Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 10/NQ-HĐND 2019 dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất tỉnh Hà Giang
Số hiệu:
10/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành:
19/07/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 10/NQ-HĐND
Hà Giang, ngày 19
tháng 7 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm
2019 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số
23/BC-KTNS ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế-Ngân sách, Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 133
công trình, dự án, trong đó:
a) Tổng diện tích thu hồi: 809,03 ha.
b) Tổng kinh phí bồi thường: 374,58 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ
lục 01 kèm theo Nghị quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng,
gồm 66 công trình, dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa: 65,84 ha; đất rừng
phòng hộ 13,69 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 02 kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ Chín thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày
19 tháng 7 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu -UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị -xã hội cấp tỉnh;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm thông tin - Công báo;
- Lưu: VT, HĐND (1b).
CHỦ
TỊCH
Thào Hồng Sơn
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Số TT
Tên dự án, công
trình
Địa điểm thu hồi
đất
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
Chia ra các loại
đất
Tổng kinh phí
(dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
Nguồn vốn
Ghi chú
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
Diện tích đất rừng
PH (m2)
Diện tích đất
khác (m2)
Tỉnh (triệu đồng)
Huyện (triệu đồng)
Nguồn vốn khác
(triệu đồng)
Toàn tỉnh
8.090.320
658.443
-
136.910
7.294.967
374.578
158.031
24.627
191.920
I
THÀNH PHỐ HÀ GIANG
82.100
-
-
-
82.100
6.000
3.000
3.000
-
1
Dự án xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt hợp vệ
sinh; hạng mục đường vào khu xử lý rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh tỉnh Hà
Giang (Phần Dự án trên địa bàn thành phố Hà Giang)
xã Ngọc Đường
55.000
55.000
3.000
3.000
2
Dự án Chỉnh trang đô thị khu vực thôn Cầu Mè
xã Phương Thiện
27.100
27.100
3.000
3.000
II
H. ĐỒNG VĂN
316.148
132.066
-
-
184.082
40.860
-
12.264
28.596
1
Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao
thông trên QL4C đoạn Km104+800; Km 124+900
huyện Đồng Văn
5.000
5.000
594
594
2
Nhà văn hóa xã Sà Phìn. Hạng mục: Nhà văn hóa và
các hạng mục phụ trợ
xã Sà Phìn
1.600
-
-
-
1.600
470
-
470
-
3
Nhà văn hóa xã Tả Phìn. Nhà văn hóa và các hạng mục
phụ trợ
xã Tả Phìn
600
-
-
-
600
600
-
600
-
4
Trường Mầm non xã Lũng Phìn. Hạng mục: Xây mới
nhà lớp học 2 tầng 7 gian + Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 9 gian và
các hạng mục phụ trợ.
xã Lũng Phìn
600
-
-
-
600
150
-
150
-
5
Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học xã Sủng
Là. Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ
xã Sủng Là
400
-
-
-
400
300
-
300
-
6
Điểm trường tiểu học thôn Lao Xa, xã Sủng Là. Hạng
mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ
xã Sủng Là
300
-
-
-
300
300
-
300
-
7
Trường mầm non xã Phố Cáo; Hạng mục: Nhà lớp học
3 tầng 8 phòng học kết hợp phòng làm việc và các hạng mục phụ trợ.
xã Phố Cáo
1.000
-
-
-
1.000
330
-
330
-
8
Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Hòa B, Xã Sà
Phìn
xã Sà Phìn
4.000
-
-
-
4.000
910
-
910
-
9
Đường bê tông liên thôn Phố Trồ - Tả Kha, thị trấn
Phố Bảng. Hạng mục: Nền đường + đổ bê tông mặt đường + cống thoát nước
thị trấn Phố Bảng
12.500
-
-
-
12.500
1.000
-
1.000
-
10
Đường bê tông liên thôn Má Pắng - Pố Lổ, thị trấn
Đồng Văn. Hạng mục: Mở rộng nền + đổ bê tông mặt đường + cống thoát nước
thị trấn Đồng Văn
12.700
-
-
-
12.700
2.000
-
2.000
-
11
Mở mới mặt đường giao thông từ QL4C vào thôn Sà Lủng
A, xã Phố Cáo. Hạng mục: mở nền đường + rãnh dọc + cống thoát nước
xã Phố Cáo
13.250
-
-
-
13.250
1.500
-
1.500
-
12
Đường bê tông thôn Chúng Trải xã Phố Là
xã Phố Là
2.000
-
-
-
2.000
200
-
200
-
13
Đường bê tông thôn Tà Kha Thị Trấn Phố Bảng
thị trấn Phố Bảng
1.200
-
-
-
1.200
500
-
500
-
14
Đường Giao thông Ngài Lủng- Tổ 7, TT Đồng Văn
thị trấn Đồng Văn
2.000
-
-
-
2.000
600
-
600
-
15
Đường bê tông liên thôn Xóm Mới- Ngài Lủng thị trấn
Đồng Văn
thị trấn Đồng Văn
1.800
-
-
-
1.800
500
-
500
-
16
Nâng cấp mở rộng chợ Phố Cáo, huyện Đồng Văn
xã Phố Cáo
5.732
2.306
-
-
3.426
500
-
500
-
17
Mở mới đường từ xã Sảng Tủng đi thôn Quả Lùng, xã
Sính Lủng
xã Sảng Tủng; xã
Sính Lủng
25.000
-
-
-
25.000
2.300
2.300
18
Cải tạo, sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát
nước và an toàn giao thông đường từ thị trấn Phố Bảng, đi xã Phố Là
thị trấn Phố Bảng;
xã Phố Là
2.416
2.416
104
104
19
Nâng cấp, cải tạo đường bê tông liên thôn Đoàn Kết,
thị trấn Đồng Văn đi thôn Há Đề A, xã Tả Lủng
thị trấn Đồng Văn;
xã Tả Lủng
26.000
2.560
-
-
23.440
452
452
20
Cầu treo dân sinh Bản Mồ (nối giữa huyện Đồng
Văn và huyện Mèo Vạc)
Địa phận thị trấn
Đồng Văn,
6.050
200
-
-
5.850
400
-
400
Địa phận huyện Mèo
Vạc
2.500
2.500
150
150
21
Dự án Phát triển khu đô thị phía Tây Nam thị trấn
Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
thị trấn Đồng văn
113.000
60.000
53.000
15.000
15.000
22
Dự án: Khu đô thị phía Đông
huyện Đồng Văn
76.500
67.000
9.500
12.000
12.000
III
H. MÈO VẠC
4.500
-
-
-
4.500
1.220
-
220
1.000
1
Dự án: Cấp điện cho thôn Kho Tấu và Xà Lủng
xã Pả Vi
300
300
120
120
2
Dự án: cấp điện cho thôn Há Súng
xã Pả Vi
200
200
100
100
3
Dự án: Trạm Y tế xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc
xã Sơn Vĩ
2.000
2.000
500
500
4
Dự án: Trạm Y tế xã Giàng Chu Phìn, huyện Mèo Vạc
xã Giàng Chu Phìn
2.000
2.000
500
500
IV
H. YÊN MINH
28.000
14.000
-
2.500
11.500
2.908
-
1.800
1.108
1
Dự án: Đường từ Km96+500m QL 4C cũ đi đường bê
tông kè suối tạo quy hoạch hạ tầng đô thị trên địa bàn TT.Yên Minh
thị trấn Yên Minh
16.500
14.000
2.500
1.800
1.800
2
Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao
thông trên QL4C đoạn Km68+450; Km69+150; Km79+800
các xã, huyện Yên
Minh
11.500
2.500
9.000
1.108
1.108
V
H. QUẢN BẠ
1.242.697
16.000
-
-
1.226.697
29.597
23.999
1.590
4.008
1
Dự án: Nâng cấp, mở rộng đường từ Km 3+00 m (đường
Nghĩa Thuận - Tùng Vài) đi thôn Phín Ủng, Khủng Cáng
xã Nghĩa Thuận
12.000
12.000
780
780
2
Dự án: Nâng cấp, mở rộng đường từ UBND xã Cao Mã
Pờ đi thôn Vả Thàng II
xã Cao Mã Pờ
7.000
7.000
350
350
3
Dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường
tránh xe từ QL 4C đến trung tâm thôn, bãi đỗ xe ô tô; hệ thống điện chiếu
sáng Làng văn hóa du lịch cộng đồng Nặm Đăm, xã Quản Bạ
xã Quản Bạ
1.850
1.850
80
80
4
Dự án: Nâng cấp, cải tạo Trường PTCS Dân tộc bán
trú THCS Tả Ván
xã Tả Ván
2.000
2.000
120
120
5
Dự án: Cấp điện thôn xóm Xì Mần, thôn Na Lình, xã
Nghĩa Thuận
xã Nghĩa Thuận
5.500
5.500
200
200
6
Dự án: cấp điện thôn Cổng trời
xã Quản Bạ
950
950
85
85
7
Dự án: Nâng cấp đổ bê tông đường vào đội 3, thôn
Bỉnh Dương
xã Quyết Tiến
6.000
6.000
320
320
8
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đổ bê tông đường lên
thôn Lùng Vái
xã Cán Tỷ
3.600
3.600
220
220
9
Dự án: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ thôn Tả
Ván đến thôn Chúng Trải
xã Tả Ván
6.000
6.000
320
320
10
Dự án: Cải tạo, nâng cấp trường PTDT bán trú THCS
Cán Tỷ
xã Cán Tỷ
750
750
60
60
11
Dự án: Hạ tầng BTS Tráng Kìm
xã Đông Hà
200
200
50
50
12
Dự án: Hạ tầng BTS Bát Đại Sơn
xã Bát Đại Sơn
400
400
50
50
13
Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao
thông trên QL 4C (Km51+600, Km 55+650)
các xã huyện Quản
Bạ
9.866
9.866
914
914
14
Dự án; Khai thác Quặng sắt mỏ Nam Lương
xã Thái An
416.500
416.500
3.000
3.000
15
Đường giao thông liên kết các vùng phát triển
kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang
Địa phận các xã
huyện Quản Bạ
584.500
16.000
568.500
10.000
10.000
16
Dự án: Hệ thống cấp điện cho thôn Ma Lùng
xã Thanh Vân
120
120
23
23
17
Dự án: Hệ thống cấp điện cho đội 1 thôn Thanh
Long
xã Thanh Vân
150
150
25
25
18
Đường Giao thông và hạ tầng cửa khẩu Nghĩa Thuận
huyện Quản Bạ
93.311
93.311
7.000
7.000
19
Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi Bát Đại Sơn đến
mốc 338
huyện Quản Bạ
92.000
92.000
6.000
6.000
VI
H. BẮC MÊ
559.000
17.200
-
15.000
526.800
113.850
13.850
-
100.000
1
Dự án: Đầu tư xây dựng CCSHT giai đoạn 2 (DA 05)
Nâng cấp đường trục liên thôn Nậm Đấu - Lùng Càng - Lùng Hảo
xã Minh Ngọc
271.000
8.000
15.000
248.000
5.650
5.650
2
Dự án: Đầu tư xây dựng CCSHT giai đoạn 2 (DA 03)
đoạn tuyến 2: Đường liên trục thôn Khuổi Nấng - Khuổi Trang - Bách Sơn
xã Thượng Tân
258.000
8.000
250.000
7.000
7.000
3
Dự án: Hạ tầng trạm BTS Nà Chảo huyện Bắc Mê
thôn Nà Chảo xã
Yên Cường
800
800
100.000
100.000
4
Dự án: cấp điện cho các thôn Bo Lóa, thôn Nà Pồng,
thôn Khuổi Phủng, thôn Khiêu
xã Giáp Trung
29.200
1.200
28.000
1.200
1.200
VII
H. VỊ XUYÊN
1.755.055
87.500
-
-
1.667.555
47.000
44.000
-
3.000
1
Dự án: Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều
tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng, rừng
đặc dụng, chống hạn hán, phát triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt
hợp vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
xã Phong Quang và
xã Phương Tiến
235.000
35.000
200.000
8.000
8.000
2
Dự án: Thủy điện Nậm Ngần 2
xã Thượng Sơn
560.000
5.000
555.000
3.000
3.000
3
Dự án xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt hợp vệ
sinh; hạng mục đường vào khu xử lý rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh tỉnh Hà
Giang (Phần DA trên địa bàn huyện Vị Xuyên)
xã Kim Thạch
50.000
50.000
4.000
4.000
4
Đường giao thông liên kết các vùng phát triển
kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang
Địa phận các xã
huyện vị Xuyên
584.500
16.000
568.500
15.000
15.000
5
Công trình: Điều chỉnh tuyến đường dây 110kV phục
vụ GPMB (công trình: Tu bổ, mở rộng, quy tập Nghĩa trang Liệt sỹ Vị Xuyên, tỉnh
Hà Giang) (Giai đoạn I)
xã Đạo Đức, thị trấn
Vị Xuyên (huyện Vị Xuyên)
28.000
6.000
22.000
2.000
2.000
6
Cấp điện cho các thôn Nậm Am, thôn Làng Vùi, thôn
Bản Khoét, xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên
xã Thượng Sơn
3.000
600
2.400
1.500
1.500
7
Dự án: Xây dựng kết cấu hạ tầng khu tái định cư
(giai đoạn 2) khu công nghiệp Bình Vàng
xã Đạo Đức
195.000
15000
180.000
9.000
9.000
8
Dự án: Mở rộng, nâng cấp đường lên mốc 1509 xã
Thanh Đức
xã Thanh Đức,
99.555
9900
89.655
4.500
4.500
VIII
H. HOÀNG SU PHÌ
2.341.399
237.142
-
40.450
2.063.807
74.841
32.209
3.732
38.900
1
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Nậm Khòa
400
300
100
200
200
2
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Ngàm Đăng Vài
300
300
150
150
3
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Thông Nguyên
200
200
100
100
4
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Nậm Ty
300
300
200
200
5
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Hồ Thầu
200
200
100
100
6
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Bản Luốc
300
300
150
150
7
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Bản Máy
350
350
200
200
8
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Bản Nhùng
100
100
150
150
9
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Đản Ván
1.200
1.000
200
120
120
10
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Bàn Phùng
100
100
100
100
11
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Nam Sơn
100
100
100
100
12
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Tả Sử Choóng
800
800
200
200
13
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Nàng Đôn
100
100
100
100
14
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Bản Péo
150
150
160
160
15
Trạm phát sóng FM tại Chiêu Lầu Thi xã Hồ Thầu -Hạng
mục: Trạm phát sóng FM + Các công trình phụ trợ. (Phần DA nằm trên địa phận
huyện Hoàng Su Phì)
xã Hồ Thầu
1.450
450
1.000
100
100
16
Dự án: Xây dựng cầu tràn thôn Nậm Cồm
xã Ngàm Đăng Vài
500
200
300
180
180
17
Dự án: Xây dựng cầu treo Na Hiên Tà nối từ thôn Dỉ
Thàng sang thôn Cóc Nắm
xã Bản Nhùng
600
200
400
200
200
18
Dự án: Đường điện đến thôn 5 - Hoàng Ngân (Hạng mục:
Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV)
xã Nậm Dịch
1.000
200
800
182
182
19
Dự án: cấp điện cho thôn Ngàm Buồng (Hạng mục: Đường
dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV)
xã Pố Lồ
1.000
200
800
190
190
20
Dự án: cấp điện cho thôn Pố Ải (Hạng mục: Đường
dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 kV)
xã Đản Ván
700
200
500
176
176
21
Dự án: cấp điện cho thôn Chiến Thắng (Hạng mục:
Đường dây 35 kV, TBA + đường dây 0,4 kV)
xã Hồ Thầu
1.200
400
800
133
133
22
Dự án: Cấp điện cho thôn Hố Sán (Hạng mục: Đường
dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 KV)
xã Pờ Ly Ngài
1.200
400
800
123
123
23
Dự án: cấp điện cho thôn Lủng Phạc và Lủng Dăm (Hạng
mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV)
xã Sán Sả Hồ
1.000
300
700
132
132
24
Dự án: Cấp điện cho thôn Chà Hồ (Hạng mục: Đường
dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV)
xã Tả Sử Choóng
1.400
500
900
140
140
25
Dự án: Cấp điện cho thôn Cốc Lầy + Bản Chè 1 (Hạng
mục: Đường dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV)
xã Tân Tiến
1.000
300
700
134
134
26
Dự án: Cấp điện cho thôn Thái Bình - thôn Bản Luốc
(Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA + Đường dây 0.4kV)
xã Bản Luốc
700
200
500
112
112
27
Dự án: Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn
- Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km 0 đến Km 14)
xã Nậm Dịch, Nam
Sơn, Hồ Thầu
7.010
2.500
4.510
309
309
28
Dự án: Thủy điện Suối Đỏ, huyện Hoàng Su Phì
xã Chiến Phố, xã Bản
Phùng
1.015.800
80.000
40.000
895.800
15.000
15.000
29
Dự án: Thủy điện Sông Chảy 1, huyện Hoàng Su Phì
xã Nậm Dịch
133.000
35.000
98.000
5.000
5.000
30
Dự án: Thủy điện Tân Tiến, huyện Hoàng Su Phì
xã Tân Tiến, Bản
Nhùng, Ngàm Đăng Vài
195.000
35.000
160.000
7.000
7.000
31
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần
(ĐT.177) tỉnh Hà Giang
(Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Hoàng
Su Phì)
Địa phận Hoàng Su
Phì
700.000
60.000
640.000
30.000
30.000
32
Dự án: Cấp điện cho thôn 6, 7 và thôn 8
xã Nam Sơn
14.600
600
14.000
600
600
33
Dự án: Cấp điện cho thôn 5 và thôn 6
xã Túng Sán
7.300
300
7.000
300
300
34
Dự án: Cấp điện cho thôn Sơn Thành Hạ, thôn Sơn
Thành Thượng
xã Nậm Khoa
14.600
600
14.000
600
600
35
Dự án: Cấp điện cho thôn Chiến Thắng
xã Hồ Thầu
7.300
300
7.000
300
300
36
Dự án: Thủy điện Nậm Khòa, huyện Hoàng Su Phì
địa phận huyện
Hoàng Su Phì
125.674
12.056
113.618
6.200
6.200
Địa phận huyện
Quang Bình
104.765
5.836
98.929
5.700
5.700
IX
H. XÍN MẦN
576.556
53.600
-
15.100
507.856
7.977
397
771
6.809
1
Dự án: Kè chống sạt lở khu vực Mốc 172 xã Pà Vầy
Sủ huyện Xín Mần
xã Pà Vầy Sủ
5.000
1.500
3.500
150
150
2
Dự án: Nhà làm việc BCH Quân sự xã Bản Ngò
xã Bản Ngò
320
320
32
32
3
Dự án: Cải tạo, nâng cấp hệ thống bể lọc nước
trung tâm huyện
thị trấn Cốc pải
336
336
34
34
4
Dự án: Trạm thu phát sóng FM tại Chiêu Lầu thi (Phần
DA nằm trên địa phận huyện huyện Xín Mần)
xã thu Tà
2.000
1.000
1.000
100
100
5
Dự án: Trụ sở Hải quan Xín Mần
xã Xín Mần
5.600
5.600
560
560
6
Dự án: Trường PTDTBT Tiểu học Bản Ngò + trường
PTDTBT trung học xã Bản Ngò
xã Bản Ngò
1.000
1.000
100
100
7
Dự án: Mỏ Cát HTX Hoàn Tâm
xã Bản Díu
84.200
3.600
-
-
80.600
720
-
-
720
8
Công viên thị trấn Cốc Pài
thị trấn Cốc Pài
3.000
3.000
605
605
9
Mỏ Mica Nà Trì
thôn Khâu Lầu xã
Nà Trì
13.000
13.000
520
520
10
Tiểu Dự án: Cải tạo đường Cốc pài - Pà Vầy Sủ
Xã Chí Cà, xã Pà Vầy
Sủ
5.100
5.100
509
509
11
Thủy điện Cốc Rế 1
xã Cốc Rế
200.000
25.000
175.000
2.000
2.000
12
Thủy điện Cốc Rế 2
xã Cốc Rế
250.000
25.000
225.000
2.500
2.500
13
Trạm kiểm soát biên phòng Pà Vầy Sủ
xã Pà Vầy Sủ
7.000
7.000
147
147
X
H. QUANG BÌNH
133.981
19.530
-
-
114.451
9.721
9.076
-
645
1
Dự án: Mở rộng chợ trung tâm xã Tân Bắc
xã Tân Bắc
3.000
3.000
185
185
2
Dự án: Trung tâm Hành chính thị trấn Yên Bình,
huyện Quang Bình
thị trấn Yên Bình
15.000
3.000
12.000
3.500
3.500
3
Dự án: Hạ tầng trạm BTS Quang Bình 2, huyện Quang
Bình
thị trấn Yên Bình
400
400
40
40
4
Dự án: Xây dựng khẩn cấp thay thế cầu Km37+900 có
nguy cơ sập đổ trên đường tỉnh lộ 183 (Vĩnh Tuy - Yên Bình)
xã Xuân Giang
1.000
1.000
200
200
5
Dự án: Đường dây 35KV cấp điện thôn Lùng Vi xã Nà
Khương
xã Nà Khương
500
120
380
85
85
6
Dự án: Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn Yên Bình
thị trấn Yên Bình
36.000
2.300
33.700
520
520
7
Dự án: Khôi phục cải tạo đường Việt Quang - Xuân
Giang (Phần DA trên địa phận huyện Quang Bình)
các xã huyện Quang
Bình
48.881
12.910
35.971
3.991
3.991
8
Dự án: Cấp điện cho các thôn Hòa Bình, thôn Xuân
Chiều, thôn Tây Sơn và thôn Cao Sơn,
xã Tiên Nguyên
21.900
900
21.000
900
900
9
Dự án: Cấp điện cho thôn Nậm Ngoa + Lùng Chún
xã Tân Nam
7.300
300
7.000
300
300
XI
H. BẮC QUANG
1.050.885
81.405
-
63.860
905.620
40.604
31.500
1.250
7.854
1
Dự án: Xây dựng cầu treo Vô Điếm, xã Vô Điếm, huyện
Bắc Quang (thay thế cầu treo cũ)
xã Quang Minh và
xã Vô Điếm
3.891
3.891
300
300
2
Dự án chống quá tải khu vực Đồng Tiến và xã Kim
Ngọc, huyện Bắc Quang.
xã Đồng Tiến
238
58
180
502
502
xã Kim Ngọc
267
112
155
3
Dự án: Mạch vòng ĐZ 35 KV Mác Hạ - Việt Hà Lộ 371
E22 3 và TBA Đất Đỏ
xã Việt Hồng
275
128
147
118
118
4
Dự án: CQT trạm biến áp khu vực, huyện Bắc Quang
năm 2019.
thị trấn Việt
Quang
91
91
72
72
5
Dự án: Hạ tầng trạm BTS Minh Tường, huyện Bắc
Quang, thôn Lung Cu, xã Quang Minh
xã Quang Minh
800
800
60
60
6
Dự án: Xây dựng bách hóa tổng hợp Duyên Phi
Tổ 3, thị trấn Việt
Quang
3.747
3.747
7
Dự án thủy điện Tân Lập
xã Tân Lập
198.000
2.500
195.500
3.500
3.500
8
Dự án khôi phục, cải tạo đường Việt Quang - Xuân
Giang (phần DA trên Địa phận huyện Bắc Quang).
các xã huyện Bắc
Quang
14.455
2.000
12.455
172,07
172,07
9
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần
(ĐT.177) tỉnh Hà Giang
(Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Bắc
Quang)
các xã địa phận
huyện Bắc Quang
600.000
60.000
540.000
30.000
30.000
10
Dự án: Cấp điện cho các thôn Nậm Siệu, thôn Kha Hạ,
thôn Kha Trung, thôn Khá Thượng, xã Tân Lập; thôn Trung Sơn xã Hữu Sản
xã Tân Lập, xã Hữu
Sản
36.500
1.500
35.000
1.500
1.500
11
Dự án thủy điện Thiện Hồ
xã Tân Lập, xã Tân
Thành
162.000
11.360
63.860
86.780
3.100
3.100
12
Xây dựng và bảo vệ móng cột 223 mới
thị trấn Việt
Quang
520
520
30
30
13
Nâng cấp, cải tạo xử lý chất thải rắn
xã Kim Ngọc
15.100
15.100
750
750
14
Xây dựng khu thể thao Trung tâm xã
xã Hùng An
15.000
15.000
500
500
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT, THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ
SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
( Ban hành kèm
theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang)
Số TT
Tên dự án, công
trình
Địa điểm thu hồi
đất
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
Chia ra các loại
đất
Tổng kinh phí
(dự kiến) bồi thường (triệu đồng)
Nguồn vốn
Ghi chú
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
Diện tích đất
rừng đặc dụng (m2)
Diện tích đất
rừng PH (m2)
Diện tích đất
khác (m2)
Tỉnh (triệu
đồng)
Huyện (triệu
đồng)
Nguồn vốn
khác (triệu đồng)
Toàn tỉnh
7.140.848
658.443
-
136.910
6.345.496
233.296
136.647
4.832
91.817
I
H. ĐỒNG VĂN
227.282
132.066
-
-
95.216
28.352
-
500
27.852
1
Nâng cấp mở rộng chợ Phố Cáo, huyện Đồng Văn
xã Phố Cáo
5.732
2.306
-
-
3.426
500
-
500
-
2
Nâng cấp, cải tạo đường bê tông liên thôn Đoàn Kết,
thị trấn Đồng Văn đi thôn Há Đề A, xã Tả Lủng
xã Đồng Văn; Tả Lủng
26.000
2.560
-
-
23.440
452
452
3
Cầu treo dân sinh Bản Mồ (nối giữa huyện Đồng
Văn và huyện Mèo Vạc)
Địa phận thị trấn
Đồng Văn,
6.050
200
-
-
5.850
400
-
400
4
Dự án: Khu đô thị phía Đông
Huyện Đồng Văn
76.500
67.000
9.500
12.000
12.000
5
Dự án Phát triển khu đô thị phía Tây Nam thị trấn
Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
thị trấn Đồng Văn
113.000
60.000
53.000
15.000
15.000
II
H. YÊN MINH
28.000
14.000
-
2.500
11.500
2.908
-
1.800
1.108
2
Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao
thông trên QL4C đoạn Km68+450; Km69+150; Km79+800
các xã, huyện Yên
Minh
11.500
2.500
9.000
1.108
1.108
III
H. QUẢN BẠ
584.500
16.000
-
-
568.500
10.000
10.000
-
-
1
Đường giao thông liên kết các vùng phát triển
kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang
Địa phận các xã
huyện Quản Bạ
584.500
16.000
568.500
10.000
10.000
IV
H. BẮC MÊ
558.200
17.200
-
15.000
526.000
13.850
13.850
-
-
1
Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2
(DA 05) Nâng cấp đường trục liên thôn Nậm Đấu - Lùng Càng - Lùng Hảo
xã Minh Ngọc
271.000
8.000
15.000
248.000
5.650
5.650
2
Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2
(DA 03) đoạn tuyến 2: Đường liên trục thôn Khuổi Nấng - Khuổi Trang - Bách
Sơn
xã Thượng Tân
258.000
8.000
250.000
7.000
7.000
3
Dự án: Cấp điện cho các thôn Bo Lỏa, thôn Nà Pồng,
thôn Khuổi Phùng, thôn Khiêu
xã Giáp Trung
29.200
1.200
28.000
1.200
1.200
V
H. VỊ XUYÊN
1.705.055
87.500
-
-
1.617.555
43.000
40.000
-
3.000
1
Dự án: Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều
tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng, rừng
đặc dụng, chống hạn hán, phát triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt
hợp vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà
Giang, tỉnh Hà Giang
xã Phong Quang và
xã Phương Tiến
235.000
35.000
200.000
8.000
8.000
2
Dự án: Thủy điện Nậm Ngần 2
xã Thượng Sơn
560.000
5.000
555.000
3.000
3.000
3
Đường giao thông liên kết các vùng phát triển
kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang
Địa phận các xã
huyện vị Xuyên
584.500
16.000
568.500
15.000
15.000
4
Công trình: Điều chỉnh tuyến đường dây 110kV phục
vụ giải phóng mặt bằng (công trình: Tu bổ, mở rộng, quy tập Nghĩa trang Liệt
sỹ Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang (Giai đoạn I)
xã Đạo Đức, thị trấn
Vị Xuyên (huyện Vị Xuyên)
28.000
6.000
22.000
2.000
2.000
5
Cấp điện cho cáo thôn Nậm Am, thôn Làng Vùi, thôn
Bản Khoét, xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên
xã Thượng Sơn
3.000
600
2.400
1.500
1.500
6
Dự án: Xây dựng kết cấu hạ tầng khu tái định cư
(giai đoạn 2) khu công nghiệp Bình Vàng
xã Đạo Đức
195.000
15000
180.000
9.000
9.000
7
Dự án: Mở rộng, nâng cấp đường lên mốc 1509 xã
Thanh Đức
xã Thanh Đức
99.555
9900
89.655
4.500
4.500
VI
H. HOÀNG SU PHÌ
2.338.949
237.142
-
40.450
2.061.357
73.641
32.209
2.532
38.900
1
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Nậm Khòa
400
300
100
200
200
2
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Nậm Ty
300
300
200
200
3
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Bản Nhùng
100
100
150
150
4
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Đản Ván
1.200
1.000
200
120
120
5
Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non
xã Bản Péo
150
150
160
160
6
Trạm phát sóng FM tại Chiêu Lầu Thi xã Hồ Thầu -Hạng
mục: Trạm phát sóng FM + Các công trình phụ trợ. (Phần DA nằm trên địa phận
huyện Hoàng Su Phì)
xã Hồ Thầu
1.450
450
1.000
100
100
7
Dự án: Xây dựng cầu tràn thôn Nậm Cồm
xã Ngàm Đăng Vài
500
200
300
180
180
8
Dự án: Xây dựng cầu treo Na Hiên Tà nối từ thôn Dỉ
Thàng sang thôn Cóc Nắm, xã Bản Nhùng
xã Bản Nhùng
600
200
400
200
200
9
Dự án: Đường điện đến thôn 5 - Hoàng Ngân (Hạng mục:
Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV)
xã Nậm Dịch
1.000
200
800
182
182
10
Dự án: Cấp điện cho thôn Ngàm Buồng (Hạng mục: Đường
dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV)
xã Pố Lồ
1.000
200
800
190
190
11
Dự án: Cấp điện cho thôn Pố Ải (Hạng mục: Đường
dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 kV)
xã Đản Ván
700
200
500
176
176
12
Dự án: Cấp điện cho thôn Chiến Thắng (Hạng mục:
Đường dây 35 kV, TBA + đường dây 0,4 kV)
xã Hồ Thầu
1.200
400
800
133
133
13
Dự án: Cấp điện cho thôn Hố Sán (Hạng mục: Đường
dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 KV)
xã Pờ Ly Ngài
1.200
400
800
123
123
14
Dự án: Cấp điện cho thôn Lủng Phạc và Lủng Dăm (Hạng
mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4 kV)
xã Sán Sả Hồ
1.000
300
700
132
132
15
Dự án: Cấp điện cho thôn Chà Hồ (Hạng mục: Đường
dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV)
xã Tả Sử Choóng
1.400
500
900
140
140
16
Dự án: cấp điện cho thôn Cốc Lầy + Bản Chè 1, xã
Tân Tiến (Hạng mục: Đường dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV)
xã Tân Tiến
1.000
300
700
134
134
17
Dự án: Cấp điện cho thôn Thái Bình - thôn Bản Luốc
(Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA + Đường dây 0.4kV)
xã Bản Luốc
700
200
500
112
112
18
Dự án: Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn
- Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km 0 đến Km 14)
xã Nậm Dịch Nam
Sơn, Hồ Thầu
7.010
2.500
4.510
309
309
19
Dự án: Thủy điện Suối Đỏ, huyện Hoàng Su Phì
xã Chiến Phố, xã Bản
Phùng
1.015.800
80.000
40.000
895.800
15.000
15.000
20
Dự án: Thủy điện Sông Chảy 1, huyện Hoàng Su Phì
xã Nậm Dịch
133.000
35.000
98.000
5.000
5.000
21
Dự án: Thủy điện Tân Tiến, huyện Hoàng Su Phì
xã Tân Tiến, Bản
Nhùng, Ngàm Đăng Vài
195.000
35.000
160.000
7.000
7.000
22
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần
(ĐT.177) tỉnh Hà Giang (Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Hoàng Su
Phì)
Địa phận Hoàng Su
Phì
700.000
60.000
640.000
30.000
30.000
23
Dự án: Cấp điện cho thôn 6, 7 và thôn 8
xã Nam Sơn,
14.600
600
14.000
600
600
24
Dự án: Cấp điện cho thôn 5 và thôn 6
xã Túng Sán
7.300
300
7.000
300
300
25
Dự án: Cấp điện cho thôn Sơn Thành Hạ, thôn Sơn
Thành Thượng
xã Nậm Khòa
14.600
600
14.000
600
600
26
Dự án: Cấp điện cho thôn Chiến Thắng, xã Hồ Thầu
xã Hồ Thầu
7.300
300
7.000
300
300
27
Dự án: Thủy điện Nậm Khòa, huyện Hoàng Su Phì
Địa phận huyện
Hoàng Su Phì
125.674
12.056
113.618
6.200
6.200
Địa phận huyện
Quang Bình
104.765
5.836
98.929
5.700
5.700
VII
H. XÍN MẦN
553.800
53.600
-
15.100
485.100
13.877
397
-
13.480
1
Dự án: Kè chống sạt lở khu vực Mốc 172 xã Pà Vầy
Sủ huyện Xín Mần
xã Pà Vầy Sủ
5.000
1.500
3.500
150
150
2
Dự án: Trạm thu phát sóng FM tại Chiêu Lầu Thi (Phần
DA nằm trên địa phận huyện huyện Xín Mần)
xã thu Tà
2.000
1.000
1.000
100
100
3
Dự án: Mỏ Cát HTX Hoàn Tâm
xã Bản Díu
84.200
3.600
-
-
80.600
8.420
-
-
8.420
4
Dự án: Trụ sở Hải quan Xín Mần
xã Xín Mần
5.600
5.600
560
560
5
Thủy điện Cốc Rế 1
xã cốc Rế
200.000
25.000
175.000
2.000
2.000
6
Thủy điện Cốc Rế 2
xã cốc Rế
250.000
25.000
225.000
2.500
2.500
7
Trạm kiểm soát biên phòng Pà Vầy Sủ
xã Pà Vầy Sủ
7.000
7.000
147
147
VIII
H. QUANG BÌNH
129.581
19.530
-
-
110.051
8.776
8.691
-
85
1
Dự án: Trung tâm Hành chính thị trấn Yên Bình,
huyện Quang Bình
thị trấn Yên Bình
15.000
3.000
12.000
3.500
3.500
2
Dự án: Đường dây 35KV cấp điện thôn Lùng Vi xã Nà
Khương
xã Nà Khương
500
120
380
85
85
3
Dự án: Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn Yên Bình
thị trấn Yên Bình
36.000
2.300
33.700
4
Dự án: Khôi phục cải tạo đường Việt Quang - Xuân
Giang (Phần DA trên địa phận huyện Quang Bình)
các xã huyện Quang
Bình
48.881
12.910
35.971
3.991
3.991
5
Dự án: Cấp điện các cho thôn Hòa Bình, thôn Xuân
Chiều, thôn Tây Sơn và thôn Cao Sơn
xã Tiên Nguyên
21.900
900
21.000
900
900
6
Dự án: Cấp điện cho thôn Nậm Ngoa + Lùng Chún
xã Tân Nam
7.300
300
7.000
300
300
IX
II. BẮC QUANG
1.015.482
81.405
-
63.860
870.217
38.892
31.500
-
7.392
1
Dự án chống quá tải khu vực Đồng Tiến và xã Kim
Ngọc, huyện Bắc Quang.
xã Đồng Tiến
238
58
180
502
502
xã Kim Ngọc
267
112
155
2
Dự án: Mạch vòng ĐZ 35 KV Mác Hạ - Việt Hà Lộ 371
E22 3 và TBA Đất Đỏ
xã Việt Hồng
275
128
147
118
118
3
Dự án: Xây dựng bách hóa tổng hợp Duyên Phi
Tổ 3, thị trấn Việt
Quang
3.747
3.747
4
Dự án thủy điện Tân Lập
xã Tân Lập
198.000
2.500
195.500
3.500
3.500
5
Dự án khôi phục, cải tạo đường Việt Quang - Xuân
Giang (phần DA trên Địa phận huyện Bắc Quang).
các xã huyện Bắc
Quang
14.455
2.000
12.455
172,07
172,07
6
Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần
(ĐT.177) tỉnh Hà Giang (Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Bắc Quang)
các xã địa phận
huyện Bắc Quang
600.000
60.000
540.000
30.000
30.000
7
Dự án: cấp điện cho các thôn Nậm Siêu, thôn Kha Hạ,
thôn Kha Trung, thôn Khá Thượng, xã Tân Lập; thôn Trung Sơn xã Hữu Sản
xã Tân Lập, xã Hữu
Sản
36.500
1.500
35.000
1.500
1.500
8
Dự án thủy điện Thiện Hồ
xã Tân Lập, Tân
Thành
162.000
11.360
63.860
86.780
3.100
3.100
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) ngày 19/07/2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
2.273
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng