X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
Số hiệu:
|
10/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/NQ-HĐND
|
Yên Bái, ngày 02 tháng 08 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày
06 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục
dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số
nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Tờ trình số
79/TTr-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc
phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Báo cáo thẩm tra của
Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án
cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án
cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai, gồm 138 dự án với
tổng diện tích là 314,28 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Danh mục dự án
thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật đất đai cần chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 62 dự án với diện tích đất cần chuyển
mục đích là 21,36 ha (Trong đó: diện tích đất trồng lúa là 20,82 ha, diện tích
đất rừng phòng hộ là 0,54 ha).
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy
định tại Điều 61, khoản 1 và 2 Điều 62 cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa gồm 03 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 4,7 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục dự án
sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất; nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh; giao đất, hợp thức hóa
cho hộ gia đình, cá nhân cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ gồm 68 dự án với diện tích đất cần chuyển mục đích là 13,96 ha (Trong đó: diện
tích đất trồng lúa là 13,66 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 0,3 ha).
(Chi
tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. Sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa
điểm của 07 dự án tại khoản 1 và 3 Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu
hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng năm 2017.
2. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa
điểm của 03 dự án tại khoản 1 và 5 Điều 1 Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày
25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số
nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
3. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại
đất của 07 dự án tại khoản 1, 2 và 3 Điều 1; khoản 2 Điều
2 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018; sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
4. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa
điểm của 02 dự án tại khoản 1 và 3 Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày
15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục các dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng năm 2016.
5. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của
02 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của
Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Yên Bái phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
6. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, địa
điểm của 04 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1 Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày
26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung một số
nội dung của Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; Điều 1 Nghị
quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2016.
7. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại
đất của 04 dự án tại khoản 1 và 2 Điều 1; Điều 2 Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi
đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
(Chi tiết các nội dung Điều 2 tại Biểu số 05 kèm theo)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này theo quy định pháp luật.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 02 tháng 8 năm
2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thương vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn
thể cấp tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thị xã,
thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành
phố;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
BIỂU
SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT
ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết
số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Danh
mục dự án
|
Vị
trí, địa điểm thực hiện
|
Quy
mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất
|
Các
căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư...)
|
Thời
gian bắt đầu triển khai dự án
|
Đất
lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Các
loại đất khác (ha)
|
|
TỔNG
CỘNG (A+B+C+D+Đ)
|
|
314,28
|
20,82
|
0,54
|
292,93
|
|
|
A
|
Thực hiện dự án xây dựng trụ sở
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
5,24
|
1,32
|
-
|
3,92
|
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
0,60
|
-
|
-
|
0,60
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo, mở rộng di tích mộ
Nguyễn Thái Học và các chiến sĩ hy sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái (mở rộng
thêm)
|
Tổ
13, Phường Nguyễn Thái Học
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày
15/01/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế kỹ thuật
|
2018
|
2
|
Mở rộng Trường Tiểu học Yên Ninh
|
Tổ
56, phường Yên Ninh
|
0,574
|
|
|
0,574
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
1,06
|
0,84
|
-
|
0,22
|
|
|
3
|
Mở rộng trường TH & THCS Trần Phú
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày
30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình trường TH&THCS Trần Phú
|
2018
|
4
|
Mở rộng trường Nguyễn Quang Bích
|
Phường
Tân An
|
0,185
|
0,12
|
|
0,065
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
5
|
Mở rộng trường
Mầm non Hoa Hồng
|
Phường
Tân An
|
0,217
|
0,21
|
|
0,007
|
Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày
30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình trường MN Hoa Hồng, phường Tân An
|
2018
|
6
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
0,153
|
0,138
|
|
0,015
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
7
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sữa
|
Xã
Nghĩa An
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
8
|
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu
|
Phường
Trung Tâm
|
0,37
|
0,37
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
0,22
|
-
|
-
|
0,22
|
|
|
9
|
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh
|
Xã
Đào Thịnh
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Đào Thịnh giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
10
|
Dự án xây dựng trụ sở phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện Trấn Yên
|
Thị
trấn Cổ Phúc
|
0,2
|
|
|
0,2
|
|
2018
|
IV
|
Huyện Văn Chấn
|
|
0,70
|
0,21
|
-
|
0,49
|
|
|
11
|
Trường Mầm non Chấn Thịnh
|
Xã
Chấn Thịnh
|
0,5
|
0,21
|
|
0,29
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày
14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Chấn
|
2018
|
12
|
Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh
Nghĩa Lộ (1967-1973)
|
TTNT
Liên Sơn
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày
04/5/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên
Bái
|
2018
|
V
|
Huyện Văn Yên
|
|
2,19
|
0,20
|
-
|
1,99
|
|
|
13
|
Khu di tích lịch sử Giếng nước
|
Xã
Đông Cuông
|
0,55
|
0,20
|
|
0,35
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
14
|
Di tích đền Trái Hút
|
Xã
An Bình
|
0,44
|
|
|
0,44
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
15
|
Di tích đình Hoàng Thắng
|
Xã
Hoàng Thắng
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
16
|
Di tích đình Tháp Cái
|
Xã
Viễn Sơn
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
VI
|
Huyện Yên Bình
|
|
0,30
|
0,06
|
-
|
0,24
|
|
|
17
|
Dự án Mở rộng trường mầm non
|
Xã
Phúc An
|
0,24
|
|
|
0,24
|
Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 22/9/2017
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo kinh tế-kỹ
thuật đầu tư xây dựng các dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa trường lớp học
mầm non bổ sung
|
2018
|
18
|
Mở rộng trường mầm non xã Cảm Ân
|
Xã Cẩm Ân
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày
31/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn ngân sách
nhà nước năm 2018 (nguồn sự nghiệp giáo dục của ngân sách cấp tỉnh)
|
2018
|
VII
|
Huyện Lục Yên
|
|
0,17
|
0,01
|
-
|
0,16
|
|
|
19
|
Trường mầm non Mường Lai
|
Xã Mường
Lai
|
0,16
|
|
|
0,16
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên
|
2018
|
20
|
Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm
xã hội huyện Lục Yên
|
Thị
trấn Yên Thế
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Công văn số 98/BHXH-KHĐT ngày
11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý bổ
sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục
Yên
|
2018
|
B
|
Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật
gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
87,87
|
8,65
|
0,54
|
78,68
|
|
|
I
|
Huyện Trấn Yên
|
|
9,35
|
6,19
|
0,01
|
3,15
|
|
|
21
|
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ
|
Xã
Hưng Thịnh
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Hưng Thịnh giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
22
|
Xây dựng đường vào sân thể thao xã Lương
Thịnh
|
Xã
Lương Thịnh
|
0,09
|
0,01
|
|
0,08
|
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Lương Thịnh giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
23
|
Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca
|
Xã Hồng
Ca
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày
31/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Hồng Ca giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
24
|
Mở rộng đường trục chính xã Hòa
Cuông
|
Xã
Hòa Cuông
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
25
|
Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ
sung)
|
Xã
Hòa Cuông
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
26
|
Dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị
trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao
(BT)
|
Thị trấn
Cổ Phúc; Xã Y Can
|
0,90
|
0,50
|
|
0,40
|
Văn bản số 970/UBND-XD ngày
18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo
hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)
|
2018
|
27
|
Dự án Đường dây và TBA 110KV Bảo
Hưng
|
Xã Bảo
Hưng
|
1,10
|
0,90
|
|
0,20
|
Văn bản số 1297/UBND-CN ngày
14/6/2018 về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110kV và vị trí xây dựng
TBA 110 Bảo Hưng
|
2018
|
28
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020
|
Xã
Kiên Thành
|
0,218
|
0,026
|
0,013
|
0,179
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây
dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
2018
|
29
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường
dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên.
|
Thị
trấn Cổ Phúc; Xã Y Can
|
6,49
|
4,20
|
|
2,29
|
Văn bản số 970/UBND-XD ngày
18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo
hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)
|
2018
|
II
|
Huyện Văn Chấn
|
|
11,24
|
-
|
-
|
11,24
|
|
|
30
|
Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối
Giàng (hạng mục công trình đầu mối, xử lý chống thấm vùng hồ, đường quanh hồ)
|
Xã
Suối Giàng
|
4,50
|
|
|
4,50
|
Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng
cấp gia cố hồ chứa nước xã Suối Giàng, huyện Văn Chấn
|
2018
|
31
|
Bãi rác thôn Nậm Cườm
|
Xã Nậm
Búng
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Văn bản số 1143/UBND-TM ngày 08/6/2017
của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ sinh môi trường
và xử lý triệt để ô nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện
Văn Chấn
|
2018
|
32
|
Bãi rác tập trung tại khu vực huyện
Văn Chấn
|
Xã Sơn Thịnh
|
3,84
|
|
|
3,84
|
Văn bản số 1143/UBND-TM ngày
08/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án vệ
sinh môi trường và xử lý triệt để ô
nhiễm môi trường trên địa bàn thị xã Nghĩa Lộ và huyện
Văn Chấn
|
2018
|
33
|
Nhà máy thủy điện Phình Hồ
|
Xã
Sơn Thịnh
|
1,40
|
|
|
1,40
|
Quyết định số 2594/QĐ-UBND ngày
04/12/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc Quyết định chủ trương đầu tư
|
2018
|
III
|
Huyện Văn Yên
|
|
45,34
|
0,002
|
-
|
45,34
|
|
|
34
|
Dự án xây dựng
cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo
tỉnh Yên Bái, vốn vay Ả Rập Xê Út (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên)
|
Xã
Lâm Giang
|
35,2
|
|
|
35,2
|
Quyết định số 3154/QĐ-UBND ngày
05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơ sở
hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vay vốn Quỹ phát triển Ả-Rập
Xê-Út
|
2018
|
35
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
0,386
|
0,002
|
|
0,384
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây
dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2014 - 2020
|
2018
|
36
|
Bãi chôn lấp rác thải huyện Văn Yên
|
Xã
Yên Hung
|
9,76
|
|
|
9,76
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
IV
|
Huyện Yên Bình
|
|
6,96
|
0,33
|
-
|
6,63
|
|
|
37
|
Dự án Đường dây và TBA 110KV Văn
Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã
Tân Nguyên
|
0,40
|
0,02
|
|
0,38
|
Văn bản số 2624/UBND-CN ngày
12/11/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây
110KV và vị trí TBA Văn Yên
|
2018
|
38
|
Đường nội thị (Hạng mục: xử lý ta
luy đường)
|
Thị
trấn Yên Bình
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
39
|
Trụ sở UBND xã Cảm Ân
|
Xã Cảm
Ân
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày
16/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 10 dự án
xây dựng trụ sở xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2018
|
2018
|
40
|
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc
Chấn - Xuân Long
|
Xã Ngọc
Chấn
|
4,00
|
0,30
|
|
3,70
|
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày
23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh,
bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên
Bình.
|
2018
|
41
|
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc
Chấn - Xuân Long
|
Xã
Xuân Long
|
0,51
|
0,01
|
|
0,50
|
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày
23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh,
bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên
Bình.
|
2018
|
42
|
Dự án xử lý khẩn cấp chống ngập úng
khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình
|
Thị
trấn Yên Bình
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Quyết định số
460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011
-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
V
|
Huyện Lục Yên
|
|
13,32
|
1,97
|
-
|
11,35
|
|
|
43
|
Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan
|
Xã
Tô Mậu
|
0,26
|
0,01
|
|
0,25
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên
|
2018
|
44
|
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng
|
Xã
Tân Lĩnh, xã Lâm Thượng
|
12,20
|
1,10
|
|
11,10
|
Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh
Yên Bái
|
2018
|
45
|
Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế,
huyện Lục Yên
|
Thị
trấn Yên Thế
|
0,86
|
0,86
|
|
|
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày
09/7/2013 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu
tư xây dựng công trình đường vào khu công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh
Yên Bái
|
2018
|
VI
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
1,00
|
0,13
|
0,29
|
0,58
|
|
|
46
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
Xã Nậm
Có
|
1,003
|
0,132
|
0,29
|
0,581
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây
dựng Công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2014 - 2020
|
2018
|
VII
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
0,66
|
0,03
|
0,24
|
0,39
|
|
|
47
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
Xã Bản
Công
|
0,337
|
0,012
|
0,161
|
0,164
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây
dựng Công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
2018
|
48
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
Xã Xà Hồ
|
0,274
|
0,014
|
0,074
|
0,186
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây
dựng Công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
2018
|
49
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
Xã
Hát Lừu
|
0,045
|
0,008
|
|
0,037
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng Công
trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
2018
|
C
|
Xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công
trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ
công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
27,37
|
2,87
|
-
|
24,50
|
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
1,35
|
0,50
|
-
|
0,85
|
|
|
50
|
Nhà văn hóa Lê Hồng Phong
|
Phường
Hồng Hà
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
51
|
Thu hồi đất để chỉnh trang đô thị
và cải tạo khu vực ven hồ Hào Gia giáp đường Lý Tự Trọng
|
Phường
Đồng Tâm
|
0,29
|
|
|
0,29
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
52
|
Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng
bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái
|
Xã
Phúc Lộc
|
1,00
|
0,50
|
|
0,50
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
1,63
|
1,56
|
-
|
0,07
|
|
|
53
|
Mở rộng đền thờ Cầm Hánh
|
Phường
Tân An
|
0,82
|
0,75
|
|
0,07
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 10/3/2016
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư các
dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa Lộ năm
2016
|
2018
|
54
|
Nhà văn hóa tổ Ao Sen 2
|
Phường
Tân An
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày
10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa
Lộ năm 2016
|
2018
|
55
|
Trung tâm văn hóa phường Cầu Thia
|
Phường
Cầu Thia
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
56
|
Bãi đỗ xe phường
Cầu Thia
|
Phường
Cầu Thia
|
0,28
|
0,28
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
|
57
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Việt Cường (bổ sung)
|
Thôn
3A, xã Việt Cường
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
IV
|
Huyện Văn Chấn
|
|
7,02
|
0,50
|
-
|
6,52
|
|
|
58
|
Mở rộng Nhà thờ Đồng Lú thuộc giáo
xứ Đồng Lú
|
TTNT
Nghĩa Lộ
|
0,37
|
-
|
|
0,37
|
Quyết định số 480/QĐ-UBND ngày
09/4/2010 của UBND huyện Văn Chấn về việc cho phép thành lập tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
2018
|
59
|
Quỹ đất thôn Bản Tủ
|
Xã
Sơn Lương
|
0,58
|
|
|
0,58
|
|
2018
|
60
|
Quỹ đất thôn Háo Pành
|
Xã Nậm
Mười
|
1,15
|
|
|
1,15
|
|
2018
|
61
|
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1)
|
Xã
Sùng Đô
|
0,54
|
|
|
0,54
|
|
2018
|
62
|
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 2)
|
Xã
Sùng Đô
|
0,42
|
|
|
0,42
|
|
2018
|
63
|
Quỹ đất thôn Nà Nọi
|
Xã
Sùng Đô
|
3,46
|
|
|
3,46
|
|
2018
|
64
|
Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La
|
Xã
Thượng Bằng La
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày
04/5/2018 của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
|
2018
|
V
|
Huyện Văn Yên
|
|
10,38
|
0,06
|
-
|
10,32
|
|
|
65
|
Mở rộng Nhà thờ xã Đại Phác
|
Xã Đại
Phác
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
66
|
Mở rộng Nhà thờ xã Viễn Sơn
|
Xã
Viễn Sơn
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
67
|
Nhà văn hóa thôn Đại Thắng
|
Xã Đại
Phác
|
0,11
|
|
|
0,11
|
Quyết định số 3562/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2018 huyện Văn Yên
|
2018
|
68
|
Nhà văn hóa thôn Sài Lương
|
Xã
Đông Cuông
|
0,12
|
0,06
|
|
0,06
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
69
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
An Bình
|
Xã
An Bình
|
0,259
|
|
|
0,259
|
Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày
07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công
trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh
Yên Bái
|
2018
|
70
|
Khu Tái định cư thôn 9
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
2,750
|
|
|
2,750
|
|
2018
|
71
|
Dự án xây dựng Khu tái định cư và
Khu dân cư nông thôn mới
|
Xã
Yên Hợp
|
0,750
|
|
|
0,750
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn
Yên
|
2018
|
72
|
Dự án đầu tư Khu vui chơi - giải
trí hồ Nước Vàng
|
Thị
trấn Mậu A
|
6,10
|
|
|
6,10
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
978/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh Yên Bái
|
2018
|
VI
|
Huyện Yên Bình
|
|
2,95
|
-
|
-
|
2,95
|
|
|
73
|
Dự án tái định cư công trình Mở rộng
trụ sở UBND xã Tân Hương
|
Xã
Tân Hương
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
74
|
Họ giáo Cảng Hương Lý
|
Thị
trấn Yên Bình
|
0,54
|
|
|
0,54
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
75
|
Khu tái định cư thôn Đồng Tanh
|
Xã
Phúc An
|
1,50
|
|
|
1,5
|
|
|
76
|
Khu tái định cư thôn Ngọn Ngòi
|
Xã Bạch
Hà
|
0,60
|
|
|
0,6
|
|
|
77
|
Mở rộng Giáo họ Cảm Ân
|
Xã Cảm
Ân
|
0,26
|
|
|
0,26
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
VII
|
Huyện Lục Yên
|
|
3,83
|
0,05
|
-
|
3,78
|
|
|
78
|
Mở rộng Nhà thờ thị trấn Yên Thế
|
Thị
trấn Yên Thế
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên
|
2018
|
79
|
Định canh, định cư thôn Nà Hóa, xã
Tô Mậu
|
Xã
Tô Mậu
|
3,60
|
0,04
|
|
3,56
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên
|
2018
|
80
|
Chợ xã Trúc Lâu (Mở rộng chợ Trúc
Lâu)
|
Xã
Trúc Lâu
|
0,08
|
0,01
|
|
0,07
|
Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày
07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công
trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh
Yên Bái
|
2018
|
VII
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
0,16
|
0,15
|
-
|
0,01
|
|
|
81
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 thị
trấn Mù Cang Chải
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,16
|
0,15
|
|
0,01
|
Thông báo Kết luận số 29/TB-UBND
ngày 30/3/2018 Kết luận Hội nghị sơ kết quý I, triển khai nhiệm vụ quý II năm
2018 của UBND huyện Mù Cang Chải
|
2018
|
D
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
72,11
|
7,97
|
-
|
64,14
|
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
19,59
|
0,15
|
-
|
19,44
|
|
|
82
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên Bái) - Bổ sung của Phân Khu 2
|
Xã
Tân Thịnh
|
0,18
|
|
|
0,18
|
Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày
23/4/2012 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch
chung thành phố Yên Bái đến năm 2030; Quyết định số 2743/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục
dự án đầu tư có sử dụng đất
|
2018
|
83
|
Mở rộng Quỹ đất dân cư tổ 68, phường
Nguyễn Thái Học
|
Phường
Nguyễn Thái Học
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Yên
Bái
|
2018
|
84
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 13 phường
Đồng Tâm (Kè suối km 6)
|
Phường
Đồng Tâm
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Yên
Bái
|
2018
|
85
|
Dự án chỉnh trang
đô thị (Quỹ đất sát trung tâm sát hạch lái xe máy đường Bảo Lương) tại tổ 36,
phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường
Yên Ninh
|
1,23
|
|
|
1,23
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất thu
ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
2018
|
86
|
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất
ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường
Yên Ninh
|
4,14
|
|
|
4,14
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
2018
|
87
|
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất cạnh
trục đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên
Bái
|
Phường
Yên Ninh
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
2018
|
88
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Quỹ đất giáp đê sông hồng, 2,6 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
Xã
Giới Phiên
|
2,60
|
|
|
2,60
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
2018
|
89
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 05 ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
Xã
Giới Phiên
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
2018
|
90
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái)
|
Xã
Phúc Lộc
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
2018
|
91
|
Quỹ đất dân cư thu hồi của Chi cục
thuế thành phố Yên Bái do đơn vị tự nguyện trả lại đất
|
Tổ
20, phường Yên Ninh
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
92
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)
|
Xã
Phúc Lộc
|
0,56
|
0,15
|
|
0,41
|
Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình san tạo và cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (Khu số
5)
|
2018
|
93
|
Quỹ đất dân cư thu hồi đất bằng chưa
sử dụng do UBND phường Nguyễn Phúc quản lý
|
Phường
Nguyễn Phúc
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
0,367
|
0,330
|
-
|
0,037
|
|
|
94
|
Xây dựng khu dân cư đô thị
|
Phường
Tân An
|
0,36
|
0,33
|
|
0,03
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
95
|
Xây dựng khu dân cư đô thị
|
Phường
Trung Tâm
|
0,007
|
|
|
0,007
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
30,20
|
2,60
|
-
|
27,60
|
|
|
96
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã
Hòa Cuông
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới
xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
97
|
Xây dựng khu tái định cư cụm công
nghiệp Bảo Hưng
|
Xã Bảo
Hưng
|
7,00
|
0,50
|
|
6,50
|
Văn bản số 257/TT.HĐND ngày 16/10/2017
của HĐND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Tiểu dự án giải
phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên
|
2018
|
98
|
Khu sản xuất công
nghiệp tập trung tại xã Bảo Hưng
|
Xã Bảo
Hưng
|
20,00
|
1,00
|
|
19,00
|
Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày
10/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát
triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030
|
|
99
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bổ
sung)
|
Thôn
3A, xã Việt Cường
|
0,80
|
0,30
|
|
0,50
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
100
|
Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Khu đất
xen kẹt giữa sân gôn Đầm Hậu với nút giao IC12)
|
Xã
Minh Quân
|
1,60
|
|
|
1,60
|
Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD
ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
IV
|
Huyện Văn Chấn
|
|
3,40
|
0,95
|
-
|
2,45
|
|
|
101
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (Khu 1 và Khu 2)
|
Xã
Sơn A
|
3,40
|
0,95
|
|
2,45
|
Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD
ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
V
|
Huyện Văn Yên
|
|
1,44
|
0,54
|
-
|
0,90
|
|
|
102
|
Dự án xây dựng khu dân cư đô thị mới
|
Thị
trấn Mậu A
|
0,90
|
|
|
0,90
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
2018
|
103
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã
An Bình
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
2018
|
104
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã
An Bình
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
2018
|
105
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã
An Thịnh
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020
|
2018
|
VI
|
Huyện Yên Bình
|
|
16,94
|
3,38
|
-
|
13,56
|
|
|
106
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại
thôn Làng Mới
|
Xã
Mông Sơn
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
107
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại
thôn Núi Nỳ
|
Xã
Mông Sơn
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
108
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước)
|
Xã Bảo
Ái
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
109
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước)
|
Xã
Hán Đà
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
110
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn
Trung Tâm, Đồng Tiến 2 (Hạng mục: Mương thoát nước)
|
Xã
Yên Bình
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
111
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 8B (Hạng
mục: Mương thoát nước)
|
Thị
trấn Yên Bình
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
112
|
Phát triển quỹ đất thôn Khuổi Thảo
|
Xã Mỹ
Gia
|
0,34
|
|
|
0,34
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
113
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi
Khang
|
Xã Bảo
Ái
|
0,70
|
0,65
|
|
0,05
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
114
|
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm
|
Xã Bảo
Ái
|
0,40
|
0,35
|
|
0,05
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
115
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng,
Đồng Tiến 1
|
Xã
Yên Bình
|
0,15
|
0,13
|
|
0,02
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
116
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ba
Chãng (giáp nhà Văn hóa thôn)
|
Xã
Vĩnh Kiên
|
0,20
|
0,17
|
|
0,03
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
117
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn
Trung Tâm
|
Xã
Yên Bình
|
0,18
|
0,16
|
|
0,02
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
118
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên
Hiệp (giáp nhà máy may)
|
Xã
Thịnh Hưng
|
0,2
|
0,15
|
|
0,05
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
119
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Tân
Lập 6 (Quốc Lộ 2D)
|
Xã
Hán Đà
|
0,9
|
0,83
|
|
0,07
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
120
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Cầu
Mơ
|
Xã Đại
Minh
|
0,4
|
0,25
|
|
0,15
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
121
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Nà
Ta
|
Xã
Xuân Long
|
0,4
|
0,3
|
|
0,1
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
122
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn 2 và
thôn 3
|
Xã
Tích Cốc
|
0,3
|
0,25
|
|
0,05
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
123
|
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm
(sân thể thao)
|
Xã Mỹ
Gia
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
124
|
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm
(qua Ủy ban 100m)
|
Xã
Xuân Lai
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
125
|
Phát triển quỹ đất thôn Hồ Sen
(giáp khu chợ cũ)
|
Xã Bạch
Hà
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
126
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Đoàn
Kết (đối diện trường THPT)
|
Xã Cảm
Ân
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
127
|
Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường
nội thị thị trấn Yên Bình)
|
Tổ 8A, Tổ 8B, Thị trấn Yên Bình
|
2,64
|
|
|
2,64
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
128
|
Phát triển quỹ đất tổ 15
|
Thị
trấn Yên Bình
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
129
|
Phát triển quỹ đất đường nội thị;
quỹ đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2)
|
Thị
trấn Yên Bình
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
130
|
Phát triển quỹ đất thôn Gò Chùa
|
Xã Bạch
Hà
|
1,60
|
|
|
1,60
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
VII
|
Huyện Lục Yên
|
|
0,17
|
0,02
|
-
|
0,15
|
|
|
131
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ
dân phố 10) thị trấn Yên Thế
|
Thị
trấn Yên Thế
|
0,17
|
0,02
|
|
0,15
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011- 2015) huyện Lục Yên
|
2018
|
Đ
|
Dự án khai thác khoáng sản được
cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản
|
121,690
|
-
|
|
121,690
|
|
|
I
|
Huyện Trấn Yên
|
|
10,00
|
|
|
10,00
|
|
|
132
|
Dự án khai thác quặng sắt
|
Xã
Hưng Thịnh
|
10,00
|
|
|
10,00
|
Giấy phép số 1053/GP ngày 27/7/2007
của UBND tỉnh Yên Bái
|
2018
|
II
|
Huyện Văn Yên
|
|
29,87
|
-
|
-
|
29,87
|
|
|
133
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác quặng Đồng quặng Sắt Khu Làng Phát xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên tỉnh
Yên Bái
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
29,87
|
|
|
29,87
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
16102100018 đăng ký lần đầu ngày 9/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
2018
|
III
|
Huyện Yên Bình
|
|
20,77
|
-
|
-
|
20,77
|
|
|
134
|
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm
Núi Ngàng
|
Xã Cảm
Nhân
|
10,77
|
|
|
10,77
|
Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày
22/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái.
|
2018
|
135
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai
thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng
|
Xã
Mông Sơn
|
10,00
|
|
|
10,00
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
16103100024 ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
|
2018
|
IV
|
Huyện Lục Yên
|
|
61,05
|
-
|
-
|
61,05
|
|
|
136
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai
thác đá hoa tại thôn 3 xã An Phú
|
Xã
An Phú
|
28,74
|
|
|
28,74
|
Giấy phép Khai thác khoáng sản số
1057/GP-BTNMT ngày 10/8/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Giấy phép thăm
dò khoáng sản số 834/GP-BTNMT ngày 12/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2018
|
137
|
Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực
Nam núi Khau Ca
|
Xã
An Phú
|
0,31
|
|
|
0,31
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của UBND tỉnh Yên Bái; Giấy phép khai thác khoáng sản
số 221/GP-BTNMT ngày 23/01/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2018
|
138
|
Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Quảng
Phát
|
Xã
Minh Tiến
|
32,00
|
|
|
32,00
|
Giấy phép khai thác số 198/GP-BTNMT
ngày 19/02/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2018
|
BIỂU
SỐ 02: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái)
STT
|
Danh
mục dự án
|
Vị
trí, địa điểm thực hiện
|
Quy
mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất
|
Các
căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư...)
|
Thời
gian bắt đầu triển khai dự án
|
Đất
lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Các
loại đất khác (ha)
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
76,42
|
20,82
|
0,54
|
55,06
|
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
1,56
|
0,65
|
|
0,91
|
|
|
1
|
Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng
bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái
|
Xã
Phúc Lộc
|
1
|
0,5
|
|
0,5
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
2
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)
|
Xã
Phúc Lộc
|
0,56
|
0,15
|
|
0,41
|
Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày
03/3/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình san tạo và cơ sở hạ tầng quỹ đất hai bên đường Âu Cơ (Khu số 5)
|
2018
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
2,92
|
2,73
|
|
0,19
|
|
|
3
|
Mở rộng trường Nguyễn Quang Bích
|
Phường
Tân An
|
0,185
|
0,12
|
|
0,065
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
4
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng
|
Phường
Tân An
|
0,217
|
0,21
|
|
0,007
|
Quyết định số 1448/QĐ-UBND ngày
30/10/2017 của UBND thị xã Nghĩa Lộ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình trường Mầm non Hoa Hồng, phường Tân An
|
2018
|
5
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
0,153
|
0,138
|
|
0,015
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
6
|
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu
|
Phường
Trung Tâm
|
0,37
|
0,37
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
7
|
Mở rộng đền thờ Cầm Hánh
|
Phường
Tân An
|
0,82
|
0,75
|
|
0,07
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày
10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa
Lộ năm 2016
|
2018
|
8
|
Nhà Văn hóa tổ Ao Sen 2
|
Phường
Tân An
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày
10/3/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt báo cáo đề xuất chủ trương
đầu tư các dự án xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách thị xã Nghĩa
Lộ năm 2016
|
2018
|
9
|
Trung tâm Văn hóa phường Cầu Thia
|
Phường
Cầu Thia
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
10
|
Bãi đỗ xe phường Cầu Thia
|
Phường
Cầu Thia
|
0,28
|
0,28
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 -2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
11
|
Xây dựng khu dân cư đô thị
|
Phường
Tân An
|
0,36
|
0,33
|
|
0,03
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày
03/4/2014 của UBND Tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Nghĩa Lộ
|
2018
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
38,00
|
8,84
|
0,01
|
29,15
|
|
|
12
|
Xây dựng Đài tưởng niệm liệt sỹ
|
Xã
Hưng Thịnh
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Hưng Thịnh giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
13
|
Xây dựng đường vào sân thể thao xã
Lương Thịnh
|
Xã
Lương Thịnh
|
0,09
|
0,01
|
|
0,08
|
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Lương Thịnh giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
14
|
Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca
|
Xã Hồng
Ca
|
0,2
|
0,2
|
|
|
Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày
31/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Hồng Ca giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
15
|
Mở rộng đường trục chính xã Hòa
Cuông
|
Xã
Hòa Cuông
|
0,2
|
0,2
|
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
16
|
Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ sung)
|
Xã
Hòa Cuông
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
17
|
Dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị
trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao
(BT)
|
Thị
trấn Cổ Phúc; Xã Y Can
|
0,9
|
0,5
|
|
0,4
|
Văn bản số 970/UBND-XD ngày
18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo
hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT)
|
2018
|
18
|
Dự án Đường dây và TBA 110KV Bảo Hưng
|
Xã Bảo
Hưng
|
1,1
|
0,9
|
|
0,2
|
Văn bản số 1297/UBND-CN
ngày 14/6/2018 về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110KV và vị trí xây dựng
TBA 110 Bảo Hưng.
|
2018
|
19
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020
|
Xã
Kiên Thành
|
0,218
|
0,026
|
0,013
|
0,179
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ
sung Dự án đầu tư xây dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
2018
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường
dẫn hai đầu cầu Cổ Phúc, huyện Trấn Yên.
|
Thị
trấn Cổ Phúc; Xã Y Can
|
6,49
|
4,2
|
|
2,29
|
Văn bản số 970/UBND-XD ngày
18/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc triển khai thực hiện các dự án theo
hình thức hợp đồng Xây dựng- Chuyển giao (BT)
|
2018
|
21
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã
Hòa Cuông
|
0,8
|
0,8
|
|
|
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Hòa Cuông giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
22
|
Khu sản xuất công
nghiệp tập trung xã Bảo Hưng
|
Xã Bảo
Hưng
|
20,0
|
1,0
|
|
19,0
|
Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày
10/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030
|
2018
|
23
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Việt Cường (bổ sung)
|
Thôn
3A, xã Việt Cường
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch
xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
24
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bổ
sung)
|
Thôn
3A, xã Việt Cường
|
0,8
|
0,3
|
|
0,50
|
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch
xây dựng nông thôn mới xã Việt Cường giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
25
|
Xây dựng khu tái định cư cụm công
nghiệp Bảo Hưng
|
Xã Bảo
Hưng
|
7,0
|
0,5
|
|
6,5
|
Văn bản số 257/TT.HĐND ngày
16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Tiểu dự án giải phóng mặt bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên
|
2018
|
IV
|
Huyện Văn Chấn
|
|
4,40
|
1,66
|
|
2,74
|
|
|
26
|
Trường Mầm non Chấn Thịnh
|
Xã
Chấn Thịnh
|
0,5
|
0,21
|
|
0,29
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày
14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn
|
2018
|
27
|
Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La
|
Xã
Thượng Bằng La
|
0,5
|
0,5
|
|
|
Công văn số 660/VHTTDL-QLVH ngày 04/5/2018 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên
Bái
|
2018
|
28
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (Khu 1 và khu 2)
|
Xã
Sơn A
|
3,4
|
0,95
|
|
2,45
|
Văn bản số 103a/VPDK-QL&PTQD
ngày 11/6/2018 về việc chuyển tiếp kế hoạch sử dụng đất và đăng ký bổ sung
danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
V
|
Huyện
Văn Yên
|
|
1,60
|
0,80
|
-
|
0,79
|
|
|
29
|
Khu di tích lịch sử Giếng nước
|
Xã
Đông Cuông
|
0,55
|
0,2
|
|
0,35
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
30
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
0,386
|
0,002
|
|
0,384
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây
dựng công trình: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2014 - 2020
|
2018
|
31
|
Nhà Văn hóa thôn Sài Lương
|
Xã
Đông Cuông
|
0,12
|
0,06
|
|
0,06
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
32
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã
An Bình
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày
02/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất
thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020
|
2018
|
33
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã
An Bình
|
0,3
|
0,3
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020
|
2018
|
34
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã
An Thịnh
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020
|
2018
|
VI
|
Huyện Yên Bình
|
|
8,95
|
3,77
|
|
5,18
|
|
|
35
|
Mở rộng trường Mầm non xã Cảm Ân
|
Xã Cảm
Ân
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày
31/5/2018 của UBND tỉnh về việc giao bổ sung chỉ tiêu kế
hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2018 (nguồn sự nghiệp giáo dục của ngân sách
cấp tỉnh)
|
2018
|
36
|
Dự án Đường dây và TBA 110KV Văn
Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã
Tân Nguyên
|
0,4
|
0,02
|
|
0,38
|
Văn bản số 2624/UBND-CN ngày
12/11/2015 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến đường dây 110KV và vị
trí TBA Văn Yên
|
2018
|
37
|
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc
Chấn - Xuân Long
|
Xã
Ngọc Chấn
|
4
|
0,3
|
|
3,7
|
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày
23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh,
bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên
Bình.
|
2018
|
38
|
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc
Chấn - Xuân Long
|
Xã Xuân
Long
|
0,51
|
0,01
|
|
0,5
|
Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày
23/3/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư điều chỉnh,
bổ sung dự án xây dựng công trình: Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh, huyện Yên
Bình.
|
2018
|
39
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước)
|
Xã Bảo
Ái
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
40
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước)
|
Xã
Hán Đà
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
41
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm, Đồng Tiến 2 (Hạng mục: Mương thoát nước)
|
Xã
Yên Bình
|
0,04
|
0,03
|
|
0,01
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
42
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi
Khang
|
Xã Bảo
Ái
|
0,7
|
0,65
|
|
0,05
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
43
|
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm
|
Xã Bảo
Ái
|
0,4
|
0,35
|
|
0,05
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
44
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng,
Đồng Tiến 1
|
Xã
Yên Bình
|
0,15
|
0,13
|
|
0,02
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
45
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ba Chãng (giáp nhà Văn hóa thôn)
|
Xã
Vĩnh Kiên
|
0,2
|
0,17
|
|
0,03
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
46
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn
Trung Tâm
|
Xã
Yên Bình
|
0,18
|
0,16
|
|
0,02
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
47
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên
Hiệp (giáp nhà máy may)
|
Xã
Thịnh Hưng
|
0,2
|
0,15
|
|
0,05
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
48
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Tân
Lập 6 (Quốc Lộ 2D)
|
Xã
Hán Đà
|
0,9
|
0,83
|
|
0,07
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
49
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Cầu
Mơ
|
Xã Đại
Minh
|
0,4
|
0,25
|
|
0,15
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
50
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Nà
Ta
|
Xã
Xuân Long
|
0,4
|
0,3
|
|
0,1
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
51
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn 2 và
thôn 3
|
Xã
Tích Cốc
|
0,3
|
0,25
|
|
0,05
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên
Bình
|
2018
|
VII
|
Huyện Lục Yên
|
|
17,18
|
2,05
|
-
|
15,13
|
|
|
52
|
Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm
xã hội huyện Lục Yên
|
Thị
trấn Yên Thế
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Công văn số 98/BHXH-KHĐT ngày
11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý bổ sung và phê duyệt kinh
phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên
|
2018
|
53
|
Mở rộng đường giao thông thôn Nà
Pan
|
Xã
Tô Mậu
|
0,26
|
0,01
|
|
0,25
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên
|
2018
|
54
|
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng
|
Xã
Tân Lĩnh- xã Lâm Thượng
|
12,20
|
1,10
|
|
11,10
|
Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
2018
|
55
|
Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế,
huyện Lục Yên
|
Thị
trấn Yên Thế
|
0,86
|
0,86
|
|
|
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 09/7/2013
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây
dựng công trình đường vào khu công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
2018
|
56
|
Định canh, định
cư thôn Nà Hỏa, xã Tô Mậu
|
Xã
Tô Mậu
|
3,60
|
0,04
|
|
3,56
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên
|
2018
|
57
|
Chợ xã Trúc Lâu (Mở rộng chợ Trúc
Lâu)
|
Xã
Trúc Lâu
|
0,08
|
0,01
|
|
0,07
|
Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày
07/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công
trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 tỉnh
Yên Bái
|
2018
|
58
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân
phố 10) thị trấn Yên Thế
|
Thị
trấn Yên Thế
|
0,17
|
0,02
|
|
0,15
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên
|
2018
|
VIII
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
1,16
|
0,28
|
0,29
|
0,59
|
|
|
59
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
Xã Nậm
Có
|
1,003
|
0,132
|
0,29
|
0,581
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây
dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
2018
|
60
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 thị
trấn Mù Cang Chải
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,16
|
0,15
|
|
0,01
|
Thông báo Kết luận số 29/TB-UBND
ngày 30/3/2018 Kết luận Hội nghị sơ kết quý I, triển
khai nhiệm vụ quý II năm 2018 của UBND huyện Mù Cang Chải
|
2018
|
IX
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
0,66
|
0,03
|
0,24
|
0,39
|
|
|
61
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
Xã Bản
Công
|
0,337
|
0,012
|
0,161
|
0,164
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây
dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
2018
|
62
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
Xã Xà
Hồ, xã Hát Lừu
|
0,319
|
0,022
|
0,074
|
0,223
|
Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày
22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây
dựng công trình: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014 - 2020
|
2018
|
BIỂU
SỐ 03: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI ĐIỀU 61, KHOẢN 1,2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Danh
mục
|
Vị
trí, địa điểm thực hiện
|
Quy
mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Chia
ra các loại đất
|
Căn
cứ pháp lý
|
Thời
gian bắt đầu triển khai dự án
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Các
loại đất khác (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
31,34
|
4,70
|
26,64
|
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
3,84
|
2,50
|
1,34
|
|
|
1
|
Doanh trại của Ban chỉ huy quân sự
thành phố Yên Bái
|
Thôn
5, xã Giới Phiên
|
3.30
|
2,50
|
0,80
|
Công văn số 1005/UBND-TNMT ngày 22/5/2018
của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung đất Quốc phòng
|
2018
|
2
|
Thu hồi khu vực ảnh hưởng do thi
công nhà máy may Unico Global YB
|
Xã
Âu Lâu
|
0,54
|
|
0,54
|
Công văn số 1321/UBND-TNMT ngày 15/6/2018
về việc giải quyết vùng bị ngập úng trong quá trình thực hiện dự án của Công
ty TNHH UNICO GLOBAL YB
|
2018
|
II
|
Huyện Yên Bình
|
|
27,50
|
2,20
|
25,30
|
|
|
3
|
Xây dựng Khu công nghiệp phía Nam (gồm
05 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương; Công ty TNHH
SaVi; Công ty TNHH TMSX Kim Gia; Công ty CP nhựa Thời Đại)
|
Xã
Văn Lãng
|
27,50
|
2,20
|
25,30
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
BIỂU
SỐ 04: DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT; NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH; GIAO
ĐẤT; HỢP THỨC HÓA CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Danh
mục dự án
|
Vị
trí, địa điểm thực hiện
|
Quy
mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các loại
đất
|
Tên các cơ quan
đầu tư
|
Các
căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận
chủ trương đầu tư...)
|
Thời
gian bắt đầu triển khai dự án
|
Đất
lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Các
loại đất khác (ha)
|
|
TỔNG
CỘNG (I+II+III+IV...+VIII)
|
|
22,43
|
13,66
|
0,30
|
8,47
|
|
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
0,61
|
0,61
|
|
-
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Phường
Hợp Minh
|
0,1512
|
0,1512
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
2
|
Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
Phường
Hợp Minh
|
0,026
|
0,026
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Phường
Nam Cường
|
0,010
|
0,010
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Phường
Đồng Tâm
|
0,050
|
0,050
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
6
|
Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
Phường
Đồng Tâm
|
0,280
|
0,280
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã
Phúc Lộc
|
0,09111
|
0,09111
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Yên Bái
|
2018
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
|
11,29
|
3,04
|
0,00
|
8,25
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã Hưng Khánh
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Hưng Khánh giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã Bảo
Hưng
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Bảo Hưng giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
10
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm
|
Xã Bảo
Hưng
|
0,96
|
0,96
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 836/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của UBND huyện Trấn Yên về phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Bảo Hưng giai đoạn 2011-2020
|
2018
|
11
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất sang làm đất trồng cây lâu năm
|
Thị
trấn Cổ Phúc
|
0,0563
|
0,0063
|
|
0,0500
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quy hoạch chung thị trấn Cổ Phúc
|
2018
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã
Việt Hồng
|
0,0800
|
0,08
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
- Quy hoạch nông thôn mới xã Việt Hồng.
- Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện
tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân
bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
|
2018
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã
Hưng Khánh
|
0,1780
|
0,178
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
- Quy hoạch nông thôn mới xã Hưng
Khánh.
- Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện
tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân
bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
|
2018
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã Hồng
Ca
|
0,0120
|
0,012
|
|
|
Hộ
gia đình,cá nhân
|
- Quy hoạch nông thôn mới xã Hồng
Ca.
- Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện
tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân
bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
|
2018
|
15
|
Dự án đầu tư trạm
dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối Nút giao IC12 với
tỉnh Yên Bái
|
Xã
Minh Quân
|
9,8
|
1,6
|
|
8,2
|
Công
ty Cổ phần IC12
|
Văn bản số 654/UBND-TH ngày
13/4/2017 của UBND tỉnh về việc khảo sát, lập dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng bày và giới thiệu sản phẩm tại nút giao IC12 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Quý
III/2018
|
III
|
Huyện Văn Chấn
|
|
2,83
|
2,83
|
-
|
-
|
|
|
|
16
|
Đề án nuôi trồng thủy sản
|
Xã
Chấn Thịnh
|
1,09
|
1,09
|
|
|
Phòng
NN&PTNT huyện Văn Chấn
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh
phí hỗ trợ chính sách sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu
ngành nông nghiệp
|
2018
|
17
|
Đề án nuôi trồng thủy sản
|
Xã
Tân Thịnh
|
1,19
|
1,19
|
|
|
Phòng
NN&PTNT huyện Văn Chấn
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày
24/01/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kinh phí hỗ trợ chính sách
sản xuất nông, lâm thủy sản, gắn với đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp
|
2018
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã Nậm
Búng
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện
tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân
bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
|
2018
|
19
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã
Gia Hội
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện
tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân
bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
|
2018
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã
Tú Lệ
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện
tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân
bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
|
2018
|
21
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã
Sùng Đô
|
0,2355
|
0,2355
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện
tích cần chuyển đổi mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân
bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
|
2018
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Thôn
2, xã Tân Thịnh
|
0,057
|
0,057
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày
14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn
|
2018
|
23
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã
Cát Thịnh
|
0,039
|
0,039
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày
14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn
|
2018
|
24
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã
Sơn A
|
0,082
|
0,082
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày
14/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Chấn
|
2018
|
IV
|
Huyện Văn Yên
|
|
0,557
|
0,557
|
|
|
|
|
|
25
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Thị
trấn Mậu A
|
0,3672
|
0,3672
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
26
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây lâu năm
|
Thị
trấn Mậu A
|
0,1896
|
0,1896
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
2018
|
V
|
Huyện Yên Bình
|
|
3,66
|
3,66
|
-
|
-
|
|
|
|
27
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây lâu năm
|
Xã
Tân Hương
|
0,1
|
0,1
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015)
huyện Yên Bình
|
2018
|
28
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã Đại
Minh
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
29
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây lâu năm
|
Xã Đại
Minh
|
0,0738
|
0,0738
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015)
huyện Yên Bình
|
2018
|
30
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã
Văn Lãng
|
0,035
|
0,035
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
31
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây lâu năm
|
Xã
Văn Lãng
|
0,4604
|
0,4604
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
32
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất nuôi trồng thủy sản
|
Xã
Văn Lãng
|
0.5756
|
0,5756
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015)
huyện Yên Bình
|
2018
|
33
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Thị
trấn Thác Bà
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015)
huyện Yên Bình
|
2018
|
34
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây lâu năm
|
Thị
trấn Thác Bà
|
0,0965
|
0,0965
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015)
huyện Yên Bình
|
2018
|
35
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã
Tích Cốc
|
0,0949
|
0,0949
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015)
huyện Yên Bình
|
2018
|
36
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã Đại
Đồng
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015)
huyện Yên Bình
|
2018
|
37
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây lâu năm
|
Xã Đại
Đồng
|
0,287
|
0,287
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
38
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất nuôi trồng thủy sản
|
Xã Đại
Đồng
|
0,196
|
0,196
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
39
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã
Vũ Linh
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
40
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây lâu năm
|
Xã
Vũ Linh
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
41
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây lâu năm
|
Xã
Mông Sơn
|
0,0164
|
0,0164
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
42
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã
Phú Thịnh
|
0,0466
|
0,0466
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
43
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây lâu năm
|
Xã
Phú Thịnh
|
0,113
|
0,113
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
44
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã Bạch
Hà
|
0,026
|
0,026
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
45
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Thị
trấn Yên Bình
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
46
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây lâu năm
|
Thị
trấn Yên Bình
|
0,54708
|
0,54708
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
47
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây hàng năm khác
|
Thị
trấn Yên Bình
|
0,0245
|
0,0245
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
48
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã Cảm
Nhân
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
49
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã
Hán Đà
|
0,1432
|
0,1432
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
50
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã Bảo
Ái
|
0,2035
|
0,2035
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
51
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã
Xuân Long
|
0,095
|
0,095
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
52
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất trồng cây lâu năm
|
Xã
Xuân Long
|
0,015
|
0,015
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 11/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
53
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
Xã
Xuân Long
|
0,094
|
0,094
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày
11/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Yên Bình
|
2018
|
VI
|
Huyện Lục Yên
|
|
0,90
|
0,74
|
0,00
|
0,16
|
|
|
|
54
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất sang làm đất ở
|
Xã
Khánh Thiện
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên
|
2018
|
55
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho 8 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khánh Thiện
(cơn bão số 3)
|
Xã
Khánh Thiện
|
0,320
|
0,32
|
|
|
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT
ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi
mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh
hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
56
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên
địa bàn xã Động Quan (cơn bão số 3)
|
Xã Động
Quan
|
0,080
|
0,04
|
|
0,04
|
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT
ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi
mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh
hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
57
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Lĩnh
(cơn bão số 3)
|
Xã
Tân Lĩnh
|
0,160
|
0,04
|
|
0,12
|
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT
ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi
mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh
hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
58
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho 9 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng
(cơn bão số 3)
|
Xã
Lâm Thượng
|
0,200
|
0,20
|
|
|
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT
ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi
mục đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh
hưởng hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
59
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa
bàn xã Khai Trung (Nguyễn Văn Tiểu)
|
Xã
Khai Trung
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên
|
2018
|
60
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nông Văn Cơ)
|
Xã
Khai Trung
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên
|
2018
|
VII
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
1,36
|
1,34
|
0,00
|
0,02
|
|
|
|
61
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Thị
trấn Mù Cang Chải
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày
10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mù Cang Chải
|
2018
|
62
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã Nậm
Có
|
1,24
|
1,22
|
|
0,020
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục
đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng
hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
VIII
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
1,22
|
0,88
|
0,30
|
0,04
|
|
|
|
63
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất sang làm đất ở
|
Khu
5, Thị trấn Trạm Tấu
|
0,2056
|
0,1669
|
|
0,0387
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày
10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu
|
2018
|
64
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã Bản
Công
|
0,180
|
0,03
|
0,15
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục
đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng
hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
65
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã
Phình Hồ
|
0,030
|
0,03
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục
đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng
hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
66
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã Bản
Mù
|
0,090
|
|
0,09
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục
đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng
hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
67
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn
bão số 03
|
Xã
Tà Si Láng
|
0,060
|
|
0,06
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Văn bản số 1702/UBND-TNMT ngày
25/7/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc bổ sung diện tích cần chuyển đổi mục
đích để bố trí quỹ đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng
hoàn lưu cơn bão số 3 gây ra vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018
|
2018
|
68
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
làm đất ở
|
Xã
Hát Lừu
|
0,6560
|
0,656
|
|
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày
10/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trạm Tấu
|
2018
|
BIỂU
SỐ 05: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT
|
DANH MỤC DỰ
ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
|
Tên dự án
|
Nghị quyết đã ban hành
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện
|
Tổng diện tích
|
Trong đó
|
Số Nghị quyết
|
Số thứ tự trong các biểu kèm theo Nghị quyết
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
122,39
|
19,75
|
0,50
|
102,14
|
-
|
-
|
120,32
|
25,13
|
6,80
|
88,39
|
I
|
Thành phố
Yên Bái
|
|
|
|
26,84
|
4,81
|
| | |