|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
101/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 101/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày
10 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của
các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Xét Tờ trình số 2260/TTr-UBND ngày 28 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh
270 dự án với tổng diện tích 761,29 ha, trong đó: 134,06 ha đất trồng lúa; 4,82
ha đất rừng phòng hộ và 622,41 ha các loại đất khác. Cụ thể:
1. Bổ sung mới 214 dự án thu hồi đất theo quy định
tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (bao gồm 128 dự án thu hồi đất và 86 dự án
thu hồi đất, đồng thời chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy
định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013). Tổng diện tích sử dụng
đất 569,58 ha, trong đó: 90,96 ha đất trồng lúa; 3,48 ha đất rừng phòng hộ và
475,14 ha các loại đất khác.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Bổ sung mới 10 dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013. Tổng diện
tích sử dụng đất 5,25 ha, trong đó: 4,50 ha đất trồng lúa và 0,75 ha các loại đất
khác.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
3. Điều chỉnh 46 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua với tổng diện tích sau điều chỉnh là 186,46 ha, trong đó: 38,60 ha đất
trồng lúa; 1,34 ha đất rừng phòng hộ và 146,52 ha các loại đất khác.
(Chi tiết có phụ lục 3 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định
của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm
vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 3. Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày
10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Trong đó
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Thành phố, thị
xã, huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất khác
|
A. CÁC DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
|
375,66
|
90,96
|
3,48
|
281,22
|
I
|
Huyện Minh Hoá
|
|
|
25,12
|
1,08
|
0,81
|
23,23
|
1
|
Bố trí tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự
án: Đường Hồng Hóa - Yên Hóa - Quy Đạt (Giai đoạn 1)
|
Quy Đạt
|
Minh Hóa
|
0,10
|
0,08
|
|
0,02
|
2
|
Xây dựng đường Phan Bội Châu, thị trấn Quy Đạt
|
Quy Đạt
|
Minh Hóa
|
0,63
|
0,05
|
|
0,58
|
3
|
Tuyến đường nối đường Hai Bà Trưng đến Trường Mầm
non số 1 thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa
|
Quy Đạt
|
Minh Hóa
|
1,03
|
0,25
|
|
0,78
|
4
|
Tuyến đường từ ngã tư trung tâm thị trấn Quy Đạt
đi tổ dân phố 2, huyện Minh Hóa
|
Quy Đạt
|
Minh Hóa
|
1,95
|
0,10
|
|
1,85
|
5
|
Đầu tư xây dựng Tuyến đường xã Yên Hóa
|
Yên Hóa
|
Minh Hóa
|
1,25
|
0,20
|
|
1,05
|
6
|
Xây dựng đường dân sinh và phục vụ sản xuất từ
thôn Cầu Lợi đi thôn Minh Xuân, xã Xuân Hóa
|
Xuân Hóa
|
Minh Hóa
|
7,38
|
0,14
|
0,81
|
6,43
|
7
|
Tuyến đường từ cầu Ngầm Rinh - Thanh Liêm, xã
Trung Hóa, huyện Minh Hóa
|
Trung Hóa
|
Minh Hóa
|
6,12
|
0,01
|
|
6,11
|
8
|
Đường giao thông nội đồng thôn Yên Vân tại xã Hóa
Tiến
|
Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
0,46
|
0,15
|
|
0,31
|
9
|
Kênh thoát nước chống ngập úng phía Bắc thị trấn
Quy Đạt (Giai đoạn 1)
|
Quy Đạt
|
Minh Hóa
|
6,20
|
0,10
|
|
6,10
|
II
|
Huyện Tuyên Hoá
|
|
|
3,73
|
2,80
|
|
0,93
|
10
|
Đất ở tại đô thị (phát triển quỹ đất các khu đất
lẻ, xen kẽ trên địa bàn thị trấn Đồng Lê)
|
Đồng Lê
|
Tuyên Hóa
|
0,19
|
0,04
|
|
0,15
|
11
|
Tuyến đường kết nối trục
chính qua khu hạ tầng Tam Đa xã Tiến Hóa đi xã Mai Hóa
|
Tiến Hóa
|
Tuyên Hóa
|
1,48
|
1,24
|
|
0,24
|
12
|
Đường giao thông xóm Bền thôn Xuân Hạ từ cầu vượt
đường sắt đến giao đường 559
|
Văn Hóa
|
Tuyên Hóa
|
1,50
|
1,06
|
|
0,44
|
13
|
Mở rộng Trường Mầm non Tiến Hóa
|
Tiến Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,25
|
0,20
|
|
0,05
|
14
|
Nhà văn hóa thôn Đông Tân
|
Tiến Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,11
|
0,11
|
|
|
15
|
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Tam Đa
|
Tiến Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,20
|
0,15
|
|
0,05
|
III
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
7,59
|
4,33
|
|
3,26
|
16
|
Tạo quỹ đất ở tại xã Phù Hóa (xứ Đồng Nậy, thôn
Phú Cường)
|
Phù Hóa
|
Quảng Trạch
|
0,39
|
0,24
|
|
0,15
|
17
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Quảng
Đông
|
Quảng Đông
|
Quảng Trạch
|
1,91
|
1,73
|
|
0,18
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu nghĩa trang nhân dân tại xã
Phù Hoá, huyện Quảng Trạch
|
Phù Hoá
|
Quảng Trạch
|
2,50
|
1,03
|
|
1,47
|
19
|
Xây dựng Sân vận động khu trung tâm xã
|
Quảng Đông
|
Quảng Trạch
|
1,31
|
1,03
|
|
0,28
|
20
|
Tuyến đường kết nối từ đường liên xã Phương - Lưu
đi hồ Nước Sốt xã Quảng Lưu
|
Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
1,48
|
0,30
|
|
1,18
|
IV
|
Thị xã Ba Đồn
|
|
|
18,06
|
6,69
|
2,03
|
9,34
|
21
|
HTKT Quy hoạch chi tiết Điểm dân cư khu vực dưới
Hợi thôn Vân Bắc, xã Quảng Hải
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,50
|
0,16
|
|
0,34
|
22
|
Đầu tư xây dựng đường từ phường Quảng Thọ đến trạm
biên phòng cảng Gianh, phường Quảng Phúc
|
Quảng Phúc
|
Ba Đồn
|
3,14
|
0,03
|
|
3,11
|
23
|
Đường liên TDP Đơn Sa - Diên Phúc
|
Quảng Phúc
|
Ba Đồn
|
0,82
|
0,50
|
|
0,32
|
24
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài, đoạn từ Ngã tư Võ
Nguyên Giáp đi quốc lộ 1A, thị xã Ba Đồn
|
Quảng Thọ
|
Ba Đồn
|
1,62
|
0,08
|
|
1,54
|
25
|
Trường THCS Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn (phục vụ
GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
0,70
|
0,61
|
|
0,09
|
26
|
Nhà thi đấu đa năng và các công trình thị xã Ba Đồn
|
Quảng Phong
|
Ba Đồn
|
6,08
|
5,31
|
|
0,77
|
27
|
Xây dựng Quảng trường biển thị xã Ba Đồn
|
Quảng Thọ
|
Ba Đồn
|
5,20
|
|
2,03
|
3,17
|
V
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
43,91
|
12,26
|
0,10
|
31,55
|
28
|
Đất ở tại nông thôn xã Hạ Trạch (thôn 8 (2 vị
trí) 0,06 ha; thôn 7: 0,27 ha; thôn 5 0,43 ha)
|
Hạ Trạch
|
Bố Trạch
|
0,76
|
0,70
|
|
0,06
|
29
|
Đất ở tại nông thôn xã Cự Nẫm (thôn Nam Nẫm:
0,41 ha; Khu vực Đồng Lớn: 0,50 ha)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,91
|
0,34
|
|
0,57
|
30
|
Đất ở tại nông thôn xã Liên Trạch (thôn Phú
Kinh: 0,50 ha; đất ở xen kẽ trong khu dân cư: 0,49 ha)
|
Liên Trạch
|
Bố Trạch
|
0,99
|
0,46
|
|
0,53
|
31
|
Đất ở tại nông thôn xà Trung Trạch (khu vực Cồn
Quyên thôn 3: 0,5 ha; Khu vực Đồng Mồng 5: 0,30 ha)
|
Trung Trạch
|
Bố Trạch
|
0,80
|
0,10
|
|
0,70
|
32
|
Đất ở tại nông thôn xã Đại Trạch (Khu vực Bạc
Hà: 0,30 ha; Khu vực Phúc Tự Đông: 0,30 ha); (Khu vực Cồn Trụm thôn 1: 0,21
ha); (Khu vực Động Cát: 0,11 ha)
|
Đại Trạch
|
Bố Trạch
|
0,92
|
0,30
|
|
0,62
|
33
|
Đất ở tại nông thôn xã Lâm Trạch (thôn 4: 0,38
ha; đất ở xen kẽ trong khu dân cư: 0,20 ha; KV sau hồi nhà ông Tịm: 0,32 ha)
|
Lâm Trạch
|
Bố Trạch
|
0,90
|
0,31
|
|
0,59
|
34
|
Đất ở tại nông thôn xã Đồng Trạch (Khu vực nhà
văn hóa thôn 5,6: 0,30 ha; thôn 1: 0,32 ha; thôn 5: 0,20 ha; thôn 4: 0,20 ha;
thôn 2: 0,20 ha)
|
Đồng Trạch
|
Bố Trạch
|
1,22
|
1,14
|
|
0,08
|
35
|
Đất ở tại nông thôn xã Thượng Trạch (Bản Aki:
0,10 ha; Bản Cờ Đỏ: 0,30 ha; Bản Troi: 0,10 ha)
|
Thượng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,50
|
|
0,10
|
0,40
|
36
|
Đất ở tại nông thôn xã Vạn Trạch (thôn Nam
(KV1): 0,50 ha; thôn Bắc: 0,11 ha; thôn Sỏi: 0,20 ha; thôn Mới: 0,10 ha)
|
Vạn Trạch
|
Bố Trạch
|
0,91
|
0,44
|
|
0,47
|
37
|
Khu tái định cư khu vực Trường THCS Cự Nẫm (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
1,64
|
0,64
|
|
1,00
|
38
|
Tái định cư phân tán khu vực Xóm 1, thôn Tân Hội (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Liên Trạch
|
Bố Trạch
|
0,61
|
0,26
|
|
0,35
|
39
|
Tái định cư phân tán khu vực thôn Đông Nam, xã Cự
Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021 - 2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,80
|
0,40
|
|
0,40
|
40
|
Tạo quỹ đất phía Bắc cơ quan Kiểm lâm Tk4,5
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,50
|
0,31
|
|
0,19
|
41
|
Đất ở tại đô thị thị trấn Phong Nha (các lô đất
xen kẽ trong KDC: 0,44 ha; TDP Cù Lạc 1: 0,50 ha)
|
Phong Nha
|
Bố Trạch
|
0,94
|
0,69
|
|
0,25
|
42
|
Đường giao thông phát triển du lịch khu vực Hà Lời
- Phong Nha
|
Phong Nha
|
Bố Trạch
|
2,70
|
1,51
|
|
1,19
|
43
|
Đường nối đường tỉnh 560 đi Mỹ Sơn, xã Cự Nẫm
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
1,04
|
0,50
|
|
0,54
|
44
|
Đường QL 1A thôn 1 đi đê Hữu Tuyến sông Gianh - lối
ông Các thôn 1; Đường QL 1A thôn 1 đi đê Hữu Tuyến sông Gianh lối ông Thiện
thôn 3
|
Bắc Trạch
|
Bố Trạch
|
0,37
|
0,13
|
|
0,24
|
45
|
Hạ tầng kỹ thuật nối thôn 1, thôn 9 xã Bắc Trạch,
Bố Trạch, Quảng Bình
|
Bắc Trạch
|
Bố Trạch
|
0,93
|
0,42
|
|
0,51
|
46
|
Tuyến đường nối từ đường huyện Khương Hà - Cự Nẫm
vào thôn Bắc Nẫm
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,31
|
0,16
|
|
0,15
|
47
|
Tuyến đường từ trung tâm xã Tây Trạch đi đường Hồ
Chí Minh huyện Bố Trạch
|
Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
2,88
|
0,55
|
|
2,33
|
48
|
Đường giao thông liên xã từ Hoàn Lão đi Tây Trạch
|
Hòa Trạch, Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
3,61
|
0,16
|
|
3,45
|
49
|
Hoàn thiện các tuyến đường giao thông nội thị thị
trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
2,87
|
0,65
|
|
2,22
|
50
|
Nâng cấp Tuyến đường liên xã Nhân Trạch - Nam Trạch
và nút giao ngã tư Quốc lộ 1
|
Lý Trạch, Nam Trạch
|
Bố Trạch
|
4,60
|
0,01
|
|
4,59
|
51
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 1 đi biển Thanh Trạch
|
Thanh Trạch
|
Bố Trạch
|
0,42
|
0,06
|
|
0,36
|
52
|
Tuyến đường liên xã Hải Phú đi Sơn Lộc (đoạn từ
Sơn Lộc đi ngã ba Thọ Lộc)
|
Sơn Lộc, Vạn Trạch
|
Bố Trạch
|
3,84
|
0,03
|
|
3,81
|
53
|
Xây dựng công trình đường giao thông nối các điểm
du lịch từ khu nghỉ dưỡng Victory đến Oxalis (Giai đoạn 1) (Thực hiện đợt 1)
|
Phong Nha
|
Bố Trạch
|
1,33
|
0,12
|
|
1,21
|
54
|
Nâng cấp các tuyến đường ngập lụt tiểu khu 3, 4
thị trấn Hoàn Lão
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,38
|
0,07
|
|
0,31
|
55
|
Mở rộng khuôn viên, xây dựng hàng rào, sân bóng
trường THCS Bắc Trạch
|
Bắc Trạch
|
Bố Trạch
|
0,43
|
0,41
|
|
0,02
|
56
|
Sân vận động trung tâm huyện Bố Trạch
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
5,22
|
1,25
|
|
3,97
|
57
|
Di dời đường điện phục vụ GPMB và xây dựng khu
tái định cư đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025
|
Liên Trạch; Cự Nẫm;
Phú Định; Tây Trạch; Hòa Trạch; TTNT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
0,45
|
0,08
|
|
0,37
|
58
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5 xã Bắc Trạch
|
Bắc Trạch
|
Bố Trạch
|
0,13
|
0,06
|
|
0,07
|
VI
|
Thành phố Đồng Hới
|
|
|
35,50
|
23,81
|
|
11,69
|
59
|
Khu đô thị phía Nam phường Phú Hải (thẩm quyền
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ)
|
Phú Hải
|
Đồng Hới
|
31,50
|
21,34
|
|
10,16
|
60
|
Trụ sở Chi cục thống kê thành phố Đồng Hới
|
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,18
|
0,12
|
|
0,06
|
61
|
Cầu thôn Ba Đa
|
Nghĩa Ninh
|
Đồng Hới
|
0,06
|
0,03
|
|
0,03
|
62
|
Xây dựng, nạo vét và gia cố kênh thoát lũ từ cầu
Mệ Sói đến thôn Rẩy Cau (đoạn từ cầu Rẫy Cau đến đường Nguyễn Đóa)
|
Nghĩa Ninh
|
Đồng Hới
|
1,20
|
0,50
|
|
0,70
|
63
|
Khu thể thao và công viên xã Đức Ninh
|
Đức Ninh
|
Đồng Hới
|
2,28
|
1,78
|
|
0,50
|
64
|
Công trình hoàn thiện sơ đồ
thanh cái 110kV TBA 110kV Đồng Hới
|
Bắc Lý
|
Đồng Hới
|
0,28
|
0,04
|
|
0,24
|
VII
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
209,98
|
32,17
|
0,54
|
177,27
|
65
|
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Hiển Vinh và Trung
Quán, xã Duy Ninh
|
Duy Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,40
|
0,30
|
|
0,10
|
66
|
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Tả Phan, xã Duy
Ninh
|
Duy Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,37
|
0,37
|
|
|
67
|
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Trung Quán, xã Duy
Ninh
|
Duy Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,50
|
0,37
|
|
0,13
|
68
|
Phát triển quỹ đất ở thôn Bắc Ngũ, xã Gia Ninh
|
Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,47
|
0,35
|
|
0,12
|
69
|
Khu đô thị mới Lương Ninh (thẩm quyền cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ)
|
Lương Ninh
|
Quảng Ninh
|
36,42
|
28,89
|
|
7,53
|
70
|
Phát triển quỹ đất ở khu dân cư khu vực trung tâm
xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Tân Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,48
|
0,37
|
|
0,11
|
71
|
Khu đô thị Võ Ninh
|
Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
158,96
|
|
0,16
|
158,80
|
72
|
Phát triển quỹ đất ở xen kẻ khu dân cư, thị trấn
Quán Hàu
|
Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
0,46
|
0,18
|
|
0,28
|
73
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D2 đô thị Dinh Mười
|
Gia Ninh, Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
8,62
|
|
0,17
|
8,45
|
74
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N1 đô thị Dinh Mười
|
Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
1,74
|
|
0,21
|
1,53
|
75
|
Mở rộng trường học xã Võ Ninh
|
Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
1,56
|
1,34
|
|
0,22
|
VIII
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
31,77
|
7,82
|
|
23,95
|
76
|
Đất ở tại đô thị thị trấn Nông trường Lệ Ninh
|
TTNT Lệ Ninh
|
Lệ Thủy
|
0,30
|
0,12
|
|
0,18
|
77
|
Di dời, hoàn trả hệ thống kênh mương thủy lợi bị ảnh
hưởng do GPMB thực hiện dự án Đường bộ Cao tốc Bắc-Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025
|
Kim Thủy, Phú Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,79
|
0,50
|
|
0,29
|
78
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Trường
Thủy - Dương Thủy - Thái Thủy
|
Dương Thủy, Thái
Thủy, Trường Thủy
|
Lệ Thủy
|
9,34
|
0,68
|
|
8,66
|
79
|
Xây dựng tuyến đường cứu hộ cứu nạn các xã phía
Nam huyện Lệ Thủy
|
Hưng Thủy, Tân Thủy
|
Lệ Thủy
|
4,66
|
0,02
|
|
4,64
|
80
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Sơn Thủy,
Hoa Thủy, thị trấn Nông trường Lệ Ninh
|
TTNT Lệ Ninh; Hoa
Thủy, Sơn Thủy
|
Lệ Thủy
|
5,50
|
0,55
|
|
4,95
|
81
|
Xây dựng tuyến đường 30 nối Quốc lộ 1A với đường
về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp
|
Phong Thủy
|
Lệ Thủy
|
3,00
|
1,94
|
|
1,06
|
82
|
Xây dựng tuyến đường 30 nối Quốc lộ 1A với đường
về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp (Giai đoạn 2)
|
Phong Thủy
|
Lệ Thủy
|
3,35
|
2,50
|
|
0,85
|
83
|
Xây dựng tuyến đường từ cầu Hói Cừa xã An Thủy đi
phía Tây huyện Lệ Thủy
|
Phú Thủy
|
Lệ Thủy
|
1,40
|
0,50
|
|
0,90
|
84
|
Di dời, hoàn trả hệ thống đường dây 220kV và
500kV bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án Đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025
|
Kim Thủy, Mai Thủy,
Phú Thủy, Trường Thủy
|
Lệ Thủy
|
1,10
|
0,43
|
|
0,67
|
85
|
Di dời, hoàn trả hệ thống
đường dây 22kV bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án Đường bộ Cao tốc Bắc -
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025
|
TTNT Lệ Ninh; Kim
Thủy, Phú Thủy, Trường Thủy
|
Lệ Thủy
|
2,13
|
0,40
|
|
1,73
|
86
|
Nhà văn hóa khu vực 3, TDP Thượng Giang, thị trấn
Kiến Giang
|
Kiến Giang
|
Lệ Thủy
|
0,20
|
0,18
|
|
0,02
|
B. CÁC DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ,
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Không có các
loại đất này trong khu vực dự án)
|
193,92
|
|
|
193,92
|
I
|
Huyện Minh Hoá
|
|
|
5,74
|
|
|
5,74
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu định cư Ka Reng, bản
K-Vi
|
Dân Hóa
|
Minh Hóa
|
3,00
|
|
|
3,00
|
2
|
Xây dựng Đường giao thông nông thôn, thôn Tân Lợi,
thôn Yên Nhất, xã Yên Hóa
|
Yên Hóa
|
Minh Hóa
|
0,19
|
|
|
0,19
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nội thôn Tiến Hóa, Hát
tại xã Thượng Hóa
|
Thượng Hóa
|
Minh Hóa
|
0,31
|
|
|
0,31
|
4
|
Cầu vượt lũ Tân Lý, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
0,81
|
|
|
0,81
|
5
|
Xây dựng đường giao thông nội thôn Ông Chinh (Tuyến
từ nhà anh Yên đến cánh đồng vọt), xã Hóa Tiến
|
Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
0,32
|
|
|
0,32
|
6
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Bãi Dinh
đoạn từ quốc lộ 12A đến nhà Ông Đinh Thắng
|
Dân Hóa
|
Minh Hóa
|
0,16
|
|
|
0,16
|
7
|
Kè chống sạt lở bờ suối tại thị trấn Quy Đạt, huyện
Minh Hóa
|
Quy Đạt
|
Minh Hóa
|
0,53
|
|
|
0,53
|
8
|
Kè chống sạt lở bờ suối xã Hóa Sơn, huyện Minh
Hóa
|
Hóa Sơn
|
Minh Hóa
|
0,23
|
|
|
0,23
|
9
|
Kè chống sạt lở bản Dộ - Tà Vờng
|
Trọng Hóa
|
Minh Hóa
|
0,09
|
|
|
0,09
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Lạc Thiện, xã Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
Minh Hóa
|
0,10
|
|
|
0,10
|
II
|
Huyện Tuyên Hoá
|
|
|
3,43
|
|
|
3,43
|
11
|
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ thôn Đại
Sơn, xã Đồng Hóa
|
Đồng Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,30
|
|
|
0,30
|
12
|
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Tân Ấp, xã Hương Hóa
|
Hương Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,30
|
|
|
0,30
|
13
|
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Liên Sơn, xã Mai Hóa
|
Mai Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,16
|
|
|
0,16
|
14
|
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Nam Sơn, xã Mai Hóa (vị trí 1)
|
Mai Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,50
|
|
|
0,50
|
15
|
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Nam Sơn, xã Mai Hóa (vị trí 2)
|
Mai Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,24
|
|
|
0,24
|
16
|
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Sơn Thủy, xã Cao Quảng
|
Cao Quảng
|
Tuyên Hóa
|
0,45
|
|
|
0,45
|
17
|
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Chùa
Bụt, xã Cao Quảng
|
Cao Quảng
|
Tuyên Hóa
|
0,45
|
|
|
0,45
|
18
|
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Phú Xuân, xã Cao Quảng
|
Cao Quảng
|
Tuyên Hóa
|
0,35
|
|
|
0,35
|
19
|
Đường từ xóm cây Lim đến xóm cây Trám thôn 3, xã
Thanh Thạch
|
Thanh Thạch
|
Tuyên Hóa
|
0,28
|
|
|
0,28
|
20
|
Chống sạt lỡ mái taluy khu tái định cư thôn Đạm
Thủy 1 và 2 xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
Thạch Hóa
|
Tuyên Hóa
|
0,40
|
|
|
0,40
|
III
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
|
1,51
|
|
|
1,51
|
21
|
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã
Quảng Lưu
|
Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
0,36
|
|
|
0,36
|
22
|
Nhà văn hóa, khuôn viên thôn Hùng Sơn, xã Quảng
Kim
|
Quảng Kim
|
Quảng Trạch
|
0,24
|
|
|
0,24
|
23
|
Sân thể dục thể thao, đường chạy, các hạng mục phụ
trợ và hàng rào bao quanh sân TDTT trường THCS xã Quảng Lưu
|
Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
0,31
|
|
|
0,31
|
24
|
Xây dựng sân thể thao xã Quảng Lưu
|
Quảng Lưu
|
Quảng Trạch
|
0,55
|
|
|
0,55
|
25
|
Mở rộng khuôn viên Chùa Cảnh Phúc
|
Cảnh Dương
|
Quảng Trạch
|
0,05
|
|
|
0,05
|
IV
|
Thị xã Ba Đồn
|
|
|
6,62
|
|
|
6,62
|
26
|
Quy hoạch Chi tiết Khu dân cư khu vực dưới Quý, dưới
Cường thôn Vân Trung, xã Quảng Hải
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,50
|
|
|
0,50
|
27
|
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu dân cư
vùng dưới Ông Cử, Phần Tư và phần Hói Ngoài, thôn Vân Đông, xã Quảng Hải, thị
xã Ba Đồn
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,21
|
|
|
0,21
|
28
|
Đất ở xen cư xã Quảng Minh
|
Quảng Minh
|
Ba Đồn
|
0,49
|
|
|
0,49
|
29
|
HTKT Khu dân cư phía Đông Nam phường Ba Đồn , thị
xã Ba Đồn (Khu vực 2: 0,22 ha)
|
Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
0,22
|
|
|
0,22
|
30
|
Đường phía Bắc Trường Lương Thế Vinh, phường Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
0,17
|
|
|
0,17
|
31
|
Nâng cấp sửa chữa các tuyến đường nội thị phường
Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
0,10
|
|
|
0,10
|
32
|
Xử lý khẩn cấp hệ thống thoát nước xây dựng đường
và vỉa hè từ Ngân hàng Chính sách đến Nhà văn hóa khu phố 4, phường Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
0,45
|
|
|
0,45
|
33
|
Tuyến đường kết nối trung tâm thị xã Ba Đồn đi
trung tâm huyện Quảng Trạch
|
Quảng Long
|
Ba Đồn
|
3,25
|
|
|
3,25
|
34
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật cầu kết hợp đường hai đầu
cầu qua thôn Minh Tiến, xã Quảng Minh, thi xã Ba Đồn
|
Quảng Minh
|
Ba Đồn
|
0,50
|
|
|
0,50
|
35
|
Công viên lễ hội đình làng Phan Long Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
Ba Đồn
|
0,73
|
|
|
0,73
|
V
|
Huyện Bố Trạch
|
|
|
34,74
|
|
|
34,74
|
36
|
Tái định cư phục vụ GPMB thực hiện công trình đường
từ TL 561 đi cầu sông trước, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
|
Tây Trạch; Hoàn
Lão
|
Bố Trạch
|
0,26
|
|
|
0,26
|
37
|
Đất ở tại nông thôn xã Xuân Trạch (thôn 4-02 vị
trí: 0,25 ha; điểm dân cư nông thôn thôn 6: 0,50 ha)
|
Xuân Trạch
|
Bố Trạch
|
0,75
|
|
|
0,75
|
38
|
Đất ở tại nông thôn xã Hưng Trạch (Hung Từ
thôn Khương Hà 2: 0,48 ha; Thôn Khương Hà 4: 0,49 ha)
|
Hưng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,97
|
|
|
0,97
|
39
|
Đất ở tại nông thôn xã Nam Trạch (thôn Đông
Thành (2 vị trí): 0,48 ha; khu vực nhà văn hóa thôn Chánh Hòa đi nhà mệ Mai
(1 vị trí): 0,25 ha)
|
Nam Trạch
|
Bố Trạch
|
0,73
|
|
|
0,73
|
40
|
Đất ở tại nông thôn xã Thanh Trạch (thôn Tiền
Phong: 0,4 ha; dãy 2 cầu Khe Nước: 0,30 ha; Đất ở xen kẽ trong khu dân cư:
0,10 ha)
|
Thanh Trạch
|
Bố Trạch
|
0,80
|
|
|
0,80
|
41
|
Đất ở tại nông thôn xã Đức Trạch (xen kẽ 0,50
ha; thôn Đức Trung: 0,33 ha; Nam Đức: 0,13 ha; Trung Đức: 0,03 ha)
|
Đức Trạch
|
Bố Trạch
|
0,99
|
|
|
0,99
|
42
|
Đất ở tại nông thôn xã Mỹ Trạch (vùng Cửa
Mương thôn 6: 0,50 ha; vùng Buồm thôn 4: 0,50 ha)
|
Mỹ Trạch
|
Bố Trạch
|
1,00
|
|
|
1,00
|
43
|
Đất ở tại nông thôn xã Nhân Trạch (các khu vực
đất lẻ thôn Nhân Quang: 0,50 ha; thôn Nhân Quang (KV1): 0,50 ha)
|
Nhân Trạch
|
Bố Trạch
|
1,00
|
|
|
1,00
|
44
|
Đất ở tại nông thôn xã Bắc Trạch (thôn 6: 0,50
ha; Hà Luật thôn 1: 0,50 ha)
|
Bắc Trạch
|
Bố Trạch
|
1,00
|
|
|
1,00
|
45
|
Đất ở tại nông thôn xã Hải Phú (Khu vực trường
tiểu học Tân Lý: 0,50 ha)
|
Hải Phú
|
Bố Trạch
|
0,50
|
|
|
0,50
|
46
|
Đất ở tại nông thôn xã Phúc Trạch (thôn 2 Phúc
Đồng (4 vị trí): 0,70 ha; thôn 4 Thanh Sen: 0,13 ha)
|
Phúc Trạch
|
Bố Trạch
|
0,83
|
|
|
0,83
|
47
|
Đất ở tại nông thôn xã Phú Định (đất ở xen kẽ
trong khu dân cư: 0,48 ha; thôn Nam Định (2 khu vực): 0,50 ha)
|
Phú Định
|
Bố Trạch
|
0,98
|
|
|
0,98
|
48
|
Đất ở tại nông thôn xã Hòa Trạch - 4 vị trí (thôn
Hổ: 0,30 ha; thôn Cà: 0,20 ha; thôn Dài: 0,20 ha; thôn Hòa Đồng: 0,23 ha)
|
Hòa Trạch
|
Bố Trạch
|
0,93
|
|
|
0,93
|
49
|
Đất ở tại nông thôn xã Tây Trạch (đất ở khu vực
trạm y tế: 0,31 ha; Đồng Cồn Chung: 0,50 ha).
|
Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
0,81
|
|
|
0,81
|
50
|
Đất ở tại nông thôn xã Lý Trạch - 4 vị trí (khu
vực Phục Môn: 0,50 ha; khu vực Vũng Chùa: 0,44 ha)
|
Lý Trạch
|
Bố Trạch
|
0,94
|
|
|
0,94
|
51
|
Đất ở tại nông thôn xã Sơn Lộc (Khu vực nhà
ông Thuận: 0,39 ha); Khu vực nhà ông Tuân: 0,40 ha; Khu vực trường TH, THCS
Sơn Lộc: 0,18 ha)
|
Sơn Lộc
|
Bố Trạch
|
0,97
|
|
|
0,97
|
52
|
Khu tái định cư khu vực Đồng Lớn, xã Cự Nẫm (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021 - 2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,86
|
|
|
0,86
|
53
|
Tái định cư (đất lẻ) tại xã Cự Nẫm (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 -
2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,21
|
|
|
0,21
|
54
|
Tái định cư (đất lẻ) tại xã Tây Trạch (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 -
2025)
|
Tây Trạch
|
Bố Trạch
|
0,07
|
|
|
0,07
|
55
|
Tái định cư (đất lẻ), xã Phú Định (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 -
2025)
|
Phú Định
|
Bố Trạch
|
0,24
|
|
|
0,24
|
56
|
Đất ở đô thị thị trấn Nông Trường Việt Trung (Đất
lẻ xen kẽ trong khu dân cư thị trấn NTVT: 0,47 ha; khu vực TDP Quyết Tiến:
0,5 ha)
|
TTNT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
0,97
|
|
|
0,97
|
57
|
Đất ở tại đô thị thị trấn Hoàn Lão (Đất lẻ xen
kè TK8: 0,50 ha; Phân lô đất ở xã Hoàn Trạch (cũ): 0,50 ha)
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
1,00
|
|
|
1,00
|
58
|
Tạo quỹ đất Đồng Vồ Tk9
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,50
|
|
|
0,50
|
59
|
Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến, thị trấn NTVT
(giai đoạn 2) (phục vụ giải phóng mặt bàng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
|
TTNT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
1,00
|
|
|
1,00
|
60
|
Khu tái định cư (đất lẻ) thị trấn NTVT (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 -
2025)
|
TTNT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
0,06
|
|
|
0,06
|
61
|
Tuyến đường giao thông nối Di tích Bến Phà Xuân
Sơn với đường HCM tại thôn Xuân Sơn, thị trấn Phong Nha
|
Phong Nha
|
Bố Trạch
|
0,64
|
|
|
0,64
|
62
|
Đường giao thông thôn 10 đi thôn 5 xã Lý Trạch
|
Lý Trạch
|
Bố Trạch
|
0,65
|
|
|
0,65
|
63
|
Xây dựng tuyến giao thông kết nối đường Hồ Chí
Minh vào Trung tâm thị trấn Nông Trường Việt Trung
|
TTNT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
1,93
|
|
|
1,93
|
64
|
Xây dựng tuyến đường giao thông từ xã Phúc Trạch
đi các xã Lâm Trạch và Liên Trạch, huyện Bố Trạch
|
Phúc Trạch, Liên
Trạch
|
Bố Trạch
|
3,07
|
|
|
3,07
|
65
|
Đường từ đường HCM đi Khe Tre
|
Phú Định
|
Bố Trạch
|
1,06
|
|
|
1,06
|
66
|
Đường giao thông từ thôn 2 xã Mỹ Trạch đi xã Hạ
Trạch
|
Mỹ Trạch
|
Bố Trạch
|
0,63
|
|
|
0,63
|
67
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường
sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh
|
xã Liên Trạch
|
Bố Trạch
|
2,43
|
|
|
2,43
|
68
|
Đường giao thông nội bàn Cà Ròong 1
|
Thượng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,24
|
|
|
0,24
|
69
|
Tuyến Mương thoát lũ, đường và kè khu vực Đồng
Láng, xã Hải Phú, huyện Bố Trạch
|
Hải Phú
|
Bố Trạch
|
0,82
|
|
|
0,82
|
70
|
Công trình nước sinh hoạt tập trung Bàn 39
|
Tân Trạch
|
Bố Trạch
|
0,05
|
|
|
0,05
|
71
|
Tôn tạo, nâng cấp Khu Di tích lịch sử Thanh niên
xung phong Xuân Sơn
|
Phong Nha
|
Bố Trạch
|
3,67
|
|
|
3,67
|
72
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 2
|
Đồng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,11
|
|
|
0,11
|
73
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 3
|
Đồng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,06
|
|
|
0,06
|
74
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 4
|
Đồng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,18
|
|
|
0,18
|
75
|
Xây dựng nhà tránh lũ cộng đồng tại xã Hưng Trạch
(thuộc dự án Xây dựng 3 nhà tránh lũ cộng đồng tại 3 xã Hưng Trạch, Phúc Trạch
và Liên Trạch)
|
Hưng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,07
|
|
|
0,07
|
76
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021 - 2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,08
|
|
|
0,08
|
77
|
Mở rộng trường TH số 3 Cự Nẫm (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,19
|
|
|
0,19
|
78
|
Chợ biên giới xã Thượng Trạch
|
Thượng Trạch
|
Bố Trạch
|
0,49
|
|
|
0,49
|
VI
|
Thành phố Đồng Hới
|
|
|
68,34
|
|
|
68,34
|
79
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết, trích đo địa chính
phân lô đất ở khu vực thôn 10 Hữu Cung; Trích đo, cắm mốc phân lô đất ở các
lô đất lẻ khu vực thôn 9, thôn 10 Hữu Cung, thôn 7 Phú Xá, thôn 3 Lộc Đại
|
Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
0,36
|
|
|
0,36
|
80
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư công trình cầu
Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu tại xã Bảo Ninh
|
Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
3,18
|
|
|
3,18
|
81
|
Khu đô thị Bảo Ninh 10
|
Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
42,40
|
|
|
42,40
|
82
|
Xây dựng kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự
thành phố Đồng Hới
|
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,04
|
|
|
0,04
|
83
|
Cụm Công nghiệp Lộc Ninh
|
Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
12,00
|
|
|
12,00
|
84
|
Đầu tư xây dựng đường Trần Nhật Duật
|
Đức Ninh
|
Đồng Hới
|
0,76
|
|
|
0,76
|
85
|
Đầu tư xây dựng đường nối từ đường Hồ Chí Minh
vào làng nghề Thuận Đức
|
Thuận Đức
|
Đồng Hới
|
0,30
|
|
|
0,30
|
86
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thuận Phong
|
Thuận Đức
|
Đồng Hới
|
0,09
|
|
|
0,09
|
87
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5
|
Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
0,27
|
|
|
0,27
|
88
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 4
|
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,11
|
|
|
0,11
|
89
|
Sân vận động phường Bắc Nghĩa
|
Bắc Nghĩa
|
Đồng Hới
|
1,18
|
|
|
1,18
|
90
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Thuận Đức
|
Thuận Đức
|
Đồng Hới
|
4,80
|
|
|
4,80
|
91
|
Công viên hồ sen (phía sau trường chuyên Võ
Nguyên Giáp)
|
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
2,60
|
|
|
2,60
|
92
|
Xây dựng khu vui chơi cộng đồng tổ dân phố 9
|
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,11
|
|
|
0,11
|
93
|
Xây dựng khu vực công viên cây xanh trước nghĩa
trang Nam Lý
|
Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,14
|
|
|
0,14
|
VII
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
|
46,36
|
|
|
46,36
|
94
|
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Dinh Mười, xã Gia Ninh
(Lô C thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại thôn Dinh Mười III)
|
Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,27
|
|
|
0,27
|
95
|
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Dinh Mười, xã Gia
Ninh (Lô F thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại thôn Dinh Mười III)
|
Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,28
|
|
|
0,28
|
96
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân
cư (Lô l.DCM-27) Dinh Mười, huyện Quảng Ninh
|
Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
2,95
|
|
|
2,95
|
97
|
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Long Đại và thôn Bắc
Cổ Hiền, xã Hiền Ninh
|
Hiền Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,36
|
|
|
0,36
|
98
|
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Long Đại, xã Hiền
Ninh
|
Hiền Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,40
|
|
|
0,40
|
99
|
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Tây Cổ Hiền, xã Hiền
Ninh
|
Hiền Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,46
|
|
|
0,46
|
100
|
Phát triển quỹ đất xen kẻ trong khu dân cư xã Tân
Ninh
|
Tân Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,14
|
|
|
0,14
|
101
|
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Long Sơn xã Trường
Sơn
|
Trường Sơn
|
Quảng Ninh
|
0,06
|
|
|
0,06
|
102
|
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Tân Sơn xã Trường
Sơn
|
Trường Sơn
|
Quảng Ninh
|
0,48
|
|
|
0,48
|
103
|
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Khe Cát xã Trường
Sơn
|
Trường Sơn
|
Quảng Ninh
|
0,49
|
|
|
0,49
|
104
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân
cư phía Tây Bắc Bàu Lái huyện Quảng Ninh
|
Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
3,70
|
|
|
3,70
|
105
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Gia Ninh - Hải Ninh
|
Gia Ninh, Hải Ninh
|
Quảng Ninh
|
6,96
|
|
|
6,96
|
106
|
Hạ tầng kỹ thuật tuyến Đường D1 Đô thị Dinh Mười
|
Gia Ninh, Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
5,05
|
|
|
5,05
|
107
|
Hạ tầng kỹ thuật đường D3 khu đô thị Dinh Mười
|
Gia Ninh, Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
4,47
|
|
|
4,47
|
108
|
Hạ tầng kỹ thuật đường D4 khu đô thị Dinh Mười
|
Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
2,40
|
|
|
2,40
|
109
|
Tuyến đường kết nối từ đường liên thôn Tân Định -
Cửa Thôn đi đường ven biển
|
Hải Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,44
|
|
|
0,44
|
110
|
Đấu nối, lắp đặt hệ thống cấp nước sạch cho thôn
Phúc Sơn, Áng Sơn và Xuân Sơn xã Vạn Ninh
|
Vạn Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,83
|
|
|
0,83
|
111
|
Xây dựng khuôn viên khu tượng đài tưởng niệm tại
xã Võ Ninh
|
Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,31
|
|
|
0,31
|
112
|
Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Mầm Non Vạn
Ninh
|
Vạn Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,50
|
|
|
0,50
|
113
|
Nghĩa trang nhân dân xã Hải Ninh
|
Hải Ninh
|
Quảng Ninh
|
15,11
|
|
|
15,11
|
114
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Trung Trinh
|
Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
0,32
|
|
|
0,32
|
115
|
Xây dựng công viên cây xanh thôn Lương Yến
|
Lương Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,38
|
|
|
0,38
|
VIII
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
|
27,18
|
|
|
27,18
|
116
|
Dự án quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư
xã Lâm Thủy
|
Lâm Thủy
|
Lệ Thủy
|
3,53
|
|
|
3,53
|
117
|
Dự án quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư
xã Ngân Thủy
|
Ngân Thủy
|
Lệ Thủy
|
3,71
|
|
|
3,71
|
118
|
Đất ở tại nông thôn xã Ngư Thủy
|
Ngư Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,49
|
|
|
0,49
|
119
|
Tái định cư phân tán tại xã Ngư Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Ngư Thủy
|
Lệ Thủy
|
1,73
|
|
|
1,73
|
120
|
Tái định cư phân tán tại xã Ngư Thủy Bắc (phục vụ
giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Ngư Thủy Bắc
|
Lệ Thủy
|
1,03
|
|
|
1,03
|
121
|
Đất ở tại nông thôn xã Sen Thủy (Xóm Phường:
0,07 ha, thôn Nồm Bớc: 0,42 ha, thôn Trầm Kỳ: 0,48 ha)
|
Sen Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,97
|
|
|
0,97
|
122
|
Đất ở tại nông thôn xã
Thái Thủy (thôn Bắc Thái: 0,09 ha, thôn Nam Thái: 0,16 ha)
|
Thái Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,25
|
|
|
0,25
|
123
|
Xây dựng tuyến đường giao
thông liên xã từ Kim Thủy đi xã Ngân Thủy
|
Kim Thủy
|
Lệ Thủy
|
12,40
|
|
|
12,40
|
124
|
Sửa chữa, nâng cao an toàn đập (WB8): Nâng cao khả
năng chống lũ hồ chứa nước An Mã huyên Lê Thủy, tỉnh Quảng Bình
|
Trường Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,25
|
|
|
0,25
|
125
|
Xây dựng Khe Luốc và Kè Tam Hương
|
Phú Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,50
|
|
|
0,50
|
126
|
Trạm y tế xã Ngư Thủy
|
Ngư Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,30
|
|
|
0,30
|
127
|
Mở rộng Trường Mầm non xã Hồng Thủy
|
Hồng Thủy
|
Lệ Thủy
|
0,26
|
|
|
0,26
|
128
|
Trụ sở UBND xã Ngư Thủy
|
Ngư Thủy
|
Lệ Thủy
|
1,76
|
|
|
1,76
|
Tổng cộng
(A+B): 214 dự án
|
569,58
|
90,96
|
3,48
|
475,14
|
Ghi chú: 214 dự án không có diện tích đất rừng đặc
dụng
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(không thuộc trường hợp thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Trong đó
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Thành phố, thị
xã, huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Các loại đất
khác
|
1
|
Khu dịch vụ tổng hợp Tiến Đạt
|
Quảng Thuận
|
Ba Đồn
|
0,30
|
0,27
|
|
0,03
|
2
|
Xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hoàng
Huy
|
Quảng Lộc
|
Ba Đồn
|
0,43
|
0,43
|
|
|
3
|
Trụ sở công an xã Mỹ Trạch
|
Mỹ Trạch
|
Bố Trạch
|
0,33
|
0,33
|
|
|
4
|
Văn phòng trưng bày và giới thiệu sản phẩm vật liệu
xây dựng của Công ty TNHH Hương Hạnh
|
Đại Trạch
|
Bố Trạch
|
0,83
|
0,81
|
|
0,02
|
5
|
Trung tâm dịch vụ Tập đoàn Đức Thành
|
Đại Trạch
|
Bố Trạch
|
0,46
|
0,46
|
|
|
6
|
Khu nghỉ dưỡng Sao Mai của Công ty TNHH Xây dựng
Hoàng Tuấn
|
Phong Nha
|
Bố Trạch
|
1,51
|
1,05
|
|
0,46
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Lộc Ninh
|
Lộc Ninh
|
Đồng Hới
|
0,49
|
0,29
|
|
0,20
|
8
|
Bãi tập kết vật liệu Lương Ninh
|
Quán Hàu
|
Quảng Ninh
|
0,16
|
0,15
|
|
0,01
|
9
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng - cà phê giải
khát Xuân Giang
|
Kiến Giang
|
Lệ Thủy
|
0,19
|
0,16
|
|
0,03
|
10
|
Trung tâm cung ứng vật liệu xây dựng và gara ô tô
tại thị trấn Nông trường Lệ Ninh
|
TTNT Lệ Ninh
|
Lệ Thủy
|
0,55
|
0,55
|
|
|
Tổng cộng: 10 dự
án
|
5,25
|
4,50
|
|
0,75
|
|
Ghi chú: 10 dự án không có diện tích đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án
|
Trong đó
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Thành phố, thị
xã, huyện
|
Đất trồng lúa
(LUA)
|
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
|
Các loại đất
khác
|
I
|
Điều chỉnh 09 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
|
Đã phê duyệt
|
82,38
|
11,76
|
1,34
|
69,28
|
Nay điều chỉnh
|
87,89
|
12,79
|
1,34
|
73,76
|
1
|
Nâng cấp, sữa chữa chợ Hóa Tiến (Giai đoạn 1)
|
Đã phê duyệt
|
Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
0,76
|
|
|
0,76
|
Xây dựng chợ Hóa Tiến (Giai đoạn 1)
|
Nay điều chỉnh
|
Hóa Tiến
|
Minh Hóa
|
1,04
|
|
|
1,04
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa khẩn cấp đập hồ Khe Chù, xã Cảnh
Hóa, huyện Quảng Trạch
|
Đã phê duyệt
|
Cảnh Hóa
|
Quảng Trạch
|
0,70
|
|
|
0,70
|
Nay điều chỉnh
|
Cảnh Hóa
|
Quảng Trạch
|
1,37
|
0,01
|
|
1,36
|
3
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hòn La
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Đông
|
Quảng Trạch
|
2,20
|
1,20
|
|
1.00
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Đông
|
Quảng Trạch
|
2,21
|
2,06
|
|
0,15
|
4
|
Khu đô thị Lý Nhân
|
Đã phê duyệt
|
Đại Trạch
|
Bố Trạch
|
19,06
|
|
|
19,06
|
Khu đô thị phía Đông thôn Lý Nhân
|
19,06
|
|
|
19,06
|
Khu đô thị mới Lý Nhân, huyện Bố Trạch
|
Nay điều chỉnh
|
Đại Trạch
|
Bố Trạch
|
38,75
|
|
|
38,75
|
5
|
Tuyến đường liên thị trấn Hoàn Lão (xã Hoàn Trạch
cũ) - Phú Định
|
Đã phê duyệt
|
Tây Trạch, Vạn Trạch
|
Bố Trạch
|
3,00
|
0,20
|
|
2,80
|
Nay điều chỉnh
|
Tây Trạch, Vạn Trạch,
Phú Định
|
Bố Trạch
|
4,09
|
|
|
4,09
|
6
|
Đường từ Lộc Ninh đi khu công nghiệp Tây Bắc Đồng
Hới
|
Đã phê duyệt
|
Lộc Ninh, Quang
Phú
|
Đồng Hới
|
16,42
|
7,83
|
1,34
|
7,25
|
Nay điều chỉnh
|
Lộc Ninh, Quang
Phú
|
Đồng Hới
|
16,71
|
7,83
|
1,34
|
7,54
|
7
|
Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp Tiên Phong
của Công ty TNHH XDTH Tiên Phong
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Phong
|
Ba Đồn
|
0,48
|
0,40
|
|
0,08
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Phong
|
Ba Đồn
|
0,64
|
0,57
|
|
0,07
|
8
|
Bến xe phía Tây kết hợp kinh doanh dịch vụ tổng hợp
Ba Đồn
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Phong
|
Ba Đồn
|
2,70
|
2,13
|
|
0,57
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Phong
|
Ba Đồn
|
2,68
|
2,32
|
|
0,36
|
9
|
Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 8
|
Đã phê duyệt
|
Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
18,00
|
|
|
18,00
|
Nay điều chỉnh
|
Bảo Ninh
|
Đồng Hới
|
20,40
|
|
|
20,40
|
II
|
Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28/4/2021
|
Đã phê duyệt
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Nay điều chỉnh
|
1,56
|
|
|
1,56
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở và tái đinh
cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười
|
Đã phê duyệt
|
Gia Ninh
|
Quảng Ninh
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Nay điều chỉnh
|
Gia Ninh, Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
1,56
|
|
|
1,56
|
III
|
Điều chỉnh 03 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
|
Đã phê duyệt
|
6,66
|
0,02
|
|
6,64
|
Nay điều chỉnh
|
8,25
|
0,19
|
|
8,06
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật nối quy hoạch khu vực phía Đông
ngã ba thị trấn Hoàn Lão ra biển Trung Trạch
|
Đã phê duyệt
|
Trung Trạch
|
Bố Trạch
|
5,99
|
0,02
|
|
5,97
|
Nay điều chỉnh
|
Trung Trạch
|
Bố Trạch
|
5,99
|
0,13
|
|
5,86
|
2
|
Đường giao thông nội thị tại thị trấn Hoàn Lão
|
Đã phê duyệt
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
0,55
|
|
|
0,55
|
Nay điều chỉnh
|
Hoàn Lão
|
Bố Trạch
|
1,47
|
0,06
|
|
1,41
|
3
|
Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường giao thông và
hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố Đồng Hới
|
Đã phê duyệt
|
Đồng Sơn, Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Nay điều chỉnh
|
Đồng Sơn, Nam Lý
|
Đồng Hới
|
0,79
|
|
|
0,79
|
IV
|
Điều chỉnh 09 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
Đã phê duyệt
|
26,86
|
7,26
|
|
19,60
|
Nay điều chỉnh
|
32,62
|
5,06
|
|
27,56
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu ở mới thôn Tiên Xuân, xã Quảng
Tiên (Giai đoạn 1)
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Tiên
|
Ba Đồn
|
3,04
|
|
|
3,04
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Tiên
|
Ba Đồn
|
2,44
|
0,39
|
-
|
2,05
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ kèm theo của
Công ty TNHH TM&XD Minh Hiếu
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Hòa
|
Ba Đồn
|
0,25
|
0,21
|
|
0,04
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Hòa
|
Ba Đồn
|
0,25
|
0,23
|
-
|
0,02
|
3
|
Đường giao thông trung tâm xã Vạn Trạch
|
Đã phê duyệt
|
Vạn Trạch
|
Bố Trạch
|
1,29
|
0,03
|
|
1,26
|
Nay điều chỉnh
|
Vạn Trạch
|
Bố Trạch
|
1,25
|
0,05
|
|
1,20
|
4
|
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ Giáo họ Hội Nghĩa
|
Đã phê duyệt
|
Phong Nha
|
Bố Trạch
|
0,67
|
0,35
|
|
0,32
|
Nay điều chỉnh
|
Phong Nha
|
Bố Trạch
|
0,69
|
0,38
|
|
0,31
|
5
|
Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào khu du
lịch sinh thái Trằm Mé (giai đoạn 2)
|
Đã phê duyệt
|
Phúc Trạch
|
Bố Trạch
|
1,50
|
0,50
|
|
1,00
|
Nay điều chỉnh
|
Phong Nha, Phúc Trạch
|
Bố Trạch
|
2,72
|
0,01
|
|
2,71
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bàu Trạng xã Cự Nẫm
|
Đã phê duyệt
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
1,68
|
|
|
1,68
|
Nay điều chỉnh
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
1,35
|
0,01
|
|
1,34
|
7
|
Cơ sở doanh trại Phòng cảnh sát cơ động và Kho
bãi tạm giữ phương tiện giao thông thuộc Công an tỉnh Quảng Bình
|
Đã phê duyệt
|
Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng Hới
|
3,11
|
2,90
|
|
0,21
|
Nay điều chỉnh
|
Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng Hới
|
3,13
|
2,07
|
|
1,06
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nam Cổ Hiền, xã
Hiền Ninh (giai đoạn 1)
|
Đã phê duyệt
|
Hiền Ninh
|
Quảng Ninh
|
1,60
|
1,30
|
|
0,30
|
Nay điều chỉnh
|
Hiền Ninh
|
Quảng Ninh
|
1,63
|
1,39
|
|
0,24
|
9
|
Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ
cận huyện Quảng Ninh
|
Đã phê duyệt
|
Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
13,72
|
1,97
|
|
11,75
|
Nay điều chỉnh
|
Gia Ninh, Võ Ninh
|
Quảng Ninh
|
19,16
|
0,53
|
|
18,63
|
V
|
Điều chỉnh 21 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
|
Đã phê duyệt
|
60,15
|
25,91
|
|
34,24
|
Nay điều chỉnh
|
50,72
|
20,11
|
|
30,61
|
1
|
Trạm y tế xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường bộ
cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,16
|
|
|
0,16
|
2
|
Trường Mầm non xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án
đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,38
|
0,01
|
|
0,37
|
3
|
Trường TH-THCS tại xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự
án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,27
|
0,27
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
1,24
|
0,41
|
|
0,83
|
4
|
Sân thể thao xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường
bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,58
|
0,58
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,74
|
0,52
|
|
0,22
|
5
|
Chợ Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc
Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,36
|
|
|
0,36
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,51
|
0,03
|
|
0,48
|
6
|
Khu tái định cư cho 23 hộ gia đình, cá nhân bị ảnh
hưởng (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Lộc
|
Ba Đồn
|
1,71
|
1,00
|
|
0,71
|
HTKT Khu tái định cư xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn
(phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Lộc
|
Ba Đồn
|
2,46
|
2,15
|
|
0,31
|
7
|
Khu tái định cư cho 05 hộ gia đình, cá nhân phải
di dời (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
0,49
|
0,42
|
|
0,07
|
HTKT Khu tái định cư xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn
(phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Sơn
|
Ba Đồn
|
0,59
|
0,55
|
|
0,04
|
8
|
Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Phúc
|
Ba Đồn
|
10,10
|
8,22
|
|
1,88
|
HTKT Khu tái định cư phường Quảng Phúc, thị xã Ba
Đồn (phục vụ GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Phúc
|
Ba Đồn
|
0,97
|
0,85
|
|
0,12
|
9
|
Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Thuận
|
Ba Đồn
|
4,80
|
|
|
4,80
|
HTKT Khu tái định cư phường Quảng Thuận, thị xã
Ba Đồn (phục vụ GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Thuận
|
Ba Đồn
|
0,90
|
|
|
0,90
|
10
|
Trụ sở UBND xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường
bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
|
Đã phê duyệt
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
Quảng Hải
|
Ba Đồn
|
0,72
|
0,62
|
|
0,10
|
11
|
Khu tái định cư khu vực thôn Tây Nam, xã Cự Nẫm
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021 - 2025)
|
Đã phê duyệt
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Nay điều chỉnh
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
1,09
|
0,67
|
|
0,42
|
12
|
Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị (phục vụ GPMB dự
án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Đã phê duyệt
|
TTNT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
1,84
|
|
|
1,84
|
Nay điều chỉnh
|
TTNT Việt Trung
|
Bố Trạch
|
1,84
|
0,04
|
|
1,80
|
13
|
Khu tái định cư khu vực thôn Tân Hội xã Liên Trạch
(phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Đã phê duyệt
|
Liên Trạch
|
Bố Trạch
|
1,01
|
|
|
1,01
|
Nay điều chỉnh
|
Liên Trạch
|
Bố Trạch
|
1,01
|
0,80
|
|
0,21
|
14
|
Khu tái định cư khu vực phía Nam đồn Biên phòng
Lý Hòa (Phục vụ giải phóng mặt bằng đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
|
Đã phê duyệt
|
Đức Trạch
|
Bố Trạch
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Nay điều chỉnh
|
Đức Trạch
|
Bố Trạch
|
5,14
|
|
|
5,14
|
15
|
Đường liên xã Hạ Trạch - Mỹ Trạch (đoạn giữa đồng)
|
Đã phê duyệt
|
Hạ Trạch, Mỹ Trạch
|
Bố Trạch
|
0,42
|
0,21
|
|
0,21
|
Nay điều chỉnh
|
Hạ Trạch, Mỹ Trạch
|
Bố Trạch
|
0,84
|
0,23
|
|
0,61
|
16
|
Trường mầm non Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng
dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Đã phê duyệt
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,39
|
0,37
|
|
0,02
|
Nay điều chỉnh
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,74
|
0,53
|
|
0,21
|
17
|
Khu tái định cư khu vực thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
|
Đã phê duyệt
|
Cự Nẫm
|
Bổ Trạch
|
0,76
|
0,27
|
|
0,49
|
Nay điều chỉnh
|
Cự Nẫm
|
Bố Trạch
|
0,82
|
0,35
|
|
0,47
|
18
|
Nhà thi đấu đa năng huyện Lệ Thủy
|
Đã phê duyệt
|
Kiến Giang
|
Lệ Thủy
|
3,80
|
2,70
|
|
1,10
|
Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao huyện Lệ Thủy
|
Nay điều chỉnh
|
Kiến Giang
|
Lệ Thủy
|
3,80
|
2,70
|
|
1,10
|
19
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến
Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Đã phê duyệt
|
Hưng Thủy, Ngư Thủy
|
Lệ Thủy
|
12,07
|
|
|
12,07
|
Nay điều chỉnh
|
Hưng Thủy, Ngư Thủy,
Ngư Thủy Bắc
|
Lệ Thủy
|
12,07
|
|
|
12,07
|
20
|
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
(Khu vực 1)
|
Đã phê duyệt
|
TTNT Lệ Ninh
|
Lệ Thủy
|
1,38
|
|
|
1,38
|
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực
2)
|
1,00
|
0,97
|
|
0,03
|
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
(Khu vực 3)
|
0,70
|
|
|
0,70
|
Khu tái định cư thị trấn Nông trường Lệ Ninh (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025
|
Nay điều chỉnh
|
TTNT Lệ Ninh
|
Lệ Thủy
|
4,90
|
3,21
|
|
1,69
|
21
|
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
(Khu vực 1)
|
Đã phê duyệt
|
Phú Thủy
|
Lệ Thủy
|
4,30
|
|
|
4,30
|
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
(Khu vực 2)
|
2,12
|
2,07
|
|
0,05
|
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
(Khu vực 3)
|
8,63
|
7,53
|
|
1,10
|
Khu tái định cư xã Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Nay điều chỉnh
|
Phú Thủy
|
Lệ Thủy
|
9,80
|
6,44
|
|
3,36
|
VI
|
Điều chỉnh 03 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022
|
Đã phê duyệt
|
5,23
|
2,67
|
-
|
2,56
|
Nay điều chỉnh
|
5,42
|
0,45
|
|
4,97
|
1
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Hàm
Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh
|
Đã phê duyệt
|
Hàm Ninh, Võ Ninh,
Duy Ninh
|
Quảng Ninh
|
5,00
|
2,50
|
|
2,50
|
Nay điều chỉnh
|
Hàm Ninh, Võ Ninh,
Duy Ninh
|
Quảng Ninh
|
5,16
|
0,35
|
|
4,81
|
2
|
Đường nối từ nhà văn hóa thôn Rào Đá đi khu di
tích núi Thần Đinh
|
Đã phê duyệt
|
Trường Xuân
|
Quảng Ninh
|
0,21
|
0,16
|
|
0,05
|
Nay điều chỉnh
|
Trường Xuân
|
Quảng Ninh
|
0,22
|
0,10
|
|
0,12
|
3
|
Di dời đường dây thông tin (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
|
Đã phê duyệt
|
Xuân Ninh, Vạn
Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
Nay điều chỉnh
|
Vĩnh Ninh, Hiền
Ninh, Xuân Ninh, An Ninh, Vạn Ninh
|
Quảng Ninh
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI):
46 Dự án
|
Đã phê duyệt
|
183,28
|
47,62
|
1,34
|
134,32
|
Nay điều chỉnh
|
186,46
|
38,60
|
1,34
|
146,52
|
Ghi chú: 46 dự án
điều chỉnh không có đất rừng đặc dụng.
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2022 thông qua bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 101/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 thông qua bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
267
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|