|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thông
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2014/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày 28
tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VÀ ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ KHU ĐẤT DỊCH VỤ LIỀN KỀ THUỘC XÃ PHỤNG
CÔNG, HUYỆN VĂN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số
42/TTr-UBND ngày 09/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế Ngân sách và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 211,36 ha đất, trong đó
182,56 ha đất trồng lúa để thực hiện 105 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh,
trong đó: 77 công trình, dự án mới và 28 công trình, dự án cần bổ sung diện
tích đất để làm đường giao thông và hành lang đường giao thông.
(Chi
tiết tại Phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh vị trí khu đất thực hiện Dự án đầu tư
xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ Phụng Công, xã Phụng Công - huyện Văn
Giang - tỉnh Hưng Yên sang vị trí mới, như sau:
1. Vị trí 1:
- Diện tích khoảng 7 ha.
- Ranh giới khu đất: Phía Tây Bắc
giáp đường Trung Thủy Nông, phía Đông Nam giáp thị trấn Văn Giang, phía Tây Nam
giáp thị trấn Văn Giang và đất sản xuất nông nghiệp xã Phụng Công, phía Đông Bắc giáp
đê sông Hồng;
2. Vị trí 2:
- Diện tích khoảng 12,5 ha.
- Ranh giới khu đất: Phía Tây Bắc
giáp đường đi phà Khuyến Lương, phía Đông Nam giáp đường Trung Thủy Nông, Phía
Tây Nam giáp đất sản xuất nông nghiệp, phía Đông Bắc giáp đê sông Hồng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với UBND tỉnh xem xét, quyết định
đối với các công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa phát sinh giữa
hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XV - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2014, có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thông
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC 77 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày
28/7/2014 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: DT đất
chuyên trồng lúa (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Dự
án công trình giao thông
|
54,40
|
49,06
|
|
|
1
|
Cầu Lực Điền (km8+350-QL39)
|
7,36
|
5,05
|
Xã Trung Hưng, Lý
Thường Kiệt - huyện Yên Mỹ
|
Ban quản lý dự án
6 (UBND huyện Yên Mỹ làm chủ đầu tư GPMB)
|
2
|
Nối nút giao QL 39 nối với cầu Lực Điền
(Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải phòng)
|
1,49
|
1,16
|
Xã Lý Thường Kiệt
- huyện Yên Mỹ
|
Tổng Công ty PTHT
và ĐTTC Việt Nam
|
3
|
Cầu Lực Điền (km8+350-QL39)
|
5,00
|
4,50
|
Các xã huyện Khoái
Châu
|
Ban quản lý dự án
6 (UBND huyện Khoái Châu làm chủ đầu tư GPMB)
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đường 205D cũ) huyện
Khoái Châu
|
0,44
|
0,25
|
Xã Thuần Hưng và
xã Đại Hưng, huyện Khoái Châu
|
UBND huyện Khoái
Châu
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.384 (đường 204 cũ) đoạn từ
Km 8+500 đến Km 11+112 (Bô Thời - Xuân Trúc)
|
0,99
|
0,23
|
Xã Hồng Tiến, huyện
Khoái Châu
|
UBND huyện Khoái
Châu
|
6
|
Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến
|
8,00
|
7,80
|
TP. Hưng Yên và
huyện Tiên Lữ
|
Ban Quản lý Khu Đại
học Phố Hiến
|
7
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn
Quán Gỏi - Yên Lệnh
|
4,00
|
4,00
|
Xã Quảng Lãng, huyện
Ân Thi
|
Sở Giao thông vận
tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB
|
8
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn
Quán Gỏi - Yên Lệnh
|
5,00
|
5,00
|
Xã Quang Vinh, huyện
Ân Thi
|
Sở Giao thông vận
tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB
|
9
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn
Quán Gỏi - Yên Lệnh
|
5,00
|
5,00
|
Xã Phù Ủng, huyện
Ân Thi
|
Sở Giao thông vận
tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB
|
10
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn
Quán Gỏi - Yên Lệnh
|
1,00
|
1,00
|
Xã Tân Phúc, huyện
Ân Thi
|
Sở Giao thông vận tải
làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB
|
11
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn
Quán Gỏi - Yên Lệnh
|
1,00
|
1,00
|
Xã Bãi Sậy, huyện
Ân Thi
|
Sở Giao thông vận
tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB
|
12
|
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn
Quán Gỏi - Yên Lệnh
|
5,00
|
5,00
|
Thị trấn Ân Thi,
huyện Ân Thi
|
Sở Giao thông vận
tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB
|
13
|
Quốc lộ 38
|
1,74
|
1,74
|
xã Nghĩa Dân, xã
Toàn Thắng, huyện Kim Động
|
Sở Giao thông vận
tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB
|
14
|
Bến xe khách trên địa bàn huyện Mỹ Hào
|
2,00
|
2,00
|
Huyện Mỹ Hào
|
Sở Giao thông vận
tải Hưng Yên
|
15
|
Dự án đường trục trung tâm huyện Mỹ Hào
|
6,38
|
5,33
|
Xã Nhân Hòa, Dị Sử,
Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào
|
UBND huyện Mỹ Hào
|
II
|
Dự án công trình thủy
lợi, nước sạch
|
10,95
|
8,65
|
|
|
1
|
Dự án mạng lưới và hệ thống xử lý nước thải TP
Hưng Yên
|
5,30
|
5,10
|
Xã Bảo Khê,
TP.Hưng Yên
|
Ban quản lý dự án XD
kết cấu hạ tầng đô thị TP
|
2
|
Nhà máy nước Kim Động
|
2,7
|
2,7
|
Thị trấn Lương Bằng,
huyện Kim Động
|
Công ty Thuận
Thành
|
3
|
Xây dựng nhà máy nước sạch thôn Duyệt Lễ
|
0,48
|
0,47
|
Xã Minh Tân
|
UBND xã Minh Tân
|
4
|
Hệ thống cấp nước tập trung
|
0,51
|
0,51
|
Xã Phù Ủng, huyện
Ân Thi
|
Trung tâm nước
sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Hưng Yên
|
5
|
Trạm bơm Hưng Long
|
1,96
|
0,38
|
Xã Hưng Long, huyện
Mỹ Hào
|
Công ty TNHH MTV Khai
thác công trình thủy lợi tỉnh HY
|
III
|
Dự án công trình
năng lượng
|
1,30
|
1,00
|
|
|
1
|
Công trình Đường dây 110 kV Hải Dương - Phố Nối
|
0,36
|
0,31
|
Xã Nhân Hòa, Dị Sử,
Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong huyện Mỹ Hào
|
Ban quản lý dự án lưới
điện - Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
2
|
Dự án năng lượng nông thôn 2
|
0,01
|
0,005
|
Xã Phan Đình
Phùng, Thị trấn Bần Yên Nhân, Hòa Phong, Dị Sử huyện Mỹ Hào
|
Công ty Điện lực
Hưng Yên
|
3
|
Đường dây 110KV và Trạm biến áp 110KV Minh Đức
|
0,93
|
0,68
|
Xã Hòa Phong, Minh
Đức, Ngọc Lâm huyện Mỹ Hào
|
Ban quản lý dự án
phát triển điện lực - Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
|
IV
|
Dự án sử dụng đất
vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,40
|
0,20
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở Quỹ tình thương trung ương
|
0,40
|
0,20
|
TT Lương Bằng, huyện
Kim Động
|
Quỹ tình thương
trung ương
|
V
|
Dự án công trình Thể
dục thể thao, Văn hóa
|
0,29
|
0,29
|
|
|
1
|
Mở rộng Đài tưởng niệm
các anh hùng liệt sỹ
|
0,29
|
0,29
|
Xã Dị Chế, huyện Tiên Lữ
|
UBND huyện Tiên Lữ
|
VI
|
Đất quốc phòng
|
5,5
|
5,5
|
|
|
1
|
Trường Quân sự địa phương tỉnh và Trung tâm giáo
dục quốc phòng, an ninh
|
5,5
|
5,5
|
Xã Hiệp Cường, huyện
Kim Động
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
VII
|
Dự án khu dân cư,
khu đô thị
|
21,17
|
21,17
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới thị trấn Ân Thi
|
4,30
|
4,30
|
Thị trấn Ân Thi,
huyện Ân Thi
|
UBND huyện Ân Thi
|
2
|
Khu dân cư mới thị trấn Vương
|
2,00
|
2,00
|
Thị trấn Vương,
huyện Tiên Lữ
|
UBND thị trấn
Vương
|
3
|
Dự án xây dựng hạ tầng Khu dân cư mới Phố An Thượng
- Khu 01
|
2,08
|
2,08
|
Phường An Tảo, TP
Hưng Yên
|
UBND phường An Tảo
|
4
|
Dự án xây dựng hạ tầng Khu dân cư mới Phố An Thượng
- Khu 02
|
2,03
|
2,03
|
Phường An Tảo, TP
Hưng Yên
|
UBND phường An Tảo
|
5
|
Dự án xây dựng hạ tầng Khu dân cư mới phường Hiến
Nam
|
1,26
|
1,26
|
Phường Hiến Nam,
TP Hưng Yên
|
UBND phường Hiến
Nam
|
6
|
Khu đô thị Mỹ Hào
|
9,50
|
9,50
|
Mỹ Hào
|
UBND huyện Mỹ Hào
|
VIII
|
Khu dân cư nông thôn
|
77,83
|
73,29
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,50
|
1,50
|
Xã Hồ Tùng Mậu,
huyện Ân Thi
|
UBND xã Hồ Tùng Mậu
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,50
|
1,50
|
Xã Hạ Lễ, huyện Ân
Thi
|
UBND xã Hạ Lễ
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,50
|
1,50
|
Xã Tiền Phong, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Tiền Phong
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,50
|
1,50
|
Xã Phù Ủng, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Phù Ủng
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,50
|
1,50
|
Xã Bắc Sơn, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Bắc Sơn
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,50
|
1,50
|
Xã Bãi Sậy, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Bãi Sậy
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,50
|
1,50
|
Xã Nguyễn Trãi,
huyện Ân Thi
|
UBND xã Nguyễn
Trãi
|
8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Tân Phúc, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Tân Phúc
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Hồng Quang, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Hồng Quang
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Hồng Vân, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Hồng Vân
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Quảng Lãng, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Quảng Lãng
|
12
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Đặng Lễ, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Đặng Lễ
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Đào Dương, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Đào Dương
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Quang Vinh, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Quang Vinh
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Đa Lộc, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Đa Lộc
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Cẩm Ninh, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Cẩm Ninh
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Vân Du, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Vân Du
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Văn Nhuệ, huyện
Ân Thi
|
UBND xã Văn Nhuệ
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,00
|
1,00
|
Xã Hoàng Hoa Thám,
huyện Ân Thi
|
UBND xã Hoàng Hoa
Thám
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
2,00
|
2,00
|
Xã Phương Chiểu,
TP Hưng Yên
|
UBND xã Phương Chiểu
|
21
|
Khu dân cư thôn Đào Đặng giai đoạn 2
|
1,55
|
1,55
|
Xã Trung Nghĩa, TP
Hưng Yên
|
UBND xã Trung
Nghĩa
|
22
|
Khu dân cư mới thôn Đào Đặng
|
5,80
|
3,00
|
Xã Trung Nghĩa, TP
Hưng Yên
|
UBND xã Trung
Nghĩa
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,90
|
0,90
|
Xã Bảo Khê, TP
Hưng Yên
|
UBND xã Bảo Khê
|
24
|
Khu dân cư mới Nu-10 (Khu đại học Phố Hiến)
|
9,50
|
9,50
|
Xã Nhật Tân, huyện
Tiên Lữ
|
Ban quản lý Khu Đại
học Phố Hiến
|
25
|
Khu dân cư mới xã Dị Chế
|
2,00
|
2,00
|
Xã Dị Chế, huyện
Tiên Lữ
|
UBND xã Dị Chế
|
26
|
Khu dân cư mới xã Thụy Lôi
|
1,70
|
1,70
|
Xã Thụy Lôi, huyện
Tiên Lữ
|
UBND xã Thụy Lôi
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,57
|
1,57
|
Xã Phạm Ngũ Lão,
huyện Kim Động
|
UBND xã Phạm Ngũ
Lão
|
28
|
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã
Đình Dù và xã Trưng Trắc-huyện Văn Lâm
|
7,00
|
6,50
|
Xã Trưng Trắc và
xã Đình Dù, huyện Văn Lâm
|
Công ty cổ phần đầu
tư dịch vụ Hưng Hải
|
29
|
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
2,73
|
2,73
|
Xã Nguyên Hòa, huyện
Phù Cừ
|
UBND xã Nguyên Hòa
|
30
|
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
2,0
|
2,0
|
Xã Tam Đa, huyện
Phù Cừ
|
UBND xã Tam Đa
|
31
|
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
2,07
|
2,07
|
Xã Tống Phan, huyện Phù Cừ
|
UBND xã Tống Phan
|
32
|
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
3,0
|
3,0
|
Xã Minh Hoàng, huyện
Phù Cừ
|
UBND xã Minh Hoàng
|
33
|
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
3,0
|
3,0
|
Xã Phan Sào Nam,
huyện Phù Cừ
|
UBND xã Phan Sào
Nam
|
34
|
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
3,0
|
3,0
|
Xã Nhật Quang, huyện
Phù Cừ
|
UBND xã Nhật Quang
|
35
|
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,27
|
1,25
|
Xã Nghĩa Trụ, huyện
Văn Giang
|
UBND xã Nghĩa Trụ
|
36
|
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,18
|
0,95
|
Xã Nhân Hòa, huyện
Mỹ Hào
|
UBND xã Nhân Hòa
|
37
|
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
0,55
|
0,37
|
Xã Xuân Dục, huyện
Mỹ Hào
|
UBND xã Xuân Dục
|
38
|
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,25
|
0,6
|
Xã Hưng Long, huyện
Mỹ Hào
|
UBND xã Hưng Long
|
39
|
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở
|
1,26
|
1,1
|
Xã Dương Quang,
huyện Mỹ Hào
|
UBND xã Dương
Quang
|
40
|
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở tại xã Lạc Hồng
|
2,00
|
2,00
|
Xã Lạc Hồng, huyện
Văn Lâm
|
UBND xã Lạc Hồng
|
IX
|
Dự án sử dụng đất vào mục đích cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
27,43
|
13,70
|
|
|
1
|
Cửa hàng Xăng dầu Mai Phương
|
0,34
|
0,29
|
Xã Hưng Long, huyện
Mỹ Hào
|
Công ty TNHH Mai
Phương
|
2
|
Nhà máy sản xuất gạch Granite cao cấp
|
6,4
|
3,4
|
Xã Tân Dân, huyện
Khoái Châu
|
Công ty Cổ phần Đầu
tư Royal Việt Nam
|
3
|
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tống Phan
|
0,12
|
0,12
|
Xã Tống Phan, huyện
Phù Cừ
|
Quỹ tín dụng nhân
dân xã Tống Phan
|
4
|
Cảng tiếp nhận xăng dầu, kinh doanh VLXD và xây dựng
tổng kho xăng dầu Phố Hiến
|
17,51
|
6,93
|
Phường Minh Khai,
TP Hưng Yên
|
Công ty cổ phần đầu
tư phát triển Phố Hiến
|
5
|
Nhà máy sản xuất đồ hộp xuất khẩu
|
3,06
|
2,96
|
Xã Hiệp Cường, huyện
Kim Động
|
Công ty Cổ phần thực
phẩm xuất khẩu Hưng Yên
|
77
|
Tổng
|
199,27
|
172,86
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC 28 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI
ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày
28/7/2014 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Nhu cầu diện
tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực
hiện dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: DT đất
chuyên trồng lúa (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đường giao thông của Ban chỉ huy quân sự huyện
Yên Mỹ
|
0,21
|
0,15
|
Xã Tân Lập, huyện
Yên Mỹ
|
Ban chỉ huy quân sự
huyện Yên Mỹ
|
2
|
Nâng cấp cải tạo ĐT.384 (đường 204 cũ) đoạn Dốc
Kênh - Cầu Khé
|
0,01
|
0,01
|
Phùng Hưng, Bình
Kiều, Liên Khê
|
UBND huyện Khoái
Châu
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 (đường 200 cũ)
|
0,30
|
0,30
|
Xã Hưng Đạo, huyện
Tiên Lữ
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông
|
4
|
Cải tạo nâng cấp mặt ĐH.30 (ĐH. 197 cũ)
|
0,09
|
0,09
|
Xã Phan Đình
Phùng, huyện Mỹ Hào
|
UBND huyện Mỹ Hào
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
đường liên xã Nhân Hòa - Cẩm Xá - Phan Đình Phùng thuộc dự án giao thông nông
thôn.
|
0,01
|
0,01
|
Xã Nhân Hòa, huyện
Mỹ Hào
|
UBND huyện Mỹ Hào
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối đường trục
kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Hưng Yên
|
1,57
|
0,12
|
Huyện Văn Lâm
|
Sở Giao thông Vận
tải Hưng Yên
|
7
|
Nâng cấp cải tạo ĐT.384 (đường 204 cũ) đoạn Dốc
Kênh - Cầu Khé
|
0,10
|
0,10
|
Xã Phùng Hưng, xã
Bình Kiều, xã Liên Khê - huyện Khoái Châu
|
UBND huyện Khoái
Châu
|
8
|
Đường giao thông của Trung tâm thương mại và
salon ô tô Hưng Yên
|
0,25
|
0,25
|
Phường Lam Sơn,
thành phố Hưng Yên
|
Công ty cổ phần thương
mại dịch vụ tổng hợp Hưng Yên
|
9
|
Hành lang bảo vệ đường giao thông của Nhà máy sản
xuất cửa nhựa kính an toàn
|
0,99
|
0,99
|
Xã Thiện Phiến,
huyện Tiên Lữ
|
Công ty TNHH đầu
tư thương mại Thiên Sơn Hưng Yên
|
10
|
Đường giao thông của Trung tâm thương mại
TECHWOOD
|
0,18
|
0,18
|
Thị trấn Như Quỳnh,
huyện Văn Lâm
|
Công ty TNHH chế
biến đồ gỗ TECHWOOD
|
11
|
Đường giao thông của Kho xăng dầu Vinapetro
|
0,22
|
0,02
|
Xã Thiện Phiến,
huyện Tiên Lữ
|
Công ty cổ phần xăng
dầu Hưng Yên
|
12
|
Đường giao thông của Siêu thị nội thất Bắc Việt
|
0,34
|
0,34
|
TT Như Quỳnh, huyện
Văn Lâm
|
Công ty cổ phần đầu
tư và phát triển hạ tầng Bắc Việt
|
13
|
Hành lang bảo vệ đường giao thông của Nhà máy chế
biến thức ăn chăn nuôi S - Việt Nam
|
0,60
|
0,59
|
Xã Quang Vinh, huyện
Ân Thi
|
Công ty cổ phần đầu
tư S - Việt Nam
|
14
|
Hành lang bảo vệ đường giao thông của Siêu thị vật
liệu xây dựng và sản xuất đồ mộc Hoa Viên
|
0,02
|
0,02
|
Xã Quang Vinh, huyện
Ân Thi
|
Công ty TNHH Hoa
Viên
|
15
|
Đường giao thông của Nhà máy sản xuất kính an
toàn cao cấp
|
0,41
|
0,41
|
Xã Xuân Dục, huyện
Mỹ Hào
|
Công ty TNHH
thương mại và sản xuất Hải Long
|
16
|
Đường giao thông của Trung tâm chế biến và phân phối
thép Hưng Yên
|
2,44
|
2,44
|
Xã Minh Đức, huyện
Mỹ Hào
|
Công ty TNHH
thương mại và sản xuất Nam Phát
|
17
|
Đường giao thông của Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa
cao cấp
|
0,18
|
0,06
|
Xã Xuân Dục, huyện
Mỹ Hào
|
Công ty TNHH đầu tư
sản xuất và thương mại Đại Việt
|
18
|
Đường giao thông của Siêu thị vật liệu xây dựng đại
lý ô tô sản xuất chậu rửa bồn nước
|
0,25
|
0,25
|
Xã Bảo Khê, thành
phố Hưng Yên
|
Công ty TNHH Phúc
Anh
|
19
|
Đường giao thông của Siêu thị tổng hợp Hoàng Giáp
|
0,60
|
0,60
|
Xã Chỉ Đạo, huyện
Văn Lâm
|
Công ty TNHH sản
xuất và thương mại Hoàng Giáp
|
20
|
Đường giao thông của Trung tâm thương mại và dịch
vụ Sông Hồng
|
0,66
|
0,66
|
Xã Liêu Xá, huyện
Yên Mỹ
|
Công ty TNHH cây
xanh và đô thị Sông Hồng
|
21
|
Đường giao thông của Khu sinh thái Kim Ngân
|
0,22
|
0,20
|
Xã Yên Phú, huyện
Yên Mỹ
|
Công ty TNHH Kim
Ngân
|
22
|
Đường giao thông của Khu xử lý chất thải rắn cho địa
bàn huyện Kim Động và các huyện Lân Cận tỉnh HY
|
0,36
|
0,02
|
Xã Vũ Xá, huyện
Kim Động
|
Công ty CP cơ khí
môi trường công nghệ
|
23
|
Đường giao thông của Khu đô thị Yên Sơn
|
0,95
|
0,76
|
Xã Nhân Hòa, huyện
Mỹ Hào
|
Công ty cổ phần
Yên Sơn
|
24
|
Đường giao thông của Khu nhà ở xã hội, nhà ở công
nhân, nhà ở thương mại và dịch vụ Khu công nghiệp Phố Nối và cải tạo nâng cấp
đoạn đường nối khu đất trên với Quốc lộ 39
|
0,15
|
0,15
|
Xã Nghĩa Hiệp, huyện
Yên Mỹ
|
Công ty CP đầu tư
và phát triển nhà ở Hưng Phú
|
25
|
Đường giao thông của Khu nhà ở công nhân, nhà ở
thương mại Lạc Hồng - Phố Nối
|
0,34
|
0,34
|
Xã Nhân Hòa, huyện
Mỹ Hào
|
Công ty cổ phần đầu
tư Lạc Hồng
|
26
|
Đường giao thông của Khu biệt thự sinh thái và
nhà ở liền kề
|
0,40
|
0,40
|
Phường Hồng Châu,
Tp Hưng Yên
|
Công ty cổ phần tập
đoàn Phúc Lộc
|
27
|
Đường giao thông của Trung tâm thương mại và dịch
vụ Văn Giang
|
0,22
|
0,22
|
Xã Long Hưng, huyện
Văn Giang
|
Công ty TNHH
thương mại và dịch vụ Lê Hoàng
|
28
|
Đường giao thông của Khu thương mại và dịch vụ Quỳnh
Trang
|
0,02
|
0,02
|
Xã Trưng Trắc, huyện
Văn Lâm
|
Công ty TNHH
thương mại Quỳnh Trang
|
28
|
Tổng
|
12,09
|
9,70
|
|
|
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND ngày 28/07/2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
5.189
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|