|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Nhà Bè
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Viết
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
08/2008/NQ-HĐND
|
Nhà
Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân
dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
việc thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm
2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Quyết định số 04/2005/QĐ-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy trình lập
và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 940/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè về việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5
năm (2006 - 2010) và định hướng đến năm 2020; Báo cáo thẩm định số 04/BC-KTXH
ngày 29 tháng 12 năm 2008 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân và ý kiến
của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè nhất trí thông qua Tờ
trình số 940/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà
Bè về việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2006 - 2010), định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè.
(Kèm theo các phụ lục từ số 1 đến
số 8)
Điều 2.
Hội đồng nhân dân huyện giao cho Ủy ban nhân dân huyện
Nhà Bè hoàn chỉnh tài liệu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm (2006 - 2010), định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè và trình Ủy
ban nhân dân thành phố phê duyệt theo luật định.
Điều 3.
Ủy ban nhân dân huyện tổ chức triển khai, công bố và chỉ
đạo thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm
(2006 - 2010), định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè đã được cấp trên phê
duyệt; định kỳ báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp Hội đồng nhân dân huyện.
Điều 4.
Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, các Ban Hội đồng
nhân dân huyện, các đại biểu Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè có trách nhiệm giám
sát, theo dõi và đôn đốc để thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân huyện Nhà Bè khóa IX, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 31 tháng 12 năm
2008./.
PHẦN PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND của Hội đồng
nhân dân huyện Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2008)
Phụ lục 1
DIỆN TÍCH VÀ CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng
năm 2005
|
Quy
hoạch
đến năm 2010
|
Định
hướng
đến năm 2020
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(6)
|
(7)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
10.055,59
|
100,00
|
10.055,59
|
100,00
|
10.055,59
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
5.179,59
|
51,51
|
3.379,56
|
33,61
|
280,00
|
2,78
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4.320,74
|
42,97
|
2.707,06
|
26,92
|
280,00
|
2,78
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
3.251,38
|
32,33
|
1.832,06
|
18,22
|
-0,00
|
-0,00
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.116,28
|
30,99
|
0,00
|
17,03
|
-0,00
|
-0,00
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
135,10
|
1,34
|
1.832,06
|
1,19
|
-0,00
|
-0,00
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.069,35
|
10,63
|
874,99
|
8,70
|
280,00
|
2,78
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
846,35
|
8,42
|
660,00
|
6,56
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
12,50
|
0,12
|
12,50
|
0,12
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
4.833,82
|
48,07
|
6.636,57
|
66,00
|
9.775,59
|
97,22
|
2.1
|
Đất ở
|
764,36
|
7,60
|
1.151,92
|
11,46
|
1.920,96
|
19,10
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
620,33
|
6,17
|
963,36
|
9,58
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
144,03
|
1,43
|
188,56
|
1,88
|
1.920,96
|
19,10
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.594,05
|
15,85
|
2.970,06
|
29,54
|
5.268,91
|
52,40
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
SN
|
7,07
|
0,07
|
10,64
|
0,11
|
13,62
|
0,14
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
94,91
|
0,94
|
127,59
|
1,27
|
127,59
|
1,27
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
NN
|
1.203,53
|
11,97
|
1.539,11
|
15,31
|
2.293,98
|
22,81
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
713,59
|
7,10
|
756,96
|
7,53
|
1.301,96
|
12,95
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
489,94
|
4,87
|
782,15
|
7,78
|
992,02
|
9,87
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
288,54
|
2,87
|
1.292,72
|
12,86
|
2.833,73
|
28,18
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
223,86
|
2,23
|
684,78
|
6,81
|
1.804,53
|
17,95
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
3,27
|
0,03
|
3,07
|
0,03
|
3,07
|
0,03
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
TT
|
27,72
|
0,28
|
28,62
|
0,28
|
28,85
|
0,29
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
5,88
|
0,06
|
149,52
|
1,49
|
367,78
|
3,66
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
1,66
|
0,02
|
2,12
|
0,02
|
29,58
|
0,29
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
23,50
|
0,23
|
86,39
|
0,86
|
256,88
|
2,55
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,41
|
0,01
|
244,99
|
2,44
|
248,28
|
2,47
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
1,24
|
0,01
|
1,29
|
0,01
|
1,29
|
0,01
|
2.2.4.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,01
|
0,00
|
91,94
|
0,91
|
93,44
|
0,93
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
7,62
|
0,08
|
7,40
|
0,07
|
7,37
|
0,07
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
25,74
|
0,26
|
25,78
|
0,26
|
24,41
|
0,24
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
2.442,04
|
24,29
|
2.455,83
|
24,42
|
2.456,07
|
24,42
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
25,58
|
0,25
|
97,87
|
0,97
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
42,18
|
0,42
|
39,46
|
0,39
|
|
|
Phụ lục 2
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010
STT
|
Loại
đất
|
Ký
hiệu
|
DT.
Chuyển mục đích GĐ 2006 - 2010 (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.802,75
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
1.615,20
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
1.298,79
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
316,41
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
187,55
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
118,15
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
109,19
|
2.2
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất NTTS
|
LUC/NTS
|
8,97
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không thu
tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không
phải đất ở
|
PN0(a)/PN1(a)
|
5,02
|
3.1
|
Đất có mục đích công cộng
không thu tiền sử dụng đất
|
CC0(a)/PN1(a)
|
4,73
|
3.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/PN1(a)
|
0,29
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKT(a)/OTC
|
9,11
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
8,00
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
0,04
|
4.1.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
1,70
|
4.1.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
6,26
|
4.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
1,11
|
Phụ lục 3
DIỆN TÍCH ĐẤT PHẢI THU HỒI ĐẾN NĂM 2010
Thứ
tự
|
Loại
đất phải thu hồi
|
Mã
|
Diện
tích
phải thu hồi (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.795,74
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.608,32
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.294,08
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
314,25
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
187,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
196,58
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
151,82
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
149,37
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,44
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
33,17
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
0,39
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0,00
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
NN
|
CSK
|
6,42
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
26,36
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,19
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4,94
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
6,47
|
Phụ lục 4
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC
ĐÍCH ĐẾN NĂM 2010
Thứ
tự
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Cả
thời kỳ
2005 - 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
2,72
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2,72
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
2,72
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
NKN
|
|
Phụ lục 5
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2005
|
Thực
hiện
|
Kế
hoạch năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8
)
|
(9
)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
10.055,59
|
10.055,59
|
10.055,59
|
10.055,59
|
10.055,59
|
10.055,59
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
5.179,59
|
5.179,58
|
5.166,06
|
4.997,01
|
4.581,97
|
3.379,56
|
1.2
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
4.320,74
|
4.320,73
|
4.308,57
|
4.148,60
|
3.783,47
|
2.707,06
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
3.251,38
|
3.232,96
|
3.146,75
|
3.027,29
|
2.727,71
|
1.832,06
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.116,28
|
3.097,86
|
3.011,78
|
2.892,96
|
2.596,35
|
1.712,06
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNC(a)
|
135,10
|
135,10
|
134,98
|
134,34
|
131,36
|
120,00
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.069,35
|
1.087,76
|
1.161,81
|
1.121,30
|
1.055,76
|
874,99
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
846,35
|
846,35
|
845,00
|
835,91
|
786,00
|
660,00
|
1.4
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
12,50
|
12,50
|
12,50
|
12,50
|
12,50
|
12,50
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
4.833,82
|
4.833,83
|
4.847,37
|
5.016,73
|
5.433,16
|
6.636,57
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
764,36
|
764,37
|
770,54
|
811,35
|
952,39
|
1.151,92
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
620,33
|
620,34
|
626,15
|
662,21
|
783,28
|
963,36
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
144,03
|
144,03
|
144,38
|
149,14
|
169,11
|
188,56
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
1.594,05
|
1.594,05
|
1.601,54
|
1.726,10
|
1.992,47
|
2.970,06
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
7,07
|
7,07
|
7,07
|
8,13
|
9,80
|
10,64
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
94,91
|
94,91
|
94,91
|
105,22
|
105,22
|
127,59
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
NN
|
CSK
|
1.203,53
|
1.203,53
|
1.203,96
|
1.235,96
|
1.256,15
|
1.539,11
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
713,59
|
713,59
|
713,59
|
732,94
|
732,94
|
756,96
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
489,94
|
489,94
|
490,37
|
503,02
|
523,20
|
782,15
|
2.2.3.3
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
288,54
|
288,54
|
295,61
|
376,80
|
621,31
|
1.292,72
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
223,86
|
223,86
|
225,90
|
285,96
|
413,37
|
684,78
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,27
|
3,27
|
3,07
|
3,07
|
3,07
|
3,07
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
TT
|
DNT
|
27,72
|
27,72
|
28,04
|
28,04
|
28,04
|
28,62
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,88
|
5,88
|
5,55
|
6,44
|
34,59
|
149,52
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1,66
|
1,66
|
1,66
|
1,66
|
1,66
|
2,12
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
23,50
|
23,50
|
28,73
|
48,96
|
69,73
|
86,39
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,41
|
1,41
|
1,41
|
1,41
|
1,41
|
244,99
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
1,29
|
2.2.4.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
68,20
|
91,94
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
7,62
|
7,62
|
7,62
|
7,59
|
7,45
|
7,40
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
25,74
|
25,74
|
25,63
|
25,05
|
29,05
|
25,78
|
2.5
|
Đất sông suối và MNCD
|
SMN
|
2.442,04
|
2.442,04
|
2.442,04
|
2.446,64
|
2.451,80
|
2.455,83
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
25,58
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
42,18
|
42,18
|
42,15
|
41,85
|
40,46
|
39,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Giai
đoạn 2006 -2010
|
Phân
theo từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.802,75
|
0,01
|
13,54
|
169,36
|
416,43
|
1.203,41
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
1.615,20
|
0,01
|
13,33
|
155,01
|
366,35
|
1.080,50
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
1.298,79
|
|
7,41
|
114,50
|
300,66
|
876,23
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
316,41
|
0,01
|
5,92
|
40,51
|
65,69
|
204,28
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
187,55
|
|
0,21
|
14,35
|
50,08
|
122,91
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
118,15
|
18,42
|
78,73
|
5,26
|
0,32
|
15,42
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
109,19
|
18,42
|
78,58
|
|
0,15
|
12,03
|
2.2
|
Đất trồng lúa nước chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
8,97
|
|
0,15
|
5,26
|
0,17
|
3,39
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không thu
tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất
không phải đất ở
|
PN0(a)/PN1(a)
|
5,02
|
|
0,20
|
0,03
|
0,01
|
4,78
|
3.1
|
Đất có mục đích công cộng
không thu tiền sử dụng đất
|
CC0(a)/PN1(a)
|
4,73
|
|
0,20
|
0,02
|
|
4,51
|
3.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/PN1(a)
|
0,29
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,27
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKT(a)/OTC
|
9,11
|
|
0,43
|
0,34
|
4,20
|
4,15
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
8,00
|
|
0,43
|
0,13
|
4,06
|
3,38
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
1,70
|
|
0,43
|
|
1,27
|
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
6,26
|
|
|
0,13
|
2,79
|
3,33
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
1,11
|
|
|
0,20
|
0,14
|
0,77
|
Phụ lục 7
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
Thứ
tự
|
Loại
đất phải thu hồi
|
Mã
|
Diện
tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Phân
theo từng năm (ha)
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.795,74
|
0,00
|
241,74
|
172,88
|
316,79
|
1.064,33
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.608,32
|
0,00
|
210,85
|
152,74
|
283,96
|
960,78
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.294,08
|
|
159,39
|
120,07
|
227,68
|
786,93
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
314,25
|
|
51,46
|
32,67
|
56,27
|
173,84
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
187,41
|
|
30,89
|
20,14
|
32,84
|
103,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
196,58
|
0,00
|
29,74
|
37,94
|
30,64
|
98,27
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
151,82
|
0,00
|
19,86
|
26,92
|
22,51
|
82,53
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
149,37
|
|
19,34
|
25,69
|
22,17
|
82,18
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,44
|
|
0,53
|
1,23
|
0,34
|
0,35
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
33,17
|
0,00
|
2,49
|
9,44
|
7,96
|
13,28
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
0,39
|
|
0,28
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
2.2.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
NN
|
CSK
|
6,42
|
|
0,00
|
1,41
|
4,43
|
0,58
|
2.2.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
26,36
|
|
2,21
|
8,03
|
3,54
|
12,59
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,19
|
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
4,94
|
|
0,91
|
1,47
|
0,16
|
2,39
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
6,47
|
|
6,32
|
0,11
|
0,01
|
0,03
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 8
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
Thứ
tự
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Cả
thời kỳ
2005 -2010
|
Giai
đoạn
|
2005
-2006
|
2006
-2007
|
2007
-2008
|
2008
-2009
|
2009
-2010
|
1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
2,72
|
|
0,03
|
0,30
|
1,39
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
2,72
|
|
0,03
|
0,30
|
1,39
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
LNP
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) và định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 về việc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) và định hướng đến năm 2020 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
4.520
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|