|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2006/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Khải
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH PHỦ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số : 09/2006/NQ-CP
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BẮC NINH
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (tờ trình số 01/UBND-TN ngày 10 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 05/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 02 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bắc Ninh đến năm 2010 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng
năm 2005
|
Điều chỉnh quy hoạch
đến năm 2010
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
82271,12
|
100,00
|
82.271,12
|
100,00
|
A.
|
Đất nông nghiệp
|
52622,26
|
63,96
|
46.215,00
|
56,17
|
I
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
47017,86
|
57,15
|
39.110,79
|
47,54
|
1.
|
Đất trồng cây hàng năm
|
46589,77
|
56,63
|
38.577,70
|
46,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
44003,08
|
53,49
|
34.592,92
|
42,05
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
40962,59
|
49,79
|
34.592,92
|
42,05
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
3040,49
|
3,70
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
52,24
|
0,06
|
263,68
|
0,32
|
1.2.1
|
Đất trồng cỏ
|
6,77
|
0,01
|
203,70
|
0,25
|
1.2.2
|
Đất đồng cỏ tự nhiên cải tạo
|
45,47
|
0,06
|
59,98
|
0,07
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2534,45
|
3,08
|
3.721,10
|
4,52
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
428,09
|
0,52
|
533,09
|
0,65
|
2.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,00
|
0,00
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng cây ăn quả
|
165,21
|
0,20
|
263,81
|
0,32
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm khác
|
262,88
|
0,32
|
269,28
|
0,33
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
607,31
|
0,74
|
628,17
|
0,76
|
1
|
Đất có rừng sản xuất
|
239,04
|
0,29
|
262,40
|
0,32
|
2
|
Đất có rừng đặc dụng
|
71,45
|
0,09
|
71,45
|
0,09
|
III
|
Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
4981,74
|
6,06
|
6.461,39
|
7,85
|
IV
|
Đất nông nghiệp khác
|
15,35
|
0,02
|
14,65
|
0,02
|
B
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
28980,14
|
35,23
|
36.056,12
|
43,83
|
1
|
Đất ở
|
9517,44
|
11,57
|
10.703,84
|
13,01
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
8573,03
|
10,42
|
9.098,95
|
11,06
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
944,41
|
1,15
|
1.604,89
|
1,95
|
2
|
Đất chuyên dùng
|
13836,75
|
16,82
|
19.811,65
|
24,08
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
195,24
|
0,24
|
285,06
|
0,35
|
2.2
|
Đất an ninh quốc phòng
|
149,64
|
0,18
|
237,87
|
0,29
|
2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2239,59
|
2,72
|
6.120,38
|
7,44
|
2.3.1
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
1061,92
|
1,29
|
4.434,27
|
5,39
|
2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
332,82
|
0,40
|
802,61
|
0,98
|
2.3.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
2,04
|
0,00
|
2,04
|
0,00
|
2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
842,81
|
1,02
|
881,46
|
1,07
|
2.4
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
11252,28
|
13,68
|
13.168,34
|
16,01
|
2..4.1
|
Đất giao thông
|
5880,66
|
7,15
|
6.700,54
|
8,14
|
2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
4588,07
|
5,58
|
4.638,57
|
5,64
|
2.4.3
|
Đất tải năng lượng, truyền thông
|
13,47
|
0,02
|
26,97
|
0,03
|
2.4.4
|
Đất cơ sở văn hoá
|
133,09
|
0,16
|
379,92
|
0,46
|
2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
58,12
|
0,07
|
113,31
|
0,14
|
2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
407,77
|
0,50
|
660,03
|
0,80
|
2.4.7
|
Đất thể dục-thể thao
|
75,22
|
0,09
|
399,12
|
0,49
|
2.4.8
|
Đất chợ
|
25,45
|
0,03
|
44,45
|
0,05
|
2.4.9
|
Đất di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh
|
58,95
|
0,07
|
83,95
|
0,10
|
2.4.10
|
Đất bãi rác, xử lý chất thải
|
11,48
|
0,01
|
121,48
|
0,15
|
3
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
4647,09
|
5,65
|
4.458,99
|
5,42
|
4
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
196,70
|
0,24
|
213,01
|
0,26
|
5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
766,53
|
0,93
|
813,00
|
0,99
|
6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
15,63
|
0,02
|
55,63
|
0,07
|
C
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
668,72
|
0,81
|
-
|
-
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ đến năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
5.942,83
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
5.643,46
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.624,00
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
4.516,34
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
19,46
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
2,50
|
1.2.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
2,50
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
296,17
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,70
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
2.615,63
|
2.1
|
Đất chuyên lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
44,00
|
2.2
|
Đất chuyên lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm
|
976,00
|
2.3
|
Đất chuyên lúa nước chuyển sang nuôi trồng thuỷ sản
|
35,00
|
2.4
|
Đất lúa nước còn lại chuyển sang nuôi trồng thuỷ sản
|
1.560,63
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
52,10
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
52,10
|
3.1.1
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,50
|
3.2
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
50,60
|
3. Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Tổng số
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5.942,83
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
5.643,46
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.624,00
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.122,72
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
501,28
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
19,46
|
1.1.2.1
|
Đất trồng cây ăn quả
|
8,50
|
1.1.2.2
|
Đất trồng cây lâu năm khác
|
10,96
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
2,50
|
1.2.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
2,50
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
296,17
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
451,88
|
2.1
|
Đất ở
|
4,00
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,50
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
1,50
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
287,88
|
2.2.1
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
25,00
|
2.2.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
8,76
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
254,12
|
2.3
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
160,00
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ đến năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
437,07
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
414,71
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
407,15
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
14,16
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7,56
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
22,36
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
22,36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
93,35
|
2.1
|
Đất ở
|
20,10
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
15,60
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
4,50
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
73,05
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,10
|
2.2.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
56,34
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
15,61
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,20
|
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bắc Ninh, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh xác lập ngày 10 tháng 01 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng năm 2005
|
Chia ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
Tổng diện tích
|
82.271,12
|
82.271,12
|
82.271,12
|
82.271,12
|
82.271,12
|
82.271,12
|
A.
|
Đất nông nghiệp
|
52.622,26
|
50.465,91
|
49,394.88
|
48.408,28
|
47.378,74
|
46.215,0
|
I.
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
47.017,86
|
44.414,32
|
43,120.99
|
41.906,69
|
40.651,66
|
39.110,79
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
46.589,77
|
43.949,33
|
42,640.24
|
41.405,55
|
40.116,52
|
38.577,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
44.003,08
|
40.893,85
|
39,349.26
|
37.887,96
|
36.393,24
|
34.592,92
|
1.1.1.
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
40.962,59
|
38.882,92
|
37,855.32
|
36.888,77
|
35.866,61
|
34.592,92
|
1.1.2.
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
3.040,49
|
2.010,93
|
1,493.94
|
999,19
|
526,63
|
-
|
1.2
|
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
52,24
|
152,25
|
194.25
|
232,68
|
250,68
|
263,68
|
1.2.1.
|
Đất trồng cỏ
|
6,77
|
94,27
|
134.27
|
172,70
|
190,70
|
203,70
|
1.2.2
|
Đất đồng cỏ tự nhiên cải tạo
|
45,47
|
57,98
|
59.98
|
59,98
|
59,98
|
59,98
|
1.3.
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.534,45
|
2.903,23
|
3,096.73
|
3.284,91
|
3.472,60
|
3.721,10
|
2.
|
Đất trồng cây lâu năm
|
428,09
|
464,99
|
480.75
|
501,14
|
535,14
|
533,09
|
2.1.
|
Đất trồng cây ăn quả
|
165,21
|
190,31
|
206.51
|
229,81
|
263,81
|
263,81
|
2.2.
|
Đất trồng cây lâu năm khác
|
262,88
|
274,68
|
274.24
|
271,33
|
271,33
|
269,28
|
II.
|
Đất lâm nghiệp
|
607,31
|
612,81
|
619.81
|
628,17
|
628,17
|
628,17
|
1.
|
Đất có rừng sản xuất
|
239,04
|
247,04
|
254.04
|
262,40
|
262,40
|
262,40
|
2.
|
Đất có rừng phòng hộ
|
296,82
|
294,32
|
294.32
|
294,32
|
294,32
|
294,32
|
3.
|
Đất có rừng đặc dụng
|
71,45
|
71,45
|
71.45
|
71,45
|
71,45
|
71,45
|
III.
|
Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
4.981,74
|
5.423,63
|
5,639.43
|
5.858,77
|
6.084,26
|
6.461,39
|
IV.
|
Đất nông nghiệp khác
|
15,35
|
15,15
|
14.65
|
14,65
|
14,65
|
14,65
|
B.
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
28.980,14
|
31.385,00
|
32,582.76
|
33.726,49
|
34.881,88
|
36.056,12
|
1.
|
Đất ở
|
9.517,44
|
9.915,34
|
10,137.30
|
10.350,10
|
10.545,90
|
10.703,84
|
1.1
|
Đất ở nông thôn
|
8.573,03
|
8.730,03
|
8,839.99
|
8.942,79
|
9.035,59
|
9.098,95
|
1.2
|
Đất ở đô thị
|
944,41
|
1.185,31
|
1,297.31
|
1.407,31
|
1.510,31
|
1.604,89
|
2.
|
Đất chuyên dùng
|
13.836,75
|
15.861,09
|
16,856.89
|
17.809,89
|
18.806,61
|
19.811,65
|
2.1.
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
195,24
|
229,58
|
247.58
|
262,58
|
275,58
|
285,06
|
2.2.
|
Đất an ninh quốc phòng
|
149,64
|
235,77
|
237.87
|
237,87
|
237,87
|
237,87
|
2.3.
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2.239,59
|
3.274,10
|
3,941.10
|
4.610,10
|
5.377,62
|
6.120,38
|
2.3.1.
|
Đất xây dựng khu công nghiệp
|
1.061,92
|
1.942,51
|
2,515.51
|
3.090,51
|
3.770,51
|
4.434,27
|
2.3.2.
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
332,82
|
466,33
|
552.33
|
638,33
|
725,11
|
802,61
|
2.3.3.
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
2,04
|
2,04
|
2.04
|
2,04
|
2,04
|
2,04
|
2.3.4.
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
842,81
|
863,22
|
871.22
|
879,22
|
879,96
|
881,46
|
2.4.
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
11.252,28
|
12.121,64
|
12,430.34
|
12.699,34
|
12.915,54
|
13.168,34
|
2.4.1.
|
Đất giao thông
|
5.880,66
|
6.160,69
|
6,323.99
|
6.477,99
|
6.587,59
|
6.700,54
|
2.4.2.
|
Đất thuỷ lợi
|
4.588,07
|
4.638,41
|
4,636.81
|
4.624,81
|
4.613,91
|
4.638,57
|
2.4.3.
|
Đất tải năng lượng, truyền thông
|
13,47
|
18,97
|
20.97
|
22,97
|
24,97
|
26,97
|
2.4.4.
|
Đất cơ sở văn hoá
|
133,09
|
238,13
|
288.13
|
324,13
|
354,13
|
379,92
|
2.4.5.
|
Đất cơ sở y tế
|
58,12
|
82,31
|
90.81
|
99,31
|
106,31
|
113,31
|
2.4.6.
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
407,77
|
537,16
|
564.16
|
591,16
|
618,16
|
660,03
|
2.4.7.
|
Đất thể dục - thể thao
|
75,22
|
277,09
|
315.59
|
349,09
|
380,59
|
399,12
|
2.4.8.
|
Đất chợ
|
25,45
|
32,45
|
35.45
|
38,45
|
41,45
|
44,45
|
2.4.9.
|
Đất di tích danh thắng
|
58,95
|
83,95
|
83.95
|
83,95
|
83,95
|
83,95
|
2.4.10.
|
Đất để chất thải, bãi thải
|
11,48
|
52,48
|
70.48
|
87,48
|
104,48
|
121,48
|
3.
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
4.647,09
|
4.585,49
|
4,547.49
|
4.508,12
|
4.458,99
|
4.458,99
|
4.
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
196,70
|
206,71
|
209.71
|
213,01
|
213,01
|
213,01
|
5.
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
766,53
|
786,74
|
794.74
|
801,74
|
807,74
|
813,00
|
6.
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
15,63
|
29,63
|
36.63
|
43,63
|
49,63
|
55,63
|
C.
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
668,72
|
420,21
|
293,48
|
136,35
|
10,50
|
0,00
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất phải thu hồi
|
Diện tích thu hồi trong kỳ KH
|
Chia ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5.942,83
|
1.334,36
|
1.172,25
|
1.118,39
|
1.138,59
|
1.179,24
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
5.643,46
|
1.269,86
|
1.107,55
|
1.022,73
|
1.064,08
|
1.179,24
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.624,00
|
1.262,36
|
1.101,25
|
1.019,12
|
1.064,08
|
1.177,19
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.122,72
|
1.166,26
|
994,75
|
867,30
|
920,72
|
1.173,69
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.516,34
|
985,18
|
811,76
|
736,55
|
812,16
|
1.170,69
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
606,38
|
181,08
|
182,99
|
130,75
|
108,56
|
3,00
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
501,28
|
96,10
|
106,50
|
151,82
|
143,36
|
3,50
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
19,46
|
7,50
|
6,30
|
3,61
|
-
|
2,05
|
1.1.2.1
|
Đất trồng cây ăn quả
|
8,50
|
5,00
|
2,80
|
0,70
|
-
|
-
|
1.1.2.2
|
Đất trồng cây lâu năm khác
|
10,96
|
2,50
|
3,50
|
2,91
|
-
|
2,05
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
296,17
|
61,80
|
64,20
|
95,66
|
74,51
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,70
|
0,20
|
0,50
|
-
|
|
-
|
2.
|
Đất phi nông nghiệp
|
451,88
|
112,90
|
99,30
|
103,37
|
112,69
|
23,62
|
2.1
|
Đất ở
|
4,00
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
1,50
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
287,88
|
75,40
|
61,30
|
64,00
|
63,56
|
23,62
|
2.2.1
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
25,00
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
8,76
|
1,50
|
-
|
-
|
7,26
|
-
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
254,12
|
48,90
|
61,30
|
64,00
|
56,30
|
23,62
|
2.3
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
160,00
|
33,50
|
38,00
|
39,37
|
49,13
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển mục đích trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
5.942,83
|
1.334,36
|
1.172,25
|
1.118,39
|
1.138,59
|
1.179,24
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
5.643,46
|
1.269,86
|
1.107,55
|
1.022,73
|
1.064,08
|
1.179,24
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.624,00
|
1.262,36
|
1.101,25
|
1.019,12
|
1.064,08
|
1.177,19
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
4.516,34
|
985,18
|
811,76
|
736,55
|
812,16
|
1.170,69
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
19,46
|
7,50
|
6,30
|
3,61
|
-
|
2,05
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
2,50
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
296,17
|
61,80
|
64,20
|
95,66
|
74,51
|
-
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,70
|
0,20
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
2.615,63
|
559,00
|
505,00
|
540,00
|
525,00
|
486,63
|
2.1
|
Đất chuyên lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
44,00
|
14,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm
|
976,00
|
215,00
|
215,00
|
215,00
|
215,00
|
116,00
|
2.3
|
Đất chuyên lúa nước chuyển sang nuôi trồng thuỷ sản
|
35,00
|
10,00
|
10,00
|
15,00
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất lúa nước còn lại chuyển sang nuôi trồng thuỷ sản
|
1.560,63
|
320,00
|
270,00
|
300,00
|
300,00
|
370,63
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
52,10
|
11,50
|
10,00
|
16,00
|
14,60
|
-
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
52,10
|
11,5
|
10,0
|
16,0
|
14,6
|
|
3.1.1
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
50,60
|
10,00
|
10,00
|
16,00
|
14,60
|
-
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ KH
|
chia ra các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
437,07
|
95,01
|
101,22
|
131,79
|
109,05
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
414,71
|
88,01
|
94,22
|
123,43
|
109,05
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
407,15
|
83,51
|
91,16
|
123,43
|
109,05
|
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
14,16
|
5,00
|
9,16
|
-
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
7,56
|
4,50
|
3,06
|
|
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
22,36
|
7,00
|
7,00
|
8,36
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
22,36
|
7,00
|
7,00
|
8,36
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
93,35
|
25,70
|
25,51
|
25,34
|
16,80
|
|
2.1
|
Đất ở
|
20,10
|
4,00
|
6,50
|
4,00
|
5,60
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
15,60
|
3,00
|
3,00
|
4,00
|
5,60
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
4,50
|
1,00
|
3,50
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
73,05
|
21,70
|
19,01
|
21,14
|
11,20
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1,10
|
0,50
|
0,60
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
56,34
|
12,00
|
12,00
|
21,14
|
11,20
|
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
15,61
|
9,20
|
6,41
|
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai.
4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh trình Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thủy sản, Xây dựng, Công nghiệp,
Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Công an, Giáo dục và Đào tạo,
Văn hóa - Thông tin;
- UBND tỉnh Bắc Ninh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh;
- Ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- VPCP: BTCN, PCN Nguyễn Công Sự,
Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: VT, NN (3b). Trang (35b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Phan Văn Khải
|
Nghị quyết số 09/2006/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 09/2006/NQ-CP ngày 26/05/2006 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành
5.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|