1. Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 – 2024) được sử dụng để làm căn cứ trong các
trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền
sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp
hông phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt
hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự
nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng
đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời kỳ gian thuê.
2. Đối tượng áp dụng
Người sử dụng đất và các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển hai thực hiện
Nghị quyết; kịp thời kỳ chỉ đạo rà soát, điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại
đất đối với các trường hợp quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất và khoản 3 Điều 9 Thông
tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 28 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực
từ ngày 08 tháng 5 năm 2020./.
a) Đối với khu vực 08 phương: Nguyễn Nghiêm, Trần
Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh:
STT
|
Tên đường phố/Khu
dân cư
|
Đoạn đường
|
Hệ số K
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
Dưới 50m
|
Từ 50m đến dưới
100m
|
Dưới 50m
|
Từ 50m đến dưới
100m
|
|
1
|
An Dương Vương
|
- Từ Hai Bà Trưng đến Phạm Quang Ảnh
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
- Từ Chu Văn An đến Trần Quốc Toản
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
2
|
Bà Triệu
|
- Từ Quang Trung đến đường Đoàn Khắc Cung
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
|
- Từ Đoàn Khắc Cung đến đường Trần Cẩm
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
|
- Từ đường Trần Cẩm đến Lê Trung Đình
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
3
|
Bắc Sơn
|
Từ Quang Trung đến 30 tháng 4
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
4
|
Bích Khê
|
Từ Đinh Tiên Hoàng đến Ngã tư Ba La ( kể cả đất
thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
5
|
Bùi Tá Hán
|
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh đến hết
đường nhựa (Khu TĐC Gò Xoài)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
6
|
Bùi Thị Xuân
|
- Từ Chu Văn An đến Lê Văn Sỹ
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
- Từ Lê Văn Sỹ đến hết đoạn thâm nhập nhựa
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
7
|
Cách Mạng Tháng 8
|
Từ Nguyễn Nghiêm đến hết đường hiện trạng
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
|
8
|
Cẩm Thành
|
Cả đường
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
9
|
Cao Bá Quát
|
- Từ Quang Trung đến 30 tháng 4
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
|
- Từ 30 tháng 4 đến Đinh Tiên Hoàng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
10
|
Chu Huy Mân
|
Từ đường 11m (chưa đặt tên) đến Nguyễn Du
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
11
|
Chu Văn An
|
- Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Trãi đến Hùng Vương
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
12
|
Đặng Thùy Trâm
|
Từ Phạm Văn Đồng đến Hà Huy Tập
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
13
|
Đặng Văn Ngữ
|
Từ Lê Hữu Trác đến Nguyễn Đình Chiểu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
14
|
Đinh Duy Tự
|
Từ Mạc Đăng Dung đến đường 11m chưa thi công
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
15
|
Đinh Nhá
|
Từ Phạm Văn Đồng đến hết đường nhựa
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
16
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Cả đường (Từ Lê Trung Đình đến Cao Bá Quát)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
17
|
Đinh Triều
|
Từ Nguyễn Năng Lự đến Quang Trung
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
18
|
Đoàn Khắc Cung
|
Cả đường (Từ Bà Triệu đến Trần Nhân Tông)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
19
|
Đoàn Khắc Nhượng
|
Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
20
|
Đường 14 tháng 8
|
Từ Trương Quang Giao đến Trần Thị Hiệp
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
21
|
Đường 30 tháng 4
|
Từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá Quát
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
22
|
Đường K2 (Trần Toại cũ)
|
Từ Quang Trung đến Vườn hoa Tổ 10
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
23
|
Đường K3
|
Từ Nguyễn Thông đến ngã 3 Rừng Lăng
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
24
|
Đường Ngọc Cảnh
|
Từ Nguyễn Văn Trỗi đến Lý Chính Thắng
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
25
|
Đường xung quanh siêu thị Co.opmart
|
(Trừ đường Lê Khiết)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
26
|
Duy Tân
|
Từ Quang Trung đến Ngô Quyền
|
1,3
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
27
|
Hà Huy Tập
|
Từ Lê Thánh Tôn đến Nguyễn Hoàng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
28
|
Hai Bà Trưng
|
- Từ Quang Trung đến Trương Định
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Trương Định đến đường sắt
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Từ đường sắt đến Nguyễn Chí Thanh
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
29
|
Hồ Đắc Di
|
Từ Lê Hữu Trác đến Trần Tế Xương
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
30
|
Hồ Xuân Hương
|
Từ Quang Trung đến hết đường
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
31
|
Hoàng Hoa Thám
|
Cả đường (từ ngã 4 Nguyễn Trãi - Hoàng Văn Thụ đến
địa giới huyện Từ nghĩa)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
32
|
Hoàng Văn Thụ
|
- Từ ngã 4 Ông Bố đến Nguyễn Trãi
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
- Từ Nguyễn Trãi đến kênh N6
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
33
|
Hùng Vương
|
- Từ Quang Trung đến giao lộ Hùng Vương – Trần
Hưng Đạo – Trần Toại
|
1,3
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Đoạn còn lại
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
34
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Cả đường
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
35
|
Huỳnh Công Thiệu
|
Từ Hùng Vương đến Nguyễn Tự Tân
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
36
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Từ Quang Trung đến Trần K Phong
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
37
|
Kim Đồng
|
Cả đường
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
38
|
Lê Đại Hành
|
Cả đường (từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công
Phương)
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
39
|
Lê Đình Cẩn
|
Cả đường (Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm)
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
40
|
Lê Hữu Trác
|
- Từ Tô Hiến Thành đến Hùng Vương
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
- Từ Hùng Vương đến Bùi Thị Xuân
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
- Từ Bùi Thị Xuân đến Nguyễn Trãi
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
41
|
Lê Khiết
|
Từ Quang Trung đến Cách Mạng Tháng 8
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
42
|
Lê Lợi
|
- Từ Quang Trung đến Phan Đình Phùng
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Công Phương
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
43
|
Lê Ngung
|
Cả đường (Từ Quang Trung đến Nguyễn Bá Loan)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
44
|
Lê Quý Đôn
|
Từ Lê Lợi đến kênh N6
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
45
|
Lê Thánh Tôn
|
Cả đường (Từ Quang Trung đến Đinh Tiên Hoàng)
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
46
|
Lê Trung Đình
|
- Từ Quang Trung đến Phạm Văn Đồng
|
1,3
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Phạm Văn Đồng đến Bà Triệu
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
47
|
Lê Văn Sỹ
|
Từ Hùng Vương đến Bùi Thị Xuân
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
48
|
Lý Chiêu Hoàng
|
Từ Trần Thủ Độ đến Nguyễn An
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
49
|
Lý Chính Thắng
|
Từ đường 11m chưa thi công đến Trần Quang Khải
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
50
|
Lý Đạo Thành
|
Từ An Dương Vương đến Trần Cao Vân
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
51
|
Lý Thánh Tông
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh đến Đường K3
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
- Từ Đường K3 đến sân bay
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
52
|
Lý Thường Kiệt
|
Cả đường (Từ Cao Bá Quát đến Quang Trung)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
53
|
Lý Tự Trọng
|
Cả đường (Lê Trung Đình đến Duy Tân)
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
54
|
Mạc Đăng Dung
|
Từ Nguyễn Tri Phương đến Nguyễn Văn Trỗi
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
55
|
Mạc Đĩnh Chi
|
Từ Hai Bà Trưng đến Phan Bội Châu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
56
|
Mai Đình Dõng
|
Từ Lê Thánh Tôn đến đến Bắc Sơn
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
57
|
Mai Xuân Thưởng
|
Từ Võ Hàn đến Xuân Thủy
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
58
|
Ngô Quyền
|
- Từ Nguyễn Nghiêm đến Lê Trung Đình
|
1,3
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Lê Trung Đình đến Lê Ngung
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
59
|
Ngô Sĩ Liên
|
- Từ Phan Bội Châu đến Chu Văn An
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
60
|
Nguyễn An
|
Từ Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Gom chưa thi công
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
61
|
Nguyễn Bá Loan
|
- Từ Trương Quang Trọng đến Lê Trung Đình
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Từ Lê Trung Đình đến Nguyễn Nghiêm
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Nguyễn Nghiêm đến Siêu thị Coopmart`
|
1,1
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
62
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Từ Chu Văn An đến Trương Định
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Từ Trương Định đến Trần Thái Tông
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
63
|
Nguyễn Chánh
|
Cả đường (Từ Ngã 5 Thu Lộ đến Ga Quảng Ngãi)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
64
|
Nguyễn Chí Thanh
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến giáp sông Trà Khúc
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
- Từ đường Hai Bà Trưng đến ngã 4 Ông Bố
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
65
|
Nguyễn Công Phương
|
- Từ Trần Hưng Đạo đến Kênh N6
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Từ Kênh N6 đến địa giới xã Nghĩa Điền, huyện Từ
nghĩa
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
66
|
Nguyễn Cư Trinh
|
Từ Quang Trung đến Phan Bội Châu
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
67
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cả đường (Từ Ngã năm Thu Lộ đến Trại tạm giam )
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
68
|
Nguyễn Du
|
Từ Bà Triệu đến Lê Thánh Tôn
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
69
|
Nguyễn Hoàng
|
Từ 30 tháng 4 đến Hà Huy Tập
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
70
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Từ Trần Thủ Độ đến hết đường bê tông nhựa
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Đoạn còn lại đến Trần Khánh Dư
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
71
|
Nguyễn Khuyến
|
Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
72
|
Nguyễn Năng Lự
|
- Từ đường Trà Bồng Khởi Nghĩa đến Trương Quang
Giao
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Các đoạn còn lại
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
73
|
Nguyễn Nghiêm
|
- Từ Nguyễn Du đến Phạm Văn Đồng
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
- Từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Bá Loan và Từ Quang
Trung đến Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Nguyễn Bá Loan đến Quang Trung
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
74
|
Nguyễn Tấn K
|
Từ Nguyễn Khuyến đến Trần Cao Vân
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
75
|
Nguyễn Thái Học
|
Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trường Chinh
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
76
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Cả đường (Từ Nguyễn Tự Tân đến Hùng Vương)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
77
|
Nguyễn Thiếp
|
Từ Cao Bá Quát đến Nguyễn Hoàng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
78
|
Nguyễn Thiệu
|
Từ Nguyễn Du đến hết đường
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
79
|
Nguyễn Thông
|
Từ ngã 4 Ông Bố đến ngã 4 đi Sân Bay
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
80
|
Nguyễn Thụy
|
Cả đường (Từ ngã 5 Thu Lộ đến ngã tư ông Bố)
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
81
|
Nguyễn Trãi
|
Cả đường (Từ ngã 5 Lê Lợi - Nguyễn Công Phương-
Chu Văn An đến Hoàng Văn Thụ )
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
82
|
Nguyễn Trung Trực
|
Từ Đinh Duy Tự đến Đường Ngọc Cảnh
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
83
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Từ Lý Thánh Tông đến đường số 6
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
84
|
Nguyễn Tự Tân
|
Từ Quang Trung đến Trương Định
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
Từ Trương Định đến Trần Thái Tông
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
85
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Võ Thị Đệ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
86
|
Nguyễn Vịnh
|
Từ Trương Định đến Tố Hữu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
87
|
Phạm Đường
|
Từ Lý Chính Thắng đến Võ Thị Đệ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
88
|
Phạm Hàm
|
Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
89
|
Phạm Hữu Nhật
|
Từ Hai Bà Trưng đến hết đường nhựa
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
90
|
Phạm Quang Ảnh
|
Từ Hai Bà Trưng đến Tôn Đức Thắng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
91
|
Phạm Tuân
|
Từ Trần Quang Khải đến Trương Đăng Trinh
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
92
|
Phạm Văn Đồng
|
- Từ Lê Trung Đình đến Lê Thánh Tôn
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- từ Lê Thánh Tôn đến Cao Bá Quát
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
93
|
Phạm Xuân Hòa
|
Từ Nguyễn Bá Loan đến Phan Đình Phùng
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
94
|
Phan Bội Châu
|
-Từ Hai Bà Trưng đến Hùng Vương
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
-Từ Hùng Vương đến Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
95
|
Phan Chu Trinh
|
Từ Hùng Vương đến Trần Hưng Đạo
|
1,1
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
96
|
Phan Đăng Lưu
|
Từ Hà Huy Tập đến Khu dân cư Bắc trường Mẫu giáo
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
97
|
Phan Đình Phùng
|
Từ Quang Trung đến Lê Lợi
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
Từ Lê Lợi đến Trường Chinh
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
98
|
Phan Huy Ích
|
Từ Võ Tùng đến Cẩm Thành
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
99
|
Phan Long Bằng
|
Từ Chu Văn An đến An Dương Vương
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
100
|
Phan Thái Ất
|
Từ Lê Lợi đến Trường Chinh
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
101
|
Phan Văn Trị
|
Từ Trương Vĩnh Ký đến Trường Chinh
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
102
|
Quang Trung
|
- Từ cầu Trà Khúc I đến Trần Hưng Đạo
|
1,3
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Trần Hưng Đạo đến Lê Lợi
|
1,2
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Lê Lợi đến Cao Bá Quát
|
1,1
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
- Từ Cao Bá Quát đến cầu Bàu Giang
|
1,0
|
1
|
23.000
|
4.200
|
3.200
|
3.400
|
2.600
|
103
|
Thái Thú
|
Từ Phan Văn Trị đến Phan Đình Phùng
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
104
|
Thành Thái
|
Từ Chu Văn An đến Trần Cao Vân
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
105
|
Tô Hiến Thành
|
Từ Chu Văn An đến Tố Hữu
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Từ Tố Hữu đến Trần Quốc Toản
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
106
|
Tố Hữu
|
Từ Tôn Đức Thắng đến Tô Hiến Thành
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
107
|
Tôn Đức Thắng
|
Từ Bà Triệu đến Trần Quốc Toản
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
108
|
Trà Bồng hởi nghĩa
|
Từ Nguyễn Nghiêm đến Cách Mạng Tháng 8
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
109
|
Trần Cẩm
|
- Từ Bà Triệu đến Trương Quang Trọng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
-Từ Cẩm Thành đến Lê Trung Đình
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
110
|
Trần Cao Vân
|
Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà Trưng
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
111
|
Trần Công Hiến
|
Từ Bà Triệu đến hết đường nhựa (Khu dân cư Bà Triệu)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
112
|
Trần Hưng Đạo
|
Từ Quang Trung đến Hùng Vương
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
113
|
Trần Khánh Dư
|
Từ Lý Thường Kiệt đến hết bến xe
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Các đoạn còn lại ( kể cả đất thuộc xã Nghĩa Dõng)
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
114
|
Trần Kiên
|
Từ Cách mạng tháng 8 đến Trà Bồng Khởi Nghĩa
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
115
|
Trần Nam Trung
|
Từ Chu Huy Mân đến Trương Quang Giao
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
116
|
Trần Quang Diệu
|
Từ Nguyễn Công Phương đến Chu Văn An
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
117
|
Trần Quang Khải
|
Từ Trường Chinh đến Lý Thái Tổ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
118
|
Trần Quý Cáp
|
Từ đường 11m chưa thi công đến Nguyễn Văn Trỗi
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
119
|
Trần Quý Hai
|
Từ Hùng Vương đến Ngô Sĩ Liên
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
120
|
Trần Tế Xương
|
Đoạn từ Nguyễn Trãi đến Bùi Thị Xuân
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
121
|
Trần Thái Tông
|
Từ Tô Hiến Thành đến Nguyễn Tự Tân
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
Từ Nguyễn Tự Tân đến Trần Quốc Toản
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
122
|
Trần Thị Hiệp
|
Từ Nguyễn Du đến Đinh Tiên Hoàng
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
123
|
Trần Thủ Độ
|
Từ Trần Khánh Dư đến đường Gom chưa thi công
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
124
|
Trần Toại
|
Từ Hùng Vương đến Trường Chính trị tỉnh
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
125
|
Trịnh Công Sơn
|
Từ Đoàn Khắc Cung đến Khu dân cư Bà Triệu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
126
|
Trường Chinh
|
Từ Quang Trung đến hết đường bê tông nhựa
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
127
|
Trương Đăng Trinh
|
Từ Huỳnh Thúc Kháng đến Trương Vĩnh Ký
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
128
|
Trương Định
|
Từ Tôn Đức Thắng đến Hai Bà Trưng
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
Từ Hai Bà Trưng đến Ngã 5 Thu Lộ
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
129
|
Trương Quang Trọng
|
Từ Bà Triệu đến Quang Trung
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
130
|
Trương Quang Đản
|
Từ Chu Huy Mân đến Trần Thị Hiệp
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
131
|
Trương Quang Giao
|
Từ Đinh Tiên Hoàng đến hết đường bê tông nhựa
|
|
2
|
17.000
|
3.800
|
3.000
|
3.200
|
2.400
|
132
|
Trường Sa
|
Từ đường Bà Triệu đến hết địa phận phường Nghĩa
Chánh
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
133
|
Trương Vĩnh Ký
|
Từ Trần Quang Khải đến Phan Đình Phùng
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
134
|
Vân Đông
|
- Từ Đường Ngọc Cảnh đến Nguyễn Trung Trực
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
135
|
Vạn Tường
|
- Từ Phan Đăng Lưu đến Toà án tỉnh
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
- Từ Trần Kiên đến Trần Thị Hiệp
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
136
|
Võ Hàn
|
Từ Trần Quang Khải đến Nguyễn Thái Học
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
137
|
Võ Thị Sáu
|
Từ Trần Hưng Đạo đến kênh N6
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
138
|
Võ Tùng
|
Từ Lê Trung Đình đến Bà Triệu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
139
|
Xuân Diệu
|
Từ Trần Tế Xương đến Nguyễn Đình Chiểu
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
140
|
Xuân Thủy
|
Từ Trần Quang Khải đến Nguyễn Thái Học
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
141
|
Khu dân cư đê bao
|
- Đường có mặt cắt từ 16m đến 21m
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
- Đường có mặt cắt 10,5m đến dưới 16m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
142
|
Khu dân cư Thành Cổ
|
Đường có mặt cắt trên 10m
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
|
|
Đường có mặt cắt 8,5m (lô C)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
143
|
Khu dân cư Bắc đường Trương Quang Trọng
|
Đường có mặt cắt trên 11,5m (Trừ đường Trần Cẩm)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
Đường có mặt cắt đến 11,5m
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
144
|
Khu dân cư Bắc Gò Đá
|
- Đường Trần Nhân Tông và đường Lê Văn Hưu theo
quy hoạch
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
- Đường có mặt cắt từ 11,5m đến 14,5m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
- Đường có mặt cắt 11m
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
145
|
Khu dân cư Đông Chu Văn An
|
Đường có mặt cắt 11,5m (Quy hoạch là đường Phạm
Ngũ Lão)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
Đường có mặt cắt 9,5m
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
146
|
Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn
|
Đường quy hoạch Lê Thánh Tôn (Đoạn từ Đinh tiên
Hoàng đến Ngã tư Ba La)
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
Đường có mặt cắt 9,5m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
147
|
Khu dân cư Bắc Lê Lợi
|
Đường Trần K Phong và đường Võ Quán
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
148
|
Khu dân cư Nam Gò Đá
|
Đường có mặt cắt 11,5m
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
Đường có mặt cắt từ 7,5m đến 10,5m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
149
|
Khu đô thị mới Nam Lê Lợi
|
Đất mặt tiền đường Trương Quang Cận, đường Triệu
Quang Ph c, đường Hoàng Diệu
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
Đất mặt tiền các đường nội bộ còn lại (Trừ đường
Phan Thái Ất)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
150
|
Khu dân cư Phát Đạt - Bàu Cả
|
Đường có mặt cắt từ 16m đến 18,5m và đường Lê Văn
Hưu
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
Đất mặt tiền các đường nội bộ còn lại
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
151
|
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
152
|
Khu dân cư Tây Phan Bội Châu
|
Đường nội bộ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
153
|
Khu dân cư Tổ 17 (Nay là Tổ 7) phường Quảng Phú
|
Đường nội bộ
|
|
6
|
4.000
|
2.400
|
1.960
|
2.000
|
1.900
|
|
154
|
Khu dân cư Trần Khánh Dư
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
155
|
Khu dân cư Yên Phú
|
Đất mặt tiền đường Trần Tế Xương
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
156
|
Khu đô thị An Phú Sinh
|
Đường Lê Thánh Tôn theo quy hoạch
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
Đường có mặt cắt từ 20m đến 24m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
157
|
Khu đô thị Phú Mỹ
|
Đường có mặt cắt 50m và 24m
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
Đường có mặt cắt 12m đến 17,5m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
158
|
Khu tái định cư Gò Xoài
|
Đường có mặt cắt 21m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
Đường nội bộ còn lại (Trừ đường Bùi Tá Hán)
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
159
|
Khu dân cư Phước Thạnh
|
Đất mặt tiền đường Nguyễn Tri Phương
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
160
|
Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới
|
Đường có mặt cắt 18,5m
|
|
3
|
12.000
|
3.200
|
2.600
|
2.600
|
2.300
|
|
Đường có mặt cắt 11m và 12m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
Đường có mặt cắt 9m và 6m
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
161
|
Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh
|
Đường nội bộ (Trừ đường Đặng Văn Ngữ và đường
Xuân Diệu)
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
162
|
Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư
KCN Quảng Phú)
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
163
|
Khu dân cư Bàu Ruộng
|
Đường nội bộ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
164
|
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du
|
Đường nội bộ
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
165
|
Khu dân cư phía tây đường Trương Định
|
Đường nội bộ có mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
Đường nội bộ có mặt cắt 7,5m
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
166
|
Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng
kết hợp chỉnh trang đô thị
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
167
|
Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía
Tây đường Phan Đình Phùng
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
168
|
Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía
Đông đường Lê Quý Đôn
|
Đường nội bộ
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
169
|
Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài
truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân
|
|
|
4
|
9.000
|
3.000
|
2.400
|
2.400
|
2.100
|
|
170
|
Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM)
|
- Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên
|
|
5
|
6.000
|
2.600
|
2.000
|
2.300
|
1.960
|
|
- Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m
|
|
6
|
4.000
|
2.400
|
1.960
|
2.000
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với đường đất có mặt cắt rộng từ 5m trở lên:
Vị trí 1 tính bằng 70% giá đất vị trí 1 đường phố loại 6; Vị trí 2 tính bằng 90%
giá đất vị trí 2 đường phố loại 6, nhưng hông thấp hơn 1.900.000 đồng/m2;
Vị trí 3 được tính theo mức giá 1.900.000 đồng/m2 (đối với các phường
Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú và Lê Hồng Phong) và 1.700.000 đồng/m2
(đối với các phường Nghĩa Lộ, Chánh Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh).
- Đất ở hông thuộc các loại đường và vị trí nêu
trên (đất ở thuộc vị trí khác còn lại):
- Đất ở vị trí 2, vị trí 3 của thành phố Quảng Ngãi
có chiều sâu cách đường phố từ 100m đến 150m thuộc đường phố loại 1, 2, 3, 4, 5
và 6 thì giá đất ở được tính bằng 85% giá đất ở của vị trí từ 50m đến dưới 100m
tương ứng theo từng vị trí 2, vị trí 3 nhưng hông thấp hơn 1.900.000 đồng/m2.
a2) Cách phân loại vị trí đất ở đối với khu vực 08
phương: Nguyễn Nghiêm, Trần Hưng Đạo, Trần Phú, Lê Hồng Phong, Nghĩa Lộ, Chánh
Lộ, Quảng Phú, Nghĩa Chánh thuộc thành phố Quảng Ngãi
- Vị trí 1: Là đất ở mặt tiền đường phố 1, 2, 3, 4,
5, 6.
- Vị trí 2: Là đất ở mặt tiền các hẻm rộng từ 3m đến
dưới 5m.
- Vị trí 3: Là đất ở mặt tiền các hẻm rộng từ 2m đến
dưới 3m.
- Các hẻm có mặt cắt dưới 2m được áp dụng theo giá
đất ở thuộc vị trí khác còn lại quy định tại điểm a1 nêu trên.
- Đối với những vị trí đất có hẻm tiếp giáp với nhiều
loại đường phố thì được áp giá theo loại đường phố gần nhất.
- Mốc giới để xác định vị trí thửa đất cách đường
phố chính là tại bó vỉa (mép lòng đường) đường phố chính.
- Chiều rộng hẻm được xác định tại chiều rộng nhỏ
nhất của hẻm tính từ vị trí thửa đất ra đường chính.
STT
|
KHU VỰC
|
Vị trí
|
Mức giá
|
I
|
Xã Tịnh Ấn Tây
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp đoạn từ ranh giới
phường Trương Quang Trọng đến giáp cầu Thượng Phương
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tế Hanh đoạn từ cầu Núi Sứa đến
ngã 3 đường ra bệnh viện Sơn Tịnh ( khu dân cư Đông Dương)
|
1
|
3.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 27m khu đường
dẫn Cầu Thạch Bích
|
1
|
3.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị - dịch
vụ VSIP
|
1
|
3.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư và tái
định cư cầu Thạch Bích
|
2
|
2.400
|
6
|
Đất mặt tiền đường Tế Hanh đoạn còn lại thuộc xã
Tịnh Ấn Tây
|
2
|
2.400
|
7
|
Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp đoạn còn lại
thuộc xã Tịnh Ấn Tây
|
2
|
2.400
|
8
|
Đất mặt tiền đường nối từ Võ Nguyên Giáp (trước Bệnh
viện) đến giáp đường Tế Hanh
|
2
|
2.400
|
9
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư Soi
Đông Dương
|
2
|
2.400
|
10
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ cầu
Núi Sứa đến Phân hiệu Trường Tiểu học Thôn Thống Nhất
|
5
|
1.200
|
11
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Trung tâm xã
Tịnh Ấn Tây
|
6
|
1.000
|
12
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
đường Tế Hanh hông quá 200m đoạn từ Núi Sứa đến giáp ranh xã Tịnh Hà
|
6
|
1.000
|
13
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
Võ Nguyên Giáp hông quá 200m từ ranh giới thị trấn đến cầu Thượng Phương.
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
Võ Nguyên Giáp hông quá 200m đoạn từ cầu Thượng Phương - đường sắt Bắc Nam
|
2
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Vườn Dưa
|
4
|
450
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
Võ Nguyên Giáp trên 200m tuyến đi Cộng Hòa 1 đến Nhà văn hoá thôn
|
4
|
450
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối Võ
Nguyên Giáp tuyến đi Cộng Hòa 1 đoạn còn lại
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên
đoạn từ Kênh B8 đến ngõ Năm Trung (Tịnh Hà)
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng đoạn từ ngã 3
ông Tùng đi Miếu xóm
|
1
|
300
|
3
|
Đất các vị trí còn lại thuộc thôn Thống Nhất
|
2
|
200
|
4
|
Đất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 2
|
3
|
150
|
5
|
Đất các khu vực khác còn lại của thôn Cộng Hòa 1
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường chính thôn Độc Lập rộng từ 3m
trở lên hông thuộc diện trên
|
4
|
130
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
120
|
II
|
Xã Tịnh An
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh An
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã Tịnh An
|
2
|
2.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
QL 24B hông quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
đường Hoàng Sa hông quá 100m đoạn thuộc xã Tịnh An
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên nối
và cách QL 24B trên 100m đoạn đến ngã 3 nhà Phan Trưởng (Cống đội 6 Long Bàn)
|
3
|
550
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn
nối và cách QL 24B trên 100m đến Vườn Hoang
|
3
|
550
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn
nối và cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 đường bà Liệu
|
3
|
550
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn
nối, cách QL 24B trên 100m đến ngã 3 nhà ông Một Can
|
3
|
550
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn
nối và cách QL 24B trên 100m đến trường Mẫu giáo thôn Tân Mỹ
|
3
|
550
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn
nối và cách QL 24B trên 100m đến cống ông Giêng
|
3
|
550
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn
nối và cách QL 24B trên 100m đến giáp đường Hoàng Sa
|
4
|
450
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Long Bàn, Tân Mỹ, Ngọc
Thạch (trừ xóm Tân Lập, thôn Ngọc Thạch và thôn An Phú) rộng từ 3m trở lên
hông thuộc các diện trên
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên
thuộc thôn An Phú và xóm Tân lập, thôn Ngọc Thạch
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến dưới 3m thuộc địa
bàn xã
|
3
|
150
|
4
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
4
|
130
|
III
|
Xã Tịnh Châu
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ giáp ranh Tịnh
An đến Nghĩa Tự
|
1
|
3.000
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn còn lại thuộc xã Tịnh
Châu
|
3
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn nối QL
24B không quá 100m
|
4
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn cách QL
24B trên 100m đến Bưu điện văn hóa xã
|
5
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền đường khu vực ngã 4 QL 24B - Bình
Tân và đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa bán kính 150m
|
5
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền thuộc đường nối QL 24B đi Tịnh Long
đoạn thuộc xã Tịnh Châu
|
5
|
1.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
QL 24B - Bình Tân hông quá 100m ( hông thuộc các diện trên) thuộc đoạn QL 24B
- Bưu điện văn hóa xã
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân đoạn Bưu điện
văn hóa xã đến cách ngã 4 giao với tuyến Sơn Tịnh - Tịnh Hòa 150m về phía Nam
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
QL 24B hông quá 100m hông thuộc các diện trên
|
1
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24B - Bình Tân các đoạn còn
lại
|
4
|
450
|
4
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa các đoạn
còn lại
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường chính nội thôn Phú Bình nối và
cách QL 24B, tuyến QL 24B - Bình Tân trên 100m thuộc đội 1, 2, 3, 4, 5
|
1
|
300
|
2
|
Đất các khu vực còn lại của đội 1, 2, 3, 4, 5
thôn Phú Bình
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy nối dài đoạn
thuộc xã Tịnh Châu
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thôn đoạn từ cầu Lệ Thuỷ đến
giáp Tịnh Thiện
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường chính liên thôn hông thuộc các
diện trên
|
3
|
150
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
120
|
IV
|
Xã Tịnh Long
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh
Long
|
2
|
2.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đi Tịnh Long đoạn từ
giáp xã Tịnh Châu đến đường Hoàng Sa
|
6
|
1.000
|
3
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đi Tịnh Long đoạn từ
giáp xã Tịnh Thiện đến đường Hoàng Sa
|
6
|
1.000
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại trong khu tái định
cư Ruộng Ngõ xã Tịnh Long
|
6
|
1.000
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại trong khu tái định
cư Gò Dệnh
|
6
|
1.000
|
6
|
Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư
Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 9,5m trở lên
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Tăng Long
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư
Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 6,5m đến dưới 9,5m
|
1
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư
Cây Sến có mặt cắt từ 9,5m trở lên
|
1
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền các trục đường chính khu tái định cư
Cây Sến có mặt cắt từ 6,5m đến dưới 9,5m
|
2
|
700
|
5
|
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định
cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt từ 5,5m đến dưới 6,5m
|
2
|
700
|
6
|
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định
cư Đồng Bến Sứ có mặt cắt dưới 5,5m
|
3
|
550
|
7
|
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định
cư Cây Sến có mặt cắt từ 5,5m đến dưới 6,5m
|
3
|
550
|
8
|
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ khu tái định
cư Cây Sến có mặt cắt dưới 5,5m
|
4
|
450
|
9
|
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn
xã có mặt cắt từ 5,0m trở lên
|
3
|
550
|
10
|
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn
xã còn lại có mặt cắt từ 3,0 m đến dưới 5,0m
|
4
|
450
|
11
|
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ trên địa bàn
xã còn lại có mặt cắt từ 2,0 m đến dưới 3,0m
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
1
|
300
|
V
|
Xã Tịnh Thiện
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn thuộc xã Tịnh Thiện
|
4
|
1.500
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Cầu Sắt - Bình Tân đoạn từ Cầu
Sắt đến hết khu dân cư thôn Hòa Bân
|
2
|
700
|
2
|
Đất mặt tiền đường ngã 4 khu vực chợ Tịnh Thiện
bán kính 100m
|
2
|
700
|
3
|
Đất mặt tiền đường ĐH 521 đoạn giáp xã Tịnh Châu
đến cách phía Nam chợ Tịnh Thiện 100m
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Quán Lánh (trường
THCS Tịnh Thiện) đến giáp ranh giới xã Tịnh Hòa
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường ĐH 530 đoạn giáp xã Tịnh Châu
đi Gò Đá Tân An
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường Hàng Gia - Vĩnh Tuy nối dài đoạn
thuộc xã Tịnh Thiện
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bân rộng từ 3m trở
lên đoạn từ ngã 4 trường Tiểu học Hòa Bân đến giáp QL 24B
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Long Thành rộng từ 3m
trở lên đoạn từ quán Lộc đến ngõ bà Ri
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Long Thành rộng từ 3m
trở lên đoạn cách chợ Tịnh Thiện 100m đến Tập Long và đoạn cách chợ Tịnh Thiện
100m đến cầu Kháng Chiến
|
3
|
150
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội xã rộng từ 3m trở lên hông
thuộc các diện trên trừ thôn Phú Vinh
|
4
|
130
|
8
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
120
|
VI
|
Xã Tịnh Khê
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến
cầu Khê Hòa
|
2
|
2.400
|
2
|
Đất mặt tiền QL 24B đi Tịnh K đoạn từ QL 24B đến
giáp cầu Khê K
|
2
|
2.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường Hoàng Sa đoạn thuộc xã Tịnh
Khê
|
2
|
2.400
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Mỹ Khê
|
3
|
1.800
|
5
|
Đất mặt tiền QL 24B đoạn từ giáp xã Tịnh Thiện đến
giáp trường PTTH Sơn Mỹ
|
4
|
1.500
|
6
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới xã Tịnh K đến
hết đường b Đông Sông Kinh
|
5
|
1.200
|
7
|
Đất mặt tiền đường gom có chiều sâu cách tuyến đường
Hoàng Sa hoảng 15m đến 20m thuộc Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu
tái định cư Rừng Cây
|
5
|
1.200
|
8
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở
lên đoạn từ ngã 4 Khê Ba đến giáp ngã 3 Khê Thọ (Riêng ngã 4 Khê Ba đến Trường
Tiểu học số 1 là tính hết đoạn)
|
6
|
1.000
|
9
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở
lên đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến giáp cầu Cổ Luỹ cũ.
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
QL 24B hông quá 100m đoạn từ giáp Trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa, đến cầu
Khê K
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên tiếp giáp với
đất mặt tiền QL 24B (đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ đến cầu Khê Hòa)
|
1
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền các tuyến đường nội bộ còn lại trong
Khu tái định cư Đồng Trại - Khê Nam và Khu tái định cư Rừng Cây
|
1
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư Mỹ Lại
|
1
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở
lên đoạn từ trường Tiểu học số 1 đến nhà sinh hoạt KDC Khê Thuỷ dưới
|
2
|
700
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
QL 24B hông quá 100m đoạn từ giáp Tịnh Thiện đến trường PTTH Sơn Mỹ
|
3
|
550
|
7
|
Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách
đường Hoàng Sa hông quá 100m
|
3
|
550
|
8
|
Đất mặt tiền đương rộng từ 3m trở lên nối và cách
đường Hoàng Sa trên 100m
|
5
|
350
|
9
|
Đất mặt tiền đường nội thôn rộng từ 3m trở lên
thuộc Khê Lập và đến hết Khê Hội
|
5
|
350
|
10
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
đất mặt tiền đường chính nội xã rộng từ 3m trở lên đoạn từ trường PTTH Sơn Mỹ
đến giáp cầu Cổ Lũy dưới 100m
|
5
|
350
|
11
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ
thôn Mỹ Lại đến giáp thôn Trường Định
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường liên thôn rộng từ 3m trở lên
hông thuộc các diện trên (trừ các đường còn lại của thôn Cổ Luỹ)
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Khê Tân
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Cổ Luỹ rộng từ 3m trở
lên thuộc các đoạn còn lại của thôn
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn
xã
|
3
|
150
|
5
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
120
|
VII
|
Xã Tịnh Hòa
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường QL 24B đoạn từ đập Khê Hòa đến
hết Xuân An
|
3
|
1.800
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường nối từ QL 24B vào Khu tái định
cư và đường nội bộ Khu dân cư cư thôn Xuân An
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền nối QL 24B đến hết UBND xã Tịnh Hoà
và Đất mặt tiền đường thuộc Khu dân cư Ven sông Chợ Mới
|
1
|
900
|
3
|
Tuyến đường nối từ QL 24B đến giáp xã Bình Châu
|
1
|
900
|
4
|
Đất mặt tiền các đường nối QL 24B vào thôn Hòa
Thuận và đường nội bộ KDC Đông Thuận
|
1
|
900
|
5
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ
ngã rẽ đi Phú Mỹ đến giáp QL 24B
|
3
|
550
|
6
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ
trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa đến ngã rẽ đi Phú Mỹ
|
5
|
350
|
7
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
QL 24B hông quá 100m hông thuộc các diện trên.
|
5
|
350
|
8
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ
UBND xã Tịnh Hòa đến giáp đường Sơn Tịnh -Tịnh Hòa
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn giáp
Tịnh Thiện đến trường Tiểu học số 2 Tịnh Hòa
|
2
|
200
|
2
|
Đất mặt tiền đường nối đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa
đi Bình Tân
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Thuận rộng từ 3m
trở lên các đoạn nối cách QL 24B trên 100m
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m
trở lên đoạn giáp thôn Minh Quang đến miễu Phú Đức
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến giáp
Châu Me (Bình Châu)
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m
trở lên đoạn nối cách đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa không quá 100m
|
3
|
150
|
7
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở
lên nối và cách QL 24B trên 100m đoạn từ nhà anh Hoá đến xóm Xuân Thới.
|
3
|
150
|
8
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở
lên đoạn từ HTX Diêm Nghiệp đến ngã 3 nhà Tám Phiên
|
3
|
150
|
9
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m
trở lên đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp ngã 3 Xóm Suối
|
3
|
150
|
10
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Diêm Điền rộng từ 3m
trở lên đoạn từ giáp Tịnh Thiện đến giáp đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa
|
3
|
150
|
11
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh rộng từ 3m
trở lên đoạn ngã 3 đội 9 đến giáp Tịnh Thiện
|
3
|
150
|
12
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Xuân An rộng từ 3m trở
lên
|
3
|
150
|
13
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Quang Mỹ rộng từ 3m
trở lên đoạn giáp Rừng Cát đến ngã 3 Sáu Dư
|
4
|
130
|
14
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Trung Vĩnh còn lại rộng
từ 3m trở lên
|
4
|
130
|
15
|
Đất các khu vực khác còn lại của thôn Hòa Thuận
hông thuộc các diện trên
|
4
|
130
|
16
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
5
|
120
|
VIII
|
Xã Tịnh K
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 11m thuộc Khu
tái định cư Biến đổi hí hậu Tịnh K
|
4
|
1.500
|
2
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 7m thuộc Khu
tái định cư Biến đổi hí hậu Tịnh K
|
5
|
1.200
|
3
|
Đường Cảng cá thuộc Khu Cảng cá và Trung tâm dịch
vụ hậu cần nghề cá Sa K
|
4
|
1.500
|
4
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ giáp ranh
giới xã Tịnh Khê đến giáp núi An Vĩnh
|
5
|
1.200
|
5
|
Đường nội bộ còn lại thuộc Khu Cảng cá và Trung
tâm dịch vụ hậu cần nghề cá Sa K
|
5
|
1.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ ngã 3 sân
vận động đến Trạm kiểm soát Biên phòng Sa Kỳ; đến cơ sở đóng tàu thuyền An
Ngãi
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường chính nội xã đoạn từ trường mẫu
giáo An Kỳ đến bến đò Kỳ Bắc (An Kỳ)
|
1
|
900
|
3
|
Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 5m khu tái định
cư biến đổi hí hậu Tịnh K
|
2
|
700
|
4
|
Đất mặt tiền các đường rẽ rộng từ 3m trở lên nối
các trục đường của xã thuộc đoạn từ Cửa Lở đến cơ sở đóng tàu thuyền An Ngãi
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 2m đến 3m trên địa bàn
xã
|
2
|
200
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
4
|
130
|
IX
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường dẫn vào cầu Trà Khúc II đoạn
thuộc xã
|
2
|
2.400
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn từ
ranh giới phường Trương Quang Trọng đến giáp UBND xã
|
1
|
900
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
đường dẫn vào cầu Trà Khúc II hông quá 100m
|
3
|
550
|
3
|
Đất mặt tiền đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa đoạn còn lại
thuộc xã
|
4
|
450
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa hông quá 100m đoạn từ ranh giới phường Trương Quang
Trọng đến giáp UBND xã
|
5
|
350
|
5
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên từ QL 1A đi
núi Cấm trong (cống Hóc Trăng)
|
5
|
350
|
6
|
Đất mặt tiền đường Hàn Gia - Vĩnh Tuy nối dài đoạn
từ giáp ranh xã Tịnh Phong đến giáp xã Tịnh Châu
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách
đường Sơn Tịnh - Tịnh Hòa hông quá 100m đoạn còn lại thuộc xã
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã
4 thôn Độc Lập đi Tịnh Phong
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên đoạn từ ngã
4 thôn Độc Lập giáp đường Hàng Gia -Vĩnh Tuy
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên của đội 9
thôn Bình Đẳng nối và cách đường dẫn vào cầu Trà Khúc 2 trên 100m
|
2
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường nội thôn Hòa Bình, Hạnh Phúc,
Độc Lập, Đoàn Kết, Tự Do rộng từ 3m trở lên
|
3
|
150
|
6
|
Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên thuộc Đội 9
đoạn từ b tràn kênh B8 (chính) đến Chi khu và mặt tiền đường chính nội thôn
thuộc đội 8 thôn Bình Đẳng
|
3
|
150
|
7
|
Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã
|
4
|
130
|
X
|
Xã Nghĩa Hà
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa
Hà
|
2
|
2.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới thành phố Quảng
Ngãi đến cầu Sắt xã Nghĩa Hà
|
3
|
1.800
|
3
|
Đất mặt tiền đường La Hà - Thu Xà đoạn từ cầu Bàu
Rán đến giáp ngã 4 Quán Láng xã Nghĩa Hà
|
5
|
1.200
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới
xã Nghĩa Dũng đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú
|
5
|
350
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ngã 4 Quán Láng xã
Nghĩa Hà đến giáp ngã 4 (Trường tiểu học Tây Hà)
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường tiểu học Tây Hà
đến giáp ranh giới xã Nghĩa Phú
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc KDC Đông Phương
|
2
|
200
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến
5m
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên
|
3
|
150
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m
|
4
|
130
|
6
|
Đất ở các vị trí khác còn lại
|
5
|
120
|
XI
|
Xã Nghĩa Phú
|
|
|
A
|
Khu vực 1:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường B sông đoạn từ cầu An Phú đến
hết quán Thiên Thời kỳ xã Nghĩa Phú
|
2
|
2.400
|
2
|
Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa
Phú
|
2
|
2.400
|
3
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ Trường THCS xã Nghĩa
Phú đến cầu An Phú xã Nghĩa Phú
|
3
|
1.800
|
4
|
Đất mặt tiền đường nối từ đường Trường Sa đến KDC
Nghĩa Phú giai đoạn 1
|
5
|
1.200
|
5
|
Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng
14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú
|
5
|
1.200
|
6
|
Đất mặt tiền các đường còn lại của khu dân cư Cổ
Lũy - Làng cá
|
6
|
1.000
|
7
|
Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng từ
trên 11,5m đến dưới 14,5m thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú
|
6
|
1.000
|
B
|
Khu vực 2:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt từ 11,5m
trở xuống thuộc Khu dân cư xã Nghĩa Phú
|
3
|
550
|
2
|
Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623C đoạn từ ranh giới
xã Nghĩa Hà đến giáp ngã 3 Trường THCS xã Nghĩa Phú
|
3
|
550
|
3
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở
lên nối và cách đường Trường Sa hông quá 100m
|
5
|
350
|
4
|
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng
Tam Bảo
|
5
|
350
|
C
|
Khu vực 3:
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m trở
lên nối và cách đường Trường Sa trên 100m
|
1
|
300
|
2
|
Đất mặt tiền đường đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Hà
đến giáp ngã 3 Phú Thọ (Quán ăn Bà Tề) xã Nghĩa Phú
|
1
|
300
|
3
|
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nối đường
Trường Sa
|
2
|
200
|
4
|
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến
5m
|
2
|
200
|
5
|
Đất mặt tiền đường đất rộng trên 5m
|
3
|
150
|
6 |