 

 

 

 

27

Nhà Văn Hóa Xóm Đồng Đình

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

28

Đường điện xóm Nác

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

29

Đường điện xóm Khuân Nang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

30

Đường điện xóm Kẹ

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

31

Đường điện xóm Khuân Đã

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0.09

0.09

0.09

 

 

 

 

 

32

Công trinh điện nông thôn(6 trạm biến Áp +đường dây)

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

33

Chợ xóm Mìn

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

34

Bãi chứa rác thải sinh hoạt

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2.60

2.60

 

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

324.58

281.46

63.09

0.00

0.00

43.12

0.00

 

1

Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0.33

0.33

0.33

 

 

 

 

 

2

Sân golf Yên Bình

Xã Nga My, Xã Úc Kỳ, Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

180.00

167.26

9.15

 

 

12.74

 

 

3

Dự án Khu tái định cư tập trung Phú Bình (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình)

Xã Điềm Thụy, Phú Bình

40.50

22.40

15.70

 

 

18.10

 

 

4

Dư án Khu nông nghiệp kỹ thuật cao agropark (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình)

Xã Hà Châu, Phú Bình

30.00

21.60

13.40

 

 

8.40

 

 

5

Dự án Trường Mầm non trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0.56

0.56

0.21

 

 

 

 

 

6

Bến xe khách Phú Bình

TT Hương Sơn, huyện Phú Bình

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

 

7

Dự án xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và khách sạn

TT Hương Sơn, huyện Phú Bình

0.90

 

 

 

 

0.90

 

 

8

Dự án chăn nuôi và cung ứng thỏ giống

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

1.33

1.33

 

 

 

 

 

 

9

Dự án mở rộng trường mầm non Khu 3, xóm Vũ Chấn

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

10

Nhà văn hóa xóm Hàng Tài

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

11

Nhà văn hóa xóm Hòa Bình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

12

Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Thượng Đình (xóm Đông Yên)

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0.03

0.03

0.03

 

 

 

 

 

13

Dự án xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

24.26

23.33

8.92

 

 

0.93

 

 

14

Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

31.50

30.20

9.50

 

 

1.30

 

 

15

Dự án xây dựng Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

9.84

9.27

3.03

 

 

0.57

 

 

16

Xây dựng trường mầm non xã Tân Đức cơ sở 2

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

17

Công trình đường giao thông nông thôn xóm Đồng Ca

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0.11

0.11

0.02

 

 

 

 

 

18

Dự án xây dựng Chợ trung tâm xã

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0.70

0.70

0.70

 

 

 

 

 

19

Mở rộng Trụ sở UBND xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0.23

0.23

0.23

 

 

 

 

 

20

Xây dựng Trường Mầm non xã Kha Sơn

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0.39

0.39

0.39

 

 

 

 

 

21

Công trình Chợ nông thôn xã

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0.08

0.08

0.08

 

 

 

 

 

22

Dự án Khai thác cát sỏi khu vực Soi Ấp

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

23

Công trình nhà văn hóa xóm Vôi

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

24

Dự án xây dựng nhà Văn hóa xóm Đá bạc

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

25

Mở rộng trường Tiểu Học

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

26

Dự án xây dựng sân thể thao xã

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

27

Dự án mở rộng tuyến đường từ núi Mó đi QL37

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

1.38

1.21

0.56

 

 

0.17

 

 

28

Dự án mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi Chợ Đình

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0.10

0.09

0.09

 

 

0.01

 

 

29

Dự án mở rộng tuyến đường từ Hạnh phúc đi Cầu Mây

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0.12

0.12

0.11

 

 

 

 

 

30

Dự án mở rộng tuyến đường xóm Thi Đua

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0.10

0.10

0.08

 

 

 

 

 

31

Mở rộng tuyến mương xóm Ngoài

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0.08

0.08

0.01

 

 

 

 

 

V

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

3.00

2.92

1.62

0.00

0.00

0.08

0.00

 

1

Sân Vận động xã Bảo Cường

Xã Bảo Cường-Huyện Định Hóa

1.29

1.29

0.92

 

 

 

 

 

2

Đường Kim Phượng - Lam Vỹ

Xã Kim Phượng - Xã Lam Vỹ -Huyện Định Hóa

1.71

1.63

0.70

 

 

0.08

 

 

VI

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

343.45

282.66

47.34

0.00

4.30

60.13

0.66

 

1

QH KDC cổng phòng giáo dục

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.18

0.18

 

 

 

0.00

 

 

2

QH Khu dân cư số 1

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

4.74

3.90

3.90

 

 

0.84

 

 

3

Dự án QH khu dân cư sân vận động trung tâm huyện Đại Từ

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

8.46

7.95

7.10

 

 

0.51

 

 

4

Mở rộng Khu TĐC Nam Sông Công

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

10.80

10.80

6.21

 

 

0.00

 

 

5

QH Khu dân cư số 1A

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

15.60

12.00

9.00

 

 

3.60

 

 

6

Mở rộng trụ sở UBND

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0.10

0.10

 

 

 

0.00

 

 

7

Mở rộng trụ sở UBND xã

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0.09

0.09

0.09

 

 

0.00

 

 

8

Mở rộng khuôn viên Huyện ủy, HĐND, UBND huyện

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.22

0.16

 

 

 

0.06

 

 

9

Trường thử công nghệ - Nhà máy Z131

xã Cát Nê, H. Đại Từ

47.15

44.86

0.25

 

 

2.29

 

 

10

Trung tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.61

0.24

0.24

 

 

0.37

 

 

11

QH XD NVH xóm 2

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.15

0.15

0.15

 

 

0.00

 

 

12

QH XD NVH Xóm 7

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.12

0.12

0.12

 

 

0.00

 

 

13

QH XD NVH TDP Cầu Thông

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.05

0.05

 

 

 

0.00

 

 

14

Xây dựng NVH xóm Lũng 1

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0.12

0.12

 

 

 

0.00

 

 

15

Mở rộng trạm y tế

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0.16

0.04

 

 

 

0.12

 

 

16

QH Trạm y tế

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0.25

0.25

0.22

 

 

0.00

 

 

17

Xây dựng sân tập trường THCS

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0.20

0.20

0.20

 

 

0.00

 

 

18

Mở rộng trường mầm non Hoa Sen

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.17

0.17

0.17

 

 

0.00

 

 

19

Mở rộng trường mầm non Hùng Sơn 1

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.27

0.27

0.07

 

 

0.00

 

 

20

Mở rộng trường THCS Hùng Sơn

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.14

0.14

 

 

 

0.00

 

 

21

Mở rộng trường mần non

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0.02

0.02

0.02

 

 

0.00

 

 

22

Xây dựng khu bến tàu du lịch Hồ Núi Cốc

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

19.22

13.97

 

 

 

4.79

0.46

 

23

Công ty cổ phần Kim Sơn

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

7.16

3.55

 

 

 

3.61

 

 

24

Mở rộng phía Nam bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa

xã An Khánh, huyện Đại Từ

12.03

11.50

7.81

 

 

0.53

 

 

25

Mở rộng bãi thải số 3-CNCTCP Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn mễ

xã Phục Linh, huyện Đại Từ

16.15

15.15

0.50

 

 

1.00

 

 

26

Núi Pháo - Khu 6

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

4.03

2.74

 

 

 

1.28

 

 

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

10.89

3.49

0.50

 

 

7.30

0.10

 

27

Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3 xóm 4

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

22.20

8.50

0.50

 

 

13.70

 

 

28

Dự án Núi Pháo - Khu 6

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

43.54

40.34

 

 

 

3.21

 

 

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

98.40

84.15

9.97

 

 

14.15

0.10

 

29

Dự án Núi Pháo - Khu 4

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

3.48

3.48

0.08

 

 

 

 

 

30

Dự án Núi Pháo - Khu 3

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

7.28

4.54

0.20

 

 

2.74

 

 

31

Bãi tập kết rác thải

xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

0.04

0.04

0.04

 

 

0.00

 

 

32

Bãi tập kết rác thải

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0.10

0.10

 

 

 

0.00

 

 

33

Mở rộng chùa Thiên Tây Trúc

xã Quân Chu, huyện Đại Từ

4.30

4.30

 

 

4.30

 

 

 

34

Xây dựng đài tưởng niệm, nghĩa trang liệt sỹ

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0.20

0.20

 

 

 

0.00

 

 

35

Bồi thường TĐC nghĩa địa xóm Tiền Đốc (do ảnh hưởng mỏ than Núi Hồng

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

4.50

4.50

 

 

 

0.00

 

 

36

Công trình nước sạch nông thôn

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0.33

0.30

 

 

 

0.03

 

 

VII

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

171.24

132.02

26.56

0.00

0.00

18.05

21.16

 

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất lúa sang trồng cây lâu năm (LNK)

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0.48

0.48

0.04

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất nông nghiệp khác sang trồng cây hàng năm khác (BHK)

Xã Hợp tiến, huyện Đồng Hỷ

0.94

0.94

0.88

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất trồng cây hàng năm khác, đất lúa sang trồng cây lâu năm

TT Chùa hang, huyện Đồng Hỷ

0.14

0.14

0.07

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, đất (ao) nuôi trồng thủy sản sang trồng cây lâu năm.

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

5

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất lúa sang đất trồng cây hàng năm khác

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0.11

0.11

0.11

 

 

 

 

 

6

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất lúa sang đất nông nghiệp khác-Xây dựng chuồng trại chăn nuôi

Xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ

0.06

0.06

0.06

 

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở (chuyển 2015 sang 2016: 0,08 ha, đăng ký mới: 0,4 ha)

TT Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0.20

0.20

0.02

 

 

 

 

 

9

Quy hoạch dân cư tổ 20

TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

0.07

 

 

 

 

 

0.07

 

10

Quy hoạch dân cư tổ 18

TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

0.20

 

 

 

 

 

0.20

 

11

Quy hoạch dân cư tổ 7, 9, 17, 19

TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

0.07

 

 

 

 

 

0.07

 

12

Quy hoạch khu dân cư trạm xá Núi Voi

TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

0.32

 

 

 

 

0.32

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

0.35

0.35

0.01

 

 

 

 

 

14

Quy hoạch dân cư số 2 xóm Na Long

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0.09

 

 

 

 

0.09

 

 

15

Quy hoạch dân cư xóm Đảng

Xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ

2.00

2.00

2.00

 

 

 

 

 

16

Quy hoạch dân cư hồng Thái

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12.05

9.99

9.90

 

 

2.06

 

 

17

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0.17

0.17

0.08

 

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0.11

0.11

0.02

 

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Hợp tiến, huyện Đồng Hỷ

0.12

0.12

0.08

 

 

 

 

 

20

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0.69

0.69

0.14

 

 

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ

0.12

0.12

0.04

 

 

 

 

 

22

Chuyển mục đích sang đất ở dân cư,

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0.32

0.32

0.15

 

 

 

 

 

23

Mở rộng trụ sở UBND xã Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0.22

 

 

 

 

0.22

 

 

24

Mở rộng trụ sở UBND xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0.20

0.20

0.20

 

 

 

 

 

25

Mở rộng đất Quân khu Bộ - QKI

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

2.13

2.13

2.00

 

 

 

 

 

26

Công trình quân sự trong căn cứ chiến đấu của huyện Đồng Hỷ

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

1.00

0.96

 

 

 

0.04

 

 

27

Trụ sở giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội

TT Chùa hang, huyện Đồng Hỷ

0.10

 

 

 

 

0.10

 

 

28

Nhà văn hóa xóm Cầu Mơn 1, xóm Đoàn Kết, xóm Gốc Đa

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0.20

0.20

0.10

 

 

 

 

 

29

Nhà văn hóa xóm Lân quan xã Tân long

xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

30

Nhà văn hóa xóm An Thái, Đồng thái, ấp Thái, Sông Cầu 2,3

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0.31

0.26

 

 

 

 

0.05

 

31

Công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang

TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

0.22

0.08

 

 

 

0.09

0.05

 

32

Xây dựng nhà văn hóa tổ 7, tổ 9

TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

0.15

 

 

 

 

 

0.15

 

33

Mở rộng trường THCS số 2 (La Dịa)

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0.18

0.14

 

 

 

0.04

 

 

34

XD trường THCS Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0.30

0.28

0.06

 

 

0.02

 

 

35

Xây dựng mới trung tâm mầm non Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0.35

 

 

 

 

0.35

 

 

36

Mở rộng trường mầm non Khe quân

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0.05

 

 

 

 

0.05

 

 

37

Mở rộng trường tiểu học số 2 Văn Khánh

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

38

Xây dựng trường mầm non Văn Hán-Phân trường Phả Ly

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0.35

0.35

0.22

 

 

 

 

 

39

Trường mầm non Tân Thái

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0.21

0.21

0.21

 

 

 

 

 

40

Trường THCS Tân Long - phân trường Sa Lung

xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0.34

0.34

0.15

 

 

 

 

 

41

Trường Mầm non Chùa Hang

TT Chùa hang, huyện Đồng Hỷ

0.17

0.07

 

 

 

0.06

0.05

 

42

Khu du lịch sinh thái Đá Thiên

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

25.00

23.50

2.50

 

 

1.50

 

 

43

Quy hoạch cơ sở sản xuất kinh doanh khu Đồng Chùa

TT Chùa hang, huyện Đồng Hỷ

0.70

0.00

 

 

 

 

0.70

 

44

Cửa hàng xăng dầu của C.ty CP luyện kim đen TN

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0.11

0.04

0.04

 

 

0.07

 

 

45

Mở rộng nhà máy nước Chùa Hang (XD bể chứa, giếng khoan, trạm bơm)

TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

1.58

1.58

 

 

 

 

 

 

46

Nhà máy gạch không nung của HTX sản xuất và thương mại Bảo Lộc

TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

4.90

4.85

 

 

 

0.05

 

 

47

Khai thác quặng Phootphorit của C.ty TNHH Cường Phúc

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

6.85

3.69

 

 

 

 

3.16

 

48

Khai thác khoáng sản mỏ Vàng gốc Bồ Cu

Xã Hợp tiến, huyện Đồng Hỷ

15.00

15.00

 

 

 

 

 

 

49

Khai thác quặng Antimom Văn Lăng của C.ty CP Khoáng sản Cao Bằng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

2.13

2.13

 

 

 

 

 

 

50

Khai thác quặng sắt mỏ Tương lai (đợt 2) của HTX Chiến công

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

1.12

1.11

 

 

 

0.01

 

 

51

Khai thác khoáng sản mỏ Bồ Cu của C.ty CP luyện kim đen - đợt 2

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

31.40

31.20

0.70

 

 

0.20

 

 

52

Khai thác mỏ đá, cát bột kết của C.ty TNHH Bình Dương

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

3.02

3.00

 

 

 

0.01

 

 

53

Khai thác đá + công trình phụ trợ mỏ đá Nước Lạnh 1 của C.ty TNHH và thương mại Cường Phúc

xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

6.00

2.11

 

 

 

0.08

3.81

 

54

Khai thác mỏ đá An Lộc của C.ty TNHH An Lộc

xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

4.00

 

 

 

 

 

4.00

 

55

Nhà máy sản xuất gạch không nung của C.ty CP đầu tư công nghiệp Thành Long

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

6.00

5.96

0.40

 

 

0.04

 

 

56

Khai thác đá mỏ Na Đòa của C.ty TNHH 1 thành viên xây dựng và khai khoáng Việt Bắc

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

6.88

0.10

 

 

 

 

6.78

 

57

Khai thác cát sỏi của HTX Quần Sơn-đợt 2 (chuyển 2015 sang 2016)

Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0.26

0.26

 

 

 

 

 

 

58

Khai thác cát sỏi của C.ty CP luyện kim đen - đợt 2

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

7.20

6.20

2.70

 

 

 

1.00

 

59

Khai thác cát sỏi suối Ngòi Chẹo của C.ty TNHH Lãng Hoa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

10.78

0.70

0.30

 

 

9.78

0.30

 

60

Khai thác cát sỏi suối Ngòi Chẹo của C.ty TNHH Lãng Hoa

Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ

1.89

 

 

 

 

1.89

 

 

61

Công trình phụ trợ mỏ đá vôi Nước Lạnh của C.ty TNHH Tập Trung (Công trình đăng ký bổ sung cuối năm 2015)

xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0.41

0.39

0.19

 

 

0.01

 

 

62

Cải tạo nâng cấp đường DDT Quang sơn-Phú Đô- Núi Phấn

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

6.17

5.09

1.90

 

 

0.30

0.79

 

63

Quy hoạch xây dựng bến xe khách Trại Cau

TT Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0.50

0.43

0.40

 

 

0.07

 

 

64

Xử lý sạt lở đường vận chuyển mỏ đá La Hiên của nhà máy Xi măng Quang Sơn

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0.74

0.74

 

 

 

 

 

 

65

Mương thoát nước đường giao thông nhà máy xi măng Quang Sơn

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0.49

0.49

0.01

 

 

 

 

 

66

Mở rộng đường giao thông Quang Sơn đi Tân Long

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0.25

0.25

0.02

 

 

 

 

 

67

Xử lý điểm đen đường Quốc lộ 1B

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0.11

0.10

 

 

 

0.01

 

 

68

Mở rộng , nâng cấp đường vào khu phục vụ lễ hội Chùa Hang

TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

0.54

0.31

 

 

 

0.23

 

 

69

Xây dựng chợ Khe Mo

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

0.32

0.32

0.32

 

 

 

 

 

70

Xây dựng chợ Sông cầu

TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0.50

0.50

0.25

 

 

 

 

 

71

Mở rộng chợ Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0.65

0.60

0.30

 

 

0.05

 

 

72

Mở rộng chợ Trại Cài xã Minh lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0.17

0.17

 

 

 

 

 

 

73

Khu xử lý chất thải sinh hoạt

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0.31

 

 

 

 

0.31

 

 

VIII

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

24.55

15.10

7.77

0.00

0.00

1.29

8.16

 

1

XD khu chăn nuôi tổng hợp

Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

12.68

4.52

0.88

 

 

 

8.16

 

2

Quy hoạch khu dân cư Giang Khánh

TT Giang Tiên, huyện Phú Lương

0.80

0.00

0.00

 

 

0.80

 

 

3

Quy hoạch khu dân cư Ao Sen (phố Giang Sơn)

TT Giang Tiên, huyện Phú Lương

0.21

0.21

0.00

 

 

 

 

 

4

Khu dân cư số 2, số 4 xóm Đồng Hut

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

2.00

2.00

1.50

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư xóm Mới và xóm Pháng 2

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

1.47

1.47

1.47

 

 

 

 

 

6

Trụ sở UBND xã Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0.42

0.42

0.42

 

 

 

 

 

7

Xây dựng trụ sở UBND xã Cổ Lũng

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0.43

 

 

 

 

0.43

 

 

8

Mở rộng Đài Truyền thanh - Truyền hình

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng nhà văn hóa xã Hợp Thành

xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0.10

0.10

0.10

 

 

 

 

 

10

Xây dựng Trung tâm văn hóa xã Ôn Lương

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0.10

0.10

0.10

 

 

 

 

 

11

Mở rộng trạm Y tế xã Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0.20

0.20

0.20

 

 

 

 

 

12

XD trạm y tế xã

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0.90

0.90

0.40

 

 

 

 

 

13

Mở rộng trạm y tế

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

14

Xây dựng trường Mầm non thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1.37

1.37

1.37

 

 

 

 

 

15

Mở rộng trường mầm non Khánh Hòa

Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

0.09

0.09

0.09

 

 

 

 

 

16

Mở rộng trường THCS Sơn Cẩm 1

Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

0.07

0.07

0.07

 

 

 

 

 

17

Xây dựng trường tiểu học Động Đạt I

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0.34

0.34

0.34

 

 

 

 

 

18

Xây dựng trường THCS Phú Đô

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

1.44

1.44

 

 

 

 

 

 

19

Mở rộng xưởng sửa chữa ô tô

Cụm CN Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

0.84

0.78

0.03

 

 

0.06

 

 

20

Xây dựng tổ hợp kinh doanh dịch vụ

Cụm CN Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

0.31

0.31

0.15

 

 

 

 

 

21

MR chợ xã Phú Đô

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0.65

0.65

0.65

 

 

 

 

 

IX

TP. SÔNG CÔNG

 

253.33

224.59

91.42

0.00

0.00

28.74

0.00

 

1

Khu đô thị số 1 tại phường Cải Đan (giai đoạn 1)

P. Cải Đan- TP Sông Công

8.00

7.00

4.00

 

 

1.00

 

 

2

Khu dân cư kết hợp khu tái định cư tại phường Bách Quang

P. Bách Quang- TP Sông Công

7.00

6.50

5.00

 

 

0.50

 

 

3

Nhà ở xã hội (9ha)

Phường Mỏ Chè- TP Sông Công

9.00

6.50

3.00

 

 

2.50

 

 

4

KDC đường CMT8 kéo dài nối đường 262

P. Lương Châu, TP Sông Công

3.80

3.80

3.00

 

 

0.00

 

 

5

Khu tái định cư KCN Sông Công 2

X Tân Quang- TP Sông Công

20.00

18.00

5.00

 

 

2.00

 

 

6

Mở rộng trường Văn Hóa I

Phường Lương Sơn

6.10

6.10

4.00

 

 

0.00

 

 

7

Công ty Môi trường đô thị Sông Công

Phường Bách Quang- TP Sông Công

0.87

0.63

0.42

 

 

0.24

 

 

8

Khu công nghiệp Sông Công 1 (giai đoạn 2)

P. Bách Quang- TP Sông Công

20.00

16.00

6.00

 

 

4.00

 

 

9

Khu công nghiệp Sông Công 2 (giai đoạn 1)

Xã Tân Quang- TP Sông Công

100.00

92.00

20.00

 

 

8.00

 

 

10

Cụm công nghiệp Nguyên Gon - phường Cải Đan

P. Cải Đan- TP Sông Công

2.50

2.30

1.00

 

 

0.20

 

 

11

Cụm công nghiệp Khuynh Thạch

P. Cải Đan- TP Sông Công

12.50

10.20

6.50

 

 

2.30

 

 

12

Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1)

Xã Bá Xuyên- TP Sông Công

48.50

42.00

30.00

 

 

6.50

 

 

13

Đường nội thị thị xã Sông Công (Đoạn từ Trung đoàn 209 đến đường CMT10)

P. Thắng Lợi và P. Mỏ Chè- TP Sông Công

4.70

3.20

1.50

 

 

1.50

 

 

14

Nghĩa trang Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên- TP Sông Công

10.36

10.36

2.00

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DANH MỤC 247 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI; CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

 

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

 

Tổng

Trong đó:

 

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

TỔNG

 

455.64

374.46

183.37

2.82

0.00

71.18

10.00

 

I

TP. THÁI NGUYÊN

 

64.43

45.35

30.03

-

-

17.75

1.32

 

1

KDC số 1 xã Quyết Thắng (Công ty TNHH chế biến lâm sản thương mại Từ Sơn)

X. Quyết Thắng - TP Thái Nguyên

0.33

0.28

0.19

 

 

0.05

 

 

2

Trụ sở UBND phường Quang Vinh

p. Quang Vinh - TPTN

0.40

0.40

0.40

 

 

-

-

 

3

Dự án xây dựng trường tiểu học chất lượng cao Thái Hải

x. Quyết Thắng - TPTN

2.21

-

-

 

 

2.21

-

 

4

Trụ sở phòng Giáo dục thành phố

p. Túc Duyên - TPTN

0.45

0.45

0.45

 

 

-

-

 

5

Mở rộng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

p. Hoàng Văn Thụ - TPTN

0.08

0.06

0.00

 

 

0.02

 

 

6

Khu đô thị Bắc đại học Thái Nguyên

p. Quan Triều - TPTN

2.00

2.00

2.00

 

 

-

-

 

7

Dự án Khu đô thị Hồ Xương Rồng

p. Phan Đình Phùng - TPTN

2.70

1.20

0.35

 

 

1.46

0.04

 

8

Khu tái định cư bổ sung thuộc dự án đường Bắc Sơn tại tổ 15,tổ 21, phường Hoàng Văn Thụ

p. Hoàng Văn Thụ - TPTN

1.25

0.56

0.56

 

 

0.69

-

 

9

Khu dân cư số 2 phường Hoàng Văn Thụ thành phố Thái Nguyên

p. Hoàng Văn Thụ - TPTN

3.00

1.08

1.08

 

 

1.92

-

 

10

Khu dân cư số 9

p. Phan Đình Phùng - TPTN

1.49

1.05

1.02

 

 

0.44

-

 

11

Dự án Xây dựng Khu nhà ở cho thuê và bán cho người có thu nhập thấp

p. Tích Lương - TPTN

1.00

0.70

0.70

 

 

0.30

-

 

12

Khu dân cư Đường Lưu Nhân Chú

p. Hương Sơn - TPTN

1.38

1.22

1.15

 

 

0.16

-

 

13

Dự án Khu dân cư Bujeou phường Phú Xá

p. Phú Xá - TPTN

0.42

0.41

0.37

 

 

0.01

-

 

14

Khu dân cư số 10

p. Thịnh Đán - TPTN

9.50

8.00

7.60

 

 

1.50

-

 

15

Nhà ở xã hội Chung cư Đại Nam

p. Phan Đình Phùng - TPTN

0.15

0.05

-

 

 

0.10

-

 

16

Dự án khu dân cư tổ 13 phường Túc Duyên

p. Túc Duyên - TPTN

0.05

0.02

-

 

 

0.03

-

 

17

Dự án Khu nhà ở Đồng Bẩm

x. Đồng Bẩm - TPTN

4.00

3.09

2.68

 

 

0.91

-

 

18

Khu dân cư đồi bà Năm xã Đồng Bẩm

x. Đồng Bẩm - TPTN

0.34

-

-

 

 

-

0.34

 

19

Dự án Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe thuộc sở Y tế

p. Thịnh Đán - TPTN

0.24

0.24

0.24

 

 

-

-

 

20

Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Thái Nguyên

p. Thịnh Đán - TPTN

0.24

0.24

0.24

 

 

-

-

 

21

Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên

p. Thịnh Đán - TPTN

0.40

0.40

0.40

 

 

-

-

 

22

Dự án: Xây dựng trường Trung cấp Luật Thái Nguyên

x. Quyết Thắng - TPTN

3.87

3.32

0.69

 

 

0.55

-

 

23

Dự án : đường đô thị Đán - Hồ Núi Cốc

p. Thịnh Đán - TPTN

8.85

5.64

2.00

 

 

2.73

0.49

 

24

Xây dựng cầu Biến Tượng

x. Đồng Bẩm - TPTN

0.27

0.22

-

 

 

0.05

-

 

25

Xây dựng cầu Biến Tượng

p. Trưng Vương - TPTN

0.20

-

-

 

 

0.20

-

 

26

Xây dựng đường Việt Bắc ( Giai đoạn II)

p. Tân Lập - TPTN

2.85

2.35

1.50

 

 

0.50

-

 

27

Xây dựng đường Việt Bắc ( Giai đoạn II)

p. Phú Xá - TPTN

4.38

2.00

0.66

 

 

2.38

-

 

28

Dự án Đường ống dẫn nước thô từ sau cống lấy nước đến nhà máy nước Yên Bình

x. Phúc Trìu - TPTN

0.59

0.31

0.31

 

 

0.28

-

 

29

Dự án di chuyển cột Anten và lắp đặt nhà máy phát sóng cho Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Thái Nguyên

x. Quyết Thắng - TPTN

7.40

5.69

5.41

 

 

1.26

0.46

 

30

Dự án xây dựng trạm biến áp 220kV Lưu Xá

x. Thịnh Đức - TPTN

4.12

4.12

0.02

 

 

-

-

 

31

Xây dựng nhà thờ Giáo họ Quan Triều

x. Phúc Hà - TPTN

0.25

0.25

-

 

 

-

-

 

32

Dự án Nhà thờ giáo họ Săng Ty

x. Thịnh Đức - TPTN

0.01

0.01

0.01

 

 

-

-

 

II

TX. PHỔ YÊN

 

51.29

50.79

43.15

 

 

0.50

 

 

1

Khu nhà ở xã hội Bãi Bông (Cty TNHH Thúy Chỉnh)

P Bãi Bông, TX Phổ Yên

2.20

2.20

0.70

 

 

 

 

 

2

Dự án xây dựng nhà ở xã hội Phổ Yên

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

6.00

6.00

5.00

 

 

 

 

 

3

Dự án xây dựng nhà ở xã hội Tiến Bộ

xã Tân Hương

11.00

11.00

10.00

 

 

 

 

 

4

Khu nhà ở xã hội , trung tâm thương mại, nhà ở cao cấp Hồng Long

xã Hồng Tiến

29.00

29.00

27.00

 

 

 

 

 

5

Cải tạo nâng cấp đường DT266 qua KCN Điềm Thụy (Từ cầu vượt đường quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên Km1 +380 đến cầu kên Km2 +880 thành đường trục chính KCN Điềm Thụy)

xã Hồng Tiến

2.00

1.50

 

 

 

0.50

 

 

6

Mở rộng trường Tiểu học Đông Cao

xã Đông Cao, TX Phổ Yên

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

7

Mở rộng trường Mầm non xã Nam Tiến

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

0.24

0.24

 

 

 

 

 

 

8

Mở rộng trường Tiểu học xã Nam Tiến

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

9

Mở rộng trường THCS xã Nam Tiến

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

10

Mở rộng trường THCS xã Đắc Sơn

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

0.12

0.12

0.02

 

 

 

 

 

11

Mở rộng trường mầm non xã Đắc Sơn

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

0.13

0.13

0.13

 

 

 

 

 

12

Xây dựng SVĐ trung tâm xã Đông Cao

xã Đông Cao, TX Phổ Yên

0.30

0.30

0.30

 

 

 

 

 

III

HUYỆN VÕ NHAI

 

57.31

53.87

32.20

1.29

 

3.09

0.35

 

1

Khu dân cư số 1 thị trấn Đình Cả

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

5.00

4.85

4.48

 

 

0.15

 

 

2

Khu đô thị Thái Long

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

5.71

5.65

5.20

 

 

0.06

 

 

3

Xây dựng vườn thuốc nam mẫu

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0.03

 

 

 

 

0.03

 

 

4

XD trụ sở UBND xã

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0.13

0.13

0.13

 

 

 

 

 

5

Mở rộng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0.02

 

 

 

 

0.02

 

 

6

MR đường vào khu tăng gia- BCHQS huyện

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

7

Trung tâm văn hóa huyện Võ Nhai

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0.15

 

 

 

 

0.15

 

 

8

Trường MN xã Nghinh Tường

Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

9

XD mới phân trường MN xóm Kẹ

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

10

XD mới phân trường MN xóm Khuân Nang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

11

Trường cấp 2 Tiên Sơn

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

12

Xây dựng điểm trường Mầm non xóm Ba Nhất

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0.03

0.03

0.03

 

 

 

 

 

13

Xây dựng điểm trường Mầm non Đồng Lạn xóm Ba Nhất

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

 

14

Xây dựng điểm trường Mầm non xóm Cao Biền

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0.02

 

 

 

 

0.02

 

 

15

Trường Mần non Tràng Xá

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

 

16

Trường Mần non Đông Bo

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

17

MR trường MN Trúc Mai

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

18

Xây dựng mở rộng phân trường Mầm Non

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0.09

0.09

 

 

 

 

 

 

19

Trường Mầm non Liên Cơ

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0.37

0.37

0.37

 

 

 

 

 

20

Trường TH Cúc Đường (Trường Sơn)

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0.13

0.13

0.13

 

 

 

 

 

21

Xây mới trường Tiểu học Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

22

Khu du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

2.50

1.78

0.42

 

 

0.72

 

 

23

Đường Bê tông Đồng Rã

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0.15

0.15

0.15

 

 

 

 

 

24

MR đường Đồng Chuối- Tân Tiến- Đồng Rã

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0.30

0.30

0.10

 

 

 

 

 

25

Sân vận động và thao trường QS xã

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

26

Dự án đất thể dục thể thao, bãi tập quân sự

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

27

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm (BS)

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

22.09

19.90

18.75

 

 

1.84

0.35

 

28

Công trinh phụ trợ Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm (BS)

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

3.95

3.95

 

 

 

 

 

 

29

MR Đường dân sinh Khuân Nang - xóm Thành Tiến xã Tràng Xá

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

1.30

1.30

0.07

 

 

 

 

 

30

MR Đường dân sinh Vang - xóm Nác

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

1.20

1.20

 

 

 

 

 

 

31

MR đường lên khu Hang Ốc xóm Phố

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.08

0.08

0.03

 

 

 

 

 

32

MR đường xóm Vẽn

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

0.03

 

 

 

 

 

33

MR đường xóm Nà Sọc

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

34

MR đường xóm Đại Long

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.04

0.04

0.04

 

 

 

 

 

35

MR đường xóm Đồng Bản

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

36

Nâng cấp Đường từ UBND xã đi Khuổi Mèo

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

0.60

0.60

0.60

 

 

 

 

 

37

Nâng cấp đường Từ cầu Pắc Nhài đi Pắc Dắp

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

38

Đường nội bộ Trung tâm cụm xã

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0.15

0.15

0.06

 

 

 

 

 

39

Đường Nà Hon - Nà Phùng

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0.20

0.20

0.02

 

 

 

 

 

40

Mở rộng đường Bản Cái -Thượng Lương

Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

4.00

4.00

0.05

1.29

 

 

 

 

41

Nhà Văn Hóa xóm Nho

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

42

Nhà Văn Hóa xóm Ngọc Mỹ

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

43

Nhà Văn Hóa Thịnh Khánh

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

44

Nhà Văn Hóa Đồng Quán

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

45

Xây dựng nhà văn hóa xóm Ba Nhất

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

46

Xây dựng nhà văn hóa Câu Nhọ

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

47

Xây dựng nhà văn hóa Làng Tràng

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

48

NVH xóm Là Khoan

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0.11

0.11

 

 

 

 

 

 

49

XD nhà VH xóm Chiến Thắng

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

50

XD nhà VH xóm Đèo Ngà

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

51

XD nhà VH xóm Long Thành

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

52

XD nhà VH xóm chùa

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

53

XD nhà VH xóm Nà Sọc

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

54

XD nhà VH xóm Đồng bản

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

55

XD nhà VH xóm Cây trôi

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

56

XD nhà VH xóm Quảng phúc

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.06

0.06

0.06

 

 

 

 

 

57

Nhà văn hoá xã

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0.20

0.20

0.08

 

 

 

 

 

58

Nhà văn hoá xóm Lũng Luông

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

59

Nhà văn hoá xóm Tân Thành

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

60

Mở rộng chợ

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

1.26

1.16

0.66

 

 

0.10

 

 

61

Dự Án bãi rác

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0.54

0.54

 

 

 

 

 

 

62

Bãi chứa rác thải sinh hoạt (BS)

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

49.99

46.65

22.98

 

 

3.23

0.11

 

1

Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5.00

4.20

3.10

 

 

0.70

0.10

 

2

Dự án mở rộng Trường THPT Lương Phú

Xã Lương Phú, Phú Bình

0.56

0.56

 

 

 

 

 

 

3

Dự án nâng cấp, cải tạo đường Đt 266 từ ngã tư Điềm Thụy đi Sông Công (đoạn qua Khu công nghiệp Điềm Thụy)

Xã Điềm Thụy, Phú Bình

3.00

2.50

0.20

 

 

0.50

 

 

4

Dự án xây dựng Trường THPT Đào Xá

Xã Đào Xá, Phú Bình

2.41

2.32

0.66

 

 

0.09

 

 

5

Dự án xây dựng Nhà văn hóa trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0.29

0.29

 

 

 

 

 

 

6

Dự án mở rộng đường giao thông xóm Tiến Bộ - Núi 3

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0.25

0.25

0.08

 

 

 

 

 

7

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

7.10

6.73

6.60

 

 

0.36

0.01

 

8

Xây dựng Nhà văn hóa xã

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0.25

0.25

0.22

 

 

 

 

 

9

Công trình đường giao thông nông thôn ( Tân Sơn đi UBND xã Úc Kỳ)

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0.34

0.34

0.23

 

 

 

 

 

10

Công trình xây dựng đường cứu hộ cứu nạn

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0.51

0.51

0.51

 

 

 

 

 

11

Xây dựng Trường Mầm non Trung tâm

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

12

Nhà văn hóa Trung tâm xã

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0.38

0.38

0.11

 

 

 

 

 

13

Sân vận động trung tâm xã

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

1.21

1.21

0.90

 

 

 

 

 

14

Dự án Nhà văn hóa trung tâm và sân thể thao xã

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0.71

0.71

0.34

 

 

 

 

 

15

Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu, khu bảo quản rau, củ, quả và dịch vụ kho xưởng thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10.40

9.80

2.78

 

 

0.60

 

 

16

Dự án Khu dân cư tại xã xã Điềm Thụy (thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10.00

9.02

4.80

 

 

0.98

 

 

17

Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0.03

0.03

0.01

 

 

 

 

 

18

Dự án mở rộng đường bê tông xóm Ngọc Sơn đi xóm Tân Lập

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0.11

0.11

0.03

 

 

 

 

 

19

Dự án MR đường giao thông từ xóm Viễn, Tân Thịnh đi xóm Ngò Thái, xóm Lũa

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0.31

0.31

0.13

 

 

 

 

 

20

Dự án Mở rộng đường vành đai 3 từ Tân Đức đi xã Tân Hòa

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0.20

0.20

0.05

 

 

 

 

 

21

Dự án xây dựng Chợ tại Khu Đồng Me xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

1.00

1.00

1.00

 

 

 

 

 

22

Dự án xây dựng xử chất thải tại khu Đồng Nàu, xóm Diễn Cầu, xã Tân Đức

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0.10

0.10

0.10

 

 

 

 

 

23

Dự án quy hoạch Khu dân cư xóm Cà

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

24

Công trinh đường từ Cầu Thanh Lương đi UBND xã

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0.20

0.20

0.06

 

 

 

 

 

25

Công trình đường Vành đai 3

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0.30

0.30

0.10

 

 

 

 

 

26

Công trình Cum mầm non số 3

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

27

Công trình nhà văn hóa xóm Đồn

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

28

Công trình nhà văn hóa xóm Chảy

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

29

Công trình nhà văn hóa xóm Táo

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

30

Dự án mở rộng trường THCS

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0.11

0.11

0.05

 

 

 

 

 

31

Dự án xây dựng trường Mầm non trung tâm xã

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0.70

0.70

0.30

 

 

 

 

 

32

Dự án xây dựng tuyến đường Cầu Na mé đi Rừng mú

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0.08

0.08

0.02

 

 

 

 

 

33

Dự án mở rộng tuyến đường từ NVH Cầu Mành đi đến Cầu mành

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0.03

0.03

0.01

 

 

 

 

 

34

Dự án mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi trạm Y tế Phú Lợi

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0.12

0.12

0.05

 

 

 

 

 

35

Dự án Nghĩa địa xóm Bờ Tấc

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

0.50

0.50

0.07

 

 

 

 

 

36

Dự án xây dựng sân lễ hội Đình đền chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

1.26

1.26

0.22

 

 

 

 

 

37

Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

38

Dự án xây dựng đường liên xã đi Tân Khánh và đi Bàn Đạt

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0.80

0.80

0.20

 

 

 

 

 

39

Mở rộng đường liên xóm tại xóm Xuân Đào

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0.12

0.12

0.04

 

 

 

 

 

40

Dự án Khu dân cư Hồ Thực phẩm

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0.39

0.39

 

 

 

 

 

 

41

Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tình Thái Nguyên

Xã Bàn Đạt, Phú Bình

0.01

0.01

0.01

 

 

 

 

 

V

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

4.42

3.11

0.14

 

 

1.31

 

 

1

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Định Hóa

TT Chợ Chu-Huyện Định Hóa

0.26

 

 

 

 

0.26

 

 

2

Trụ sở Chi cục thuế huyện Định Hóa

TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa

0.40

0.15

0.06

 

 

0.25

 

 

3

Phòng giao dịch Yên Thông

Xã Bình Yên-Huyện Định Hóa

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

4

Mở rộng trụ sở điện lực Định Hóa

TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

5

Nhà văn hóa xóm Hợp Thành

TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

6

Trường trung học cơ sở Xã Đồng Thịnh

Xã Đồng Thịnh-Huyện Định Hóa

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

7

Trường Phổ thông dân tộc nột trú THCS Định Hóa

Xã Đồng Thịnh, H Định Hóa

3.30

2.50

 

 

 

0.80

 

 

8

Trường Mầm Non xã Đồng Thịnh

Xã Đồng Thịnh - Huyện Định Hóa

0.08

0.08

 

 

 

 

 

 

9

Đường vào nhà bia tưởng niệm đại tướng Võ Nguyễn Giáp

Xã Bảo Linh - Huyện Định Hóa

0.08

0.08

0.08

 

 

 

 

 

VI

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

46.78

39.79

17.05

1.53

 

6.94

0.05

 

1

QH KDC xóm Đức Long

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0.50

0.50

0.50

 

 

0.00

 

 

2

QH KDC xóm 6

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0.03

0.03

0.03

 

 

0.00

 

 

3

Khu dân cư xóm Đền và chợ xã

xã Quân Chu, huyện Đại Từ

5.00

5.00

3.95

 

 

0.00

 

 

4

Khu dân cư xóm Bán Luông

xã Phú Cường, huyện Đại Từ

2.10

2.10

1.90

 

 

0.00

 

 

5

QH KDC xóm Đồng Mạc

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

6.83

6.03

5.00

 

 

0.80

 

 

6

Mở rộng trụ sở UBND

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0.18

0.18

0.18

 

 

0.00

 

 

7

Mở rộng trụ sở UBND

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0.23

0.19

0.19

 

 

0.04

 

 

8

Trụ sở Ban Quản lý vệ sinh môi trường đô thị

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.12

0.12

0.03

 

 

0.00

 

 

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0.03

0.03

 

 

 

0.00

 

 

9

Xây dựng NVH xóm Phú Hòa

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0.38

0.38

 

 

 

0.00

 

 

10

Xây dựng NHV trung tâm

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0.30

0.30

0.30

 

 

 

 

 

11

Xây dựng NHV xóm Suối Chùn

xã Hoàng Nông

0.06

0.06

0.06

 

 

0.00

 

 

12

Mở rộng trạm y tế

xã Tân Linh

0.04

0.04

 

 

 

0.00

 

 

13

Xây dựng trạm y tế

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0.19

0.19

0.19

 

 

0.00

 

 

14

Xây dựng trường mầm non

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0.18

0.18

0.18

 

 

0.00

 

 

15

Trường phổ thông dân tộc nột trú THCS Đại Từ

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

2.30

0.00

 

 

 

2.30

 

 

16

Mở rộng trường mầm non

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

0.05

0.00

 

 

 

0.05

 

 

17

Mở rộng trường mầm non

xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0.09

0.00

 

 

 

0.09

 

 

18

Mở rộng trường mầm non

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0.08

0.08

0.08

 

 

0.00

 

 

19

Mở rộng trường Tiểu học

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0.15

0.15

0.15

 

 

0.00

 

 

20

Xây dựng trường trung học cơ sở

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

3.10

3.10

 

 

 

0.00

 

 

21

Mở rộng trường THCS

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0.13

0.13

 

 

 

0.00

 

 

22

Xây dựng khu sân vận động VH-TT trung tâm

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

1.50

1.50

 

 

 

0.00

 

 

23

Sân trung tâm văn hóa thể thao

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0.11

0.11

0.11

 

 

0.00

 

 

24

Mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt

xã La Bằng, huyện Đại Từ

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

25

Chi nhánh Xí nghiệp nước sạch Đại Từ (Thuộc công ty cổ phần nước sạch Thái Nguyên)

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.50

0.00

 

 

 

0.50

 

 

 

26

Xây dựng tiểu thủ công nghiệp thêu ren

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0.25

0.25

0.25

 

 

 

 

 

27

Dự án mở rộng tuyến 35a - 36a khu VII thấu kính II, thu hồi khu sạt lở

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

1.46

1.37

0.09

 

 

0.08

 

 

28

Tuyến băng tải than công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh

xã An Khánh, huyện Đại Từ

2.58

2.44

1.01

 

 

0.14

 

 

29

Khai thác mỏ chì kẽm (Mở rộng)

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

3.76

3.76

 

 

 

 

 

 

30

Khai thác mỏ đá cát kết

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

1.72

1.64

 

 

 

0.08

 

 

31

Dự án Núi Pháo - Khu 2

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

3.98

1.40

0.61

 

 

2.53

0.05

 

32

Đường suối cái

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0.30

0.30

0.20

 

 

 

 

 

33

Xây dựng trạm bơm điện xóm 11

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0.15

0.15

 

 

 

 

 

 

34

Hồ Cây Vỉ

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

1.53

1.53

 

1.53

 

 

 

 

35

Mở rộng khu di tích lịch sử H53 xóm Đồng Vòng

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

36

QH chợ

xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

1.10

1.10

1.10

 

 

 

 

 

37

Xây dựng bãi xử lý thu gom rác thải

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0.25

0.25

 

 

 

 

 

 

38

Mở rộng bãi chứa và khu xử lý rác thải

xã Lục Ba , huyện Đại Từ

3.08

2.75

0.13

 

 

0.33

 

 

39

Xử lý sạt lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi Pháo

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

40

Xử lý sạt lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi măng Quan Triều - Núi Pháo

xã Tân Thái, huyện Đại Từ

0.08

0.08

0.07

 

 

 

 

 

41

Xây dựng Đường dây và trạm biến áp 110Kv

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0.68

0.68

0.62

 

 

 

 

 

42

Mở rộng khu di tích Đền Tăng xóm Na Thức

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

43

Mở rộng nghĩa địa

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0.07

0.07

0.07

 

 

 

 

 

44

Mở rộng nghĩa địa xóm Văn Giang

xã Phú Lạc, huyện Đại Từ

1.10

1.10

 

 

 

 

 

 

VII

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

79.21

55.61

11.46

 

 

15.74

7.86

 

1

Quy hoạch dân cư khu Bưu điện

TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

0.07

 

 

 

 

0.07

 

 

2

Quy hoạch dân cư khu trung tâm

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0.67

0.67

0.32

 

 

 

 

 

3

Quy hoạch dân cư tổ 22 thị trấn Chùa Hang (trung tâm phát triển quỹ đất)

Thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

2.00

1.94

1.88

 

 

0.06

 

 

4

Quy hoạch dân cư số 1 xóm Na Long

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

2.20

1.90

1.56

 

 

0.30

 

 

5

Quy hoạch dân cư trung tâm xã Huống Thượng

Xã Huống Thượng, huyện Đồng Hỷ

2.89

2.37

2.32

 

 

0.52

 

 

6

Quy hoạch dân cư xóm Gò Cao, xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

4.27

4.14

3.72

 

 

0.13

 

 

7

Mở rộng trường THCS Tân Lợi

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0.20

0.20

 

 

 

 

 

 

8

Quy hoạch xây dựng trường THCS (cấp 2) Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

9

Mở rộng trường mầm non trung tâm

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0.02

 

 

 

 

0.02

 

 

10

Mở rộng trường tiểu học Núi Voi

TT Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

0.15

 

 

 

 

 

0.15

 

11

Xưởng tuyển khoáng của C.ty CP luyện kim đen Thái nguyên

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

6.00

 

 

 

 

6.00

 

 

12

Khai thác quặng Phootphorit của C.ty TNHH Cường Phúc

xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3.53

 

 

 

 

 

3.53

 

13

Khai thác khoáng sản mỏ cát kết xóm Ba Đình của C.ty CP luyện kim đen TN

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

10.68

10.68

0.02

 

 

 

 

 

14

Khai thác khoáng sản + công trình phụ trợ mỏ Chì, kẽm Hang Chùa của C.ty TNHH Doanh Trí

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1.83

1.83

 

 

 

 

 

 

15

Khai thác khoáng sản + công trình phụ trợ mỏ Chì, kẽm Hang Chùa của C.ty TNHH Doanh Trí

xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

5.55

1.13

0.38

 

 

0.29

4.13

 

16

Xây dựng trạm bơm, kênh mương Xóm Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

17

XD đường điện 35 KV Liên Phương đi Bản Tèn

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

18

Cải tạo, nâng cấp đường 269 Chùa Hang - Núi Voi - Quốc lộ 1B

Thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

5.60

 

 

 

 

5.60

 

 

19

Thiền viện Trúc lâm Linh Sơn

Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ

32.09

29.30

1.25

 

 

2.74

0.05

 

20

Nghĩa trang, nghĩa địa xã Tân Lợi

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

VIII

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

56.41

42.39

7.17

 

 

14.02

 

 

1

Khu dân cư Phú Thành

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

1.18

1.18

0.40

 

 

 

 

 

2

Xây dựng nhà văn hóa xóm Thượng

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0.28

0.28

0.03

 

 

 

 

 

3

Xây dựng nhà văn hóa xóm Phú Thành

xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0.06

0.06

0.02

 

 

 

 

 

4

Xây dựng nhà văn hóa xóm Vườn Thông

xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0.05

 

 

 

 

0.05

 

 

5

Trường Tiểu học Tức Tranh II

xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0.60

0.60

0.60

 

 

 

 

 

6

Mở rộng trường cao đẳng nghề Than - Khoáng sản Việt Nam

xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

0.12

0.08

0.00

 

 

0.04

 

 

7

XD sân vận động xã

xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0.50

0.50

0.30

 

 

 

 

 

8

Mở rộng bắc khai trường mỏ than Khánh Hòa

Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

10.75

6.77

1.73

 

 

3.98

 

 

9

Nắn suối mỏ than Khánh Hòa(thuộc dự án Mỏ than Khánh Hòa)

Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

5.43

4.88

3.25

 

 

0.55

 

 

10

XD nhà máy chế biến xỉ titan An Khánh TN3 và xây dựng bãi đổ thải rắn

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

27.65

27.53

0.56

 

 

0.12

 

 

11

Moong khai thác quặng Ilmenite

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

9.18

0.00

0.00

 

 

9.18

 

 

12

XD khu DTLS ĐHCSTĐ toàn quốc làn thứ nhất

xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0.12

0.08

 

 

 

0.04

 

 

13

Di chuyển đường điện 35 KV lộ 376-377

Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

0.44

0.38

0.23

 

 

0.06

 

 

14

Mở rộng trạm biến áp 110KV

xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

 

IX

TP. SÔNG CÔNG

 

45.81

36.91

19.20

 

 

8.60

0.30

 

1

Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi

P. Thắng Lợi- TP Sông Công

7.50

5.50

4.00

 

 

2.00

 

 

2

Khu dân cư số 1 tại phường Mỏ Chè

P. Mỏ Chè- TP Sông Công

3.40

3.20

2.50

 

 

0.20

 

 

3

Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công

P. Cải Đan- TP Sông Công

10.80

8.60

4.00

 

 

2.20

 

 

4

Mở rộng bệnh viện C - Thái Nguyên

P.Cải Đan

4.10

3.80

2.00

 

 

0.30

 

 

5

Trường mầm non Bách Quang

Phường Bách Quang- TP Sông Công

0.65

0.65

0.50

 

 

0.00

 

 

6

Đường Thắng Lợi kéo dài nối đường QL3 và KDC 2 bên đường

TP Sông Công

10.40

8.00

4.00

 

 

2.40

 

 

7

Mở rộng đường Lương Sơn

P.Lương Sơn, TP Sông Công

2.10

1.60

0.50

 

 

0.50

 

 

8

Chùa Bá Vân

Xã Bình Sơn, TP Sông Công

0.90

0.90

0.30

 

 

0.00

 

 

9

Chùa Trung

P. Thắng LợiTP Sông Công

0.40

0.00

0.00

 

 

0.40

 

 

10

Chùa Xuân Đãng

Xã Bình Sơn, TP Sông Công

0.40

0.40

0.40

 

 

 

 

 

11

Chùa Thuần Lương

P. Lương Sơn - TP Sông Công

2.30

2.00

 

 

 

 

0.30

 

12

Chùa La Cảnh

Xã Bá Xuyên- TP Sông Công

0.86

0.26

0.00

 

 

0.60

 

 

13

Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ

P. Bách Quang- TP Sông Công

2.00

2.00

1.00

 

 

 

 

 

13

Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ

P. Bách Quang- TP Sông Công

2.00

2.00

1.00

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DANH MỤC 197 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI; CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG

 

140.29

134.26

72.66

0.00

0.00

3.02

3.01

I

TP. THÁI NGUYÊN

 

18.54

15.05

9.87

-

-

2.98

0.51

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Thịnh Đán - TPTN

0.02

0.02

0.02

 

 

-

-

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Phú Xá - TPTN

0.02

0.02

0.02

 

 

-

-

3

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Tân Long - TPTN

0.01

0.01

0.01

 

 

-

-

4

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân

x. Thịnh Đức - TPTN

0.02

0.02

0.02

 

 

-

-

5

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

x. Cao Ngạn - TPTN

0.15

0.15

0.15

 

 

-

-

6

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Thịnh Đán - TPTN

0.15

0.15

0.15

 

 

-

-

7

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

x. Phúc Hà - TPTN

0.05

0.05

0.05

 

 

-

-

8

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

x. Quyết Thắng - TPTN

0.10

0.10

0.10

 

 

-

-

9

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

x. Đồng Bẩm - TPTN

0.20

0.20

0.20

 

 

-

-

10

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Đồng Quang - TPTN

0.20

0.20

0.20

 

 

-

-

11

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Tân Thịnh - TPTN

0.18

0.18

0.18

 

 

-

-

12

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Túc Duyên - TPTN

0.04

0.04

0.04

 

 

-

-

13

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Gia Sàng - TPTN

0.10

0.10

0.10

 

 

-

-

14

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Phú Xá - TPTN

0.15

0.15

0.15

 

 

-

-

15

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Phan Đình Phùng - TPTN

0.20

0.20

0.20

 

 

-

-

16

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

x. Phúc Xuân - TPTN

0.20

0.20

0.20

 

 

-

-

17

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Tân Thành - TPTN

0.10

0.10

0.10

 

 

-

-

18

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

x. Tân Cương - TPTN

0.15

0.15

0.15

 

 

-

-

19

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

x. Phúc Trìu - TPTN

0.05

0.05

0.05

 

 

-

-

20

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Quang Vinh - TPTN

0.15

0.15

0.15

 

 

-

-

21

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

p. Tân Long - TPTN

0.05

0.05

0.05

 

 

-

-

22

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình, cá nhân

x. Thịnh Đức - TPTN

0.10

0.10

0.10

 

 

-

-

23

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Thịnh Đán - TPTN

0.15

0.15

0.05

 

 

-

-

24

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Quang Trung - TPTN

0.05

0.05

0.05

 

 

-

-

25

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Tích Lương - TPTN

0.01

0.01

0.01

 

 

-

-

26

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Phan Đình Phùng - TPTN

0.10

0.10

0.05

 

 

-

-

27

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Đồng Quang - TPTN

0.12

0.12

0.05

 

 

-

-

28

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Gia Sàng - TPTN

0.08

0.08

0.02

 

 

-

-

29

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Phú Xá - TPTN

0.06

0.06

0.05

 

 

-

-

30

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Tân Thành - TPTN

0.05

0.05

0.03

 

 

-

-

31

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Quang Vinh - TPTN

0.07

0.07

0.05

 

 

-

-

32

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Tân Long - TPTN

0.04

0.04

0.02

 

 

-

-

33

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Túc Duyên - TPTN

0.10

0.10

0.06

 

 

-

-

34

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá nhân

p. Hương Sơn - TPTN

0.05

0.05

0.03

 

 

-

-

35

Trụ sở Công an PCCC

x. Cao Ngạn - TPTN

2.00

1.60

1.30

 

 

0.40

 

36

Vị trí đóng quân căn cứ chiến đấu cho Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên

p. Tân Lập - TPTN

0.52

0.49

0.31

 

 

0.03

-

37

Vị trí đóng quân căn cứ chiến đấu cho Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên

p. Tích Lương - TPTN

0.52

0.49

0.31

 

 

0.03

-

38

Dự án Trường bắn Lữ 382

x. Thịnh Đức - TPTN

2.58

1.81

0.49

 

 

0.64

0.13

39

Xây dựng thao trường bắn cho LLVT TPTN

p. Tích Lương - TPTN

1.05

1.05

0.62

 

 

-

-

40

Dự án : Xây dựng trường trung cấp nghề Việt Mỹ

p. Thịnh Đán - TPTN

1.41

1.02

0.95

 

 

0.37

0.02

41

Dự án Xây dựng khu Kinh doanh chế biến xuất nhập khẩu nông lâm sản

p. Tân Thành - TPTN

0.69

0.66

0.66

 

 

-

0.03

42

Dự án xây dựng công trình sân tenis. Cây xanh.SVC của Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Quỳnh Minh

p. Gia Sàng - TPTN

0.28

0.28

0.28

 

 

-

-

43

Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất Ván gỗ dán Việt Bắc

p. Phú Xá - TPTN

1.11

0.99

0.81

 

 

0.13

-

44

Dự án Nhà máy gạch Tuynel

x. Thịnh Đức - TPTN

3.88

2.47

0.37

 

 

1.39

0.03

45

Dự án Kho và bãi chứa xỉ

p. Tân Thành - TPTN

1.22

0.92

0.90

 

 

-

0.31

II

TX. PHỔ YÊN

 

22.81

22.81

10.71

 

 

 

 

1

Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

0.56

0.56

0.56

 

 

 

 

2

Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm

xã Thành Công, TX Phổ Yên

0.40

0.40

0.40

 

 

 

 

3

Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

0.35

0.35

0.35

 

 

 

 

4

Dự án chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

P Bãi Bông, TX Phổ Yên

3.31

3.31

0.53

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

P Đồng Tiến, xã Tân Hương, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

2.00

2.00

0.50

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

1.54

1.54

0.85

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Vạn Phái, TX Phổ Yên

0.33

0.33

0.15

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Tiên Phong, TX Phổ Yên

1.40

1.40

0.12

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Thành Công, TX Phổ Yên

1.35

1.35

0.45

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

1.34

1.34

0.82

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Đông Cao, TX Phổ Yên

0.66

0.66

0.24

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

1.31

1.31

0.51

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Phúc Tân, TX Phổ Yên

0.77

0.77

0.05

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Minh Đức, TX Phổ Yên

0.25

0.25

0.10

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Hồng Tiến

0.80

0.80

0.40

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Tân Hương, TX Phổ Yên

0.95

0.95

0.15

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Trung Thành, TX Phổ Yên

0.59

0.59

0.16

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Thuận Thành, TX Phổ Yên

0.25

0.25

0.02

 

 

 

 

20

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh hộ bà Nguyễn Thị Khoan

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

0.45

0.45

0.45

 

 

 

 

21

Trụ sở BCH quân sự TX Phổ Yên

P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

3.20

3.20

3.20

 

 

 

 

22

Dự án SX gạch không nung ( Cty TNHH gạch lắp ghép GBT)

xã Đắc Sơn, TX. Phổ Yên

0.50

0.50

0.20

 

 

 

 

III

HUYỆN VÕ NHAI

 

12.64

12.64

11.60

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0.65

0.65

0.28

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản (bà Bùi Thị Chay)

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0.06

0.06

0.06

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích từ đất LUA sang đất CLN

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

9.80

9.80

9.80

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0.13

0.13

0.03

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0.23

0.23

0.05

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0.18

0.18

0.15

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0.07

0.07

0.04

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0.18

0.18

0.13

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0.15

0.15

0.02

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0.07

0.07

0.03

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0.13

0.13

0.05

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0.39

0.39

0.36

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0.10

0.10

0.10

 

 

 

 

14

Trụ sở Agribank chi nhánh Võ Nhai

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

0.50

0.50

0.50

 

 

 

 

IV

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

22.02

22.02

9.34

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0.38

0.38

0.27

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0.17

0.17

0.14

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Dương Thành, huyện Phú Bình

0.15

0.15

0.09

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3.93

3.93

2.40

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0.15

0.15

0.10

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0.13

0.13

0.04

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

1.47

1.47

0.71

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

0.31

0.31

0.26

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0.93

0.93

0.25

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

4.12

4.12

2.05

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tân Đức, huyện Phú Bình

0.55

0.55

0.20

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0.21

0.21

0.07

 

 

 

 

13

Công trình xây dựng làng nghề

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0.20

0.20

0.20

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1.95

1.95

0.20

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

0.30

0.30

0.02

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0.31

0.31

0.19

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

2.41

2.41

1.15

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

2.12

2.12

0.12

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Đồng Liên, huyện Phú Bình

0.21

0.21

0.01

 

 

 

 

20

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0.44

0.44

0.11

 

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0.75

0.75

0.11

 

 

 

 

22

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0.83

0.83

0.65

 

 

 

 

V

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

13.65

13.61

2.25

 

 

0.04

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa

0.10

0.10

0.05

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Bảo Cường-Huyện Định Hóa

0.12

0.12

0.10

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Bảo Linh-Huyện Định Hóa

0.10

0.10

0.01

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Sơn Phú-Huyện Định Hóa

0.12

0.12

0.01

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Linh Thông-Huyện Định Hóa

0.06

0.06

0.04

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Phượng Tiến-Huyện Định Hóa

0.09

0.09

0.04

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Phú Đình-Huyện Định Hóa

0.10

0.10

0.02

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Định Biên-Huyện Định Hóa

0.11

0.11

0.10

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Tân Dương-Huyện Định Hóa

0.02

0.02

0.01

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Quy Kỳ-Huyện Định Hóa

0.10

0.10

0.02

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Đồng Thịnh-Huyện Định Hóa

0.04

0.04

0.01

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Tân Thịnh-Huyện Định Hóa

0.04

0.04

0.01

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Thanh Định-Huyện Định Hóa

0.04

0.04

0.04

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Trung Lương-Huyện Định Hóa

0.10

0.10

0.02

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Phúc Chu-Huyện Định Hóa

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Bộc Nhiêu-Huyện Định Hóa

0.15

0.15

0.07

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Bình Yên-Huyện Định Hóa

0.11

0.11

0.01

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Trung Hội-Huyện Định Hóa

0.07

0.07

0.04

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Lam Vỹ-Huyện Định Hóa

0.15

0.15

0.02

 

 

 

 

20

Mở rộng trang trại chăn nuôi bò thịt cao sản chất lượng cao

Xã Phượng Tiến - Huyện Định Hóa

8.61

8.57

1.22

 

 

0.04

 

21

Ban chỉ huy quân sự huyện Định Hóa

Xã Bảo Cường - Huyện Định Hóa

3.18

3.18

0.18

 

 

 

 

22

Đất cơ sở sản xuất gỗ của hộ gia đình CMĐ sử dụng từ đất trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ bà Nguyễn Thị Thanh

Xã Phú Tiến-Huyện Định Hóa

0.23

0.23

0.21

 

 

 

 

VI

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

13.96

13.96

12.40

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

xã Na Mao, huyện Đại Từ

0.13

0.13

0.13

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

xã Đức Lương, huyện Đại Từ

0.03

0.03

0.02

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Na Mao, huyện Đại Từ

0.22

0.22

0.22

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0.26

0.26

0.26

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0.82

0.82

0.72

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0.07

0.07

0.07

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0.43

0.43

0.34

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0.29

0.29

0.26

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ

2.12

2.12

2.12

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

1.50

1.50

1.00

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0.97

0.97

0.97

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã La Bằng, huyện Đại Từ

0.82

0.82

0.82

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

2.90

2.90

2.90

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0.23

0.23

0.23

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0.06

0.06

0.06

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0.11

0.11

0.11

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

xã Khôi Kỳ , huyện Đại Từ

0.04

0.04

0.04

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sang trang trại

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0.15

0.15

0.15

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.85

0.85

0.45

 

 

 

 

20

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Cát Nê, huyện Đại Từ

0.19

0.19

0.15

 

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phúc Lương, huyện Đại Từ

0.02

0.02

0.02

 

 

 

 

22

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ

0.07

0.07

0.05

 

 

 

 

23

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Văn Yên, huyện Đại Từ

0.34

0.34

0.34

 

 

 

 

24

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Minh Tiến, huyện Đại Từ

0.01

0.01

0.01

 

 

 

 

25

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Lục Ba , huyện Đại Từ

0.08

0.08

0.03

 

 

 

 

26

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ

0.08

0.08

0.08

 

 

 

 

27

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

0.28

0.28

0.14

 

 

 

 

28

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ

0.16

0.16

0.04

 

 

 

 

29

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0.27

0.27

0.25

 

 

 

 

30

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ

0.21

0.21

0.16

 

 

 

 

31

CMĐ SDĐ sang đất sản xuất kinh doanh (Xây dựng nhà ở công nhân, trụ sở làm việc và xưởng sửa chữa)

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0.25

0.25

0.25

 

 

 

 

VII

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

13.51

13.51

6.64

 

 

 

 

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất nông nghiệp khác sang trồng cây lâu năm(LNK)

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

1.76

1.76

1.36

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất lúa sang trồng cây lâu năm (LNK)

Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ

0.27

0.27

0.27

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất lúa sang trồng cây hàng năm khác(BHK)

Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ

0.58

0.58

0.58

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

2.85

2.85

2.85

 

 

 

 

5

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất ao sang đất trồng cây lâu năm

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0.20

0.20

0.09

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

0.05

0.05

0.01

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ

0.29

0.29

0.10

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

3.50

3.50

0.37

 

 

 

 

9

Xây dựng xưởng xay sát trong khu quy hoạch tiểu thủ công nghiệp

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

0.01

0.01

0.01

 

 

 

 

10

Khai thác cát sỏi của C.ty CP luyện kim đen Thái Nguyên

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

4.00

4.00

1.00

 

 

 

 

VIII

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

15.44

12.94

6.84

 

 

 

2.50

1

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0.20

0.20

0.10

 

 

 

 

2

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

TT Giang Tiên, huyện Phú Lương

0.15

0.15

0.10

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

4

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0.30

0.30

0.20

 

 

 

 

5

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0.25

0.25

0.20

 

 

 

 

6

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

1.00

1.00

1.00

 

 

 

 

7

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0.18

0.18

0.05

 

 

 

 

8

Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0.05

0.05

0.05

 

 

 

 

9

Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

2.10

2.10

1.50

 

 

 

 

10

Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

2.20

2.20

1.50

 

 

 

 

11

Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0.15

0.15

0.10

 

 

 

 

12

Xây dựng trang trại chăn nuôi của hộ gia đình

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0.87

0.87

0.10

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Giang Tiên, huyện Phú Lương

0.38

0.38

0.25

 

 

 

 

14

Chuyển mục đích sang đất ở

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0.28

0.28

0.10

 

 

 

 

15

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0.13

0.13

0.03

 

 

 

 

16

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0.13

0.13

0.06

 

 

 

 

17

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0.21

0.21

0.05

 

 

 

 

18

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0.11

0.11

0.03

 

 

 

 

19

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0.20

0.20

0.05

 

 

 

 

20

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0.10

0.10

0.03

 

 

 

 

21

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0.08

0.08

0.01

 

 

 

 

22

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0.50

0.50

0.10

 

 

 

 

23

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0.35

0.35

0.09

 

 

 

 

24

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0.10

0.10

0.03

 

 

 

 

25

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0.44

0.44

0.24

 

 

 

 

26

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0.25

0.25

0.10

 

 

 

 

27

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

2.00

2.00

0.60

 

 

 

 

28

Khai thác đá tại mỏ đá núi Chuông

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

2.68

0.18

0.12

 

 

 

2.50

IX

TP. SÔNG CÔNG

 

7.72

7.72

3.01

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất NN

Các xã, phường - TPSC

5.90

5.90

2.88

 

 

 

 

2

Đất NN chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các phường - TPSC

1.32

1.32

0.10

 

 

 

 

3

Đất NN chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã - TPSC

0.50

0.50

0.03

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 07

DANH MỤC 02 DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 NHƯNG CÓ SỬ DỤNG TRÊN 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ TRÊN 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, PHẢI TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

1,884.44

1,724.26

27.10

215.10

 

113.82

46.36

I

TX. PHỔ YÊN

 

828.79

752.61

27.10

66.25

 

36.18

40.00

1

Khu Công nghiệp Yên Bình 2 GĐ 1

xã Hồng Tiến, P Đồng Tiến, TX Phổ Yên

59.41

52.01

27.10

 

 

7.40

 

2

Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

769.38

700.60

 

66.25

 

28.78

40.00

II

TP. THÁI NGUYÊN

 

298.52

269.01

 

139.81

 

23.15

6.36

1

Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc

x. Phúc Xuân - TPTN

195.52

166.01

 

36.81

 

23.15

6.36

x. Phúc Trìu - TPTN

103.00

103.00

 

103.00

 

 

 

III

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

757.13

702.64

 

9.04

 

54.49

 

1

Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc

Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

89.21

81.56

 

 

 

7.65

 

Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ

66.25

63.36

 

 

 

2.89

 

Xã Lục Ba, huyện Đại Từ

211.66

199.23

 

 

 

12.43

 

Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ

17.70

13.29

 

3.63

 

4.41

 

Xã Tân Thái, huyện Đại Từ

372.31

345.20

 

5.41

 

27.11

 

 

PHỤ LỤC 08

DANH MỤC 66 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013, KHÔNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG CỘNG

 

152.29

97.08

 

 

 

41.77

13.44

I

TP. THÁI NGUYÊN

 

2.81

1.05

 

 

 

1.74

0.02

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân

x. Quyết Thắng - TPTN

0.02

0.02

 

 

 

 

 

2

Trung tâm thiết kế thời trang TNG

P. Hoàng Văn Thụ - TP Thái Nguyên

0.73

0.19

 

 

 

0.52

0.02

3

Công ty TNHH Hưng Thái Nguyên

p. Gia Sàng - TPTN

0.43

 

 

 

 

0.43

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

x. Cao Ngạn - TPTN

0.04

0.04

 

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

x. Phúc Hà - TPTN

0.02

0.02

 

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

x. Quyết Thắng - TPTN

0.03

0.03

 

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

x. Đồng Bẩm - TPTN

0.05

0.05

 

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

x. Phúc Xuân - TPTN

0.02

0.02

 

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

x. Tân Cương - TPTN

0.05

0.05

 

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

x. Thịnh Đức - TPTN

0.03

0.03

 

 

 

 

 

11

Dự án: Đầu tư xây dựng bể bơi và kinh doanh các dịch vụ

p. Thịnh Đán - TPTN

0.29

0.24

 

 

 

0.05

 

12

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Cty PVOIL Hà Nội)

x. Cao Ngạn - TPTN

0.10

 

 

 

 

0.10

 

13

Cửa hàng kinh doanh giới thiệu sản phẩm, khu kho bãi và văn phòng giao dịch Kiên Thành

p. Tân Thịnh - TPTN

0.09

0.09

 

 

 

 

 

14

Dự án xây dựng kho bãi chứa hàng và trụ sở văn phòng của Doanh nghiệp Tư nhân Thương mại Huyền Trang

p. Cam Giá - TPTN

0.35

0.12

 

 

 

0.23

 

15

Trụ sở làm việc khu trưng bày sản phẩm và bãi trông giữ xe qua đêm

p. Cam Giá - TPTN

0.15

0.15

 

 

 

 

 

16

Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở phường Thịnh Đán)

p. Thịnh Đán - TPTN

0.12

 

 

 

 

0.12

 

17

Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở phường Quang Vinh)

p. Quang Vinh - TPTN

0.12

 

 

 

 

0.12

 

18

Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá trụ sở phòng giáo dục thành phố)

p. Phan Đình Phùng - TPTN

0.17

 

 

 

 

0.17

 

II

TX. PHỔ YÊN

 

9.30

9.30

 

 

 

 

 

1

CMĐ sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân

xã Tân Phú, TX Phổ Yên

0.20

0.20

 

 

 

 

 

2

Dự án quy hoạch khu tái định cư vùng lũ

xã Tân Phú, TX Phổ Yên

3.00

3.00

 

 

 

 

 

3

Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

3.15

3.15

 

 

 

 

 

4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh hộ ông Ngô Văn An

xã Trung Thành, TX Phổ Yên

0.35

0.35

 

 

 

 

 

5

DA trụ sở, nhà hàng ăn uống và kho bãi chứa hàng hóa (Cty TNHH tập đoàn Minh Phúc)

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

0.80

0.80

 

 

 

 

 

6

Mở rộng nhà máy gạch Tuynel Gia Phong

Xả Trung Thành, H. Phổ Yên

1.80

1.80

 

 

 

 

 

III

HUYỆN VÕ NHAI

 

7.50

7.34

 

 

 

0.16

 

1

Trang trại của ông Nguyễn Hải Đường

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0.40

0.40

 

 

 

 

 

2

Trang trại của ông Phạm Huy Thọ

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0.40

0.40

 

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0.20

0.20

 

 

 

 

 

4

Vành đai an toàn mỏ đá vôi

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

5.00

4.84

 

 

 

0.16

 

5

MR mỏ sét Cúc Đường

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

1.50

1.50

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

55.30

55.30

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư và phát triển cây nông nghiệp

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

55.30

55.30

 

 

 

 

 

V

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

0.32

0.32

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Kim Sơn-Huyện Định Hóa

0.04

0.04

 

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Bình Thành- Huyện Định Hóa

0.15

0.15

 

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Kim Phương- Huyện Định Hóa

0.02

0.02

 

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Phú Tiến-Huyện Định Hóa

0.06

0.06

 

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Xã Điềm Mặc- Huyện Định Hóa

0.05

0.05

 

 

 

 

 

VI

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

11.91

11.90

 

 

 

0.01

 

1

Chuyển mục đích sang trang trại

xã Cát Nê, huyện Đại Từ

2.40

2.40

 

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở

TT Quân Chu, huyện Đại Từ

0.05

0.05

 

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Na Mao, huyện Đại Từ

0.01

0.01

 

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Quân Chu, huyện Đại Từ

0.11

0.11

 

 

 

 

 

5

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phục Linh, huyện Đại Từ

0.01

0.01

 

 

 

 

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Yên Lãng, huyện Đại Từ

0.01

0.01

 

 

 

 

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở

xã An Khánh, huyện Đại Từ

0.03

0.03

 

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Tân Linh, huyện Đại Từ

0.02

0.02

 

 

 

 

 

9

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

0.21

0.21

 

 

 

 

 

10

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Phú Cường, huyện Đại Từ

0.07

0.07

 

 

 

 

 

11

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Ký Phú, huyện Đại Từ

1.40

1.40

 

 

 

 

 

12

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Tiên Hội, huyện Đại Từ

0.05

0.05

 

 

 

 

 

13

Chuyển mục đích sang đất ở

xã Cù Vân, huyện Đại Từ

0.06

0.06

 

 

 

 

 

14

Trụ sở công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Thái Nguyên

TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ

0.01

0.00

 

 

 

0.01

 

15

Căn cứ chiến đấu

xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

5.16

5.16

 

 

 

 

 

16

Thao trường bắn số 01

xã Hà Thượng, huyện Đại Từ

1.31

1.31

 

 

 

 

 

17

Thao trường bắn số 03

xã La Bằng, huyện Đại Từ

0.80

0.80

 

 

 

 

 

18

Trận địa phòng không 2

xã Bình Thuận, huyện Đại Từ

0.20

0.20

 

 

 

 

 

VII

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

33.99

1.30

 

 

 

23.16

9.53

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất rừng trồng sang trồng cây hàng năm khác (BHK)

Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ

0.30

0.30

 

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0.02

0.02

 

 

 

 

 

3

Khai thác cát sỏi của C.ty TNHH một thành viên Nghĩa Bích

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

17.00

 

 

 

 

17.00

 

4

Khai thác cát sỏi của C.ty TNHH một thành viên Nghĩa Bích

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

5.40

 

 

 

 

5.40

 

5

Công trình phụ trợ mỏ đá Nước Lạnh 2 của C.ty TNHH và thương mại Đồng Phú (đợt 2)

xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

1.60

0.66

 

 

 

 

0.94

6

Khai thác đá mỏ Núi Bạc của C.ty TNHH Thái Hải

xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

8.28

 

 

 

 

 

8.28

7

Công trình phụ trợ mỏ đá Nước Lạnh 2 của C.ty TNHH Đồng Phú (bổ sung đợt 2)

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0.63

0.32

 

 

 

 

0.31

8

Trụ sở giao dịch Viettel huyện Đồng Hỷ

Thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ

0.76

 

 

 

 

0.76

 

VIII

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

30.86

10.56

 

 

 

16.40

3.90

1

Dự án đầu tư xây dựng Kho bãi chứa nguyên vật liệu, Nhà máy chế biến sâu khoáng sản các loại và xử lý bụi lò công nghiệp (công ty CP Vương Anh)

Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

16.30

2.50

 

 

 

9.90

3.90

2

Khai thác cát sỏi

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

6.10

 

 

 

 

6.10

 

3

Mở rộng hành lang an toàn mỏ đá Phú Lương

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

8.46

8.06

 

 

 

0.40

 

IX

TP. SÔNG CÔNG

 

0.30

 

 

 

 

0.30

 

1

Trụ sở Công an phường Bách Quang

Phường Bách Quang - TP Sông Công

0.14

 

 

 

 

0.14

 

2

Trụ sở Công an phường Lương Sơn

P. Lương Sơn - TP Sông Công

0.16

 

 

 

 

0.16

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất ngày 14/12/2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.635

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.208.183
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!