Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 08/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Lê Quốc Chỉnh
Ngày ban hành: 26/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 26 tháng 4 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định với 75 công trình, dự án, tổng diện tích 408,25 ha, gồm: 348,52 ha đất nông nghiệp (trong đó: 307,80 ha đất trồng lúa...); 59,66 ha đất phi nông nghiệp và 0,07 ha đất chưa sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:

- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo tính thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh.

- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

- Khi lập thủ tục quyết định chủ trương đầu tư các dự án trong danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất tại nghị quyết này đảm bảo không trùng lặp với chương trình, dự án trước đó.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 26 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 4 năm 2022./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website Chính phủ; Website tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Quốc Chỉnh

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu diện tích cần sử dụng

Ghi chú

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi NN

Đất CSD

Tổng số

Trong đó:

Đất trồng lúa

1

Đất ở

192,73

169,37

154,61

23,29

0,07

1.1

Đất ở nông thôn

157,33

139,44

130,91

17,89

Huyện Trực Ninh

2,20

1,70

1,50

0,50

1

Xây dựng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Trực Cường

2,20

1,70

1,50

0,50

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

Thành phố Nam Định

26,00

20,50

15,50

5,50

2

Xây dựng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Nam Phong

15,0

9,5

9,5

5,50

Phù hợp với quy hoạch đất ở của thành phố Nam Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

3

Xây dựng khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Nam Phong, Nam Vân

11,0

11,0

6,0

Huyện Ý Yên

15,00

14,04

14,04

0,96

4

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng và tái định cư

Yên Nhân

2,50

2,43

2,43

0,07

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

5

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Yên Nghĩa (giao đất đợt 2 còn lại)

Yên Thành

0,20

0,20

0,20

6

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Yên Cường

5,50

4,95

4,95

0,55

7

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Yên Phương

6,80

6,46

6,46

0,34

Huyện Vụ Bản

14,90

14,50

14,35

0,40

8

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

xã Vĩnh Hào

5,00

4,60

4,60

0,40

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Vụ Bản được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

9

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Kim Thái

9,90

9,90

9,75

Huyện Giao Thủy

50,50

41,76

41,56

8,74

10

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Bạch Long

5,70

5,70

- Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021.

- Khu dân cư xóm 4 đã được UBND huyện Giao Thủy phê duyệt quyết toán công trình đưa vào sử dụng tại QĐ số 1104/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 (đề nghị mở rộng thêm)

11

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Tiến

9,90

9,70

9,70

0,20

12

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Hà

4,80

4,55

4,55

0,25

13

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Nhân

3,80

3,70

3,70

0,10

14

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Bình Hòa

3,05

2,76

2,76

0,29

15

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Lạc

5,00

4,00

4,00

1,00

16

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Thanh

5,40

5,05

4,85

0,35

17

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xóm 4 (mở rộng)

Xã Hoành Sơn

5,97

5,72

5,72

0,25

18

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Giao Xuân

6,88

6,28

6,28

0,60

Huyện Nghĩa Hưng

26,45

25,09

25,09

1,36

19

Khu tái định cư và khu dân cư TT thôn Đò Mười

Xã Nghĩa Sơn

6,21

6,15

6,15

0,06

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

20

Khu tái định cư và khu dân cư TT thôn Bơn Ngạn

Xã Nghĩa Sơn

7,05

6,92

6,92

0,13

21

Khu tái định cư và khu dân cư TT xóm Nguyên Lực

Xã Nghĩa Lạc

5,10

4,70

4,70

0,40

22

Khu tái định cư có cơ sở hạ tầng đội 12

Xã Nghĩa Phong

1,59

1,20

1,20

0,39

23

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 5 (khu 1)

Xã Nghĩa Phong

4,00

3,81

3,81

0,19

24

Khu tái định cư và khu dân cư tập trung đội 5 (khu 2)

Xã Nghĩa Phong

2,50

2,31

2,31

0,19

Huyện Xuân Trường

3,35

3,12

3,12

0,23

25

Khu tái định cư có cơ sở hạ tầng

xã Xuân Kiên

2,95

2,72

2 72

0,23

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

26

Khu tái định cư

xã Xuân Hòa

0,40

0,40

0,40

Huyện Hải Hậu

18,93

18,73

15,75

0,20

27

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Nam

2,00

2,00

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

28

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Bắc

4,50

4,30

4,30

0,20

29

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Giang

2,50

2,50

2,50

30

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Vân

2,70

2,70

2,70

31

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Đông

5,00

5,00

5,00

32

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Anh

1,25

1,25

1,25

33

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Xã Hải Lý

0,98

0,98

1.2

Đất ở đô thị

35,40

29,93

23,70

5,40

0,07

Huyện Trực Ninh

6,00

5,60

5,60

0,40

34

Xây dựng khu TĐC và khu dân cư tập trung có CS hạ tầng

TT Ninh Cường

6,00

5,60

5,60

0,40

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

Thành phố Nam Định

12,00

8,20

8,20

3,80

35

Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng

Phường Lộc Hòa

12,00

8,20

8,20

3,80

Phù hợp với quy hoạch đất ở của thành phố Nam Định được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

Huyện Giao Thủy

16,50

15,23

9,00

1,20

0,07

36

Khu đô thị tập trung

TT Quất Lâm

7,00

6,23

0,70

0,07

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

37

Khu đô thị tập trung

TT Ngô Đồng

9,50

9,00

9,00

0,50

Huyện Xuân Trường

0,90

0,90

0,90

38

Khu tái định cư

TT Xuân Trường

0,90

0,90

0,90

Phù hợp với quy hoạch đất ở của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,00

1,00

1,00

Huyện Nghĩa Hưng

1,00

1,00

1,00

39

Xây dựng trụ sở UBND xã

Xã Nghĩa Thịnh

1,00

1,00

1,00

Phù hợp với quy hoạch đất trụ sở cơ quan của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

3

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,47

0,43

0,43

0,04

Huyện Trực Ninh

0,47

0,43

0,43

0,04

40

Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội

Xã Trung Đông

0,47

0,43

0,43

0,04

Phù hợp với quy hoạch đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

8,51

8,16

6,78

0,35

Huyện Trực Ninh

4,98

4,98

4,98

41

Xây dựng trường mầm non

TT Cổ Lễ

1,47

1,47

1,47

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

42

Xây dựng trường mầm non

TT Cát Thành

0,58

0,58

0,58

43

Xây dựng trường mầm non

Xã Trực Thái

1,45

1,45

1,45

44

Xây dựng trường mầm non

Xã Trực Cường

0,78

0,78

0,78

45

Xây dựng trường tiểu học

TT Cát Thành

0,70

0,70

0,70

Huyện Nghĩa Hưng

1,60

1,60

0,60

46

Xây dựng trường mầm non

xã Nghĩa Hải

0,60

0,60

0,60

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

47

Xây dựng trường mầm non

TT Rạng Đông

1,00

1,00

Huyện Nam Trực

0,08

0,08

48

Mở rộng trường tiểu học Nam Dương

xã Nam Dương

0,08

0,08

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

Huyện Xuân Trường

1,2

1,2

1,20

49

Xây mới trường THCS thị trấn Xuân Trường

TT Xuân Trường

1,2

1,2

1,20

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

Huyện Hải Hậu

0,65

0,38

0,27

50

Xây dựng móng 3 tầng - 07 phòng học tầng 1 và các hạng mục phụ trợ trường mầm non

Xã Hải Chính

0,38

0,38

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở giáo dục đào tạo của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

51

Xây dựng nhà 02 tầng - 08 phòng học (móng 3 tầng) và các hạng mục phụ trợ trường tiểu học khu B

xã Hải Hưng

0,27

0,27

5

Đất giao thông

97,32

66,41

45,54

30,91

Huyện Giao Thủy

39,58

29,65

22,29

9,93

52

Tuyến đường trục huyện Giao Thủy

các xã Hồng Thuận, Giao Hương, Giao Thiện

20,52

19,32

18,00

1,20

Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

53

Tuyến đường Thiện Lâm (đoạn từ tỉnh lộ 488 xã Giao Hải đến tỉnh lộ 489 TT Quất Lâm)

Các xã Giao Hải, Giao Long, Giao Phong, Bạch Long, TT Quất Lâm

9,44

9,14

3,10

0,30

54

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Lạc Lâm

Các xã Bình Hòa, Giao Hà, Giao Nhân, Giao Châu, Giao Yến

9,62

1,19

1,19

8,43

Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

Huyện Vụ Bản

0,04

0,04

55

Đường vành đai II-485 (đoạn nối từ đê hữu sông Đào đến QL 21)

xã Liên Bảo, Đại An

0,04

0,04

Điều chỉnh bổ sung thêm diện tích thu hồi vào đất ở, phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Vụ Bản được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

Huyện Nghĩa Hưng

18,01

14,03

6,54

3,98

56

Dự án xây dựng đường tránh QL 37 B đoạn từ đường trục phát triển đến tỉnh lộ 490 C

xã Nghĩa Trung, thị trấn Liễu Đề

6,61

5,10

1,51

Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

57

Dự án cải tạo nâng cấp đường Lâm - Hùng

Xã Nghĩa Hưng, Nghĩa Lâm

11,35

8,89

6,50

2,46

58

Dự án xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trục xã

xã Nghĩa Minh

0,05

0,04

0,04

0,01

Huyện Nam Trực

2,56

2,18

1,61

0,38

59

Dự án cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nam Cường - Hồng Quang (đoạn từ trạm bơm Đông Chợ, xã Nam Cường đến QL21B)

xã Nam Cường, Hồng Quang

2,53

2,18

1,61

0,35

Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

60

Công trình xây dựng cầu và đường nối khu dân cư tập trung thôn nội với đường trục xã Nam Thanh

xã Nam Thanh

0,03

0,03

Huyện Hải Hậu

37,13

20,55

15,10

16,58

61

Xây dựng tuyến đường trục trung tâm huyện

TT Yên Định, xã Hải Bắc, xã Hải Hưng

17,83

11,35

9,95

6,48

Phù hợp với quy hoạch đất giao thông của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

62

Xây dựng tuyến đường Nam - Trung

các xã Hải Hưng, Hải Bắc, Hải Trung

10,30

7,30

4,50

3,00

63

Xây dựng cải tạo, nâng cấp mở rộng đường Tây Sông Múc

xã Yên Định, Hải Phương, Hải Tân, Hải Xuân, TT Cồn

9,00

1,90

0,65

7,10

6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,30

0,30

0,30

Huyện Xuân Trường

0,30

0,30

0,30

64

Khu vui chơi, giải trí công cộng xóm 9

xã Xuân Đài

0,30

0,30

0,30

Phù hợp với quy hoạch của huyện Xuân Trường được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 và quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 21/3/2022

7

Đất cơ sở văn hóa

0,15

0,15

0,15

Huyện Trực Ninh

0,15

0,15

0,15

65

Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã

Xã Trực Mỹ

0,15

0,15

0,15

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở văn hóa của huyện Trực Ninh được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,27

0,27

0,27

Huyện Hải Hậu

0,27

0,27

0,27

66

XD nhà văn hóa xã Hải Đông

xã Hải Đông

0,04

0,04

0,04

Phù hợp với quy hoạch đất sinh hoạt cộng đồng của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

67

XD nhà văn hóa Hải Điền

xã Hải Đông

0,23

0,23

0,23

9

Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,70

5,70

2,70

Huyện Nghĩa Hưng

5,30

5,30

2,30

68

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

TT Liễu Đề

2,30

2,30

2,30

Phù hợp với quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa của huyện Nghĩa Hưng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021

69

Mở rộng nghĩa trang nhân dân tổ dân phố 1

TT Rạng Đông

1,00

1,00

70

Mở rộng nghĩa trang nhân dân tổ dân phố 2

TT Rạng Đông

2,00

2,00

Huyện Ý Yên

0,40

0,40

0,40

71

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Phú Giáp

Xã Yên Phong

0,40

0,40

0,40

Phù hợp với quy hoạch đất nghĩa trang, nghĩa địa của huyện Ý Yên được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

10

Đất cơ sở tôn giáo

1,80

1,80

1,80

Huyện Hải Hậu

0,45

0,45

0,45

72

Xây dựng giáo họ Đông Mỹ

0,45

0,45

0,45

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở tôn giáo của huyện Hải Hậu được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 02/7/2021

Huyện Giao Thủy

1,35

1,35

1,35

73

Xây dựng chùa Thuý Dĩnh

xã Giao Châu

1,35

1,35

1,35

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở tôn giáo của huyện Giao Thủy được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 22/4/2021

11

Đất cụm công nghiệp

100,00

94,93

94,22

5,07

Huyện Nam Trực

50,00

49,00

49,00

1,00

74

Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm CN Tân Thịnh

xã Tân Thịnh

50,00

49,00

49,00

1,00

Phù hợp với quy hoạch đất cơ sở tôn giáo của huyện Nam Trực được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 09/7/2021

Huyện Giao Thủy

50,00

45,93

45,22

4,07

75

Xây dựng và kinh doanh Cụm công nghiệp Giao Thiện giai đoạn 1

xã Giao Thiện

50,00

45,93

45,22

4,07

Đã có trong NQ số 12/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 HĐND tỉnh nay điều chỉnh lại diện tích

75

TỔNG CỘNG

408,25

348,52

307,80

59,66

0,07

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 08/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất ngày 26/04/2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.822

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.144.139
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!