TT
|
Tên công trình, dự
án
|
Diện tích sử dụng
(m2)
|
Địa điểm
(ấp)
|
Phường, Xã
|
Huyện, thị xã,
thành phố
|
Sử dụng từ các loại
đất (m2)
|
Hình thức sử dụng đất
|
Nguồn vốn đầu tư
(triệu đồng)
|
(Văn bản liên quan
chủ trương đầu tư, bố trí vốn)
|
Dạng công trình
được quy hoạch
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
(đất bãi bồi)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giao
đất
|
Thuê
đất
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất
|
Thuộc ngân sách nhà
nước
|
Thuộc nguồn vốn
khác
|
Quy hoạch sử dụng
đất
|
Quy hoạch ngành,
lĩnh vực, nông thôn mới
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
3.527.569
|
|
|
|
3.458.142
|
1.223.087
|
2.236.667
|
39.247
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CÔNG TRÌNH CẤP QUỐC
GIA VÀ CẤP TỈNH
|
2.784.002
|
|
|
|
2.744.483
|
952.361
|
1.804.856
|
26.785
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẤT CỤM CÔNG NGHIỆP
|
834.958
|
|
|
|
824.798
|
774.798
|
50.000
|
10.160
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
- Cụm công nghiệp Phú An
|
834.958
|
Phú An
|
Phú Thịnh
|
Tam Bình
|
824.798
|
774.798
|
50.000
|
10.160
|
|
Giao đất
|
|
|
|
1.365.848
|
Số 2307/TTg-KTN ngày
23/12/2013
|
X
|
|
III
|
ĐẤT XỬ LÝ, CHÔN LẤP CHẤT THẢI NGUY HẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
346.546
|
|
|
|
342.232
|
137.298
|
194.068
|
15.180
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
- Đường tỉnh 909
|
136.235
|
|
|
Tam Bình, Bình Minh
|
136.235
|
88.919
|
36.449
|
10.867
|
|
|
|
|
131.971
|
|
Số 1637/QĐ-UBND
ngày 08/10/2013
|
X
|
|
|
|
13.141
|
Hòa Long
|
Mỹ An
|
Mang Thít
|
12.918
|
5.325
|
7.593
|
223
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
16.420
|
Hòa Mỹ 1
|
Mỹ An
|
Mang Thít
|
16.270
|
11.448
|
4.822
|
150
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
229
|
An Hòa
|
Mỹ An
|
Mang Thít
|
229
|
229
|
|
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
27.720
|
Bình Tịnh A
|
Hòa Tịnh
|
Mang Thít
|
26.452
|
10.449
|
16.004
|
1.268
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
20.762
|
Bình Hòa 1
|
Hòa Tịnh
|
Mang Thít
|
19.605
|
10.723
|
8.882
|
1.157
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
2.140
|
Bình Tịnh
|
Hòa Tịnh
|
Mang Thít
|
2.080
|
533
|
1.547
|
60
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
X
|
|
3
|
- Mở rộng, nâng cấp đường tỉnh 902 đoạn thuộc
xã Mỹ An, huyện Mang Thít
|
7.195
|
An Hương 1
|
Mỹ An
|
Mang Thít
|
5.739
|
2.237
|
3.503
|
1.455
|
|
Giao đất
|
|
|
Vốn Trung ương
|
|
|
X
|
|
|
|
14.379
|
Hòa Long và Chợ
|
Mỹ An
|
Mang Thít
|
14.379
|
5.700
|
8.679
|
|
|
Giao đất
|
|
|
|
X
|
|
4
|
- Mở rộng đường tỉnh 908
|
108.326
|
|
|
Long Hồ, Tam bình,
Bình Tân
|
108.326
|
1.736
|
106.590
|
|
|
|
|
|
291.963
|
|
Số 380/QĐ-UBND ngày
25/3/2014
|
|
|
V
|
ĐẤT THỦY LỢI
|
1.500.146
|
|
|
|
1.500.146
|
-
|
1.500.146
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
- Dự án thủy lợi phục vụ nuôi thủy sản xen
lúa xã Hiếu Phụng
|
49.120
|
|
Hiếu Phụng
|
Vũng Liêm
|
49.120
|
|
49.120
|
|
|
Giao đất
|
|
|
10.000
|
|
2732/QĐ-UBND, 30/10/2009
|
|
X
|
6
|
- Hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản
Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn
|
408.600
|
|
Hiếu Thành, Hiếu
Nghĩa, Hiếu Nhơn
|
Vũng Liêm
|
408.600
|
|
408.600
|
|
|
Giao đất
|
|
|
13.000
|
|
1768/QĐ-UBND, 30/10/2012
|
|
X
|
7
|
- Hạ tầng thủy lợi nội đồng Cái Tháp-Bà Phủ
|
12.500
|
|
Phú Đức
|
Long Hồ
|
12.500
|
|
12.500
|
|
|
Giao đất
|
|
|
7.000
|
|
2437/QĐ-UBND, 20/12/2011
|
|
X
|
8
|
- Hạ tầng thủy lợi Rạch Ranh- Còng Cọc
|
87.998
|
|
Lộc Hòa, Hòa Phú,
Phú Đức, Tân Lộc
|
Long Hồ, Tam Bình
|
87.998
|
|
87.998
|
|
|
Giao đất
|
|
|
6.600
|
|
2426/QĐ-UBND, 20/12/2011
|
|
X
|
9
|
- Kiên cố hóa cống đập phục vụ xã nông thôn
mới: Xã Thanh Bình
|
3.500
|
|
Thanh Bình
|
Vũng Liêm
|
3.500
|
|
3.500
|
|
|
Giao đất
|
|
|
4.500
|
|
254/QĐ-UBND, 27/02/2014
|
|
X
|
10
|
- Cống Bà Vại
|
23.625
|
|
Thanh Bình
|
Vũng Liêm
|
23.625
|
|
23.625
|
|
|
Giao đất
|
|
|
4.500
|
|
215/QĐ-SKHĐT-KT,
21/02/2014
|
|
X
|
11
|
- Cống Rạch Đình Bến Xe
|
3.216
|
|
Ngãi Tứ
|
Tam Bình
|
3.216
|
|
3.216
|
|
|
Giao đất
|
|
|
2.600
|
|
1648/QĐ-SKHĐT-KT,
28/10/2013
|
|
X
|
12
|
- Cống Ba Thanh
|
26.803
|
|
Hiếu Thành
|
Vũng Liêm
|
26.803
|
|
26.803
|
|
|
Giao đất
|
|
|
2.600
|
|
1616/QĐ-SKHĐT-KT,
25/10/2013
|
|
X
|
13
|
- Cống Chín Nhường
|
1.619
|
|
Thới Hòa, Hiếu
Nghĩa
|
Vũng Liêm
|
1.619
|
|
1.619
|
|
|
Giao đất
|
|
|
1.500
|
|
1617/QĐ-SKHĐT- KT,
25/10/2013
|
|
X
|
14
|
- Cống Nhà Thờ
|
3.845
|
|
Hựu Thành, Thuận
Thới
|
Trà Ôn
|
3.845
|
|
3.845
|
|
|
Giao đất
|
|
|
3.000
|
|
1591A/QĐ-SKHĐT-KT, 21/10/2013
|
|
X
|
15
|
- Hạ tầng thủy lợi phục vụ 02 xã NTM: Xã Thành
Đông, xã Tân Bình
|
12.069
|
|
Thành Đông, Tân Bình
|
Bình Tân
|
12.069
|
|
12.069
|
|
|
Giao đất
|
|
|
5.000
|
|
1790/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
|
X
|
16
|
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng
mẫu lớn xã Tân Long
|
99.000
|
|
Tân Long
|
Mang Thít
|
99.000
|
|
99.000
|
|
|
Giao đất
|
|
|
8.135
|
|
1469/QĐ-UBND, 03/9/2013
|
|
X
|
17
|
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng
mẫu lớn xã Mỹ Lộc
|
52.000
|
|
Mỹ Lộc
|
Tam Bình
|
52.000
|
|
52.000
|
|
|
Giao đất
|
|
|
6.604
|
|
1116A/QĐ-SKHĐT,
23/7/2013
|
|
X
|
18
|
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng
mẫu lớn xã Mỹ Thuận
|
72.000
|
|
Mỹ Thuận
|
Bình Tân
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
Giao đất
|
|
|
5.505
|
|
141/QĐ-SKHĐT, 25/01/2013
|
|
X
|
19
|
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng
mẫu lớn xã Đông Thạnh
|
63.958
|
|
Đông Thạnh
|
Bình Minh
|
63.958
|
|
63.958
|
|
|
Giao đất
|
|
|
9.700
|
|
252/QĐ-UBND, 27/02/2014
|
|
X
|
20
|
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng
mẫu lớn xã Long An, Hòa Phú
|
86.363
|
|
Long An, Hòa Phú
|
Long Hồ
|
86.363
|
|
86.363
|
|
|
Giao đất
|
|
|
3.000
|
|
1749/QĐ-UBND, 15/9/2011
|
|
X
|
21
|
- Đầu tư hạ tầng đồng ruộng cho cánh đồng
mẫu lớn xã Tân An Luông
|
96.493
|
|
Tân An Luông
|
Vũng Liêm
|
96.493
|
|
96.493
|
|
|
Giao đất
|
|
|
4.825
|
|
1383/QĐ-UBND, 14/8/2013
|
|
X
|
22
|
- Kè sông Cổ Chiên, TPVL
|
28.000
|
|
F5, F1, F2
|
TPVL
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
Giao đất
|
|
|
222.000
|
|
1025/QĐ-UBND, 07/5/2009
|
|
X
|
23
|
- Hạ tầng thủy lợi phục vụ các xã NTM, khu
vực 03 xã: Đông Thành, Đông Thạnh huyện Bình Minh và xã Ngãi Tứ huyện Tam
Bình
|
222.838
|
|
Đông Thành, Đông
Thạnh, Ngãi Tứ
|
Bình Minh, Tam Bình
|
222.838
|
|
222.838
|
|
|
Giao đất
|
|
|
200
|
|
2669/UBND-KTTH,
21/9/2012
|
|
X
|
24
|
- Cống Kênh Đào
|
6.200
|
|
Hựu Thành
|
Trà Ôn
|
6.200
|
|
6.200
|
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
2669/UBND-KTTH,
21/9/2012
|
|
X
|
25
|
- Hạ tầng thủy lợi phục vụ xây dựng xã nông
thôn mới: Xã Tích Thiện
|
109.000
|
|
Tích Thiện
|
Trà Ôn
|
109.000
|
|
109.000
|
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
2669/UBND-KTTH,
21/9/2012
|
|
X
|
26
|
- Cống Lục Cu
|
3.200
|
|
Hòa Ninh
|
Long Hồ
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
2669/UBND-KTTH,
21/9/2012
|
|
X
|
27
|
- Đê bao ngoài 04 xã cù lao huyện Long Hồ
|
28.200
|
|
An Bình, Hòa Ninh, Đồng
Phú, B.H.Phước
|
Long Hồ
|
28.200
|
|
28.200
|
|
|
Giao đất
|
|
|
643
|
|
1330/QĐ-UBND, ngày
07/7/2011
|
|
X
|
VI
|
ĐẤT CÔNG TRÌNH
NĂNG LƯỢNG
|
40.506
|
|
|
|
40.506
|
-
|
40.506
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
- Trụ điện
đường dây điện cao áp 500 kV Duyên Hải - Mỹ Tho
|
575
|
Mỹ Phú
|
Mỹ Phước
|
Mang Thít
|
575
|
|
575
|
|
|
|
|
|
Vốn Trung ương
|
|
Công trình mới phát
sinh (giai đoạn triển khai 2014 - 2016)
|
|
|
|
|
1.489
|
Cái Kè
|
Mỹ Phước
|
Mang Thít
|
1.489
|
|
1.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.096
|
Mỹ Thanh
|
Mỹ Phước
|
Mang Thít
|
1.096
|
|
1.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563
|
Tân Hòa B
|
Chánh An
|
Mang Thít
|
563
|
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.197
|
An Hòa B
|
Chánh An
|
Mang Thít
|
1.197
|
|
1.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.333
|
An Hòa A
|
Chánh An
|
Mang Thít
|
2.333
|
|
2.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
563
|
Phú Bình
|
An Phước
|
Mang Thít
|
563
|
|
563
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.504
|
Phú Thọ
|
Nhơn Phú
|
Mang Thít
|
2.504
|
|
2.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
756
|
Khóm 4
|
TTr. Cái Nhum
|
Mang Thít
|
756
|
|
756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.297
|
Ấp 3
|
Chánh Hội
|
Mang Thít
|
2.297
|
|
2.297
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.251
|
Ấp 4
|
Chánh Hội
|
Mang Thít
|
2.251
|
|
2.251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
527
|
Phú Bình
|
Chánh Hội
|
Mang Thít
|
527
|
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.126
|
Ấp 4
|
Trung Nghĩa
|
Vũng Liêm
|
1.126
|
|
1.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.248
|
Trường Hội
|
Trung Nghĩa
|
Vũng Liêm
|
1.248
|
|
1.248
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
516
|
Phú Tân
|
Trung Nghĩa
|
Vũng Liêm
|
516
|
|
516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.089
|
Phú Tiên
|
Trung Nghĩa
|
Vũng Liêm
|
1.089
|
|
1.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.216
|
Ấp 2
|
Trung Ngãi
|
Vũng Liêm
|
3.216
|
|
3.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
527
|
Giồng Ké
|
Trung Ngãi
|
Vũng Liêm
|
527
|
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
676
|
Tân Xuân
|
Trung Thành
|
Vũng Liêm
|
676
|
|
676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
516
|
Xuân Minh 1
|
Trung Thành
|
Vũng Liêm
|
516
|
|
516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.225
|
Xuân Minh 2
|
Trung Thành
|
Vũng Liêm
|
1.225
|
|
1.225
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.079
|
Trung Xuân
|
Trung Thành
|
Vũng Liêm
|
1.079
|
|
1.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.151
|
Rạch Trúc
|
TTr. Vũng Liêm
|
Vũng Liêm
|
1.151
|
|
1.151
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.079
|
Trung Trị
|
Trung Hiệp
|
Vũng Liêm
|
1.079
|
|
1.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.576
|
Rạch Nưng
|
Trung Hiệp
|
Vũng Liêm
|
1.576
|
|
1.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.709
|
Quang Minh
|
Quới An
|
Vũng Liêm
|
1.709
|
|
1.709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.079
|
Quang Bình
|
Quới An
|
Vũng Liêm
|
1.079
|
|
1.079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.641
|
Quang Hoà
|
Quới An
|
Vũng Liêm
|
1.641
|
|
1.641
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.652
|
Hiệp Trường
|
Quới An
|
Vũng Liêm
|
1.652
|
|
1.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.678
|
Ấp 2
|
Tân Quới Trung
|
Vũng Liêm
|
1.678
|
|
1.678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.577
|
Tân Đông
|
Tân Quới Trung
|
Vũng Liêm
|
1.577
|
|
1.577
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
ĐẤT CƠ SỞ Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
36.801
|
-
|
-
|
-
|
36.801
|
19.685
|
17.116
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
- Trường Trung học phổ thông Đông Thành
|
11.092
|
Đông Hưng 2
|
Đông Thành
|
Bình Minh
|
11.092
|
|
11.092
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
CV số 1601/UBND-KTTH
ngày 21/6/2014 của UBND tỉnh
|
X
|
|
30
|
- Trường Phổ thông cấp 2-3 Thanh Bình
|
25.709
|
Thanh Lương
|
Thanh Bình
|
Vũng Liêm
|
25.709
|
19.685
|
6.024
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
CV số 117/UBND-KTTH
ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh
|
X
|
|
IX
|
ĐẤT CƠ SỞ THỂ DỤC, THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (Dự án đất ở tại đô thị)
|
25.045
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.580
|
3.020
|
1.445
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
- Dự án khu nhà ở Bạch Đàn
|
23.600
|
Khóm 2
|
Phường 3
|
TP Vĩnh Long
|
-
|
20.580
|
3.020
|
|
|
|
|
CMĐ
|
|
110
|
CV số 3213/UBND-KTN
ngày 22/10/2010 của UBND tỉnh
|
KH 2014
|
|
32
|
- Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
|
1.445
|
Khóm 2
|
Phường 8
|
TP Vĩnh Long
|
-
|
-
|
|
1.445
|
-
|
Giao đất
|
|
|
58.88
|
|
Quyết định số 149/QĐ-UBND
ngày 22/10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
KH 2014
|
|
B
|
CÔNG TRÌNH CẤP
HUYỆN
|
743.568
|
|
|
|
713.658
|
270.726
|
431.811
|
12.462
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT XÂY DỰNG TRỤ SỞ CƠ QUAN, CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP
|
13.384
|
|
|
|
12.584
|
-
|
12.584
|
800
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
- Đất trụ sở Công an phường Cái Vồn
|
800
|
Khóm 1
|
Cái Vồn
|
TX Bình Minh
|
800
|
|
800
|
|
|
Giao đất
|
|
|
2.000
|
|
Công văn số 1278/UBND-KTTH
ngày 13/5/2013
|
X
|
|
34
|
- Trụ sở Công an phường Đông Thuận
|
800
|
Khóm Đông Thuận
|
Đông Thuận
|
TX Bình Minh
|
|
|
|
800
|
|
Giao đất
|
|
|
2.000
|
|
1276/UBND-KTTH,
ngày 13/5/2013
|
X
|
|
35
|
- Đất khu hành chính xã Hậu Lộc
|
10.984
|
ấp 5
|
Hậu Lộc
|
Tam Bình
|
10.984
|
|
10.984
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Công văn 573/UBND-XDCB
ngày 17/4/2014 của UBND huyện
|
X
|
|
36
|
- Đất trụ sở Công an phường Thành Phước
|
800
|
Khóm 4
|
Thành Phước
|
TX Bình Minh
|
800
|
|
800
|
|
|
Giao đất
|
|
|
2.000
|
|
Công văn số 1279/UBND-KTTH
ngày 13/5/2013
|
X
|
|
II
|
ĐẤT AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH
|
231.600
|
|
|
|
225.900
|
169.991
|
49.509
|
5.700
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
- Khu đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu
dân cư (Giai đoạn 1)
|
81.000
|
ấp 2
|
Hòa Lộc
|
Tam Bình
|
79.100
|
68.900
|
6.800
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
Đang cho dân chuyển
khi đăng ký biến động
|
KH 2014
|
|
38
|
- Khu đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu
dân cư (Giai đoạn 2)
|
69.000
|
ấp 2
|
Hòa Lộc
|
Tam Bình
|
65.200
|
58.800
|
6.400
|
3.800
|
|
|
|
|
|
|
Đang cho dân chuyển
khi đăng ký biến động
|
KH 2014
|
|
39
|
- Cửa hàng xăng dầu
|
300
|
Tân Thạnh
|
Lục Sỹ Thành
|
Trà Ôn
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Nhu cầu hộ gia đình,
cá nhân
|
X
|
|
40
|
- Cửa hàng xăng dầu
|
300
|
Sóc Ruộng
|
Tân Mỹ
|
Trà Ôn
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Nhu cầu hộ gia đình,
cá nhân
|
X
|
|
41
|
- Cty TNHH Chế biến LT-TP Thiên Ngọc
|
31.200
|
Hồi Thạnh
|
Xuân Hiệp
|
Trà Ôn
|
31.200
|
9.391
|
21.809
|
|
|
|
|
|
120.000
|
|
Nhu cầu đăng ký KHSDĐ
của Doanh nghiệp Công văn không số ngày 12/6/2014
|
X
|
|
42
|
- Đất sản xuất kinh doanh xen kẻ khu dân cư
(Giai đoạn 2)
|
40.500
|
Đông Hậu
|
Ngãi Tứ
|
Tam Bình
|
40.500
|
32.900
|
4.600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Đang cho dân chuyển
khi đăng ký biến động
|
KH 2014
|
|
43
|
- Trung tâm thương mại
|
9.300
|
Khóm 1
|
Cái Vồn
|
TX Bình Minh
|
9.300
|
|
9.300
|
|
|
|
|
|
121.000
|
|
Công văn số 374/UBND-KTTH
ngày 18/2/2011
|
X
|
|
IV
|
ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG GỐM, SỨ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA
|
32.831
|
|
|
|
26.119
|
22.649
|
8.248
|
1.934
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
- Nghĩa địa nhân dân cụm xã
|
4.778
|
ấp Mỹ Phước 1
|
Mỹ Hoà
|
TX Bình Minh
|
|
|
4.778
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Quyết định số 285/QĐ-UBND
ngày 11/4/2014 của UBND thị xã
|
|
X
|
45
|
- Nghĩa trang nhân dân cụm xã Long Phước -
Phước Hậu - Hòa Phú
|
6.151
|
Phước Lợi A
|
Long Phước
|
Long Hồ
|
4.217
|
747
|
3.470
|
1.934
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
Công văn số 488/UBND
ngày 10/4/2014 của UBND huyện
|
X
|
|
46
|
- Nghĩa trang nhân dân cụm xã Mỹ Lộc-Hòa
Lộc - Song Phú - Mỹ Thạnh Trung - Tường Lộc - Loan Mỹ
|
6.000
|
Mỹ Thành
|
Mỹ Thạnh Trung
|
Tam Bình
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013 của UBND huyện Tam Bình
|
X
|
|
47
|
- Nghĩa trang nhân dân cụm xã Hựu Thành- Hòa
Bình-Tích Thiện- Thuận Thới-Thới Hòa
|
9.187
|
Cống Đá
|
Thuận Thới
|
Trà Ôn
|
9.187
|
9.187
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
7642/QĐ-UBND 17/12/2013
của huyện
|
|
|
48
|
- Nghĩa địa liên xã Mỹ An, Long Mỹ, Hòa Tịnh,
Mỹ Phước huyện Mang Thít
|
6.715
|
An Hương 1
|
Mỹ An
|
Mang Thít
|
6.715
|
6.715
|
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
4819b/QĐ-UBND ngày
30/10/2013 của huyện
|
X
|
|
VI
|
ĐẤT GIAO THÔNG
|
116.350
|
|
|
|
114.589
|
7.259
|
107.330
|
1.761
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
- Đường nội thị
|
15.000
|
Ấp Giữa
|
Loan Mỹ
|
Tam Bình
|
15.000
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện
|
KH 2014
|
|
50
|
- Đường vào trường Trung
học phổ thông thị trấn Trà Ôn
|
886
|
|
Thị trấn Trà Ôn
|
Trà Ôn
|
-
|
|
|
886
|
|
|
|
|
1.420
|
|
Công văn 582/UBND-XDCB
ngày 02/6/2014 của UBND huyện
|
X
|
|
51
|
- Đường Mỹ An - Gia Kiết, xã Tân Mỹ
|
20.340
|
Mỹ An, Gia Kiết
|
Tân Mỹ
|
Trà Ôn
|
20.340
|
|
20.340
|
|
|
|
|
|
5.500
|
|
Công văn 1565/UBND-KTTH
ngày 13/6/2014
|
|
|
52
|
- Đường
chùa trên - chùa dưới - chợ
xã Đông Thạnh
|
1.800
|
Phù ly 1
|
Đông Bình
|
TX Bình Minh
|
1.700
|
-
|
1.700
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
Công văn 273/UBND-CN
ngày 06/6/2012 và 332/UBND-CN ngày 02/7/2012 của UBND thị xã Bình Minh
|
KH 2014
|
|
53
|
- Đường từ quốc lộ 54 đến trung
tâm văn hóa huyện Bình Tân
|
31.823
|
ấp Tân Thuận, Thành
Quới
|
xã Tân Quới xã
Thành Đông
|
Bình Tân
|
31.048
|
7.259
|
23.789
|
775
|
|
Giao đất
|
|
X
|
Ngân sách nhà nước
|
|
QĐ số 1255/QĐ-
UBND, ngày 26/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long. Công văn số 893/TTg-KTN,
ngày 13/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
|
X
|
|
54
|
- Đường Tân Quang-Quang Thạnh
|
7.000
|
ấp Tân
Quang-Quang Thạnh
|
Hiếu Phụng
|
Vũng Liêm
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
Giao đất
|
|
|
4885
|
|
số 3167/UBND-KTTH của
UBND tỉnh ngày 30/1/2013 số 130/UBND-KTTH của UBND huyện Vũng Liêm ngày
06/3/2014
|
|
X
|
55
|
- Đường Tân Khánh-Hiếu Hiệp
|
5.707
|
Tân Khánh-Hiếu Hiệp
|
Hiếu Phụng
|
Vũng Liêm
|
5.707
|
|
5.707
|
|
|
Giao đất
|
|
|
3131
|
|
|
X
|
56
|
- Đường Quang
Huy
|
15.236
|
Quang Huy
|
Hiếu Phụng
|
Vũng Liêm
|
15.236
|
|
15.236
|
|
|
Giao đất
|
|
|
10055
|
|
|
X
|
57
|
- Đường
Rạch Rô-Trung Chánh
|
18.558
|
Rạch Rô-ấp 5
|
Tân An Luông
|
Vũng Liêm
|
18.558
|
|
18.558
|
|
|
Giao đất
|
|
|
5936
|
|
|
X
|
VII
|
ĐẤT THỦY
LỢI
|
183.156
|
|
|
|
183.156
|
-
|
183.156
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
- Nâng cấp bờ bao Ranh Tổng xã Thới Hòa (đoạn
từ cầu Rạch Tòng đến đất Ba Mên)
|
21.350
|
Ninh Hòa, Tường Thọ
|
Thới Hòa
|
Trà Ôn
|
21.350
|
|
21.350
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
Công văn 507/UBND-XDCB
ngày 22/5/2013 của UBND huyện
|
|
|
59
|
- Nâng cấp bờ bao kênh Ông Lãnh xã Thuận Thới
|
112.344
|
Ông Lãnh, Giồng
Gòn, Cống Đá, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Thuận (x. Thuận Thới); Vĩnh Tiến (x. Vĩnh
Xuân)
|
Thuận Thới, Vĩnh
Xuân
|
Trà Ôn
|
112.344
|
|
112.344
|
|
|
|
|
|
4.350
|
|
Công văn 62/UBND-XDCB
ngày 17/1/2014 của UBND huyện
|
X
|
|
60
|
- Nâng cấp bờ bao kênh Trà Mòn - Gia Kiết,
Tân Mỹ
|
49.462
|
Mỹ An, Trà Mòn, Mỹ
Yên, Cần Thay
|
Tân Mỹ
|
Trà Ôn
|
49.462
|
|
49.462
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
Công văn 997/UBND-XDCB
ngày 24/9/2012 của UBND huyện
|
|
|
VIII
|
ĐẤT CƠ SỞ Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
ĐẤT CƠ SỞ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
81.788
|
|
|
|
76.700
|
27.272
|
55.429
|
-
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
- Trường Tiểu học Tân Lộc
|
3.000
|
Tân Thành
|
Tân Lộc
|
Tam Bình
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Đang xây dựng
|
KH 2014
|
|
62
|
- Trường Trung học cơ sở Bình Hòa Phước
|
5.579
|
Bình Hòa 1
|
Bình Hòa Phước
|
Long Hồ
|
5.492
|
-
|
5.492
|
|
87
|
Giao đất
|
|
|
|
|
Công văn 2055/UBND-KTTH
ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh
|
X
|
|
63
|
- Trường Tiểu học Hựu Thành A
|
10.687
|
Khu Phố Chợ
|
Hựu Thành
|
Trà Ôn
|
10.687
|
|
10.687
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1786/QĐ-UBND ngày
30/10/2013 của UBND tỉnh
|
KH 2014
|
|
64
|
- Trường Mẫu giáo +Hựu Thành
|
3.137
|
Vĩnh Hòa
|
Hựu Thành
|
Trà Ôn
|
3.137
|
3.137
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
|
Công văn 771/UBND-XDCB
ngày 29/7/2012 của UBND tỉnh
|
X
|
|
65
|
- Trường Mẫu giáo Hòa Bình
|
4.309
|
Tân Thạnh
|
Hòa Bình
|
Trà Ôn
|
4.309
|
|
4.309
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
Công văn 2055/UBND-KTTH
ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh
|
X
|
|
66
|
- Trường Mẫu giáo Tân Mỹ
|
1.189
|
Gia Kiết
|
Tân Mỹ
|
Trà Ôn
|
1.189
|
1.189
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
|
Công văn 661/UBND-XDCB
ngày 27/6/2012 của UBND huyện
|
X
|
|
67
|
- Trường Mẫu giáo Tân Mỹ
|
4.737
|
Mỹ An
|
Tân Mỹ
|
Trà Ôn
|
4.737
|
4.737
|
|
|
|
|
|
|
11.610
|
|
Công văn 944/UBND-XDCB
ngày 07/9/2012 của UBND huyện
|
|
|
68
|
- Trường Tiểu học Thiện Mỹ B
|
2.803
|
Tích Khánh
|
Thiện Mỹ
|
Trà Ôn
|
2.803
|
2.803
|
|
|
|
|
|
|
1.900
|
|
Công văn 482/UBND
ngày 14/6/2010 của UBND huyện
|
|
|
69
|
- Trường Tiểu học Nhơn Bình A
|
400
|
Tường Trí
|
Nhơn Bình
|
Trà Ôn
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
360
|
|
Công văn 2055/UBND-KTTH
ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh
|
|
|
70
|
- Trường THCS Tích Thiện
|
2.946
|
Tích Lộc
|
Tích Thiện
|
Trà Ôn
|
2.946
|
2.946
|
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
Công văn 2055/UBND-KTTH
ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh
|
|
|
71
|
- Trường Tiểu học Tân Long A
|
8.000
|
Thân Bình
|
Tân Long
|
Mang Thít
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
672/QĐ-UBND ngày
06/5/2014 của tỉnh
|
KH 2014
|
|
72
|
- Trường Tiểu học Chánh Hội B
|
6.000
|
Chánh Thuận
|
Chánh Hội
|
Mang Thít
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Công văn 2055/UBND-KTTH
ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh
|
KH 2014
|
|
73
|
- Trường Tiểu học Chánh Hội B
|
6.000
|
Chánh Thuận
|
Chánh Hội
|
Mang Thít
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Công văn 2055/UBND-KTTH
ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh
|
KH 2014
|
|
74
|
- Trường Tiểu học Hiếu Phụng
|
15.000
|
Hiếu Hiệp
|
Trung Hiếu
|
Vũng Liêm
|
15.000
|
2.060
|
13.940
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Quyết định 1781/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh
|
X
|
|
75
|
- Trường Tiểu học Tân Lập
|
3.000
|
Tân Thành
|
Tân Lộc
|
Tam Bình
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Đang thực hiện
|
X
|
|
76
|
- Trường Tiểu học Đông Thành B
|
5.001
|
Đông Hưng 1
|
Đông Thành
|
TX Bình Minh
|
|
|
5.001
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Quyết định 3332/QĐ-UBND
ngày 15/11/2013 của UBND tỉnh
|
|
X
|
X
|
ĐẤT CƠ SỞ THỂ DỤC,
THỂ THAO
|
82.459
|
|
|
|
72.910
|
43.555
|
13.855
|
1.967
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
- Nhà văn hóa thể thao ấp Phước Lợi
|
1.419
|
Phước Lợi A
|
Xã Long Phước
|
Long Hồ
|
1.419
|
1.297
|
123
|
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
Công văn số 487/UBND
ngày 10/4/2014 của UBND huyện
|
|
X
|
78
|
- Trung tâm văn hóa - thể thao xã Long
Phước
|
1.168
|
Phước Ngươn
|
Xã Long Phước
|
Long Hồ
|
301
|
|
301
|
867
|
|
Giao đất
|
|
|
|
|
Công văn số 489/UBND
ngày 10/4/2014 của UBND huyện
|
X
|
|
79
|
- Sân bóng đá cụm xã Hựu Thành - Thới Hòa -
Hòa Bình
|
7.923
|
Khu Phố
|
Hựu Thành
|
Trà Ôn
|
7.923
|
7.923
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
5563a/QĐ-UBND ngày
30/10/2013 của UBND huyện
|
X
|
|
80
|
- Trung tâm VH-TT xã Hựu Thành
|
7.585
|
Khu Phố
|
Hựu Thành
|
Trà Ôn
|
7.585
|
7.585
|
|
|
|
|
|
|
8.155
|
|
Quyết định 5563/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013 của UBND huyện
|
X
|
|
81
|
- Nhà VH-TT ấp Vĩnh Tiến
|
2.396
|
Vĩnh Tiến
|
Hựu Thành
|
Trà Ôn
|
2.396
|
|
2.396
|
|
|
|
|
|
2.392
|
|
Quyết định 5564/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013 của UBND huyện
|
X
|
|
82
|
- Khu thể thao - văn hóa ấp
|
1.000
|
Phước Trinh B
|
Long Phước
|
Long Hồ
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
Giao đất
|
|
|
|
|
Công văn số 882/UBND
ngày 20/6/2014 của UBND huyện
|
|
X
|
83
|
- Khu thể thao - văn hóa ấp
|
1.000
|
Mỹ Phú
|
Mỹ Lộc
|
Tam Bình
|
600
|
600
|
|
400
|
-
|
|
|
|
|
|
Công văn số 566/UBND-XDCB
ngày 29/03/2012 của UBND huyện Tam Bình
|
KH 2014
|
|
84
|
- Khu thể thao - văn hóa ấp
|
1.000
|
Mỹ Tân
|
Mỹ Lộc
|
Tam Bình
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
KH 2014
|
|
85
|
- Khu thể thao - văn hóa ấp
|
1.000
|
ấp 10
|
Mỹ Lộc
|
Tam Bình
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
KH 2014
|
|
86
|
- Khu thể thao - văn hóa ấp
|
1.000
|
Phú Điền
|
Song Phú
|
Tam Bình
|
1.000
|
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
KH 2014
|
|
87
|
- Khu thể thao - văn hóa ấp
|
1.000
|
Phú Lợi
|
Song Phú
|
Tam Bình
|
1.000
|
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
KH 2014
|
|
88
|
- Khu thể thao - văn hóa ấp
|
1.000
|
Bình Quí
|
Ngãi Tứ
|
Tam Bình
|
500
|
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
|
|
KH 2014
|
|
89
|
- Khu thể thao - văn hóa ấp
|
1.000
|
Ngã Cái
|
Ngãi Tứ
|
Tam Bình
|
1.000
|
|
500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
KH 2014
|
|
90
|
- Khu thể thao - văn hóa ấp
|
1.000
|
Đông Thạnh
|
Ngãi Tứ
|
Tam Bình
|
800
|
|
800
|
200
|
-
|
|
|
|
|
|
KH 2014
|
|
91
|
- Sân bóng đá cụm xã Mỹ thuận - Thành Đông
|
8.506
|
Mỹ Thạnh B
|
Mỹ Thuận
|
Bình Tân
|
8.506
|
7.171
|
1.335
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Công văn số 998/UBND
ngày 31/12/2013 của UBND huyện Bình Tân
|
KH 2014
|
|
92
|
- Nhà văn hóa ấp 7
|
1.700
|
ấp 7
|
Hòa Lộc
|
Tam Bình
|
1.700
|
|
1.700
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Công văn số 566/UBND-XDCB,
ngày 29/3/2012 của UBND huyện Tam Bình (có chủ trương năm 2012 nhưng đến nay
chưa thực hiện, hoàn thành hồ sơ trong 06 tháng cuối năm, năm 2015 thực hiện
để đạt xã nông thôn mới)
|
X
|
|
93
|
- Nhà VH và khu thể thao ấp Ngã Ngay
|
1.000
|
Ngã Ngay
|
Tân Long
|
Mang Thít
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Đăng ký của UBND
huyện ngày 19/6/2014
|
|
X
|
94
|
- Sân bóng đá cụm xã Long Mỹ, Mỹ An, Hòa Tịnh,
Mỹ Phước, Long An
|
15.000
|
Long Khánh
|
Long Mỹ
|
Mang Thít
|
15.000
|
|
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
4819a/QĐ-UBND ngày
30/10/2013 của tỉnh
|
|
X
|
95
|
- Sân bóng đá cụm xã
|
11.762
|
Đông Hưng 1
|
Đông Thành
|
TX Bình Minh
|
4.180
|
4.180
|
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
3074/QĐ-UBND ngày
30/10/2013 của huyện
|
|
X
|
96
|
- Sân bóng đá cụm xã Trung Hiếu, Hiếu Phụng,
Hiếu Nhơn
|
12.000
|
An Điều 2
|
Trung Hiếu
|
Vũng Liêm
|
12.000
|
10.800
|
1.200
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
6244/QĐ-UBND ngày
30/10/2013 của huyện
|
|
X
|
97
|
- Trung tâm văn hóa xã
|
3.000
|
ấp Đông Thạnh A
|
Đông Thạnh
|
TX Bình Minh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
684/QĐ-UBND ngày
30/9/2013 của huyện
|
|
X
|
XI
|
ĐẤT CHỢ
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
1.700
|
-
|
1.700
|
300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
- Chợ xã
|
2.000
|
Ấp 11
|
Mỹ Lộc
|
Tam Bình
|
1.700
|
-
|
1.700
|
300
|
-
|
Giao đất
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
|
Nghị quyết Huyện ủy
năm 2014
|
KH 2014
|
|