STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Địa
điểm
|
Tổng
diện tích thu hồi (m2)
|
Văn
bản có liên quan
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện,
TX, thành phố
|
I
|
Huyện Bình
Giang
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới
tại thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã
Bình Minh
|
UBND
huyện Bình Giang
|
Xã
Thái Học và xã Bình Minh
|
Huyện
Bình Giang
|
442.600
|
Văn bản số 495/UBND-VP ngày
20/3/2015 của UBND tỉnh về việc giao chủ đầu tư lập dự án Khu dân cư mới tại
thôn Phủ xã Thái Học và thôn Nhuận Đông xã Bình Minh;
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2529/QĐ-UBND ngày 16/10/2014
của UBND tỉnh;
|
2
|
Bổ sung chấp thuận thu hồi đất Dự
án xây dựng Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc tại cụm CN Nhân Quyền
|
Công
ty TNHH MTV Younghoa Vina
|
Xã
Nhân Quyền
|
Huyện
Bình Giang
|
13.908
|
Dự án đã được HĐND tỉnh cho phép
chuyển mục đích đất trồng lúa tại
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 09-12-2016, tuy nhiên chưa được chấp
thuận thu hồi đất.
|
3
|
Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Trại Như
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã Bình Xuyên
|
Huyện
Bình Giang
|
326
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 4033/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; Chương trình mục tiêu
quốc gia XDNTM.
|
4
|
Điểm dân cư mới thôn Trại Như
|
UBND
xã Bình Xuyên
|
Xã Bình Xuyên
|
Huyện
Bình Giang
|
16.759
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9149/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
5
|
Điểm dân cư mới thôn Hòa Ché
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Huyện
Bình Giang
|
26.856
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 929/QĐ-UBND ngày 5/6/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
6
|
Mở rộng Điểm
dân cư mới thôn Thuần Lương
|
UBND
xã Hùng Thắng
|
Xã
Hùng Thắng
|
Huyện
Bình Giang
|
15.079
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 993/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
7
|
Mở rộng Điểm dân cư mới thôn Quang
Tiền và Mỹ Trạch
|
UBND
xã Bình Minh
|
Xã
Bình Minh
|
Huyện
Bình Giang
|
20.085
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 850/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
8
|
Điểm dân cư mới thôn Tân Hưng (GĐ2)
|
UBND
xã Tân Việt
|
Xã
Tân Việt
|
Huyện
Bình Giang
|
28.755
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9152/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
9
|
Mở rộng điểm
dân cư mới thôn Cam Xá
|
UBND
xã Cổ Bì
|
Xã Cổ
Bì
|
Huyện
Bình Giang
|
13.639
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 849/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
10
|
Điểm dân cư mới thôn Phú Đa (vị trí
số 3)
|
UBND
xã Hồng Khê
|
Xã Hồng
Khê
|
Huyện
Bình Giang
|
25.284
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9155/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
11
|
Xây dựng 02 điểm dân cư xã Thái Hòa
( vị trí 1 và vị trí 2)
|
UBND
xã Thái Hòa
|
Xã
Thái Hòa
|
Huyện
Bình Giang
|
17.699
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1022/QĐ-UBND ngày 05/6/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
12
|
Điểm dân cư thôn Bá Đoạt và trạm
bơm thôn Bá Thủy (Bá Đoạt 3.546m2; Bá Thủy 952m2)
|
UBND
xã Long Xuyên
|
Xã
Long Xuyên
|
Huyện
Bình Giang
|
4.498
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9136/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
13
|
Điểm dân cư thôn Lại và thôn Vĩnh Lại
|
UBND
xã Vĩnh Tuy
|
Xã
Vĩnh Tuy
|
Huyện
Bình Giang
|
37.689
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 852/QĐ-UBND ngày 09/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
14
|
Xây dựng khu tái định cư QL38 (Giai
đoạn 2)
|
UBND
xã Thúc Kháng
|
Xã
Thúc Kháng
|
Huyện
Bình Giang
|
23.986
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3602/QĐ-UBND ngày 03/8/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
15
|
Mở rộng điểm dân cư thôn My Thữ (vị
trí số 2)
|
UBND
xã Vĩnh Hồng
|
Xã
Vĩnh Hồng
|
Huyện
Bình Giang
|
4.843
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1647/QĐ-UBND ngày 17/10/2017; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
16
|
Điểm dân cư mới thôn Trách Xá
|
UBND
xã Tân Hồng
|
Xã
Tân Hồng
|
Huyện
Bình Giang
|
15.586
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9153/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
17
|
Xây dựng Trường mầm non trung tâm
xã Thái Học
|
UBND
xã Thái Học
|
Xã
Thái Học
|
Huyện
Bình Giang
|
9.370
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 7924/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
18
|
Xây dựng Sân vận động trung tâm xã
Thái Học
|
UBND
xã Thái Học
|
Xã
Thái Học
|
Huyện
Bình Giang
|
13.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 4271/QĐ-UBND ngày 26/11/2015; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM.
|
19
|
Mở rộng Trường
trung học phổ thông Đường An
|
UBND
huyện Bình Giang
|
Xã Bình Minh
|
Huyện
Bình Giang
|
9.728
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2218/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
II
|
Thành phố Hải
Dương
|
|
|
|
|
|
20
|
Bổ sung diện tích Xây dựng khu dân
cư mới phía Nam phường Việt Hòa
|
UBND
thành phố Hải Dương
|
Phường
Việt Hòa
|
Thành
phố Hải Dương
|
23.304
|
Phê duyệt chủ trương đầu tư công tại
Văn bản số 180/UBND-TCKH ngày 09/3/2018 của UBND TPHD; Quyết định QHCT số
1756/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND TP Hải Dương.
|
21
|
Bổ sung diện tích Mở rộng đường từ Tiền Hải đi Văn Xá, P. Ái Quốc
|
UBND
thành phố Hải Dương
|
Phường
Ái Quốc
|
Thành
phố Hải Dương
|
5.460
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
3282/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND thành phố Hải Dương; Chương trình chỉnh
trang đô thị;
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở, đấu giá QSDĐ khu 5, phường Nhị Châu
|
UBND
phường Nhị Châu
|
Phường Nhị Châu
|
Thành
phố Hải Dương
|
3.054
|
Văn bản số 1307/UBND-VP ngày
27/4/2018 của UBND tỉnh V/v đồng ý chủ trương lập quy hoạch chi tiết điểm dân
cư Khu 5, phường Nhị Châu.
|
23
|
Bổ sung diện tích chuyển mục đích
Khu 4, phường Nhị Châu
|
UBND
phường Nhị Châu
|
Phường
Nhị Châu
|
Thành
phố Hải Dương
|
225
|
Quyết định quy hoạch chi tiết
số 2404/QĐ-UBND ngày
29/9/2017 của UBND thành phố Hải Dương;
|
24
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở, xử lý đất xen kẹp phường Bình Hàn
|
UBND
phường Bình Hàn
|
Phường
Bình Hàn
|
Thành
phố Hải Dương
|
2.600
|
Thực hiện Đề án 1200 của UBND thành
phố Hải Dương (Đất xen kẹp, dôi dư).
|
25
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở, xử lý đất xen kẹp phường Tứ Minh
|
UBND
phường Tứ Minh
|
Phường
Tứ Minh
|
Thành
phố Hải Dương
|
200
|
Thực hiện Đề án 1200 của UBND thành
phố Hải Dương (Đất xen kẹp, dôi dư).
|
26
|
Xây dựng Khu đô thị mới Thạch khôi
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Thạch khôi
|
Thành
phố Hải Dương
|
325.200
|
Văn bản số 2073/UBND-VP ngày
20/7/2017 của UBND tỉnh; Thông báo số 10/TB-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh
về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh ngày
22/01/2018.
|
27
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư phường
Ngọc Châu
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Ngọc Châu và Trần Hưng Đạo
|
TP Hải
Dương
|
78.436
|
Thông báo Kết luận của Chủ tịch UBND
tỉnh số 158/TB-UBND ngày 28/12/2017 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết định nhiệm
vụ QHCT số 1036/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh;
Thông báo KL của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 816-TB/TU ngày
09/02/2018.
|
28
|
Xây dựng đường Tân Dân đoạn từ đường sắt đến đường Phố Văn
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Việt Hòa
|
TP Hải
Dương
|
20.612
|
Quyết định phê duyệt BC nghiên cứu
khả thi số 1572/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND TP Hải Dương;
|
29
|
Điểm dân cư mới thôn Tiền, xã An
Châu
|
UBND
xã An Châu
|
Xã
An Châu
|
TP Hải
Dương
|
24.970
|
Quyết định phê duyệt ĐCQHCT số
2343/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của UBND TPHD; Chương trình mục tiêu quốc gia
XDNTM;
|
30
|
Điểm dân cư mới thôn Nhân Nghĩa, xã
Nam Đồng
|
UBND
xã Nam Đồng
|
Xã
Nam Đồng
|
TP Hải
Dương
|
2.647
|
Thực hiện Đề án 1200 của UBND thành
phố Hải Dương (Đất xen kẹp, dôi dư).
|
31
|
Khu đô thị mới Xuân Dương, phường Tứ
Minh
|
UBND
TP Hải Dương
|
Phường
Tứ Minh
|
TP Hải
Dương
|
306.496
|
Quyết định QHCT số 1521/QĐ-BCT ngày
21/5/2018 của UBND thành phố Hải Dương; Thông báo kết luận của Ban Thường vụ
Tỉnh ủy số 819-TB/TU ngày 09/02/2018.
|
III
|
Huyện Nam
Sách
|
|
|
|
|
|
32
|
Mở rộng Huyện ủy Nam Sách
|
UBND
huyện Nam Sách
|
Thị
trấn Nam Sách
|
H.
Nam Sách
|
800
|
Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày
23/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
33
|
Đường quanh Đền liệt sỹ huyện
|
UBND
huyện Nam Sách
|
Thị
trấn Nam Sách
|
H.
Nam Sách
|
3.000
|
Quyết định số 3414/QĐ-UBND ngày
23/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình
|
34
|
Xây dựng Trường mầm non xã An Bình
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
H.
Nam Sách
|
12.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1946/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Nam Sách.
Nhân dân đã bàn giao mặt bằng để thực hiện dự án.
|
35
|
Mở rộng Trường tiểu học xã Nam
Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
H.
Nam Sách
|
1.000
|
Được thông qua tại NQ
89/2014/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD.
|
36
|
Mở rộng Trường
THCS xã Nam Chính
|
UBND
xã Nam Chính
|
Xã
Nam Chính
|
H.
Nam Sách
|
4.000
|
Được thông qua tại NQ
89/2014/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn). Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD.
|
37
|
Dân cư phía Bắc đường WB đi An Bình
|
UBND
xã Quốc Tuấn
|
Xã
Quốc Tuấn
|
H.
Nam Sách
|
18.500
|
Được thông qua tại NQ 134,
135/2015/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), đã ra quyết định thu hồi đất, trả tiền BTGPMB cho người dân. Hiện
đang hoàn thiện hồ sơ để CMĐSD.
|
38
|
Dân cư phía Nam thôn An Xá
|
UBND
xã Quốc Tuấn
|
Xã
Quốc Tuấn
|
H.
Nam Sách
|
19.500
|
Được thông qua tại NQ 134,
135/2015/NQ-HĐND (quá hạn 3 năm, xin gia hạn), đã ra quyết định thu hồi
đất, chuẩn bị trả tiền BTGPMB cho người dân. Hiện đang hoàn thiện hồ sơ để
CMĐSD.
|
39
|
Dân cư thôn Quảng Tân
|
UBND
xã Nam Tân
|
Xã Nam
Tân
|
H.
Nam Sách
|
1.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 1947/QĐ-UBND ngày 31/5/2017. Nhân dân đã bàn giao mặt bằng để thực hiện dự
án; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
40
|
Dân cư An Lương 2
|
UBND
xã An Lâm
|
Xã An
Lâm
|
H.
Nam Sách
|
2.700
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 9585/QĐ-UBND ngày 03/11/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM
|
41
|
Dân cư thôn An Đông
|
UBND
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
H.
Nam Sách
|
14.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1924/QĐ-UBND ngày 30/5/2017; Chương trình mục
tiêu quốc gia XDNTM
|
42
|
Dân cư chợ và mầm non thôn Cổ Pháp
|
UBND
xã Cộng Hòa
|
Xã Cộng
Hòa
|
H.
Nam Sách
|
1.200
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2900/QĐ-UBND ngày 25/8/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
43
|
Dân cư thôn Cẩm La
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng
Lạc
|
H.
Nam Sách
|
24.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3364/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
44
|
Dân cư số 1, thôn Uông Thượng
|
UBND
xã Minh Tân
|
Xã
Minh Tân
|
H.
Nam Sách
|
14.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3367/QĐ-UBND ngày 19/10/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
45
|
Dân cư thôn Chu Đậu
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã Thái
Tân
|
H.
Nam Sách
|
13.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1942/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
46
|
Dân cư thôn Giữa
|
UBND
xã Thái Tân
|
Xã
Thái Tân
|
Nam
Sách
|
10.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1943/QĐ-UBND ngày 23/5/2019; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
47
|
Dân cư phía Đông Quốc lộ 37
|
UBND
xã Thanh Quang
|
Xã
Thanh Quang
|
H.
Nam Sách
|
38.500
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1947/QĐ-UBND ngày 23/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
48
|
Dân cư thôn Trần Xá
|
UBND
xã Nam Hưng
|
Xã
Nam Hưng
|
H.
Nam Sách
|
12.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 1952/QĐ-UBND ngày 24/5/2018; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
49
|
Khu dân cư mới phía Tây thị trấn
Nam Sách
|
UBND
huyện Nam Sách
|
Thị
trấn Nam Sách
|
Huyện
Nam Sách
|
413.300
|
Thông báo Kết luận của Chủ tịch
UBND tỉnh số 59/TB-VP ngày 25/5/2018 của Văn phòng UBND tỉnh; Thông báo Kết
luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 605-TB/TU ngày 27/7/2017 về quy hoạch chi
tiết Khu dân cư phía Tây.
|
IV
|
Huyện Gia Lộc
|
|
|
|
|
|
50
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư, tái
định cư thôn Ngà, xã Phương Hưng
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã
Phương Hưng
|
Huyện
Gia Lộc
|
2.900
|
Công trình mục tiêu quốc gia XDNT mới;
GPMB, tái định cư dự án Đường 62m kéo dài đến nút giao cao tốc HN-HP
|
51
|
Khu ở cụm CN Thạch Khôi - Gia
Xuyên, huyện Gia Lộc
|
Cty
CP ĐTXD Phúc An
|
Xã
Gia Xuyên
|
H.
Gia Lộc
|
81.500
|
Điều 1, 2 Quyết định số
3100/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Cụm CN Thạch
Khôi - Gia Xuyên, huyện Gia Lộc (Giao chủ đầu tư lập QH)
|
52
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư thôn
Cao Duệ, xã Nhật Tân
|
UBND
xã Nhật Tân
|
Xã
Nhật Tân
|
H.
Gia Lộc
|
3.600
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 10212/QĐ-UBND ngày 30/12/2016; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
53
|
Xử lý đất xen kẹp thôn Cao Duệ (khu
ao)
|
UBND
xã Nhật Tân
|
Xã
Nhật Tân
|
H.
Gia Lộc
|
1.058
|
Quyết định QHCT số 3913/QĐ-UBND
ngày 09/11/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
54
|
Xử lý đất xen kẹp thôn Cao Duệ (khu
nhà trẻ)
|
UBND
xã Nhật Tân
|
Xã
Nhật Tân
|
H.
Gia Lộc
|
283
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 3913/QĐ-UBND ngày 09/11/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
55
|
Đất ở thôn Tằng Hạ, xã Gia Xuyên
|
UBND
xã Gia Xuyên
|
Xã
Gia Xuyên
|
H.
Gia Lộc
|
706
|
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư;
Chương trình mục tiêu quốc gia XDNTM.
|
56
|
Mở rộng trường mầm non Thượng Bì,
xã Yết Kiêu
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
H.
Gia Lộc
|
3.000
|
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới.
|
57
|
Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ xã Yết Kiêu
|
UBND
xã Yết Kiêu
|
Xã Yết
Kiêu
|
H.
Gia Lộc
|
1.100
|
Đã được HĐND thông qua tại Nghị quyết
số 89/2014/NQ-HĐND (đề nghị gia hạn vì quá 3 năm); Chương trình mục tiêu quốc
gia XDNTM.
|
58
|
Chuyển mục đích đấu giá thôn Bái Hạ
xã Toàn Thắng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
H.
Gia Lộc
|
7.000
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
59
|
Chuyển mục đích đấu giá thôn Bái
Thượng xã Toàn Thắng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
H.
Gia Lộc
|
3.500
|
Quyết định QHCT số 1459/QĐ-UBND
ngày 13/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
60
|
Đất ở khu dân cư xã Toàn Thắng (xử
lý đất xen kẹp)
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
H.
Gia Lộc
|
1.262
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
61
|
Trường mầm non trung tâm xã Toàn Thắng
|
UBND
xã Toàn Thắng
|
Xã
Toàn Thắng
|
H.
Gia Lộc
|
9.500
|
Quyết định QHCT số 8578/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình MTQG xây dựng NTM.
|
62
|
Mở rộng sân thể thao thôn Cẩm Đới
xã Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
H.
Gia Lộc
|
1.000
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
63
|
Bãi rác thôn Vô Lượng xã Thống Nhất
|
UBND
xã Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
H.
Gia Lộc
|
2.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
64
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại thị
trấn Gia Lộc
|
UBND
TT Gia Lộc
|
TT
Gia Lộc
|
H.
Gia Lộc
|
884
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
65
|
Bãi rác thôn Bá Đại xã Trùng Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
2.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
66
|
Đất ở khu dân cư thôn Chệnh, xã Trùng Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
5.256
|
Quyết định quy hoạch chi tiết số
882/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND huyện Gia Lộc;
Chương trình XDNTM
|
67
|
Bãi rác thôn Hưng Long xã Trùng
Khánh
|
UBND
xã Trùng Khánh
|
Xã
Trùng Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
3.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
68
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã
Lê Lợi
|
UBND
xã Lê Lợi
|
Xã
Lê Lợi
|
H.
Gia Lộc
|
2.400
|
Quyết định quy hoạch chi tiết số
2040/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình XDNTM
|
69
|
Điểm dân cư trước cửa UBND xã
Phương Hưng
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã
Phương Hưng
|
H.
Gia Lộc
|
341
|
Quyết định quy hoạch chi tiết số
1002/QĐ-UBND ngày 14/4/2018 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình XDNTM
|
70
|
Đấu giá Kiot trước UBND xã Phương
Hưng
|
UBND
xã Phương Hưng
|
Xã
Phương Hưng
|
H.
Gia Lộc
|
2.300
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
|
71
|
Chợ trung tâm và điểm dân cư mới
thôn Quán Đào
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
H.
Gia Lộc
|
24.100
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
72
|
Nhà văn hóa Tam Lương xã Tân Tiến
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã Tân
Tiến
|
H.
Gia Lộc
|
800
|
Ra hạn Nghị quyết số
89/2014/NQ-HĐND; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
73
|
Sân vận động xã Tân Tiến
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
H.
Gia Lộc
|
12.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
|
74
|
Sân thể thao thôn Đông Cận xã Tân
Tiến
|
UBND
xã Tân Tiến
|
Xã
Tân Tiến
|
H.
Gia Lộc
|
1.700
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
75
|
Mở rộng trạm y tế xã Hoàng Diệu
|
UBND
xã Hoàng Diệu
|
Xã Hoàng
Diệu
|
H.
Gia Lộc
|
1.500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
76
|
Mở rộng nghĩa
địa thôn Đông Thượng, xã Đồng Quang
|
UBND
xã Đồng Quang
|
Xã Đồng
Quang
|
H.
Gia Lộc
|
1.796
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
|
77
|
Điểm dân cư thôn Đươi, thôn Lúa, xã
Đoàn Thượng
|
UBND
xã Đoàn Thượng
|
Xã
Đoàn Thượng
|
H.
Gia Lộc
|
5.790
|
Quyết định QHCT số 4027/QĐ-UBND
ngày 16/11/2017; Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
78
|
Mở rộng Khu
dân cư thôn Cao Dương, xã Gia Khánh (GĐ2)
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
20.000
|
Quyết định QHCT số 1952/QĐ-UBND
ngày 21/6/2017 của UBND huyện Gia Lộc; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
79
|
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư
(sau trạm y tế 4200 m2; nhà trẻ thôn Bình Đê 500 m2; thôn Cao Dương 200 m2).
|
UBND
xã Gia Khánh
|
Xã
Gia Khánh
|
H.
Gia Lộc
|
4.900
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới (Đất xen kẹp, nhỏ lẻ).
|
V
|
Thị xã Chí
Linh
|
|
|
|
|
|
80
|
Mở rộng khu vực
khai thác sét chịu lửa của Công ty cổ phần Trúc Thôn
|
Công
ty CP Trúc Thôn
|
Phường
Cộng Hòa
|
Thị
xã Chí Linh
|
115.000
|
Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày
13/12/2017 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; Dự án bổ sung chấp
thuận thu hồi đất.
|
81
|
Bổ sung diện tích dự án Kết nối
giao thông đường Nguyễn Huệ, phường Sao Đỏ với Trường
THCS Chu Văn An, phường Cộng Hòa
|
UBND
thị xã Chí Linh
|
Phường
Sao Đỏ và P. Cộng Hòa
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.300
|
Quyết định phê duyệt BCKTKT số
703/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND TX Chí Linh; Chương trình chỉnh trang đô
thị.
|
82
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư mới Trại
Thượng, phường Văn An
|
UBND
phường Văn An
|
Phường
Văn An
|
Thị
xã Chí Linh
|
4.800
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
224/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TX Chí Linh; Đấu giá QSDĐ.
|
83
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư Tường,
phường Văn An
|
UBND
phường Văn An
|
Phường
Văn An
|
Thị
xã Chí Linh
|
2.659
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
223/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND TX Chí Linh; Đấu giá
QSDĐ.
|
84
|
Khu dân cư An Hưng, phường Chí Minh
|
UBND
phường Chí Minh
|
Phường
Chí Minh
|
Thị
xã Chí Linh
|
13.548
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
394/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng chỉnh trang đô thị;
|
85
|
Công trình Khu dân cư trung tâm phường Chí Minh (GĐ1)
|
UBND
phường Chí Minh
|
Phường
Chí Minh
|
Thị
xã Chí Linh
|
58.714
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
393/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND thị xã Chí Linh;
Chương trình xây dựng chỉnh trang đô thị;
|
86
|
Mở rộng Trường mầm non Đồng Lạc
|
UBND
xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng
Lạc
|
Thị
xã Chí Linh
|
800
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
|
87
|
Sân vận động xã Cổ Thành
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã Cổ
Thành
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.500
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM;
|
88
|
Sân vận động thôn Vĩnh Lại 1, xã
Văn Đức
|
UBND
xã Văn Đức
|
Xã
Văn Đức
|
Thị
xã Chí Linh
|
10.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
483/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng
NTM;
|
89
|
Khu dân cư Gò Danh, Đồng Cống
|
UBND
xã Hoàng Tiến
|
Xã
Hoàng Tiến
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.700
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
480/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng
NTM;
|
90
|
Khu dân cư Cầu Mai, Cổ Thành
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã Cổ
Thành
|
Thị
xã Chí Linh
|
900
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
481/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh;
Chương trình xây dựng NTM;
|
91
|
Bổ sung diện tích Khu dân cư Đồng
Đình, Nam Đông
|
UBND
xã Cổ Thành
|
Xã Cổ
Thành
|
Thị
xã Chí Linh
|
1.300
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
482/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã Chí Linh; Chương trình xây dựng
NTM;
|
92
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư cửa
làng, thôn An Bài
|
UBND
xã An Lạc
|
Xã
An Lạc
|
Thị
xã Chí Linh
|
500
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
|
93
|
Khu dân cư Lạc Sơn, Thái Học
|
UBND
xã Thái Học
|
Xã
Thái Học
|
Thị
xã Chí Linh
|
9.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
490/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị xã
Chí Linh; Chương trình xây dựng NTM;
|
94
|
Dự án xử lý cấp bách điểm đen TNGT
tại Km87+570, Quốc lộ 37
|
Sở
Giao thông VT
|
Phường
Cộng Hòa
|
Thị
xã Chí Linh
|
3.500
|
Sở Giao thông vận tải đề nghị tại
Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018.
|
VI
|
Huyện Kinh
Môn
|
|
|
|
|
|
95
|
Xử lý đất xen kẹp thị trấn Minh Tân
|
UBND
thị trấn Minh Tân
|
Thị
trấn Minh Tân
|
Huyện
Kinh Môn
|
5.630
|
Xử lý đất xen kẹp đấu giá quyền sử
dụng đất;
|
96
|
Bổ sung diện tích khu dân cư Hiệp
An
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Hiệp An
|
Huyện
Kinh Môn
|
1.540
|
Xử lý đất xen kẹp đấu giá quyền sử dụng đất;
|
97
|
Khu dân cư mới Dộc Cửa, xã Hiệp An
|
UBND
xã Hiệp An
|
Xã
Hiệp An
|
Huyện
Kinh Môn
|
31.195
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
354/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình MTQG XDNTM.
|
98
|
Bổ sung diện tích Khu tái định cư
Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Quang Trung
|
Huyện
Kinh Môn
|
2.800
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
452/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT.
|
99
|
Cải tạo, nâng cấp đường DH07 (GĐ2)
từ chợ An Sinh-Bạch Đằng
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Các
xã An Sinh, Thái Sơn, Bạch Đằng
|
Huyện
Kinh Môn
|
12.000
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
1720/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của UBND huyện Kinh Môn;
|
100
|
Điểm dân cư mới thôn La Xá
|
UBND
xã Thượng Quận
|
Xã
Thượng Quận
|
Huyện
Kinh Môn
|
1.500
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
572/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND huyện Kinh Môn; Chương
trình MTQG XDNTM.
|
101
|
Khu dân cư xã Minh Hòa
|
UBND
xã Minh Hòa
|
Xã
Minh Hòa
|
Huyện
Kinh Môn
|
11.466
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình MTQGXDNTM.
|
102
|
Tái định cư xã Phúc Thành
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Phúc Thành
|
Huyện
Kinh Môn
|
5.628
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
56/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt
điện BOT.
|
103
|
Khu dân cư mới xã Phúc Thành
|
Liên
danh Cty CP Đông Hải 27-7 và City CP ĐT- XDHT&KTM Tân Việt Bắc
|
Xã
Phúc Thành
|
Huyện
Kinh Môn
|
128.900
|
Quyết định ĐCQHCT số 525/QĐ-UBND
ngày 22/11/2016; Quyết định PD kết quả lựa chọn nhà đầu tư số 1072/QĐ-UBND
ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh (Dự án xin ra hạn vì quá
3 năm tại Nghị quyết 113,
114/2015/NQ-HĐND).
|
104
|
Nghĩa trang nhân dân xã Phú Thành
|
UBND
xã Phúc Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
Huyện
Kinh Môn
|
21.200
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
1351/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND huyện Kinh Môn; Tái định cư Nhà máy nhiệt điện BOT.
|
105
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Tiên Xá,
xã Lê Ninh (giải tỏa BOT nhiệt điện)
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Lê Ninh
|
Huyện
Kinh Môn
|
7.000
|
Giải tỏa BOT
nhiệt điện, đang lập quy hoạch chi tiết
|
106
|
Quần thể Đình, Chùa, miếu, đền khu
tái định cư thôn Tiên Xá (Nhà máy điện BOT)
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Lê Ninh
|
Huyện
Kinh Môn
|
16.769
|
Giải tỏa BOT nhiệt điện, đang lập
quy hoạch chi tiết
|
107
|
Xây dựng đình
Vũ Thành, xã Lạc Long
|
UBND
xã Lạc Long
|
Xã Lạc
Long
|
Huyện
Kinh Môn
|
1.798
|
Văn bản số 717/ ngày 11/5/2018 của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch V/v xác minh nguồn gốc lịch sử và phục dựng đình Vũ Thành, xã Lạc Long.
|
108
|
Hoàn trả đường WB3 thôn Tiên Xá, xã
Lê Ninh (tuyến tránh bãi xỉ 1 Nhà máy nhiệt điện BOT)
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Lê Ninh
|
Huyện
Kinh Môn
|
20.000
|
Hoàn trả đường WB3 thực hiện GPMB địa
điểm thứ 2 Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương.
|
109
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới xã Hiệp Sơn
|
UBND
huyện Kinh Môn
|
Xã
Hiệp Sơn
|
Huyện
Kinh Môn
|
7.626
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
523/QĐ-UBND ngày 22/11/2016 của UBND huyện Kinh Môn; Chương trình mục tiêu
QGXDNTM.
|
110
|
Nghĩa trang nhân dân xã An Phụ (phục
vụ GPMB khu dân cư An Phụ)
|
Cty
CP Đông Hải 27/7
|
Xã
An Phụ
|
Huyện
Kinh Môn
|
17.529
|
Phục vụ GPMB khu dân cư An Phụ,
đang lập quy hoạch chi tiết
|
VII
|
Huyện Cẩm
Giàng
|
|
|
|
|
|
111
|
Mở rộng đền
Bia, xã Cẩm Văn
|
UBND
huyện Cẩm Giàng
|
Xã Cẩm
Văn và xã Cẩm Vũ
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
8.755
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
3054/QĐ-UBND ngày 30/5/2016
|
112
|
Điểm dân cư mới số 2 thôn Phú Xá, xã Tân Trường
|
UBND
xã Tân Trường
|
Xã
Tân Trường
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
4.500
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2913/QĐ-UBND ngày 02/8/2017; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
113
|
Điểm dân cư mới
xã Đức Chính
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
1.676
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
4617/QĐ-UBND ngày 20/12/2017; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
114
|
Điểm dân cư mới thôn Xuân Đức, xã Đức
Chính
|
UBND
xã Đức Chính
|
Xã Đức
Chính
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
2.100
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
4618/QĐ-UBND ngày 20/12/2017; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
115
|
Xây dựng Trạm y tế và khu dân cư số
3, thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài
|
UBND
xã Cẩm Đoài
|
Xã Cẩm
Đoài
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
9.200
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1815/QĐ-UBND ngày 17/5/2018; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
116
|
Khu trung tâm xã và dân cư thương mại xã Cẩm Phúc
|
UBND
H. Cẩm Giàng
|
Xã Cẩm Phúc
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
100.678
|
Quyết định phê duyệt nhiệm vụ điều
chỉnh QHCT số 1726/QĐ-UBND ngày 04/5/2018; UBND H.Cẩm
Giàng kêu gọi đấu thầu dự án.
|
117
|
Bổ sung diện tích Khu nhà ở và dịch
vụ khu công nghiệp Lương Điền - Cẩm Điền
|
Công
ty TNHH Phúc Hưng
|
Xã
Lương Điền và xã Cẩm Điền
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
13.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1815/QĐ-UBND ngày 17/5/2015; UBND H.Cẩm Giàng kêu gọi đấu thầu dự án.
|
118
|
Bổ sung diện tích hoàn thiện cơ sở
hạ tầng dự án Khu phố thương mại dịch vụ ghẽ, xã Tân Trường
|
Công
ty CP đầu tư Queenland Việt Nam
|
Xã
Tân Trường
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
4.500
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000665 cấp thay đổi lần thứ nhất ngày
25/8/2014 của UBND tỉnh;
|
119
|
Bổ sung diện tích Xây dựng Trường mầm
non khu 3, xã Lương Điền
|
UBND
xã Lương Điền
|
Xã
Lương Điền
|
Huyện
Cẩm Giàng
|
400
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
239/QĐ-UBND ngày 25/01/2018; Chương trình mục tiêu QGXDNTM.
|
VIII
|
Huyện Tứ Kỳ
|
|
|
|
|
|
120
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Đông Kỳ
|
UBND
xã Đông Kỳ
|
Xã
Đông Kỳ
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
9.500
|
Chương trình mục tiêu QG xây dựng
NTM;
|
121
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Quảng Nghiệp
|
UBND
xã Quảng Nghiệp
|
Xã
Quảng Nghiệp
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
4.000
|
Quyết định số 2265/QĐ-UBND của UBND
huyện Tứ Kỳ về điều chỉnh QHCT; Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM;
|
122
|
Bổ sung diện tích Trụ sở HĐND, UBND
xã Quang Khải
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
1.800
|
Quyết định phê duyệt QHCT số 3254/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017 của UBND huyện Tứ Kỳ; Chương trình mục tiêu QG xây dựng NTM;
|
123
|
Đấu giá quyền sử dụng đất xã Đại Hợp
|
UBND
xã Đại Hợp
|
Xã Đại
Hợp
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
2.100
|
QĐQHCT số 3119/QĐ-UBND ngày 09/11/2009
của UBND H. Tứ Kỳ; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
124
|
Điểm dân cư Vũ Xá, xã Quang Khải
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
9.200
|
QĐ phê duyệt QHNMT số 4122/QĐ-UBND
ngày 22/11/2013; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
125
|
Điểm dân cư mới xã Quang Khải
|
UBND
xã Quang Khải
|
Xã
Quang Khải
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
2.200
|
QĐ phê duyệt QHCT số 451/QĐ-UBND
ngày 31/01/2018; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
126
|
Điểm dân cư mới xã Tái Sơn
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
Huyện
Tứ Kỳ
|
13.000
|
QĐ phê duyệt QHNMT số 4180/QĐ-UBND
ngày 12/12/2012; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
127
|
Điểm dân cư mới xã Tái Sơn
|
UBND
xã Tái Sơn
|
Xã
Tái Sơn
|
H. Tứ
Kỳ
|
4.800
|
QĐ phê duyệt QHCT số 4041/QĐ-UBND ngày 29/9/2014; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
128
|
Điểm dân cư mới xã Hà Kỳ
|
UBND
xã Hà Kỳ
|
Xã
Hà Kỳ
|
H. Tứ
Kỳ
|
10.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
129
|
Điểm dân cư xã Tiên Động
|
UBND
xã Tiên Động
|
Xã Tiên
Động
|
H. Tứ
Kỳ
|
50.000
|
QĐ phê duyệt QHNMT số 3854/QĐ-UBND
ngày 15/11/2012; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
130
|
Điểm dân cư mới xã Tứ Xuyên
|
UBND
xã Tứ Xuyên
|
Xã Tứ
Xuyên
|
H. Tứ
Kỳ
|
2.900
|
QĐ phê duyệt QHCT số 5300/QĐ-UBND ngày
31/8/2011; Chương trình MTQG xây dựng NTM;
|
131
|
Bổ sung diện tích thu hồi đất Điểm
dân cư mới thôn Văn Vật, xã Nguyên Giáp
|
UBND
xã Nguyên Giáp
|
Xã
Nguyên Giáp
|
H. Tứ
Kỳ
|
400
|
Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
(chấp thuận thu hồi 14.000 m2, thiếu 400 m2 theo KHSDĐ); Chương trình MTQG
xây dựng NTM;
|
132
|
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư
các xã.
|
UBND
11 xã
|
Các
xã
|
H. Tứ
Kỳ
|
20.000
|
Các xã Kỳ Sơn 0,18
ha; Quang Phục 0,18; Nguyên Giáp 0,18; Quảng Nghiệp 0,18; Quang Khải 0,18; Ngọc
Kỳ 0,18; Tây Kỳ 0,18; An Thanh 0,18; Văn Tố 0,2; Tứ Xuyên 0,18; Tân Kỳ 0,18;
|
133
|
Mở rộng Nhà máy sản xuất găng tay
xuất khẩu (Cụm CN Ngọc Sơn)
|
Cty
Sungjin Nicc Co.lid
|
Xã Ngọc
Sơn
|
H. Tứ
Kỳ
|
27.000
|
Giấy chứng nhận đầu tư số
8715007476 của Sở KH&ĐT, chứng nhận lần đầu ngày 25/01/2017; UBND huyện Tứ
Kỳ đề xuất tiếp tục mở rộng;
|
IX
|
Huyện Kim
Thành
|
|
|
|
|
|
134
|
Bổ sung diện tích Xây dựng Tổng kho
khí dầu mỏ hóa lỏng (Cụm CN Kim lương)
|
Cty
CP đóng tầu Hoàng Gia
|
Xã
Kim Lương
|
Huyện
Kim Thành
|
13.000
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
1034/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh.
|
135
|
Cơ sở kinh doanh hàng nông sản, gia
công cơ khí và cho thuê nhà xưởng (Cụm CN Kim Lương)
|
Cty
TNHH đóng tàu Huy Văn
|
Xã
Kim Lương
|
Huyện
Kim Thành
|
46.100
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
427/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh.
|
136
|
Mở rộng Trường
Mầm non Hải Ninh
|
UBND
xã Kim Tân
|
Xã
Kim Tân
|
Huyện
Kim Thành
|
5.400
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1273/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND huyện Kim Thành.
|
137
|
Xây dựng Trường mầm non thôn Quỳnh
Khê
|
UBND
xã Kim Xuyên
|
Xã
Kim Xuyên
|
Huyện
Kim Thành
|
5.500
|
Đang lập quy hoạch chi tiết, phục vụ
xây dựng nông thôn mới 2018
|
138
|
Mở rộng Trường
mầm non Lai Vu
|
UBND
xã Lai Vu
|
Xã
Lai Vu
|
Huyện
Kim Thành
|
300
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
4302/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 của UBND huyện Kim Thành.
|
139
|
Xây dựng Trường mầm non thôn Phương Duệ
|
UBND
xã Kim Xuyên
|
Xã
Kim Xuyên
|
Huyện
Kim Thành
|
4.100
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
4424/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND huyện Kim Thành.
|
140
|
Mở rộng Trường mầm non Kim Anh
|
UBND
xã Kim Anh
|
Xã
Kim Anh
|
Huyện
Kim Thành
|
2.500
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
4548/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện Kim Thành.
|
141
|
Xây dựng Trường mầm non xã Đồng Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
Xã Đồng
Gia
|
Huyện
Kim Thành
|
7.000
|
Quyết định báo cáo KTKT số
2532/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 của UBND tỉnh.
|
142
|
Xây dựng chợ Lai Vu
|
UBND
xã Lai Vu
|
Xã
Lai Vu
|
Huyện
Kim Thành
|
6.200
|
Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết
|
143
|
Mở rộng chợ và dịch vụ thương mại hộ ông Nguyễn Khắc Vinh
|
Hộ
ông Nguyễn Khắc Vinh
|
Xã Cổ
Dũng
|
Huyện
Kim Thành
|
3.800
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
733/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND huyện Kim Thành; Thông báo số 61/TB-UBND
ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh.
|
144
|
Xây dựng Sân vận động xã Thượng Vũ
|
UBND
xã Thượng Vũ
|
Xã
Thượng Vũ
|
Huyện
Kim Thành
|
12.900
|
Đang hoàn thiện quy hoạch chi tiết;
xã về đích nông thôn mới 2018
|
145
|
Điểm dân cư mới xã Việt Hưng
|
UBND
xã Việt Hưng
|
Xã
Việt Hưng
|
Huyện
Kim Thành
|
12.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
1009/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Kim Thành.
|
146
|
Bổ sung diện tích điểm dân cư mới hai khu: Dộc Diệc, xã Phúc Thành 2,35 ha; Khu đồng Thầy xã Cổ
Dũng 0,87 ha
|
UBND
xã: Phúc Thành, Cổ Dũng
|
Xã
Phúc Thành, xã Cổ Dũng
|
Huyện
Kim Thành
|
32.200
|
Thực hiện Quyết định phê duyệt QHCT
số 3425/QĐ-UBND ngày 16/10/2017, số 3738/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện
Kim Thành.
|
147
|
Xây dựng khu dân cư Dộc Hạ
|
Liên
danh Tập đoàn Hưng Thịnh và Cty TNHH Trường Thành
|
Xã Đồng
Gia
|
Huyện
Kim Thành
|
37.000
|
Quyết định QHCT số 763/QĐ-UBND ngày
21/3/2017 của UBND huyện Kim Thành; Quyết định PDKQ lựa chọn nhà đầu tư số
3938/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
148
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới
thôn Phí Gia
|
UBND
xã Đồng Gia
|
Xã Đồng
Gia
|
Huyện
Kim Thành
|
9.900
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
54/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 của UBND huyện Kim Thành.
|
149
|
Điểm dân cư thôn Phú Nội và thôn
Phát Minh
|
UBND
xã Bình Dân
|
Xã
Bình Dân
|
Huyện
Kim Thành
|
18.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 của UBND huyện Kim Thành.
|
150
|
Xây dựng điểm dân cư xã Kim Đính
|
UBND
xã Kim Đính
|
Xã
Kim Đính
|
Huyện
Kim Thành
|
23.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2212/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND huyện Kim Thành.
|
151
|
Xây dựng điểm dân cư mới thôn Đỗ
Thượng
|
UBND
xã Thượng Vũ
|
Xã
Thượng Vũ
|
Huyện
Kim Thành
|
30.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2219/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Kim Thành; xã về đích nông thôn mới
2018.
|
152
|
Điểm dân cư mới và xử lý đất xen kẹp
xã Kim Khê
|
UBND
xã Kim Khê
|
Xã
Kim Khê
|
Huyện
Kim Thành
|
6.000
|
Quyết định phê duyệt QHCT số
2337/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND huyện Kim Thành.
|
153
|
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Kim
Lương
|
UBND
xã Kim Lương
|
Xã
Kim Lương
|
Huyện
Kim Thành
|
20.800
|
Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày
25/6/2018 của UBND huyện Kim Thành
|
154
|
Xây dựng các điểm dân cư mới xã Lai
Vu
|
UBND
xã Lai Vu
|
Xã
Lai Vu
|
Huyện
Kim Thành
|
3.000
|
Đã hoàn thiện xong quy hoạch chi tiết,
đang trình phê duyệt
|
155
|
Xây dựng hạ tầng dự án Cải tạo đất
ngoài đê ổn định đời sống nhân dân xã Lai Vu
|
UBND
huyện Kim Thành
|
Xã
Lai Vu
|
Huyện
Kim Thành
|
22.800
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu số 1750/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh HD.
|
X
|
Huyện Ninh
Giang
|
|
|
|
|
|
156
|
Khu dân cư và chợ Vé, xã Đồng Tâm
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Xã Đồng
Tâm
|
Huyện
Ninh Giang
|
49.100
|
Công văn số 402/UBND-VP ngày
09/02/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND
tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch.
|
157
|
Xây dựng Phòng khám đa khoa Như Ý của
Công ty TNHH y học GMED (Cụm CN Nghĩa An)
|
Công
ty TNHH y học GMED
|
Xã Nghĩa
An
|
Huyện
Ninh Giang
|
12.593
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư đã xin ý kiến
các ngành thẩm định dự án tại Văn bản số 769/SKHĐT-ĐT,TĐ&GSĐT ngày
18/5/2018.
|
158
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường từ
QL37 mới và thị trấn Ninh Giang
|
UBND
huyện Ninh Giang
|
Các
xã Đồng Tâm, Vĩnh Hòa, Tân Hương
|
Huyện
Ninh Giang
|
20.153
|
Thông báo Kết luận số 578-TB/TU
ngày 22/6/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy HD; Văn bản số 1282/UBND-VP
ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh.
|
159
|
Dự án xử lý điểm đen tai nạn giao
thông tại đường tỉnh 396B
|
Sở
Giao thông VT
|
Các
xã Hoàng Hanh, An Đức
|
Huyện
Ninh Giang
|
3.000
|
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận
tải tại Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018.
|
160
|
Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm may mặc của Cty CP may Hải Anh (Cụm CN Hồng Phúc-Hưng Long
|
Cty
cổ phần may Hải Anh
|
Xã
Hưng Long
|
Huyện
Ninh Giang
|
53.137
|
Văn bản số 240/VP-TH ngày 12/6/2018
của Văn phòng UBND tỉnh; Văn bản số
993/SKHĐT-ĐT.TĐ&GSĐT ngày 18/6/2018 của Sở KH&ĐT
|
XI
|
Huyện
Thanh Miện
|
|
|
|
|
|
161
|
Khu dân cư mới số 1, xã Đoàn Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Huyện
Thanh Miện
|
11.000
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
16/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG XDNTM.
|
162
|
Khu dân cư mới thôn Thúy Lâm, xã
Đoàn Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Huyện
Thanh Miện
|
6.000
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
285/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG
XDNTM.
|
163
|
Khu dân cư tập trung Thờ Nợ, xã
Đoàn Tùng
|
UBND
xã Đoàn Tùng
|
Xã
Đoàn Tùng
|
Huyện
Thanh Miện
|
30.000
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
437/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG XDNTM.
|
164
|
Khu dân cư phía Bắc thị trấn Thanh
Miện
|
UBND
huyện Thanh Miện
|
Thị
trấn Thanh Miện
|
Huyện
Thanh Miện
|
913.400
|
Quyết định số 682/QĐ-UBND ngày
12/02/2018 của UBND tỉnh V/v phê duyệt đề xuất dự án đầu
tư xây dựng đường vành đai Đông Bắc TT. Thanh Miện theo hình thức B-T; Thông
báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 802-TB/TU ngày 29/01/2018.
|
165
|
Bổ sung diện tích Điểm dân cư mới
thôn Phạm Tân, Phạm Lý, xã Ngô Quyền
|
UBND
xã Ngô Quyền
|
Xã
Ngô Quyền
|
Huyện
Thanh Miện
|
1.900
|
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số
286/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND huyện Thanh Miện; Chương trình MTQG
XDNTM.
|
166
|
Dự án cải tạo, mở rộng đường dẫn cầu Dao, huyện Thanh Miện
|
Sở
Giao thông VT
|
Xã Chí Lăng Nam
|
Huyện
Thanh Miện
|
8.000
|
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận
tải tại Văn bản số 1270/SGTVT-P2 ngày 20/6/2018.
|
XII
|
Huyện
Thanh Hà
|
|
|
|
|
|
167
|
Khu du lịch sinh thái sông Hương
|
UBND
huyện Thanh Hà
|
Các
xã Cẩm Chế, Thanh Xá, Thanh Thủy
|
Huyện
Thanh Hà
|
65.000
|
Quyết định số 2787/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt đề cương đầu tư dự án, hạ tầng du lịch sinh thái
sông Hương
|
168
|
Bãi cho lấp rác thôn Tiền Vĩ, xã
Thanh Hải
|
UBND
xã Thanh Hải
|
Xã
Thanh Hải
|
Huyện
Thanh Hà
|
5.965
|
Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày
30/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
|
169
|
Điểm dân cư mới thôn Văn Tảo (mở rộng)
|
UBND
xã Thanh An
|
Xã
Thanh An
|
Huyện
Thanh Hà
|
3.800
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 11825/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thành Hà;
Chương trình mục tiêu QGXDNTM;
|
170
|
Khu dân cư mới xã Thanh Xuân, huyện
Thanh Hà (giai đoạn 2)
|
UBND
xã Thanh Xuân
|
Xã
Thanh Xuân
|
Huyện
Thanh Hà
|
5.900
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 919/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương
trình mục tiêu QGXDNTM;
|
171
|
Khu dân cư số 01 xã Phượng Hoàng
|
UBND
xã Phượng Hoàng
|
Xã
Phượng Hoàng
|
Huyện
Thanh Hà
|
6.079
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2173/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương
trình mục tiêu QGXDNTM;
|
172
|
Khu dân cư mới thôn Hải Hộ
|
UBND
xã Hồng Lạc
|
Xã Hồng
Lạc
|
Huyện
Thanh Hà
|
10.000
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục
tiêu QGXDNTM;
|
173
|
Khu dân cư đồng Ruối, xã Quyết Thắng
|
UBND
xã Quyết Thắng
|
Xã
Quyết Thắng
|
Huyện
Thanh Hà
|
11.569
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2630/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục tiêu QGXDNTM;
|
174
|
Khu dân cư đồng Bo
|
UBND
xã Thanh Xá
|
Xã
Thanh Xá
|
Huyện
Thanh Hà
|
21.951
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 4638/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Chương
trình mục tiêu QGXDNTM;
|
175
|
Sân thể thao thôn Du Tái
|
UBND
xã Tiền Tiến
|
Xã
Tiền Tiến
|
Huyện
Thanh Hà
|
6.532
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2240/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục
tiêu QGXDNTM;
|
176
|
Khu dân cư mới thôn Cập Thượng
|
UBND
xã Tiền Tiến
|
Xã
Tiền Tiến
|
Huyện
Thanh Hà
|
13.046
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi
tiết số 2065/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND huyện Thanh Hà; Chương trình mục
tiêu QGXDNTM;
|
177
|
Bổ sung chi tiêu sử dụng đất một số
công trình điện đang thực hiện chuyển tiếp từ năm 2016 và 2017 sang năm 2018
|
Công
ty TNHH MTV Điện lực HD
|
Tứ
Minh, Việt Hòa, An Châu, Thạch Khôi, Tân Hưng(TPHD); Tây Kỳ (TK); Tam Kỳ (KT); Hiệp An, Phúc Thành, Quang Trung,
Thất Hùng, Bạch Đăng (KM); Phả Lại, Văn An (CL)
|
TP.Hải
Dương; các H. Tứ Kỳ, Kim Thành, Gia Lộc, Kinh Môn và TX Chí Linh
|
4.792
|
Theo đăng ký của Công ty TNHH MTV
Điện lực Hải Dương tại Văn bản số 1341 và 1226/PCHD-ĐT ngày
07/5/2018 (trong đó: TP Hải Dương 558 m2; H. Tứ Kỳ 33 m2; H. Kim Thành 80 m2;
H. Gia Lộc 43 m2; H. Kinh Môn 3,597 m2; TX. Chí Linh 481 m2).
|
178
|
Bổ sung diện tích các công trình điện
của Cty TNHH MTV Điện lực HD
|
Cty
TNHH MTV Điện lực HD
|
Các
xã, thị trấn
|
Huyện
Thanh Hà và huyện Ninh Giang
|
2.051
|
Theo đề nghị của
Công ty TNHH MTV Điện lực HD tại VB số 1807/PCHD-ĐT ngày 19/6/2018, trong đó:
Huyện Thanh Hà 320 m2; huyện Ninh Giang 1.731 m2;
|
178
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
4.749.549
|
|