|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết số 06/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chính phủ ban hành
Số hiệu:
|
06/2007/NQ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH PHỦ
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
---------------
|
Số : 06/2007/NQ-CP
|
Hà
Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (tờ trình số
4476/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ
trình số 60/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với
các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Hiện
trạng
năm
2005
|
Điều
chỉnh
đến
năm 2010
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
198.865
|
100,00
|
198.865
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
154.982
|
77,93
|
142.377
|
71,59
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
110.870
|
|
101.251
|
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
34.386
|
|
29.397
|
|
|
Trong đó: đất
trồng lúa
|
17.800
|
|
15.940
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
76.484
|
|
71.854
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
36.389
|
|
33.561
|
|
1.2.1
|
Đất có rừng
sản xuất
|
6.399
|
|
6.030
|
|
1.2.2
|
Đất có rừng
phòng hộ
|
12.750
|
|
10.676
|
|
1.2.3
|
Đất có rừng
đặc dụng
|
17.240
|
|
16.855
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
6.416
|
|
6.317
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
1.270
|
|
1.171
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
37
|
|
77
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
41.599
|
20,92
|
55.417
|
27,87
|
2.1
|
Đất ở
|
4.779
|
|
6.380
|
|
2.1.1
|
Đất ở đô thị
|
2.018
|
|
3.694
|
|
2.1.2
|
Đất ở nông
thôn
|
2.761
|
|
2.686
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
24.720
|
|
34.243
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan,công trình sự nghiệp
|
302
|
|
328
|
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
9.626
|
|
9.673
|
|
2.2.2.1
|
Đất quốc
phòng
|
7.821
|
|
7.867
|
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
1.805
|
|
1.806
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
6.028
|
|
11.256
|
|
2.2.3.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
3.052
|
|
6.214
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.904
|
|
4.197
|
|
2.2.3.3
|
Đất khai thác
khoáng sản
|
2
|
|
208
|
|
2.2.3.4
|
Đất làm nguyên
vật liệu xây dựng
|
1.070
|
|
637
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích
công cộng
|
8.764
|
|
12.986
|
|
2.2.4.1
|
Đất giao
thông
|
6.454
|
|
9.195
|
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
776
|
|
1.284
|
|
2.2.4.3
|
Đất chuyển năng
lượng truyền thông
|
206
|
|
208
|
|
2.2.4.4
|
Đất công
trình văn hóa
|
458
|
|
874
|
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
37
|
|
80
|
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo
dục đào tạo
|
483
|
|
677
|
|
2.2.4.7
|
Đất thể dục
thể thao
|
84
|
|
244
|
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
54
|
|
97
|
|
2.2.4.9
|
Đất di tích
lịch sử, văn hóa
|
68
|
|
149
|
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
144
|
|
178
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
393
|
|
356
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
412
|
|
474
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
11.246
|
|
13.539
|
|
2.5.1
|
Mặt nước chuyên dùng
|
2.903
|
|
5.197
|
|
2.5.2
|
Sông suối
|
8.344
|
|
8.342
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
49
|
|
425
|
|
3
|
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
|
2.284
|
1,15
|
1.071
|
0,54
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Diện
tích
(ha)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
14.646
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
10.241
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.095
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.561
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.146
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
4.093
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
347
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.082
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
664
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
313
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
221
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
7
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
35
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
179
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
18
|
3.1
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
12
|
|
Trong đó: đất
quốc phòng
|
12
|
3.2
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
6
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
32
|
|
Trong đó: đất
chuyên dùng
|
32
|
|
Trong đó: đất
quốc phòng, an ninh
|
32
|
|
Trong đó: đất
quốc phòng
|
32
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Diện
tích
(ha)
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
11.989
|
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
7.584
|
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
4.103
|
|
|
Trong đó: đất
trồng lúa
|
1.562
|
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
3.480
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
4.093
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
346
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng
hộ
|
3.083
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
664
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
313
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
168
|
|
2.1
|
Đất ở
|
84
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
62
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
22
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
44
|
|
2.2.1
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
44
|
|
|
Trong đó: đất
quốc phòng
|
44
|
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
25
|
|
2.4
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
15
|
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ
tự
|
Mục đích sử dụng
|
Diện
tích
(ha)
|
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
1.202
|
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
417
|
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
369
|
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
48
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
743
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
155
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng
hộ
|
309
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
279
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
42
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
11
|
|
2.1
|
Đất chuyên
dùng
|
11
|
|
2.1.1
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
11
|
|
(Vị trí, diện tích các loại
đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2010 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập ngày 22
tháng 8 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt
kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các chỉ
tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Các
năm trong kỳ kế hoạch
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
198.865
|
198.865
|
198.865
|
198.865
|
198.865
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
152.460
|
149.753
|
147.971
|
146.434
|
142.377
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
108.354
|
106.177
|
104.571
|
102.997
|
101.251
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
33.621
|
32.646
|
31.912
|
30.633
|
29.397
|
|
Trong đó: đất
trồng lúa
|
17.556
|
17.325
|
16.820
|
16.161
|
15.940
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
74.733
|
73.531
|
72.659
|
72.364
|
71.854
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
36.459
|
35.922
|
35.645
|
35.780
|
33.561
|
1.2.1
|
Đất có rừng
sản xuất
|
6.389
|
6.385
|
6.340
|
6.429
|
6.030
|
1.2.2
|
Đất có rừng
phòng hộ
|
12.659
|
12.425
|
12.234
|
12.171
|
10.676
|
1.2.3
|
Đất có rừng
đặc dụng
|
17.411
|
17.112
|
17.071
|
17.180
|
16.855
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
6.354
|
6.349
|
6.467
|
6.386
|
6.317
|
1.4
|
Đất làm muối
|
1.269
|
1.268
|
1.245
|
1.225
|
1.171
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
24
|
37
|
43
|
46
|
77
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
44.375
|
47.137
|
49.032
|
50.902
|
55.417
|
2.1
|
Đất ở
|
4.953
|
5.194
|
5.525
|
6.011
|
6.380
|
2.1.1
|
Đất ở đô thị
|
2.109
|
2.359
|
2.679
|
3.069
|
3.694
|
2.1.2
|
Đất ở nông
thôn
|
2.844
|
2.835
|
2.846
|
2.942
|
2.686
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
26.242
|
28.083
|
29.476
|
30.587
|
34.243
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
310
|
314
|
319
|
320
|
328
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng an ninh
|
9.630
|
9.633
|
9.688
|
9.688
|
9.673
|
2.2.2.1
|
Đất quốc phòng
|
7.825
|
7.828
|
7.882
|
7.882
|
7.867
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
1.805
|
1.805
|
1806
|
1806
|
1.806
|
2.2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
6.784
|
8.185
|
8.928
|
9.414
|
11.256
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
3.658
|
4.599
|
4.995
|
5.208
|
6.214
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.944
|
2.276
|
2.500
|
2.657
|
4.197
|
2.2.3.3
|
Đất khai thác khoáng sản
|
89
|
89
|
89
|
101
|
208
|
2.2.3.4
|
Đất làm nguyên
vật liệu xây dựng
|
1.093
|
1.221
|
1.344
|
1.448
|
637
|
2.2.4
|
Đất có mục đích
công cộng
|
9.518
|
9.951
|
10.541
|
11.165
|
12.986
|
2.2.4.1
|
Đất giao
thông
|
6.940
|
7.208
|
7.595
|
7.924
|
9.195
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
873
|
898
|
908
|
1.006
|
1.284
|
2.2.4.3
|
Đất chuyển năng
lượng truyền thông
|
206
|
206
|
206
|
206
|
208
|
2.2.4.4
|
Đất công
trình văn hóa
|
514
|
537
|
638
|
777
|
874
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
43
|
56
|
58
|
61
|
80
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo
dục đào tạo
|
531
|
588
|
622
|
648
|
677
|
2.2.4.7
|
Đất thể dục
thể thao
|
101
|
125
|
150
|
158
|
244
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
65
|
71
|
80
|
87
|
97
|
2.2.4.9
|
Đất di tích
lịch sử, văn hóa
|
99
|
115
|
125
|
138
|
149
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải,xử
lý chất thải
|
146
|
147
|
159
|
160
|
178
|
2.3
|
Đất tôn giáo
tín ngưỡng
|
369
|
360
|
357
|
356
|
356
|
2.4
|
Đất nghĩa trang
nghĩa địa
|
436
|
464
|
467
|
460
|
474
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
|
12.325
|
12.987
|
13.158
|
13.447
|
13.539
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
49
|
49
|
49
|
41
|
425
|
3
|
ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG
|
2.030
|
1.975
|
1.862
|
1.529
|
1.071
|
2. Diện tích đất chuyển mục đích
sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Diện
tích chuyển mục đích trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
14.646
|
2.777
|
2.761
|
1.912
|
1.870
|
5.326
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
10.241
|
2.529
|
2.168
|
1.594
|
1.603
|
2.347
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
5.095
|
793
|
975
|
462
|
1.311
|
1.554
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.561
|
236
|
222
|
284
|
599
|
220
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.146
|
1.736
|
1.193
|
1.132
|
292
|
793
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
4.093
|
185
|
578
|
318
|
166
|
2.846
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
347
|
33
|
|
78
|
11
|
225
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.082
|
152
|
280
|
199
|
155
|
2.296
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
664
|
|
298
|
41
|
|
325
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
313
|
63
|
15
|
|
101
|
134
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
221
|
7
|
13
|
26
|
|
175
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
7
|
7
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
35
|
|
9
|
26
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
179
|
|
4
|
|
|
175
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
18
|
|
12
|
|
6
|
|
3.1
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
Trong đó: đất quốc phòng
|
12
|
|
12
|
|
|
|
3.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
6
|
|
|
|
6
|
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
32
|
17
|
|
|
|
15
|
|
Trong đó: đất chuyên dùng
|
32
|
17
|
|
|
|
15
|
|
Trong đó: đất quốc phòng, an
ninh
|
32
|
17
|
|
|
|
15
|
|
Trong đó: đất quốc phòng
|
32
|
17
|
|
|
|
15
|
3. Diện tích đất thu hồi:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
Diện
tích thu hồi trong kỳ
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
11.989
|
2.486
|
2.371
|
1.423
|
1.265
|
4.444
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
7.584
|
2.238
|
1.778
|
1.105
|
998
|
1.464
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
4.103
|
715
|
942
|
451
|
929
|
1.066
|
|
Trong đó: đất
trồng lúa
|
1.562
|
236
|
222
|
284
|
599
|
220
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
3.480
|
1.523
|
836
|
654
|
69
|
398
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
4.093
|
185
|
578
|
318
|
166
|
2.846
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
346
|
33
|
|
78
|
11
|
225
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng
hộ
|
3.083
|
152
|
280
|
199
|
155
|
2.296
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
664
|
|
298
|
41
|
|
325
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
313
|
63
|
15
|
0
|
101
|
134
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
168
|
39
|
33
|
6
|
23
|
67
|
2.1
|
Đất ở
|
84
|
22
|
21
|
6
|
4
|
31
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông
thôn
|
62
|
9
|
19
|
1
|
3
|
30
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
22
|
13
|
2
|
5
|
1
|
1
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
44
|
17
|
12
|
|
|
15
|
|
Trong đó: đất quốc phòng, an ninh
|
44
|
17
|
12
|
|
|
15
|
|
Trong đó: đất
quốc phòng
|
44
|
17
|
12
|
|
|
15
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
25
|
|
|
|
11
|
14
|
2.4
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
15
|
|
|
|
8
|
7
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng
|
Diện
tích đưa vào sử dụng trong kỳ
|
Phân
theo các năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
1.202
|
253
|
56
|
103
|
332
|
458
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
417
|
|
9
|
20
|
32
|
356
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
369
|
|
9
|
|
32
|
328
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
48
|
|
|
20
|
|
28
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
743
|
253
|
47
|
41
|
300
|
102
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
155
|
22
|
|
33
|
100
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng
hộ
|
309
|
60
|
47
|
8
|
92
|
102
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
279
|
171
|
|
|
108
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
42
|
|
|
42
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
11
|
|
|
11
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
dùng
|
11
|
|
|
11
|
|
|
2.1.1
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
11
|
|
|
11
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết
này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh
tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải
pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp
ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất của tỉnh.
3. Việc giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm,
hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các
tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất
đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Thủy sản, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của QH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: VT, NN (3b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
Nghị quyết số 06/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 06/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chính phủ ban hành
3.886
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|