Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
101/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Trần Hải Châu
Ngày ban hành:
10/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 101/NQ-HĐND
Quảng Bình, ngày
10 tháng 12 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của
các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Xét Tờ trình số 2260/TTr-UBND ngày 28 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua Nghị quyết bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh
270 dự án với tổng diện tích 761,29 ha, trong đó: 134,06 ha đất trồng lúa; 4,82
ha đất rừng phòng hộ và 622,41 ha các loại đất khác. Cụ thể:
1. Bổ sung mới 214 dự án thu hồi đất theo quy định
tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (bao gồm 128 dự án thu hồi đất và 86 dự án
thu hồi đất, đồng thời chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy
định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013). Tổng diện tích sử dụng
đất 569,58 ha, trong đó: 90,96 ha đất trồng lúa; 3,48 ha đất rừng phòng hộ và
475,14 ha các loại đất khác.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Bổ sung mới 10 dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013. Tổng diện
tích sử dụng đất 5,25 ha, trong đó: 4,50 ha đất trồng lúa và 0,75 ha các loại đất
khác.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
3. Điều chỉnh 46 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua với tổng diện tích sau điều chỉnh là 186,46 ha, trong đó: 38,60 ha đất
trồng lúa; 1,34 ha đất rừng phòng hộ và 146,52 ha các loại đất khác.
(Chi tiết có phụ lục 3 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định
của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm
vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 3. Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày
10 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Quảng Bình; Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Vị trí thực hiện
dự án
Diện tích đất
thực hiện dự án
Trong đó
Xã, phường, thị
trấn
Thành phố, thị
xã, huyện
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Các loại đất khác
A. CÁC DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT ĐỒNG THỜI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
375,66
90,96
3,48
281,22
I
Huyện Minh Hoá
25,12
1,08
0,81
23,23
1
Bố trí tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự
án: Đường Hồng Hóa - Yên Hóa - Quy Đạt (Giai đoạn 1)
Quy Đạt
Minh Hóa
0,10
0,08
0,02
2
Xây dựng đường Phan Bội Châu, thị trấn Quy Đạt
Quy Đạt
Minh Hóa
0,63
0,05
0,58
3
Tuyến đường nối đường Hai Bà Trưng đến Trường Mầm
non số 1 thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa
Quy Đạt
Minh Hóa
1,03
0,25
0,78
4
Tuyến đường từ ngã tư trung tâm thị trấn Quy Đạt
đi tổ dân phố 2, huyện Minh Hóa
Quy Đạt
Minh Hóa
1,95
0,10
1,85
5
Đầu tư xây dựng Tuyến đường xã Yên Hóa
Yên Hóa
Minh Hóa
1,25
0,20
1,05
6
Xây dựng đường dân sinh và phục vụ sản xuất từ
thôn Cầu Lợi đi thôn Minh Xuân, xã Xuân Hóa
Xuân Hóa
Minh Hóa
7,38
0,14
0,81
6,43
7
Tuyến đường từ cầu Ngầm Rinh - Thanh Liêm, xã
Trung Hóa, huyện Minh Hóa
Trung Hóa
Minh Hóa
6,12
0,01
6,11
8
Đường giao thông nội đồng thôn Yên Vân tại xã Hóa
Tiến
Hóa Tiến
Minh Hóa
0,46
0,15
0,31
9
Kênh thoát nước chống ngập úng phía Bắc thị trấn
Quy Đạt (Giai đoạn 1)
Quy Đạt
Minh Hóa
6,20
0,10
6,10
II
Huyện Tuyên Hoá
3,73
2,80
0,93
10
Đất ở tại đô thị (phát triển quỹ đất các khu đất
lẻ, xen kẽ trên địa bàn thị trấn Đồng Lê)
Đồng Lê
Tuyên Hóa
0,19
0,04
0,15
11
Tuyến đường kết nối trục
chính qua khu hạ tầng Tam Đa xã Tiến Hóa đi xã Mai Hóa
Tiến Hóa
Tuyên Hóa
1,48
1,24
0,24
12
Đường giao thông xóm Bền thôn Xuân Hạ từ cầu vượt
đường sắt đến giao đường 559
Văn Hóa
Tuyên Hóa
1,50
1,06
0,44
13
Mở rộng Trường Mầm non Tiến Hóa
Tiến Hóa
Tuyên Hóa
0,25
0,20
0,05
14
Nhà văn hóa thôn Đông Tân
Tiến Hóa
Tuyên Hóa
0,11
0,11
15
Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn Tam Đa
Tiến Hóa
Tuyên Hóa
0,20
0,15
0,05
III
Huyện Quảng Trạch
7,59
4,33
3,26
16
Tạo quỹ đất ở tại xã Phù Hóa (xứ Đồng Nậy, thôn
Phú Cường)
Phù Hóa
Quảng Trạch
0,39
0,24
0,15
17
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Quảng
Đông
Quảng Đông
Quảng Trạch
1,91
1,73
0,18
18
Hạ tầng kỹ thuật Khu nghĩa trang nhân dân tại xã
Phù Hoá, huyện Quảng Trạch
Phù Hoá
Quảng Trạch
2,50
1,03
1,47
19
Xây dựng Sân vận động khu trung tâm xã
Quảng Đông
Quảng Trạch
1,31
1,03
0,28
20
Tuyến đường kết nối từ đường liên xã Phương - Lưu
đi hồ Nước Sốt xã Quảng Lưu
Quảng Lưu
Quảng Trạch
1,48
0,30
1,18
IV
Thị xã Ba Đồn
18,06
6,69
2,03
9,34
21
HTKT Quy hoạch chi tiết Điểm dân cư khu vực dưới
Hợi thôn Vân Bắc, xã Quảng Hải
Quảng Hải
Ba Đồn
0,50
0,16
0,34
22
Đầu tư xây dựng đường từ phường Quảng Thọ đến trạm
biên phòng cảng Gianh, phường Quảng Phúc
Quảng Phúc
Ba Đồn
3,14
0,03
3,11
23
Đường liên TDP Đơn Sa - Diên Phúc
Quảng Phúc
Ba Đồn
0,82
0,50
0,32
24
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài, đoạn từ Ngã tư Võ
Nguyên Giáp đi quốc lộ 1A, thị xã Ba Đồn
Quảng Thọ
Ba Đồn
1,62
0,08
1,54
25
Trường THCS Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn (phục vụ
GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Sơn
Ba Đồn
0,70
0,61
0,09
26
Nhà thi đấu đa năng và các công trình thị xã Ba Đồn
Quảng Phong
Ba Đồn
6,08
5,31
0,77
27
Xây dựng Quảng trường biển thị xã Ba Đồn
Quảng Thọ
Ba Đồn
5,20
2,03
3,17
V
Huyện Bố Trạch
43,91
12,26
0,10
31,55
28
Đất ở tại nông thôn xã Hạ Trạch (thôn 8 (2 vị
trí) 0,06 ha; thôn 7: 0,27 ha; thôn 5 0,43 ha)
Hạ Trạch
Bố Trạch
0,76
0,70
0,06
29
Đất ở tại nông thôn xã Cự Nẫm (thôn Nam Nẫm:
0,41 ha; Khu vực Đồng Lớn: 0,50 ha)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,91
0,34
0,57
30
Đất ở tại nông thôn xã Liên Trạch (thôn Phú
Kinh: 0,50 ha; đất ở xen kẽ trong khu dân cư: 0,49 ha)
Liên Trạch
Bố Trạch
0,99
0,46
0,53
31
Đất ở tại nông thôn xà Trung Trạch (khu vực Cồn
Quyên thôn 3: 0,5 ha; Khu vực Đồng Mồng 5: 0,30 ha)
Trung Trạch
Bố Trạch
0,80
0,10
0,70
32
Đất ở tại nông thôn xã Đại Trạch (Khu vực Bạc
Hà: 0,30 ha; Khu vực Phúc Tự Đông: 0,30 ha); (Khu vực Cồn Trụm thôn 1: 0,21
ha); (Khu vực Động Cát: 0,11 ha)
Đại Trạch
Bố Trạch
0,92
0,30
0,62
33
Đất ở tại nông thôn xã Lâm Trạch (thôn 4: 0,38
ha; đất ở xen kẽ trong khu dân cư: 0,20 ha; KV sau hồi nhà ông Tịm: 0,32 ha)
Lâm Trạch
Bố Trạch
0,90
0,31
0,59
34
Đất ở tại nông thôn xã Đồng Trạch (Khu vực nhà
văn hóa thôn 5,6: 0,30 ha; thôn 1: 0,32 ha; thôn 5: 0,20 ha; thôn 4: 0,20 ha;
thôn 2: 0,20 ha)
Đồng Trạch
Bố Trạch
1,22
1,14
0,08
35
Đất ở tại nông thôn xã Thượng Trạch (Bản Aki:
0,10 ha; Bản Cờ Đỏ: 0,30 ha; Bản Troi: 0,10 ha)
Thượng Trạch
Bố Trạch
0,50
0,10
0,40
36
Đất ở tại nông thôn xã Vạn Trạch (thôn Nam
(KV1): 0,50 ha; thôn Bắc: 0,11 ha; thôn Sỏi: 0,20 ha; thôn Mới: 0,10 ha)
Vạn Trạch
Bố Trạch
0,91
0,44
0,47
37
Khu tái định cư khu vực Trường THCS Cự Nẫm (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
1,64
0,64
1,00
38
Tái định cư phân tán khu vực Xóm 1, thôn Tân Hội (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Liên Trạch
Bố Trạch
0,61
0,26
0,35
39
Tái định cư phân tán khu vực thôn Đông Nam, xã Cự
Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021 - 2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,80
0,40
0,40
40
Tạo quỹ đất phía Bắc cơ quan Kiểm lâm Tk4,5
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,50
0,31
0,19
41
Đất ở tại đô thị thị trấn Phong Nha (các lô đất
xen kẽ trong KDC: 0,44 ha; TDP Cù Lạc 1: 0,50 ha)
Phong Nha
Bố Trạch
0,94
0,69
0,25
42
Đường giao thông phát triển du lịch khu vực Hà Lời
- Phong Nha
Phong Nha
Bố Trạch
2,70
1,51
1,19
43
Đường nối đường tỉnh 560 đi Mỹ Sơn, xã Cự Nẫm
Cự Nẫm
Bố Trạch
1,04
0,50
0,54
44
Đường QL 1A thôn 1 đi đê Hữu Tuyến sông Gianh - lối
ông Các thôn 1; Đường QL 1A thôn 1 đi đê Hữu Tuyến sông Gianh lối ông Thiện
thôn 3
Bắc Trạch
Bố Trạch
0,37
0,13
0,24
45
Hạ tầng kỹ thuật nối thôn 1, thôn 9 xã Bắc Trạch,
Bố Trạch, Quảng Bình
Bắc Trạch
Bố Trạch
0,93
0,42
0,51
46
Tuyến đường nối từ đường huyện Khương Hà - Cự Nẫm
vào thôn Bắc Nẫm
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,31
0,16
0,15
47
Tuyến đường từ trung tâm xã Tây Trạch đi đường Hồ
Chí Minh huyện Bố Trạch
Tây Trạch
Bố Trạch
2,88
0,55
2,33
48
Đường giao thông liên xã từ Hoàn Lão đi Tây Trạch
Hòa Trạch, Tây Trạch
Bố Trạch
3,61
0,16
3,45
49
Hoàn thiện các tuyến đường giao thông nội thị thị
trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
Hoàn Lão
Bố Trạch
2,87
0,65
2,22
50
Nâng cấp Tuyến đường liên xã Nhân Trạch - Nam Trạch
và nút giao ngã tư Quốc lộ 1
Lý Trạch, Nam Trạch
Bố Trạch
4,60
0,01
4,59
51
Đường giao thông từ Quốc lộ 1 đi biển Thanh Trạch
Thanh Trạch
Bố Trạch
0,42
0,06
0,36
52
Tuyến đường liên xã Hải Phú đi Sơn Lộc (đoạn từ
Sơn Lộc đi ngã ba Thọ Lộc)
Sơn Lộc, Vạn Trạch
Bố Trạch
3,84
0,03
3,81
53
Xây dựng công trình đường giao thông nối các điểm
du lịch từ khu nghỉ dưỡng Victory đến Oxalis (Giai đoạn 1) (Thực hiện đợt 1)
Phong Nha
Bố Trạch
1,33
0,12
1,21
54
Nâng cấp các tuyến đường ngập lụt tiểu khu 3, 4
thị trấn Hoàn Lão
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,38
0,07
0,31
55
Mở rộng khuôn viên, xây dựng hàng rào, sân bóng
trường THCS Bắc Trạch
Bắc Trạch
Bố Trạch
0,43
0,41
0,02
56
Sân vận động trung tâm huyện Bố Trạch
Hoàn Lão
Bố Trạch
5,22
1,25
3,97
57
Di dời đường điện phục vụ GPMB và xây dựng khu
tái định cư đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025
Liên Trạch; Cự Nẫm;
Phú Định; Tây Trạch; Hòa Trạch; TTNT Việt Trung
Bố Trạch
0,45
0,08
0,37
58
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5 xã Bắc Trạch
Bắc Trạch
Bố Trạch
0,13
0,06
0,07
VI
Thành phố Đồng Hới
35,50
23,81
11,69
59
Khu đô thị phía Nam phường Phú Hải (thẩm quyền
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ)
Phú Hải
Đồng Hới
31,50
21,34
10,16
60
Trụ sở Chi cục thống kê thành phố Đồng Hới
Nam Lý
Đồng Hới
0,18
0,12
0,06
61
Cầu thôn Ba Đa
Nghĩa Ninh
Đồng Hới
0,06
0,03
0,03
62
Xây dựng, nạo vét và gia cố kênh thoát lũ từ cầu
Mệ Sói đến thôn Rẩy Cau (đoạn từ cầu Rẫy Cau đến đường Nguyễn Đóa)
Nghĩa Ninh
Đồng Hới
1,20
0,50
0,70
63
Khu thể thao và công viên xã Đức Ninh
Đức Ninh
Đồng Hới
2,28
1,78
0,50
64
Công trình hoàn thiện sơ đồ
thanh cái 110kV TBA 110kV Đồng Hới
Bắc Lý
Đồng Hới
0,28
0,04
0,24
VII
Huyện Quảng Ninh
209,98
32,17
0,54
177,27
65
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Hiển Vinh và Trung
Quán, xã Duy Ninh
Duy Ninh
Quảng Ninh
0,40
0,30
0,10
66
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Tả Phan, xã Duy
Ninh
Duy Ninh
Quảng Ninh
0,37
0,37
67
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Trung Quán, xã Duy
Ninh
Duy Ninh
Quảng Ninh
0,50
0,37
0,13
68
Phát triển quỹ đất ở thôn Bắc Ngũ, xã Gia Ninh
Gia Ninh
Quảng Ninh
0,47
0,35
0,12
69
Khu đô thị mới Lương Ninh (thẩm quyền cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ)
Lương Ninh
Quảng Ninh
36,42
28,89
7,53
70
Phát triển quỹ đất ở khu dân cư khu vực trung tâm
xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh
Tân Ninh
Quảng Ninh
0,48
0,37
0,11
71
Khu đô thị Võ Ninh
Võ Ninh
Quảng Ninh
158,96
0,16
158,80
72
Phát triển quỹ đất ở xen kẻ khu dân cư, thị trấn
Quán Hàu
Quán Hàu
Quảng Ninh
0,46
0,18
0,28
73
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường D2 đô thị Dinh Mười
Gia Ninh, Võ Ninh
Quảng Ninh
8,62
0,17
8,45
74
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường N1 đô thị Dinh Mười
Võ Ninh
Quảng Ninh
1,74
0,21
1,53
75
Mở rộng trường học xã Võ Ninh
Võ Ninh
Quảng Ninh
1,56
1,34
0,22
VIII
Huyện Lệ Thủy
31,77
7,82
23,95
76
Đất ở tại đô thị thị trấn Nông trường Lệ Ninh
TTNT Lệ Ninh
Lệ Thủy
0,30
0,12
0,18
77
Di dời, hoàn trả hệ thống kênh mương thủy lợi bị ảnh
hưởng do GPMB thực hiện dự án Đường bộ Cao tốc Bắc-Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025
Kim Thủy, Phú Thủy
Lệ Thủy
0,79
0,50
0,29
78
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Trường
Thủy - Dương Thủy - Thái Thủy
Dương Thủy, Thái
Thủy, Trường Thủy
Lệ Thủy
9,34
0,68
8,66
79
Xây dựng tuyến đường cứu hộ cứu nạn các xã phía
Nam huyện Lệ Thủy
Hưng Thủy, Tân Thủy
Lệ Thủy
4,66
0,02
4,64
80
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Sơn Thủy,
Hoa Thủy, thị trấn Nông trường Lệ Ninh
TTNT Lệ Ninh; Hoa
Thủy, Sơn Thủy
Lệ Thủy
5,50
0,55
4,95
81
Xây dựng tuyến đường 30 nối Quốc lộ 1A với đường
về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp
Phong Thủy
Lệ Thủy
3,00
1,94
1,06
82
Xây dựng tuyến đường 30 nối Quốc lộ 1A với đường
về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp (Giai đoạn 2)
Phong Thủy
Lệ Thủy
3,35
2,50
0,85
83
Xây dựng tuyến đường từ cầu Hói Cừa xã An Thủy đi
phía Tây huyện Lệ Thủy
Phú Thủy
Lệ Thủy
1,40
0,50
0,90
84
Di dời, hoàn trả hệ thống đường dây 220kV và
500kV bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án Đường bộ Cao tốc Bắc - Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025
Kim Thủy, Mai Thủy,
Phú Thủy, Trường Thủy
Lệ Thủy
1,10
0,43
0,67
85
Di dời, hoàn trả hệ thống
đường dây 22kV bị ảnh hưởng do GPMB thực hiện dự án Đường bộ Cao tốc Bắc -
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025
TTNT Lệ Ninh; Kim
Thủy, Phú Thủy, Trường Thủy
Lệ Thủy
2,13
0,40
1,73
86
Nhà văn hóa khu vực 3, TDP Thượng Giang, thị trấn
Kiến Giang
Kiến Giang
Lệ Thủy
0,20
0,18
0,02
B. CÁC DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT NHƯNG KHÔNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, RỪNG PHÒNG HỘ,
RỪNG ĐẶC DỤNG
(Không có các
loại đất này trong khu vực dự án)
193,92
193,92
I
Huyện Minh Hoá
5,74
5,74
1
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu định cư Ka Reng, bản
K-Vi
Dân Hóa
Minh Hóa
3,00
3,00
2
Xây dựng Đường giao thông nông thôn, thôn Tân Lợi,
thôn Yên Nhất, xã Yên Hóa
Yên Hóa
Minh Hóa
0,19
0,19
3
Xây dựng đường giao thông nội thôn Tiến Hóa, Hát
tại xã Thượng Hóa
Thượng Hóa
Minh Hóa
0,31
0,31
4
Cầu vượt lũ Tân Lý, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa
Minh Hóa
Minh Hóa
0,81
0,81
5
Xây dựng đường giao thông nội thôn Ông Chinh (Tuyến
từ nhà anh Yên đến cánh đồng vọt), xã Hóa Tiến
Hóa Tiến
Minh Hóa
0,32
0,32
6
Xây dựng đường giao thông nông thôn bản Bãi Dinh
đoạn từ quốc lộ 12A đến nhà Ông Đinh Thắng
Dân Hóa
Minh Hóa
0,16
0,16
7
Kè chống sạt lở bờ suối tại thị trấn Quy Đạt, huyện
Minh Hóa
Quy Đạt
Minh Hóa
0,53
0,53
8
Kè chống sạt lở bờ suối xã Hóa Sơn, huyện Minh
Hóa
Hóa Sơn
Minh Hóa
0,23
0,23
9
Kè chống sạt lở bản Dộ - Tà Vờng
Trọng Hóa
Minh Hóa
0,09
0,09
10
Xây dựng nhà văn hóa thôn Lạc Thiện, xã Minh Hóa
Minh Hóa
Minh Hóa
0,10
0,10
II
Huyện Tuyên Hoá
3,43
3,43
11
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ thôn Đại
Sơn, xã Đồng Hóa
Đồng Hóa
Tuyên Hóa
0,30
0,30
12
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Tân Ấp, xã Hương Hóa
Hương Hóa
Tuyên Hóa
0,30
0,30
13
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Liên Sơn, xã Mai Hóa
Mai Hóa
Tuyên Hóa
0,16
0,16
14
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Nam Sơn, xã Mai Hóa (vị trí 1)
Mai Hóa
Tuyên Hóa
0,50
0,50
15
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Nam Sơn, xã Mai Hóa (vị trí 2)
Mai Hóa
Tuyên Hóa
0,24
0,24
16
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Sơn Thủy, xã Cao Quảng
Cao Quảng
Tuyên Hóa
0,45
0,45
17
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn Chùa
Bụt, xã Cao Quảng
Cao Quảng
Tuyên Hóa
0,45
0,45
18
Phát triển quỹ đất khu đất lẻ, xen kẽ tại thôn
Phú Xuân, xã Cao Quảng
Cao Quảng
Tuyên Hóa
0,35
0,35
19
Đường từ xóm cây Lim đến xóm cây Trám thôn 3, xã
Thanh Thạch
Thanh Thạch
Tuyên Hóa
0,28
0,28
20
Chống sạt lỡ mái taluy khu tái định cư thôn Đạm
Thủy 1 và 2 xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa
Thạch Hóa
Tuyên Hóa
0,40
0,40
III
Huyện Quảng Trạch
1,51
1,51
21
Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã
Quảng Lưu
Quảng Lưu
Quảng Trạch
0,36
0,36
22
Nhà văn hóa, khuôn viên thôn Hùng Sơn, xã Quảng
Kim
Quảng Kim
Quảng Trạch
0,24
0,24
23
Sân thể dục thể thao, đường chạy, các hạng mục phụ
trợ và hàng rào bao quanh sân TDTT trường THCS xã Quảng Lưu
Quảng Lưu
Quảng Trạch
0,31
0,31
24
Xây dựng sân thể thao xã Quảng Lưu
Quảng Lưu
Quảng Trạch
0,55
0,55
25
Mở rộng khuôn viên Chùa Cảnh Phúc
Cảnh Dương
Quảng Trạch
0,05
0,05
IV
Thị xã Ba Đồn
6,62
6,62
26
Quy hoạch Chi tiết Khu dân cư khu vực dưới Quý, dưới
Cường thôn Vân Trung, xã Quảng Hải
Quảng Hải
Ba Đồn
0,50
0,50
27
Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết Khu dân cư
vùng dưới Ông Cử, Phần Tư và phần Hói Ngoài, thôn Vân Đông, xã Quảng Hải, thị
xã Ba Đồn
Quảng Hải
Ba Đồn
0,21
0,21
28
Đất ở xen cư xã Quảng Minh
Quảng Minh
Ba Đồn
0,49
0,49
29
HTKT Khu dân cư phía Đông Nam phường Ba Đồn , thị
xã Ba Đồn (Khu vực 2: 0,22 ha)
Ba Đồn
Ba Đồn
0,22
0,22
30
Đường phía Bắc Trường Lương Thế Vinh, phường Ba Đồn
Ba Đồn
Ba Đồn
0,17
0,17
31
Nâng cấp sửa chữa các tuyến đường nội thị phường
Ba Đồn
Ba Đồn
Ba Đồn
0,10
0,10
32
Xử lý khẩn cấp hệ thống thoát nước xây dựng đường
và vỉa hè từ Ngân hàng Chính sách đến Nhà văn hóa khu phố 4, phường Ba Đồn
Ba Đồn
Ba Đồn
0,45
0,45
33
Tuyến đường kết nối trung tâm thị xã Ba Đồn đi
trung tâm huyện Quảng Trạch
Quảng Long
Ba Đồn
3,25
3,25
34
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật cầu kết hợp đường hai đầu
cầu qua thôn Minh Tiến, xã Quảng Minh, thi xã Ba Đồn
Quảng Minh
Ba Đồn
0,50
0,50
35
Công viên lễ hội đình làng Phan Long Ba Đồn
Ba Đồn
Ba Đồn
0,73
0,73
V
Huyện Bố Trạch
34,74
34,74
36
Tái định cư phục vụ GPMB thực hiện công trình đường
từ TL 561 đi cầu sông trước, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
Tây Trạch; Hoàn
Lão
Bố Trạch
0,26
0,26
37
Đất ở tại nông thôn xã Xuân Trạch (thôn 4-02 vị
trí: 0,25 ha; điểm dân cư nông thôn thôn 6: 0,50 ha)
Xuân Trạch
Bố Trạch
0,75
0,75
38
Đất ở tại nông thôn xã Hưng Trạch (Hung Từ
thôn Khương Hà 2: 0,48 ha; Thôn Khương Hà 4: 0,49 ha)
Hưng Trạch
Bố Trạch
0,97
0,97
39
Đất ở tại nông thôn xã Nam Trạch (thôn Đông
Thành (2 vị trí): 0,48 ha; khu vực nhà văn hóa thôn Chánh Hòa đi nhà mệ Mai
(1 vị trí): 0,25 ha)
Nam Trạch
Bố Trạch
0,73
0,73
40
Đất ở tại nông thôn xã Thanh Trạch (thôn Tiền
Phong: 0,4 ha; dãy 2 cầu Khe Nước: 0,30 ha; Đất ở xen kẽ trong khu dân cư:
0,10 ha)
Thanh Trạch
Bố Trạch
0,80
0,80
41
Đất ở tại nông thôn xã Đức Trạch (xen kẽ 0,50
ha; thôn Đức Trung: 0,33 ha; Nam Đức: 0,13 ha; Trung Đức: 0,03 ha)
Đức Trạch
Bố Trạch
0,99
0,99
42
Đất ở tại nông thôn xã Mỹ Trạch (vùng Cửa
Mương thôn 6: 0,50 ha; vùng Buồm thôn 4: 0,50 ha)
Mỹ Trạch
Bố Trạch
1,00
1,00
43
Đất ở tại nông thôn xã Nhân Trạch (các khu vực
đất lẻ thôn Nhân Quang: 0,50 ha; thôn Nhân Quang (KV1): 0,50 ha)
Nhân Trạch
Bố Trạch
1,00
1,00
44
Đất ở tại nông thôn xã Bắc Trạch (thôn 6: 0,50
ha; Hà Luật thôn 1: 0,50 ha)
Bắc Trạch
Bố Trạch
1,00
1,00
45
Đất ở tại nông thôn xã Hải Phú (Khu vực trường
tiểu học Tân Lý: 0,50 ha)
Hải Phú
Bố Trạch
0,50
0,50
46
Đất ở tại nông thôn xã Phúc Trạch (thôn 2 Phúc
Đồng (4 vị trí): 0,70 ha; thôn 4 Thanh Sen: 0,13 ha)
Phúc Trạch
Bố Trạch
0,83
0,83
47
Đất ở tại nông thôn xã Phú Định (đất ở xen kẽ
trong khu dân cư: 0,48 ha; thôn Nam Định (2 khu vực): 0,50 ha)
Phú Định
Bố Trạch
0,98
0,98
48
Đất ở tại nông thôn xã Hòa Trạch - 4 vị trí (thôn
Hổ: 0,30 ha; thôn Cà: 0,20 ha; thôn Dài: 0,20 ha; thôn Hòa Đồng: 0,23 ha)
Hòa Trạch
Bố Trạch
0,93
0,93
49
Đất ở tại nông thôn xã Tây Trạch (đất ở khu vực
trạm y tế: 0,31 ha; Đồng Cồn Chung: 0,50 ha).
Tây Trạch
Bố Trạch
0,81
0,81
50
Đất ở tại nông thôn xã Lý Trạch - 4 vị trí (khu
vực Phục Môn: 0,50 ha; khu vực Vũng Chùa: 0,44 ha)
Lý Trạch
Bố Trạch
0,94
0,94
51
Đất ở tại nông thôn xã Sơn Lộc (Khu vực nhà
ông Thuận: 0,39 ha); Khu vực nhà ông Tuân: 0,40 ha; Khu vực trường TH, THCS
Sơn Lộc: 0,18 ha)
Sơn Lộc
Bố Trạch
0,97
0,97
52
Khu tái định cư khu vực Đồng Lớn, xã Cự Nẫm (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021 - 2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,86
0,86
53
Tái định cư (đất lẻ) tại xã Cự Nẫm (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 -
2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,21
0,21
54
Tái định cư (đất lẻ) tại xã Tây Trạch (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 -
2025)
Tây Trạch
Bố Trạch
0,07
0,07
55
Tái định cư (đất lẻ), xã Phú Định (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 -
2025)
Phú Định
Bố Trạch
0,24
0,24
56
Đất ở đô thị thị trấn Nông Trường Việt Trung (Đất
lẻ xen kẽ trong khu dân cư thị trấn NTVT: 0,47 ha; khu vực TDP Quyết Tiến:
0,5 ha)
TTNT Việt Trung
Bố Trạch
0,97
0,97
57
Đất ở tại đô thị thị trấn Hoàn Lão (Đất lẻ xen
kè TK8: 0,50 ha; Phân lô đất ở xã Hoàn Trạch (cũ): 0,50 ha)
Hoàn Lão
Bố Trạch
1,00
1,00
58
Tạo quỹ đất Đồng Vồ Tk9
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,50
0,50
59
Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến, thị trấn NTVT
(giai đoạn 2) (phục vụ giải phóng mặt bàng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
TTNT Việt Trung
Bố Trạch
1,00
1,00
60
Khu tái định cư (đất lẻ) thị trấn NTVT (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 -
2025)
TTNT Việt Trung
Bố Trạch
0,06
0,06
61
Tuyến đường giao thông nối Di tích Bến Phà Xuân
Sơn với đường HCM tại thôn Xuân Sơn, thị trấn Phong Nha
Phong Nha
Bố Trạch
0,64
0,64
62
Đường giao thông thôn 10 đi thôn 5 xã Lý Trạch
Lý Trạch
Bố Trạch
0,65
0,65
63
Xây dựng tuyến giao thông kết nối đường Hồ Chí
Minh vào Trung tâm thị trấn Nông Trường Việt Trung
TTNT Việt Trung
Bố Trạch
1,93
1,93
64
Xây dựng tuyến đường giao thông từ xã Phúc Trạch
đi các xã Lâm Trạch và Liên Trạch, huyện Bố Trạch
Phúc Trạch, Liên
Trạch
Bố Trạch
3,07
3,07
65
Đường từ đường HCM đi Khe Tre
Phú Định
Bố Trạch
1,06
1,06
66
Đường giao thông từ thôn 2 xã Mỹ Trạch đi xã Hạ
Trạch
Mỹ Trạch
Bố Trạch
0,63
0,63
67
Cải tạo, nâng cấp đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường
sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh
xã Liên Trạch
Bố Trạch
2,43
2,43
68
Đường giao thông nội bàn Cà Ròong 1
Thượng Trạch
Bố Trạch
0,24
0,24
69
Tuyến Mương thoát lũ, đường và kè khu vực Đồng
Láng, xã Hải Phú, huyện Bố Trạch
Hải Phú
Bố Trạch
0,82
0,82
70
Công trình nước sinh hoạt tập trung Bàn 39
Tân Trạch
Bố Trạch
0,05
0,05
71
Tôn tạo, nâng cấp Khu Di tích lịch sử Thanh niên
xung phong Xuân Sơn
Phong Nha
Bố Trạch
3,67
3,67
72
Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 2
Đồng Trạch
Bố Trạch
0,11
0,11
73
Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 3
Đồng Trạch
Bố Trạch
0,06
0,06
74
Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn 4
Đồng Trạch
Bố Trạch
0,18
0,18
75
Xây dựng nhà tránh lũ cộng đồng tại xã Hưng Trạch
(thuộc dự án Xây dựng 3 nhà tránh lũ cộng đồng tại 3 xã Hưng Trạch, Phúc Trạch
và Liên Trạch)
Hưng Trạch
Bố Trạch
0,07
0,07
76
Mở rộng nhà văn hóa thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021 - 2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,08
0,08
77
Mở rộng trường TH số 3 Cự Nẫm (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,19
0,19
78
Chợ biên giới xã Thượng Trạch
Thượng Trạch
Bố Trạch
0,49
0,49
VI
Thành phố Đồng Hới
68,34
68,34
79
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết, trích đo địa chính
phân lô đất ở khu vực thôn 10 Hữu Cung; Trích đo, cắm mốc phân lô đất ở các
lô đất lẻ khu vực thôn 9, thôn 10 Hữu Cung, thôn 7 Phú Xá, thôn 3 Lộc Đại
Lộc Ninh
Đồng Hới
0,36
0,36
80
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư công trình cầu
Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu tại xã Bảo Ninh
Bảo Ninh
Đồng Hới
3,18
3,18
81
Khu đô thị Bảo Ninh 10
Bảo Ninh
Đồng Hới
42,40
42,40
82
Xây dựng kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự
thành phố Đồng Hới
Nam Lý
Đồng Hới
0,04
0,04
83
Cụm Công nghiệp Lộc Ninh
Lộc Ninh
Đồng Hới
12,00
12,00
84
Đầu tư xây dựng đường Trần Nhật Duật
Đức Ninh
Đồng Hới
0,76
0,76
85
Đầu tư xây dựng đường nối từ đường Hồ Chí Minh
vào làng nghề Thuận Đức
Thuận Đức
Đồng Hới
0,30
0,30
86
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thuận Phong
Thuận Đức
Đồng Hới
0,09
0,09
87
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5
Lộc Ninh
Đồng Hới
0,27
0,27
88
Nhà văn hóa tổ dân phố 4
Nam Lý
Đồng Hới
0,11
0,11
89
Sân vận động phường Bắc Nghĩa
Bắc Nghĩa
Đồng Hới
1,18
1,18
90
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Thuận Đức
Thuận Đức
Đồng Hới
4,80
4,80
91
Công viên hồ sen (phía sau trường chuyên Võ
Nguyên Giáp)
Nam Lý
Đồng Hới
2,60
2,60
92
Xây dựng khu vui chơi cộng đồng tổ dân phố 9
Nam Lý
Đồng Hới
0,11
0,11
93
Xây dựng khu vực công viên cây xanh trước nghĩa
trang Nam Lý
Nam Lý
Đồng Hới
0,14
0,14
VII
Huyện Quảng Ninh
46,36
46,36
94
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Dinh Mười, xã Gia Ninh
(Lô C thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại thôn Dinh Mười III)
Gia Ninh
Quảng Ninh
0,27
0,27
95
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Dinh Mười, xã Gia
Ninh (Lô F thuộc đồ án QH khu nhà ở thương mại tại thôn Dinh Mười III)
Gia Ninh
Quảng Ninh
0,28
0,28
96
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân
cư (Lô l.DCM-27) Dinh Mười, huyện Quảng Ninh
Gia Ninh
Quảng Ninh
2,95
2,95
97
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Long Đại và thôn Bắc
Cổ Hiền, xã Hiền Ninh
Hiền Ninh
Quảng Ninh
0,36
0,36
98
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Long Đại, xã Hiền
Ninh
Hiền Ninh
Quảng Ninh
0,40
0,40
99
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Tây Cổ Hiền, xã Hiền
Ninh
Hiền Ninh
Quảng Ninh
0,46
0,46
100
Phát triển quỹ đất xen kẻ trong khu dân cư xã Tân
Ninh
Tân Ninh
Quảng Ninh
0,14
0,14
101
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Long Sơn xã Trường
Sơn
Trường Sơn
Quảng Ninh
0,06
0,06
102
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Tân Sơn xã Trường
Sơn
Trường Sơn
Quảng Ninh
0,48
0,48
103
Phát triển quỹ đất ở tại thôn Khe Cát xã Trường
Sơn
Trường Sơn
Quảng Ninh
0,49
0,49
104
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân
cư phía Tây Bắc Bàu Lái huyện Quảng Ninh
Quán Hàu
Quảng Ninh
3,70
3,70
105
Hạ tầng kỹ thuật tuyến đường Gia Ninh - Hải Ninh
Gia Ninh, Hải Ninh
Quảng Ninh
6,96
6,96
106
Hạ tầng kỹ thuật tuyến Đường D1 Đô thị Dinh Mười
Gia Ninh, Võ Ninh
Quảng Ninh
5,05
5,05
107
Hạ tầng kỹ thuật đường D3 khu đô thị Dinh Mười
Gia Ninh, Võ Ninh
Quảng Ninh
4,47
4,47
108
Hạ tầng kỹ thuật đường D4 khu đô thị Dinh Mười
Gia Ninh
Quảng Ninh
2,40
2,40
109
Tuyến đường kết nối từ đường liên thôn Tân Định -
Cửa Thôn đi đường ven biển
Hải Ninh
Quảng Ninh
0,44
0,44
110
Đấu nối, lắp đặt hệ thống cấp nước sạch cho thôn
Phúc Sơn, Áng Sơn và Xuân Sơn xã Vạn Ninh
Vạn Ninh
Quảng Ninh
0,83
0,83
111
Xây dựng khuôn viên khu tượng đài tưởng niệm tại
xã Võ Ninh
Võ Ninh
Quảng Ninh
0,31
0,31
112
Mở rộng điểm trường Trung tâm, Trường Mầm Non Vạn
Ninh
Vạn Ninh
Quảng Ninh
0,50
0,50
113
Nghĩa trang nhân dân xã Hải Ninh
Hải Ninh
Quảng Ninh
15,11
15,11
114
Nhà văn hóa tổ dân phố Trung Trinh
Quán Hàu
Quảng Ninh
0,32
0,32
115
Xây dựng công viên cây xanh thôn Lương Yến
Lương Ninh
Quảng Ninh
0,38
0,38
VIII
Huyện Lệ Thủy
27,18
27,18
116
Dự án quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư
xã Lâm Thủy
Lâm Thủy
Lệ Thủy
3,53
3,53
117
Dự án quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư
xã Ngân Thủy
Ngân Thủy
Lệ Thủy
3,71
3,71
118
Đất ở tại nông thôn xã Ngư Thủy
Ngư Thủy
Lệ Thủy
0,49
0,49
119
Tái định cư phân tán tại xã Ngư Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Ngư Thủy
Lệ Thủy
1,73
1,73
120
Tái định cư phân tán tại xã Ngư Thủy Bắc (phục vụ
giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Ngư Thủy Bắc
Lệ Thủy
1,03
1,03
121
Đất ở tại nông thôn xã Sen Thủy (Xóm Phường:
0,07 ha, thôn Nồm Bớc: 0,42 ha, thôn Trầm Kỳ: 0,48 ha)
Sen Thủy
Lệ Thủy
0,97
0,97
122
Đất ở tại nông thôn xã
Thái Thủy (thôn Bắc Thái: 0,09 ha, thôn Nam Thái: 0,16 ha)
Thái Thủy
Lệ Thủy
0,25
0,25
123
Xây dựng tuyến đường giao
thông liên xã từ Kim Thủy đi xã Ngân Thủy
Kim Thủy
Lệ Thủy
12,40
12,40
124
Sửa chữa, nâng cao an toàn đập (WB8): Nâng cao khả
năng chống lũ hồ chứa nước An Mã huyên Lê Thủy, tỉnh Quảng Bình
Trường Thủy
Lệ Thủy
0,25
0,25
125
Xây dựng Khe Luốc và Kè Tam Hương
Phú Thủy
Lệ Thủy
0,50
0,50
126
Trạm y tế xã Ngư Thủy
Ngư Thủy
Lệ Thủy
0,30
0,30
127
Mở rộng Trường Mầm non xã Hồng Thủy
Hồng Thủy
Lệ Thủy
0,26
0,26
128
Trụ sở UBND xã Ngư Thủy
Ngư Thủy
Lệ Thủy
1,76
1,76
Tổng cộng
(A+B): 214 dự án
569,58
90,96
3,48
475,14
Ghi chú: 214 dự án không có diện tích đất rừng đặc
dụng
PHỤ LỤC 2
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(không thuộc trường hợp thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013)
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Vị trí thực hiện
dự án
Diện tích đất
thực hiện dự án
Trong đó
Xã, phường, thị
trấn
Thành phố, thị
xã, huyện
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Các loại đất
khác
1
Khu dịch vụ tổng hợp Tiến Đạt
Quảng Thuận
Ba Đồn
0,30
0,27
0,03
2
Xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hoàng
Huy
Quảng Lộc
Ba Đồn
0,43
0,43
3
Trụ sở công an xã Mỹ Trạch
Mỹ Trạch
Bố Trạch
0,33
0,33
4
Văn phòng trưng bày và giới thiệu sản phẩm vật liệu
xây dựng của Công ty TNHH Hương Hạnh
Đại Trạch
Bố Trạch
0,83
0,81
0,02
5
Trung tâm dịch vụ Tập đoàn Đức Thành
Đại Trạch
Bố Trạch
0,46
0,46
6
Khu nghỉ dưỡng Sao Mai của Công ty TNHH Xây dựng
Hoàng Tuấn
Phong Nha
Bố Trạch
1,51
1,05
0,46
7
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tổng hợp Lộc Ninh
Lộc Ninh
Đồng Hới
0,49
0,29
0,20
8
Bãi tập kết vật liệu Lương Ninh
Quán Hàu
Quảng Ninh
0,16
0,15
0,01
9
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng - cà phê giải
khát Xuân Giang
Kiến Giang
Lệ Thủy
0,19
0,16
0,03
10
Trung tâm cung ứng vật liệu xây dựng và gara ô tô
tại thị trấn Nông trường Lệ Ninh
TTNT Lệ Ninh
Lệ Thủy
0,55
0,55
Tổng cộng: 10 dự
án
5,25
4,50
0,75
Ghi chú: 10 dự án không có diện tích đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 101/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Vị trí thực hiện
dự án
Diện tích đất
thực hiện dự án
Trong đó
Xã, phường, thị
trấn
Thành phố, thị
xã, huyện
Đất trồng lúa
(LUA)
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
Các loại đất
khác
I
Điều chỉnh 09 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02/4/2021
Đã phê duyệt
82,38
11,76
1,34
69,28
Nay điều chỉnh
87,89
12,79
1,34
73,76
1
Nâng cấp, sữa chữa chợ Hóa Tiến (Giai đoạn 1)
Đã phê duyệt
Hóa Tiến
Minh Hóa
0,76
0,76
Xây dựng chợ Hóa Tiến (Giai đoạn 1)
Nay điều chỉnh
Hóa Tiến
Minh Hóa
1,04
1,04
2
Nâng cấp sửa chữa khẩn cấp đập hồ Khe Chù, xã Cảnh
Hóa, huyện Quảng Trạch
Đã phê duyệt
Cảnh Hóa
Quảng Trạch
0,70
0,70
Nay điều chỉnh
Cảnh Hóa
Quảng Trạch
1,37
0,01
1,36
3
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Hòn La
Đã phê duyệt
Quảng Đông
Quảng Trạch
2,20
1,20
1.00
Nay điều chỉnh
Quảng Đông
Quảng Trạch
2,21
2,06
0,15
4
Khu đô thị Lý Nhân
Đã phê duyệt
Đại Trạch
Bố Trạch
19,06
19,06
Khu đô thị phía Đông thôn Lý Nhân
19,06
19,06
Khu đô thị mới Lý Nhân, huyện Bố Trạch
Nay điều chỉnh
Đại Trạch
Bố Trạch
38,75
38,75
5
Tuyến đường liên thị trấn Hoàn Lão (xã Hoàn Trạch
cũ) - Phú Định
Đã phê duyệt
Tây Trạch, Vạn Trạch
Bố Trạch
3,00
0,20
2,80
Nay điều chỉnh
Tây Trạch, Vạn Trạch,
Phú Định
Bố Trạch
4,09
4,09
6
Đường từ Lộc Ninh đi khu công nghiệp Tây Bắc Đồng
Hới
Đã phê duyệt
Lộc Ninh, Quang
Phú
Đồng Hới
16,42
7,83
1,34
7,25
Nay điều chỉnh
Lộc Ninh, Quang
Phú
Đồng Hới
16,71
7,83
1,34
7,54
7
Trung tâm kinh doanh dịch vụ tổng hợp Tiên Phong
của Công ty TNHH XDTH Tiên Phong
Đã phê duyệt
Quảng Phong
Ba Đồn
0,48
0,40
0,08
Nay điều chỉnh
Quảng Phong
Ba Đồn
0,64
0,57
0,07
8
Bến xe phía Tây kết hợp kinh doanh dịch vụ tổng hợp
Ba Đồn
Đã phê duyệt
Quảng Phong
Ba Đồn
2,70
2,13
0,57
Nay điều chỉnh
Quảng Phong
Ba Đồn
2,68
2,32
0,36
9
Dự án Khu đô thị Bảo Ninh 8
Đã phê duyệt
Bảo Ninh
Đồng Hới
18,00
18,00
Nay điều chỉnh
Bảo Ninh
Đồng Hới
20,40
20,40
II
Điều chỉnh 01 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 28/4/2021
Đã phê duyệt
2,00
2,00
Nay điều chỉnh
1,56
1,56
1
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở và tái đinh
cư thuộc quy hoạch đô thị Dinh Mười
Đã phê duyệt
Gia Ninh
Quảng Ninh
2,00
2,00
Nay điều chỉnh
Gia Ninh, Võ Ninh
Quảng Ninh
1,56
1,56
III
Điều chỉnh 03 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/8/2021
Đã phê duyệt
6,66
0,02
6,64
Nay điều chỉnh
8,25
0,19
8,06
1
Hạ tầng kỹ thuật nối quy hoạch khu vực phía Đông
ngã ba thị trấn Hoàn Lão ra biển Trung Trạch
Đã phê duyệt
Trung Trạch
Bố Trạch
5,99
0,02
5,97
Nay điều chỉnh
Trung Trạch
Bố Trạch
5,99
0,13
5,86
2
Đường giao thông nội thị tại thị trấn Hoàn Lão
Đã phê duyệt
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,55
0,55
Nay điều chỉnh
Hoàn Lão
Bố Trạch
1,47
0,06
1,41
3
Xây dựng, nâng cấp các tuyến đường giao thông và
hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố Đồng Hới
Đã phê duyệt
Đồng Sơn, Nam Lý
Đồng Hới
0,12
0,12
Nay điều chỉnh
Đồng Sơn, Nam Lý
Đồng Hới
0,79
0,79
IV
Điều chỉnh 09 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
Đã phê duyệt
26,86
7,26
19,60
Nay điều chỉnh
32,62
5,06
27,56
1
Hạ tầng kỹ thuật khu ở mới thôn Tiên Xuân, xã Quảng
Tiên (Giai đoạn 1)
Đã phê duyệt
Quảng Tiên
Ba Đồn
3,04
3,04
Nay điều chỉnh
Quảng Tiên
Ba Đồn
2,44
0,39
-
2,05
2
Cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ kèm theo của
Công ty TNHH TM&XD Minh Hiếu
Đã phê duyệt
Quảng Hòa
Ba Đồn
0,25
0,21
0,04
Nay điều chỉnh
Quảng Hòa
Ba Đồn
0,25
0,23
-
0,02
3
Đường giao thông trung tâm xã Vạn Trạch
Đã phê duyệt
Vạn Trạch
Bố Trạch
1,29
0,03
1,26
Nay điều chỉnh
Vạn Trạch
Bố Trạch
1,25
0,05
1,20
4
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ Giáo họ Hội Nghĩa
Đã phê duyệt
Phong Nha
Bố Trạch
0,67
0,35
0,32
Nay điều chỉnh
Phong Nha
Bố Trạch
0,69
0,38
0,31
5
Đường từ nhánh Đông đường Hồ Chí Minh vào khu du
lịch sinh thái Trằm Mé (giai đoạn 2)
Đã phê duyệt
Phúc Trạch
Bố Trạch
1,50
0,50
1,00
Nay điều chỉnh
Phong Nha, Phúc Trạch
Bố Trạch
2,72
0,01
2,71
6
Sửa chữa, nâng cấp hồ Bàu Trạng xã Cự Nẫm
Đã phê duyệt
Cự Nẫm
Bố Trạch
1,68
1,68
Nay điều chỉnh
Cự Nẫm
Bố Trạch
1,35
0,01
1,34
7
Cơ sở doanh trại Phòng cảnh sát cơ động và Kho
bãi tạm giữ phương tiện giao thông thuộc Công an tỉnh Quảng Bình
Đã phê duyệt
Lộc Ninh
Thành phố Đồng Hới
3,11
2,90
0,21
Nay điều chỉnh
Lộc Ninh
Thành phố Đồng Hới
3,13
2,07
1,06
8
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Nam Cổ Hiền, xã
Hiền Ninh (giai đoạn 1)
Đã phê duyệt
Hiền Ninh
Quảng Ninh
1,60
1,30
0,30
Nay điều chỉnh
Hiền Ninh
Quảng Ninh
1,63
1,39
0,24
9
Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ
cận huyện Quảng Ninh
Đã phê duyệt
Võ Ninh
Quảng Ninh
13,72
1,97
11,75
Nay điều chỉnh
Gia Ninh, Võ Ninh
Quảng Ninh
19,16
0,53
18,63
V
Điều chỉnh 21 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 27/5/2022
Đã phê duyệt
60,15
25,91
34,24
Nay điều chỉnh
50,72
20,11
30,61
1
Trạm y tế xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường bộ
cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
Đã phê duyệt
Quảng Hải
Ba Đồn
0,12
0,12
Nay điều chỉnh
Quảng Hải
Ba Đồn
0,16
0,16
2
Trường Mầm non xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án
đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Đã phê duyệt
Quảng Hải
Ba Đồn
0,30
0,30
Nay điều chỉnh
Quảng Hải
Ba Đồn
0,38
0,01
0,37
3
Trường TH-THCS tại xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự
án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
Đã phê duyệt
Quảng Hải
Ba Đồn
0,27
0,27
Nay điều chỉnh
Quảng Hải
Ba Đồn
1,24
0,41
0,83
4
Sân thể thao xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường
bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
Đã phê duyệt
Quảng Hải
Ba Đồn
0,58
0,58
Nay điều chỉnh
Quảng Hải
Ba Đồn
0,74
0,52
0,22
5
Chợ Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc
Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
Đã phê duyệt
Quảng Hải
Ba Đồn
0,36
0,36
Nay điều chỉnh
Quảng Hải
Ba Đồn
0,51
0,03
0,48
6
Khu tái định cư cho 23 hộ gia đình, cá nhân bị ảnh
hưởng (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Đã phê duyệt
Quảng Lộc
Ba Đồn
1,71
1,00
0,71
HTKT Khu tái định cư xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn
(phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Nay điều chỉnh
Quảng Lộc
Ba Đồn
2,46
2,15
0,31
7
Khu tái định cư cho 05 hộ gia đình, cá nhân phải
di dời (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Đã phê duyệt
Quảng Sơn
Ba Đồn
0,49
0,42
0,07
HTKT Khu tái định cư xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn
(phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Nay điều chỉnh
Quảng Sơn
Ba Đồn
0,59
0,55
0,04
8
Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đã phê duyệt
Quảng Phúc
Ba Đồn
10,10
8,22
1,88
HTKT Khu tái định cư phường Quảng Phúc, thị xã Ba
Đồn (phục vụ GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Nay điều chỉnh
Quảng Phúc
Ba Đồn
0,97
0,85
0,12
9
Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đã phê duyệt
Quảng Thuận
Ba Đồn
4,80
4,80
HTKT Khu tái định cư phường Quảng Thuận, thị xã
Ba Đồn (phục vụ GPMB Dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Nay điều chỉnh
Quảng Thuận
Ba Đồn
0,90
0,90
10
Trụ sở UBND xã Quảng Hải (phục vụ GPMB dự án đường
bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025)
Đã phê duyệt
Quảng Hải
Ba Đồn
0,60
0,60
Nay điều chỉnh
Quảng Hải
Ba Đồn
0,72
0,62
0,10
11
Khu tái định cư khu vực thôn Tây Nam, xã Cự Nẫm
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021 - 2025)
Đã phê duyệt
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,40
0,40
Nay điều chỉnh
Cự Nẫm
Bố Trạch
1,09
0,67
0,42
12
Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị (phục vụ GPMB dự
án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Đã phê duyệt
TTNT Việt Trung
Bố Trạch
1,84
1,84
Nay điều chỉnh
TTNT Việt Trung
Bố Trạch
1,84
0,04
1,80
13
Khu tái định cư khu vực thôn Tân Hội xã Liên Trạch
(phục vụ GPMB dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Đã phê duyệt
Liên Trạch
Bố Trạch
1,01
1,01
Nay điều chỉnh
Liên Trạch
Bố Trạch
1,01
0,80
0,21
14
Khu tái định cư khu vực phía Nam đồn Biên phòng
Lý Hòa (Phục vụ giải phóng mặt bằng đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đã phê duyệt
Đức Trạch
Bố Trạch
2,00
2,00
Nay điều chỉnh
Đức Trạch
Bố Trạch
5,14
5,14
15
Đường liên xã Hạ Trạch - Mỹ Trạch (đoạn giữa đồng)
Đã phê duyệt
Hạ Trạch, Mỹ Trạch
Bố Trạch
0,42
0,21
0,21
Nay điều chỉnh
Hạ Trạch, Mỹ Trạch
Bố Trạch
0,84
0,23
0,61
16
Trường mầm non Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng
dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Đã phê duyệt
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,39
0,37
0,02
Nay điều chỉnh
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,74
0,53
0,21
17
Khu tái định cư khu vực thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Đã phê duyệt
Cự Nẫm
Bổ Trạch
0,76
0,27
0,49
Nay điều chỉnh
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,82
0,35
0,47
18
Nhà thi đấu đa năng huyện Lệ Thủy
Đã phê duyệt
Kiến Giang
Lệ Thủy
3,80
2,70
1,10
Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao huyện Lệ Thủy
Nay điều chỉnh
Kiến Giang
Lệ Thủy
3,80
2,70
1,10
19
Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Quốc lộ 1A đến
Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện Lệ Thủy
Đã phê duyệt
Hưng Thủy, Ngư Thủy
Lệ Thủy
12,07
12,07
Nay điều chỉnh
Hưng Thủy, Ngư Thủy,
Ngư Thủy Bắc
Lệ Thủy
12,07
12,07
20
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
(Khu vực 1)
Đã phê duyệt
TTNT Lệ Ninh
Lệ Thủy
1,38
1,38
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực
2)
1,00
0,97
0,03
Khu tái định cư tại TT NT Lệ Ninh (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
(Khu vực 3)
0,70
0,70
Khu tái định cư thị trấn Nông trường Lệ Ninh (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025
Nay điều chỉnh
TTNT Lệ Ninh
Lệ Thủy
4,90
3,21
1,69
21
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
(Khu vực 1)
Đã phê duyệt
Phú Thủy
Lệ Thủy
4,30
4,30
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
(Khu vực 2)
2,12
2,07
0,05
Khu tái định cư tại xã Phú Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
(Khu vực 3)
8,63
7,53
1,10
Khu tái định cư xã Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Nay điều chỉnh
Phú Thủy
Lệ Thủy
9,80
6,44
3,36
VI
Điều chỉnh 03 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/9/2022
Đã phê duyệt
5,23
2,67
-
2,56
Nay điều chỉnh
5,42
0,45
4,97
1
Xây dựng hệ thống đường giao thông các xã Hàm
Ninh, Võ Ninh, Duy Ninh
Đã phê duyệt
Hàm Ninh, Võ Ninh,
Duy Ninh
Quảng Ninh
5,00
2,50
2,50
Nay điều chỉnh
Hàm Ninh, Võ Ninh,
Duy Ninh
Quảng Ninh
5,16
0,35
4,81
2
Đường nối từ nhà văn hóa thôn Rào Đá đi khu di
tích núi Thần Đinh
Đã phê duyệt
Trường Xuân
Quảng Ninh
0,21
0,16
0,05
Nay điều chỉnh
Trường Xuân
Quảng Ninh
0,22
0,10
0,12
3
Di dời đường dây thông tin (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Đã phê duyệt
Xuân Ninh, Vạn
Ninh
Quảng Ninh
0,02
0,01
0,01
Nay điều chỉnh
Vĩnh Ninh, Hiền
Ninh, Xuân Ninh, An Ninh, Vạn Ninh
Quảng Ninh
0,04
0,04
Tổng cộng (I+II+III+IV+V+VI):
46 Dự án
Đã phê duyệt
183,28
47,62
1,34
134,32
Nay điều chỉnh
186,46
38,60
1,34
146,52
Ghi chú: 46 dự án
điều chỉnh không có đất rừng đặc dụng.
Nghị quyết 101/NQ-HĐND năm 2022 thông qua bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 101/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 thông qua bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
392
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng