|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 101/NQ-HĐND kết quả kế hoạch sử dụng đất Thái Nguyên 2015 2016
Số hiệu:
|
101/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Bùi Xuân Hòa
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
101/NQ-HĐND
|
Thái
Nguyên, ngày 14 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số
307/TTr-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề
nghị Hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên,
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.
Thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích có đầu năm 2015 (ha)
|
Diện tích tăng trong năm (ha)
|
Diện tích giảm trong năm (ha)
|
Diện tích cuối năm 2015 (ha)
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
353.318,91
|
|
|
353.318,91
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
293.514,04
|
79,04
|
704,38
|
292.888,70
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
46.164,19
|
814,18
|
157,13
|
46.821,24
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
13.640,68
|
|
31,71
|
13.608,97
|
Trong đó
thực hiện:
- Nhóm đất
nông nghiệp: Chuyển đổi cơ cấu sử dụng nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp năm
2015 là 33,46 ha;
- Nhóm đất
phi nông nghiệp: Diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ năm 2015 là
112,29 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 01 và 02 kèm theo).
2.
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016.
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích có đầu năm 2016 (ha)
|
Diện tích tăng trong năm (ha)
|
Diện tích giảm trong năm (ha)
|
Diện tích cuối năm 2016 (ha)
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
353.318,91
|
|
|
353.318,91
|
Nhóm đất
nông nghiệp
|
292.888,70
|
164,55
|
3.748,37
|
289.304,88
|
Nhóm đất
phi nông nghiệp
|
46.821,24
|
4.206,83
|
502,18
|
50.525,89
|
Nhóm đất
chưa sử dụng
|
13.608,97
|
|
120,83
|
13.488,14
|
* Trong
đó, thực hiện như sau:
Đất
nông nghiệp: Kế hoạch thực hiện trong năm
2016 là 164,55 ha, trong đó: Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong nhóm đất nông
nghiệp là 147,77 ha; tăng từ nhóm đất phi nông nghiệp 8,61 ha; tăng từ nhóm đất
chưa sử dụng 8,17 ha.
Đất
phi nông nghiệp: Kế hoạch thực hiện trong
năm 2016 là 4.206,83 ha, trong đó: Tăng từ nhóm đất nông nghiệp 3.600,60 ha;
chu chuyển trong nhóm đất phi nông nghiệp là 493,57 ha; tăng từ nhóm đất chưa sử
dụng 112,66 ha.
Đất
chưa sử dụng: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng cho các mục đích khác trong năm 2016 là 120,83 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 03 kèm theo).
* Thông
qua 286 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang thực hiện năm 2016, với diện
tích sử dụng đất là 1.738,72 ha, có sử dụng 442,57 ha đất trồng lúa và 4,30 ha
đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo).
* Thông qua 512 công trình, dự án
đăng ký mới trong năm 2016, với diện tích sử dụng đất là 2.632,66 ha. Trong đó
có:
- 247 công trình, dự án thuộc trường
hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với diện
tích sử dụng đất là 455,64 ha, có sử dụng 183,37 ha đất trồng lúa, 2,82 ha đất
rừng phòng hộ (có phụ lục số 05 kèm theo).
- 197 công trình, dự án không thuộc
trường hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với
diện tích sử dụng đất là 140,29 ha nhưng có sử dụng 72,66 ha đất trồng lúa (có
phụ lục số 06 kèm theo).
- 02 dự án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với diện tích sử dụng đất là 1.884,44 ha, có sử dụng
27,10 ha đất trồng lúa và 215,10 ha đất rừng phòng hộ, để làm cơ sở trình Thủ tướng Chính phủ
cho phép chuyển mục đích đất trồng
lúa và đất rừng phòng hộ.(Chi tiết tại phụ lục số 07 kèm
theo).
- 66 công trình, dự
án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai năm 2013, với diện tích sử dụng đất là 152,29 ha, không sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. (Chi tiết tại phụ lục số 08 kèm
theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết,
trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị
quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 15
thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Thái Nguyên;
- ƯB MTTQVN tỉnh Thái Nguyên;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh khoá XII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Các Sở, ban, ngành, các đoàn thể của tỉnh;
- Ban Chỉ đạo GPMB và tái định cư tỉnh,
- Văn phòng Điều phối Chương trình XDNTM;
- Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Các Phòng nghiệp vụ thuộc VP;
- Các CV Phòng Công tác HĐND;
- Báo Thái Nguyên, TTTT tỉnh (Để đăng);
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Xuân Hòa
|
PHỤ LỤC SỐ
01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 TOÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Kế hoạch năm 2015
|
Thực hiện năm 2015
|
Tỷ lệ (%)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
cộng
|
4,386.05
|
893.22
|
20.37
|
704.38
|
298.54
|
|
9.12
|
157.14
|
31.71
|
|
I. Đất
nông nghiệp
|
425.41
|
79.04
|
18.58
|
33.46
|
20.82
|
|
|
44.85
|
0.74
|
|
1. Đất
sản xuất nông nghiệp
|
64.78
|
19.32
|
29.83
|
19.32
|
18.38
|
|
|
|
|
|
1.1. Đất
cây hàng năm
|
5.64
|
0.63
|
11.17
|
0.63
|
0.43
|
|
|
|
|
|
1.2. Đất
cây lâu năm
|
59.14
|
18.69
|
31.60
|
18.69
|
17.95
|
|
|
|
|
|
2. Đất
lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất
rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đất
rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất
rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chuyển
đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất
nuôi trồng thủy sản
|
0.51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đất
nông nghiệp khác
|
360.12
|
59.72
|
16.58
|
14.14
|
2.44
|
|
|
44.85
|
0.74
|
|
II.
Đất phi nông nghiệp
|
3,960.64
|
814.18
|
20.56
|
670.92
|
277.71
|
|
9.12
|
112.29
|
30.97
|
|
1. Đất ở
|
1,319.65
|
241.56
|
18.30
|
216.89
|
142.17
|
|
|
24.08
|
0.59
|
|
1.1 Đất
ở đô thị
|
698.07
|
143.42
|
20.55
|
126.24
|
90.31
|
|
|
16.72
|
0.47
|
|
1.2 Đất
ở nông thôn
|
621.58
|
98.13
|
15.79
|
90.65
|
51.85
|
|
|
7.36
|
0.12
|
|
2. Đất
chuyên dùng
|
2,477.69
|
567.05
|
22.89
|
449.01
|
134.31
|
|
9.12
|
87.66
|
30.38
|
|
2.1. Đất
trụ sở cơ quan
|
15.60
|
6.47
|
41.47
|
4.88
|
3.36
|
|
|
1.59
|
0.01
|
|
2.2. Đất
an ninh
|
17.92
|
3.88
|
21.66
|
|
|
|
|
3.88
|
|
|
2.3. Đất
quốc phòng
|
95.19
|
0.60
|
0.63
|
0.56
|
0.26
|
|
|
0.04
|
|
|
2.4. Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
|
321.46
|
49.00
|
15.24
|
46.00
|
20.00
|
|
|
2.41
|
0.59
|
|
2.4.1.
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
9.57
|
0.51
|
5.30
|
0.51
|
0.16
|
|
|
|
|
|
2.4.2.
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
13.91
|
2.44
|
17.55
|
1.36
|
0.59
|
|
|
0.58
|
0.50
|
|
2.4.3.
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4.
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
14.69
|
9.82
|
66.85
|
9.68
|
|
|
|
0.05
|
0.09
|
|
2.4.5.
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
39.61
|
15.17
|
38.30
|
13.39
|
7.55
|
|
|
1.78
|
|
|
2.4.6.
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
243.68
|
21.06
|
8.64
|
21.06
|
11.71
|
|
|
|
|
|
2.4.7.
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.8.
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.9.
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,610.37
|
408.36
|
25.36
|
304.42
|
65.31
|
|
8.31
|
74.23
|
29.72
|
|
2.5.1.
Đất khu công nghiệp
|
458.99
|
105.78
|
23.05
|
98.51
|
35.87
|
|
|
7.27
|
|
|
2.5.2.
Đất cụm công nghiệp
|
87.41
|
25.87
|
29.60
|
5.64
|
4.08
|
|
|
20.23
|
|
|
2.5.3.
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.4.
Đất thương mại, dịch vụ
|
244.23
|
23.05
|
9.44
|
9.21
|
5.58
|
|
|
12.24
|
1.61
|
|
2.5.5.
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
35.25
|
23.47
|
66.58
|
20.22
|
5.68
|
|
|
3.22
|
0.03
|
|
2.5.6.
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
586.23
|
164.36
|
28.04
|
163.09
|
12.30
|
|
8.31
|
0.66
|
0.61
|
|
2.5.7.
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
198.27
|
65.83
|
33.20
|
7.76
|
1.80
|
|
|
30.60
|
27.47
|
|
2.6. Đất
có mục đích công cộng
|
417.15
|
98.74
|
23.67
|
93.16
|
45.37
|
|
0.81
|
5.52
|
0.06
|
|
2.6.1.
Đất giao thông
|
273.85
|
41.70
|
15.23
|
37.70
|
19.13
|
|
|
4.00
|
|
|
2.6.2.
Đất thủy lợi
|
53.96
|
24.45
|
45.32
|
23.62
|
6.98
|
|
0.81
|
0.82
|
0.01
|
|
2.6.3.
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
7.82
|
0.65
|
8.34
|
0.56
|
0.15
|
|
|
0.04
|
0.05
|
|
2.6.4.
Đất danh lam thắng cảnh
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5.
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1.61
|
1.61
|
99.75
|
1.26
|
1.09
|
|
|
0.35
|
|
|
2.6.6.
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7.
Đất công trình năng lượng
|
12.61
|
11.80
|
93.54
|
11.75
|
9.29
|
|
|
0.04
|
|
|
2.6.8.
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9.
Đất chợ
|
13.96
|
3.64
|
26.07
|
3.52
|
3.44
|
|
|
0.12
|
|
|
2.6.10.
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
28.34
|
14.89
|
52.53
|
14.75
|
5.28
|
|
|
0.14
|
|
|
2.6.11.
Đất công trình công cộng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất
cơ sở tôn giáo
|
2.16
|
1.33
|
61.57
|
0.99
|
|
|
|
0.34
|
|
|
4. Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
8.60
|
0.32
|
3.72
|
0.10
|
|
|
|
0.22
|
|
|
5. Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
152.54
|
3.93
|
2.58
|
3.93
|
1.24
|
|
|
|
|
|
6. Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đất
phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ
02
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Thành phố Thái Nguyên
|
TP Sông Công
|
TX Phổ Yên
|
Huyện Phú Bình
|
Huyện Đồng Hỷ
|
Huyện Võ Nhai
|
Huyện Đại Từ
|
Huyện Phú Lương
|
Huyện Định Hóa
|
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
KH
|
TH
|
|
|
Tổng cộng
|
327.72
|
158.97
|
290.64
|
43.38
|
1,239.29
|
299.15
|
987.56
|
35.39
|
437.08
|
36.43
|
394.31
|
178.54
|
314.04
|
35.09
|
248.10
|
56.41
|
147.31
|
49.87
|
|
I. Đất nông nghiệp
|
4.30
|
4.30
|
7.86
|
0.87
|
248.32
|
0.45
|
30.00
|
|
43.47
|
20.91
|
10.50
|
10.54
|
20.76
|
3.45
|
23.34
|
4.32
|
36.85
|
34.20
|
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
2.99
|
2.99
|
7.55
|
0.87
|
1.57
|
0.45
|
|
|
15.83
|
|
9.70
|
9.74
|
16.12
|
3.45
|
8.16
|
1.82
|
2.85
|
|
|
1.1. Đất cây hàng năm
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
0.94
|
|
0.20
|
0.20
|
0.15
|
0.06
|
3.81
|
0.37
|
0.50
|
|
|
1.2. Đất cây lâu năm
|
2.99
|
2.99
|
7.51
|
0.87
|
1.57
|
0.45
|
|
|
14.89
|
|
9.50
|
9.54
|
15.97
|
3.39
|
4.35
|
1.45
|
2.35
|
|
|
2. Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
0.31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
6. Đất nông nghiệp khác
|
1.31
|
1.31
|
|
|
246.75
|
|
30.00
|
|
27.64
|
20.91
|
0.80
|
0.80
|
4.44
|
|
15.18
|
2.50
|
34.00
|
34.20
|
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
323.42
|
154.67
|
282.78
|
42.51
|
990.97
|
298.70
|
957.56
|
35.39
|
393.61
|
15.52
|
383.81
|
168.00
|
293.27
|
31.64
|
224.76
|
52.09
|
110.46
|
15.67
|
|
1. Đất ở
|
180.78
|
58.15
|
95.17
|
36.94
|
409.93
|
114.37
|
489.26
|
6.08
|
36.66
|
1.68
|
10.92
|
3.30
|
52.94
|
5.53
|
36.42
|
11.72
|
7.58
|
3.79
|
|
1.1 Đất ở đô thị
|
159.07
|
48.50
|
94.12
|
36.82
|
27.44
|
55.63
|
387.04
|
0.04
|
8.25
|
1.43
|
1.14
|
0.02
|
14.73
|
0.02
|
5.64
|
0.85
|
0.64
|
0.12
|
|
1.2 Đất ở nông thôn
|
21.70
|
9.66
|
1.05
|
0.12
|
382.49
|
58.74
|
102.22
|
6.04
|
28.42
|
0.25
|
9.78
|
3.28
|
38.21
|
5.51
|
30.78
|
10.87
|
6.94
|
3.67
|
|
2. Đất chuyên dùng
|
127.65
|
95.69
|
173.15
|
5.57
|
472.13
|
182.52
|
464.88
|
29.31
|
355.55
|
13.84
|
372.89
|
164.70
|
227.65
|
23.77
|
181.95
|
39.77
|
101.84
|
11.88
|
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan
|
3.99
|
4.30
|
0.70
|
|
0.21
|
|
1.01
|
0.86
|
3.28
|
|
1.92
|
0.10
|
2.51
|
0.36
|
1.78
|
0.85
|
0.20
|
|
|
2.2. Đất an ninh
|
9.99
|
3.88
|
0.80
|
|
3.20
|
|
|
|
3.93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất quốc phòng
|
0.04
|
0.04
|
|
|
4.00
|
|
0.72
|
|
13.17
|
|
1.70
|
|
45.00
|
|
|
|
30.56
|
0.56
|
|
2.4. Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
28.30
|
21.34
|
3.09
|
1.68
|
52.03
|
15.93
|
188.59
|
0.89
|
7.29
|
2.50
|
4.82
|
2.45
|
8.52
|
0.09
|
15.07
|
2.29
|
13.74
|
1.83
|
|
2.4.1. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
0.15
|
0.87
|
|
|
|
0.62
|
|
0.64
|
0.04
|
0.17
|
0.24
|
0.61
|
|
0.08
|
0.08
|
6.58
|
|
|
2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1.50
|
1.50
|
|
|
1.93
|
|
3.34
|
|
2.08
|
|
1.05
|
0.76
|
2.64
|
0.09
|
0.70
|
0.06
|
0.67
|
0.03
|
|
2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế
|
12.72
|
9.82
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
0.69
|
|
1.15
|
|
|
|
|
2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10.98
|
6.77
|
2.22
|
1.68
|
0.60
|
|
3.74
|
0.17
|
4.44
|
2.45
|
2.60
|
1.45
|
1.74
|
|
11.74
|
2.15
|
1.54
|
0.49
|
|
2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
3.10
|
3.10
|
|
|
49.50
|
15.93
|
180.89
|
0.72
|
|
|
1.00
|
|
2.84
|
|
1.40
|
|
4.95
|
1.31
|
|
2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
67.88
|
48.72
|
160.10
|
3.70
|
345.28
|
112.67
|
247.37
|
20.12
|
250.86
|
10.64
|
339.90
|
157.15
|
146.32
|
16.85
|
47.78
|
36.63
|
4.88
|
1.88
|
|
2.5.1. Đất khu công nghiệp
|
|
|
132.60
|
3.70
|
256.13
|
85.49
|
70.26
|
16.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
27.50
|
|
30.80
|
0.97
|
|
|
|
|
2.00
|
|
5.73
|
4.67
|
21.38
|
20.23
|
|
|
|
2.5.3. Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ
|
36.91
|
21.04
|
|
|
9.24
|
0.21
|
170.32
|
0.54
|
2.38
|
0.10
|
|
|
19.62
|
0.40
|
5.70
|
0.70
|
0.06
|
0.06
|
|
2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
17.42
|
14.12
|
|
|
9.61
|
3.92
|
5.79
|
2.99
|
|
|
0.10
|
|
0.51
|
0.62
|
|
|
1.82
|
1.82
|
|
2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
12.06
|
12.06
|
|
|
|
|
|
|
153.56
|
|
294.49
|
141.14
|
118.13
|
11.16
|
5.00
|
|
3.00
|
|
|
2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
1.50
|
1.50
|
|
|
39.50
|
22.08
|
1.00
|
|
94.92
|
10.54
|
43.31
|
16.01
|
2.34
|
|
15.70
|
15.70
|
|
|
|
2.6. Đất có mục đích công cộng
|
17.44
|
17.40
|
8.46
|
0.19
|
67.41
|
53.92
|
27.19
|
7.44
|
77.03
|
0.71
|
24.55
|
5.00
|
25.30
|
6.47
|
117.32
|
|
52.46
|
7.61
|
|
2.6.1. Đất giao thông
|
3.95
|
3.95
|
4.70
|
|
40.60
|
32.20
|
12.68
|
0.10
|
47.90
|
0.49
|
19.47
|
4.14
|
0.30
|
0.49
|
107.80
|
|
36.44
|
0.33
|
|
2.6.2. Đất thủy lợi
|
0.77
|
0.75
|
0.60
|
|
4.92
|
7.67
|
10.42
|
4.34
|
1.73
|
0.15
|
0.47
|
0.34
|
19.75
|
4.36
|
|
|
15.29
|
6.84
|
|
2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
6.98
|
|
0.63
|
0.44
|
|
2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1.61
|
1.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7. Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
11.69
|
11.69
|
|
|
0.09
|
0.07
|
0.60
|
0.01
|
0.20
|
0.03
|
0.04
|
|
|
|
|
2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9. Đất chợ
|
|
|
3.16
|
0.19
|
1.50
|
|
4.04
|
3.00
|
2.00
|
|
0.95
|
0.45
|
1.10
|
|
1.15
|
|
0.06
|
|
|
2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
10.94
|
10.94
|
|
|
8.70
|
2.36
|
0.05
|
|
0.31
|
|
3.00
|
|
3.95
|
1.59
|
1.35
|
|
0.04
|
|
|
2.6.11. Đất công trình công cộng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0.83
|
|
|
2.11
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
0.50
|
|
|
|
4. Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
4.50
|
0.22
|
1.10
|
0.10
|
|
|
|
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
15.00
|
|
14.46
|
|
106.80
|
1.81
|
0.42
|
|
1.40
|
|
|
|
8.13
|
2.12
|
5.29
|
|
1.04
|
|
|
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ
03
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng
cộng
|
4,371.38
|
3,748.37
|
502.18
|
120.83
|
|
I. Đất nông nghiệp
|
164.55
|
147.77
|
8.61
|
8.17
|
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
48.10
|
48.10
|
0.00
|
0.00
|
|
1.1. Đất cây hàng năm
|
5.01
|
5.01
|
0.00
|
0.00
|
|
1.2. Đất cây lâu năm
|
43.09
|
43.09
|
0.00
|
0.00
|
|
2. Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
2.2. Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
3. Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
|
|
|
|
|
4. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất
nông nghiệp
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
5. Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.00
|
1.00
|
0.00
|
0.00
|
|
6. Đất nông nghiệp khác
|
115.45
|
98.67
|
8.61
|
8.17
|
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
4,206.83
|
3,600.60
|
493.57
|
112.66
|
|
1. Đất ở
|
617.00
|
512.46
|
103.74
|
0.80
|
|
1.1 Đất ở đô thị
|
347.17
|
275.81
|
70.68
|
0.68
|
|
1.2 Đất ở nông thôn
|
269.83
|
236.64
|
33.06
|
0.12
|
|
2. Đất chuyên dùng
|
3,500.77
|
3,003.95
|
385.31
|
111.51
|
|
2.1. Đất trụ sở cơ quan
|
5.78
|
4.20
|
1.58
|
0.00
|
|
2.2. Đất an ninh
|
11.60
|
9.70
|
1.90
|
0.00
|
|
2.3. Đất quốc phòng
|
69.16
|
65.66
|
3.03
|
0.47
|
|
2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5.26
|
4.50
|
0.51
|
0.25
|
|
2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế
|
7.98
|
6.79
|
1.10
|
0.09
|
|
2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
36.25
|
28.87
|
7.16
|
0.22
|
|
2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
204.34
|
190.90
|
13.44
|
0.00
|
|
2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.4.9. Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.5. Đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
3,037.12
|
2,595.40
|
333.83
|
107.89
|
|
2.5.1.
Đất khu công nghiệp
|
375.63
|
310.76
|
64.87
|
0.00
|
|
2.5.2. Đất cụm công nghiệp
|
89.05
|
78.41
|
10.64
|
0.00
|
|
2.5.3. Đất khu chế xuất
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ
|
1,890.01
|
1,715.98
|
118.30
|
55.73
|
|
2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
19.30
|
5.38
|
10.03
|
3.90
|
|
2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
523.87
|
428.71
|
83.70
|
11.47
|
|
2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
139.26
|
56.16
|
46.30
|
36.80
|
|
2.6. Đất có mục đích công cộng
|
121.28
|
96.42
|
22.28
|
2.59
|
|
2.6.1. Đất giao thông
|
81.14
|
59.91
|
19.42
|
1.82
|
|
2.6.3. Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
2.93
|
2.89
|
0.04
|
0.00
|
|
2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.6.7. Đất công trình năng lượng
|
6.09
|
6.03
|
0.06
|
0.00
|
|
2.6.8. Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
7.40
|
5.69
|
1.26
|
0.46
|
|
2.6.9. Đất chợ
|
6.93
|
6.78
|
0.15
|
0.00
|
|
2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
8.64
|
7.70
|
0.64
|
0.31
|
|
2.6.11. Đất công trình công cộng
khác
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
3. Đất cơ sở tôn giáo
|
41.65
|
37.56
|
3.74
|
0.35
|
|
4. Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
47.41
|
46.63
|
0.78
|
0.00
|
|
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
7. Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
8. Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC 286 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
|
Tổng
|
Trong đó:
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
1,738.72
|
1,418.31
|
442.57
|
0.00
|
4.30
|
272.38
|
48.03
|
|
I
|
TP.
THÁI NGUYÊN
|
|
171.26
|
106.59
|
67.79
|
-
|
-
|
56.08
|
8.58
|
|
1
|
Khu TĐC
Vườn Ươm cây
|
x. Tân
Cương - TPTN
|
1.31
|
1.31
|
0.98
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Dư án
khu Nông nghiệp Công nghệ cao trường Đại học Việt Bắc
|
x. Đồng
Bẩm - TPTN
|
0.19
|
0.01
|
0.01
|
|
|
0.17
|
0.02
|
|
3
|
Trụ sở
công an phường Tích Lương
|
P. Tích
Lương - TP Thái Nguyên
|
0.20
|
0.00
|
|
|
|
0.20
|
|
|
4
|
Xây dựng
nhà nghỉ, khách sạn, khu vui chơi trẻ em công ty TNHH Long Đoan
|
P.
Quang Trung - TP Thái Nguyên
|
0.36
|
0.30
|
|
|
|
-
|
0.06
|
|
5
|
Xây dựng
bãi đỗ xe và trông giữ phương tiện công ty CPTM đầu tư và phát triển Hồng
Phát
|
p. Gia
Sàng - TP Thái Nguyên
|
0.75
|
0.40
|
|
|
|
-
|
0.35
|
|
6
|
Khu dân
cư số 10
|
p. Phan
Đình Phùng - TPTN
|
0.96
|
0.95
|
0.50
|
|
|
-
|
0.01
|
|
7
|
đường Bắc
Sơn, đường minh Cầu(đoạn nối đường Bắc Sơn)và khu dân cư số 1 Phường Hoàng
Văn Thụ
|
p.
Hoàng Văn Thụ - TPTN
|
1.00
|
0.26
|
0.26
|
|
|
0.74
|
-
|
|
8
|
Khu dân
cư số 4
|
p. Tân
Thịnh - TPTN
|
2.13
|
1.08
|
1.00
|
|
|
0.99
|
0.06
|
|
9
|
Khu dân
cư số 7c
|
p. Túc
Duyên - TPTN
|
7.36
|
5.05
|
5.00
|
|
|
2.12
|
0.19
|
|
10
|
Khu dân
cư số 9
|
p. Thịnh
Đán - TPTN
|
2.68
|
1.91
|
1.48
|
|
|
0.74
|
0.03
|
|
11
|
Khu dân
cư số 5
|
p. Thịnh
Đán - TPTN
|
2.80
|
2.80
|
2.80
|
|
|
-
|
-
|
|
12
|
Khu dân
cư số 3
|
p. Tân
Thịnh - TPTN
|
4.95
|
2.81
|
2.67
|
|
|
2.14
|
-
|
|
13
|
Xây dựng
khu dân cư số 1.3.4.5 Đồng Quang(Trụ sở kiểm toán Nhà nước khu vực X)
|
p. Đồng
Quang - TPTN
|
0.90
|
0.60
|
0.09
|
|
|
0.30
|
-
|
|
14
|
Xây dựng
khu dân cư số 5
|
p. Túc
Duyên - TPTN
|
2.07
|
2.00
|
2.00
|
|
|
0.07
|
-
|
|
15
|
Khu dân
cư Hồ điều hòa Xương Rồng, Phường Phan Đình Phùng
|
p. Phan
Đình Phùng - TPTN
|
0.70
|
0.40
|
-
|
|
|
0.30
|
-
|
|
16
|
Dự án
Khu dân cư Việt Bắc
|
p.
Quang Trung - TPTN
|
2.79
|
2.57
|
2.57
|
|
|
0.22
|
-
|
|
17
|
Khu phố
Thương mại Havi Co
|
p. Đồng
Quang - TPTN
|
4.00
|
3.00
|
2.00
|
|
|
1.00
|
-
|
|
18
|
Khu dân
cư số 11 phường Phan Đình Phùng
|
p. Phan
Đình Phùng - TPTN
|
1.13
|
1.08
|
-
|
|
|
0.05
|
-
|
|
19
|
Dự án
xây dựng khu dân cư Đồi Yên Ngựa
|
p.
Quang Trung - TPTN
|
0.11
|
0.08
|
-
|
|
|
0.02
|
-
|
|
20
|
Khu dân
cư số 4
|
p. Túc
Duyên - TPTN
|
0.36
|
0.32
|
-
|
|
|
0.04
|
-
|
|
21
|
Khu dân
cư số 3
|
p.
Trưng Vương - TPTN
|
0.11
|
0.10
|
-
|
|
|
0.01
|
-
|
|
22
|
Chợ và
khu dân cư liền kề phường Hương Sơn
|
p.
Hương Sơn - TPTN
|
2.37
|
1.35
|
1.35
|
|
|
1.02
|
-
|
|
23
|
Khu đô
thị kiểu mẫu phường Hương Sơn
|
p.
Hương Sơn - TPTN
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
-
|
-
|
|
24
|
Khu đô
thị An Phú phường Đồng Quang. Tân Thịnh
|
p. Đồng
Quang - TPTN
|
24.55
|
11.50
|
6.57
|
|
|
13.05
|
-
|
|
25
|
Khu đô
thị An Phú phường Đồng Quang,Tân Thịnh
|
p. Tân
Thịnh - TPTN
|
24.55
|
11.52
|
6.58
|
|
|
13.03
|
-
|
|
26
|
Khu dân
cư số 5 phường Quang Vinh
|
p.
Quang Vinh - TPTN
|
2.00
|
1.50
|
1.50
|
|
|
0.50
|
-
|
|
27
|
Khu dân
cư cao cấp và dịch vụ thương mại tổng hợp khu dân cư số 6,phường Túc Duyên
|
p. Túc
Duyên - TPTN
|
1.12
|
1.01
|
0.81
|
|
|
0.11
|
-
|
|
28
|
Xây dựng
khu tái định cư số 3 phường Quan Triều
|
p. Quan
Triều - TPTN
|
3.77
|
3.77
|
3.43
|
|
|
-
|
-
|
|
29
|
Dự án
khu nhà ở Bắc Sơn-Sông Hồng
|
p.
Hoàng Văn Thụ - TPTN
|
2.00
|
1.00
|
-
|
|
|
1.00
|
-
|
|
30
|
Xây dựng
nhà ở để bán và cho thuê tại phường Thịnh Đán
|
p. Thịnh
Đán - TPTN
|
0.18
|
0.18
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
31
|
Dự án
khu dân cư số 7B phường Túc Duyên
|
p. Túc
Duyên - TPTN
|
4.30
|
4.10
|
-
|
|
|
0.20
|
-
|
|
32
|
Dự án
nhà ở công nhân
|
p. Tích
Lương - TPTN
|
11.30
|
3.30
|
-
|
|
|
8.00
|
-
|
|
33
|
Khu
liên hợp trung tâm hội nghị xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở
cao cấp Picenza Plaza (Phần chưa đền bù GPMB)
|
x. Đồng
Bẩm - TPTN
|
2.69
|
0.05
|
0.05
|
|
|
2.64
|
-
|
|
34
|
Khu
liên hợp trung tâm hội nghị xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở
cao cấp Picenza Plaza 2
|
x. Đồng
Bẩm - TPTN
|
2.65
|
2.37
|
1.70
|
|
|
0.28
|
-
|
|
35
|
Dự án:
Xây dựng hai khu tái định cư trường Đại học Việt Bắc
|
x. Đồng
Bẩm - TPTN
|
0.17
|
0.00
|
0.00
|
|
|
0.15
|
0.02
|
|
36
|
Dự án
Khu trung tâm hành chính tái định cư
|
x. Quyết
Thắng - TPTN
|
0.27
|
0.27
|
0.27
|
|
|
-
|
-
|
|
37
|
Dự án
xây dựng Khu phố Châu Âu bên bờ sông Cầu
|
x. Đồng
Bẩm - TPTN
|
10.03
|
7.23
|
3.94
|
|
|
2.80
|
-
|
|
38
|
Dự án
Khu Trung tâm hành chính tái định cư
|
x. Phúc
Hà - TPTN
|
2.10
|
2.10
|
2.05
|
|
|
-
|
-
|
|
39
|
Dự án
Trạm Y tế Phường Hương Sơn
|
p.
Hương Sơn - TPTN
|
0.60
|
-
|
-
|
|
|
0.60
|
-
|
|
40
|
Xây dựng
trạm y tế phường Hoàng Văn Thụ
|
p.
Hoàng Văn Thụ - TPTN
|
0.03
|
-
|
-
|
|
|
0.03
|
-
|
|
41
|
Xây dựng
trạm y tế phường Gia Sàng
|
p. Gia
Sàng - TPTN
|
0.02
|
-
|
-
|
|
|
0.02
|
-
|
|
42
|
Xây dựng
trạm y tế xã Phúc Xuân
|
x. Phúc
Xuân - TPTN
|
0.53
|
0.44
|
-
|
|
|
-
|
0.09
|
|
43
|
Dự án
xây dựng trường Đại học Việt Bắc
|
x. Đồng
Bẩm - TPTN
|
0.48
|
0.47
|
0.31
|
|
|
-
|
0.01
|
|
44
|
Mở rộng
Trường Vùng Cao Việt Bắc
|
x. Quyết
Thắng - TPTN
|
0.22
|
0.14
|
0.03
|
|
|
0.08
|
-
|
|
45
|
Dự án
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên
|
p. Gia
Sàng - TPTN
|
0.39
|
0.19
|
0.03
|
|
|
0.20
|
-
|
|
46
|
Khu
kinh doanh tổng hợp Cty TNHH Thương mại Hòa Anh
|
p. Tân
Thịnh - TPTN
|
0.26
|
0.24
|
-
|
|
|
0.02
|
-
|
|
47
|
Dự án
khu bảo tồn nhà sàn, du lịch sinh thái
|
x. Thịnh
Đức - TPTN
|
7.30
|
-
|
-
|
|
|
-
|
7.30
|
|
48
|
Dự án đầu
tư xây dựng của cửa hàng kinh doanh xăng dầu Đỗ Oanh
|
p. Tích
Lương - TPTN
|
1.71
|
0.96
|
0.10
|
|
|
0.30
|
0.45
|
|
49
|
Dự án
trồng và trưng bày cây cảnh,cải tạo khai thác Hồ Đội I
|
p. Tân
Thành - TPTN
|
0.57
|
-
|
-
|
|
|
0.57
|
-
|
|
50
|
Dự án
Nước sạch Yên Bình
|
x. Phúc
Trìu - TPTN
|
3.30
|
2.90
|
2.36
|
|
|
0.40
|
-
|
|
51
|
Dự án
khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Suối Bắc khai trường -đoạn
AB
|
p. Tân
Long - TPTN
|
2.20
|
2.12
|
1.58
|
|
|
0.08
|
-
|
|
52
|
Dự án
khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Suối Nam khai trường đoạn
CD-Xã Phúc Hà-TP
|
x. Phúc
Hà - TPTN
|
9.33
|
9.13
|
7.48
|
|
|
0.20
|
-
|
|
53
|
Dự án
khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Mở rộng khai trường -Khu vực
sàng tuyển
|
x. Phúc
Hà - TPTN
|
3.40
|
2.97
|
0.27
|
|
|
0.43
|
-
|
|
54
|
Dự án
khai thác lộ thiên mỏ than Khánh Hòa : Hạng mục : Mở rộng bãi thải Tây-Nam
bãi thải Tây
|
x. Phúc
Hà - TPTN
|
3.21
|
2.73
|
-
|
|
|
0.48
|
-
|
|
55
|
Xây dựng
các hạng mục công trình thuộc GĐ II kế hoạch 1856 theo lệnh khẩn cấp hạng mục
đường gom hàng rào cách ly
|
p.
Hương Sơn - TPTN
|
0.03
|
0.01
|
-
|
|
|
0.02
|
-
|
|
56
|
Dự án
xây dựng nghĩa trang Ngân Hà Viên
|
x. Thịnh
Đức - TPTN
|
4.78
|
4.00
|
4.00
|
|
|
0.78
|
-
|
|
II
|
TX.
PHỔ YÊN
|
|
304.36
|
253.82
|
113.35
|
0.00
|
0.00
|
50.54
|
0.00
|
|
1
|
Dự án
chăn nuôi lợn
|
xã
Thành Công, TX Phổ Yên
|
1.75
|
1.75
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu Tái
định cư KCN Điềm Thuỵ(xóm Hắng)
|
xã Hồng
Tiến
|
2.00
|
2.00
|
1.5
|
|
|
|
|
|
3
|
DA mở rộng
kho bãi chứa hàng hóa và vật liệu xây dựng của hộ bà Hoàng Ngọc Hà
|
xã Hồng
Tiến
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu TĐC
KCN Yên Bình
|
P Bãi
Bông, TX Phổ Yên
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu đô
thị dịch vụ Yên Bình
|
P Đồng
Tiến, TX Phổ Yên
|
49.90
|
49.90
|
20.00
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu tái
định cư Tân Thành
|
P Đồng
Tiến, TX Phổ Yên
|
4.00
|
4.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân
cư Thanh Quang
|
P Đồng
Tiến, TX Phổ Yên
|
7.70
|
7.70
|
7.70
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu dân
cư tập trung Phổ Yên( Yên Bình)
|
P Đồng
Tiến, TX Phổ Yên
|
11.50
|
10.00
|
10.00
|
|
|
1.50
|
|
|
9
|
Khu TĐC
KCN Yên Bình
|
xã Hồng
Tiến, TX Phổ Yên
|
15.70
|
13.00
|
5.10
|
|
|
2.70
|
|
|
10
|
Khu dân
cư Đông Tây
|
P Đồng
Tiến, xã Tân Hương, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
10.30
|
10.00
|
8.00
|
|
|
0.30
|
|
|
11
|
Khu đô
thị Nam Thái
|
P Ba
Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
10.00
|
10.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
12
|
Đồn
công an KCN Yên Bình
|
P Đồng
Tiến, TX Phổ Yên
|
3.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
1.00
|
|
|
13
|
Khu
trung tâm thể thao Golf Yên Bình
|
P Đồng
Tiến, TX Phổ Yên
|
15.50
|
15.00
|
10.00
|
|
|
0.50
|
|
|
14
|
Khu
công nghiệp Điềm Thuỵ(phần 180 ha)
|
xã Hồng
Tiến, TX Phổ Yên
|
58.70
|
56.20
|
15.00
|
|
|
2.50
|
|
|
15
|
Khu
Công nghiệp Yên Bình 1 mở rộng
|
xã Hồng
Tiến, P Bãi Bông, TX Phổ Yên
|
81.76
|
41.02
|
18.10
|
|
|
40.74
|
|
|
16
|
Cụm cảng
Đa phúc và KCN phụ cận
|
xã Thuận
Thành, TX Phổ Yên
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Dự án
khai thác cát sỏi của công ty Đại Hữu và Dầu khí
|
xã
Trung Thành, TX Phổ Yên
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường
gom QL3 mới từ KCN Yên Bình đến tỉnh lộ 266
|
xã Hồng
Tiến, TX Phổ Yên
|
3.40
|
2.10
|
0.80
|
|
|
1.30
|
|
|
19
|
Mỏ
rộng nghĩa địa Đồng Sảnh xóm Hoàng Thanh
|
Xã
Đồng Tiến, TX Phổ Yên
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Công
viên nghĩa trang Thiên Đường
|
xã
Thành Công, TX Phổ Yên
|
20.00
|
20.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN
VÕ NHAI
|
|
142.95
|
119.14
|
23.63
|
0.00
|
0.00
|
14.35
|
9.46
|
|
1
|
KDC xóm
Làng Lường
|
TT Đình
Cả, huyện Võ Nhai
|
0.98
|
0.98
|
0.94
|
|
|
|
|
|
2
|
QH điểm
dân cư Đồng Chuối
|
Xã Dân
Tiến, huyện Võ Nhai
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu dân
cư số 3
|
Xã
Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0.90
|
0.90
|
0.90
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân
cư số 1 xóm Min
|
Xã
Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
2.40
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân
cư La Mạ
|
Xã Lâu
Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu Dân
cư số 4 xóm Đồng Chăn
|
Xã Lâu
Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.70
|
0.69
|
0.60
|
|
|
0.01
|
|
|
7
|
Chi cục
thuế huyện VN
|
TT Đình
Cả, huyện Võ Nhai
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
8
|
Trụ sở
UBND xã
|
Xã
Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
0.77
|
0.77
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sân thể
thao xã
|
Xã Lâu
Thượng, huyện Võ Nhai
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Mở rộng
cụm công nghiệp Trúc Mai (XD nhà máy SX Muối kim loại)
|
Xã Lâu
Thượng, huyện Võ Nhai
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khai
thác vàng khoáng sản Làng Nhâu
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
22.30
|
13.00
|
6.50
|
|
|
9.30
|
|
|
12
|
Mỏ vàng
sa khoáng Khắc Kiệm
|
Xã Thần
Sa, huyện Võ Nhai
|
12.00
|
11.50
|
9.80
|
|
|
0.50
|
|
|
13
|
Công
trinh phụ trợ Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm
|
Xã Thần
Sa, huyện Võ Nhai
|
18.05
|
18.05
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Công
trinh phụ trợ Mỏ vàng Nam Khắc Kiệm
|
Xã Thần
Sa, huyện Võ Nhai
|
10.50
|
10.40
|
0.25
|
|
|
0.10
|
|
|
15
|
Mỏ vàng
sa khoáng Nam Khắc Kiệm
|
Xã Thần
Sa, huyện Võ Nhai
|
10.27
|
10.15
|
2.45
|
|
|
0.07
|
0.05
|
|
16
|
Mỏ vàng
Bãi Mố+ Công trình phụ trợ
|
Xã Thần
Sa, huyện Võ Nhai
|
27.80
|
27.80
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Mỏ đá
La Hiên 1
|
Xã La
Hiên, huyện Võ Nhai
|
8.61
|
|
|
|
|
|
8.61
|
|
18
|
Công
trình phụ trợ phục vụ khai thác Mỏ đá La Hiên 1
|
Xã La
Hiên, huyện Võ Nhai
|
2.00
|
1.75
|
|
|
|
|
0.25
|
|
19
|
MR mỏ
sét Cúc Đường
|
Xã La
Hiên, huyện Võ Nhai
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Khai
thác Cát sỏi
|
Xã Thượng
Nung, huyện Võ Nhai
|
4.00
|
|
|
|
|
4.00
|
|
|
21
|
Công
trình phụ trợ Khai thác cát sỏi
|
Xã Thượng
Nung, huyện Võ Nhai
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nâng cấp
tuyến đường Tràng Xá - Đèo Nhâu huyện Võ Nhai
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
6.04
|
5.19
|
0.68
|
|
|
0.37
|
0.48
|
|
23
|
MR Đường
dân sinh Khuân Đã - xóm Kẹ
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
1.70
|
1.70
|
0.02
|
|
|
|
|
|
24
|
Cầu
tràn liên hợp đường Đồng Chuối vào Làng Mười
|
Xã Dân
Tiến, huyện Võ Nhai
|
0.10
|
0.10
|
0.05
|
|
|
|
|
|
25
|
Nâng cấp
tuyến đường Tràng Xá - Đèo Nhâu huyện Võ Nhai
|
Xã
Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0.30
|
0.23
|
0.04
|
|
|
|
0.07
|
|
26
|
Nhà văn
hoá phố Thái Long
|
TT Đình
Cả, huyện Võ Nhai
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
27
|
Nhà Văn
Hóa Xóm Đồng Đình
|
Xã Vũ
Chấn, huyện Võ Nhai
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường
điện xóm Nác
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đường
điện xóm Khuân Nang
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Đường
điện xóm Kẹ
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường
điện xóm Khuân Đã
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
|
32
|
Công
trinh điện nông thôn(6 trạm biến Áp +đường dây)
|
Xã Vũ
Chấn, huyện Võ Nhai
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Chợ xóm
Mìn
|
Xã
Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Bãi chứa
rác thải sinh hoạt
|
Xã La
Hiên, huyện Võ Nhai
|
2.60
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN
PHÚ BÌNH
|
|
324.58
|
281.46
|
63.09
|
0.00
|
0.00
|
43.12
|
0.00
|
|
1
|
Dự án
Trường Mầm non trung tâm xã Thanh Ninh
|
Xã
Thanh Ninh, huyện Phú Bình
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
|
|
|
|
|
2
|
Sân
golf Yên Bình
|
Xã Nga
My, Xã Úc Kỳ, Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
180.00
|
167.26
|
9.15
|
|
|
12.74
|
|
|
3
|
Dự án
Khu tái định cư tập trung Phú Bình (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên
Bình)
|
Xã Điềm
Thụy, Phú Bình
|
40.50
|
22.40
|
15.70
|
|
|
18.10
|
|
|
4
|
Dư án
Khu nông nghiệp kỹ thuật cao agropark (Công ty cổ phần đầu tư phát triển Yên
Bình)
|
Xã Hà
Châu, Phú Bình
|
30.00
|
21.60
|
13.40
|
|
|
8.40
|
|
|
5
|
Dự án
Trường Mầm non trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã
Lộng, huyện Phú Bình
|
0.56
|
0.56
|
0.21
|
|
|
|
|
|
6
|
Bến xe
khách Phú Bình
|
TT
Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án
xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và khách sạn
|
TT
Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0.90
|
|
|
|
|
0.90
|
|
|
8
|
Dự án
chăn nuôi và cung ứng thỏ giống
|
Xã Thượng
Đình, huyện Phú Bình
|
1.33
|
1.33
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án mở
rộng trường mầm non Khu 3, xóm Vũ Chấn
|
Xã Thượng
Đình, huyện Phú Bình
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nhà văn
hóa xóm Hàng Tài
|
Xã Thượng
Đình, huyện Phú Bình
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Nhà văn
hóa xóm Hòa Bình
|
Xã Thượng
Đình, huyện Phú Bình
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Mở rộng
trường mầm non trung tâm xã Thượng Đình (xóm Đông Yên)
|
Xã Thượng
Đình, huyện Phú Bình
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự án
xây dựng Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha
|
Xã Điềm
Thụy, huyện Phú Bình
|
24.26
|
23.33
|
8.92
|
|
|
0.93
|
|
|
14
|
Dự án
xây dựng Khu công nghiệp 170 ha
|
Xã Điềm
Thụy, huyện Phú Bình
|
31.50
|
30.20
|
9.50
|
|
|
1.30
|
|
|
15
|
Dự án
xây dựng Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Điềm Thụy 180
ha
|
Xã Điềm
Thụy, huyện Phú Bình
|
9.84
|
9.27
|
3.03
|
|
|
0.57
|
|
|
16
|
Xây dựng
trường mầm non xã Tân Đức cơ sở 2
|
Xã Tân
Đức, huyện Phú Bình
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Công
trình đường giao thông nông thôn xóm Đồng Ca
|
Xã Tân
Hòa, huyện Phú Bình
|
0.11
|
0.11
|
0.02
|
|
|
|
|
|
18
|
Dự án
xây dựng Chợ trung tâm xã
|
Xã Tân
Hòa, huyện Phú Bình
|
0.70
|
0.70
|
0.70
|
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng
Trụ sở UBND xã Kha Sơn
|
Xã Kha
Sơn, huyện Phú Bình
|
0.23
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
|
|
20
|
Xây dựng
Trường Mầm non xã Kha Sơn
|
Xã Kha
Sơn, huyện Phú Bình
|
0.39
|
0.39
|
0.39
|
|
|
|
|
|
21
|
Công
trình Chợ nông thôn xã
|
Xã Hà
Châu, huyện Phú Bình
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự án
Khai thác cát sỏi khu vực Soi Ấp
|
Xã Hà
Châu, huyện Phú Bình
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Công
trình nhà văn hóa xóm Vôi
|
Xã Hà
Châu, huyện Phú Bình
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Dự án
xây dựng nhà Văn hóa xóm Đá bạc
|
Xã Bàn
Đạt, huyện Phú Bình
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Mở rộng
trường Tiểu Học
|
Xã Đào
Xá, huyện Phú Bình
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
26
|
Dự án
xây dựng sân thể thao xã
|
Xã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Dự án mở
rộng tuyến đường từ núi Mó đi QL37
|
Xã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
|
1.38
|
1.21
|
0.56
|
|
|
0.17
|
|
|
28
|
Dự án mở
rộng tuyến đường từ UBND xã đi Chợ Đình
|
Xã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
|
0.10
|
0.09
|
0.09
|
|
|
0.01
|
|
|
29
|
Dự án mở
rộng tuyến đường từ Hạnh phúc đi Cầu Mây
|
Xã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
|
0.12
|
0.12
|
0.11
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự án mở
rộng tuyến đường xóm Thi Đua
|
Xã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
|
0.10
|
0.10
|
0.08
|
|
|
|
|
|
31
|
Mở rộng
tuyến mương xóm Ngoài
|
Xã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
|
0.08
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN
ĐỊNH HÓA
|
|
3.00
|
2.92
|
1.62
|
0.00
|
0.00
|
0.08
|
0.00
|
|
1
|
Sân Vận
động xã Bảo Cường
|
Xã Bảo
Cường-Huyện Định Hóa
|
1.29
|
1.29
|
0.92
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường
Kim Phượng - Lam Vỹ
|
Xã Kim
Phượng - Xã Lam Vỹ -Huyện Định Hóa
|
1.71
|
1.63
|
0.70
|
|
|
0.08
|
|
|
VI
|
HUYỆN
ĐẠI TỪ
|
|
343.45
|
282.66
|
47.34
|
0.00
|
4.30
|
60.13
|
0.66
|
|
1
|
QH KDC
cổng phòng giáo dục
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
0.00
|
|
|
2
|
QH Khu
dân cư số 1
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
4.74
|
3.90
|
3.90
|
|
|
0.84
|
|
|
3
|
Dự án
QH khu dân cư sân vận động trung tâm huyện Đại Từ
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
8.46
|
7.95
|
7.10
|
|
|
0.51
|
|
|
4
|
Mở rộng
Khu TĐC Nam Sông Công
|
xã Tiên
Hội, huyện Đại Từ
|
10.80
|
10.80
|
6.21
|
|
|
0.00
|
|
|
5
|
QH Khu
dân cư số 1A
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
15.60
|
12.00
|
9.00
|
|
|
3.60
|
|
|
6
|
Mở rộng
trụ sở UBND
|
xã Phú
Lạc, huyện Đại Từ
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.00
|
|
|
7
|
Mở rộng
trụ sở UBND xã
|
xã Bản
Ngoại, huyện Đại Từ
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
0.00
|
|
|
8
|
Mở rộng
khuôn viên Huyện ủy, HĐND, UBND huyện
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.22
|
0.16
|
|
|
|
0.06
|
|
|
9
|
Trường
thử công nghệ - Nhà máy Z131
|
xã Cát
Nê, H. Đại Từ
|
47.15
|
44.86
|
0.25
|
|
|
2.29
|
|
|
10
|
Trung
tâm văn hóa các dân tộc huyện Đại Từ
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.61
|
0.24
|
0.24
|
|
|
0.37
|
|
|
11
|
QH XD
NVH xóm 2
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
0.00
|
|
|
12
|
QH XD
NVH Xóm 7
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.12
|
0.12
|
0.12
|
|
|
0.00
|
|
|
13
|
QH XD
NVH TDP Cầu Thông
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.00
|
|
|
14
|
Xây dựng
NVH xóm Lũng 1
|
xã Phú
Lạc, huyện Đại Từ
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
0.00
|
|
|
15
|
Mở rộng
trạm y tế
|
xã Ký
Phú, huyện Đại Từ
|
0.16
|
0.04
|
|
|
|
0.12
|
|
|
16
|
QH Trạm
y tế
|
xã Bản
Ngoại, huyện Đại Từ
|
0.25
|
0.25
|
0.22
|
|
|
0.00
|
|
|
17
|
Xây dựng
sân tập trường THCS
|
xã Khôi
Kỳ, huyện Đại Từ
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
0.00
|
|
|
18
|
Mở rộng
trường mầm non Hoa Sen
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.17
|
0.17
|
0.17
|
|
|
0.00
|
|
|
19
|
Mở rộng
trường mầm non Hùng Sơn 1
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.27
|
0.27
|
0.07
|
|
|
0.00
|
|
|
20
|
Mở rộng
trường THCS Hùng Sơn
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
0.00
|
|
|
21
|
Mở rộng
trường mần non
|
xã Cù
Vân, huyện Đại Từ
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
0.00
|
|
|
22
|
Xây dựng
khu bến tàu du lịch Hồ Núi Cốc
|
xã Tân
Thái, huyện Đại Từ
|
19.22
|
13.97
|
|
|
|
4.79
|
0.46
|
|
23
|
Công ty
cổ phần Kim Sơn
|
xã Hà
Thượng, huyện Đại Từ
|
7.16
|
3.55
|
|
|
|
3.61
|
|
|
24
|
Mở rộng
phía Nam bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa
|
xã An
Khánh, huyện Đại Từ
|
12.03
|
11.50
|
7.81
|
|
|
0.53
|
|
|
25
|
Mở rộng
bãi thải số 3-CNCTCP Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn mễ
|
xã Phục
Linh, huyện Đại Từ
|
16.15
|
15.15
|
0.50
|
|
|
1.00
|
|
|
26
|
Núi
Pháo - Khu 6
|
xã Tân
Linh, huyện Đại Từ
|
4.03
|
2.74
|
|
|
|
1.28
|
|
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
10.89
|
3.49
|
0.50
|
|
|
7.30
|
0.10
|
|
27
|
Dự án
Núi Pháo - Khu xóm 3 xóm 4
|
xã Hà
Thượng, huyện Đại Từ
|
22.20
|
8.50
|
0.50
|
|
|
13.70
|
|
|
28
|
Dự án
Núi Pháo - Khu 6
|
xã Tân
Linh, huyện Đại Từ
|
43.54
|
40.34
|
|
|
|
3.21
|
|
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
98.40
|
84.15
|
9.97
|
|
|
14.15
|
0.10
|
|
29
|
Dự án
Núi Pháo - Khu 4
|
xã Hà
Thượng, huyện Đại Từ
|
3.48
|
3.48
|
0.08
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự án
Núi Pháo - Khu 3
|
xã Hà
Thượng, huyện Đại Từ
|
7.28
|
4.54
|
0.20
|
|
|
2.74
|
|
|
31
|
Bãi tập
kết rác thải
|
xã Mỹ
Yên, huyện Đại Từ
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
0.00
|
|
|
32
|
Bãi tập
kết rác thải
|
xã Tân
Thái, huyện Đại Từ
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.00
|
|
|
33
|
Mở rộng
chùa Thiên Tây Trúc
|
xã Quân
Chu, huyện Đại Từ
|
4.30
|
4.30
|
|
|
4.30
|
|
|
|
34
|
Xây dựng
đài tưởng niệm, nghĩa trang liệt sỹ
|
xã Minh
Tiến, huyện Đại Từ
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
0.00
|
|
|
35
|
Bồi thường
TĐC nghĩa địa xóm Tiền Đốc (do ảnh hưởng mỏ than Núi Hồng
|
xã Yên
Lãng, huyện Đại Từ
|
4.50
|
4.50
|
|
|
|
0.00
|
|
|
36
|
Công
trình nước sạch nông thôn
|
xã Ký
Phú, huyện Đại Từ
|
0.33
|
0.30
|
|
|
|
0.03
|
|
|
VII
|
HUYỆN
ĐỒNG HỶ
|
|
171.24
|
132.02
|
26.56
|
0.00
|
0.00
|
18.05
|
21.16
|
|
1
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trông đất lúa sang trồng cây lâu năm (LNK)
|
Xã Tân
Lợi, huyện Đồng Hỷ
|
0.48
|
0.48
|
0.04
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trông đất nông nghiệp khác sang trồng cây hàng năm khác (BHK)
|
Xã Hợp
tiến, huyện Đồng Hỷ
|
0.94
|
0.94
|
0.88
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng đất trồng cây hàng năm khác, đất lúa sang trồng cây lâu
năm
|
TT Chùa
hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.14
|
0.14
|
0.07
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng, đất (ao) nuôi trồng thủy sản sang trồng cây lâu năm.
|
Xã Hóa
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng đất lúa sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Xã Hóa
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng đất lúa sang đất nông nghiệp khác-Xây dựng chuồng trại
chăn nuôi
|
Xã Huống
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển
mục đích sang đất ở
|
TT Sông
Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển
mục đích sang đất ở (chuyển 2015 sang 2016: 0,08 ha, đăng ký mới: 0,4 ha)
|
TT Trại
Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0.20
|
0.20
|
0.02
|
|
|
|
|
|
9
|
Quy hoạch
dân cư tổ 20
|
TT Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.07
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
10
|
Quy hoạch
dân cư tổ 18
|
TT Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.20
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
11
|
Quy hoạch
dân cư tổ 7, 9, 17, 19
|
TT Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.07
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
12
|
Quy hoạch
khu dân cư trạm xá Núi Voi
|
TT Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.32
|
|
|
|
|
0.32
|
|
|
13
|
Chuyển
mục đích sang đất ở
|
TT Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.35
|
0.35
|
0.01
|
|
|
|
|
|
14
|
Quy hoạch
dân cư số 2 xóm Na Long
|
Xã Hóa
Trung, huyện Đồng Hỷ
|
0.09
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
15
|
Quy hoạch
dân cư xóm Đảng
|
Xã Huống
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
16
|
Quy hoạch
dân cư hồng Thái
|
Xã Hóa
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
12.05
|
9.99
|
9.90
|
|
|
2.06
|
|
|
17
|
Chuyển
mục đích sang đất ở
|
Xã Tân
Lợi, huyện Đồng Hỷ
|
0.17
|
0.17
|
0.08
|
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển
mục đích sang đất ở
|
Xã Minh
Lập, huyện Đồng Hỷ
|
0.11
|
0.11
|
0.02
|
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển
mục đích sang đất ở
|
Xã Hợp
tiến, huyện Đồng Hỷ
|
0.12
|
0.12
|
0.08
|
|
|
|
|
|
20
|
Chuyển
mục đích sang đất ở
|
Xã Hóa
Trung, huyện Đồng Hỷ
|
0.69
|
0.69
|
0.14
|
|
|
|
|
|
21
|
Chuyển
mục đích sang đất ở
|
Xã Huống
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0.12
|
0.12
|
0.04
|
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển
mục đích sang đất ở dân cư,
|
Xã Hóa
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0.32
|
0.32
|
0.15
|
|
|
|
|
|
23
|
Mở rộng
trụ sở UBND xã Hóa Trung
|
Xã Hóa
Trung, huyện Đồng Hỷ
|
0.22
|
|
|
|
|
0.22
|
|
|
24
|
Mở rộng
trụ sở UBND xã Minh Lập
|
Xã Minh
Lập, huyện Đồng Hỷ
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
25
|
Mở rộng
đất Quân khu Bộ - QKI
|
Xã Hóa
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
2.13
|
2.13
|
2.00
|
|
|
|
|
|
26
|
Công
trình quân sự trong căn cứ chiến đấu của huyện Đồng Hỷ
|
Xã Khe
Mo, huyện Đồng Hỷ
|
1.00
|
0.96
|
|
|
|
0.04
|
|
|
27
|
Trụ sở
giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội
|
TT Chùa
hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
28
|
Nhà văn
hóa xóm Cầu Mơn 1, xóm Đoàn Kết, xóm Gốc Đa
|
Xã Minh
Lập, huyện Đồng Hỷ
|
0.20
|
0.20
|
0.10
|
|
|
|
|
|
29
|
Nhà văn
hóa xóm Lân quan xã Tân long
|
xã Tân
Long, huyện Đồng Hỷ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Nhà văn
hóa xóm An Thái, Đồng thái, ấp Thái, Sông Cầu 2,3
|
Xã Hóa
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0.31
|
0.26
|
|
|
|
|
0.05
|
|
31
|
Công
trình phục vụ lễ hội Chùa Hang
|
TT Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.22
|
0.08
|
|
|
|
0.09
|
0.05
|
|
32
|
Xây dựng
nhà văn hóa tổ 7, tổ 9
|
TT Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.15
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
33
|
Mở rộng
trường THCS số 2 (La Dịa)
|
Xã Minh
Lập, huyện Đồng Hỷ
|
0.18
|
0.14
|
|
|
|
0.04
|
|
|
34
|
XD trường
THCS Hóa Trung
|
Xã Hóa
Trung, huyện Đồng Hỷ
|
0.30
|
0.28
|
0.06
|
|
|
0.02
|
|
|
35
|
Xây dựng
mới trung tâm mầm non Văn Lăng
|
Xã Văn
Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
0.35
|
|
|
|
|
0.35
|
|
|
36
|
Mở rộng
trường mầm non Khe quân
|
Xã Văn
Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
37
|
Mở rộng
trường tiểu học số 2 Văn Khánh
|
Xã Văn
Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Xây dựng
trường mầm non Văn Hán-Phân trường Phả Ly
|
Xã Văn
Hán, huyện Đồng Hỷ
|
0.35
|
0.35
|
0.22
|
|
|
|
|
|
39
|
Trường
mầm non Tân Thái
|
Xã Hóa
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0.21
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
|
|
40
|
Trường
THCS Tân Long - phân trường Sa Lung
|
xã Tân
Long, huyện Đồng Hỷ
|
0.34
|
0.34
|
0.15
|
|
|
|
|
|
41
|
Trường
Mầm non Chùa Hang
|
TT Chùa
hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.17
|
0.07
|
|
|
|
0.06
|
0.05
|
|
42
|
Khu du
lịch sinh thái Đá Thiên
|
Thị trấn
Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
25.00
|
23.50
|
2.50
|
|
|
1.50
|
|
|
43
|
Quy hoạch
cơ sở sản xuất kinh doanh khu Đồng Chùa
|
TT Chùa
hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.70
|
0.00
|
|
|
|
|
0.70
|
|
44
|
Cửa
hàng xăng dầu của C.ty CP luyện kim đen TN
|
Xã Nam
Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
0.11
|
0.04
|
0.04
|
|
|
0.07
|
|
|
45
|
Mở rộng
nhà máy nước Chùa Hang (XD bể chứa, giếng khoan, trạm bơm)
|
TT Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
1.58
|
1.58
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Nhà máy
gạch không nung của HTX sản xuất và thương mại Bảo Lộc
|
TT Sông
Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
4.90
|
4.85
|
|
|
|
0.05
|
|
|
47
|
Khai
thác quặng Phootphorit của C.ty TNHH Cường Phúc
|
Xã
Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
6.85
|
3.69
|
|
|
|
|
3.16
|
|
48
|
Khai
thác khoáng sản mỏ Vàng gốc Bồ Cu
|
Xã Hợp
tiến, huyện Đồng Hỷ
|
15.00
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Khai
thác quặng Antimom Văn Lăng của C.ty CP Khoáng sản Cao Bằng
|
Xã Văn
Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
2.13
|
2.13
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Khai
thác quặng sắt mỏ Tương lai (đợt 2) của HTX Chiến công
|
Xã Hóa
Trung, huyện Đồng Hỷ
|
1.12
|
1.11
|
|
|
|
0.01
|
|
|
51
|
Khai
thác khoáng sản mỏ Bồ Cu của C.ty CP luyện kim đen - đợt 2
|
Xã Cây
Thị, huyện Đồng Hỷ
|
31.40
|
31.20
|
0.70
|
|
|
0.20
|
|
|
52
|
Khai
thác mỏ đá, cát bột kết của C.ty TNHH Bình Dương
|
Xã
Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
3.02
|
3.00
|
|
|
|
0.01
|
|
|
53
|
Khai
thác đá + công trình phụ trợ mỏ đá Nước Lạnh 1 của C.ty TNHH và thương mại Cường
Phúc
|
xã Tân
Long, huyện Đồng Hỷ
|
6.00
|
2.11
|
|
|
|
0.08
|
3.81
|
|
54
|
Khai
thác mỏ đá An Lộc của C.ty TNHH An Lộc
|
xã Tân
Long, huyện Đồng Hỷ
|
4.00
|
|
|
|
|
|
4.00
|
|
55
|
Nhà máy
sản xuất gạch không nung của C.ty CP đầu tư công nghiệp Thành Long
|
Xã Khe
Mo, huyện Đồng Hỷ
|
6.00
|
5.96
|
0.40
|
|
|
0.04
|
|
|
56
|
Khai
thác đá mỏ Na Đòa của C.ty TNHH 1 thành viên xây dựng và khai khoáng Việt Bắc
|
Xã Minh
Lập, huyện Đồng Hỷ
|
6.88
|
0.10
|
|
|
|
|
6.78
|
|
57
|
Khai
thác cát sỏi của HTX Quần Sơn-đợt 2 (chuyển 2015 sang 2016)
|
Hóa Thượng,
huyện Đồng Hỷ
|
0.26
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Khai
thác cát sỏi của C.ty CP luyện kim đen - đợt 2
|
Xã Nam
Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
7.20
|
6.20
|
2.70
|
|
|
|
1.00
|
|
59
|
Khai
thác cát sỏi suối Ngòi Chẹo của C.ty TNHH Lãng Hoa
|
Xã Nam
Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
10.78
|
0.70
|
0.30
|
|
|
9.78
|
0.30
|
|
60
|
Khai
thác cát sỏi suối Ngòi Chẹo của C.ty TNHH Lãng Hoa
|
Xã Linh
Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
1.89
|
|
|
|
|
1.89
|
|
|
61
|
Công
trình phụ trợ mỏ đá vôi Nước Lạnh của C.ty TNHH Tập Trung (Công trình đăng ký
bổ sung cuối năm 2015)
|
xã Tân
Long, huyện Đồng Hỷ
|
0.41
|
0.39
|
0.19
|
|
|
0.01
|
|
|
62
|
Cải tạo
nâng cấp đường DDT Quang sơn-Phú Đô- Núi Phấn
|
Xã Văn
Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
6.17
|
5.09
|
1.90
|
|
|
0.30
|
0.79
|
|
63
|
Quy hoạch
xây dựng bến xe khách Trại Cau
|
TT Trại
Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0.50
|
0.43
|
0.40
|
|
|
0.07
|
|
|
64
|
Xử lý sạt
lở đường vận chuyển mỏ đá La Hiên của nhà máy Xi măng Quang Sơn
|
Xã
Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0.74
|
0.74
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Mương
thoát nước đường giao thông nhà máy xi măng Quang Sơn
|
Xã
Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0.49
|
0.49
|
0.01
|
|
|
|
|
|
66
|
Mở rộng
đường giao thông Quang Sơn đi Tân Long
|
Xã
Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0.25
|
0.25
|
0.02
|
|
|
|
|
|
67
|
Xử lý
điểm đen đường Quốc lộ 1B
|
Xã
Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0.11
|
0.10
|
|
|
|
0.01
|
|
|
68
|
Mở rộng
, nâng cấp đường vào khu phục vụ lễ hội Chùa Hang
|
TT Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.54
|
0.31
|
|
|
|
0.23
|
|
|
69
|
Xây dựng
chợ Khe Mo
|
Xã Khe
Mo, huyện Đồng Hỷ
|
0.32
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
|
|
70
|
Xây dựng
chợ Sông cầu
|
TT Sông
Cầu, huyện Đồng Hỷ
|
0.50
|
0.50
|
0.25
|
|
|
|
|
|
71
|
Mở rộng
chợ Trại Cau
|
Thị trấn
Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0.65
|
0.60
|
0.30
|
|
|
0.05
|
|
|
72
|
Mở rộng
chợ Trại Cài xã Minh lập
|
Xã Minh
Lập, huyện Đồng Hỷ
|
0.17
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Khu xử
lý chất thải sinh hoạt
|
Thị trấn
Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0.31
|
|
|
|
|
0.31
|
|
|
VIII
|
HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
|
|
24.55
|
15.10
|
7.77
|
0.00
|
0.00
|
1.29
|
8.16
|
|
1
|
XD khu
chăn nuôi tổng hợp
|
Xã Sơn
Cẩm, huyện Phú Lương
|
12.68
|
4.52
|
0.88
|
|
|
|
8.16
|
|
2
|
Quy hoạch
khu dân cư Giang Khánh
|
TT
Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0.80
|
0.00
|
0.00
|
|
|
0.80
|
|
|
3
|
Quy hoạch
khu dân cư Ao Sen (phố Giang Sơn)
|
TT
Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0.21
|
0.21
|
0.00
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân
cư số 2, số 4 xóm Đồng Hut
|
Xã Tức
Tranh, huyện Phú Lương
|
2.00
|
2.00
|
1.50
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu dân
cư xóm Mới và xóm Pháng 2
|
Xã Phú
Đô, huyện Phú Lương
|
1.47
|
1.47
|
1.47
|
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở
UBND xã Động Đạt
|
Xã Động
Đạt, huyện Phú Lương
|
0.42
|
0.42
|
0.42
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng
trụ sở UBND xã Cổ Lũng
|
Xã Cổ Lũng,
huyện Phú Lương
|
0.43
|
|
|
|
|
0.43
|
|
|
8
|
Mở rộng
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
Thị trấn
Đu, huyện Phú Lương
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng
nhà văn hóa xã Hợp Thành
|
xã Hợp
Thành, huyện Phú Lương
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng
Trung tâm văn hóa xã Ôn Lương
|
Xã Ôn
Lương, huyện Phú Lương
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
11
|
Mở rộng
trạm Y tế xã Động Đạt
|
Xã Động
Đạt, huyện Phú Lương
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
12
|
XD trạm
y tế xã
|
Xã Vô
Tranh, huyện Phú Lương
|
0.90
|
0.90
|
0.40
|
|
|
|
|
|
13
|
Mở rộng
trạm y tế
|
Xã Yên
Trạch, huyện Phú Lương
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng
trường Mầm non thị trấn Đu
|
Thị trấn
Đu, huyện Phú Lương
|
1.37
|
1.37
|
1.37
|
|
|
|
|
|
15
|
Mở rộng
trường mầm non Khánh Hòa
|
Xã Sơn
Cẩm, huyện Phú Lương
|
0.09
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
|
16
|
Mở rộng
trường THCS Sơn Cẩm 1
|
Xã Sơn
Cẩm, huyện Phú Lương
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
17
|
Xây dựng
trường tiểu học Động Đạt I
|
Xã Động
Đạt, huyện Phú Lương
|
0.34
|
0.34
|
0.34
|
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng
trường THCS Phú Đô
|
Xã Phú
Đô, huyện Phú Lương
|
1.44
|
1.44
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng
xưởng sửa chữa ô tô
|
Cụm CN
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
0.84
|
0.78
|
0.03
|
|
|
0.06
|
|
|
20
|
Xây dựng
tổ hợp kinh doanh dịch vụ
|
Cụm CN
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
0.31
|
0.31
|
0.15
|
|
|
|
|
|
21
|
MR chợ
xã Phú Đô
|
Xã Phú
Đô, huyện Phú Lương
|
0.65
|
0.65
|
0.65
|
|
|
|
|
|
IX
|
TP.
SÔNG CÔNG
|
|
253.33
|
224.59
|
91.42
|
0.00
|
0.00
|
28.74
|
0.00
|
|
1
|
Khu đô
thị số 1 tại phường Cải Đan (giai đoạn 1)
|
P. Cải
Đan- TP Sông Công
|
8.00
|
7.00
|
4.00
|
|
|
1.00
|
|
|
2
|
Khu dân
cư kết hợp khu tái định cư tại phường Bách Quang
|
P. Bách
Quang- TP Sông Công
|
7.00
|
6.50
|
5.00
|
|
|
0.50
|
|
|
3
|
Nhà ở
xã hội (9ha)
|
Phường
Mỏ Chè- TP Sông Công
|
9.00
|
6.50
|
3.00
|
|
|
2.50
|
|
|
4
|
KDC đường
CMT8 kéo dài nối đường 262
|
P.
Lương Châu, TP Sông Công
|
3.80
|
3.80
|
3.00
|
|
|
0.00
|
|
|
5
|
Khu tái
định cư KCN Sông Công 2
|
X Tân
Quang- TP Sông Công
|
20.00
|
18.00
|
5.00
|
|
|
2.00
|
|
|
6
|
Mở rộng
trường Văn Hóa I
|
Phường
Lương Sơn
|
6.10
|
6.10
|
4.00
|
|
|
0.00
|
|
|
7
|
Công ty
Môi trường đô thị Sông Công
|
Phường
Bách Quang- TP Sông Công
|
0.87
|
0.63
|
0.42
|
|
|
0.24
|
|
|
8
|
Khu
công nghiệp Sông Công 1 (giai đoạn 2)
|
P. Bách
Quang- TP Sông Công
|
20.00
|
16.00
|
6.00
|
|
|
4.00
|
|
|
9
|
Khu
công nghiệp Sông Công 2 (giai đoạn 1)
|
Xã Tân
Quang- TP Sông Công
|
100.00
|
92.00
|
20.00
|
|
|
8.00
|
|
|
10
|
Cụm
công nghiệp Nguyên Gon - phường Cải Đan
|
P. Cải
Đan- TP Sông Công
|
2.50
|
2.30
|
1.00
|
|
|
0.20
|
|
|
11
|
Cụm
công nghiệp Khuynh Thạch
|
P. Cải
Đan- TP Sông Công
|
12.50
|
10.20
|
6.50
|
|
|
2.30
|
|
|
12
|
Cụm
công nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1)
|
Xã Bá
Xuyên- TP Sông Công
|
48.50
|
42.00
|
30.00
|
|
|
6.50
|
|
|
13
|
Đường nội
thị thị xã Sông Công (Đoạn từ Trung đoàn 209 đến đường CMT10)
|
P. Thắng
Lợi và P. Mỏ Chè- TP Sông Công
|
4.70
|
3.20
|
1.50
|
|
|
1.50
|
|
|
14
|
Nghĩa
trang Bá Xuyên
|
Xã Bá Xuyên-
TP Sông Công
|
10.36
|
10.36
|
2.00
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ
05
DANH MỤC 247 CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT
ĐAI; CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
|
Tổng
|
Trong đó:
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
TỔNG
|
|
455.64
|
374.46
|
183.37
|
2.82
|
0.00
|
71.18
|
10.00
|
|
I
|
TP.
THÁI NGUYÊN
|
|
64.43
|
45.35
|
30.03
|
-
|
-
|
17.75
|
1.32
|
|
1
|
KDC số
1 xã Quyết Thắng (Công ty TNHH chế biến lâm sản thương mại Từ Sơn)
|
X. Quyết
Thắng - TP Thái Nguyên
|
0.33
|
0.28
|
0.19
|
|
|
0.05
|
|
|
2
|
Trụ sở
UBND phường Quang Vinh
|
p.
Quang Vinh - TPTN
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Dự án
xây dựng trường tiểu học chất lượng cao Thái Hải
|
x. Quyết
Thắng - TPTN
|
2.21
|
-
|
-
|
|
|
2.21
|
-
|
|
4
|
Trụ sở
phòng Giáo dục thành phố
|
p. Túc
Duyên - TPTN
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
|
|
-
|
-
|
|
5
|
Mở rộng
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
p.
Hoàng Văn Thụ - TPTN
|
0.08
|
0.06
|
0.00
|
|
|
0.02
|
|
|
6
|
Khu đô
thị Bắc đại học Thái Nguyên
|
p. Quan
Triều - TPTN
|
2.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
-
|
-
|
|
7
|
Dự án
Khu đô thị Hồ Xương Rồng
|
p. Phan
Đình Phùng - TPTN
|
2.70
|
1.20
|
0.35
|
|
|
1.46
|
0.04
|
|
8
|
Khu tái
định cư bổ sung thuộc dự án đường Bắc Sơn tại tổ 15,tổ 21, phường Hoàng Văn
Thụ
|
p.
Hoàng Văn Thụ - TPTN
|
1.25
|
0.56
|
0.56
|
|
|
0.69
|
-
|
|
9
|
Khu dân
cư số 2 phường Hoàng Văn Thụ thành phố Thái Nguyên
|
p.
Hoàng Văn Thụ - TPTN
|
3.00
|
1.08
|
1.08
|
|
|
1.92
|
-
|
|
10
|
Khu dân
cư số 9
|
p. Phan
Đình Phùng - TPTN
|
1.49
|
1.05
|
1.02
|
|
|
0.44
|
-
|
|
11
|
Dự án
Xây dựng Khu nhà ở cho thuê và bán cho người có thu nhập thấp
|
p. Tích
Lương - TPTN
|
1.00
|
0.70
|
0.70
|
|
|
0.30
|
-
|
|
12
|
Khu dân
cư Đường Lưu Nhân Chú
|
p.
Hương Sơn - TPTN
|
1.38
|
1.22
|
1.15
|
|
|
0.16
|
-
|
|
13
|
Dự án
Khu dân cư Bujeou phường Phú Xá
|
p. Phú
Xá - TPTN
|
0.42
|
0.41
|
0.37
|
|
|
0.01
|
-
|
|
14
|
Khu dân
cư số 10
|
p. Thịnh
Đán - TPTN
|
9.50
|
8.00
|
7.60
|
|
|
1.50
|
-
|
|
15
|
Nhà ở
xã hội Chung cư Đại Nam
|
p. Phan
Đình Phùng - TPTN
|
0.15
|
0.05
|
-
|
|
|
0.10
|
-
|
|
16
|
Dự án
khu dân cư tổ 13 phường Túc Duyên
|
p. Túc
Duyên - TPTN
|
0.05
|
0.02
|
-
|
|
|
0.03
|
-
|
|
17
|
Dự án
Khu nhà ở Đồng Bẩm
|
x. Đồng
Bẩm - TPTN
|
4.00
|
3.09
|
2.68
|
|
|
0.91
|
-
|
|
18
|
Khu dân
cư đồi bà Năm xã Đồng Bẩm
|
x. Đồng
Bẩm - TPTN
|
0.34
|
-
|
-
|
|
|
-
|
0.34
|
|
19
|
Dự án
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe thuộc sở Y tế
|
p. Thịnh
Đán - TPTN
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
|
|
-
|
-
|
|
20
|
Trung
tâm Giám định Y khoa tỉnh Thái Nguyên
|
p. Thịnh
Đán - TPTN
|
0.24
|
0.24
|
0.24
|
|
|
-
|
-
|
|
21
|
Trung
tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên
|
p. Thịnh
Đán - TPTN
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
-
|
-
|
|
22
|
Dự án:
Xây dựng trường Trung cấp Luật Thái Nguyên
|
x. Quyết
Thắng - TPTN
|
3.87
|
3.32
|
0.69
|
|
|
0.55
|
-
|
|
23
|
Dự án :
đường đô thị Đán - Hồ Núi Cốc
|
p. Thịnh
Đán - TPTN
|
8.85
|
5.64
|
2.00
|
|
|
2.73
|
0.49
|
|
24
|
Xây dựng
cầu Biến Tượng
|
x. Đồng
Bẩm - TPTN
|
0.27
|
0.22
|
-
|
|
|
0.05
|
-
|
|
25
|
Xây dựng
cầu Biến Tượng
|
p.
Trưng Vương - TPTN
|
0.20
|
-
|
-
|
|
|
0.20
|
-
|
|
26
|
Xây dựng
đường Việt Bắc ( Giai đoạn II)
|
p. Tân
Lập - TPTN
|
2.85
|
2.35
|
1.50
|
|
|
0.50
|
-
|
|
27
|
Xây dựng
đường Việt Bắc ( Giai đoạn II)
|
p. Phú
Xá - TPTN
|
4.38
|
2.00
|
0.66
|
|
|
2.38
|
-
|
|
28
|
Dự án
Đường ống dẫn nước thô từ sau cống lấy nước đến nhà máy nước Yên Bình
|
x. Phúc
Trìu - TPTN
|
0.59
|
0.31
|
0.31
|
|
|
0.28
|
-
|
|
29
|
Dự án
di chuyển cột Anten và lắp đặt nhà máy phát sóng cho Đài phát thanh và Truyền
hình tỉnh Thái Nguyên
|
x. Quyết
Thắng - TPTN
|
7.40
|
5.69
|
5.41
|
|
|
1.26
|
0.46
|
|
30
|
Dự án
xây dựng trạm biến áp 220kV Lưu Xá
|
x. Thịnh
Đức - TPTN
|
4.12
|
4.12
|
0.02
|
|
|
-
|
-
|
|
31
|
Xây dựng
nhà thờ Giáo họ Quan Triều
|
x. Phúc
Hà - TPTN
|
0.25
|
0.25
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
32
|
Dự án
Nhà thờ giáo họ Săng Ty
|
x. Thịnh
Đức - TPTN
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
-
|
-
|
|
II
|
TX.
PHỔ YÊN
|
|
51.29
|
50.79
|
43.15
|
|
|
0.50
|
|
|
1
|
Khu nhà
ở xã hội Bãi Bông (Cty TNHH Thúy Chỉnh)
|
P Bãi
Bông, TX Phổ Yên
|
2.20
|
2.20
|
0.70
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án
xây dựng nhà ở xã hội Phổ Yên
|
xã Nam
Tiến, TX Phổ Yên
|
6.00
|
6.00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án
xây dựng nhà ở xã hội Tiến Bộ
|
xã Tân
Hương
|
11.00
|
11.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu nhà
ở xã hội , trung tâm thương mại, nhà ở cao cấp Hồng Long
|
xã Hồng
Tiến
|
29.00
|
29.00
|
27.00
|
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo
nâng cấp đường DT266 qua KCN Điềm Thụy (Từ cầu vượt đường quốc lộ 3 mới Hà Nội
- Thái Nguyên Km1 +380 đến cầu kên Km2 +880 thành đường trục chính KCN Điềm
Thụy)
|
xã Hồng
Tiến
|
2.00
|
1.50
|
|
|
|
0.50
|
|
|
6
|
Mở rộng
trường Tiểu học Đông Cao
|
xã Đông
Cao, TX Phổ Yên
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mở rộng
trường Mầm non xã Nam Tiến
|
xã Nam
Tiến, TX Phổ Yên
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mở rộng
trường Tiểu học xã Nam Tiến
|
xã Nam
Tiến, TX Phổ Yên
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng
trường THCS xã Nam Tiến
|
xã Nam
Tiến, TX Phổ Yên
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Mở rộng
trường THCS xã Đắc Sơn
|
xã Đắc
Sơn, TX Phổ Yên
|
0.12
|
0.12
|
0.02
|
|
|
|
|
|
11
|
Mở rộng
trường mầm non xã Đắc Sơn
|
xã Đắc
Sơn, TX Phổ Yên
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng
SVĐ trung tâm xã Đông Cao
|
xã Đông
Cao, TX Phổ Yên
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN
VÕ NHAI
|
|
57.31
|
53.87
|
32.20
|
1.29
|
|
3.09
|
0.35
|
|
1
|
Khu dân
cư số 1 thị trấn Đình Cả
|
TT Đình
Cả, huyện Võ Nhai
|
5.00
|
4.85
|
4.48
|
|
|
0.15
|
|
|
2
|
Khu đô
thị Thái Long
|
TT Đình
Cả, huyện Võ Nhai
|
5.71
|
5.65
|
5.20
|
|
|
0.06
|
|
|
3
|
Xây dựng
vườn thuốc nam mẫu
|
TT Đình
Cả, huyện Võ Nhai
|
0.03
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
4
|
XD trụ
sở UBND xã
|
Xã Thần
Sa, huyện Võ Nhai
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
|
5
|
Mở rộng
trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã
|
Xã Phú
Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.02
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
6
|
MR đường
vào khu tăng gia- BCHQS huyện
|
TT Đình
Cả, huyện Võ Nhai
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung
tâm văn hóa huyện Võ Nhai
|
TT Đình
Cả, huyện Võ Nhai
|
0.15
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
8
|
Trường
MN xã Nghinh Tường
|
Xã
Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
9
|
XD mới
phân trường MN xóm Kẹ
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
10
|
XD mới
phân trường MN xóm Khuân Nang
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường
cấp 2 Tiên Sơn
|
Xã Sảng
Mộc, huyện Võ Nhai
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng
điểm trường Mầm non xóm Ba Nhất
|
Xã Phú
Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng
điểm trường Mầm non Đồng Lạn xóm Ba Nhất
|
Xã Phú
Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng
điểm trường Mầm non xóm Cao Biền
|
Xã Phú
Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.02
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
15
|
Trường
Mần non Tràng Xá
|
Xã
Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường
Mần non Đông Bo
|
Xã
Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
17
|
MR trường
MN Trúc Mai
|
Xã La
Hiên, huyện Võ Nhai
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Xây dựng
mở rộng phân trường Mầm Non
|
Xã Thượng
Nung, huyện Võ Nhai
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường
Mầm non Liên Cơ
|
TT Đình
Cả, huyện Võ Nhai
|
0.37
|
0.37
|
0.37
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường
TH Cúc Đường (Trường Sơn)
|
Xã Cúc
Đường, huyện Võ Nhai
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
|
21
|
Xây mới
trường Tiểu học Lũng Luông
|
Xã Thượng
Nung, huyện Võ Nhai
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Khu du
lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Phú
Thượng, huyện Võ Nhai
|
2.50
|
1.78
|
0.42
|
|
|
0.72
|
|
|
23
|
Đường
Bê tông Đồng Rã
|
Xã Dân
Tiến, huyện Võ Nhai
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
24
|
MR đường
Đồng Chuối- Tân Tiến- Đồng Rã
|
Xã Dân
Tiến, huyện Võ Nhai
|
0.30
|
0.30
|
0.10
|
|
|
|
|
|
25
|
Sân vận
động và thao trường QS xã
|
Xã La
Hiên, huyện Võ Nhai
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Dự án đất
thể dục thể thao, bãi tập quân sự
|
Xã Vũ
Chấn, huyện Võ Nhai
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Mỏ vàng
sa khoáng Khắc Kiệm (BS)
|
Xã Thần
Sa, huyện Võ Nhai
|
22.09
|
19.90
|
18.75
|
|
|
1.84
|
0.35
|
|
28
|
Công
trinh phụ trợ Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm (BS)
|
Xã Thần
Sa, huyện Võ Nhai
|
3.95
|
3.95
|
|
|
|
|
|
|
29
|
MR Đường
dân sinh Khuân Nang - xóm Thành Tiến xã Tràng Xá
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
1.30
|
1.30
|
0.07
|
|
|
|
|
|
30
|
MR Đường
dân sinh Vang - xóm Nác
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
1.20
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
31
|
MR đường
lên khu Hang Ốc xóm Phố
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.08
|
0.08
|
0.03
|
|
|
|
|
|
32
|
MR đường
xóm Vẽn
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
0.03
|
|
|
|
|
|
33
|
MR đường
xóm Nà Sọc
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
34
|
MR đường
xóm Đại Long
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
35
|
MR đường
xóm Đồng Bản
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Nâng cấp
Đường từ UBND xã đi Khuổi Mèo
|
Xã Sảng
Mộc, huyện Võ Nhai
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
|
37
|
Nâng cấp
đường Từ cầu Pắc Nhài đi Pắc Dắp
|
Xã Sảng
Mộc, huyện Võ Nhai
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đường nội
bộ Trung tâm cụm xã
|
Xã
Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0.15
|
0.15
|
0.06
|
|
|
|
|
|
39
|
Đường
Nà Hon - Nà Phùng
|
Xã Cúc
Đường, huyện Võ Nhai
|
0.20
|
0.20
|
0.02
|
|
|
|
|
|
40
|
Mở rộng
đường Bản Cái -Thượng Lương
|
Xã
Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
|
4.00
|
4.00
|
0.05
|
1.29
|
|
|
|
|
41
|
Nhà Văn
Hóa xóm Nho
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
42
|
Nhà Văn
Hóa xóm Ngọc Mỹ
|
Xã Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
43
|
Nhà Văn
Hóa Thịnh Khánh
|
Xã Dân
Tiến, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
44
|
Nhà Văn
Hóa Đồng Quán
|
Xã Dân
Tiến, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
45
|
Xây dựng
nhà văn hóa xóm Ba Nhất
|
Xã Phú
Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Xây dựng
nhà văn hóa Câu Nhọ
|
Xã
Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Xây dựng
nhà văn hóa Làng Tràng
|
Xã
Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
48
|
NVH xóm
Là Khoan
|
Xã
Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
49
|
XD nhà
VH xóm Chiến Thắng
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
50
|
XD nhà
VH xóm Đèo Ngà
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
51
|
XD nhà
VH xóm Long Thành
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
52
|
XD nhà
VH xóm chùa
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
53
|
XD nhà
VH xóm Nà Sọc
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
54
|
XD nhà
VH xóm Đồng bản
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
55
|
XD nhà
VH xóm Cây trôi
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
56
|
XD nhà
VH xóm Quảng phúc
|
Xã Bình
Long, huyện Võ Nhai
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
57
|
Nhà văn
hoá xã
|
Xã Thượng
Nung, huyện Võ Nhai
|
0.20
|
0.20
|
0.08
|
|
|
|
|
|
58
|
Nhà văn
hoá xóm Lũng Luông
|
Xã Thượng
Nung, huyện Võ Nhai
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Nhà văn
hoá xóm Tân Thành
|
Xã Thượng
Nung, huyện Võ Nhai
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Mở rộng
chợ
|
Xã La
Hiên, huyện Võ Nhai
|
1.26
|
1.16
|
0.66
|
|
|
0.10
|
|
|
61
|
Dự Án
bãi rác
|
Xã Cúc
Đường, huyện Võ Nhai
|
0.54
|
0.54
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bãi chứa
rác thải sinh hoạt (BS)
|
Xã La
Hiên, huyện Võ Nhai
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN
PHÚ BÌNH
|
|
49.99
|
46.65
|
22.98
|
|
|
3.23
|
0.11
|
|
1
|
Dự án
xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp
|
Xã Điềm
Thụy, huyện Phú Bình
|
5.00
|
4.20
|
3.10
|
|
|
0.70
|
0.10
|
|
2
|
Dự án mở
rộng Trường THPT Lương Phú
|
Xã
Lương Phú, Phú Bình
|
0.56
|
0.56
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án
nâng cấp, cải tạo đường Đt 266 từ ngã tư Điềm Thụy đi Sông Công (đoạn qua Khu
công nghiệp Điềm Thụy)
|
Xã Điềm
Thụy, Phú Bình
|
3.00
|
2.50
|
0.20
|
|
|
0.50
|
|
|
4
|
Dự án
xây dựng Trường THPT Đào Xá
|
Xã Đào
Xá, Phú Bình
|
2.41
|
2.32
|
0.66
|
|
|
0.09
|
|
|
5
|
Dự án
xây dựng Nhà văn hóa trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã
Lộng, huyện Phú Bình
|
0.29
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án mở
rộng đường giao thông xóm Tiến Bộ - Núi 3
|
Xã
Dương Thành, huyện Phú Bình
|
0.25
|
0.25
|
0.08
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn
Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
7.10
|
6.73
|
6.60
|
|
|
0.36
|
0.01
|
|
8
|
Xây dựng
Nhà văn hóa xã
|
Xã Úc Kỳ,
huyện Phú Bình
|
0.25
|
0.25
|
0.22
|
|
|
|
|
|
9
|
Công
trình đường giao thông nông thôn ( Tân Sơn đi UBND xã Úc Kỳ)
|
Xã Úc Kỳ,
huyện Phú Bình
|
0.34
|
0.34
|
0.23
|
|
|
|
|
|
10
|
Công
trình xây dựng đường cứu hộ cứu nạn
|
Xã Úc Kỳ,
huyện Phú Bình
|
0.51
|
0.51
|
0.51
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng
Trường Mầm non Trung tâm
|
Xã Tân
Kim, huyện Phú Bình
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nhà văn
hóa Trung tâm xã
|
Xã Thượng
Đình, huyện Phú Bình
|
0.38
|
0.38
|
0.11
|
|
|
|
|
|
13
|
Sân vận
động trung tâm xã
|
Xã Thượng
Đình, huyện Phú Bình
|
1.21
|
1.21
|
0.90
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự án
Nhà văn hóa trung tâm và sân thể thao xã
|
Xã Điềm
Thụy, huyện Phú Bình
|
0.71
|
0.71
|
0.34
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự án
xây dựng Nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu, khu bảo quản rau, củ,
quả và dịch vụ kho xưởng thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha
|
Xã Điềm
Thụy, huyện Phú Bình
|
10.40
|
9.80
|
2.78
|
|
|
0.60
|
|
|
16
|
Dự án
Khu dân cư tại xã xã Điềm Thụy (thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha)
|
Xã Điềm
Thụy, huyện Phú Bình
|
10.00
|
9.02
|
4.80
|
|
|
0.98
|
|
|
17
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2
|
Xã Điềm
Thụy, huyện Phú Bình
|
0.03
|
0.03
|
0.01
|
|
|
|
|
|
18
|
Dự án mở
rộng đường bê tông xóm Ngọc Sơn đi xóm Tân Lập
|
Xã Tân
Đức, huyện Phú Bình
|
0.11
|
0.11
|
0.03
|
|
|
|
|
|
19
|
Dự án
MR đường giao thông từ xóm Viễn, Tân Thịnh đi xóm Ngò Thái, xóm Lũa
|
Xã Tân
Đức, huyện Phú Bình
|
0.31
|
0.31
|
0.13
|
|
|
|
|
|
20
|
Dự án Mở
rộng đường vành đai 3 từ Tân Đức đi xã Tân Hòa
|
Xã Tân
Đức, huyện Phú Bình
|
0.20
|
0.20
|
0.05
|
|
|
|
|
|
21
|
Dự án
xây dựng Chợ tại Khu Đồng Me xã Tân Đức
|
Xã Tân
Đức, huyện Phú Bình
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự án
xây dựng xử chất thải tại khu Đồng Nàu, xóm Diễn Cầu, xã Tân Đức
|
Xã Tân
Đức, huyện Phú Bình
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
23
|
Dự án
quy hoạch Khu dân cư xóm Cà
|
Xã Tân
Hòa, huyện Phú Bình
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Công
trinh đường từ Cầu Thanh Lương đi UBND xã
|
Xã Tân
Hòa, huyện Phú Bình
|
0.20
|
0.20
|
0.06
|
|
|
|
|
|
25
|
Công
trình đường Vành đai 3
|
Xã Tân
Hòa, huyện Phú Bình
|
0.30
|
0.30
|
0.10
|
|
|
|
|
|
26
|
Công
trình Cum mầm non số 3
|
Xã Hà
Châu, huyện Phú Bình
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Công
trình nhà văn hóa xóm Đồn
|
Xã Hà
Châu, huyện Phú Bình
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Công
trình nhà văn hóa xóm Chảy
|
Xã Hà
Châu, huyện Phú Bình
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Công
trình nhà văn hóa xóm Táo
|
Xã Hà
Châu, huyện Phú Bình
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự án mở
rộng trường THCS
|
Xã Bàn
Đạt, huyện Phú Bình
|
0.11
|
0.11
|
0.05
|
|
|
|
|
|
31
|
Dự án
xây dựng trường Mầm non trung tâm xã
|
Xã Bàn
Đạt, huyện Phú Bình
|
0.70
|
0.70
|
0.30
|
|
|
|
|
|
32
|
Dự án
xây dựng tuyến đường Cầu Na mé đi Rừng mú
|
Xã Bàn
Đạt, huyện Phú Bình
|
0.08
|
0.08
|
0.02
|
|
|
|
|
|
33
|
Dự án mở
rộng tuyến đường từ NVH Cầu Mành đi đến Cầu mành
|
Xã Bàn
Đạt, huyện Phú Bình
|
0.03
|
0.03
|
0.01
|
|
|
|
|
|
34
|
Dự án mở
rộng tuyến đường từ UBND xã đi trạm Y tế Phú Lợi
|
Xã Bàn
Đạt, huyện Phú Bình
|
0.12
|
0.12
|
0.05
|
|
|
|
|
|
35
|
Dự án
Nghĩa địa xóm Bờ Tấc
|
Xã Bàn
Đạt, huyện Phú Bình
|
0.50
|
0.50
|
0.07
|
|
|
|
|
|
36
|
Dự án
xây dựng sân lễ hội Đình đền chùa Cầu Muối
|
Xã Tân
Thành, huyện Phú Bình
|
1.26
|
1.26
|
0.22
|
|
|
|
|
|
37
|
Dự án
xây dựng nghĩa trang liệt sỹ
|
Xã Tân
Thành, huyện Phú Bình
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Dự án
xây dựng đường liên xã đi Tân Khánh và đi Bàn Đạt
|
Xã Đào
Xá, huyện Phú Bình
|
0.80
|
0.80
|
0.20
|
|
|
|
|
|
39
|
Mở rộng
đường liên xóm tại xóm Xuân Đào
|
Xã Đào
Xá, huyện Phú Bình
|
0.12
|
0.12
|
0.04
|
|
|
|
|
|
40
|
Dự án
Khu dân cư Hồ Thực phẩm
|
Xã Xuân
Phương, huyện Phú Bình
|
0.39
|
0.39
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Dự án cải
tạo lưới điện trung, hạ áp tình Thái Nguyên
|
Xã Bàn
Đạt, Phú Bình
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN
ĐỊNH HÓA
|
|
4.42
|
3.11
|
0.14
|
|
|
1.31
|
|
|
1
|
Trụ sở
Bảo hiểm xã hội huyện Định Hóa
|
TT Chợ
Chu-Huyện Định Hóa
|
0.26
|
|
|
|
|
0.26
|
|
|
2
|
Trụ sở
Chi cục thuế huyện Định Hóa
|
TT Chợ
Chu - Huyện Định Hóa
|
0.40
|
0.15
|
0.06
|
|
|
0.25
|
|
|
3
|
Phòng
giao dịch Yên Thông
|
Xã Bình
Yên-Huyện Định Hóa
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng
trụ sở điện lực Định Hóa
|
TT Chợ
Chu - Huyện Định Hóa
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà văn
hóa xóm Hợp Thành
|
TT Chợ
Chu - Huyện Định Hóa
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường
trung học cơ sở Xã Đồng Thịnh
|
Xã Đồng
Thịnh-Huyện Định Hóa
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường
Phổ thông dân tộc nột trú THCS Định Hóa
|
Xã Đồng
Thịnh, H Định Hóa
|
3.30
|
2.50
|
|
|
|
0.80
|
|
|
8
|
Trường
Mầm Non xã Đồng Thịnh
|
Xã Đồng
Thịnh - Huyện Định Hóa
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường
vào nhà bia tưởng niệm đại tướng Võ Nguyễn Giáp
|
Xã Bảo
Linh - Huyện Định Hóa
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN
ĐẠI TỪ
|
|
46.78
|
39.79
|
17.05
|
1.53
|
|
6.94
|
0.05
|
|
1
|
QH KDC
xóm Đức Long
|
xã Khôi
Kỳ, huyện Đại Từ
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
0.00
|
|
|
2
|
QH KDC
xóm 6
|
xã Cù
Vân, huyện Đại Từ
|
0.03
|
0.03
|
0.03
|
|
|
0.00
|
|
|
3
|
Khu dân
cư xóm Đền và chợ xã
|
xã Quân
Chu, huyện Đại Từ
|
5.00
|
5.00
|
3.95
|
|
|
0.00
|
|
|
4
|
Khu dân
cư xóm Bán Luông
|
xã Phú
Cường, huyện Đại Từ
|
2.10
|
2.10
|
1.90
|
|
|
0.00
|
|
|
5
|
QH KDC
xóm Đồng Mạc
|
xã Tiên
Hội, huyện Đại Từ
|
6.83
|
6.03
|
5.00
|
|
|
0.80
|
|
|
6
|
Mở rộng
trụ sở UBND
|
xã Tân
Linh, huyện Đại Từ
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
|
|
0.00
|
|
|
7
|
Mở rộng
trụ sở UBND
|
xã Vạn
Thọ, huyện Đại Từ
|
0.23
|
0.19
|
0.19
|
|
|
0.04
|
|
|
8
|
Trụ sở
Ban Quản lý vệ sinh môi trường đô thị
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.12
|
0.12
|
0.03
|
|
|
0.00
|
|
|
xã Tiên
Hội, huyện Đại Từ
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.00
|
|
|
9
|
Xây dựng
NVH xóm Phú Hòa
|
xã Phú
Lạc, huyện Đại Từ
|
0.38
|
0.38
|
|
|
|
0.00
|
|
|
10
|
Xây dựng
NHV trung tâm
|
xã Tiên
Hội, huyện Đại Từ
|
0.30
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng
NHV xóm Suối Chùn
|
xã
Hoàng Nông
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
0.00
|
|
|
12
|
Mở rộng
trạm y tế
|
xã Tân
Linh
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
0.00
|
|
|
13
|
Xây dựng
trạm y tế
|
xã Phú
Lạc, huyện Đại Từ
|
0.19
|
0.19
|
0.19
|
|
|
0.00
|
|
|
14
|
Xây dựng
trường mầm non
|
xã Khôi
Kỳ, huyện Đại Từ
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
|
|
0.00
|
|
|
15
|
Trường
phổ thông dân tộc nột trú THCS Đại Từ
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
2.30
|
0.00
|
|
|
|
2.30
|
|
|
16
|
Mở rộng
trường mầm non
|
xã Ký
Phú, huyện Đại Từ
|
0.05
|
0.00
|
|
|
|
0.05
|
|
|
17
|
Mở rộng
trường mầm non
|
xã Phú
Xuyên, huyện Đại Từ
|
0.09
|
0.00
|
|
|
|
0.09
|
|
|
18
|
Mở rộng
trường mầm non
|
xã Bản
Ngoại, huyện Đại Từ
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
0.00
|
|
|
19
|
Mở rộng
trường Tiểu học
|
xã Bản
Ngoại, huyện Đại Từ
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
0.00
|
|
|
20
|
Xây dựng
trường trung học cơ sở
|
xã Tân
Thái, huyện Đại Từ
|
3.10
|
3.10
|
|
|
|
0.00
|
|
|
21
|
Mở rộng
trường THCS
|
xã Cù
Vân, huyện Đại Từ
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
0.00
|
|
|
22
|
Xây dựng
khu sân vận động VH-TT trung tâm
|
xã Minh
Tiến, huyện Đại Từ
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
0.00
|
|
|
23
|
Sân
trung tâm văn hóa thể thao
|
xã Bình
Thuận, huyện Đại Từ
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
|
|
0.00
|
|
|
24
|
Mở rộng
hệ thống cấp nước sinh hoạt
|
xã La Bằng,
huyện Đại Từ
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
xã Yên
Lãng, huyện Đại Từ
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
xã Bản
Ngoại, huyện Đại Từ
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Chi
nhánh Xí nghiệp nước sạch Đại Từ (Thuộc công ty cổ phần nước sạch Thái
Nguyên)
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.50
|
0.00
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
26
|
Xây dựng
tiểu thủ công nghiệp thêu ren
|
xã Vạn
Thọ, huyện Đại Từ
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
|
27
|
Dự án mở
rộng tuyến 35a - 36a khu VII thấu kính II, thu hồi khu sạt lở
|
xã Yên
Lãng, huyện Đại Từ
|
1.46
|
1.37
|
0.09
|
|
|
0.08
|
|
|
28
|
Tuyến
băng tải than công ty cổ phần Nhiệt điện An Khánh
|
xã An
Khánh, huyện Đại Từ
|
2.58
|
2.44
|
1.01
|
|
|
0.14
|
|
|
29
|
Khai
thác mỏ chì kẽm (Mở rộng)
|
xã Khôi
Kỳ, huyện Đại Từ
|
3.76
|
3.76
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Khai
thác mỏ đá cát kết
|
xã Cù
Vân, huyện Đại Từ
|
1.72
|
1.64
|
|
|
|
0.08
|
|
|
31
|
Dự án
Núi Pháo - Khu 2
|
xã Hà
Thượng, huyện Đại Từ
|
3.98
|
1.40
|
0.61
|
|
|
2.53
|
0.05
|
|
32
|
Đường
suối cái
|
xã Tân
Thái, huyện Đại Từ
|
0.30
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
|
33
|
Xây dựng
trạm bơm điện xóm 11
|
xã Phú
Lạc, huyện Đại Từ
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Hồ Cây
Vỉ
|
xã Tân
Thái, huyện Đại Từ
|
1.53
|
1.53
|
|
1.53
|
|
|
|
|
35
|
Mở rộng
khu di tích lịch sử H53 xóm Đồng Vòng
|
xã Phú
Lạc, huyện Đại Từ
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
36
|
QH chợ
|
xã
Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
1.10
|
1.10
|
1.10
|
|
|
|
|
|
37
|
Xây dựng
bãi xử lý thu gom rác thải
|
xã Minh
Tiến, huyện Đại Từ
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Mở rộng
bãi chứa và khu xử lý rác thải
|
xã Lục
Ba , huyện Đại Từ
|
3.08
|
2.75
|
0.13
|
|
|
0.33
|
|
|
39
|
Xử lý sạt
lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi
măng Quan Triều - Núi Pháo
|
TT Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
40
|
Xử lý sạt
lở đất tại các vị trí 251-254 đường dây 110KV lộ 172 E6.11 - 172 E6.12 Xi
măng Quan Triều - Núi Pháo
|
xã Tân
Thái, huyện Đại Từ
|
0.08
|
0.08
|
0.07
|
|
|
|
|
|
41
|
Xây dựng
Đường dây và trạm biến áp 110Kv
|
xã Tiên
Hội, huyện Đại Từ
|
0.68
|
0.68
|
0.62
|
|
|
|
|
|
42
|
Mở rộng
khu di tích Đền Tăng xóm Na Thức
|
xã Phú
Lạc, huyện Đại Từ
|
0.14
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Mở rộng
nghĩa địa
|
xã Vạn
Thọ, huyện Đại Từ
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
44
|
Mở rộng
nghĩa địa xóm Văn Giang
|
xã Phú
Lạc, huyện Đại Từ
|
1.10
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN
ĐỒNG HỶ
|
|
79.21
|
55.61
|
11.46
|
|
|
15.74
|
7.86
|
|
1
|
Quy hoạch
dân cư khu Bưu điện
|
TT Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.07
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
2
|
Quy hoạch
dân cư khu trung tâm
|
Xã Cây
Thị, huyện Đồng Hỷ
|
0.67
|
0.67
|
0.32
|
|
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch
dân cư tổ 22 thị trấn Chùa Hang (trung tâm phát triển quỹ đất)
|
Thị trấn
Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ
|
2.00
|
1.94
|
1.88
|
|
|
0.06
|
|
|
4
|
Quy hoạch
dân cư số 1 xóm Na Long
|
Xã Hóa
Trung, huyện Đồng Hỷ
|
2.20
|
1.90
|
1.56
|
|
|
0.30
|
|
|
5
|
Quy hoạch
dân cư trung tâm xã Huống Thượng
|
Xã Huống
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
2.89
|
2.37
|
2.32
|
|
|
0.52
|
|
|
6
|
Quy hoạch
dân cư xóm Gò Cao, xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa
Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
4.27
|
4.14
|
3.72
|
|
|
0.13
|
|
|
7
|
Mở rộng
trường THCS Tân Lợi
|
Xã Tân
Lợi, huyện Đồng Hỷ
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quy hoạch
xây dựng trường THCS (cấp 2) Trại Cau
|
Thị trấn
Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng
trường mầm non trung tâm
|
Xã Cây
Thị, huyện Đồng Hỷ
|
0.02
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
10
|
Mở rộng
trường tiểu học Núi Voi
|
TT Chùa
Hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.15
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
11
|
Xưởng
tuyển khoáng của C.ty CP luyện kim đen Thái nguyên
|
Xã Nam
Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
6.00
|
|
|
|
|
6.00
|
|
|
12
|
Khai
thác quặng Phootphorit của C.ty TNHH Cường Phúc
|
xã Tân
Long, huyện Đồng Hỷ
|
3.53
|
|
|
|
|
|
3.53
|
|
13
|
Khai
thác khoáng sản mỏ cát kết xóm Ba Đình của C.ty CP luyện kim đen TN
|
Xã Tân
Long, huyện Đồng Hỷ
|
10.68
|
10.68
|
0.02
|
|
|
|
|
|
14
|
Khai
thác khoáng sản + công trình phụ trợ mỏ Chì, kẽm Hang Chùa của C.ty TNHH
Doanh Trí
|
Xã Văn
Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
1.83
|
1.83
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Khai
thác khoáng sản + công trình phụ trợ mỏ Chì, kẽm Hang Chùa của C.ty TNHH
Doanh Trí
|
xã Tân
Long, huyện Đồng Hỷ
|
5.55
|
1.13
|
0.38
|
|
|
0.29
|
4.13
|
|
16
|
Xây dựng
trạm bơm, kênh mương Xóm Cây Thị
|
Xã Cây
Thị, huyện Đồng Hỷ
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
17
|
XD đường
điện 35 KV Liên Phương đi Bản Tèn
|
Xã Văn
Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Cải tạo,
nâng cấp đường 269 Chùa Hang - Núi Voi - Quốc lộ 1B
|
Thị trấn
Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ
|
5.60
|
|
|
|
|
5.60
|
|
|
19
|
Thiền
viện Trúc lâm Linh Sơn
|
Xã Linh
Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
32.09
|
29.30
|
1.25
|
|
|
2.74
|
0.05
|
|
20
|
Nghĩa
trang, nghĩa địa xã Tân Lợi
|
Xã Tân
Lợi, huyện Đồng Hỷ
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
|
|
56.41
|
42.39
|
7.17
|
|
|
14.02
|
|
|
1
|
Khu dân
cư Phú Thành
|
Xã Hợp
Thành, huyện Phú Lương
|
1.18
|
1.18
|
0.40
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng
nhà văn hóa xóm Thượng
|
Xã Yên
Đổ, huyện Phú Lương
|
0.28
|
0.28
|
0.03
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng
nhà văn hóa xóm Phú Thành
|
xã Hợp
Thành, huyện Phú Lương
|
0.06
|
0.06
|
0.02
|
|
|
|
|
|
4
|
Xây dựng
nhà văn hóa xóm Vườn Thông
|
xã Động
Đạt, huyện Phú Lương
|
0.05
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
5
|
Trường
Tiểu học Tức Tranh II
|
xã Tức
Tranh, huyện Phú Lương
|
0.60
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng
trường cao đẳng nghề Than - Khoáng sản Việt Nam
|
xã Sơn
Cẩm, huyện Phú Lương
|
0.12
|
0.08
|
0.00
|
|
|
0.04
|
|
|
7
|
XD sân
vận động xã
|
xã Vô
Tranh, huyện Phú Lương
|
0.50
|
0.50
|
0.30
|
|
|
|
|
|
8
|
Mở rộng
bắc khai trường mỏ than Khánh Hòa
|
Xã Sơn
Cẩm, huyện Phú Lương
|
10.75
|
6.77
|
1.73
|
|
|
3.98
|
|
|
9
|
Nắn suối
mỏ than Khánh Hòa(thuộc dự án Mỏ than Khánh Hòa)
|
Xã Sơn
Cẩm, huyện Phú Lương
|
5.43
|
4.88
|
3.25
|
|
|
0.55
|
|
|
10
|
XD nhà
máy chế biến xỉ titan An Khánh TN3 và xây dựng bãi đổ thải rắn
|
Xã Phủ
Lý, huyện Phú Lương
|
27.65
|
27.53
|
0.56
|
|
|
0.12
|
|
|
11
|
Moong
khai thác quặng Ilmenite
|
Xã Phủ
Lý, huyện Phú Lương
|
9.18
|
0.00
|
0.00
|
|
|
9.18
|
|
|
12
|
XD khu
DTLS ĐHCSTĐ toàn quốc làn thứ nhất
|
xã Hợp
Thành, huyện Phú Lương
|
0.12
|
0.08
|
|
|
|
0.04
|
|
|
13
|
Di chuyển
đường điện 35 KV lộ 376-377
|
Xã Sơn
Cẩm, huyện Phú Lương
|
0.44
|
0.38
|
0.23
|
|
|
0.06
|
|
|
14
|
Mở rộng
trạm biến áp 110KV
|
xã Động
Đạt, huyện Phú Lương
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
IX
|
TP.
SÔNG CÔNG
|
|
45.81
|
36.91
|
19.20
|
|
|
8.60
|
0.30
|
|
1
|
Khu đô
thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi
|
P. Thắng
Lợi- TP Sông Công
|
7.50
|
5.50
|
4.00
|
|
|
2.00
|
|
|
2
|
Khu dân
cư số 1 tại phường Mỏ Chè
|
P. Mỏ
Chè- TP Sông Công
|
3.40
|
3.20
|
2.50
|
|
|
0.20
|
|
|
3
|
Khu dân
cư Vạn Phúc Sông Công
|
P. Cải
Đan- TP Sông Công
|
10.80
|
8.60
|
4.00
|
|
|
2.20
|
|
|
4
|
Mở rộng
bệnh viện C - Thái Nguyên
|
P.Cải
Đan
|
4.10
|
3.80
|
2.00
|
|
|
0.30
|
|
|
5
|
Trường
mầm non Bách Quang
|
Phường
Bách Quang- TP Sông Công
|
0.65
|
0.65
|
0.50
|
|
|
0.00
|
|
|
6
|
Đường
Thắng Lợi kéo dài nối đường QL3 và KDC 2 bên đường
|
TP Sông
Công
|
10.40
|
8.00
|
4.00
|
|
|
2.40
|
|
|
7
|
Mở rộng
đường Lương Sơn
|
P.Lương
Sơn, TP Sông Công
|
2.10
|
1.60
|
0.50
|
|
|
0.50
|
|
|
8
|
Chùa Bá
Vân
|
Xã Bình
Sơn, TP Sông Công
|
0.90
|
0.90
|
0.30
|
|
|
0.00
|
|
|
9
|
Chùa
Trung
|
P. Thắng
LợiTP Sông Công
|
0.40
|
0.00
|
0.00
|
|
|
0.40
|
|
|
10
|
Chùa
Xuân Đãng
|
Xã Bình
Sơn, TP Sông Công
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
11
|
Chùa
Thuần Lương
|
P.
Lương Sơn - TP Sông Công
|
2.30
|
2.00
|
|
|
|
|
0.30
|
|
12
|
Chùa La
Cảnh
|
Xã Bá
Xuyên- TP Sông Công
|
0.86
|
0.26
|
0.00
|
|
|
0.60
|
|
|
13
|
Mở rộng
nghĩa trang liệt sĩ
|
P. Bách
Quang- TP Sông Công
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
13
|
Mở rộng
nghĩa trang liệt sĩ
|
P. Bách
Quang- TP Sông Công
|
2.00
|
2.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH
MỤC 197 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN
3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI; CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2016 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng
đất
|
Địa điểm (xã, phường, thị
trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
|
|
140.29
|
134.26
|
72.66
|
0.00
|
0.00
|
3.02
|
3.01
|
I
|
TP. THÁI NGUYÊN
|
|
18.54
|
15.05
|
9.87
|
-
|
-
|
2.98
|
0.51
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Thịnh Đán - TPTN
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Phú Xá - TPTN
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Tân Long - TPTN
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
-
|
-
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
x. Thịnh Đức - TPTN
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
-
|
-
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
x. Cao Ngạn - TPTN
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
-
|
-
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Thịnh Đán - TPTN
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
-
|
-
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
x. Phúc Hà - TPTN
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
-
|
-
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
x. Quyết Thắng - TPTN
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
-
|
-
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
x. Đồng Bẩm - TPTN
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
-
|
-
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Đồng Quang - TPTN
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
-
|
-
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Tân Thịnh - TPTN
|
0.18
|
0.18
|
0.18
|
|
|
-
|
-
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Túc Duyên - TPTN
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
-
|
-
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Gia Sàng - TPTN
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
-
|
-
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Phú Xá - TPTN
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
-
|
-
|
15
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình,
cá nhân
|
p. Phan Đình Phùng - TPTN
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
-
|
-
|
16
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
x. Phúc Xuân - TPTN
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
-
|
-
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Tân Thành - TPTN
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
-
|
-
|
18
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
x. Tân Cương - TPTN
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
-
|
-
|
19
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
x. Phúc Trìu - TPTN
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
-
|
-
|
20
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Quang Vinh - TPTN
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
-
|
-
|
21
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
p. Tân Long - TPTN
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
-
|
-
|
22
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia
đình, cá nhân
|
x. Thịnh Đức - TPTN
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
-
|
-
|
23
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Thịnh Đán - TPTN
|
0.15
|
0.15
|
0.05
|
|
|
-
|
-
|
24
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Quang Trung - TPTN
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
-
|
-
|
25
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Tích Lương - TPTN
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
-
|
-
|
26
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Phan Đình Phùng - TPTN
|
0.10
|
0.10
|
0.05
|
|
|
-
|
-
|
27
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Đồng Quang - TPTN
|
0.12
|
0.12
|
0.05
|
|
|
-
|
-
|
28
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Gia Sàng - TPTN
|
0.08
|
0.08
|
0.02
|
|
|
-
|
-
|
29
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Phú Xá - TPTN
|
0.06
|
0.06
|
0.05
|
|
|
-
|
-
|
30
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Tân Thành - TPTN
|
0.05
|
0.05
|
0.03
|
|
|
-
|
-
|
31
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Quang Vinh - TPTN
|
0.07
|
0.07
|
0.05
|
|
|
-
|
-
|
32
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Tân Long - TPTN
|
0.04
|
0.04
|
0.02
|
|
|
-
|
-
|
33
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Túc Duyên - TPTN
|
0.10
|
0.10
|
0.06
|
|
|
-
|
-
|
34
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị của hộ gia đình, cá
nhân
|
p. Hương Sơn - TPTN
|
0.05
|
0.05
|
0.03
|
|
|
-
|
-
|
35
|
Trụ sở Công an PCCC
|
x. Cao Ngạn - TPTN
|
2.00
|
1.60
|
1.30
|
|
|
0.40
|
|
36
|
Vị trí đóng quân căn cứ chiến đấu cho Ban Chỉ huy quân sự
thành phố Thái Nguyên
|
p. Tân Lập - TPTN
|
0.52
|
0.49
|
0.31
|
|
|
0.03
|
-
|
37
|
Vị trí đóng quân căn cứ chiến đấu cho Ban Chỉ huy quân sự
thành phố Thái Nguyên
|
p. Tích Lương - TPTN
|
0.52
|
0.49
|
0.31
|
|
|
0.03
|
-
|
38
|
Dự án Trường bắn Lữ 382
|
x. Thịnh Đức - TPTN
|
2.58
|
1.81
|
0.49
|
|
|
0.64
|
0.13
|
39
|
Xây dựng thao trường bắn cho LLVT TPTN
|
p. Tích Lương - TPTN
|
1.05
|
1.05
|
0.62
|
|
|
-
|
-
|
40
|
Dự án : Xây dựng trường trung cấp nghề Việt Mỹ
|
p. Thịnh Đán - TPTN
|
1.41
|
1.02
|
0.95
|
|
|
0.37
|
0.02
|
41
|
Dự án Xây dựng khu Kinh doanh chế biến xuất nhập khẩu
nông lâm sản
|
p. Tân Thành - TPTN
|
0.69
|
0.66
|
0.66
|
|
|
-
|
0.03
|
42
|
Dự án xây dựng công trình sân tenis. Cây xanh.SVC của
Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Quỳnh Minh
|
p. Gia Sàng - TPTN
|
0.28
|
0.28
|
0.28
|
|
|
-
|
-
|
43
|
Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất Ván gỗ dán Việt Bắc
|
p. Phú Xá - TPTN
|
1.11
|
0.99
|
0.81
|
|
|
0.13
|
-
|
44
|
Dự án Nhà máy gạch Tuynel
|
x. Thịnh Đức - TPTN
|
3.88
|
2.47
|
0.37
|
|
|
1.39
|
0.03
|
45
|
Dự án Kho và bãi chứa xỉ
|
p. Tân Thành - TPTN
|
1.22
|
0.92
|
0.90
|
|
|
-
|
0.31
|
II
|
TX. PHỔ YÊN
|
|
22.81
|
22.81
|
10.71
|
|
|
|
|
1
|
Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên
|
0.56
|
0.56
|
0.56
|
|
|
|
|
2
|
Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Thành Công, TX Phổ Yên
|
0.40
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
3
|
Dự án chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
|
4
|
Dự án chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
P Bãi Bông, TX Phổ Yên
|
3.31
|
3.31
|
0.53
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
P Đồng Tiến, xã Tân Hương, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
2.00
|
2.00
|
0.50
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
1.54
|
1.54
|
0.85
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Vạn Phái, TX Phổ Yên
|
0.33
|
0.33
|
0.15
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Tiên Phong, TX Phổ Yên
|
1.40
|
1.40
|
0.12
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Thành Công, TX Phổ Yên
|
1.35
|
1.35
|
0.45
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên
|
1.34
|
1.34
|
0.82
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Đông Cao, TX Phổ Yên
|
0.66
|
0.66
|
0.24
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
1.31
|
1.31
|
0.51
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Phúc Tân, TX Phổ Yên
|
0.77
|
0.77
|
0.05
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Minh Đức, TX Phổ Yên
|
0.25
|
0.25
|
0.10
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Hồng Tiến
|
0.80
|
0.80
|
0.40
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Tân Hương, TX Phổ Yên
|
0.95
|
0.95
|
0.15
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Trung Thành, TX Phổ Yên
|
0.59
|
0.59
|
0.16
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
xã Thuận Thành, TX Phổ Yên
|
0.25
|
0.25
|
0.02
|
|
|
|
|
20
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh hộ bà Nguyễn Thị Khoan
|
xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên
|
0.45
|
0.45
|
0.45
|
|
|
|
|
21
|
Trụ sở BCH quân sự TX Phổ Yên
|
P Ba Hàng, xã Nam Tiến, TX Phổ Yên
|
3.20
|
3.20
|
3.20
|
|
|
|
|
22
|
Dự án SX gạch không nung ( Cty TNHH gạch lắp ghép GBT)
|
xã Đắc Sơn, TX. Phổ Yên
|
0.50
|
0.50
|
0.20
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
12.64
|
12.64
|
11.60
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0.65
|
0.65
|
0.28
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản (bà Bùi Thị
Chay)
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích từ đất LUA sang đất CLN
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
9.80
|
9.80
|
9.80
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0.13
|
0.13
|
0.03
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
|
0.23
|
0.23
|
0.05
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.18
|
0.18
|
0.15
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
|
0.07
|
0.07
|
0.04
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0.18
|
0.18
|
0.13
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
|
0.15
|
0.15
|
0.02
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
|
0.07
|
0.07
|
0.03
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
|
0.13
|
0.13
|
0.05
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
|
0.39
|
0.39
|
0.36
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
|
0.10
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
14
|
Trụ sở Agribank chi nhánh Võ Nhai
|
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
|
0.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
22.02
|
22.02
|
9.34
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình
|
0.38
|
0.38
|
0.27
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
|
0.17
|
0.17
|
0.14
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Dương Thành, huyện Phú Bình
|
0.15
|
0.15
|
0.09
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
3.93
|
3.93
|
2.40
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình
|
0.15
|
0.15
|
0.10
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
|
0.13
|
0.13
|
0.04
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
1.47
|
1.47
|
0.71
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Lương Phú, huyện Phú Bình
|
0.31
|
0.31
|
0.26
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
0.93
|
0.93
|
0.25
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
4.12
|
4.12
|
2.05
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Tân Đức, huyện Phú Bình
|
0.55
|
0.55
|
0.20
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
0.21
|
0.21
|
0.07
|
|
|
|
|
13
|
Công trình xây dựng làng nghề
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
0.20
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
1.95
|
1.95
|
0.20
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình
|
0.30
|
0.30
|
0.02
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
0.31
|
0.31
|
0.19
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
|
2.41
|
2.41
|
1.15
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình
|
2.12
|
2.12
|
0.12
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Đồng Liên, huyện Phú Bình
|
0.21
|
0.21
|
0.01
|
|
|
|
|
20
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
0.44
|
0.44
|
0.11
|
|
|
|
|
21
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
|
0.75
|
0.75
|
0.11
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
0.83
|
0.83
|
0.65
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
13.65
|
13.61
|
2.25
|
|
|
0.04
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
TT Chợ Chu - Huyện Định Hóa
|
0.10
|
0.10
|
0.05
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Bảo Cường-Huyện Định Hóa
|
0.12
|
0.12
|
0.10
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Bảo Linh-Huyện Định Hóa
|
0.10
|
0.10
|
0.01
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Sơn Phú-Huyện Định Hóa
|
0.12
|
0.12
|
0.01
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Linh Thông-Huyện Định Hóa
|
0.06
|
0.06
|
0.04
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Phượng Tiến-Huyện Định Hóa
|
0.09
|
0.09
|
0.04
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Phú Đình-Huyện Định Hóa
|
0.10
|
0.10
|
0.02
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Định Biên-Huyện Định Hóa
|
0.11
|
0.11
|
0.10
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Tân Dương-Huyện Định Hóa
|
0.02
|
0.02
|
0.01
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Quy Kỳ-Huyện Định Hóa
|
0.10
|
0.10
|
0.02
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Đồng Thịnh-Huyện Định Hóa
|
0.04
|
0.04
|
0.01
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Tân Thịnh-Huyện Định Hóa
|
0.04
|
0.04
|
0.01
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Thanh Định-Huyện Định Hóa
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Trung Lương-Huyện Định Hóa
|
0.10
|
0.10
|
0.02
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Phúc Chu-Huyện Định Hóa
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Bộc Nhiêu-Huyện Định Hóa
|
0.15
|
0.15
|
0.07
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Bình Yên-Huyện Định Hóa
|
0.11
|
0.11
|
0.01
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Trung Hội-Huyện Định Hóa
|
0.07
|
0.07
|
0.04
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Lam Vỹ-Huyện Định Hóa
|
0.15
|
0.15
|
0.02
|
|
|
|
|
20
|
Mở rộng trang trại chăn nuôi bò thịt cao sản chất lượng
cao
|
Xã Phượng Tiến - Huyện Định Hóa
|
8.61
|
8.57
|
1.22
|
|
|
0.04
|
|
21
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Định Hóa
|
Xã Bảo Cường - Huyện Định Hóa
|
3.18
|
3.18
|
0.18
|
|
|
|
|
22
|
Đất cơ sở sản xuất gỗ của hộ gia đình CMĐ sử dụng từ đất
trồng lúa sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ bà Nguyễn
Thị Thanh
|
Xã Phú Tiến-Huyện Định Hóa
|
0.23
|
0.23
|
0.21
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
13.96
|
13.96
|
12.40
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác
|
xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0.13
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác
|
xã Đức Lương, huyện Đại Từ
|
0.03
|
0.03
|
0.02
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0.22
|
0.22
|
0.22
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0.26
|
0.26
|
0.26
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0.82
|
0.82
|
0.72
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0.07
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0.43
|
0.43
|
0.34
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
0.29
|
0.29
|
0.26
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
2.12
|
2.12
|
2.12
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
1.50
|
1.50
|
1.00
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
0.97
|
0.97
|
0.97
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
0.82
|
0.82
|
0.82
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
2.90
|
2.90
|
2.90
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0.23
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản
|
xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
0.11
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản
|
xã Khôi Kỳ , huyện Đại Từ
|
0.04
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển mục đích sang trang trại
|
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
0.15
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0.85
|
0.85
|
0.45
|
|
|
|
|
20
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
0.19
|
0.19
|
0.15
|
|
|
|
|
21
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0.07
|
0.07
|
0.05
|
|
|
|
|
23
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
0.34
|
0.34
|
0.34
|
|
|
|
|
24
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
25
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Lục Ba , huyện Đại Từ
|
0.08
|
0.08
|
0.03
|
|
|
|
|
26
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0.08
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
27
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
0.28
|
0.28
|
0.14
|
|
|
|
|
28
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
0.16
|
0.16
|
0.04
|
|
|
|
|
29
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0.27
|
0.27
|
0.25
|
|
|
|
|
30
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0.21
|
0.21
|
0.16
|
|
|
|
|
31
|
CMĐ SDĐ sang đất sản xuất kinh doanh (Xây dựng nhà ở công
nhân, trụ sở làm việc và xưởng sửa chữa)
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0.25
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
13.51
|
13.51
|
6.64
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất nông nghiệp khác sang trồng
cây lâu năm(LNK)
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
1.76
|
1.76
|
1.36
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất lúa sang trồng cây lâu
năm (LNK)
|
Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0.27
|
0.27
|
0.27
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trông đất lúa sang trồng cây hàng
năm khác(BHK)
|
Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0.58
|
0.58
|
0.58
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
2.85
|
2.85
|
2.85
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất trồng lúa, đất trồng cây
hàng năm khác, đất ao sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
|
0.20
|
0.20
|
0.09
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
|
0.05
|
0.05
|
0.01
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0.29
|
0.29
|
0.10
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
3.50
|
3.50
|
0.37
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng xưởng xay sát trong khu quy hoạch tiểu thủ công
nghiệp
|
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
10
|
Khai thác cát sỏi của C.ty CP luyện kim đen Thái Nguyên
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ
|
4.00
|
4.00
|
1.00
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
15.44
|
12.94
|
6.84
|
|
|
|
2.50
|
1
|
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0.20
|
0.20
|
0.10
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác
|
TT Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0.15
|
0.15
|
0.10
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0.30
|
0.30
|
0.20
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0.25
|
0.25
|
0.20
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác
|
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0.18
|
0.18
|
0.05
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển các loại đất sang đất cây hàng năm khác
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0.05
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
2.10
|
2.10
|
1.50
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
2.20
|
2.20
|
1.50
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển các loại đất sang đất cây lâu năm
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0.15
|
0.15
|
0.10
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng trang trại chăn nuôi của hộ gia đình
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0.87
|
0.87
|
0.10
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
TT Giang Tiên, huyện Phú Lương
|
0.38
|
0.38
|
0.25
|
|
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
|
0.28
|
0.28
|
0.10
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
|
0.13
|
0.13
|
0.03
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
|
0.13
|
0.13
|
0.06
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
0.21
|
0.21
|
0.05
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
|
0.11
|
0.11
|
0.03
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
|
0.20
|
0.20
|
0.05
|
|
|
|
|
20
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
|
0.10
|
0.10
|
0.03
|
|
|
|
|
21
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
|
0.08
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
0.50
|
0.50
|
0.10
|
|
|
|
|
23
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
0.35
|
0.35
|
0.09
|
|
|
|
|
24
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
|
0.10
|
0.10
|
0.03
|
|
|
|
|
25
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
|
0.44
|
0.44
|
0.24
|
|
|
|
|
26
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
|
0.25
|
0.25
|
0.10
|
|
|
|
|
27
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
2.00
|
2.00
|
0.60
|
|
|
|
|
28
|
Khai thác đá tại mỏ đá núi Chuông
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
2.68
|
0.18
|
0.12
|
|
|
|
2.50
|
IX
|
TP. SÔNG CÔNG
|
|
7.72
|
7.72
|
3.01
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất NN
|
Các xã, phường - TPSC
|
5.90
|
5.90
|
2.88
|
|
|
|
|
2
|
Đất NN chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Các phường - TPSC
|
1.32
|
1.32
|
0.10
|
|
|
|
|
3
|
Đất NN chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã - TPSC
|
0.50
|
0.50
|
0.03
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC 02 DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 NHƯNG CÓ SỬ DỤNG TRÊN 10
HA ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ TRÊN 20 HA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, PHẢI TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1,884.44
|
1,724.26
|
27.10
|
215.10
|
|
113.82
|
46.36
|
I
|
TX. PHỔ YÊN
|
|
828.79
|
752.61
|
27.10
|
66.25
|
|
36.18
|
40.00
|
1
|
Khu Công nghiệp Yên Bình 2 GĐ 1
|
xã Hồng Tiến, P Đồng Tiến, TX Phổ
Yên
|
59.41
|
52.01
|
27.10
|
|
|
7.40
|
|
2
|
Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc
|
Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên
|
769.38
|
700.60
|
|
66.25
|
|
28.78
|
40.00
|
II
|
TP. THÁI NGUYÊN
|
|
298.52
|
269.01
|
|
139.81
|
|
23.15
|
6.36
|
1
|
Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc
|
x. Phúc Xuân - TPTN
|
195.52
|
166.01
|
|
36.81
|
|
23.15
|
6.36
|
x. Phúc Trìu - TPTN
|
103.00
|
103.00
|
|
103.00
|
|
|
|
III
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
757.13
|
702.64
|
|
9.04
|
|
54.49
|
|
1
|
Dự án Heaven Peace - Hồ Núi Cốc
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
89.21
|
81.56
|
|
|
|
7.65
|
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
66.25
|
63.36
|
|
|
|
2.89
|
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
211.66
|
199.23
|
|
|
|
12.43
|
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
17.70
|
13.29
|
|
3.63
|
|
4.41
|
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
372.31
|
345.20
|
|
5.41
|
|
27.11
|
|
PHỤ LỤC 08
DANH MỤC 66 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013, KHÔNG SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
152.29
|
97.08
|
|
|
|
41.77
|
13.44
|
I
|
TP. THÁI NGUYÊN
|
|
2.81
|
1.05
|
|
|
|
1.74
|
0.02
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây hàng năm của hộ gia đình, cá nhân
|
x. Quyết Thắng - TPTN
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm thiết kế thời trang TNG
|
P. Hoàng Văn Thụ - TP Thái Nguyên
|
0.73
|
0.19
|
|
|
|
0.52
|
0.02
|
3
|
Công ty TNHH Hưng Thái Nguyên
|
p. Gia Sàng - TPTN
|
0.43
|
|
|
|
|
0.43
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
x. Cao Ngạn - TPTN
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
x. Phúc Hà - TPTN
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
x. Quyết Thắng - TPTN
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
x. Đồng Bẩm - TPTN
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
x. Phúc Xuân - TPTN
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
x. Tân Cương - TPTN
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn của hộ gia đình, cá nhân
|
x. Thịnh Đức - TPTN
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự án: Đầu tư xây dựng bể bơi và
kinh doanh các dịch vụ
|
p. Thịnh Đán - TPTN
|
0.29
|
0.24
|
|
|
|
0.05
|
|
12
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Cty
PVOIL Hà Nội)
|
x. Cao Ngạn - TPTN
|
0.10
|
|
|
|
|
0.10
|
|
13
|
Cửa hàng kinh doanh giới thiệu sản
phẩm, khu kho bãi và văn phòng giao dịch Kiên Thành
|
p. Tân Thịnh - TPTN
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự án xây dựng kho bãi chứa hàng
và trụ sở văn phòng của Doanh nghiệp Tư nhân Thương mại Huyền Trang
|
p. Cam Giá - TPTN
|
0.35
|
0.12
|
|
|
|
0.23
|
|
15
|
Trụ sở làm việc khu trưng bày sản
phẩm và bãi trông giữ xe qua đêm
|
p. Cam Giá - TPTN
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá
trụ sở phường Thịnh Đán)
|
p. Thịnh Đán - TPTN
|
0.12
|
|
|
|
|
0.12
|
|
17
|
Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá
trụ sở phường Quang Vinh)
|
p. Quang Vinh - TPTN
|
0.12
|
|
|
|
|
0.12
|
|
18
|
Đất sản xuất kinh doanh (đấu giá
trụ sở phòng giáo dục thành phố)
|
p. Phan Đình Phùng - TPTN
|
0.17
|
|
|
|
|
0.17
|
|
II
|
TX. PHỔ YÊN
|
|
9.30
|
9.30
|
|
|
|
|
|
1
|
CMĐ sang đất ở của hộ gia đình,
cá nhân
|
xã Tân Phú, TX Phổ Yên
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án quy hoạch khu tái định cư
vùng lũ
|
xã Tân Phú, TX Phổ Yên
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
3.15
|
3.15
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh hộ
ông Ngô Văn An
|
xã Trung Thành, TX Phổ Yên
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
|
|
5
|
DA trụ sở, nhà hàng ăn uống và
kho bãi chứa hàng hóa (Cty TNHH tập đoàn Minh Phúc)
|
xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
|
6
|
Mở rộng nhà máy gạch Tuynel Gia
Phong
|
Xả Trung Thành, H. Phổ Yên
|
1.80
|
1.80
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
7.50
|
7.34
|
|
|
|
0.16
|
|
1
|
Trang trại của ông Nguyễn Hải Đường
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang trại của ông Phạm Huy Thọ
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất ở
|
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
4
|
Vành đai an toàn mỏ đá vôi
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
5.00
|
4.84
|
|
|
|
0.16
|
|
5
|
MR mỏ sét Cúc Đường
|
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN PHÚ BÌNH
|
|
55.30
|
55.30
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư và phát triển cây
nông nghiệp
|
Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình
|
55.30
|
55.30
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Kim Sơn-Huyện Định Hóa
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Bình Thành- Huyện Định Hóa
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Kim Phương- Huyện Định Hóa
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Phú Tiến-Huyện Định Hóa
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp sang đất ở
|
Xã Điềm Mặc- Huyện Định Hóa
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
11.91
|
11.90
|
|
|
|
0.01
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang trang trại
|
xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
2.40
|
2.40
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
TT Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0.11
|
0.11
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Phục Linh, huyện Đại Từ
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
0.21
|
0.21
|
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
1.40
|
1.40
|
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
|
|
14
|
Trụ sở công ty TNHH một thành
viên xổ số kiến thiết Thái Nguyên
|
TT Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0.01
|
0.00
|
|
|
|
0.01
|
|
15
|
Căn cứ chiến đấu
|
xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ
|
5.16
|
5.16
|
|
|
|
|
|
16
|
Thao trường bắn số 01
|
xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
1.31
|
1.31
|
|
|
|
|
|
17
|
Thao trường bắn số 03
|
xã La Bằng, huyện Đại Từ
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
|
|
18
|
Trận địa phòng không 2
|
xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
33.99
|
1.30
|
|
|
|
23.16
|
9.53
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất rừng
trồng sang trồng cây hàng năm khác (BHK)
|
Xã Linh Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
3
|
Khai thác cát sỏi của C.ty TNHH một
thành viên Nghĩa Bích
|
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
|
17.00
|
|
|
|
|
17.00
|
|
4
|
Khai thác cát sỏi của C.ty TNHH một
thành viên Nghĩa Bích
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
5.40
|
|
|
|
|
5.40
|
|
5
|
Công trình phụ trợ mỏ đá Nước Lạnh
2 của C.ty TNHH và thương mại Đồng Phú (đợt 2)
|
xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
1.60
|
0.66
|
|
|
|
|
0.94
|
6
|
Khai thác đá mỏ Núi Bạc của C.ty
TNHH Thái Hải
|
xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ
|
8.28
|
|
|
|
|
|
8.28
|
7
|
Công trình phụ trợ mỏ đá Nước Lạnh
2 của C.ty TNHH Đồng Phú (bổ sung đợt 2)
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
0.63
|
0.32
|
|
|
|
|
0.31
|
8
|
Trụ sở giao dịch Viettel huyện Đồng
Hỷ
|
Thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ
|
0.76
|
|
|
|
|
0.76
|
|
VIII
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
30.86
|
10.56
|
|
|
|
16.40
|
3.90
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Kho bãi chứa
nguyên vật liệu, Nhà máy chế biến sâu khoáng sản các loại và xử lý bụi lò
công nghiệp (công ty CP Vương Anh)
|
Xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương
|
16.30
|
2.50
|
|
|
|
9.90
|
3.90
|
2
|
Khai thác cát sỏi
|
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
|
6.10
|
|
|
|
|
6.10
|
|
3
|
Mở rộng hành lang an toàn mỏ đá
Phú Lương
|
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
|
8.46
|
8.06
|
|
|
|
0.40
|
|
IX
|
TP. SÔNG CÔNG
|
|
0.30
|
|
|
|
|
0.30
|
|
1
|
Trụ sở Công an phường Bách Quang
|
Phường Bách Quang - TP Sông Công
|
0.14
|
|
|
|
|
0.14
|
|
2
|
Trụ sở Công an phường Lương Sơn
|
P. Lương Sơn - TP Sông Công
|
0.16
|
|
|
|
|
0.16
|
|
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất ngày 14/12/2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên
1.795
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|