Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
03/2025/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Bùi Minh Châu
Ngày ban hành:
21/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
03/2025/NQ-HĐND
Phú Thọ, ngày 21
tháng 02 năm 2025
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN
PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN
ĐỀ THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 676/TTr-UBND
ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục
đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất.
1. Danh mục các công trình,
dự án đăng ký mới
Tổng số 28 dự án với diện
tích 84,28 héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 34,29 héc ta; diện
tích đất rừng sản xuất 16,66 héc ta và diện tích các loại đất khác 33,33 héc
ta. Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
+ Thành phố Việt Trì 06 dự án với
diện tích 7,38 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 4,93 héc ta và các loại đất khác
2,45 héc ta.
+ Huyện Lâm Thao 02 dự án với
diện tích 8,8 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 3,30 héc ta và các loại đất khác
5,50 héc ta.
+ Huyện Phù Ninh 01 dự án với
diện tích 2,10 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 1,90 héc ta và các loại đất khác
0,20 héc ta.
+ Huyện Thanh Ba 03 dự án với
diện tích 16,49 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 8,40 héc ta; đất rừng sản xuất
0,68 héc ta và các loại đất khác 7,41 héc ta.
+ Huyện Đoan Hùng 05 dự án với
diện tích 23,6 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 8,45 héc ta và các loại đất khác
15,15 héc ta.
+ Huyện Yên Lập 03 dự án với diện
tích 16,17 héc ta, trong đó: Đất rừng sản xuất 15,98 héc ta và các loại đất
khác 0,19 héc ta.
+ Huyện Cẩm Khê 04 dự án với diện
tích 7,49 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 5,33 héc ta và các loại đất khác 2,16
héc ta.
+ Huyện Thanh Sơn 02 dự án với
diện tích 0,16 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 0,10 héc ta và các loại đất khác
0,06 héc ta.
+ Huyện Hạ Hòa 02 dự án với diện
tích 2,09 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 1,88 héc ta và các loại đất khác 0,21
héc ta.
2. Danh mục các công trình,
dự án đang thực hiện tại các Nghị quyết đã được HĐND tỉnh thông qua còn hiệu lực
nhưng phải điều chỉnh, bổ sung
Tổng số 01 dự án với diện
tích 1,82 héc ta, trong đó: Đất trồng lúa 0,36 héc ta; đất rừng sản xuất
1,05 héc ta và các loại đất khác là 0,41 héc ta.
(Chi tiết có biểu kèm theo).
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề thứ Bảy thông qua ngày 21
tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 03 năm 2025./.
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2025/NQ-HĐND ngày 21 tháng 02 năm 2025 của
HĐND tỉnh Phú Thọ)
ĐVT:
Ha
STT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện
Chủ Đầu tư
Tổng diện tích
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
Tổng số
Trong đó:
Đất lúa
Đất RSX
Các loại đất còn lại
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI (28
dự án)
84.28
34.29
16.66
33.33
Thành phố Việt Trì (06 dự
án)
7.38
4.93
2.45
A
Dự án nhà nước thu hồi đất
7.38
4.93
2.45
I
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục, đào tạo
1.80
0.40
1.40
1
Xây dựng Trường tiểu học Minh
Phương, thành phố Việt Trì
Phường Minh Phương
Ban quản lý dự án xây dựng
công trình hạ tầng thành phố Việt Trì
1.80
0.40
1.40
QĐ số 3799/QĐ-UBND ngày 17/12/2024
của UBND Thành phố về giao ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2025
II
Đất xây dựng Trụ sở cơ
quan nhà nước
0.82
0.47
0.35
2
Xây dựng trụ sở công an xã
Chu Hóa, thành phố Việt Trì
Xã Chu Hóa
Ban quản lý dự án xây dựng
công trình hạ tầng thành phố Việt Trì
0.20
0.20
QĐ số 3799/QĐ-UBND ngày
17/12/2024 của UBND Thành phố về giao ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm
2025
3
Xây dựng trụ sở công an xã
Sông Lô, thành phố Việt Trì
Xã Sông Lô
0.22
0.22
4
Xây dựng trụ sở công an xã
Trưng Vương, thành phố Việt Trì
Xã Trưng Vương
0.20
0.05
0.15
5
Xây dựng trụ sở công an xã Thụy
Vân, thành phố Việt Trì
Xã Thụy Vân
0.20
0.20
III
Dự án vùng phụ cận, chỉnh
trang đô thị và khu dân cư nông thôn
4.76
4.06
0.70
6
Khu dân cư tại khu Đồng Cây
Vông, phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì (giai đoạn 1)
Phường Thanh Miếu
Ban quản lý dự án xây dựng
công trình hạ tầng thành phố Việt Trì
4.76
4.06
0.70
QĐ số 4675/QĐ-UBND ngày 05/6/2017
của UBND Thành phố về việc phê duyệt ĐCQH 1/500; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 15/12/2023 của HĐND Thành phố Việt Trì về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư một số dự án
Huyện Lâm Thao (02 dự án)
8.80
3.30
5.50
A
Dự án nhà nước thu hồi đất
8.80
3.30
5.50
I
Dự án xây dựng cơ sở
văn hóa
2.50
0.80
1.70
1
Dự án cải tạo cảnh quan quần
thể di tích lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh
Thị trấn Lâm Thao
UBND thị trấn Lâm Thao
2.50
0.80
1.70
QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày
30/7/2024 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
II
Dự án xây dựng công
trình giao thông
6.30
2.50
3.80
2
Dự án xây dựng các tuyến đường
nội thị thị trấn Lâm Thao
Thị trấn Lâm Thao
BQLDA đầu tư và Dịch vụ công
cộng huyện Lâm Thao
6.30
2.50
3.80
QĐ số 3070/QĐ-UBND ngày
17/9/2024 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Huyện Phù Ninh (01 dự án)
2.10
1.90
0.20
A
Dự án nhà nước thu hồi đất
2.10
1.90
0.20
I
Dự án Tái định cư
2.10
1.90
0.20
1
Khu tái định cư dự án: Đường
dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên; giao đất, đất giá đất
Bờ Đầm, xã Liên Hoa
UBND huyện Phù Ninh
0.40
0.35
0.05
Quyết định số 1274/QĐ-TTg ngày
26/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư
Đồng Cây Trám, xã Trạm Thản
0.40
0.35
0.05
Dộc Sỹ, xã Trị Quận
1.30
1.20
0.10
Huyện Thanh Ba (03 dự án)
16.49
8.40
0.68
7.41
A
Dự án nhà nước thu hồi đất
16.49
8.40
0.68
7.41
I
Dự án tái định cư
15.99
7.90
0.68
7.41
1
Tái định cư dự án Nhà máy
Z121
Xã Ninh Dân
UBND huyện Thanh Ba
9.48
3.68
0.68
5.12
Văn bản số 4621/BQP-TM ngày 27
tháng 11 năm 2023 của Bộ Quốc Phòng
Xã Võ Lao (vị trí 1)
2.28
2.22
0.06
Xã Võ Lao (vị trí 2)
2.23
2.23
2
Tái định cư dự án Đường dây
500Kv Lào Cai - Vĩnh Yên
Xã Quảng Yên
UBND huyện Thanh Ba
1.00
1.00
Quyết định số 1274/QĐ-TTg
ngày 26/10/2024 của Thủ tướng Chính Phủ
Xã Đại An
1.00
1.00
II
Dự án xây dựng công
trình giao thông
0.50
0.50
3
Đầu tư xây dựng mới tuyến đường
nối đường tỉnh 314 từ khu 12 xã Khải Xuân đi khu 16 xã Đông Thành, huyện
Thanh Ba
Xã Đông Thành, xã Khải Xuân
UBND huyện Thanh Ba
0.50
0.50
Văn bản số 2357/UBND-VP ngày
29/12/2023 của UBND huyện Thanh Ba
Huyện Đoan Hùng (05 dự án)
23.60
8.45
15.15
A
Dự án nhà nước thu hồi đất
20.34
6.59
-
13.75
I
Dự án khu dân cư nông
thôn
13.40
3.20
10.20
1
Khu dân cư nông thôn Chí Đám
Xã Chí Đám
Công ty cổ phần May - Diêm
Sài Gòn
13.40
3.20
10.20
Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày
02/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chấp thuận nhà đầu tư. Văn
bản số 3513/UBND-CNXD ngày 27/8/2024 về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết dự
án
II
Dự án tái định cư
6.69
3.25
3.44
2
Dự án TĐC Đường dây 500kV Lào
Cai - Vĩnh Yên
Xã Bằng Luân
UBND huyện Đoan Hùng
1.00
0.40
0.60
Quyết định số 1274/QĐ-TTg
ngày 26/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên
Xã Phú Lâm
0.80
0.50
0.30
Xã Phúc Lai
0.80
0.50
0.30
Xã Tây Cốc
0.65
0.35
0.30
Xã Ngọc Quan
0.60
0.30
0.30
Xã Yên Kiện
2.84
1.20
1.64
III
Đất xây dựng Trụ sở cơ
quan nhà nước
0.25
0.14
0.11
3
Trụ sở công an xã Ngọc Quan
Xã Ngọc Quan
UBND huyện Đoan Hùng
0.25
0.14
0.11
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
07/4/2023 của HĐND tỉnh thông qua đề án đảm bảo cơ sở vật chất cho công an cấp
xã
B
Các dự án sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất
3.26
1.86
1.40
4
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng lúa sang đất ở tại nông thôn Dự án Xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang -
Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai
Xã Yên Kiện
Hộ ông Mè Văn Hùng
0.06
0.06
Quyết định số 2275/QĐ-TTG
ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư Dự án Xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao
(BOT). Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Đoan Hùng giai đoạn 2021-2030
5
Chuyển mục đích sử dụng đất của
các hộ phải di chuyển chỗ ở dự án Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên
Các xã: Bằng Luân, Phú Lâm,
Phúc Lai, Tây Cốc, Ngọc Quan, Yên Kiện
Các hộ gia đình, cá nhân
3.20
1.80
1.40
Quyết định số 1274/QĐ-TTg
ngày 26/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên
Huyện Yên Lập (03 dự án)
16.17
15.98
0.19
A
Dự án nhà nước thu hồi đất
14.50
14.50
I
Hoạt động khai thác
khoáng sản
14.50
14.50
1
Dự án khai thác đá làm vật liệu
xây dựng thông thường tại mỏ đá Hang Bò, xã Ngọc Lập
Xã Ngọc Lập
Công ty Cổ phần đá Hoàng Sơn
14.50
14.50
Quyết định số 3095/QĐ-UBND
ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ
B
Các dự án sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất
1.67
1.48
0.19
2
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản
xuất, chế biến gỗ ván bóc
Xã Lương Sơn
Công ty TNHH MTV xây dựng
Minh Phương
1.22
1.03
0.19
Văn bản 5853/UBND-NNTN ngày
31/12/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
3
Dự án Chăn nuôi lợn
Xã Ngọc Đồng
HTX Hữu cơ Sơn Thủy
0.45
0.45
Văn bản 182/UBND-NNTN ngày
13/01/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ
Huyện Cẩm Khê (04 dự án)
7.49
5.33
2.16
A
Dự án nhà nước thu hồi đất
2.15
2.15
I
Dự án tái định cư
2.00
2.00
1
Dự án bố trí ổn định dân cư vùng
thiên tai khẩn cấp, cấp bách, xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê (Khu tái định cư tại
xã Phượng Vĩ, huyện Cẩm Khê)
Xã Phượng Vĩ
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện
2.00
2.00
Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày
16/12/2024 của HĐND huyện Cẩm Khê
II
Dự án xây dựng công
trình giao thông
0.15
0.15
2
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đê
tả Ngòi Me (kết hợp đường giao thông) tại các xã Hùng Việt, Phú Lạc, Sơn Tình
- huyện Cẩm Khê
Xã Hùng Việt, Phú Lạc, Sơn
Tình
BQL dự án đầu tư xây dựng huyện
0.15
0.15
Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày
16/12/2024 của HĐND huyện Cẩm Khê
B
Các dự án sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất
5.34
5.33
0.01
3
Dự án nuôi trồng thủy sản
Xã Sơn Tình
Công ty TNHH nông nghiệp xanh
Phú Thọ
5.00
4.99
0.01
Văn bản 5872/UBND-NNTN ngày
31/12/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ
4
Mở rộng xưởng may gia công xuất
khẩu
Xã Minh Tân
Công ty TNHH thời trang AM -
Phú Thọ
0.34
0.34
Văn bản 590/UBND-NNTN ngày
12/02/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ
Huyện Thanh Sơn (02 dự án)
0.16
0.10
0.06
A
Các dự thu hồi đất
0.16
0.10
0.06
I
Dự án xây dựng cơ sở
văn hóa
0.16
0.10
0.06
1
Dự án xây dựng nhà văn hoá
khu 8, xã Thục Luyện
Xã Thục Luyện
BQLDA đầu tư xây dựng khu vực
huyện Thanh Sơn
0.06
0.06
Quyết định số 1517 ngày
17/5/2023 của UBND huyện Thanh Sơn.
2
Dự án xây dựng nhà văn hoá
khu 14, xã Tất Thắng
Xã Tất Thắng
UBND xã Tất Thắng
0.10
0.10
Quyết định số 175 ngày
21/1/2025; Quyết định số 2988/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND huyện Thanh
Sơn
Huyện Hạ Hòa (02 dự án)
2.09
1.88
0.21
Các dự thu hồi đất
2.09
1.88
0.21
I
Dự án vùng phụ cận, chỉnh
trang đô thị và khu dân cư nông thôn
1.76
1.55
0.21
1
Điểm dân cư nông thôn thuộc Khu
2, xã Lang Sơn, huyện Hạ Hoà
Khu 2, xã Lang Sơn
BQL DA và MT, Đô thị huyện Hạ
Hòa
1.76
1.55
0.21
Quyết định số 306/QĐ-UBND
ngày 30/01/2024 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư nông thôn thuộc Khu 2, xã Lang Sơn, huyện Hạ Hoà
II
Dự án xây dựng chợ
0.33
0.33
2
Xây dựng chợ Vĩnh Chân, huyện
Hạ Hòa
Khu 8, xã Vĩnh Chân
UBND xã Vĩnh Chân
0.33
0.33
Quyết định số 3158/QĐ-UBND ngày
26/12/2024 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng Dự
án xây dựng chợ Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa, tỷ lệ 1/500
CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH (01 dự
án)
1.82
0.36
1.05
0.41
I
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
1.82
0.36
1.05
0.41
1
Xây dựng Trạm biến áp 220kV
Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ -Trạm biến áp 500kV Việt Trì
Huyện Hạ Hòa
BQL dự án các Công trình điện
Miền Trung
1.82
0.36
1.05
0.41
Quyết định số 186/QĐ-HĐTV ngày
18/11/2020 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia (EVNNPT) về việc phê duyệt
Dự án Xây dựng Trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ
-Trạm biến áp 500kV Việt Trì
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 13/12/2023 đã thông qua diện tích 1,15 ha (trong đó đất lúa 0,17 ha, đất
rừng phòng hộ 0,06 ha, đất rừng sản xuất 0.80 ha, đất khác 0,12 ha). Nay điều
chỉnh diện tích thành 1,82 ha (trong đó đất lúa 0,36 ha, đất rừng sản xuất
1,05 ha, đất khác 0,41 ha)
Nghị quyết 03/2025/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất do tỉnh Phú Thọ ban hành
22
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng