|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND Bảng giá đất Quảng Ninh
Số hiệu:
|
09/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Ký
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2022/NQ-HĐND
|
Quảng
Ninh, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
225/2019/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG
NINH VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ
NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Xét Tờ trình số 5966/TTr-UBND ngày
22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng Nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất
của đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày
01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh thông
qua tại Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019, cụ thể:
1. Bổ sung mới 120 vị trí giá đất tại
các huyện, thị xã, thành phố: Bình Liêu, Hải Hà, Đầm Hà, Vân Đồn, Cô Tô, Quảng
Yên, Hạ Long, Uông Bí và Móng Cái;
2. Điều chỉnh mức giá đất tại 07 vị
trí tại huyện Vân Đồn;
3. Sửa đổi tên 60 vị trí giá đất giữ
nguyên mức giá đất tại các huyện, thị xã, thành phố: Hải Hà, Đầm Hà, Vân Đồn,
Cô Tô, Quảng Yên và Hạ Long;
4. Hủy bỏ 12 vị trí giá đất hiện có tại
các huyện, thị xã: Vân Đồn và Quảng Yên.
(Chi tiết các vị trí tại Phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi giữ nguyên theo
Bảng giá đất được ban hành kèm theo Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 242/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết, đồng thời:
a) Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng
các sở, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
chịu trách nhiệm về số liệu khảo sát, tính pháp lý, hợp pháp,
chính xác của hồ sơ, tài liệu, các số liệu đề xuất từng vị trí giá đất sửa đổi,
bổ sung; báo cáo thẩm định trình Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn tiếp
tục kiểm tra, rà soát việc đề xuất mức giá đất, tên gọi các vị trí giá đất trước
khi quyết định ban hành đảm bảo nguyên tắc, phương pháp định giá đất, có sự
tương đồng, phù hợp với các vị trí, khu vực lân cận và đảm bảo tính ổn định của
bảng giá. Chỉ đạo các sở, ngành, địa phương có trách nhiệm đôn đốc các chủ đầu
tư hạ tầng các khu quy hoạch, khu đô thị hoàn thành việc đầu tư xây dựng kết cấu
hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo quy hoạch đã được phê duyệt, đảm bảo quyền
lợi của người sử dụng đất; chỉ thực hiện các thủ tục về đất đai khi dự án đã
hoàn thành hạ tầng và đảm bảo các điều kiện về chuyển nhượng quyền sử dụng đất
theo quy định. Tiếp tục rà soát các vị trí đã có trong bảng giá nhưng đến nay
được đầu tư nâng cấp hạ tầng tốt hơn trước, mức giá đất phổ biến trên thị trường
để xây dựng điều chỉnh giá đất, đảm bảo không để thất thu ngân sách nhà nước;
không để xảy ra tiêu cực lợi ích nhóm, ảnh hưởng đến quyền lợi và nghĩa vụ của
người sử dụng đất và gây khiếu kiện về giá đất khi quyết định ban hành.
2. Thường trực, các ban, các tổ và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Khóa XIV, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ (b/c);
- Ban CTĐB của UBTV Quốc hội;
- Các bộ: TN&MT, TC;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV;
- Các ban xây dựng Đảng và VP Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Trung tâm truyền thông tỉnh;
- Lưu: VT, NS2.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Ký
|
PHỤ BIỂU
THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ
VỊ TRÍ GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ
NGÀY 01/01/2020 ĐẾN NGÀY 31/12/2024 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
225/2019/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
III
|
PHƯỜNG HỒNG HẢI
|
18
|
Khu TĐC Đồi Ngân Hàng trọn khu
|
2.100.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá đất theo quy định.
Mức giá đề xuất bằng Mục 6.3 (đường nhánh từ 2m đến dưới 3m) phường Hồng Hải
do có điều kiện tương đồng
|
V
|
PHƯỜNG HÀ TU
|
14
|
Đường bao biển nối thành phố Hạ
Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường Hà Tu)
|
|
|
|
|
|
|
- Mặt đường chính
|
34.200.000
|
27.360.000
|
20.520.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá đất theo quy định.
Mức giá đề xuất bằng Mục 3.2 phường Hồng Hà do có điều kiện tương đồng
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
4.800.000
|
3.840.000
|
2.880.000
|
Đường hiện trạng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 1.1 (các mục đường nhánh và khu còn lại) phường Hà Tu do
có điều kiện tương đồng
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
VI
|
PHƯỜNG HÀ PHONG
|
8
|
Đường vào khu phố 4A (Tuyến đường sắt
cũ không còn sử dụng từ thửa đất số 29 tờ BĐĐC số 44 đến thửa đất số 20 tờ BĐĐC số 22 - đo vẽ năm 2017)
|
|
|
|
|
Bổ sung bảng giá theo quy định
|
|
- Mặt đường chính
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
Đường hiện trạng
|
Mức giá đề xuất bằng Mục 3.2- Phường
Hà Phong: Đường nhánh từ 3m trở lên, phường Hà Phong do có điều kiện tương đồng
|
|
- Đường nhánh trên 3m
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
Mức giá đề xuất bằng Mục 3.2- Phường Hà Phong: Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, do có điều
kiện tương đồng
|
|
- Đường nhánh rộng từ 2 đến 3m
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
Mức giá đề xuất bằng Mục 3.2- Phường Hà Phong: Đường nhánh nhỏ hơn 2m, do có điều kiện
tương đồng
|
|
- Khu còn lại
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
Mức giá đề xuất bằng Mục 3.2- Phường
Hà Phong: Khu còn lại, do có điều kiện tương đồng
|
9
|
Đường bao biển nối thành phố Hạ
Long với thành phố Cẩm Phả (đoạn qua địa bàn phường Hà Phong)
|
|
|
|
|
Bổ sung bảng giá theo quy định.
|
|
- Mặt đường chính
|
34.200.000
|
27.360.000
|
20.520.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Mức giá đề xuất bằng Mục 3.2 phường
Hồng Hà do có điều kiện tương đồng
|
|
- Đường nhánh trên 3m
|
3.400.000
|
2.720.000
|
2.040.000
|
Đường hiện trạng
|
Mức giá đề xuất bằng Mục 5 Phường Hà
Phong: Mặt đường chính, do có điều kiện tương đồng
|
|
- Đường nhánh rộng từ 2 đến 3m
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
Mức giá đề xuất bằng Mục 5 Phường
Hà Phong: Đường nhánh từ 3m trở lên, do có điều kiện tương đồng
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
Mức giá đề xuất bằng Mục 5 Phường
Hà Phong: Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m, do có điều kiện tương đồng
|
|
- Khu còn lại
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
Mức giá đề xuất bằng Mục 5 Phường
Hà Phong: Khu còn lại, do có điều kiện tương đồng
|
11
|
Khu nghỉ dưỡng kết hợp thương mại dịch
vụ và nhà ở phường Hà Phong
|
|
|
|
Đã cơ bản đầu tư xong hạ tầng (đạt
95%)
|
|
|
- Các ô đất bám đường bao biển
|
34.200.000
|
27.360.000
|
20.520.000
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 3.2 phường Hồng Hà do có điều kiện tương đồng
|
VIII
|
PHƯỜNG CAO XANH
|
29
|
Khu đô thị mới đảo Sa Tô
|
8.100.000
|
6.480.000
|
4.860.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 27 phường Cao Xanh do có điều kiện tương đồng
|
IX
|
PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY
|
20
|
Đường kết nối từ điểm cầu Cửa Lục 1
đến ngã ba Kênh Đồng
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 2 phường Giếng Đáy do có điều kiện tương đồng
|
|
- Mặt đường chính
|
23.400.000
|
18.720.000
|
14.040.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
8.800.000
|
7.040.000
|
5.280.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.100.000
|
1.680.000
|
1.260.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
X
|
PHƯỜNG BÃI CHÁY
|
42
|
Khu dân cư Đồi truyền hình (Trọn
khu)
|
8.800.000
|
7.040.000
|
5.280.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
- Đã chuyển chủ đầu tư, hiện chủ đầu
tư mới đang thực hiện cải tạo, chỉnh trang lại hạ tầng;
- Mức giá đất đề xuất bằng vị trí 37 - phường Bãi Cháy, do có điều kiện tương đồng
|
XIII
|
PHƯỜNG CAO THẮNG
|
28
|
Khu tái định cư N8
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 24 phường Cao Thắng do có điều kiện tương đồng
|
|
- Đường đôi trong KĐT
|
10.400.000
|
8.320.000
|
6.240.000
|
|
- Khu còn lại
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
29
|
Nhóm nhà ở tại Khu đất trường Trung
cấp Kinh tế - Kỹ thuật và công nghệ Hạ Long
|
9.900.000
|
7.920.000
|
5.940.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 9 phường Cao Thắng do có điều kiện tương đồng
|
XIV
|
PHƯỜNG HÀ LẦM
|
16
|
Đoạn từ giáp Cao Thắng đến trước thửa
37 tờ BĐĐC số 12
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 20 phường Cao Thắng do có điều kiện tương đồng
|
|
- Mặt đường chính
|
5.400.000
|
4.320.000
|
3.240.000
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
1.800.000
|
1.440.000
|
1.080.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Khu còn lại
|
700.000
|
560.000
|
420.000
|
XVII
|
PHƯỜNG HÀ KHÁNH
|
XVIII
|
PHƯỜNG YẾT KIÊU
|
1.1
|
Đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến ngã 3
đường Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy
|
|
|
|
Đất hiện trạng khu dân cư
|
Bổ sung giá các vị trí đường nhánh
của Mục 1.1 phường Yết Kiêu do các đường nhánh đều là đường
dốc, đi lại khó khăn. Mức giá đề xuất bằng mức giá các vị trí đường nhánh và
khu còn lại của Mục 1.2 phường Yết Kiêu do có điều kiện tương đồng
|
|
- Đường nhánh từ 3m trở lên
|
11.200.000
|
8.960.000
|
6.720.000
|
|
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m
|
4.900.000
|
3.920.000
|
2.940.000
|
|
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
- Khu còn lại
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
27
|
Khu dân cư bám hồ điều hoà nhỏ (Từ
thửa số 25 tờ BĐ số 24 đến thửa số 299 tờ 15, được đo vẽ năm 2017)
|
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 6 phường Yết Kiêu do có điều kiện tương đồng
|
28
|
Khu dự án: Nhóm nhà ở kết hợp dịch
vụ thương mại tại phường Yết Kiêu
|
54.000.000
|
43.200.000
|
32.400.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức giá đề xuất bằng Mục 1.1 phường Yết Kiêu do có điều kiện
tương đồng
|
XX
|
PHƯỜNG ĐẠI YÊN
|
XXI
|
PHƯỜNG HOÀNH BỒ
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ, GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ ĐẤT
|
X
|
PHƯỜNG BÃI CHÁY
|
5
|
Đường Trần Bình Trọng
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tên mới: Đoạn từ Ngã 3 trụ sở Công
an phòng cháy chữa cháy đến hết khu tự xây Ao Cá
|
|
|
|
|
- Tên cũ: Đoạn từ đường 18A đến hết
khu tự xây Ao Cá
- Lý do điều chỉnh: Cho phù hợp với
hiện trạng
|
XI
|
PHƯỜNG HÀ KHẨU
|
11
|
Tên mới: Thửa đất số 28, 29 tờ bản
đồ số 36 và thửa đất số 14, 15, 16, 17, 18, 26, 32, 33, 34, 37, 44, 45 tờ bản
đồ số 37 hợp tác xã An Tiêm tại
phường Hà Khẩu
|
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
|
- Tên cũ: Khu tái định cư tự xây
phía tây TP Hạ Long tại khu 3 Hà Khẩu (Gần Xí nghiệp Giếng Đáy 2)
- Lý do điều chỉnh: Đổi tên dự án
theo Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 1449/QĐ-UBND ngày 08/9/2010.
|
XXI
|
PHƯỜNG HOÀNH BỒ
|
4.8
|
Tên mới: Kế tiếp
sau cầu ngầm Suối Váo theo đường khu 9 đến đường Tràn thủy lợi suối Váo: (1)
các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía bên phải
(từ thửa 21 tờ BĐ số 47) đến giáp trục đường Cầu Cháy - Đồng Đặng; (2) các hộ
có đất ở sau đường Tràn thủy lợi rẽ về phía bên trái (từ thửa 07 tờ BĐ số 55)
đi qua gầm cầu Cao tốc, tính cho cả 2 bên đường, đến hết thửa số 11 tờ BĐ số
53 (bên phải) và thửa số 15 tờ BĐ số 53 (bên trái).
|
|
|
|
|
- Tên cũ: Kế tiếp sau cầu ngầm Suối
Váo theo đường khu 9 đến đường Tràn thủy lợi suối Váo, các hộ có đất ở sau đường
Tràn thủy lợi đến giáp trục đường Cầu Cháy - Đồng Đặng
- Lý do điều chỉnh: Cho phù hợp với
hiện trạng.
|
2. THÀNH PHỐ UÔNG BÍ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU
DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
V
|
PHƯỜNG YÊN THANH
|
|
|
|
|
|
27
|
Khu đô thị trung tâm phường Yên
Thanh (do Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Việt Long làm chủ đầu tư)
|
|
|
|
Cơ bản thực hiện đầu tư xong cơ sở
hạ tầng (Đạt 98%)
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Đồng
thời để giải quyết đơn thư kiến nghị của các hộ dân có đất ở hiện trạng bám mặt đường đôi Khu đô thị được hưởng lợi sau khi khu đô
thị được đầu tư cơ sở hạ tầng xong. Hiện nay, các hộ dân này không làm được
thủ tục mua bán đất vì chưa có vị trí trong bảng giá.
Mức giá đề xuất
trên cơ sở so sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thị trường
|
27.1
|
Các vị trí bám đường gom của đường
Quốc lộ 18 A mới
|
12.500.000
|
10.000.000
|
7.500.000
|
27.2
|
Các vị trí bám mặt đường đôi
|
10.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
27.3
|
Các vị trí bám mặt đường mặt đường rộng trên 5 m
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
27.4
|
Các vị trí đất biệt thự nhà vườn
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
28
|
Khu dân cư hai bên đường Trần Hưng
Đạo kéo dài
|
|
|
|
Đang thực hiện đầu tư hạ tầng (Đạt
90%), dự kiến xong trong năm 2022
|
Bổ sung bảng giá theo quy định, để
phục vụ làm giá giao đất tái định cư, giá đấu giá QSDĐ.
Mức giá đề xuất trên cơ sở so sánh
trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thị trường.
|
28.1
|
Các vị trí bám đường gom của đường
Quốc lộ 18 A mới
|
12.500.000
|
10.000.000
|
7.500.000
|
28.2
|
Các vị trí bám đường gom của đường
Trần Hưng Đạo kéo dài
|
11.200.000
|
8.960.000
|
6.720.000
|
28.3
|
Các vị trí bám mặt đường mặt đường
rộng trên 5 m
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU
DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
I
|
PHƯỜNG TRẦN PHÚ
|
|
|
|
|
|
33
|
Khu dân cư Bắc Đại lộ Hòa Bình (thuộc
ô đất từ D01 đến D04)
|
15.500.000
|
12.400.000
|
9.300.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng kỹ thuật
|
- Dự án đã hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật,
chưa có quy định trong Bảng giá đất.
- Mức giá đề xuất bằng vị trí 4.9 -
Phường Hải Hòa - Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch Bắc Đại lộ Hòa Bình
do có điều kiện tương đồng
|
II
|
PHƯỜNG HÒA LẠC
|
|
|
|
|
|
30
|
Khu nhà ở gia đình của Quân khu 3
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Các ô đất bám đường gom Đại lộ Hòa
Bình
|
20.000.000
|
16.000.000
|
12.000.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng kỹ thuật
|
- Dự án đã hoàn thiện hạ tầng kỹ
thuật, chưa có quy định trong Bảng giá đất.
- Mức giá đề xuất bằng vị trí 1 - Phường
Hòa Lạc - Đường Đại lộ Hòa Bình từ giáp đường Hùng Vương đến chân cầu Hòa
Bình do có điều kiện tương đồng
|
30.2
|
Các ô đất còn lại của dự án
|
12.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng kỹ thuật
|
- Dự án đã hoàn thiện hạ tầng kỹ
thuật, chưa có quy định trong Bảng giá đất.
- Mức giá đề xuất bằng vị trí 13.1
- Phường Hòa Lạc - Đường Đào Phúc Lộc từ giáp thành đội đến giáp đường Hùng
Vương do có điều kiện tương đồng
|
III
|
PHƯỜNG KA LONG
|
|
|
|
|
|
39
|
Điểm quy hoạch đất ở tại Khu 7
|
5.700.000
|
4.560.000
|
3.420.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng kỹ thuật
|
- Bổ sung bảng giá theo quy định để
thực hiện các thủ tục về cấp giấy chứng nhận, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
- Mức giá đề xuất bằng vị trí 35 -
Phường Ka Long - Các ô đất còn lại thuộc lô 21 Khu tự xây Ka Long do có điều
kiện tương đồng
|
VI
|
PHƯỜNG HẢI YÊN
|
|
|
|
|
|
20
|
Khu dân cư đô thị tại Km3, Km4
(giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Các ô đất bám đường rộng 7,5m
|
6.800.000
|
5.440.000
|
4.080.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng kỹ thuật
|
- Dự án đã hoàn thiện hạ tầng kỹ
thuật, bổ sung bảng giá theo quy định để thực hiện các thủ tục về cấp giấy chứng
nhận, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
- Mức giá đề xuất bằng vị trí
14.2.4 - Phường Hải Yên do có điều kiện tương đồng
|
20.2
|
Các ô đất bám đường rộng 10,5m
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng kỹ thuật
|
- Dự án đã hoàn thiện hạ tầng kỹ
thuật, bổ sung bảng giá theo quy định để thực hiện các thủ tục về cấp giấy
chứng nhận, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
- Mức giá đề xuất bằng vị trí 14.2.5 - Phường Hải Yên do có điều kiện tương
đồng
|
5. THỊ XÃ QUẢNG YÊN (ĐÔ THỊ LOẠI IV-V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
I
|
PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI
IV
|
32
|
Tuyến đường nối đường tỉnh 331b với đường tỉnh 338
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 1.1.1 phường Cộng Hòa do có điều kiện
tương đồng
|
33
|
Dự án đường từ nút giao Chợ Rộc đến
nút giao Phong Hải
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 24.3 phường Quảng Yên do có điều kiện tương đồng
|
IV
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
VII
|
PHƯỜNG TÂN AN - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
I
|
Trục đường thị xã:
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu Quy hoạch Thống Nhất 3 Tân An
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 3-I phường
Tân An do có điều kiện tương đồng
|
IX
|
PHƯỜNG YÊN HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
2.5
|
Đoạn từ nhà bà Dương Thị Pho đến hết
nhà ông Vũ Nhật Hợi
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 2.1 phường Yên Hải do có điều kiện tương đồng
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị
trí 1)
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
X
|
PHƯỜNG PHONG CỐC - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
II
|
Trục đường khu, liên khu:
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu trung tâm dân cư chợ Đìa Cốc
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung thêm các vị trí vào bảng
giá theo quy định. Mức giá đề xuất bằng Mục 7.2-II phường Phong Cốc do có điều
kiện tương đồng
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
XI
|
PHƯỜNG PHONG HẢI - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
II
|
Đường liên khu
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn từ nút giao đến nghĩa trang
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung thêm các vị trí vào bảng
giá theo quy định. Mức giá đề xuất bằng Mục 2-II phường Phong Hải do có điều
kiện tương đồng
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí
2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có
mặt đường rộng từ 3m trở lên
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
1.2
|
Đoạn từ nghĩa trang đến cống cảng
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung thêm các vị trí vào bảng
giá theo quy định. Mức giá đề xuất bằng Mục 2-II phường Phong Hải do có điều
kiện tương đồng
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3 m trở lên
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
Các vị trí còn lại
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
IV
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA - ĐÔ THỊ LOẠI V
|
1
|
Tên mới: Tuyến đường tỉnh 331 và tuyến
đường nối đường tỉnh 331B và đường tỉnh 338
|
|
|
|
|
Tên cũ: Tuyến đường tỉnh 331
Lý do điều chỉnh: Do sau khi hoàn
thiện tuyến đường nối đường tỉnh 331B và đường tỉnh 338, một số hộ dân trước đây
là vị trí 2 của tuyến đường tỉnh 331 nay bám trục đường nối đường tỉnh 331B
và đường tỉnh 338
|
1.1.1
|
Tên mới: Đoạn từ cầu Kim Lăng đến
giáp trụ sở UBND phường (bao gồm các hộ bám đường nối đường tỉnh 331B và đường
tỉnh 338)
|
|
|
|
|
Tên cũ: Đoạn từ cầu Kim Lăng đến
giáp trụ Sở UBND phường
Lý do điều chỉnh: Do hoàn thiện tuyến
đường nối đường tỉnh 331B và đường tỉnh 338
|
C. ĐIỀU CHỈNH BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
I
|
PHƯỜNG QUẢNG YÊN - ĐÔ THỊ LOẠI
IV
|
25
|
Đường Quỳnh Lâu (Từ giáp phố
Lê Quý Đôn đến hết địa phận phường Quảng Yên)
|
|
|
|
|
Điều chỉnh bỏ do sau khi hoàn thành
02 tuyến đường: (1) Đường tỉnh 331B nối với đường tỉnh 338, (2) Đường từ nút
giao Chợ Rộc đến nút giao Phong Hải, thì đường Quỳnh Lâu, khu dân cư phố Bãi
và khu dân cư Núi Dinh bám 02 tuyến đường này.
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị
trí 1)
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị
trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ
3m trở lên
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
|
|
Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị
trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
350.000
|
280.000
|
210.000
|
|
26
|
Khu dân cư phố Bãi, Núi Dinh
|
|
|
|
|
26.1
|
Khu dân cư phố Bãi
|
|
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị
trí 1)
|
600.000
|
480.000
|
360.000
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
|
26.2
|
Khu dân cư Núi Dinh
|
|
|
|
|
|
Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị
trí 1)
|
680.000
|
544.000
|
408.000
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
300.000
|
240.000
|
180.000
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT
SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
A. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
IV
|
XÃ TIỀN PHONG (XÃ ĐỒNG BẰNG)
|
I
|
Tuyến đường trục thị xã: Đoạn từ
giáp Kênh Chính (giao Liên Hòa - Liên Vị - Tiền Phong) đến chân đê
|
|
|
|
|
|
2
|
Tên mới: Đoạn từ cầu Tiền Phong đến
chân đê xóm 4 (xóm 3, 4) và Đoạn
từ chân đê xóm 4 đến hết đường 338
|
|
|
|
|
- Tên cũ: Đoạn từ cầu Tiền Phong đến
chân đê xóm 4 (xóm 3, 4)
- Lý do điều chỉnh: hoàn thiện đường
nối từ nút giao Phong Hải đến KCN Nam Tiền Phong.
|
II
|
Trục đường xã:
|
|
|
|
|
|
4
|
Đoạn từ cầu Tiền Phong đến cống xiếc
và hết thôn 1 + thôn 2
|
|
|
|
|
|
|
Tên mới: Thửa đất bám mặt đường
chính (vị trí 1) và thửa đất bám mặt đường rộng từ hơn 3m
trở lên
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
|
- Tên cũ: Thửa đất liền kề sau vị trí
1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường trong đó có mặt đường rộng từ hơn
3m trở lên
- Lý do điều chỉnh: Lỗi đánh máy (2
mục đều là vị trí 2)
|
|
Tên mới: Thửa đất liền kề sau vị
trí 1 (vị trí 2) và thửa đất có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m
|
400.000
|
320.000
|
240.000
|
|
- Tên cũ: Thửa đất liền kề sau vị
trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường có mặt đường rộng từ hơn 3m trở
lên
- Lý do điều chỉnh: Lỗi đánh máy (2
mục đều là vị trí 2)
|
V
|
XÃ TIỀN AN (XÃ TRUNG DU)
|
III
|
Đường trục thôn, liên thôn
|
|
|
|
|
|
4
|
Tên mới: Đường từ nhà ông Phạm Văn
Đạt đến nhà ông Trần Quang Minh và các tuyến đường nhánh còn lại xóm Cây Sằm
|
|
|
|
|
- Tên cũ: Đường từ nhà ông Phạm Văn
Đạt đến nhà ông Trần Quang Minh (xóm cây Sằm)
- Lý do điều chỉnh: Để phù hợp với thực tế
|
5.1
|
Tên mới: Đoạn từ Nhà Văn hóa Cây Sằm
đến nhà ông Đàm Quang Thuyết
|
|
|
|
|
- Tên cũ: Đoạn từ Nhà Văn hóa Cây Sằm
đến nhà ông Đặng Xuân Bộ
- Lý do điều chỉnh: Để phù hợp
với thực tế
|
8.2
|
Tên mới: Đoạn từ nhà bà Tâm đến nhà
bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn
Đình
|
|
|
|
|
- Tên cũ: Đoạn từ nhà bà Tâm đến
nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc
- Lý do điều chỉnh: Để phù hợp với
thực tế
|
16
|
Tên mới: Đường từ nhà ông Đàm Quang
Lực và ông Ngô Tiến Yên đến hết nhà ông Đoàn Quang Hạ và các
tuyến đường nhánh còn lại thôn Núi Thành
|
|
|
|
|
- Tên cũ: Đường từ nhà ông Đàm
Quang Lực và ông Ngô Tiến Yên đến hết nhà ông Đàm Quang Nam (thôn Núi Thành)
- Lý do điều chỉnh: Để phù hợp với
thực tế
|
19.1
|
Tên mới: Đường từ cổng chào xóm Bãi
4 (đường trục chính) đến hết nhà ông Đàm Quang Hắc và
ông Bùi Văn Lý và đến giáp phường Hà An.
|
|
|
|
|
- Tên cũ: Đường từ cổng chào xóm
Bãi 4 (đường trục chính) đến hết nhà ông Đàm Quang Hắc và ông Bùi Văn Lý
- Lý do điều chỉnh: Để phù hợp với thực tế
|
8. HUYỆN BÌNH LIÊU (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
- THỊ TRẤN BÌNH LIÊU
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
55
|
Các ô đất thuộc Hạ tầng kỹ thuật
khu Bình Công I, thị trấn Bình Liêu
|
4.550.000
|
3.640.000
|
2.730.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất trên cơ sở so sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thị
trường
|
56
|
Các ô đất thuộc Khu quy hoạch san nền,
hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu Bình Công II, thị trấn Bình Liêu
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất trên cơ sở so sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thị
trường
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT
SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN
ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
I
|
XÃ HOÀNH MÔ
|
3
|
Các ô đất thuộc Khu quy hoạch dân
cư tự xây khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô, thôn Cửa Khẩu (gồm lô OM 16, lô
OM17, lô OM18, lô OH4, lô OH5)
|
5.040.000
|
4.040.000
|
3.030.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất trên cơ sở so sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thị
trường
|
VI
|
XÃ VÔ NGẠI
|
VII
|
XÃ HÚC ĐỘNG
|
3
|
Các ô đất thuộc Khu tái định cư hạ tầng
kỹ thuật di dời các hộ dân trong khu vực thác Khe Vằn
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Các ô đất tiếp giáp trục đường vào
thác Khe Vằn
|
650.000
|
520.000
|
390.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 1.1 xã Húc Động
do có điều kiện tương đồng
|
10. HUYỆN HẢI HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
- THỊ TRẤN QUẢNG HÀ
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
53
|
Khu dân cư phố Phan Đình Phùng
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Mức giá đề xuất trên cơ sở so sánh
trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thị trường
|
53.1
|
Các ô quay hướng giáp với mặt đường
công vụ và đoạn đường từ nhà ông bà Sùng Hinh đền Cầu mới:
LK03A (1-12A); LK05 (1-15); LK12 (1-7); LK12A (1-20); LK12B (1-8)
|
18.070.000
|
14.460.000
|
10.850.000
|
53.2
|
Các ô giáp đường 15 m: LK 12A
(21-32); LK 12B (9-21)
|
10.640.000
|
8.520.000
|
6.390.000
|
53.3
|
Các ô giáp mặt đường 11 m: LK12
(8-1 1); KL09 (1-9); LK10 (1-8); LK11 (1-12); LK08 (1-8); LK07 (1-8); LK06
(1-12); LK05 (27-30)
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
53.4
|
Các lô biệt tự đối diện, giáp ô
CX2; CX1: BT01 (6-8); BT02 (2-9); BT03A (1-8)
|
7.840.000
|
6.280.000
|
4.710.000
|
53.5
|
Các ô biệt thự còn lại: BT01 (1-5
và 9-15); BT02 (1); BT03 (1-3)
|
7.580.000
|
6.070.000
|
4.550.000
|
53.6
|
Các ô giáp đường Lâm Nghiệp: LK 01
(1-8); LK 02 (1-5); LK 03 (8-17); LK 03A (12B-17)
|
11.270.000
|
9.020.000
|
6.770.000
|
53.7
|
Các ô còn lại giáp đường 7m
|
7.610.000
|
6.090.000
|
4.570.000
|
54
|
Khu dân cư cải tạo chỉnh trang ký
hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình Phùng
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Mức giá đề xuất trên cơ sở so sánh
trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thị trường
|
54.1
|
Đất bám đường Lâm Nghiệp (khu ĐDC1)
|
11.270.000
|
9.020.000
|
6.770.000
|
54.2
|
Đất bám đường rộng 7 m (thuộc khu
ĐDC1 và ĐDC2)
|
7.610.000
|
6.090.000
|
4.570.000
|
54.3
|
Các vị trí còn lại (thuộc khu ĐDC1
và ĐDC2)
|
4.990.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
55
|
Khu tái định cư phía nam đường Lâm
Nghiệp
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Mức giá đề xuất trên cơ sở so sánh
trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thị trường
|
55.1
|
Các ô giáp đường Lâm Nghiệp
|
6.260.000
|
5.010.000
|
3.760.000
|
55.2
|
Các ô còn lại giáp đường 7m
|
5.240.000
|
4.200.000
|
3.150.000
|
56
|
Khu tái định cư TDC3, TDC4, TDC5,
TDC6, TDC7 thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư xây
dựng KCN Texhong Hải Hà, giai đoạn 1, huyện Hải Hà
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Mức giá đề xuất trên cơ sở so sánh
trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thị trường
|
56.1
|
Các ô thường bám đường nội bộ trong
quy hoạch tái định cư) gồm: các ô từ ô 1 đến ô 80 - Lô TDC3; các ô từ 22 đến
ô 42 - Lô TDC4; các từ ô 22 đến ô 40 - Lô TDC5; các ô từ ô 1 đến ô 44 - Lô
TDC6; các ô từ ô 1 đến ô 41- Lô TDC7.
|
4.060.000
|
3.250.000
|
2.440.000
|
56.2
|
Các ô bám đường công vụ, gồm: Từ ô
1 đến ô 21 - Lô TDC4; các ô tư ô 1 đến ô 21 - Lô TDC5.
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
4.8
|
Tên mới: Đất dân cư khu vực phố
Phan Đình Phùng, phố Hoàng Hoa Thám (trừ các hộ thuộc dự án Khu
dân cư phố Phan Đình Phùng)
|
800.000
|
640.000
|
480.000
|
|
- Tên cũ: Đất dân cư khu vực phố
Phan Đình Phùng, phố Hoàng Hoa Thám (trừ các hộ bám đường lâm nghiệp)
- Lý do điều chỉnh: Để phù hợp
thực tế
|
4.9
|
Tên mới: Từ giáp nhà ông Ngô Song
Toàn bám đường lâm nghiệp đến giáp ranh giới dự án Khu dân cư phố Phan Đình
Phùng
|
1.310.000
|
1.048.000
|
786.000
|
|
- Tên cũ: Từ giáp nhà ông Ngô Song
Toàn bám đường lâm nghiệp đến giáp xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn)
- Lý do điều chỉnh: Để phù hợp thực
tế
|
8
|
Tên mới: Đất bám đường từ 18A vào
khu công nghiệp cảng biển Hải Hà (Đường công vụ) trừ các hộ thuộc dự án Khu
dân cư phố Phan Đình Phùng
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
- Tên cũ: Đất bám đường từ 18A vào khu
công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc phạm vi thị trấn khi chưa sáp nhập (Đường
công vụ)
- Lý do điều chỉnh: Để phù hợp thực tế
|
14
|
Tên mới: Từ giáp nhà ông Tiến Liên
ngã 4 Quảng trung cũ đến giáp ranh giới dự án khu TĐC phía nam đường Lâm Nghiệp
|
1.100.000
|
880.000
|
660.000
|
|
- Tên cũ: Từ giáp nhà ông Tiến Liên
ngã 4 Quảng trung cũ đến giáp xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) (theo đường
lâm nghiệp)
- Lý do điều chỉnh: Để phù hợp thực
tế
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG
THÔN
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
VII
|
XÃ QUẢNG PHONG (XÃ MIỀN NÚI)
|
11
|
Khu dân cư, tái định cư xã Quảng Phong
- giai đoạn 1 (2,5 ha)
|
|
|
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Mức giá đề xuất trên cơ sở so sánh
trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thị trường
|
11.1
|
Các ô TĐC hai mặt tiền
|
1.820.000
|
1.460.000
|
1.100.000
|
11.2
|
Các ô TĐC một mặt tiền
|
1.660.000
|
1.330.000
|
1.000.000
|
11. HUYỆN ĐẦM HÀ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ĐẦM HÀ
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU
DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
8.10
|
Đất bám đường đoạn từ Trường Hướng
nghiệp thường xuyên đến nhà ông Phan Văn Hồng, phố Trần Phú
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 8.8 thị trấn Đầm Hà do có điều kiện tương đồng
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT
SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
II
|
XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI)
|
31
|
Từ nhà ông Hiến đến đường rẽ vào
xóm đá thôn Thìn Thủ
|
260.000
|
210.000
|
160.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 3 xã Quảng An do có điều kiện tương đồng
|
32
|
Đất bám đường bê tông nội thôn các
thôn Hải An, Đông Thành, Thìn thủ, An Sơn, Làng Ngang có mặt đường rộng
3m-3,5m
|
130.000
|
110.000
|
80.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 11 xã Quảng An do có điều kiện tương đồng
|
33
|
Đất bám đường bê tông nội thôn các
thôn Hải An, Đông Thành, Thìn thủ, An Sơn, Làng Ngang có mặt đường rộng
3m-3,5m
|
110.000
|
90.000
|
70.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá
theo quy định. Mức giá đề xuất bằng Mục 23 xã Quảng An do có điều kiện tương
đồng
|
34
|
Đất bám đường bê tông nội thôn các
thôn Hải An, Đông Thành, Thìn thủ, An Sơn, Làng Ngang có mặt đường rộng
3m-3,5m
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 19 xã Quảng An do có điều kiện tương đồng
|
VII
|
XÃ DỰC YÊN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
16
|
Từ nhà ông Đỗ Đức Bộ cầu Khe Mắn đến
ngã ba khu tái định cư thôn Yên Sơn
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
Đã đầu tư xong hạ tầng
|
Bổ sung bảng giá theo quy định. Mức
giá đề xuất bằng Mục 13 xã Dực Yên do có điều kiện tương đương
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
I
|
XÃ QUẢNG LÂM (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
4
|
Tên mới: Xung quanh ngã tư nhà Phún
Sáng Hiếng cách 200m về phía Thanh Bình, Siềng Long, Lòng Hồ Đầm Hà Động
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
|
- Tên cũ: Xung quanh ngã tư nhà
Phún Sáng Hiếng cách 200m về phía Bình Hồ, Siềng Lống,
Lòng Hồ Đầm Hà Động.
- Lý do điều chỉnh: Sáp nhập thôn,
bản
|
5
|
Tên mới: Từ bảng tin bản Thanh Lâm
đến ngầm bản Tài Lý Sáy (giáp chợ Quảng Lâm)
|
200.000
|
160.000
|
120.000
|
|
- Tên cũ: Từ bảng tin thôn Mào Liểng
đến ngầm thôn Tài Lý Sáy (giáp chợ Quảng Lâm).
- Lý do điều chỉnh: Sáp nhập thôn,
bản
|
6
|
Tên mới: Đường rẽ vào nhà Tắng
Sếnh đến ngầm Thanh Bình II
|
180.000
|
140.000
|
110.000
|
|
- Tên cũ: Đường rẽ vào nhà Tắng Sếnh
đến ngầm Bình Hồ II, Thanh Y.
- Lý do điều chỉnh: Sáp nhập thôn,
bản
|
8
|
Tên mới: Từ ngầm Thanh Bình I đến đường
rẽ vào nhà Tắng Sếnh
|
120.000
|
100.000
|
70.000
|
|
- Tên cũ: Từ ngầm Bình Hồ I đến đường
rẽ vào nhà Tắng Sếnh.
- Lý do điều chỉnh: Sáp nhập thôn,
bản
|
9
|
Tên mới: Từ giáp ngầm Thanh Bình II
đến hết cầu treo
|
120.000
|
100.000
|
70.000
|
|
- Tên cũ: Từ giáp ngầm Bình Hồ II,
Thanh Y đến hết cầu treo Thanh Y.
- Lý do điều chỉnh: Sáp nhập thôn,
bản
|
II
|
XÃ QUẢNG AN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên mới: Từ cầu ngầm giáp xã Quảng
Tân đến nhà bà Hoàn
|
330.000
|
260.000
|
200.000
|
|
- Tên cũ: Đường trục xã từ nhà ông Vũ
đến nhà ông Đản thôn Hải An.
- Lý do điều chỉnh: Phù hợp với hiện
trạng và thực tế
|
2
|
Tên mới: Từ nhà bà Hoàn đến nhà ông
Tựu
|
260.000
|
210.000
|
160.000
|
|
- Tên cũ: Từ giáp nhà ông Vũ đến
nhà ông Nghị thôn Đông Thành.
- Lý do điều chỉnh: Phù hợp với hiện
trạng và thực tế
|
3
|
Tên mới: Từ nhà ông Tựu đến nhà ông
Hiến
|
260.000
|
210.000
|
160.000
|
|
- Tên cũ: Từ giáp nhà ông Nghị đến
nhà ông Hiến thôn Đông Thành.
- Lý do điều chỉnh: Phù hợp với hiện
trạng và thực tế
|
7
|
Tên mới: Từ ngầm Lỷ A Coỏng đến nhà
Lỷ A Sềnh đường rẽ sang Nà Cáng
|
260.000
|
210.000
|
160.000
|
|
- Tên cũ: Đường bê tông từ nhà Sồi
Hềnh đến nhà Lỷ A Sềnh (đường rẽ Nà Cáng)
- Lý do điều chỉnh: Phù hợp với hiện
trạng và thực tế
|
14
|
Tên mới: Ngã tư thôn Đông Thành từ
nhà ông Khoẻ đến giáp xã Quảng Tân (Quảng Lợi cũ)
|
240.000
|
190.000
|
140.000
|
|
- Tên cũ: Ngã tư thôn Đông Thành từ
nhà ông Khoẻ đến nhà ông Đắc
- Lý do điều chỉnh: Phù hợp với hiện
trạng và thực tế
|
18
|
Tên mới: Đường rẽ từ nhà Trần Quốc Thanh đến nhà ông Chắt thôn Thìn Thủ
|
120.000
|
100.000
|
70.000
|
|
- Tên cũ: Đường rẽ khu nhà ông Chắt
đến nhà ông Tuấn thôn Thìn Thủ.
- Lý do điều chỉnh: Phù hợp với hiện
trạng và thực tế
|
23
|
Tên mới: Khu xen cư các thôn Hải
An, Đông Thành, Thìn thủ, An Sơn, Làng Ngang (Đường đất hoặc mặt đường bê
tông nhỏ hơn 2,5m)
|
110.000
|
90.000
|
70.000
|
|
- Tên cũ: Khu xen cư các thôn Hải
An, Đông Thành, Thìn thủ, An Sơn, Làng Ngang
- Lý do điều chỉnh: Để phân biệt với
các đoạn đường rộng 3m-3,5m đề xuất bổ sung bên trên
|
24
|
Tên mới: Khu xen cư các thôn Nà Cáng,
Nà Thổng, Tán Trúc Tùng, Nà Pá, Tầm Làng, Mào Sán Cáu (Đường đất hoặc mặt đường
bê tông nhỏ hơn 2,5m)
|
95.000
|
80.000
|
60.000
|
|
- Tên cũ: Khu xen cư các thôn Nà
Cáng, Nà Thổng, Tán Trúc Tùng, Nà Pá, Tầm Làng, Mào Sán Cáu
- Lý do điều chỉnh: Để phân biệt với
các đoạn đường rộng 3m-3,5m đề xuất bổ sung bên trên
|
IV
|
XÃ TÂN LẬP (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
23
|
Tên mới: Từ ranh giới xã Đại Bình
và xã Tân Lập (đoạn đường Việt Úc mới)
đến khu nuôi tôm thương phẩm công nghệ cao Việt Úc
|
140.000
|
110.000
|
80.000
|
|
- Tên cũ: Đoạn
tư ngã ba nhà ông Tô Văn Cư đến khu nuôi tôm thương phẩm công nghệ cao Việt Úc.
- Lý do điều chỉnh: Kéo dài thêm
khu vực nâng cấp nối Quốc lộ 18A
|
12. HUYỆN VÂN ĐỒN (ĐÔ THỊ LOẠI IV - V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CÁI RỒNG - ĐÔ THỊ LOẠI IV)
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
I
|
KHU 1
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Các thửa đất thuộc đường nhánh của
Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị
trấn Cái Rồng
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
Hạ tầng kỹ thuật đã hoàn thiện
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
1.6
|
Vị trí các thửa đất bám tuyến cống
số 4
|
3.200.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
Hạ tầng tuyến cống đã hoàn thiện đường
bê tông
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so sánh
trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
II
|
KHU 2
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đoạn từ ao nhà ông Bùi Văn Lộc (thửa
26, tờ 36) đến nhà ông Trọng Sinh (thửa 50, tờ 36)
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
Hạ tầng kỹ thuật đã hoàn thiện
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
2.10
|
Khu đất ao nhà ông Đỗ Văn Chu (thửa
17, tờ BĐ 35) đến nhà ông Phạm Văn Sẹc (thửa đất số 19, tờ bản đồ ố 35)
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
Hạ tầng kỹ thuật
đã hoàn thiện
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
2.11
|
Các thửa đất thuộc đường nhánh cửa
Đường nối tỉnh lộ 334 với dự án khu dân cư ven biển thị trấn Cái Rồng
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
Hạ tầng kỹ thuật đã hoàn thiện
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định để
thực hiện các thủ tục về đất đai cho các hộ dân có đất ở hiện trạng nay bám
đường nhánh của đường đấu nối từ tỉnh lộ 334 dự án khu dân cư ven biển thị trấn
Cái Rồng đã được đầu tư xây dựng hạ tầng đường rộng 5,5m đến 7,5m.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
V
|
KHU 5
|
|
|
|
|
|
5.15
|
Đường vào nhà văn hóa khu 5 (từ thửa
186 tờ bản đồ số 18 đến thửa 123, tờ bản đồ số 15 (nhà ông Hà Trọng Tân)
|
10.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
Đã đầu tư hạ tầng kỹ thuật
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
5.16
|
Từ nhà ông Trần Văn Can (thửa 45, tờ
15) đến giáp nhà bà Lê Thị Chung
(thửa số 142, tờ 15)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu đô thị Vương Long đã hoàn thiện
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
VIII
|
KHU 8
|
|
|
|
|
|
8.10
|
Trục đường từ giáp thửa đất ông Châu
Văn Xuân (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 26) đến nhà bà Lý Thị Oanh (thửa 94, tờ bản đồ số 33)
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
Người dân tự đầu tư đường bê tông
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
IX
|
KHU 9
|
|
|
|
|
|
9.9
|
Đoạn HT 02 thuộc quy hoạch Nam Sơn
(từ nhà bà Nguyễn Thị Mừng đến nhà ông Đinh Công Sức)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
Đường đất rộng trên 3m
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
XVI
|
KHU TỔ HỢP DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG
SONASEA VÂN ĐỒN HARBOR CITY
|
|
|
|
|
|
16.4
|
Các ô đất dịch vụ giáp trục đường 10,5m
|
9.500.000
|
7.600.000
|
5.700.000
|
Hạ tầng kỹ thuật đã hoàn thiện
|
- Khu đất đã được giao đất, đã đầu
tư xong hạ tầng kỹ thuật, chưa có quy định trong bảng giá đất.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
16.5
|
Các ô đất dịch vụ giáp trục đường 18m
|
13.000.000
|
10.400.000
|
7.800.000
|
16.6
|
Các ô đất dịch vụ giáp trục đường
thông ra biển 10m
|
9.500.000
|
7.600.000
|
5.700.000
|
16.7
|
Các ô đất dịch vụ giáp trục đường
thông ra biển 5m
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
I
|
XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn 1
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất còn lại của thôn 1
|
1.350.000
|
1.080.000
|
810.000
|
Hạ tầng kỹ thuật hiện trạng khu dân
cư đã hoàn thiện
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định
- Mức giá đề xuất bằng Mục 2.5 xã Hạ Long do có điều kiện tương
đồng
|
5
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Các thửa giáp mặt đường Khu Tái định
cư xã Hạ Long (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
Đã hoàn thành đấu nối giao thông và
sử dụng hạ tầng kỹ thuật của dự án Khu Tái định cư xã Hạ Long
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định để
thực hiện các thủ tục về đất đai cho các hộ dân có đất ở hiện trạng nay bám
đường Khu tái định cư xã Hạ Long đã được đầu tư cơ sở hạ tầng
- Mức giá đề xuất bằng Mục 16.1 xã
Hạ Long do có điều kiện tương đồng
|
5.4
|
Đoạn từ giáp đường 334 đến dự án Tái
định cư (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
6
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Các thửa giáp mặt đường Khu Tái định
cư xã Hạ Long (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
Đã hoàn thành đấu nối giao thông và
sử dụng hạ tầng kỹ thuật của dự án Khu Tái định cư xã Hạ Long
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định
- Mức giá đề xuất bằng Mục 16.1 xã
Hạ Long do có điều kiện tương đồng
|
6.8
|
Đoạn từ giáp đường 334 đến dự án Tái
định cư (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
17
|
Các hộ tiếp giáp trục đường 58m
|
9.500.000
|
7.600.000
|
5.700.000
|
Hạ tầng kỹ thuật đường trục chính
hoàn thiện
|
- Bổ sung Bảng giá đất theo quy định
- Mức giá đề xuất bằng mức cao nhất
của khung giá đất ở nông thôn, do tuyến đường đã hoàn thiện hạ tầng, vị trí
giáp biển, thuận lợi để ở và kinh doanh
|
II
|
XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Đông Tiến
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Tuyến đường giáp KĐT mới xã Đông Xá:
Từ giáp thôn Đông Thành đến giáp thửa đất bám tuyến đường 334 (Từ thửa đất số
90, tờ bản đồ địa chính số 39 đến giáp thửa đất số 164, tờ bản đồ địa chính số
44)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
Hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung với
khu đô thị mới Đông Xá, đã hoàn thiện hạ tầng
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
3
|
Thôn Đông Thành
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Tuyến đường giáp KĐT mới xã Đông Xá:
Từ giáp thửa đất bám đường 38m đấu nối khu đô thị Phương Đông đến giáp thôn
Đông Tiến (Thửa đất số 138, tờ bản đồ địa chính số 34 đến hết thửa đất số 140 tờ bản đồ địa chính số 39)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
Hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung với
khu đô thị mới Đông Xá, đã hoàn thiện hạ tầng
|
- Bổ sung bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
3.9
|
Các thửa đất tiếp giáp tuyến đường
quy hoạch rộng 7,0m hoặc 7,5m dự án Khu đô thị mới xã
Đông Xá (Từ thửa đất số 2 tờ bản đồ địa chính số 35 đến hết thửa đất số 294,
tờ bản đồ địa chính số 35)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
Hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung với
khu đô thị mới Đông Xá, đã hoàn thiện hạ tầng
|
- Bổ sung bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
8
|
Thôn Đông Thịnh
|
|
|
|
|
|
8.7
|
Tuyến đường phía trước trường Tiểu
học thị trấn Cải Rồng: Từ giáp thị trấn Cái Rồng đến hết
nhà ông Nguyễn Văn Nguyên (từ thửa đất số 198, tờ bản đồ địa chính số 24 đến
hết thửa đất số 253, tờ bản đồ địa chính số 24)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
Hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung với
tuyến đường vào trường tiểu học mới được hoàn thiện
|
- Bổ sung bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
IV
|
XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đồng Đá
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đường thôn: Từ giáp ngã ba Đồng Đá đến
tiếp giáp đê - Bám hai bên đường: Từ tiếp giáp thửa đất số 69 tờ bản đồ 25 đến
thửa số 156 tờ bản đồ số 24
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
Hạ tầng kỹ thuật mới được đầu tư chỉnh
trang
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
VI
|
XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Khe Mai
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Vị trí từ nhà bà Tô Thị Bình (Thửa
253 tờ 11) đến nhà bà Tạ Thị Cánh (Thửa 78 tờ 03)
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
Vị trí đã được đầu tư hạ tầng, đường
3m của dự án Đường gom
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin
chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
2.10
|
Các thửa đất từ Vòng Xuyến Sân bay
đến nhà ông Hoàng Văn Tiến cũ (Thửa 79 tờ 03)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
Vị trí đã được đầu tư hạ tầng, đường
3m của dự án Đường gom
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu tái định cư, khu hành chính phục vụ GMPB Cảng hàng không Quảng Ninh
tại xã Đoàn Kết, huyện Vân Đồn
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Các ô đất ở tiếp giáp đường quy hoạch
rộng 5,5m
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đã
hoàn thiện
|
- Bổ sung bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất bằng Mục 5.1 xã Đoàn Kết do có điều kiện tương đồng.
|
5.5
|
Trục đường: Từ thửa 43 tờ bản đồ số
39 đến giáp thửa số 72 tờ bản đồ số 39 (tiếp giáp đường quy hoạch rộng 7,5 m)
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
5.6
|
Trục đường: Từ thửa 72 tờ 39 đến thửa
85 tờ bản đồ số 39 (tiếp giáp đường rộng 10,5 m)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đã
hoàn thiện
|
- Bổ sung bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất bằng Mục 5.2 xã
Đoàn Kết do có điều kiện tương đồng.
|
XI
|
XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
1
|
THÔN NINH HẢI
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Các hộ bám mặt đường bê tông rộng
5m khu đầu tư HTKT Khu dân cư thôn Ninh Hải
|
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
Hạ tầng khu dân cư đã hoàn thiện
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
I
|
XÃ HẠ LONG (XÃ TRUNG DU)
|
|
|
|
|
|
8
|
Thôn 8
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Tên mới: Trục đường liên thôn - bám
hai mặt đường: Từ giáp đường 334 đến thửa 152 tờ bản đồ 66
|
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
|
- Tên cũ: Trục đường liên thôn - bám
hai bên mặt đường: Từ giáp đường 334 đến nhà ông Quây
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường do tuyến đường trục chính mới đầu tư cắt ngang đoạn đường cũ (giữ
nguyên mức giá)
|
II
|
XÃ ĐÔNG XÁ (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Đông Thành
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Na Oai
đến hết khu dân cư (hai bên mặt đường)
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
Tuyến đường đã được trải thảm nhựa,
hạ tầng kỹ thuật cơ bản hoàn thiện
|
- Điều chỉnh tăng mức giá đất do hạ
tầng kỹ thuật tuyến đường mới được đầu tư xây dựng, nâng cấp (mức giá đất ở
cũ là: 3.200.000 đồng/m2)
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
4
|
Thôn Đông Hải
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Trục đường thôn - bám hai bên mặt
đường: Từ nhà ông Sinh Voòng đến hết khu dân cư
|
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
Tuyến đường đã được trải thảm nhựa,
hạ tầng kỹ thuật cơ bản hoàn thiện
|
- Điều chỉnh tăng mức giá đất do hạ
tầng kỹ thuật tuyến đường mới được đầu tư xây dựng, nâng cấp (mức giá đất ở
cũ là: 3.000.000 đồng/m2)
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
4.4
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Chiến Lồng
đến giáp xí nghiệp mắm
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
Tuyến đường đã được trải thảm nhựa,
hạ tầng kỹ thuật cơ bản hoàn thiện
|
- Điều chỉnh tăng mức giá đất do hạ
tầng kỹ thuật tuyến đường mới được đầu tư xây dựng, nâng cấp (mức giá đất ở
cũ là: 3.800.000 đồng/m2)
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
5
|
Thôn Đông Trung
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Trục đường thôn: Từ nhà bà Duyên đến
Xí nghiệp mắm
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
Tuyến đường đã được trải thảm nhựa,
hạ tầng kỹ thuật cơ bản hoàn thiện
|
- Điều chỉnh tăng mức giá đất do hạ
tầng kỹ thuật tuyến đường mới được đầu tư xây dựng, nâng cấp (mức giá đất ở
cũ là: 3.800.000 đồng/m2)
- Mức giá đề xuất
trên cơ sở so sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị
trường
|
6
|
Thôn Đông hợp
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Liên
Long đến hết nhà ông Lâm Lựu (phía thôn Đông Hợp)
|
4.700.000
|
3.760.000
|
2.820.000
|
Tuyến đường đã được trải thảm nhựa, hạ tầng kỹ thuật cơ bản hoàn thiện
|
- Điều chỉnh tăng mức giá đất do hạ
tầng kỹ thuật tuyến đường mới được đầu tư xây dựng, nâng cấp (mức giá đất ở
cũ là: 3.500.000 đồng/m2)
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
8
|
Thôn Đông Thịnh
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Trục đường thôn: Từ nhà ông Giang đến
hết nhà ông Giang Hùng (phía thôn Đông Thịnh)
|
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
Tuyến đường đã được trải thảm nhựa,
hạ tầng kỹ thuật cơ bản hoàn thiện
|
- Điều chỉnh tăng mức giá đất do hạ
tầng kỹ thuật tuyến đường mới được đầu tư xây dựng, nâng cấp (mức giá đất ở
cũ là: 3.500.000 đồng/m2)
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
10
|
Thôn Đông Thắng
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Trục đường thôn - bám hai bên mặt
đường: Từ nhà ông Đặng Sơn đến giáp biển
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
Tuyến đường đã được trải thảm nhựa,
hạ tầng kỹ thuật cơ bản hoàn thiện
|
- Điều chỉnh tăng mức giá đất do hạ
tầng kỹ thuật tuyến đường mới được đầu tư xây dựng, nâng cấp (mức giá đất ở
cũ là: 3.000.000 đồng/m2)
- Mức giá đề xuất trên cơ sở so
sánh trực tiếp từ 03 thông tin chuyển nhượng thành công trên thị trường
|
IV
|
XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đầm Tròn
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tên mới: Đường nhánh 334: Từ giáp
xã Đoàn Kết đến đường vào ngã ba Khe Bòng - bám mặt đường: Từ thửa đất số 94
tờ bản đồ địa chính số 46 đến thửa đất số 479 tờ bản đồ địa chính số 34
|
1.600.000
|
1.280.000
|
960.000
|
|
- Tên cũ: Đường nhánh 334: Từ giáp
xã Đoàn Kết đến đường vào ngã ba Khe Bòng - bám mặt đường: Từ thửa đất số
94 tờ bản đồ địa chính số 46 đến thửa đất số 353 tờ bản đồ địa
chính số 54
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
2
|
Thôn Vòng Tre
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tên mới: Đường nhánh 334: Từ giáp
ngã ba Khe Bòng đến gián xã Đài Xuyên - Bám mặt đường: Từ thửa đất số 363 tờ
bản đồ địa chính số 34 đến thửa đất số 08 tờ bản đồ địa chính số 27
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
- Tên cũ: Đường nhánh 334: Từ giáp ngã
ba Khe Bòng đến giáp xã Đài Xuyên - bám mặt đường: Từ thửa đất số 353 tờ bản
đồ địa chính số 34 đến thửa đất số 08 tờ bản đồ số 27
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
2.2
|
Tên mới: Đường thôn: Từ giáp Sân chơi
Trẻ em xã đến nhà bà Sinh Cam - bám mặt đường nối đường trục
chính: Từ thửa đất số 42 tờ bản đồ địa chính số 35 đến thửa đất số 143 tờ bản
đồ địa chính số 26
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Tên cũ: Đường thôn: Từ giáp Sân chơi
Trẻ em xã đến hết nhà bà Sinh Cam - bám mặt đường nối đường trục chính: Từ thửa
đất số 42 tờ bản đồ địa chính số 35 đến thửa đất số 278
tờ bản đồ địa chính số 26
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
2.3
|
Tên mới: Từ giáp nhà Hưng Mai đến
nhà bà Thạo - bám hai bên mặt đường: Từ tiếp giáp thửa đất số 353 tờ bản đồ địa
chính số 34 đến thửa đất số 377 tờ bản đồ địa chính số 33
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Tên cũ: Từ giáp nhà Hưng Mai đến
nhà bà Thạo - bám hai bên mặt đường: Từ thửa đất số 353 tờ bản đồ địa chính số
34 đến thửa đất số 377 tờ bản đồ
địa chính số 33
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
3
|
Thôn Đồng Đá
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tên mới: Từ giáp nhà bà Sinh Cam đến
hết nhà ông Nông Văn Chi - bám mặt đường: Từ tiếp giáp thửa đất số 143 tờ bản
đồ địa chính số 26 đến thửa đất số 18 tờ bản đồ địa chính số 22
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
|
- Tên cũ: Đường thôn: Từ giáp nhà bà
Sinh Cam đến hết nhà ông Trần Chiu - bám mặt đường: Từ thửa đất số 278 tờ bản
đồ địa chính số 26 đến thửa đất số 80 tờ bản đồ địa chính số 23
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
4
|
Thôn Đồng Cống
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tên mới: Đường bê tông thôn: Bám mặt
đường thôn: Từ tiếp giáp thôn Đồng Đá đến thửa đất số 706 tờ bản đồ số 06
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
|
- Tên cũ: Đường bê tông thôn: Bám mặt
đường thôn
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn đường
cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
4.2
|
Tên mới: Đường thôn: Từ tiếp giáp
nhà ông Tạ Văn Dưỡng (Gấm) đến nhà ông Trần Văn Cứu - Bám mặt đường: Từ thửa
đất số 706 tờ bản đồ địa chính số 06 đến thửa đất số 136 tờ bản đồ địa chính
số 05
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
|
- Tên cũ: Đường thôn: Từ nhà ông Tạ
Văn Dưỡng (Gấm) đến nhà Hùng Loan - Bám mặt đường: Từ thửa đất số 706 tờ bản
đồ địa chính số 06 đến thửa đất số 160 tờ bản đồ địa chính số 05
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
4.3
|
Tên mới: Từ ngã ba nhà bà Liêu Thị
Liên đến nhà ông Trần Văn Dưỡng (Cam) - Bám hai bên đường: Từ tiếp giáp thửa
đất số 564 tờ bản đồ địa chính số 06 đến thửa đất số 28 tờ
bản đồ địa chính số 05
|
900.000
|
720.000
|
540.000
|
|
- Tên cũ: Từ ngã ba nhà bà Liêu Thị
Liên đến nhà ông Trần Văn Dưỡng (Cam) - Bám hai bên đường:
Từ thửa đất số 564 tờ bản đồ địa chính số 06 đến thửa đất
số 28 tờ bản đồ địa chính số 05
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
VIII
|
XÃ NGỌC VỪNG (XÃ MIỀN
NÚI)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thôn Bình Hải
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tên mới: Đường liên thôn - Bám mặt
đường: Từ thửa đất số 03 tờ bản đồ số 09 đến thửa đất số 16a tờ bản đồ số 11
|
1.200.000
|
960.000
|
720.000
|
|
- Tên cũ: Đường liên thôn - bám mặt
đường: Từ nhà ông Hiên đến nhà ông Bài (từ thửa đất số 02 tờ bản đồ số 09 đến
thửa đất số 28 tờ bản đồ số 09)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
3
|
Thôn Bình Minh
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Tên mới: Đường liên thôn - Bám mặt
đường: Từ giáp nhà ông Khương (thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) đến Hồ Ngọc
Thủy (thửa đất số 01 tờ bản đồ số 23)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Tên cũ: Đường liên thôn - bám mặt
đường: Từ giáp nhà ông Khương đến hết nhà Cảnh Hà (từ giáp thửa đất số 113 tờ
bản đồ số 25 đến thửa đất số 95 tờ bản đồ số 25)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
XI
|
XÃ MINH CHÂU (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Ninh Hải (trục đường bê
tông dọc đảo Vân Hải)
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tên mới: Đường xuyên đảo Minh Châu
- Quan Lạn - bám hai bên mặt đường: Từ thửa số 07 tờ BĐĐC số 45 đến hết lô đất
BT số 06 khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn Ninh Hải
|
9.500.000
|
7.600.000
|
5.700.000
|
|
- Tên cũ: Đường xuyên đảo Minh Châu
- Quan Lạn - bám hai bên mặt đường: Từ ngõ nhà ông Vương Văn Đương (thửa số 07 tờ BĐĐC số 45) đến hết khu đầu tư HTKT khu dân
cư thôn Ninh Hải
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
1.2
|
Tên mới: Đường xuyên đảo Minh Châu
- Quan Lạn - bám hai bên mặt đường: Từ tiếp giáp lô đất BT số 06 khu đầu tư
HTKT khu dân cư thôn Ninh Hải đến giáp thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 thôn Nam Hải
|
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
|
- Tên cũ: Đường xuyên đảo Minh Châu
- Quan Lạn - bám hai bên mặt đường: Từ tiếp giáp khu đầu tư HTKT khu dân cư
thôn Ninh Hải đến giáp nhà ông Hoành thôn Nam Hải (thửa số 02 tờ BĐĐC số 57)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
1.3
|
Tên mới: Các hộ bám hai bên mặt đường:
Từ Cầu Cảng Cửa Đối đến giáp thửa số 07 tờ BĐĐC số 45
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
|
- Tên cũ: Các hộ bám hai bên mặt đường:
Từ Cầu Cảng đến giáp ngõ nhà ông Vương Văn Đương (thửa số 07 tờ BĐĐC số 45)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
1.4
|
Tên mới: Các hộ bám hai bên mặt đường:
Từ giáp thửa số 06 tờ BĐĐC số 46 đến giáp nhà văn hóa thôn Ninh Hải (thửa số
130 tờ BĐĐC số 45)
|
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
|
- Tên cũ: Từ
giáp khách sạn Đình Anh (thửa số 06 tờ BĐĐC số 46) đến giáp nhà Văn hóa thôn
Ninh Hải (giáp thửa số 130 tờ BĐĐC số 45)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn đường
cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
1.5
|
Tên mới: Các hộ bám hai bên mặt đường:
Từ nhà Văn hóa thôn Ninh Hải (giáp thửa số 130 tờ BĐĐC số 45) đến hết thửa số
16 tờ BĐĐC số 49 - giáp thôn Quang Trung (Cầu Bò Ngứa)
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
|
- Tên cũ: Các hộ bám hai bên mặt đường:
Từ nhà Văn hóa thôn Ninh Hải (gián thửa số 130 tờ BĐĐC số 45) đến giáp thôn
Quang Trung (Cầu Bò Ngứa)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
2
|
Thôn Quang Trung
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tên mới: Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ thửa số 07 tờ BĐĐC số 48 -
khu Cầu Bò Ngứa đến hết thửa số 337 và thửa số 104 tờ BĐĐC số 48
|
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
|
- Tên cũ: Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp cầu Bò Ngứa thôn Ninh Hải đến
hết nhà ông Xám (thửa số 114 tờ BĐĐC số 48)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
2.2
|
Tên mới: Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp thửa số 104 tờ BĐĐC số
48 đến hết thửa số 54 tờ BĐĐC số 53
|
2.200.000
|
1.760.000
|
1.320.000
|
|
- Tên cũ: Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp nhà ông Xám (giáp thửa số 114 tờ BĐĐC số 48)
đến hết nhà ông Trình (thửa số 55 tờ BĐĐC số 53)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
2.3
|
Tên mới: Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp thửa số 337 tờ BĐĐC số 48 đến giáp trạm y tế
xã
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Tên cũ: Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp nhà ông Xám (giáp thửa số 114 tờ BĐĐC số 48)
đến giáp Trạm y tế xã
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
2.4
|
Tên mới: Trục đường bê tông (đường
xóm Na): Từ giáp thửa số 254 tờ BĐĐC số 49 đến giáp thửa số 109 tờ BĐĐC số 53
thôn Nam Hải
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Tên cũ: Trục đường bê tông (đường
xóm Na): Từ giáp nhà ông Đề (giáp thửa số 254 tờ BĐĐC số 49) đến giáp thôn Nam Hải
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
3
|
Thôn Tiền Hải (trục đường bê
tông dọc đảo Vân Hải)
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tên mới: Trục đường trường học Tiền
Hải - Nam Hải: Từ giáp thửa số 28 tờ BĐĐC số 48 đến hết thửa
số 142 tờ BĐĐC số 52 - giáp thôn Nam Hải
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Tên cũ: Trục đường trường học Tiền
Hải - Nam Hải: Từ giáp nhà ông Quyết đến giáp thôn Nam Hải (giáp thửa số 28 tờ
BĐĐC số 48 đến hết thửa số 142 tờ BĐĐC số 52)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
3.2
|
Tên mới: Hai bên mặt đường từ Trạm
y tế đến hết thửa số 27 tờ BĐĐC số 51 - bến cổng đồn
|
1.400.000
|
1.120.000
|
840.000
|
|
- Tên cũ: Hai bên mặt đường từ Trạm
y tế đến hết nhà bà Mận (bến cổng đồn) (thửa số 18 tờ BĐĐC số 51)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
4
|
Thôn Nam Hải (trục đường bê tông
dọc đảo Vân Hải)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tên mới: Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp thửa số 54 tờ BĐĐC số 53 đến hết thửa số 09
tờ BĐĐC số 61 - giáp xã Quan Lạn
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
- Tên cũ: Các hộ bám hai bên mặt đường
bê tông dọc đảo Vân Hải: Từ giáp nhà ông Trình (giáp thửa số 55 tờ BĐĐC số
53) đến giáp xã Quan Lạn
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
4.2
|
Tên mới: Trục đường bê tông: (Đường
xóm Na) Từ giáp thôn Quang Trung thửa số 109 tờ BĐĐC số 53 đến giáp thửa số
148 tờ BĐĐC số 53
|
1.300.000
|
1.040.000
|
780.000
|
|
- Tên cũ: Trục đường bê tông: (Đường
xóm Na) Từ giáp thôn Quang Trung đến giáp nhà ông Phấn (giáp thửa số 148 tờ
BĐĐC số 53)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn đường
cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
4.3
|
Tên mới: Bám mặt đường thôn từ thửa
169 tờ BĐĐC số 52 đến giáp thửa số 02 tờ BĐĐC số 57
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Tên cũ: Bám mặt đường thôn từ thửa
169 tờ BĐĐC số 52 đến giáp nhà ông Hoành (giáp thửa số
02 tờ BĐĐC số 57)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
4.4
|
Tên mới: Bám mặt đường thôn từ giáp
thửa số 177 tờ BĐĐC số 53 đến giáp thửa số 95 tờ BĐĐC số 56
|
1.500.000
|
1.200.000
|
900.000
|
|
- Tên cũ: Trục Đường thôn từ nhà bà
Phiên (thửa số 178 tờ BĐĐC số 53) đến giáp nhà bà Hoàng (giáp thửa số 100 tờ
BĐĐC số 56)
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
4.5
|
Tên mới: Đường xuyên đảo Minh Châu
- Quan Lạn Từ thửa số 02 tờ BĐĐC
số 57 đến giáp xã Quan Lạn (bám hai bên mặt đường)
|
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
|
- Tên cũ: Đường xuyên đảo Minh Châu
- Quan Lạn - bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Hoành (thửa số 02 tờ BĐĐC số 57)
đến giáp xã Quan Lạn
- Nay điều chỉnh lại tên cung đoạn
đường cho phù hợp với hiện trạng (giữ nguyên mức giá đất)
|
C. ĐIỀU CHỈNH BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
IV
|
XÃ BÌNH DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Đầm Tròn
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tuyến từ Cảng hàng không Quảng Ninh
đến khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn, Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh
Quảng Ninh - bám hai bên đường: Từ thửa đất số 85 tờ bản đồ số 46 đến thửa đất
số 23 tờ bản đồ số 39
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
Điều chỉnh bỏ do đã nâng cấp đoạn
đường lên thành đoạn đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
3
|
Thôn Đồng Đá
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Tuyến từ Cảng hàng không Quảng Ninh
đến khu phức hợp nghỉ dưỡng giải trí cao cấp Vân Đồn,
Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh - bám hai bên đường: Từ thửa đất số 35 tờ
bản đồ số 32 đến thửa đất số 70 tờ bản đồ số 19
|
2.000.000
|
1.600.000
|
1.200.000
|
|
Điều chỉnh bỏ do đã nâng cấp đoạn
đường lên thành đoạn đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
V
|
XÃ BẢN SEN (XÃ MIỀN NÚI)
|
|
|
|
|
|
3
|
Thôn Bản Sen
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường bê tông xã
- bám hai bên mặt đường: Từ nhà ông Nghinh đến giáp thôn Đồng Danh (từ thửa đất
số 10 tờ BĐ số 68 đến thửa đất số 10 tờ BĐ số 66)
|
910.000
|
730.000
|
550.000
|
|
Do Thôn Bản Sen nay đã sáp nhập vào
thôn Nà Sắn
|
VI
|
XÃ ĐOÀN KẾT (XÃ MIỀN
NÚI)
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôn Khe Ngái
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đường Thôn: Từ nhà Bắc Ngải đến nhà
ông Hà Văn Thắng cũ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
Do không còn hiện trạng. Không còn
phù hợp áp dụng thực tế do Tuyến đường đã được đầu tư xây dựng mới, có điều kiện
vị trí hạ tầng tương đồng với khu tái định cư
|
13. HUYỆN CÔ TÔ (ĐÔ THỊ LOẠI V)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
- THỊ TRẤN CÔ TÔ
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
|
11
|
Tuyến đường khu di tích đồng Muối
|
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
Đang thực hiện đầu tư hạ tầng. Dự
kiến xong trong năm 2022
|
- Bổ sung Bảng giá theo quy định.
- Mức giá đề xuất bằng vị trí 2.1
thị trấn Cô Tô do có điều kiện tương đồng
|
B. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ,
KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
3.2
|
Tên mới: Đường 23/3 đoạn từ tiếp
giáp khuôn viên Ban chỉ huy quân sự đến hết trụ sở Ngân hàng Chính sách xã hội
|
|
|
|
|
- Tên cũ: Đường 23/3 đoạn từ tiếp
giáp khuôn viên Ban chỉ huy quân sự đến hết trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện.
- Lý do: Để phù
hợp với hiện trạng tuyến đường
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN
XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG
THÔN
MỤC
GIÁ ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG BẢNG GIÁ
|
TÊN
ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ
|
GIÁ
ĐẤT Ở (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
|
GIÁ
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
(Đ/M2)
|
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
|
LÝ
DO ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
A. ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG
PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ)
|
II
|
XÃ THANH LÂN
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tên mới: Đường Bạch Đằng đoạn từ giáp
cảng Thanh Lân đến đỉnh dốc đi thôn 1
|
|
|
|
|
- Tên cũ: Đường Bạch Đằng đoạn từ
Trạm Y tế xã Thanh Lân đến đỉnh dốc đi thôn 1
- Lý do: Để phù hợp với hiện trạng tuyến đường
|
Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi Nghị quyết 225/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
997
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|