Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định Bảng giá đất Quảng Ngãi 2020 2024

Số hiệu: 03/2020/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Bùi Thị Quỳnh Vân
Ngày ban hành: 28/04/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 03/2020/NQ-HĐND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 4 năm 2020

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ 05 NĂM (2020 – 2024)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về hung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm 2020-2024); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 – 2024) được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp hông phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời kỳ gian thuê.

2. Đối tượng áp dụng

Người sử dụng đất và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 2. Thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm 2020 – 2024) chi tiết theo Phụ lục kèm Nghị quyết này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển hai thực hiện Nghị quyết; kịp thời kỳ chỉ đạo rà soát, điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất đối với các trường hợp quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất và khoản 3 Điều 9 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 5 năm 2020./.

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- V Pháp chế Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở ban ngành, hội đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan ngành dọc TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Văn phòng: UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng HĐND tỉnh: C-PVP, các Phòng, CV;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- Lưu: VT, BKTNS (01). A180.

CHỦ TỊCH




Bùi Thị Quỳnh Vân

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI ÁP DỤNG CHO THỜI KỲ KỲ 05 NĂM 2020 – 2024)
Kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Thành phố Quảng Ngãi

a) Đối với khu vực 09 phường và 02 xã (Nghĩa Dõng, Nghĩa Dũng)

Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm gồ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác):

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

50.000

2

Vị trí 2

40.000

3

Vị trí 3

32.000

Bảng 2. Giá đất trồng cây lâu năm :

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

50.000

2

Vị trí 2

40.000

3

Vị trí 3

32.000

Bảng 3. Giá đất nuôi trồng thủy sản:

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

40.000

2

Vị trí 2

32.000

3

Vị trí 3

25.000

Bảng 4. Giá đất rừng sản xuất bao gồ cả đất rừng phòng hộ):

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

20.000

2

Vị trí 2

16.000

3

Vị trí 3

12.000

b) Đối với khu vực các xã còn lại của thành phố Quảng Ngãi:

Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm gồ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác):

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

42.000

2

Vị trí 2

35.000

3

Vị trí 3

28.000

Bảng 2. Giá đất trồng cây lâu năm :

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

42.000

2

Vị trí 2

35.000

3

Vị trí 3

28.000

Bảng 3. Giá đất nuôi trồng thủy sản:

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

35.000

2

Vị trí 2

28.000

3

Vị trí 3

22.000

Bảng 4. Giá đất rừng sản xuất bao gồ cả đất rừng phòng hộ):

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

20.000

2

Vị trí 2

16.000

3

Vị trí 3

12.000

Bảng 5. Giá đất làm muối:

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

35.000

2

Vị trí 2

28.000

2. Huyện Lý Sơn

Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm :

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

100.000

2

Vị trí 2

80.000

3

Vị trí 3

60.000

Bảng 2. Giá đất rừng sản xuất bao gồ cả đất rừng phòng hộ):

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

20.000

2

Vị trí 2

16.000

3

Vị trí 3

12.000

3. Ngoài thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn:

Bảng 1. Giá đất trồng cây hàng năm gồ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác):

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã liền núi

1

Vị trí 1

42.000

32.000

2

Vị trí 2

35.000

28.000

3

Vị trí 3

28.000

22.000

Bảng 2. Giá đất trồng cây lâu năm :

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã liền núi

1

Vị trí 1

42.000

32.000

2

Vị trí 2

35.000

28.000

3

Vị trí 3

28.000

22.000

Bảng 3. Giá đất rừng sản xuất bao gồ cả đất rừng phòng hộ):

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã liền núi

1

Vị trí 1

20.000

18.000

2

Vị trí 2

16.000

14.000

3

Vị trí 3

12.000

10.000

Bảng 4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

Xã đồng bằng

Xã liền núi

1

Vị trí 1

35.000

28.000

2

Vị trí 2

28.000

22.000

3

Vị trí 3

22.000

18.000

Bảng 5. Giá đất làm muối:

ĐVT: đồng/m2

STT

Vị trí

Mức giá

1

Vị trí 1

35.000

2

Vị trí 2

28.000

II. ĐẤT Ở

1. Thành phố Quảng Ngãi

a) Đối với khu vực 08 phương: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh:

a1) Mức giá:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

Tên đường phố/Khu dân cư

Đoạn đường

Hệ số K

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

Dưới 50m

Từ 50m đến dưới 100m

1

An Dương Vương

- Từ Hai Bà Trưng đến Phạm Quang Ảnh

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

- Từ Chu Văn An đến Trần Quốc Toản

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

2

Bà Triệu

- Từ Quang Trung đến đường Đoàn Khắc Cung

1,0

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- Từ Đoàn Khắc Cung đến đường Trần Cẩm

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

- Từ đường Trần Cẩm đến Lê Trung Đình

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

3

Bắc Sơn

Từ Quang Trung đến 30 tháng 4

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

4

Bích Khê

Từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La ( kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng)

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

5

Bùi Tá Hán

Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài)

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

6

Bùi Thị Xuân

- Từ Chu Văn An đến Lê Văn Sỹ

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

- Từ Lê Văn Sỹ đến hết đoạn thâm nhập nhựa

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

7

Cách Mạng Tháng 8

Từ Nguyễn Nghiêm đến hết đường hiện trạng

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

8

Cẩm Thành

Cả đường

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

9

Cao Bá Quát

- Từ Quang Trung đến 30 tháng 4

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

- Từ 30 tháng 4 đến Đinh Tiên Hoàng

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

10

Chu Huy Mân

Từ đường 11m (chưa đặt tên) đến Nguyễn Du

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

11

Chu Văn An

- Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Trãi đến Hùng Vương

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

- Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

12

Đặng Thùy Trâm

Từ Phạm Văn Đồng đến Hà Huy Tập

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

13

Đặng Văn Ngữ

Từ Lê Hữu Trác đến Nguyễn Đình Chiểu

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

14

Đinh Duy Tự

Từ Mạc Đăng Dung đến đường 11m chưa thi công

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

15

Đinh Nhá

Từ Phạm Văn Đồng đến hết đường nhựa

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

16

Đinh Tiên Hoàng

Cả đường (Từ Lê Trung Đình đến Cao Bá Quát)

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

17

Đinh Triều

Từ Nguyễn Năng Lự đến Quang Trung

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

18

Đoàn Khắc Cung

Cả đường (Từ Bà Triệu đến Trần Nhân Tông)

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

19

Đoàn Khắc Nhượng

Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

20

Đường 14 tháng 8

Từ Trương Quang Giao đến Trần Thị Hiệp

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

21

Đường 30 tháng 4

Từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá Quát

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

22

Đường K2 (Trần Toại cũ)

Từ Quang Trung đến Vườn hoa Tổ 10

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

23

Đường K3

Từ Nguyễn Thông đến ngã 3 Rừng Lăng

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

24

Đường Ngọc Cảnh

Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Lý Chính Thắng

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

25

Đường xung quanh siêu thị Co.opmart

(Trừ đường Lê Khiết)

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

26

Duy Tân

Từ Quang Trung đến Ngô Quyền

1,3

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

27

Hà Huy Tập

Từ Lê Thánh Tôn đến Nguyễn Hoàng

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

28

Hai Bà Trưng

- Từ Quang Trung đến Trương Định

1,0

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- Từ Trương Định đến đường sắt

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

- Từ đường sắt đến Nguyễn Chí Thanh

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

29

Hồ Đắc Di

Từ Lê Hữu Trác đến Trần Tế Xương

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

30

Hồ Xuân Hương

Từ Quang Trung đến hết đường

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

31

Hoàng Hoa Thám

Cả đường (từ ngã 4 Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến địa giới huyện Từ nghĩa)

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

32

Hoàng Văn Thụ

- Từ ngã 4 Ông Bố đến Nguyễn Trãi

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

- Từ Nguyễn Trãi đến kênh N6

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

33

Hùng Vương

- Từ Quang Trung đến giao lộ Hùng Vương – Trần Hưng Đạo – Trần Toại

1,3

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- Đoạn còn lại

1,2

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

34

Huyền Trân Công Chúa

Cả đường

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

35

Huỳnh Công Thiệu

Từ Hùng Vương đến Nguyễn Tự Tân

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

36

Huỳnh Thúc Kháng

Từ Quang Trung đến Trần K Phong

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

37

Kim Đồng

Cả đường

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

38

Lê Đại Hành

Cả đường (từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương)

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

39

Lê Đình Cẩn

Cả đường (Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm)

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

40

Lê Hữu Trác

- Từ Tô Hiến Thành đến Hùng Vương

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

- Từ Hùng Vương đến Bùi Thị Xuân

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

- Từ Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Trãi

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

41

Lê Khiết

Từ Quang Trung đến Cách Mạng Tháng 8

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

42

Lê Lợi

- Từ Quang Trung đến Phan Đình Phùng

1,2

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương

1,0

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

43

Lê Ngung

Cả đường (Từ Quang Trung đến Nguyễn Bá Loan)

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

44

Lê Quý Đôn

Từ Lê Lợi đến kênh N6

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

45

Lê Thánh Tôn

Cả đường (Từ Quang Trung đến Đinh Tiên Hoàng)

1,0

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

46

Lê Trung Đình

- Từ Quang Trung đến Phạm Văn Đồng

1,3

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- Từ Phạm Văn Đồng đến Bà Triệu

1,0

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

47

Lê Văn Sỹ

Từ Hùng Vương đến Bùi Thị Xuân

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

48

Lý Chiêu Hoàng

Từ Trần Thủ Độ đến Nguyễn An

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

49

Lý Chính Thắng

Từ đường 11m chưa thi công đến Trần Quang Khải

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

50

Lý Đạo Thành

Từ An Dương Vương đến Trần Cao Vân

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

51

Lý Thánh Tông

- Từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường K3

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

- Từ Đường K3 đến sân bay

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

52

Lý Thường Kiệt

Cả đường (Từ Cao Bá Quát đến Quang Trung)

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

53

Lý Tự Trọng

Cả đường (Lê Trung Đình đến Duy Tân)

1,2

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

54

Mạc Đăng Dung

Từ Nguyễn Tri Phương đến Nguyễn Văn Trỗi

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

55

Mạc Đĩnh Chi

Từ Hai Bà Trưng đến Phan Bội Châu

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

56

Mai Đình Dõng

Từ Lê Thánh Tôn đến đến Bắc Sơn

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

57

Mai Xuân Thưởng

Từ Võ Hàn đến Xuân Thủy

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

58

Ngô Quyền

- Từ Nguyễn Nghiêm đến Lê Trung Đình

1,3

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- Từ Lê Trung Đình đến Lê Ngung

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

59

Ngô Sĩ Liên

- Từ Phan Bội Châu đến Chu Văn An

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

60

Nguyễn An

Từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Gom chưa thi công

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

61

Nguyễn Bá Loan

- Từ Trương Quang Trọng đến Lê Trung Đình

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

- Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm

1,2

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- Từ Nguyễn Nghiêm đến Siêu thị Coopmart`

1,1

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

62

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Từ Chu Văn An đến Trương Định

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

Từ Trương Định đến Trần Thái Tông

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

63

Nguyễn Chánh

Cả đường (Từ Ngã 5 Thu Lộ đến Ga Quảng Ngãi)

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

64

Nguyễn Chí Thanh

- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp sông Trà Khúc

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

- Từ đường Hai Bà Trưng đến ngã 4 Ông Bố

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

65

Nguyễn Công Phương

- Từ Trần Hưng Đạo đến Kênh N6

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

- Từ Kênh N6 đến địa giới xã Nghĩa Điền, huyện Từ nghĩa

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

66

Nguyễn Cư Trinh

Từ Quang Trung đến Phan Bội Châu

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

67

Nguyễn Đình Chiểu

Cả đường (Từ Ngã năm Thu Lộ đến Trại tạm giam )

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

68

Nguyễn Du

Từ Bà Triệu đến Lê Thánh Tôn

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

69

Nguyễn Hoàng

Từ 30 tháng 4 đến Hà Huy Tập

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

70

Nguyễn Hữu Cảnh

Từ Trần Thủ Độ đến hết đường bê tông nhựa

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

Đoạn còn lại đến Trần Khánh Dư

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

71

Nguyễn Khuyến

Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

72

Nguyễn Năng Lự

- Từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến Trương Quang Giao

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

- Các đoạn còn lại

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

73

Nguyễn Nghiêm

- Từ Nguyễn Du đến Phạm Văn Đồng

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

- Từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Bá Loan và Từ Quang Trung đến Trần Hưng Đạo

1,1

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- Từ Nguyễn Bá Loan đến Quang Trung

1,2

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

74

Nguyễn Tấn K

Từ Nguyễn Khuyến đến Trần Cao Vân

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

75

Nguyễn Thái Học

Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trường Chinh

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

76

Nguyễn Thị Minh Khai

Cả đường (Từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương)

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

77

Nguyễn Thiếp

Từ Cao Bá Quát đến Nguyễn Hoàng

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

78

Nguyễn Thiệu

Từ Nguyễn Du đến hết đường

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

79

Nguyễn Thông

Từ ngã 4 Ông Bố đến ngã 4 đi Sân Bay

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

80

Nguyễn Thụy

Cả đường (Từ ngã 5 Thu Lộ đến ngã tư ông Bố)

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

81

Nguyễn Trãi

Cả đường (Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Công Phương- Chu Văn An đến Hoàng Văn Thụ )

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

82

Nguyễn Trung Trực

Từ Đinh Duy Tự đến Đường Ngọc Cảnh

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

83

Nguyễn Trường Tộ

Từ Lý Thánh Tông đến đường số 6

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

84

Nguyễn Tự Tân

Từ Quang Trung đến Trương Định

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

Từ Trương Định đến Trần Thái Tông

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

85

Nguyễn Văn Trỗi

Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Võ Thị Đệ

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

86

Nguyễn Vịnh

Từ Trương Định đến Tố Hữu

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

87

Phạm Đường

Từ Lý Chính Thắng đến Võ Thị Đệ

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

88

Phạm Hàm

Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

89

Phạm Hữu Nhật

Từ Hai Bà Trưng đến hết đường nhựa

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

90

Phạm Quang Ảnh

Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

91

Phạm Tuân

Từ Trần Quang Khải đến Trương Đăng Trinh

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

92

Phạm Văn Đồng

- Từ Lê Trung Đình đến Lê Thánh Tôn

1,2

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá Quát

1,0

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

93

Phạm Xuân Hòa

Từ Nguyễn Bá Loan đến Phan Đình Phùng

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

94

Phan Bội Châu

-Từ Hai Bà Trưng đến Hùng Vương

1,2

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

-Từ Hùng Vương đến Trần Hưng Đạo

1,1

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

95

Phan Chu Trinh

Từ Hùng Vương đến Trần Hưng Đạo

1,1

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

96

Phan Đăng Lưu

Từ Hà Huy Tập đến Khu dân cư Bắc trường Mẫu giáo

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

97

Phan Đình Phùng

Từ Quang Trung đến Lê Lợi

1,2

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

Từ Lê Lợi đến Trường Chinh

1,0

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

98

Phan Huy Ích

Từ Võ Tùng đến Cẩm Thành

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

99

Phan Long Bằng

Từ Chu Văn An đến An Dương Vương

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

100

Phan Thái Ất

Từ Lê Lợi đến Trường Chinh

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

101

Phan Văn Trị

Từ Trương Vĩnh Ký đến Trường Chinh

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

102

Quang Trung

- Từ cầu Trà Khúc I đến Trần Hưng Đạo

1,3

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- Từ Trần Hưng Đạo đến Lê Lợi

1,2

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- Từ Lê Lợi đến Cao Bá Quát

1,1

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

- Từ Cao Bá Quát đến cầu Bàu Giang

1,0

1

23.000

4.200

3.200

3.400

2.600

103

Thái Thú

Từ Phan Văn Trị đến Phan Đình Phùng

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

104

Thành Thái

Từ Chu Văn An đến Trần Cao Vân

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

105

Tô Hiến Thành

Từ Chu Văn An đến Tố Hữu

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Từ Tố Hữu đến Trần Quốc Toản

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

106

Tố Hữu

Từ Tôn Đức Thắng đến Tô Hiến Thành

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

107

Tôn Đức Thắng

Từ Bà Triệu đến Trần Quốc Toản

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

108

Trà Bồng hởi nghĩa

Từ Nguyễn Nghiêm đến Cách Mạng Tháng 8

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

109

Trần Cẩm

- Từ Bà Triệu đến Trương Quang Trọng

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

-Từ Cẩm Thành đến Lê Trung Đình

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

110

Trần Cao Vân

Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà Trưng

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

111

Trần Công Hiến

Từ Bà Triệu đến hết đường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu)

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

112

Trần Hưng Đạo

Từ Quang Trung đến Hùng Vương

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

113

Trần Khánh Dư

Từ Lý Thường Kiệt đến hết bến xe

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

Các đoạn còn lại ( kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng)

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

114

Trần Kiên

Từ Cách mạng tháng 8 đến Trà Bồng Khởi Nghĩa

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

115

Trần Nam Trung

Từ Chu Huy Mân đến Trương Quang Giao

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

116

Trần Quang Diệu

Từ Nguyễn Công Phương đến Chu Văn An

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

117

Trần Quang Khải

Từ Trường Chinh đến Lý Thái Tổ

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

118

Trần Quý Cáp

Từ đường 11m chưa thi công đến Nguyễn Văn Trỗi

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

119

Trần Quý Hai

Từ Hùng Vương đến Ngô Sĩ Liên

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

120

Trần Tế Xương

Đoạn từ Nguyễn Trãi đến Bùi Thị Xuân

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

121

Trần Thái Tông

Từ Tô Hiến Thành đến Nguyễn Tự Tân

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

Từ Nguyễn Tự Tân đến Trần Quốc Toản

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

122

Trần Thị Hiệp

Từ Nguyễn Du đến Đinh Tiên Hoàng

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

123

Trần Thủ Độ

Từ Trần Khánh Dư đến đường Gom chưa thi công

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

124

Trần Toại

Từ Hùng Vương đến Trường Chính trị tỉnh

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

125

Trịnh Công Sơn

Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

126

Trường Chinh

Từ Quang Trung đến hết đường bê tông nhựa

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

127

Trương Đăng Trinh

Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trương Vĩnh Ký

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

128

Trương Định

Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà Trưng

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Từ Hai Bà Trưng đến Ngã 5 Thu Lộ

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

129

Trương Quang Trọng

Từ Bà Triệu đến Quang Trung

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

130

Trương Quang Đản

Từ Chu Huy Mân đến Trần Thị Hiệp

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

131

Trương Quang Giao

Từ Đinh Tiên Hoàng đến hết đường bê tông nhựa

2

17.000

3.800

3.000

3.200

2.400

132

Trường Sa

Từ đường Bà Triệu đến hết địa phận phường Nghĩa Chánh

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

133

Trương Vĩnh Ký

Từ Trần Quang Khải đến Phan Đình Phùng

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

134

Vân Đông

- Từ Đường Ngọc Cảnh đến Nguyễn Trung Trực

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

135

Vạn Tường

- Từ Phan Đăng Lưu đến Toà án tỉnh

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

- Từ Trần Kiên đến Trần Thị Hiệp

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

136

Võ Hàn

Từ Trần Quang Khải đến Nguyễn Thái Học

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

137

Võ Thị Sáu

Từ Trần Hưng Đạo đến kênh N6

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

138

Võ Tùng

Từ Lê Trung Đình đến Bà Triệu

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

139

Xuân Diệu

Từ Trần Tế Xương đến Nguyễn Đình Chiểu

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

140

Xuân Thủy

Từ Trần Quang Khải đến Nguyễn Thái Học

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

141

Khu dân cư đê bao

- Đường có mặt cắt từ 16m đến 21m

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

- Đường có mặt cắt 10,5m đến dưới 16m

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

142

Khu dân cư Thành Cổ

Đường có mặt cắt trên 10m

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Đường có mặt cắt 8,5m (lô C)

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

143

Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng

Đường có mặt cắt trên 11,5m (Trừ đường Trần Cẩm)

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

Đường có mặt cắt đến 11,5m

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

144

Khu dân cư Bắc Gò Đá

- Đường Trần Nhân Tông và đường Lê Văn Hưu theo quy hoạch

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

- Đường có mặt cắt từ 11,5m đến 14,5m

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

- Đường có mặt cắt 11m

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

145

Khu dân cư Đông Chu Văn An

Đường có mặt cắt 11,5m (Quy hoạch là đường Phạm Ngũ Lão)

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

Đường có mặt cắt 9,5m

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

146

Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn

Đường quy hoạch Lê Thánh Tôn (Đoạn từ Đinh tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La)

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Đường có mặt cắt 9,5m

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

147

Khu dân cư Bắc Lê Lợi

Đường Trần K Phong và đường Võ Quán

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Đường nội bộ còn lại

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

148

Khu dân cư Nam Gò Đá

Đường có mặt cắt 11,5m

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Đường có mặt cắt từ 7,5m đến 10,5m

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

149

Khu đô thị mới Nam Lê Lợi

Đất mặt tiền đường Trương Quang Cận, đường Triệu Quang Ph c, đường Hoàng Diệu

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Đất mặt tiền các đường nội bộ còn lại (Trừ đường Phan Thái Ất)

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

150

Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả

Đường có mặt cắt từ 16m đến 18,5m và đường Lê Văn Hưu

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Đất mặt tiền các đường nội bộ còn lại

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

151

Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh

Đường nội bộ

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

152

Khu dân cư Tây Phan Bội Châu

Đường nội bộ

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

153

Khu dân cư Tổ 17 (Nay là Tổ 7) phường Quảng Phú

Đường nội bộ

6

4.000

2.400

1.960

2.000

1.900

154

Khu dân cư Trần Khánh Dư

Đường nội bộ

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

155

Khu dân cư Yên Phú

Đất mặt tiền đường Trần Tế Xương

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

156

Khu đô thị An Phú Sinh

Đường Lê Thánh Tôn theo quy hoạch

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Đường có mặt cắt từ 20m đến 24m

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

Đường nội bộ còn lại

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

157

Khu đô thị Phú Mỹ

Đường có mặt cắt 50m và 24m

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Đường có mặt cắt 12m đến 17,5m

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

158

Khu tái định cư Gò Xoài

Đường có mặt cắt 21m

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

Đường nội bộ còn lại (Trừ đường Bùi Tá Hán)

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

159

Khu dân cư Phước Thạnh

Đất mặt tiền đường Nguyễn Tri Phương

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

Đường nội bộ còn lại

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

160

Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới

Đường có mặt cắt 18,5m

3

12.000

3.200

2.600

2.600

2.300

Đường có mặt cắt 11m và 12m

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

Đường có mặt cắt 9m và 6m

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

161

Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh

Đường nội bộ (Trừ đường Đặng Văn Ngữ và đường Xuân Diệu)

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

162

Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú)

Đường nội bộ

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

163

Khu dân cư Bàu Ruộng

Đường nội bộ

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

164

Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du

Đường nội bộ

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

165

Khu dân cư phía tây đường Trương Định

Đường nội bộ có mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

Đường nội bộ có mặt cắt 7,5m

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

166

Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị

Đường nội bộ

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

167

Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng

Đường nội bộ

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

168

Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn

Đường nội bộ

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

169

Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân

4

9.000

3.000

2.400

2.400

2.100

170

Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM)

- Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên

5

6.000

2.600

2.000

2.300

1.960

- Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m

6

4.000

2.400

1.960

2.000

1.900

- Đối với đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở lên: Vị trí 1 tính bằng 70% giá đất vị trí 1 đường phố loại 6; Vị trí 2 tính bằng 90% giá đất vị trí 2 đường phố loại 6, nhưng hông thấp hơn 1.900.000 đồng/m2; Vị trí 3 được tính theo mức giá 1.900.000 đồng/m2 (đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong) và 1.700.000 đồng/m2 (đối với các phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh).

- Đất ở hông thuộc các loại đường và vị trí nêu trên (đất ở thuộc vị trí khác còn lại):

+ Đối với các phường Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong: 1.900.000 đồng/m2;

+ Đối với các phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh: 1.700.00 đồng/m2.

- Đất ở vị trí 2, vị trí 3 của thành phố Quảng Ngãi có chiều sâu cách đường phố từ 100m đến 150m thuộc đường phố loại 1, 2, 3, 4, 5 và 6 thì giá đất ở được tính bằng 85% giá đất ở của vị trí từ 50m đến dưới 100m tương ứng theo từng vị trí 2, vị trí 3 nhưng hông thấp hơn 1.900.000 đồng/m2.

a2) Cách phân loại vị trí đất ở đối với khu vực 08 phương: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh thuộc thành phố Quảng Ngãi

Vị trí đất theo loại đường phố được phân theo 3 vị trí như sau:

- Vị trí 1: Là đất ở mặt tiền đường phố 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Vị trí 2: Là đất ở mặt tiền các hẻm rộng từ 3m đến dưới 5m.

- Vị trí 3: Là đất ở mặt tiền các hẻm rộng từ 2m đến dưới 3m.

- Các hẻm có mặt cắt dưới 2m được áp dụng theo giá đất ở thuộc vị trí khác còn lại quy định tại điểm a1 nêu trên.

- Đối với những vị trí đất có hẻm tiếp giáp với nhiều loại đường phố thì được áp giá theo loại đường phố gần nhất.

- Mốc giới để xác định vị trí thửa đất cách đường phố chính là tại bó vỉa (mép lòng đường) đường phố chính.

- Chiều rộng hẻm được xác định tại chiều rộng nhỏ nhất của hẻm tính từ vị trí thửa đất ra đường chính.

b) Đối với khu vực phường Trương Quang Trọng:

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

LOẠI ĐƯỜNG

Vị trí

Mức giá

A

Đường loại 1:

1

Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ kênh B8 đến Cầu Trà Khúc 1

1

8.400

2

Đất mặt tiền đường trục chính rộng 26m thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP

2

7.000

3

Đường Võ Nguyên Giáp đoạn từ cầu Bàu Sắt đến ranh giới xã Tịnh Ấn Tây

2

7.000

4

Đường Trần Văn Trà đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Hoàng Sa

2

7.000

5

Đất mặt tiền đường bờ kè phía Bắc sông Trà Khúc (đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường Hoàng Sa)

2

7.000

6

Đất mặt tiền đường Hoàng Sa từ đường Trần Văn Trà đến giáp địa giới xã Tịnh An (đoạn còn lại thuộc phường Trương Quang Trọng)

2

7.000

7

Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ QL 1A đến giáp kênh B8

2

7.000

8

Đường Tế Hanh

3

6.000

9

Đất mặt tiền đường QL 1A mới đoạn dẫn vào cầu Trà Khúc II.

3

6.000

10

Đất mặt tiền đường rộng từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh

3

6.000

11

Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Trần Văn Trà

3

6.000

12

Đất mặt tiền đoạn từ Ngã 3 Sáu Hoanh đi xã Tịnh Ấn Đông

4

5.000

13

Đất mặt tiền QL1A đoạn từ Showroom ô tô Nam Hàn đến giáp xã Tịnh Phong

4

5.000

14

Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP

4

5.000

15

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê

4

5.000

16

Đường Võ Nguyễn Gíáp đoạn còn lại từ Cầu Bàu Sắt đến giáp QL 1A

5

4.500

17

Đường Trần Văn Trà đoạn từ đường Hoàng Sa đến giáp xã Tịnh An

5

4.500

18

Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh

5

4.500

19

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Đồng Quán Dưới

5

4.500

20

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị sinh thái Nam Chợ Hàng Rượu

6

4.000

21

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị mới Chợ Hàng Rượu

6

4.000

22

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Vườn Lớn

6

4.000

23

Đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Liên Hiệp 1

6

4.000

24

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Thị trấn Sơn Tịnh

6

4.000

B

Đường loại 2:

1

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh hông quá 100m; Đất mặt tiền đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh nối với đường Tế Hanh (từ nhà ông Phạm Hồng Thọ đến nhà ông Đỗ Hồng Sanh)

1

3.400

2

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh trên 100m (đến giáp cầu chui xã Tịnh Ấn Đông)

2

2.800

3

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trần Văn Trà hông quá 100m

2

2.800

4

Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 7m trở lên hông thuộc các diện trên

2

2.800

5

Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 5m đến dưới 7m không thuộc các diện trên

3

2.400

C

Đường loại 3:

1

Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 3m đến dưới 5m hông thuộc các diện trên

1

1.600

2

Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 2m đến dưới 3m hông thuộc các diện trên

2

1.200

3

Đất ở các vị trí khác còn lại

3

1.000

c) Đối với khu vực 02 xã: Nghĩa Dõng và Nghĩa Dũng

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

KHU VỰC

Vị trí

Mức giá

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường Trần Anh Tông

1

4.200

2

Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng

1

4.200

3

Đất mặt tiền đường Hồ Quý Lý (từ ngã 4 Ba La đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hà).

1

4.200

4

Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 27m và 20,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C)

2

3.600

5

Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 17m và 13,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C)

3

1.800

6

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly dưới 100m

3

1.800

7

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly từ 100m đến 150m

4

1.600

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m đến 5m

1

1.200

2

Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 2m đến dưới 3m và đất mặt tiền đường hông liên thôn rộng từ 2m đến 5m

2

1.000

C

Khu vực 3

1

Đất ở các vị trí khác còn lại

1

600

d) Đối với khu vực các xã còn lại thuộc thành phố Quảng Ngãi

ĐVT: Nghìn đồng/m2

STT

KHU VỰC

Vị trí

Mức giá

I

Xã Tịnh Ấn Tây

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp cầu Thượng Phương

1

3.000

2

Đất mặt tiền đường Tế Hanh đoạn từ cầu Núi Sứa đến ngã 3 đường ra bệnh viện Sơn Tịnh ( khu dân cư Đông Dương)

1

3.000

3

Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 27m khu đường dẫn Cầu Thạch Bích

1

3.000

4

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP

1

3.000

5

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư và tái định cư cầu Thạch Bích

2

2.400

6

Đất mặt tiền đường Tế Hanh đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây

2

2.400

7

Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Ấn Tây

2

2.400

8

Đất mặt tiền đường nối từ Võ Nguyên Giáp (trước Bệnh viện) đến giáp đường Tế Hanh

2

2.400

9

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư Soi Đông Dương

2

2.400

10

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ cầu Núi Sứa đến Phân hiệu Trường Tiểu học Thôn Thống Nhất

5

1.200

11

Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm xã Tịnh Ấn Tây

6

1.000

12

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Tế Hanh hông quá 200m đoạn từ Núi Sứa đến giáp ranh xã Tịnh Hà

6

1.000

13

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp hông quá 200m từ ranh giới thị trấn đến cầu Thượng Phương.

6

1.000

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp hông quá 200m đoạn từ cầu Thượng Phương - đường sắt Bắc Nam

2

700

2

Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Vườn Dưa

4

450

3

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách Võ Nguyên Giáp trên 200m tuyến đi Cộng Hòa 1 đến Nhà văn hoá thôn

4

450

4

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Võ Nguyên Giáp tuyến đi Cộng Hòa 1 đoạn còn lại

5

350

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên đoạn từ Kênh B8 đến ngõ Năm Trung (Tịnh Hà)

1

300

2

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ ngã 3 ông Tùng đi Miếu xóm

1

300

3

Đất các vị trí còn lại thuộc thôn Thống Nhất

2

200

4

Đất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 2

3

150

5

Đất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 1

3

150

6

Đất mặt tiền đường chính thôn Độc Lập rộng từ 3m trở lên hông thuộc diện trên

4

130

7

Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã

5

120

II

Xã Tịnh An

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh An

1

3.000

2

Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã Tịnh An

2

2.400

3

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B hông quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An

6

1.000

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa hông quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An

1

900

2

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m đoạn đến ngã 3 nhà Phan Trưởng (Cống đội 6 Long Bàn)

3

550

3

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến Vườn Hoang

3

550

4

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 đường bà Liệu

3

550

5

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối, cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 nhà ông Một Can

3

550

6

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến trường Mẫu giáo thôn Tân Mỹ

3

550

7

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến cống ông Giêng

3

550

8

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn nối và cách QL 24B trên 100m đến giáp đường Hoàng Sa

4

450

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường nội thôn Long Bàn, Tân Mỹ, Ngọc Thạch (trừ xóm Tân Lập, thôn Ngọc Thạch và thôn An Phú) rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện trên

1

300

2

Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc thôn An Phú và xóm Tân lập, thôn Ngọc Thạch

2

200

3

Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc địa bàn xã

3

150

4

Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã

4

130

III

Xã Tịnh Châu

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ giáp ranh Tịnh An đến Nghĩa Tự

1

3.000

2

Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh Châu

3

1.800

3

Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn nối QL 24B không quá 100m

4

1.500

4

Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn cách QL 24B trên 100m đến Bưu điện văn hóa xã

5

1.200

5

Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 QL 24B - Bình Tân và đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa bán kính 150m

5

1.200

6

Đất mặt tiền thuộc đường nối QL 24B đi Tịnh Long đoạn thuộc xã Tịnh Châu

5

1.200

7

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B - Bình Tân hông quá 100m ( hông thuộc các diện trên) thuộc đoạn QL 24B - Bưu điện văn hóa xã

6

1.000

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn Bưu điện văn hóa xã đến cách ngã 4 giao với tuyến Sơn Tịnh - Tịnh Hòa 150m về phía Nam

1

900

2

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B hông quá 100m hông thuộc các diện trên

1

900

3

Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân các đoạn còn lại

4

450

4

Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa các đoạn còn lại

5

350

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường chính nội thôn Phú Bình nối và cách QL 24B, tuyến QL 24B - Bình Tân trên 100m thuộc đội 1, 2, 3, 4, 5

1

300

2

Đất các khu vực còn lại của đội 1, 2, 3, 4, 5 thôn Phú Bình

2

200

3

Đất mặt tiền đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Châu

2

200

4

Đất mặt tiền đường nội thôn đoạn từ cầu Lệ Thuỷ đến giáp Tịnh Thiện

3

150

5

Đất mặt tiền đường chính liên thôn hông thuộc các diện trên

3

150

6

Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã

5

120

IV

Xã Tịnh Long

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh Long

2

2.400

2

Đất mặt tiền đường QL 24B đi Tịnh Long đoạn từ giáp xã Tịnh Châu đến đường Hoàng Sa

6

1.000

3

Đất mặt tiền đường QL 24B đi Tịnh Long đoạn từ giáp xã Tịnh Thiện đến đường Hoàng Sa

6

1.000

4

Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại trong khu tái định cư Ruộng Ngõ xã Tịnh Long

6

1.000

5

Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại trong khu tái định cư Gò Dệnh

6

1.000

6

Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 9,5m trở lên

6

1.000

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Tăng Long

1

900

2

Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 6,5m đến dưới 9,5m

1

900

3

Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 9,5m trở lên

1

900

4

Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 6,5m đến dưới 9,5m

2

700

5

Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 5,5m đến dưới 6,5m

2

700

6

Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt dưới 5,5m

3

550

7

Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt từ 5,5m đến dưới 6,5m

3

550

8

Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Cây Sến có mặt cắt dưới 5,5m

4

450

9

Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã có mặt cắt từ 5,0m trở lên

3

550

10

Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã còn lại có mặt cắt từ 3,0 m đến dưới 5,0m

4

450

11

Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn xã còn lại có mặt cắt từ 2,0 m đến dưới 3,0m

5

350

C

Khu vực 3:

1

Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã

1

300

V

Xã Tịnh Thiện

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã Tịnh Thiện

4

1.500

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường Cầu Sắt - Bình Tân đoạn từ Cầu Sắt đến hết khu dân cư thôn Hòa Bân

2

700

2

Đất mặt tiền đường ngã 4 khu vực chợ Tịnh Thiện bán kính 100m

2

700

3

Đất mặt tiền đường ĐH 521 đoạn giáp xã Tịnh Châu đến cách phía Nam chợ Tịnh Thiện 100m

5

350

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Quán Lánh (trường THCS Tịnh Thiện) đến giáp ranh giới xã Tịnh Hòa

1

300

2

Đất mặt tiền đường ĐH 530 đoạn giáp xã Tịnh Châu đi Gò Đá Tân An

2

200

3

Đất mặt tiền đường Hàng Gia - Vĩnh Tuy nối dài đoạn thuộc xã Tịnh Thiện

2

200

4

Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bân rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 trường Tiểu học Hòa Bân đến giáp QL 24B

3

150

5

Đất mặt tiền đường nội thôn Long Thành rộng từ 3m trở lên đoạn từ quán Lộc đến ngõ bà Ri

3

150

6

Đất mặt tiền đường nội thôn Long Thành rộng từ 3m trở lên đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến Tập Long và đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến cầu Kháng Chiến

3

150

7

Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện trên trừ thôn Phú Vinh

4

130

8

Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã

5

120

VI

Xã Tịnh Khê

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa

2

2.400

2

Đất mặt tiền QL 24B đi Tịnh K đoạn từ QL 24B đến giáp cầu Khê K

2

2.400

3

Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh Khê

2

2.400

4

Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Mỹ Khê

3

1.800

5

Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ giáp xã Tịnh Thiện đến giáp trường PTTH Sơn Mỹ

4

1.500

6

Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới xã Tịnh K đến hết đường b Đông Sông Kinh

5

1.200

7

Đất mặt tiền đường gom có chiều sâu cách tuyến đường Hoàng Sa hoảng 15m đến 20m thuộc Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây

5

1.200

8

Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 Khê Ba đến giáp ngã 3 Khê Thọ (Riêng ngã 4 Khê Ba đến Trường Tiểu học số 1 là tính hết đoạn)

6

1.000

9

Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến giáp cầu Cổ Luỹ cũ.

6

1.000

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B hông quá 100m đoạn từ giáp Trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa, đến cầu Khê K

1

900

2

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên tiếp giáp với đất mặt tiền QL 24B (đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa)

1

900

3

Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại trong Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây

1

900

4

Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Mỹ Lại

1

900

5

Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ trường Tiểu học số 1 đến nhà sinh hoạt KDC Khê Thuỷ dưới

2

700

6

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B hông quá 100m đoạn từ giáp Tịnh Thiện đến trường PTTH Sơn Mỹ

3

550

7

Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa hông quá 100m

3

550

8

Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Hoàng Sa trên 100m

5

350

9

Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội

5

350

10

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến giáp cầu Cổ Lũy dưới 100m

5

350

11

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ thôn Mỹ Lại đến giáp thôn Trường Định

5

350

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên hông thuộc các diện trên (trừ các đường còn lại của thôn Cổ Luỹ)

1

300

2

Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Khê Tân

2

200

3

Đất mặt tiền đường nội thôn Cổ Luỹ rộng từ 3m trở lên thuộc các đoạn còn lại của thôn

2

200

4

Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã

3

150

5

Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã

5

120

VII

Xã Tịnh Hòa

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ đập Khê Hòa đến hết Xuân An

3

1.800

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường nối từ QL 24B vào Khu tái định cư và đường nội bộ Khu dân cư cư thôn Xuân An

1

900

2

Đất mặt tiền nối QL 24B đến hết UBND xã Tịnh Hoà và Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Ven sông Chợ Mới

1

900

3

Tuyến đường nối từ QL 24B đến giáp xã Bình Châu

1

900

4

Đất mặt tiền các đường nối QL 24B vào thôn Hòa Thuận và đường nội bộ KDC Đông Thuận

1

900

5

Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ ngã rẽ đi Phú Mỹ đến giáp QL 24B

3

550

6

Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa đến ngã rẽ đi Phú Mỹ

5

350

7

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B hông quá 100m hông thuộc các diện trên.

5

350

8

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ UBND xã Tịnh Hòa đến giáp đường Sơn Tịnh -Tịnh Hòa

5

350

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn giáp Tịnh Thiện đến trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa

2

200

2

Đất mặt tiền đường nối đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đi Bình Tân

2

200

3

Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Thuận rộng từ 3m trở lên các đoạn nối cách QL 24B trên 100m

2

200

4

Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn giáp thôn Minh Quang đến miễu Phú Đức

3

150

5

Đất mặt tiền đường đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến giáp Châu Me (Bình Châu)

3

150

6

Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn nối cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m

3

150

7

Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên nối và cách QL 24B trên 100m đoạn từ nhà anh Hoá đến xóm Xuân Thới.

3

150

8

Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến ngã 3 nhà Tám Phiên

3

150

9

Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp ngã 3 Xóm Suối

3

150

10

Đất mặt tiền đường nội thôn Diêm Điền rộng từ 3m trở lên đoạn từ giáp Tịnh Thiện đến giáp đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa

3

150

11

Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m trở lên đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp Tịnh Thiện

3

150

12

Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở lên

3

150

13

Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m trở lên đoạn giáp Rừng Cát đến ngã 3 Sáu Dư

4

130

14

Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh còn lại rộng từ 3m trở lên

4

130

15

Đất các khu vực khác còn lại của thôn Hòa Thuận hông thuộc các diện trên

4

130

16

Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã

5

120

VIII

Xã Tịnh K

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 11m thuộc Khu tái định cư Biến đổi hí hậu Tịnh K

4

1.500

2

Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 7m thuộc Khu tái định cư Biến đổi hí hậu Tịnh K

5

1.200

3

Đường Cảng cá thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa K

4

1.500

4

Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ giáp ranh giới xã Tịnh Khê đến giáp núi An Vĩnh

5

1.200

5

Đường nội bộ còn lại thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa K

5

1.200

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ ngã 3 sân vận động đến Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Kỳ; đến cơ sở đóng tàu thuyền An Ngãi

1

900

2

Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ trường mẫu giáo An Kỳ đến bến đò Kỳ Bắc (An Kỳ)

1

900

3

Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 5m khu tái định cư biến đổi hí hậu Tịnh K

2

700

4

Đất mặt tiền các đường rẽ rộng từ 3m trở lên nối các trục đường của xã thuộc đoạn từ Cửa Lở đến cơ sở đóng tàu thuyền An Ngãi

5

350

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn xã

2

200

2

Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã

4

130

IX

Xã Tịnh Ấn Đông

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường dẫn vào cầu Trà Khúc II đoạn thuộc xã

2

2.400

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp UBND xã

1

900

2

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc II hông quá 100m

3

550

3

Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn còn lại thuộc xã

4

450

4

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa hông quá 100m đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp UBND xã

5

350

5

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên từ QL 1A đi núi Cấm trong (cống Hóc Trăng)

5

350

6

Đất mặt tiền đường Hàn Gia - Vĩnh Tuy nối dài đoạn từ giáp ranh xã Tịnh Phong đến giáp xã Tịnh Châu

5

350

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa hông quá 100m đoạn còn lại thuộc xã

1

300

2

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập đi Tịnh Phong

2

200

3

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã 4 thôn Độc Lập giáp đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy

2

200

4

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên của đội 9 thôn Bình Đẳng nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc 2 trên 100m

2

200

5

Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bình, Hạnh Phúc, Độc Lập, Đoàn Kết, Tự Do rộng từ 3m trở lên

3

150

6

Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc Đội 9 đoạn từ b tràn kênh B8 (chính) đến Chi khu và mặt tiền đường chính nội thôn thuộc đội 8 thôn Bình Đẳng

3

150

7

Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã

4

130

X

Xã Nghĩa Hà

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Hà

2

2.400

2

Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà

3

1.800

3

Đất mặt tiền đường La Hà - Thu Xà đoạn từ cầu Bàu Rán đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà

5

1.200

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Dũng đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú

5

350

2

Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 4 (Trường tiểu học Tây Hà)

5

350

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường tiểu học Tây Hà đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú

1

300

2

Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc KDC Đông Phương

2

200

3

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m

2

200

4

Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên

3

150

5

Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m

4

130

6

Đất ở các vị trí khác còn lại

5

120

XI

Xã Nghĩa Phú

A

Khu vực 1:

1

Đất mặt tiền đường B sông đoạn từ cầu An Phú đến hết quán Thiên Thời kỳ xã Nghĩa Phú

2

2.400

2

Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Phú

2

2.400

3

Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường THCS xã Nghĩa Phú đến cầu An Phú xã Nghĩa Phú

3

1.800

4

Đất mặt tiền đường nối từ đường Trường Sa đến KDC Nghĩa Phú giai đoạn 1

5

1.200

5

Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú

5

1.200

6

Đất mặt tiền các đường còn lại của khu dân cư Cổ Lũy - Làng cá

6

1.000

7

Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng từ trên 11,5m đến dưới 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú

6

1.000

B

Khu vực 2:

1

Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt từ 11,5m trở xuống thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú

3

550

2

Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 3 Trường THCS xã Nghĩa Phú

3

550

3

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa hông quá 100m

5

350

4

Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Tam Bảo

5

350

C

Khu vực 3:

1

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trường Sa trên 100m

1

300

2

Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 3 Phú Thọ (Quán ăn Bà Tề) xã Nghĩa Phú

1

300

3

Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nối đường Trường Sa

2

200

4

Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m

2

200

5

Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m

3

150

6