|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
10/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2021/NQ-HĐND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 15 tháng 5 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ BAN HÀNH KÈM
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 23/2019/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04
tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định
Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế,
Xét Tờ trình số
3751/TTr-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Nghị quyết thông qua việc sửa đổi bổ sung một số nội dung vào Quy định Bảng
giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05
năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành kèm theo Nghị quyết
số 23/2019/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể
như sau:
1. Bổ sung
tại Khoản 2 Điều 4: Xác định vùng đất
Bổ sung thôn Phú Kinh Phường
vào vùng trung du xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền.
2. Sửa đổi, bổ sung tại PHỤ LỤC
1: GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
a) Sửa đổi,
bổ sung tại I: HUYỆN PHONG ĐIỀN
- Sửa đổi Đường tỉnh 9 tại mục
1: XÃ PHONG HIỀN thành 02 đoạn, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
5
|
Đường tỉnh 9
|
|
Từ chắn đường sắt đến Mốc địa
giới hành chính 03 xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền
|
510.000
|
310.000
|
260.000
|
|
Từ Mốc địa giới hành chính 03
xã Phong Hòa, Phong Hiền, thị trấn Phong Điền đến hết ranh giới xã Phong Hiền
|
198.000
|
160.000
|
132.000
|
- Bổ sung Đường tỉnh 17B
vào mục 2: XÃ PHONG AN, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
8
|
Đường
Tỉnh 17B
|
|
|
|
|
Từ Tỉnh 9 (ranh giới thị trấn
Phong Điền) đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ (thửa đất số 91, tờ bản
đồ địa chính số 24)
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
|
Từ đến hết ranh giới nhà ông
Nguyễn Đình Thọ đến hết ranh giới xã Phong An (giáp xã Phong Xuân)
|
120.000
|
110.000
|
100.000
|
- Sửa đổi gộp Đường liên xã
Phong An - Phong Xuân tại mục 2: XÃ PHONG AN, như sau:
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
3
|
Đường liên xã Phong An-Phong
Xuân (Đoạn từ Quốc lộ 1A đến nhà ông Nguyễn Đại Lương)
|
250.000
|
200.000
|
160.000
|
- Bổ sung Đường tỉnh 6B vào mục
10: XÃ PHONG HÒA, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
4
|
Đường tỉnh 6B
|
|
Từ ranh giới xã Phong Thu đến
thôn Quốc lộ 49B
|
165.000
|
140.000
|
130.000
|
- Bổ sung Tuyến đường trục xã
vào mục 12: XÃ PHONG HẢI, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
3
|
Tuyến đường trục xã
|
|
|
|
|
Từ Tỉnh lộ 22 đến Lò đốt rác
Điền Hải
|
150.000
|
130.000
|
100.000
|
- Bổ sung thôn Phú Kinh Phường
vào Khu vực 2 giá đất ở các khu vực còn lại thuộc mục 14: XÃ PHONG MỸ, như sau:
Khu vực
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV2
|
Thôn Huỳnh Trúc, thôn Phong
Thu, xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái, thôn Hưng Thái, thôn Phước Thọ, thôn Phú
Kinh Phường
|
120.000
|
110.000
|
b) Sửa đổi
tại V. THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
- Sửa đổi giá đất tại mục
3: XÃ THỦY VÂN, như sau:
Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tuyến đường Thủy Dương -
Thuận An
|
5.000.000
|
2.100.000
|
1.250.000
|
2
|
Tuyến đường liên xã
|
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ
Dương - Thuận An) đến chùa Công Lương
|
3.300.000
|
1.980.000
|
1.320.000
|
|
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ
Dương - Thuận An) đến ranh giới xã Thủy Thanh
|
3.250.000
|
2.065.000
|
1.400.000
|
|
Từ Chùa Công Lương đến giáp
ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê)
|
2.000.000
|
1.200.000
|
850.000
|
3
|
Đường vào trường Mầm non
Thủy Vân
|
|
Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa
207 tờ số 5
|
2.470.000
|
1.570.000
|
1.065.000
|
4
|
Đường nối Phạm Văn Đồng đến
đường Thủy Dương - Thuận An
|
|
Đường Thủy Dương - Thuận An đến
đường liên xã
|
6.240.000
|
3.965.000
|
2.700.000
|
|
|
|
|
|
|
Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa
và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
1.560.000
|
1.310.000
|
KV2
|
Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí
1, 2, 3 của các đường giao thông chính)
|
1.125.000
|
970.000
|
KV3
|
Không
|
|
c) Sửa đổi,
bổ sung tại VI: HUYỆN PHÚ LỘC
- Bổ sung Đường tỉnh 14B
vào mục 1: XÃ LỘC BỔN, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Đường tỉnh 14B
|
1
|
Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc
Sơn (cầu Khe Mồng) đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc
|
316.000
|
222.000
|
158.000
|
- Sửa đổi điểm cuối Tỉnh lộ 14B
tại mục 2: XÃ LỘC SƠN, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
2
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến
giáp ranh giới xã Lộc Bổn (cầu Khe Mồng).
|
316.000
|
222.000
|
158.000
|
- Bổ sung Quốc lộ 49B vào mục
5: XÃ LỘC TRÌ, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
|
Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc
Bình đến Quốc lộ 1A (tuyến đường đèo)
|
238.000
|
168.000
|
119.000
|
- Sửa đổi mục 10. XÃ VINH GIANG
và mục 15: XÃ VINH HẢI thành XÃ GIANG HẢI (theo Nghị quyết số 834/NQ-UBTVQH14 ngày
17 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành
chính cấp xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế).
Giá đất ở nằm ven đường giao
thông chính
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Quốc lộ 49B
|
215.000
|
150.000
|
105.000
|
2
|
Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Giang
Hải
|
160.000
|
112.000
|
80.000
|
Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
KV1
|
Quốc lộ 49B đoạn từ ranh giới
xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m
|
198.000
|
160.000
|
KV2
|
Các thôn và khu vực còn lại của
các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m
|
160.000
|
127.000
|
KV3
|
Bao gồm: xóm Sát (thôn Đơn Chế),
xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại
|
88.000
|
- Sửa đổi điểm đầu Tỉnh lộ 14B
đoạn 1 và bổ sung Tỉnh lộ 14B đoạn 3 vào mục 14: XÃ XUÂN LỘC, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Tỉnh lộ 14B
|
|
|
|
|
Đoạn 1: Từ hết ranh giới xã Lộc
Bổn (cầu Khe Mồng) đến ranh giới xã Hương Phú
|
253.000
|
178.000
|
126.000
|
|
Đoạn 3: Từ Km 12 + 900m đến
Km 14 + 200 (đường cũ, từ ngã ba phía bắc chân đèo La Hy đến ngã ba đèo La
Hy)
|
77.000
|
61.000
|
50.000
|
3. Sửa đổi,
bổ sung tại PHỤ LỤC 5: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ
a) Bổ sung giá đất trong sân ga
Huế
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
Các đoạn đường chưa đặt tên
|
16
|
Các đường thuộc sân ga Huế
|
3B
|
15.000.000
|
8.400.000
|
5.550.000
|
3.600.000
|
b) Bổ sung các đường như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
Cần Vương
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đường Quy hoạch
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
2
|
Phạm Thận Duật
|
Nguyễn Văn Linh
|
Đường Quy hoạch
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
c) Sửa đổi điểm đầu, điểm cuối các
số thứ tự tại Phụ lục 5: GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
111
|
Lê Đại Hành
|
Trần Khánh Dư
|
Đạm Phương
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
Đạm Phương
|
Nguyễn Trãi
|
3C
|
12.000.000
|
6.720.000
|
4.440.000
|
2.880.000
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Văn Kỷ
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
213
|
Nguyễn Lộ Trạch
|
Nguyễn Công Trứ
|
Dương Văn An
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
Dương Văn An
|
Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
Kiệt 185 Nguyễn Lộ Trạch
|
Hết địa phận phường Xuân Phú
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
345
|
Trần Nhân Tông
|
Nguyễn Trãi
|
La Sơn Phu Tử
|
5A
|
6.050.000
|
3.388.000
|
2.239.000
|
1.452.000
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Khánh Dư
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
d) Sửa đổi loại đường và mức
giá vị trí đất tại số thứ tự 155 như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
155
|
Mai An Tiêm
|
Trần Nhân Tông
|
Nguyễn Quang Bích
|
4C
|
8.000.000
|
4.480.000
|
2.960.000
|
1.920.000
|
e) Sửa đổi loại đường và tách
đoạn tại số thứ tự 368 như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
368
|
Tú Xương
|
Trần Quốc Toản
|
Nguyễn Trãi
|
5C
|
3.760.000
|
2.106.000
|
1.391.000
|
902.000
|
Nguyễn Trãi
|
Trần Nhật Duật
|
5B
|
4.900.000
|
2.744.000
|
1.813.000
|
1.176.000
|
4. Bổ sung
giá đất các tuyến đường mới tại mục IV: PHƯỜNG THỦY LƯƠNG thuộc Phụ lục 06: GIÁ
ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
TT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Loại đường
|
MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
17
|
Đường nối đường Hoàng Phan
Thái đến đường Trần Hoàn
|
Hoàng Phan Thái
|
Kiệt 130 Trần Hoàn
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
18
|
Đường nối đường Thân Nhân
Trung đến đường Vân Dương
|
Thân Nhân Trung
|
Vân Dương
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
19
|
Đường nối đường Võ Xuân Lâm đến
đường Nguyễn Trọng Thuật
|
Võ Xuân Lâm
|
Nguyễn Trọng Thuật (nhà ông Nguyễn Ánh)
|
5B
|
700.000
|
399.000
|
259.000
|
147.000
|
20
|
Đường nối đường Trần Hoàn đến
đường Nguyễn Thái Bình
|
Trần Hoàn
|
Kiệt 27 Nguyễn Thái Bình
|
5A
|
930.000
|
530.000
|
344.000
|
195.000
|
5. Sửa đổi một số điểm, khoản của
Điều 21: Giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị, khu dân cư mới và Khu
kinh tế Chân Mây - Lăng Cô như sau:
a) Sửa đổi
Khoản 1: Huyện Phong Điền, như sau:
- Sửa đổi số thứ tự số 3 mục I
Khoản 1 như sau: “Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2” thành “Khu quy hoạch
dân cư Xạ Biêu”
- Bổ sung số thứ tự 2 vào mục
II, bổ sung số thứ tự 4 vào mục IV và bổ sung mục VII vào Khoản 1, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Stt
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
II
|
Xã Phong Hiền
|
2
|
Khu dân cư xứ Cồn Khoai -
An Lỗ
|
|
Đường 13,5 m
|
1.600.000
|
|
Đường 11,5 m
|
1.000.000
|
IV
|
Xã Phong An
|
|
4
|
Khu dân cư xứ Ma Đa, thôn
Bồ Điền
|
|
Đường 16,5 m
|
2.500.000
|
|
Đường 13,5 m
|
2.000.000
|
VII
|
Xã Phong Hòa
|
1
|
Khu dân cư thôn Tư
|
|
Đường 7,5 - 13,5 m
|
280.000
|
b) Bổ sung
mục VII quy định giá đất tại Khu tái định cư xã Hương Vinh tại Khoản 3: Thị xã
Hương Trà, như sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Stt
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch,
mặt cắt đường (tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
|
VII
|
Xã Hương Vinh
|
|
1
|
Tuyến đường thuộc Khu TĐC phục
vụ dự án giải tỏa chỉnh trang, tôn tạo sông Ngự Hà và dự án chỉnh trang, tôn
tạo Thượng Thành, Eo Bầu và phố Cổ Bao Vinh (Đường quy hoạch 11,5m)
|
3.350.000
|
c) Sửa đổi,
bổ sung Khoản 4 như sau:
- Bổ sung số thứ tự 7, 8 vào mục
II, và sửa đổi số thứ tự 1 mục IX Khoản 4. Thành phố Huế, như sau:
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
(đồng/m2)
|
II
|
Phường An Đông
|
7
|
Khu dân cư đất xen ghép
TĐC5
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.200.000
|
|
Đường 12,5m
|
3.320.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.320.000
|
8
|
Khu dân cư xen ghép CTR13
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.200.000
|
|
Đường 12,5m
|
3.320.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.320.000
|
IX
|
Phường Phường Đúc, phường
Thủy Xuân
|
1
|
Khu dân cư và tái định cư
Lịch Đợi, phường Phường Đúc, phường Thủy Xuân
|
|
Đường 26,0m
|
8.000.000
|
|
Đường 19,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 16,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 12,0m
|
3.700.000
|
|
Đường 11,5m
|
3.700.000
|
|
Đường 6,0m
|
2.500.000
|
d) Bổ sung
số thứ tự 6 vào mục I; Sửa đổi số thứ tự 1, bổ sung số thứ tự 3 mục II; bổ sung
vào số thứ tự số 2, 7 mục III; bổ sung số thứ tự 5, 6 tại mục V; bổ sung vào số
thứ tự số 1, bổ sung số thứ tự 5 tại mục IX; bổ sung vào số thứ tự số 3 và bổ
sung số thứ tự 5 mục X Khoản 5: Thị xã Hương Thủy, như sau:
TT
|
Phường, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
(đồng/m2)
|
I
|
Phường Phú Bài
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc
đường Quang Trung giai đoạn 2
|
|
Đường 13m
|
1.870.000
|
|
Đường 11,5m.
|
1.540.000
|
II
|
Phường Thủy Châu
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư Quang
Trung - Phù Nam giai đoạn 1, 2
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m
|
1.870.000
|
|
Đường 12,0 m
|
1.540.000
|
3
|
HTKT Khu dân cư Tổ 7
|
|
Đường 8,5m
|
1.010.000
|
III
|
Phường Thủy Dương
|
|
2
|
Khu tái định cư Thủy Dương
giai đoạn 1, giai đoạn 2
|
|
|
Đường 13,5m
|
5.670.000
|
7
|
Khu Đông Nam Thủy An
|
|
|
Đường 24,5m
|
6.900.000
|
|
Đường 13,5m
|
4.900.000
|
|
Đường 11m
|
4.900.000
|
V
|
Phường Thủy Phương
|
5
|
HTKT khu dân cư đường Nguyễn
Văn Chư
|
|
Đường 12m
|
1.870.000
|
6
|
Khu HTKT dân cư Tổ 9 (Khu dân
cư Tổ 9 và Tổ 14)
|
|
Đường 13,5m.
|
1.870.000
|
|
Đường 12m.
|
1.870.000
|
IX
|
Xã Thủy Thanh
|
|
1
|
HTKT khu tái định cư, dân cư
TĐC2 tại xã Thủy Thanh
|
|
|
Đường 10,5m
|
3.240.000
|
5
|
HTKT Khu Trung tâm xã Thủy
Thanh
|
|
|
Đường 26m
|
3.550.000
|
|
Đường 22 m.
|
3.080.000
|
|
Đường 12m.
|
1.540.000
|
X
|
Xã Thủy Vân
|
|
3
|
Khu tái định cư Thủy Vân giai
đoạn 1 và giai đoạn 2
|
|
|
Đường 26m
|
3.240.000
|
|
Đường 16,5m.
|
1.870.000
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư TĐ5 tại xã Thủy Vân
|
|
Đường 36m
|
2.810.000
|
|
Đường 13,5m.
|
1.870.000
|
|
Đường 12m.
|
1.540.000
|
đ) Bổ
sung số thứ tự 3 vào mục I, bổ sung số thứ tự 2 vào mục II và bổ sung mục XIII
vào Khoản 7: Huyện Phú Lộc, như sau:
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
(đồng/m2)
|
I
|
Thị trấn Lăng Cô
|
3
|
Khu phố chợ Lăng Cô
|
|
Đường 33,00m
|
3.010.000
|
|
Đường 12,00m
|
2.110.000
|
II
|
Thị trấn Phú Lộc
|
2
|
Khu Quy hoạch dân cư Từ Dũ
|
|
Đường 11,50 m
|
637.000
|
|
Đường 13,50m
|
689.000
|
XIII
|
Xã Giang Hải
|
1
|
Khu dân cư Tam Bảo
|
|
Đường 13,5 m
|
198.000
|
|
Đường 16,5 m
|
198.000
|
e) Sửa đổi
giá đất quy định tại Khoản 8: Huyện Nam Đông, như sau:
TT
|
Thị trấn, xã, khu quy hoạch, mặt cắt đường
(tính cả vỉa hè)
|
GIÁ ĐẤT Ở
(đồng/m2)
|
|
Thị trấn Khe Tre
|
|
Khu quy hoạch phân lô cụm dân
cư Khu vực 1
|
|
Đường 11,5 m
|
1.000.000
|
6. Bổ sung Khoản
4 Điều 22: Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất, như sau:
4. Giá đất ở thuộc khu Cảng
hàng không quốc tế Phú Bài được xác định theo giá đất ở vị trí 2 đường Lê Trọng
Tấn.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết;
2. Giao thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát
việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 16 thông qua
ngày 15 tháng 5 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu QH;
- Các Bộ: TN&MT, NN&PTNT;
- Cục kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và Tp Huế;
- Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, LT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND ngày 15/05/2021 sửa đổi Quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND
1.439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|