|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND tỉnh Hậu Giang
Số hiệu:
|
09/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thanh Tạo
|
Ngày ban hành:
|
07/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2020/NQ-HĐND
|
Hậu Giang,
ngày 07 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 24/2019/NQ-HĐND
NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5
NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất
của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng
thẩm định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Xét Tờ trình số 1184/TTr-UBND
ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá đất định kỳ 5 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau:
1. Điều chỉnh
tên một số đơn vị hành chính được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh,
cụ thể như sau:
a) Điều chỉnh
từ “thị xã Ngã Bảy” thành “thành phố Ngã Bảy”.
b) Điều chỉnh
từ “xã Hiệp Lợi” thành “phường Hiệp Lợi”.
2. Điều chỉnh
loại đô thị của một số đơn vị hành chính được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể
như sau:
a) Thành phố Vị
Thanh: điều chỉnh từ đô thị loại “III” thành đô thị loại “II”.
b) Thị xã Long
Mỹ: điều chỉnh từ đô thị loại “IV” thành đô thị loại “III”.
3. Sửa đổi, bổ
sung một số giá đất tại các Phụ lục: 4, 5, 6, 7, 8, 9 ban hành kèm theo Nghị
quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đính
kèm các Phụ lục).
4. Bãi bỏ Bảng
giá các loại đất của địa bàn xã Phú An được quy định tại các Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh do chia tách, sáp nhập địa giới hành chính. Giá đất của xã Phú An
sau khi được chia tách, sáp nhập qua xã Đông Thạnh và thị trấn Ngã Sáu áp dụng
theo Bảng giá đất của từng đơn vị hành chính mới.
Bãi bỏ giá đất
của “xã Hiệp Lợi” quy định tại Phụ lục 4, 5, 6 ban hành kèm theo Nghị quyết số
24/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Quy định về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020 -
2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang để triển khai thực hiện thống nhất và đồng bộ
với những nội dung sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này
đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày
07 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận:
- VPQH; VPCP (HN - TP. HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng Cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP. Tỉnh ủy, các Ban Đảng;
- VP. Đoàn ĐBQH,
VP. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Thanh Tạo
|
PHỤ LỤC 1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI NÔNG THÔN
(ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2020
của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đoạn đường
|
Bảng
giá đất xã Đồng bằng
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
Vị trí
3
|
Vị trí
4 (còn lại)
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
7.36
|
Đường tỉnh 931B
|
Kênh 1.000
|
Kênh 5.000
|
1.580,0
|
948,0
|
632,0
|
316,0
|
8
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
8.8
|
Đường về xã Phú An (cũ)
|
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)
|
Cầu kênh Thạnh Đông
|
600,0
|
360,0
|
240,0
|
200,0
|
PHỤ LỤC 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI NÔNG THÔN
(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đoạn đường
|
Bảng
giá đất xã Đồng bằng
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
Vị trí
3
|
Vị trí
4 (còn lại)
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
7.36
|
Đường tỉnh 931B
|
Kênh 1.000
|
Kênh 5.000
|
1.264,0
|
758,4
|
505,6
|
252,8
|
8
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
8.8
|
Đường về xã Phú An (cũ)
|
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)
|
Cầu kênh Thạnh Đông
|
480,0
|
288,0
|
192,0
|
160,0
|
PHỤ LỤC 3
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Đoạn đường
|
Bảng
giá đất xã Đồng bằng
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4 (còn lại)
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
7.37
|
Đường tỉnh 931B
|
Kênh 1.000
|
Kênh 5.000
|
948,0
|
568,8
|
379,2
|
189,6
|
8
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
8.8
|
Đường về xã Phú An (cũ)
|
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)
|
Cầu kênh Thạnh Đông
|
360,0
|
216,0
|
144,0
|
120,0
|
PHỤ LỤC 4
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
Vị trí
3
|
Vị trí
4 (còn lại)
|
3
|
THỊ XÃ LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B
|
III
|
Vòng xuyến
|
Hết đường mặt tiền trường cấp 3
|
4.000,0
|
2.400,0
|
1.600,0
|
800,0
|
Các đường nội bộ khu vực đấu giá
|
3.200,0
|
1.920,0
|
1.280,0
|
640,0
|
Các đường nội bộ còn lại
|
2.500,0
|
1.500,0
|
1.000,0
|
500,0
|
4
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
|
|
|
|
4.54
|
Đường Hùng Vương
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Cống Hai Nghĩa
|
2.100,0
|
1.260,0
|
840,0
|
420,0
|
III
|
Cống Hai Nghĩa
|
Trần Văn Sơn
|
1.700,0
|
1.020,0
|
680,0
|
340,0
|
III
|
Trần Văn Sơn
|
Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)
|
1.500,0
|
900,0
|
600,0
|
300,0
|
4.55
|
Tuyến song song đường Hùng Vương
|
III
|
Kênh Tám Nhái
|
Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)
|
500,0
|
300,0
|
250,0
|
250,0
|
4.56
|
Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)
|
III
|
Vàm Láng Sen
|
Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)
|
400,0
|
250,0
|
250,0
|
250,0
|
III
|
Vàm Láng Sen
|
Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện
Phụng Hiệp)
|
400,0
|
250,0
|
250,0
|
250,0
|
4.57
|
Đường Trần Văn Sơn
|
III
|
Hùng Vương
|
Công an phường Hiệp Lợi
|
1.900,0
|
1.140,0
|
760,0
|
380,0
|
III
|
Công an phường Hiệp Lợi
|
Kênh Đào
|
500,0
|
300,0
|
250,0
|
250,0
|
4.58
|
Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)
|
III
|
Cầu Kênh Đào
|
Cầu Hai Đào
|
500,0
|
300,0
|
250,0
|
250,0
|
4.59
|
Khu tái định cư phường Hiệp Lợi
|
III
|
Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn
Sơn)
|
1.600,0
|
960,0
|
640,0
|
320,0
|
4.60
|
Tuyến kênh Tám Nhái
|
III
|
Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)
|
Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)
|
400,0
|
250,0
|
250,0
|
250,0
|
4.61
|
Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Đập Mười Ninh
|
400,0
|
250,0
|
250,0
|
250,0
|
4.62
|
Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện
Phụng Hiệp)
|
400,0
|
250,0
|
250,0
|
250,0
|
4.63
|
Hẻm cặp Thành đội mới
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Cuối hẻm
|
400,0
|
250,0
|
250,0
|
250,0
|
4.64
|
Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự
mở (cặp Chợ nổi)
|
III
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường số 01 dự mở
|
4.200,0
|
2.520,0
|
1.680,0
|
840,0
|
5
|
HUYỆN PHỤNG HIỆP
|
|
|
|
|
|
5.43
|
Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại
thị trấn Kinh Cùng
|
V
|
Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở số
1)
|
3.300,0
|
1.980,0
|
1.320,0
|
660,0
|
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)
|
2.182,0
|
1.309,2
|
872,8
|
436,4
|
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)
|
2.182,0
|
1.309,2
|
872,8
|
436,4
|
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)
|
2.182,0
|
1.309,2
|
872,8
|
436,4
|
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)
|
2.182,0
|
1.309,2
|
872,8
|
436,4
|
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)
|
2.182,0
|
1.309,2
|
872,8
|
436,4
|
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)
|
2.182,0
|
1.309,2
|
872,8
|
436,4
|
6
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
6.17
|
Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu
thành A)
|
V
|
Đường 30 tháng 4
|
Hết tuyến
|
1.500,0
|
900,0
|
600,0
|
300,0
|
6.18
|
Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)
|
V
|
Trương Thị Xinh
|
Hết tuyến
|
1.500,0
|
900,0
|
600,0
|
300,0
|
6.19
|
Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu
Thành A)
|
V
|
Trương Thị Xinh
|
Hết tuyến
|
1.500,0
|
900,0
|
600,0
|
300,0
|
6.40
|
Quốc lộ 61C
|
V
|
Kênh Tân Hiệp
|
Kênh 1.000
|
1.500,0
|
900,0
|
600,0
|
300,0
|
6.41
|
Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ)
|
V
|
Kênh 5.000
|
Kênh 6.500
|
1.580,0
|
948,0
|
632,0
|
316,0
|
Kênh 6.500
|
Kênh 7.000
|
2.200,0
|
1.320,0
|
880,0
|
440,0
|
Kênh 7.000
|
Kênh 8.000
|
1.580,0
|
948,0
|
632,0
|
316,0
|
6.42
|
Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường Võ Thị Sáu
|
2.200,0
|
1.320,0
|
880,0
|
440,0
|
6.43
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường Võ Thị Sáu
|
2.200,0
|
1.320,0
|
880,0
|
440,0
|
6.44
|
Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Lê Thị Chơi
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
2.200,0
|
1.320,0
|
880,0
|
440,0
|
6.45
|
Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Lê Thị Chơi
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
2.200,0
|
1.320,0
|
880,0
|
440,0
|
6.46
|
Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Lý Tự Trọng
|
2.200,0
|
1.320,0
|
880,0
|
440,0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
7.22
|
Đường về xã Phú An (cũ)
|
V
|
Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)
|
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)
|
600,0
|
360,0
|
250,0
|
250,0
|
PHỤ LỤC 5
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
Vị trí
3
|
Vị trí
4 (còn lại)
|
3
|
THỊ XÃ LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B
|
III
|
Vòng xuyến
|
Hết đường mặt tiền trường cấp 3
|
3.200,0
|
1.920,0
|
1.280,0
|
640,0
|
Các đường nội bộ khu vực đấu giá
|
2.560,0
|
1.536,0
|
1.024,0
|
512,0
|
Các đường nội bộ còn lại
|
2.000,0
|
1.200,0
|
800,0
|
400,0
|
4
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
|
|
|
4.54
|
Đường Hùng Vương
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Cống Hai Nghĩa
|
1.680,0
|
1.008,0
|
672,0
|
336,0
|
III
|
Cống Hai Nghĩa
|
Trần Văn Sơn
|
1.360,0
|
816,0
|
544,0
|
272,0
|
III
|
Trần Văn Sơn
|
Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)
|
1.200,0
|
720,0
|
480,0
|
240,0
|
4.55
|
Tuyến song song đường Hùng Vương
|
III
|
Kênh Tám Nhái
|
Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)
|
400,0
|
240,0
|
200,0
|
200,0
|
4.56
|
Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)
|
III
|
Vàm Láng Sen
|
Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)
|
320,0
|
200,0
|
200,0
|
200,0
|
III
|
Vàm Láng Sen
|
Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện
Phụng Hiệp)
|
320,0
|
200,0
|
200,0
|
200,0
|
4.57
|
Đường Trần Văn Sơn
|
III
|
Hùng Vương
|
Công an phường Hiệp Lợi
|
1.520,0
|
912,0
|
608,0
|
304,0
|
III
|
Công an phường Hiệp Lợi
|
Kênh Đào
|
400,0
|
240,0
|
200,0
|
200,0
|
4.58
|
Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)
|
III
|
Cầu Kênh Đào
|
Cầu Hai Đào
|
400,0
|
240,0
|
200,0
|
200,0
|
4.59
|
Khu tái định cư phường Hiệp Lợi
|
III
|
Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn
Sơn)
|
1.280,0
|
768,0
|
512,0
|
256,0
|
4.60
|
Tuyến kênh Tám Nhái
|
III
|
Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)
|
Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)
|
320,0
|
200,0
|
200,0
|
200,0
|
4.61
|
Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Đập Mười Ninh
|
320,0
|
200,0
|
200,0
|
200,0
|
4.62
|
Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện
Phụng Hiệp)
|
320,0
|
200,0
|
200,0
|
200,0
|
4.63
|
Hẻm cặp Thành đội mới
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Cuối hẻm
|
320,0
|
200,0
|
200,0
|
200,0
|
4.64
|
Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01
dự mở (cặp Chợ nổi)
|
III
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường số 01 dự mở
|
3.360,0
|
2.016,0
|
1.344,0
|
672,0
|
5
|
HUYỆN PHỤNG HIỆP
|
|
|
|
|
5.43
|
Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại
thị trấn Kinh Cùng
|
V
|
Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở
số 1)
|
2.640,0
|
1.584,0
|
1.056,0
|
528,0
|
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)
|
1.745,6
|
1.047,4
|
698,2
|
349,1
|
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)
|
1.745,6
|
1.047,4
|
698,2
|
349,1
|
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)
|
1.745,6
|
1.047,4
|
698,2
|
349,1
|
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)
|
1.745,6
|
1.047,4
|
698,2
|
349,1
|
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)
|
1.745,6
|
1.047,4
|
698,2
|
349,1
|
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)
|
1.745,6
|
1.047,4
|
698,2
|
349,1
|
6
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
6.17
|
Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu
thành A)
|
V
|
Đường 30 tháng 4
|
Hết tuyến
|
1.200,0
|
720,0
|
480,0
|
240,0
|
6.18
|
Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu thành A)
|
V
|
Trương Thị Xinh
|
Hết tuyến
|
1.200,0
|
720,0
|
480,0
|
240,0
|
6.19
|
Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu
Thành A)
|
V
|
Trương Thị Xinh
|
Hết tuyến
|
1.200,0
|
720,0
|
480,0
|
240,0
|
6.40
|
Quốc lộ 61C
|
V
|
Kênh Tân Hiệp
|
Kênh 1.000
|
1.200,0
|
720,0
|
480,0
|
240,0
|
6.41
|
Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ)
|
V
|
Kênh 5.000
|
Kênh 6.500
|
1.264,0
|
758,4
|
505,6
|
252,8
|
Kênh 6.500
|
Kênh 7.000
|
1.760,0
|
1.056,0
|
704,0
|
352,0
|
Kênh 7.000
|
Kênh 8.000
|
1.264,0
|
758,4
|
505,6
|
252,8
|
6.42
|
Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Cách mạng tháng Tám
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1.760,0
|
1.056,0
|
704,0
|
352,0
|
6.43
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Cách mạng tháng Tám
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1.760,0
|
1.056,0
|
704,0
|
352,0
|
6.44
|
Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Lê Thị Chơi
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
1.760,0
|
1.056,0
|
704,0
|
352,0
|
6.45
|
Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Lê Thị Chơi
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
1.760,0
|
1.056,0
|
704,0
|
352,0
|
6.46
|
Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1.760,0
|
1.056,0
|
704,0
|
352,0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
7.22
|
Đường về xã Phú An (cũ)
|
V
|
Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)
|
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)
|
480,0
|
288,0
|
200,0
|
200,0
|
PHỤ LỤC 6
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
TẠI ĐÔ THỊ
(ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2020 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Từ
|
Đến
|
Vị trí
1
|
Vị trí
2
|
Vị trí
3
|
Vị trí
4 (còn lại)
|
3
|
THỊ XÃ LONG MỸ
|
|
|
|
|
|
3.12
|
Khu dân cư - Tái định cư khu vực Bình Thạnh B
|
III
|
Vòng xuyến
|
Hết đường mặt tiền trường cấp 3
|
2.400,0
|
1.440,0
|
960,0
|
480,0
|
Các đường nội bộ khu vực đấu giá
|
1.920,0
|
1.152,0
|
768,0
|
384,0
|
Các đường nội bộ còn lại
|
1.500,0
|
900,0
|
600,0
|
300,0
|
4
|
THÀNH PHỐ NGÃ BẢY
|
|
|
|
|
4.54
|
Đường Hùng Vương
|
III
|
Đường 3 Tháng 2
|
Cống Hai Nghĩa
|
1.260,0
|
756,0
|
504,0
|
252,0
|
III
|
Cống Hai Nghĩa
|
Trần Văn Sơn
|
1.020,0
|
612,0
|
408,0
|
204,0
|
III
|
Trần Văn Sơn
|
Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp)
|
900,0
|
540,0
|
360,0
|
180,0
|
4.55
|
Tuyến song song đường Hùng Vương
|
III
|
Kênh Tám Nhái
|
Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp)
|
300,0
|
180,0
|
150,0
|
150,0
|
4.56
|
Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi)
|
III
|
Vàm Láng Sen
|
Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu)
|
240,0
|
150,0
|
150,0
|
150,0
|
III
|
Vàm Láng Sen
|
Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện
Phụng Hiệp)
|
240,0
|
150,0
|
150,0
|
150,0
|
4.57
|
Đường Trần Văn Sơn
|
III
|
Hùng Vương
|
Công an phường Hiệp Lợi
|
1.140,0
|
684,0
|
456,0
|
228,0
|
III
|
Công an phường Hiệp Lợi
|
Kênh Đào
|
300,0
|
180,0
|
150,0
|
150,0
|
4.58
|
Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi)
|
III
|
Cầu Kênh Đào
|
Cầu Hai Đào
|
300,0
|
180,0
|
150,0
|
150,0
|
4.59
|
Khu tái định cư phường Hiệp Lợi
|
III
|
Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn
Sơn)
|
960,0
|
576,0
|
384,0
|
192,0
|
4.60
|
Tuyến kênh Tám Nhái
|
III
|
Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi)
|
Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi)
|
240,0
|
150,0
|
150,0
|
150,0
|
4.61
|
Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Đập Mười Ninh
|
240,0
|
150,0
|
150,0
|
150,0
|
4.62
|
Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai
|
III
|
Kênh Láng Sen
|
Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện
Phụng Hiệp)
|
240,0
|
150,0
|
150,0
|
150,0
|
4.63
|
Hẻm cặp Thành đội mới
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
Cuối hẻm
|
240,0
|
150,0
|
150,0
|
150,0
|
4.64
|
Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01
dự mở (cặp Chợ nổi)
|
III
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường số 01 dự mở
|
2.520,0
|
1.512,0
|
1,008,0
|
504,0
|
5
|
HUYỆN PHỤNG HIỆP
|
|
|
|
|
5.43
|
Khu dân cư và Trung tâm thương mại Hồng Phát tại
thị trấn Kinh Cùng
|
V
|
Đường số 29 (từ cầu xáng thổi đến đường dự mở
số 1)
|
1.980,0
|
1.188,0
|
792,0
|
396,0
|
Đường số 25 (từ đường số 29 đến đường số 4)
|
1.309,2
|
785,5
|
523,7
|
261,8
|
Đường số 2 (từ đường số 29 đến đường số 4)
|
1.309,2
|
785,5
|
523,7
|
261,8
|
Đường số 3 (từ đường số 29 đến đường số 6)
|
1.309,2
|
785,5
|
523,7
|
261,8
|
Đường số 4 (từ đường số 2 đến đường số 25)
|
1.309,2
|
785,5
|
523,7
|
261,8
|
Đường số 5 (từ đường số 2 đến đường số 25)
|
1.309,2
|
785,5
|
523,7
|
261,8
|
Đường số 6 (từ đường số 2 đến đường số 25)
|
1.309,2
|
785,5
|
523,7
|
261,8
|
6
|
HUYỆN CHÂU THÀNH A
|
|
|
|
|
6.17
|
Đường Trương Thị Xinh (Khu dân cư huyện Châu
Thành A)
|
V
|
Đường 30 tháng 4
|
Hết tuyến
|
900,0
|
540,0
|
360,0
|
180,0
|
6.18
|
Đường Kim Đồng (Khu dân cư huyện Châu Thành A)
|
V
|
Trương Thị Xinh
|
Hết tuyến
|
900,0
|
540,0
|
360,0
|
180,0
|
6.19
|
Đường Nguyễn Ngọc Trai (Khu dân cư huyện Châu
Thành A)
|
V
|
Trương Thị Xinh
|
Hết tuyến
|
900,0
|
540,0
|
360,0
|
180,0
|
6.40
|
Quốc lộ 61C
|
V
|
Kênh Tân Hiệp
|
Kênh 1.000
|
900,0
|
540,0
|
360,0
|
180,0
|
6.41
|
Cách Mạng Tháng Tám (931B cũ)
|
V
|
Kênh 5.000
|
Kênh 6.500
|
948,0
|
568,8
|
379,2
|
189,6
|
Kênh 6.500
|
Kênh 7.000
|
1.320,0
|
792,0
|
528,0
|
264,0
|
Kênh 7.000
|
Kênh 8.000
|
948,0
|
568,8
|
379,2
|
189,6
|
6.42
|
Đường Nguyễn An Ninh (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1.320,0
|
792,0
|
528,0
|
264,0
|
6.43
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1.320,0
|
792,0
|
528,0
|
264,0
|
6.44
|
Đường Ngô Hữu Hạnh (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Lê Thị Chơi
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
1.320,0
|
792,0
|
528,0
|
264,0
|
6.45
|
Đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Lê Thị Chơi
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
1.320,0
|
792,0
|
528,0
|
264,0
|
6.46
|
Đường Lê Thị Chơi (Trung Tâm chợ)
|
V
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1.320,0
|
792,0
|
528,0
|
264,0
|
7
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
7.24
|
Đường về xã Phú An (cũ)
|
V
|
Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ)
|
Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu)
|
360,0
|
216,0
|
150,0
|
150,0
|
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 07/07/2020 sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
1.318
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|