|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND thông qua dự án phát triển kinh tế xã hội phải thu hồi đất Phú Thọ
Số hiệu:
|
02/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2023/NQ-HĐND
|
Phú Thọ, ngày 07
tháng 4 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG
PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2020/NQ-HĐND NGÀY
04/3/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TẠI
CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐANG CÒN HIỆU LỰC; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC THẨM QUYỀN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XIX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 987/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các
dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải
thu hồi đất và danh mục dự án sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa dưới
10 héc ta trên địa bàn tỉnh
Tổng cộng là 78 dự án, với tổng diện tích 183,16
héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 69,93 héc ta; diện tích các loại đất
khác 113,23 héc ta), chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
- Thành phố Việt Trì 09 dự án với diện tích 21,96
héc ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 12,1 héc ta và diện tích các loại đất
khác 9,86 héc ta.
- Thị xã Phú Thọ 08 dự án với diện tích 7,04 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,08 héc ta và diện tích các loại đất
khác 3,96 héc ta.
- Huyện Phù Ninh 03 dự án với diện tích 2,45 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 1,16 héc ta và diện tích các loại đất
khác 1,29 héc ta.
- Huyện Thanh Ba 01 dự án với diện tích 0,21 héc ta
các loại đất khác.
- Huyện Đoan Hùng 07 dự án với diện tích 68,94 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 23,43 héc ta và diện tích các loại đất
khác 45,51 héc ta.
- Huyện Hạ Hoà 06 dự án với diện tích 9,14 héc ta,
trong đó: Diện tích đất trồng lúa 8,02 héc ta và diện tích các loại đất khác
1,12 héc ta.
- Huyện Cẩm Khê 03 dự án với diện tích 1,08 héc ta,
trong đó: diện tích đất trồng lúa 0,05 héc ta và diện tích các loại đất khác
1,03 héc ta.
- Huyện Yên Lập 17 dự án với diện tích 30,01 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,3 héc ta và diện tích các loại đất khác
23,71héc ta.
- Huyện Tam Nông 11 dự án với diện tích 18,16 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 9,1 héc ta và diện tích các loại đất khác
9,06 héc ta.
- Huyện Thanh Thủy 04 dự án với diện tích 2,74 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 2,58 héc ta và diện tích các loại đất
khác 0,16 héc ta.
- Huyện Thanh Sơn 03 dự án với diện tích 20,53 héc
ta, trong đó: Diện tích đất trồng lúa 3,63 héc ta và diện tích các loại đất
khác 16,9 héc ta.
- Các dự án xây dựng công trình điện trên địa bàn
các huyện, thành, thị là 06 dự án với diện tích 0,9 héc ta (Trong đó: Diện tích
đất trồng lúa 0,48 héc ta và diện tích các loại đất khác 0,42 héc ta).
(Chi tiết có các
biểu số 01 và biểu số 1.1 đến 1.12 kèm theo).
Điều 2. Thông qua các dự án
chuyển tiếp từ Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày
04/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Tổng cộng 10 dự án với tổng diện tích 19,77 héc ta
(trong đó: Diện tích đất trồng lúa 6,71 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất
7,28 héc ta và diện tích các loại đất khác là 5,78 héc ta) để tiếp tục thực hiện.
(Chi tiết có biểu
số 02 kèm theo).
Điều 3. Thông qua danh mục các
dự án, công trình điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất, địa bàn thực hiện và
tên dự án, công trình tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu
lực
Tổng cộng là 26 dự án phải điều chỉnh bổ sung với
diện tích 335,327 héc ta (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 113,624 héc ta; diện
tích đất rừng sản xuất 59,663 héc ta và diện tích các loại đất khác 162,04 héc
ta), gồm:
- Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020: 02
dự án với diện tích 0,23 héc ta (diện tích đất trồng lúa 0,13 héc ta; diện tích
các loại đất khác 0,1 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021: 01
dự án với diện tích 4,8 héc ta (diện tích đất rừng sản xuất 03 héc ta; diện
tích các loại đất khác 1,8 héc ta).
- Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021: 03
dự án với diện tích 33,63 héc ta (diện tích đất trồng lúa 9,89 héc ta; diện
tích các loại đất khác 23,74 héc ta).
- Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 9/12/2021: 09
dự án với diện tích 159,08 héc ta (diện tích đất trồng lúa 64,74 héc ta; diện
tích đất rừng sản xuất 33,88 héc ta; diện tích các loại đất khác 60,46 héc ta).
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022: 03
dự án với diện tích 25,68 héc ta (diện tích đất trồng lúa 2,5 héc ta; diện tích
đất rừng sản xuất 18,5 héc ta; diện tích các loại đất khác 4,68 héc ta).
- Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022: 02
dự án với diện tích 5,3 héc ta (diện tích đất trồng lúa 2,5 héc ta; diện tích
các loại đất khác 2,8 héc ta).
- Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022: 06
dự án với diện tích 106,603 héc ta (diện tích đất trồng lúa 33,86 héc ta; diện
tích đất rừng sản xuất 4,283 héc ta; diện tích các loại đất khác 68,46 héc ta).
(Chi tiết có biểu
số 03 kèm theo)
Điều 4. Thông qua danh mục các
dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc thẩm quyền chấp
thuận của Thủ tướng Chính phủ
Tổng cộng là 02 dự án với tổng diện tích 172,39 héc
ta, (trong đó: Diện tích đất trồng lúa 68,81 héc ta; diện tích đất rừng sản xuất
13,46 héc ta; diện tích các loại đất khác 90,12 héc ta).
(Chi tiết có biểu
số 04 kèm theo).
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ
Khóa XIX, Kỳ họp chuyên đề thứ Hai thông qua ngày 06 tháng 4 năm 2023, có hiệu
lực từ ngày 17 tháng 4 năm 2023 và thay thế Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày
04/3/2020 của HĐND tỉnh./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Pháp chế (Bộ TN&MT);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TAND, VKSND, Cục THADS tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND (T).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT
|
Huyện,
thành thị
|
Số
dự án
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Đất
lúa
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng
cộng
|
78
|
183,16
|
69,93
|
113,23
|
1
|
Thành phố Việt Trì
|
9
|
21,96
|
12,10
|
9,86
|
2
|
Thị xã Phú Thọ
|
8
|
7,04
|
3,08
|
3,96
|
3
|
Huyện Phù Ninh
|
3
|
2,45
|
1,16
|
1,29
|
4
|
Huyện Thanh Ba
|
1
|
0,21
|
-
|
0,21
|
5
|
Huyện Đoan Hùng
|
7
|
68,94
|
23,43
|
45,51
|
6
|
Huyện Hạ Hòa
|
6
|
9,14
|
8,02
|
1,12
|
7
|
Huyện Cẩm Khê
|
3
|
1,08
|
0,05
|
1,03
|
8
|
Huyện Yên Lập
|
17
|
30,01
|
6,30
|
23,71
|
9
|
Huyện Tam Nông
|
11
|
18,16
|
9,10
|
9,06
|
10
|
Huyện Thanh Thủy
|
4
|
2,74
|
2,58
|
0,16
|
11
|
Huyện Thanh Sơn
|
3
|
20,53
|
3,63
|
16,90
|
12
|
Các dự án điện
|
6
|
0,90
|
0,48
|
0,42
|
Biểu số 1.1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (09 dự án)
|
21,96
|
12,10
|
-
|
-
|
9,86
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 (08 dự án)
|
20,51
|
10,70
|
-
|
-
|
9,81
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương (02 dự án)
|
17,39
|
9,17
|
-
|
-
|
8,22
|
|
1
|
Tuyến đường nối từ đường Trường
Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ
|
Xã Kim Đức, TP Việt Trì; xã Bình
Phú, huyện Phù Ninh
|
UBND thành phố Việt Trì
|
16,87
|
9,17
|
|
|
7,70
|
Văn bản số 4944/UBND-KTTH ngày
06/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư và bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình,
cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ Trường mầm non khu B đến kênh tiêu
số 2, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương
|
UBND xã Trưng Vương
|
0,52
|
|
|
|
0,52
|
Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày
14/03/2022 của UBND thành phố Việt Trì về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo
nâng cấp đường giao thông đoạn từ Trường mầm non khu B đến kênh tiêu số 2, xã
Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
II
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo (02 dự án)
|
1,26
|
0,48
|
-
|
-
|
0,78
|
|
3
|
Mở rộng trường THPT Nguyễn Tất
Thành
|
Phường Gia Cẩm
|
Trường Nguyễn Tất Thành
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Văn bản số 457/UBND-NNTN ngày
17/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đồng ý chủ trương cho mở rộng Trường
|
4
|
Trường tiểu học Minh Phương
|
Phường Minh Phương
|
UBND thành phố Việt Trì
|
1,06
|
0,28
|
|
|
0,78
|
Văn bản số 5053/UBND-CNXD ngày
14/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đề xuất chủ trương đầu tư
|
III
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (03 dự án)
|
1,03
|
0,50
|
-
|
-
|
0,53
|
|
5
|
Khu dân cư tại xóm Gạo, xã Trưng
Vương
|
Xã Trưng Vương
|
UBND xã Trưng Vương
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Quyết định số 2130/QĐ-UBND ngày
29/3/2016 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chia lô đất ở dân cư để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tỉ lệ 1/500 địa
điểm xóm Gạo xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Đã thực hiện
xong công tác thu hồi, GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất
để đấu giá quyền sử dụng đất
|
6
|
Khu dân cư tại khu Đồng Súi
|
Xã Trưng Vương, phường Thanh Miếu
|
UBND xã Trưng Vương
|
0,50
|
0,50
|
|
|
-
|
Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày
26/01/2011 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chia lô đất ở dân cư tự xây, thuộc đồng Súi xã Trưng Vương và Đồng Vũ, khu
14, phường Thanh Miếu; Quyết định số 2068 ngày 03/8/2021 về việc điều chỉnh cục
bộ Quy hoạch chi tiết 1/500. Đã thực hiện xong công tác thu hồi, GPMB, đang
hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất để đấu giá quyền sử dụng đất
|
7
|
Khu dân cư tại khu Đồi Bình Hải
|
Xã Trung Vương
|
UBND xã Trưng Vương
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Văn bản số 282/UBND-QLĐT ngày
17/02/2023 về việc giao lập điều chỉnh quy hoạch chi tiết phân lô chuyển
thành đất ở tự xây tại khu Đồi Bình Hải thuộc khu 7, xã Trưng Vương, thành phố
Việt Trì. Đã thực hiện xong công tác thu hồi, GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ
chuyển mục đích và giao đất để đấu giá quyền sử dụng đất
|
IV
|
Dự án tái định cư, nhà ở
sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ (01 dự án)
|
0,83
|
0,55
|
-
|
-
|
0,28
|
|
8
|
Khu nhà ở và dịch vụ khu công
nghiệp Thụy Vân
|
Xã Thụy Vân
|
Công ty CP DDTSX và TM Hà Thành
|
0,83
|
0,55
|
|
|
0,28
|
Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày
02/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (01 dự án)
|
1,45
|
1,40
|
-
|
-
|
0,05
|
|
9
|
Thu hồi, chuyển mục đích sang đất
thương mại, dịch vụ
|
Xã Phượng Lâu
|
Trung tâm PTQĐ
|
1,45
|
1,40
|
|
|
0,05
|
Tổng diện tích thực hiện dự án là
1,45 ha; trong đó có 1,0 ha là đất trồng lúa thuộc quỹ 1, chủ đầu tư thực hiện
thỏa thuận bồi thường; diện tích còn lại 0,45 ha thực hiện đấu giá theo Văn bản
số 385/UBND-NNTN ngày 14/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Biểu số 1.2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (08 dự án)
|
7,04
|
3,08
|
-
|
-
|
3,96
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 (08 dự án)
|
7,04
|
3,08
|
-
|
-
|
3,96
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương (04 dự án)
|
4,66
|
1,63
|
-
|
-
|
3,03
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường
nối từ đường Trường Trinh đi khu đồng Gò Túc xã Thanh Minh
|
Xã Thanh Minh
|
UBND xã Thanh Minh
|
0,88
|
0,10
|
|
|
0,78
|
Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày
21/06/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường nối
từ đường trục trung tâm xã đi Cống Đọi – Trằm Bưng
|
Xã Thanh Minh
|
UBND xã Thanh Minh
|
1,33
|
0,18
|
|
|
1,15
|
Quyết định số 4344/QĐ-UBND ngày
05/08/2022 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao
thông từ ĐH4 đi đường Hồ Chí Minh, xã Hà Lộc
|
Thị xã Phú Thọ
|
Ban QLDA
|
1,05
|
0,65
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 4667/QĐ-UBND ngày
29/08/2022 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
4
|
Xây dựng nâng cấp đường GTNT từ
đường ĐH7 đi nghĩa trang nhân dân thị xã
|
Thị xã Phú Thọ
|
Ban QLDA
|
1,40
|
0,70
|
|
|
0,70
|
Quyết định số 4672/QĐ-UBND ngày
31/08/2022 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
II
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn
giáo (03 dự án)
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
|
5
|
Mở rộng chùa Thiên Phúc
|
Xã Phú Hộ
|
Chùa Thiên Phúc
|
0,64
|
|
|
|
0,64
|
Văn bản số 280/UBND-NNTN ngày
06/02/2023 V/v chủ trương chuyển mục đích, giao đất mở rộng chùa Thiên Phúc,
xã Phú Hộ
|
6
|
Xây dựng nhà thờ giáo họ Trại Giữa,
xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc
|
Tòa Giám mục Hưng Hóa - Họ giáo
Trại Giữa
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Văn bản số 4929/UBND-NNTN V/v chủ
trương giao đất xây dựng nhà thờ và một số công trình phụ trợ của giáo họ Trại
Giữa tại khu 2, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
|
7
|
Giao đất xây dựng nhà thờ và một
số công trình phụ trợ của giáo họ Tân An
|
Khu An Ninh Hạ, Xã Văn Lung
|
Tòa Giám mục Hưng Hóa
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Văn bản số 4926/UBND-NNTN ngày
05/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v chủ trương giao đất xây dựng nhà thờ và
một số công trình phụ trợ của giáo họ Tân An, khu An Ninh Hạ, xã Văn Lung, thị
xã Phú Thọ
|
III
|
Dự án xây dựng nghĩa trang,
nghĩa địa (01 dự án)
|
1,45
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Mở rộng nghĩa trang Nhân dân thị
xã Phú thọ
|
Thị xã Phú Thọ
|
Ban QLDA
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày
13/02/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 mở rộng
nghĩa trang nhân dân thị xã Phú Thọ giai đoạn 1
|
Biểu số 1.3
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN PHÙ NINH
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (03 dự án)
|
2,45
|
1,16
|
|
|
1,29
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013(01 dự án)
|
0,14
|
0,10
|
-
|
-
|
0,04
|
|
I
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án)
|
0,14
|
0,10
|
-
|
-
|
0,04
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư
|
Nhà Giang (Khu 6); xã Phú Lộc
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0,14
|
0,10
|
|
|
0,04
|
Tại Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND
ngày 14/12/2019 đã thông qua tổng diện tích 1,6 ha (gồm 1,38 ha đất lúa và
0,22 ha đất khác), đã chuyển mục đích 1,6 ha đất để giao đất cho UBND huyện
Phù Ninh đấu giá quyền sử dụng đất. Ngày 10/01/2023, UBND tỉnh ban hành Quyết
định số 58/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định giao đất số 2822 do điều chỉnh phạm
vi đã bồi thường GPMB do còn một phần diện tích chưa cưỡng chế thu hồi đất. Nội
dung điều chỉnh thành chuyển mục đích 1,46 ha. Nay đã cưỡng chế thu hồi đất
xong, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng phần diện tích còn lại
0,14 ha
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án)
|
2,31
|
1,06
|
-
|
-
|
1,25
|
|
2
|
Nhà máy sản xuất - Công ty cổ phần
Dược liệu Việt Nam
|
Khu 8, xã Phù Ninh
|
Công ty cổ phần dược liệu Việt
Nam
|
1,90
|
0,65
|
|
|
1,25
|
Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày
02/3/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng
thời với chấp thuận nhà đầu tư
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh vật
liệu xây dựng
|
Khu 2, xã Liên Hoa
|
Công ty TNHH Phúc Long Linh
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày
05/01/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với
chấp thuận nhà đầu tư
|
Biểu số 1.4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THANH BA
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (01 dự án)
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 (01 dự án)
|
0,21
|
-
|
-
|
|
0,21
|
|
I
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án)
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông
thôn Khu 3 (Khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ
|
Xã Lương Lỗ
|
UBND huyện Thanh Ba
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Quyết định 1936/QĐ-UBND ngày
15/10/2021 của UBND huyện Thanh Ba về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn Khu 3 (Khu 7, khu 8 cũ) xã Lương
Lỗ
|
Biểu số 1.5
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG CỘNG (07 dự án)
|
68,94
|
23,43
|
-
|
-
|
45,51
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 (03 dự án)
|
62,92
|
17,66
|
-
|
-
|
45,26
|
|
I
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (01 dự án)
|
10,77
|
6,37
|
-
|
-
|
4,40
|
|
1
|
Khu nhà ở đô thị tại thị trấn
Đoan Hùng
|
Thị trấn Đoan Hùng
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
10,77
|
6,37
|
|
|
4,40
|
Quyết định số 5026/QĐ-UBND ngày 28/10/2022
của UBND huyện Đoan Hùng về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu
Nhà ở đô thị tại thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
II
|
Dự án cụm công nghiệp (01 dự
án)
|
46,00
|
6,10
|
-
|
-
|
39,90
|
|
2
|
Cụm công
nghiệp Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng
|
Xã Ngọc Quan
|
Công ty cổ phần CMC
|
46,00
|
6,10
|
|
|
39,90
|
Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày
11/01/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thành lập Cụm Công nghiệp Ngọc Quan
huyện Đoan Hùng
|
III
|
Dự án tái định cư (01 dự
án)
|
6,15
|
5,19
|
|
|
0,96
|
|
3
|
Dự án tái định cư cụm công nghiệp
Ngọc Quan
|
Xã Ngọc Quan
|
UBND huyện Đoan Hùng
|
6,15
|
5,19
|
|
|
0,96
|
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày
23/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500 cụm công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (04 dự án)
|
6,02
|
5,77
|
|
|
0,25
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
Thị trấn Đoan Hùng
|
Các hộ gia đình, cá nhân
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
Văn bản số 230/UBND-TNMT ngày
02/3/2023 của UBND huyện Đoan Hùng về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Ngọc Quan
|
Các hộ gia đình, cá nhân
|
1,35
|
1,35
|
|
|
|
Xã Sóc Đăng
|
Các hộ gia đình, cá nhân
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn
|
Các hộ gia đình, cá nhân
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
Xã Hợp Nhất
|
Các hộ gia đình, cá nhân
|
0,81
|
0,81
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích cho các hộ tự lo chỗ
ở để thực hiện dự án Cụm Công nghiệp Ngọc Quan huyện Đoan Hùng
|
Xã Ngọc Quan
|
Các hộ gia đình, cá nhân
|
0,35
|
0,10
|
|
|
0,25
|
Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày
11/01/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thành lập Cụm Công nghiệp Ngọc Quan
huyện Đoan Hùng
|
6
|
Siêu thị mini Vinh Vân
|
Khu 3, xã Chân Mộng
|
Hộ bà Đỗ Thu Vân
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày
22/02/2023 của UBND huyện Đoan Hùng về chấp thuận chủ trương đầu tư
|
7
|
Cửa hàng nội thất và kinh doanh
thương mại tổng hợp
|
Xã Chân Mộng
|
Công ty TNHH Mạnh Hùng Phú Thọ
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày
05/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Biểu số 1.6
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN HẠ HÒA
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (06 dự án)
|
9,14
|
8,02
|
-
|
-
|
1,12
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 (03 dự án)
|
2,14
|
1,02
|
-
|
-
|
1,12
|
|
I
|
Dự án xây dựng cơ sở văn
hóa (01 dự án)
|
0,14
|
0,02
|
-
|
-
|
0,12
|
|
1
|
Đài tưởng
niệm các anh hùng liệt sĩ xã Gia Điền
|
Khu 3, xã Gia Điền
|
UBND xã Gia Điền
|
0,14
|
0,02
|
|
|
0,12
|
Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày
13/10/2021 của UBND huyện Hạ Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
dự án: Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ xã Gia Điền. Đã thực hiện xong công
tác thu hồi, GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích
|
II
|
Dự án tái định cư (02 dự
án)
|
2,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
2
|
Dự án tái định cư phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn từ Ấm Hạ đi QL70,
huyện Hạ Hòa
|
Xã Đại Phạm, xã Hà Lương, xã Gia
Điền
|
Sở Giao thông vận tải
|
1,20
|
0,50
|
|
|
0,70
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày
13/5/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ về Quyết định chủ trương Đầu tư và điều chỉnh
chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai
đoạn 2021-2025
|
3
|
Giao đất ở tái định cư phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B - Quốc
lộ 70B - IC11 - Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên và Đền Mẫu Âu Cơ, huyện Hạ Hòa
|
Xã Vô Tranh
|
UBND huyện Hạ Hòa
|
0,80
|
0,50
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày
29/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình: Đường giao thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B-quốc lộ
70B-IC11-Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên và Đền Mẫu Âu Cơ, huyện Hạ Hòa
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA PHẢI CHUYỂN SANG CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (03 dự án)
|
7,00
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Vô Tranh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2030 huyện Hạ Hòa. Văn bản số 375/UBND-TN ngày 13/3/2023 của UBND huyện
Hạ Hòa
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Xã Vô Tranh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Xã Vô Tranh
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Biểu số 1.7
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN CẨM KHÊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (03 dự án)
|
1,08
|
0,05
|
-
|
-
|
1,03
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 (03 dự án)
|
1,08
|
0,05
|
-
|
-
|
1,03
|
|
I
|
Dự án xây dựng thể dục thể
thao (01 dự án)
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
0,97
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng khu tổ hợp thể dục
thể thao tại xã Tuy Lộc
|
Xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê
|
Đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
0,97
|
|
|
|
0,97
|
Văn bản số 5100/UBND-NNTN ngày
16/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở thể
dục, thể thao tại xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê
|
II
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (02 dự án)
|
0,11
|
0,05
|
-
|
-
|
0,06
|
|
2
|
Dự án xây dựng điểm dân cư mới tại
02 điểm mầm non cũ, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Ban QLDA ĐTXD khu vực huyện Cẩm
Khê
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 5078/QĐ-UBND ngày
03/11/2022 của UBND huyện Cẩm Khê
|
3
|
Giao đất ở nông thôn cho hộ gia
đình cá nhân tại xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê
|
Khu Đồng Rào, xã Tam Sơn, huyện Cẩm
Khê
|
UBND xã Tam Sơn
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Kết luận số 02/KL-TTr ngày
08/01/2021 của Thanh tra tỉnh Phú Thọ (giải quyết tồn tại về đất đai trên địa
bàn huyện)
|
Biểu số 1.8
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN YÊN LẬP
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (17 dự án)
|
30,01
|
6,30
|
-
|
-
|
23,71
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 (15 dự án)
|
29,60
|
5,90
|
-
|
-
|
23,70
|
|
I
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương (15 dự án)
|
29,60
|
5,90
|
-
|
-
|
23,70
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông nông thôn từ Quốc lộ 70B Km 58+400 đi hội trường khu 1, xã Xuân Viên,
huyện Yên Lập
|
Xã Xuân Viên
|
Ban
QLDA ĐTXD huyện Yên Lập
|
1,00
|
0,60
|
|
|
0,40
|
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
2
|
Cái tạo, nâng cấp tuyến đường Đồng
Soi, khu Cả đi ông Linh khu Thói, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập
|
Xã Trung Sơn
|
2,50
|
0,10
|
|
|
2,40
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Phú Cường, xã Minh Hòa
và xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập
|
Xã Minh Hòa, xã Đồng Lạc
|
2,20
|
0,10
|
|
|
2,10
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Sinh Tiến, Quyết Tiến xã Minh Hòa, huyện
Yên Lập
|
Xã Minh Hòa
|
3,30
|
0,70
|
|
|
2,60
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông kết nối tỉnh lộ 313D đi khu Đồng Phú, khu Đồng Tiến,
xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc
|
3,00
|
0,40
|
|
|
2,60
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông nông thôn kết nối quốc lộ 70B đi khu Xuân Nhật, Văn Phú, xã Mỹ Lương,
huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lương
|
2,50
|
0,10
|
|
|
2,40
|
7
|
Xây dựng cầu Bến Châu, khu An Lạc,
xã Đồng Lạc, luyện Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc
|
1,50
|
0,20
|
|
|
1,30
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông kết nối tỉnh lộ 313 đi cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập và sân vận động
huyện Yên Lập
|
Thị trấn Yên Lập
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Quyết định số 1245/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
9
|
Xây dựng hệ
thống kè chống sạt lở ngòi Thiểu kết hợp với đường giao thông khu Đồng Ve, xã
Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lương
|
2,30
|
|
|
|
2,30
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
nông thôn kết nối tỉnh lộ 313 đi khu 4, khu 5 xã Ngọc Đồng, huyện Yên Lập
|
Xã Ngọc Đồng
|
1,10
|
0,60
|
|
|
0,50
|
11
|
Đường giao thông kết nối xã Thượng
Long đi xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập
|
Các xã: Thượng Long, Phúc Khánh
|
2,80
|
0,80
|
|
|
2,00
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
giao thông nông thôn đến trung tâm xã Đồng Lạc, huyện Yên Lập
|
Xã Đồng Lạc
|
1,80
|
0,50
|
|
|
1,30
|
Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
giao thông nông thôn đến trung tâm xã Phúc Khánh, huyện Yên Lập
|
Xã Phúc Khánh
|
2,00
|
0,90
|
|
|
1,10
|
Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
giao thông nông thôn đến trung tâm xã Xuân Viên, huyện Yên Lập
|
Xã Xuân Viên
|
0,90
|
0,40
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 1248/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
giao thông nông thôn đến trung tâm xã Xuân An, huyện Yên Lập
|
Xã Xuân An
|
1,40
|
0,50
|
|
|
0,90
|
Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày
26/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án)
|
0,41
|
0,40
|
-
|
-
|
0,01
|
|
16
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ
thương mại tổng hợp Mỹ Lương
|
Khu Vĩnh Thịnh, xã Mỹ Lương
|
Công ty cổ phần Âu Việt
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Quyết định số 3163/QĐ-UBND ngày
30/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với
chấp thuận nhà đầu tư
|
17
|
Cửa hàng tiện lợi
|
Khu Đồng Bành, xã Hưng Long
|
Hộ bà Phạm Thị Vân Anh
|
0,16
|
0,15
|
|
|
0,01
|
Quyết định chấp thuận chủ trương
đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư của UBND huyện Yên Lập
|
Biểu số 1.9
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN TAM NÔNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (11 dự án)
|
18,16
|
9,10
|
-
|
-
|
9,06
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 (11 dự án)
|
18,16
|
9,10
|
-
|
-
|
9,06
|
|
I
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo (05 dự án)
|
5,54
|
1,60
|
-
|
-
|
3,94
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng trường tiểu học
Hưng Hóa
|
Thị trấn Hưng Hóa
|
UBND thị trấn Hưng Hóa
|
1,70
|
1,60
|
|
|
0,10
|
Chủ trương đầu tư số 2054/QĐ-UBND
ngày 15/11/2022 của UBND thị trấn Hưng Hóa
|
2
|
Xây dựng
mới trường trung học cơ sở Nguyễn Quang Bích
|
Xã Vạn Xuân
|
UBND Huyện Tam Nông
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Công văn số 41/UBND-KGVX ngày
05/01/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Cải tạo, mở rộng trường mầm non Dậu
Dương
|
Xã Dân Quyền
|
UBND xã Dân Quyền
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định phê duyệt chủ trương số
13/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND xã Dân Quyền
|
4
|
Cải tạo, mở rộng trường mầm non
Thượng Nông
|
Xã Dân Quyền
|
UBND xã Dân Quyền
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
5
|
Cải tạo, mở rộng trường mầm non Hồng
Đà
|
Xã Dân Quyền
|
UBND xã Dân Quyền
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương (03 dự án)
|
9,02
|
5,30
|
-
|
-
|
3,72
|
|
6
|
Cải tạo đường giao thông và hệ thống
rãnh thoát nước thải xung quanh hồ sinh thái, tạo cảnh quan môi trường thị trấn
Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
Thị trấn Hưng Hóa
|
UBND Huyện Tam Nông
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
13/10/2021 của HĐND huyện Tam Nông về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết
định số 5176/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND huyện Tam Nông về phê duyệt dự
án đầu tư
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 315,
đoạn từ Trung tâm y tế huyện Tam Nông đến ngã tư tránh lũ, kết nối với đường
giao thông liên vùng đi Cẩm Khê, Hạ Hòa
|
Xã Vạn Xuân, Hương Nộn huyện Tam
Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
7,80
|
4,20
|
|
|
3,60
|
Văn bản số 171/UBND-CNXD ngày
18/01/2023 của UBND tỉnh về việc lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 315, đoạn từ Trung tâm y tế huyện
Tam Nông đến ngã tư tránh lũ, kết nối với đường giao thông liên vùng đi Cẩm
Khê, Hạ Hòa
|
8
|
Đầu tư, xây dựng và khai thác hạ
tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Trung Hà tại xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh
Phú Thọ (Phần đầu tư xây dựng hoàn trả tuyến kênh tiêu, kênh tưới)
|
Xã Dân Quyền, huyện Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
1,17
|
1,10
|
|
|
0,07
|
Quyết định số 7841/QĐ-UBND ngày
26/12/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải
phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư, xây dựng và khai thác hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Trung Hà tại xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
(Phần đầu tư xây dựng hoàn trả tuyến kênh tiêu, kênh tưới)
|
III
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn (03 dự án)
|
3,60
|
2,20
|
-
|
-
|
1,40
|
|
9
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá
QSDĐ ở tại khu Hố Đá
|
Khu Hố Đá, TT Hưng Hóa
|
UBND Huyện Tam Nông
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
Đã thực hiện xong công tác thu hồi,
GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất để đấu giá quyền sử dụng
đất
|
10
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư nông thôn
|
Khu 3, xã Dân Quyền
|
UBND Huyện Tam Nông
|
2,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 5390/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
11
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư nông thôn
|
Khu 10, xã Lam Sơn (khu 7, xã Tứ
Mỹ cũ)
|
UBND Huyện Tam Nông
|
1,10
|
1,00
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 5390/QĐ-UBND ngày
28/10/2019 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; đã
hoàn thiện giai đoạn 1 năm 2022, hiện đang tiến hành giai đoạn 2
|
Biểu số 1.10
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THANH THỦY
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (04 dự án)
|
2,74
|
2,58
|
-
|
-
|
0,16
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013(02 dự án)
|
1,15
|
1,00
|
-
|
-
|
0,15
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ
quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (01 dự án)
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Di chuyển, xây mới Trụ sở làm việc
xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy
|
Xã Tu Vũ
|
UBND xã Tu Vũ
|
1,00
|
1,00
|
|
-
|
-
|
Văn bản số 2277/UBND-TCKH ngày
22/12/2022 của UBND huyện Thanh Thủy
|
II
|
Dự án xây dựng cơ sở tôn
giáo (01 dự án)
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
|
2
|
Mở rộng khuôn viên và xây dựng
các công trình phụ trợ giáo họ Đồi Muỗi
|
Xã Sơn Thủy
|
Tòa Giám mục Hưng Hóa
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Văn bản số 5167/UBND-NNTN ngày
21/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án)
|
1,59
|
1,58
|
-
|
-
|
0,01
|
|
3
|
Nhà hàng ăn uống, hoạt động vui
chơi giải trí và cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp
|
Xã Đoan Hạ
|
Công ty cổ phần đầu tư phát triển
và thương mại Phú Vinh
|
0,72
|
0,71
|
|
-
|
0,01
|
Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày
23/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư
|
4
|
Nhà hàng ăn uống, tổ chức sự kiện
và kinh doanh thương mại tổng hợp
|
Xã Đồng Trung
|
Công ty TNHH xây dựng Anh Ngọc
Phú Thọ
|
0,87
|
0,87
|
|
-
|
-
|
Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư
|
Biểu số 1.11
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THANH SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (03 dự án)
|
20,53
|
3,63
|
-
|
-
|
16,90
|
|
A
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KTXH VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 (01 dự án)
|
20,00
|
3,10
|
-
|
-
|
16,90
|
|
I
|
Dự án cụm công nghiệp (01 dự
án)
|
20,00
|
3,10
|
-
|
-
|
16,90
|
|
1
|
Dự án cụm CN Thắng Sơn
|
Xã Thắng Sơn
|
Công ty TNHH xây dựng và đầu tư
Thành Công
|
20,00
|
3,10
|
|
|
16,90
|
Quyết định số 3505/QĐ-UBND ngày
08/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thành lập Cụm công nghiệp Thắng Sơn,
huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
B
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC (02 dự án)
|
0,53
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm gạch,
thiết bị vệ sinh, vật liệu xây dựng và dịch vụ tổng hợp
|
Xã Văn Miếu
|
Doanh nghiệp TN Vỹ Linh Ngọc Việt
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày
16/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư
|
3
|
Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu
Võ Miếu
|
Xã Võ Miếu
|
Doanh nghiệp TN Vỹ Linh Ngọc Việt
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày
18/01/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư.
|
Biểu số 1.12
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN,
CÔNG TRÌNH ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (06 dự án)
|
0,90
|
0,48
|
-
|
-
|
0,42
|
|
1
|
Triển khai tự động hóa mạch vòng
lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2023
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,08
|
0,05
|
-
|
-
|
0,03
|
Quyết định số 3402/QĐ-EVNNPC ngày
30/12/2022 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục ĐTXD bổ
sung năm 2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ
|
Xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
|
0,10
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy
|
0,04
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
Xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
2
|
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm
công nghiệp Thục Luyện, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Thục Luyện, huyện Thanh Sơn
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,08
|
0,05
|
-
|
-
|
0,03
|
Quyết định số 290/QĐ-EVNNPC ngày
22/2/2023 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm
2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ
|
3
|
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm
công nghiệp Sóc Đăng huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,04
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
Quyết định số 290/QĐ-EVNNPC ngày
22/2/2023 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm
2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ
|
4
|
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm
công nghiệp Thanh Minh, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Thanh Minh, Thị xã Phú Thọ
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
Quyết định số 290/QĐ-EVNNPC ngày
22/2/2023 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm
2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ
|
5
|
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm
công nghiệp Bắc Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Hà Thạch, Thị xã Phú Thọ
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,09
|
0,06
|
-
|
-
|
0,03
|
Quyết định số 290/QĐ-EVNNPC ngày
22/2/2023 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm
2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ
|
Xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao
|
0,07
|
0,03
|
-
|
-
|
0,04
|
6
|
Cấp điện cho Khách hàng tại Cụm
công nghiệp Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
0,30
|
0,15
|
-
|
-
|
0,15
|
Quyết định số 290/QĐ-EVNNPC ngày
22/2/2023 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm
2023 cho Công ty Điện lực Phú Thọ
|
Xã Lam Sơn, huyện Tam Nông
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ QUYẾT
02/2020/NQ-HĐND NGÀY 04/3/2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số: 02/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích
|
Lý
do xin chuyển tiếp thực hiện
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
Đất
lúa
|
Đất
RSX
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng số (10 dự án)
|
|
|
19,77
|
6,71
|
7,28
|
-
|
-
|
5,78
|
|
I
|
Việt Trì (02 dự án)
|
|
|
3,00
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư
|
Phường Thanh Miếu
|
UBND phường Thanh Miếu
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
Nghị quyết đã thông qua dự án với
diện tích 1,2 ha, đã chuyển mục đích 0,2 ha. Diện tích còn lại 1,0 ha đang
triển khai thu hồi, GPMB (thông báo thu hồi đất số 1841 đến 1852 ngày
30/11/2020)
|
2
|
Mở rộng nghĩa trang An Thái
|
Phường Vân Phú
|
UBND thành phố Việt Trì
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
Đang thực hiện GPMB
|
II
|
Huyện Phù Ninh (01 dự án)
|
|
|
0,22
|
0,10
|
|
|
|
0,12
|
|
3
|
Giao đất ở, tái định cư để thực
hiện dự án: Bảo quản cấp thiết Di tích khảo cổ Xóm Rền, xã Gia Thanh, huyện
Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Gia Thanh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
0,22
|
0,10
|
|
|
|
0,12
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án
là “Dự án bảo quản cấp thiết di tích khảo cổ Xóm Rền, xã Gia Thanh, huyện Phù
Ninh”; và diện tích là 0,22 ha (gồm 0,17 ha đất lúa và 0,05 ha đất khác). Nay
điều chỉnh tên dự án thành: Giao đất ở, tái định cư để thực hiện dự án: Bảo
quản cấp thiết Di tích khảo cổ Xóm Rền, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh, tỉnh
Phú Thọ” và điều chỉnh diện tích các loại đất thành: 0,1 ha đất lúa; 0,12 ha
đất khác.
|
III
|
Huyện Tân Sơn (04 dự án)
|
|
|
8,16
|
0,56
|
5,28
|
-
|
-
|
2,32
|
|
4
|
Dự án cầu vượt lũ tràn tại các xã
Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn, Văn Luông, Đồng Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
0,26
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Đang thực hiện GPMB
|
5
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học
trường Trung học Mỹ Thuận 1 và các hạng mục phụ trợ
|
Xã Mỹ Thuận
|
UBND huyện Tân Sơn
|
0,05
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
Đang thực hiện GPMB
|
6
|
Dự án xây dựng, cải tạo Đường
GTNT tại các xã Văn Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt, Thu Cúc, Kiệt Sơn, Lai Đồng,
Đồng Sơn, Thu Ngạc, Tân Sơn,
|
Xã Văn Luông, Minh Đài, Thạch Kiệt,
Thu Cúc, Kiệt Sơn, Lai Đồng, Đồng Sơn, Thu Ngạc, Tân Sơn
|
UBND huyện Tân Sơn
|
7,15
|
0,53
|
4,65
|
|
|
1,97
|
Đang thực hiện GPMB
|
7
|
Dự án xử lý điểm đen tại từ Km
104+700-Km 105+500/QL32 tỉnh Phú Thọ đoạn quan địa bàn huyện Tân Sơn
|
Xã Mỹ Thuận, huyện Tân Sơn
|
Sở Giao thông Vận tải
|
0,70
|
|
0,50
|
|
|
0,20
|
Đang thực hiện GPMB
|
IV
|
Huyện Thanh Sơn (01 dự án)
|
|
|
1,71
|
0,70
|
|
|
|
1,01
|
|
8
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư nông thôn
|
Khu Đồng Xè, xã Lương Nha (0,90
ha); khu Đình, xã Địch Quả (0,40 ha); khu 8, xã Tất Thắng (0,41 ha)
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
1,71
|
0,70
|
|
|
|
1,01
|
Đã thực hiện xong công tác thu hồi,
GPMB, đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích và giao đất để đấu giá quyền sử dụng
đất
|
V
|
Huyện Thanh Ba (01 dự án)
|
|
|
6,30
|
3,00
|
2,00
|
|
|
1,30
|
|
9
|
Dự án xây dựng mới hệ thống thoát
nước thải cụm công nghiệp Bãi Ba Đông Thành
|
Các xã: Chí Tiên, Sơn Cương
|
Công ty TNHH xây dựng Tự Lập
|
6,30
|
3,00
|
2,00
|
|
|
1,30
|
Đã hoàn thành công tác thu hồi,
GPMB; đang hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích
|
VI
|
Huyện Thanh Thủy (01 dự án)
|
|
|
0,38
|
0,35
|
|
|
|
0,03
|
|
10
|
Đấu giá QSD đất thương mại dịch vụ
|
Khu Dộc Muồng, xã Tu Vũ, huyện
Thanh Thủy
|
Trung tâm PTQĐ - Sở TNMT
|
0,38
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
Nghị quyết đã thông qua dự án cửa
hàng giới thiệu sản phẩm và kinh doanh vật liệu xây dựng Thành Đô, chủ đầu tư
là Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Đô Dung. Nay đổi tên dự án và chủ đầu
tư. Thông báo thu hồi đất số 25/TB-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI
CÁC NGHỊ QUYẾT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA ĐANG CÒN HIỆU LỰC
(Kèm
theo Nghị quyết số: 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha):
|
Căn
cứ thực hiện dự án
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RSX
|
Đất
RPH
|
Đất
RĐD
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG SỐ (26 dự án)
|
|
|
335,327
|
113,624
|
59,663
|
|
|
162,04
|
|
I
|
Nghị quyết
số 20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 (02 dự án)
|
0,23
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
|
1
|
Đấu giá đất thương mại, dịch vụ
|
Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
0,23
|
0,13
|
|
|
|
0,10
|
Nghị quyết đã thông qua với diện
tích 0,2 ha (Trong đó: Đất lúa 0,15 ha, đất khác 0,05 ha); chủ đầu tư là Công
ty CP Thương mại tổng hợp Phú Thọ. Nay bổ sung thêm 0,03 ha, điều chỉnh cơ cấu
loại đất và điều chỉnh Chủ đầu tư, tên dự án. Tổng diện tích thực hiện dự án
sau điều chỉnh, bổ sung là 0,23 ha (trong đó đất lúa: 0,13 ha, đất khác 0,1
ha); Chủ đầu tư là Trung tâm phát triển quỹ đất, tên dự án là đấu giá đất
thương mại, dịch vụ. Căn cứ Văn bản số 1247/UBND-KTN ngày 14/4/2022 của UBND
tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
(Do toàn bộ diện tích thực hiện dự án là đất công ích nên phải đấu giá quyền
sử dụng đất)
|
2
|
Chống quá tải lưới điện phân phối
huyện Tam Nông năm 2021
|
Xã Thanh Uyên - Huyện Tam Nông
|
Công ty Điện lực Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua địa điểm
thực hiện dự án là xã Vực Trường nay là xã Bắc Sơn. Qua rà soát, kiểm tra, điều
chỉnh địa điểm là xã Hiền Quan
|
Xã Hiền Quan - huyện Tam Nông
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nghị quyết
số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 (01 dự án)
|
4,80
|
|
3,00
|
|
|
1,80
|
|
3
|
Khu tái định cư
vùng thiên tai khu Liên An, xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập
|
Xã Mỹ Lương, Huyện Yên Lập
|
Sở NN&PTNT
|
4,80
|
|
3,00
|
|
|
1,80
|
Nghị quyết đã thông qua 4,8 ha
(trong đó: 0,6 ha đất lúa; 3,7 ha đất RSX; đất khác 0,5 ha). Nay điều chỉnh
các loại đất thành: 3,0 ha đất RSX; đất khác 1,8 ha
|
III
|
Nghị quyết
11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 (03 dự án)
|
33,63
|
9,89
|
|
|
|
23,74
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh
doanh tổng hợp Nguyễn Thị Hồng Hà
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
Hộ bà Nguyễn Thị Hồng Hà
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự
án: Cửa hàng kinh doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp Hải Ninh của công ty
TNHH MTV xăng dầu Hải Ninh với diện tích 0,24 ha đất lúa. Nay điều chỉnh tên
dự án thành: Đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh tổng hợp Nguyễn Thị Hồng Hà
và chủ đầu tư thành hộ bà Nguyễn Thị Hồng Hà. Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
17/02/2023 của UBND huyện Đoan Hùng về chấp thuận chủ trương đầu tư
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối
đường tỉnh 325 B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc Tháp và tuyến cứu hộ cứu nạn
(GĐ1)
|
Thị xã Phú Thọ
|
UBND thị xã Phú Thọ
|
23,58
|
8,50
|
|
|
|
15,08
|
Nghị quyết đã thông qua với diện
tích 19,08 ha (đất lúa: 9,60 ha; đất khác: 9,48 ha), bổ sung 4,50 ha (đất
lúa: 0,29 ha, đất khác: 4,21 ha) tại Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022. Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa: 8,5 ha; đất
khác: 15,08 ha
|
Huyện Lâm Thao
|
9,61
|
1,00
|
|
|
|
8,61
|
Bổ sung địa bàn huyện Lâm Thao diện
tích 9,61 ha (đất lúa: 1,0 ha; đất khác: 8,61 ha)
|
6
|
Dự án mở rộng Trụ sở Đảng ủy -
HĐND- UBND phường Minh Nông
|
Phường Minh Nông
|
UBND phường Minh Nông
|
0,20
|
0,15
|
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết đã thông qua với diện
tích 0,2 ha (đất lúa: 0,15 ha; đất khác: 0,05 ha), nay bổ sung 0,15 ha đất
lúa và 0,05ha đất khác
|
IV
|
Nghị quyết
số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (09 dự án)
|
159,08
|
64,74
|
33,88
|
|
|
60,46
|
|
7
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ
đấu giá QSD đất ở tại khu 15, xã Bắc Sơn, huyện Tam Nông
|
Khu 15, xã Bắc Sơn, Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
3,20
|
2,43
|
|
|
|
0,77
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích
thực hiện dự án là 3,0 ha gồm 2,1 ha đất lúa và 0,9 ha đất khác, nay bổ sung
0,2ha và điều chỉnh diện tích các loại đất. Tổng diện tích thực hiện dự án
sau bổ sung và điều chỉnh là là 3,2 ha gồm 2,43 ha đất lúa và 0,77 ha đất
khác
|
8
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường giao
thông nội thị từ thị trấn Hưng Hóa đến xã Dị Nậu
|
Huyện Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
4,00
|
3,40
|
|
|
|
0,60
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích
thực hiện dự án là 4,0 ha gồm 3 ha đất lúa và 1 ha đất khác, nay điều chỉnh
diện tích các loại đất thành: 3,4 ha đất lúa và 0,6 ha đất khác
|
9
|
Cầu vượt lũ tràn Thân xã Lai Đồng
huyện Tân Sơn
|
Xã Lai Đồng
|
UBND huyện Tân Sơn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích
0,5 ha (0,3 ha đất lúa; 0,2 ha các loại đất khác). Nay bổ sung diện tích 0,1
ha đất lúa
|
10
|
Dự án Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh
quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng giai đoạn 2021-2025
|
Phường Vân Phú, xã Chu Hóa, xã Hy
Cương thành phố Việt Trì
|
Khu di tích lịch sử Đền Hùng
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án
là Tu bổ, tôn tạo hạ tầng cảnh quan Khu di tích lịch sử Đền Hùng nay bổ sung
cụm từ (giai đoạn 2021-2025) vào tên dự án và bổ sung địa điểm thực hiện trên
địa bàn xã Hy Cương. Văn bản số 1019/TTg-KTTH ngày 01/11/2022 của Thủ tướng
Chính phủ
|
11
|
Tuyến đường từ
khu công nghiệp Thụy Vân đến thị trấn Hùng Sơn
|
Các xã: Thụy Vân, Thanh Đình, Chu
Hóa, TP Việt Trì; Thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao
|
UBND thành phố Việt Trì
|
11,52
|
0,18
|
4,92
|
|
|
6,42
|
Nghị quyết đã thông qua với diện
tích 16,0 ha (đất lúa 9,80 ha; đất khác 6,20 ha). Nay bổ sung 11,52 ha (đất
lúa 0,18 ha; đất rừng sản xuất 4,92 ha; đất khác 6,42 ha)
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Khu 3 (khu 7, khu 8 cũ) xã Lương
Lỗ
|
UBND huyện Thanh Ba
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích
0,24 ha đất khác. Nay bổ sung 0,05 ha đất khác. Quyết định 2330/QĐ-UBND ngày
23/9/2022 của UBND huyện Thanh Ba về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
13
|
Đường giao thông kết nối từ nút
giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung tâm huyện Thanh Ba
|
Xã Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh,
thị trấn Thanh Ba huyện Thanh Ba và xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng
|
UBND huyện Thanh Ba
|
30,00
|
9,00
|
15,00
|
|
|
6,00
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích
53 ha, trong đó: Đất lúa 9 ha, đất rừng sản xuất 38 ha, đất khác 6 ha; tại địa
bàn xã Đại An, xã Quảng Yên, Thị trấn Thanh Ba huyện Thanh Ba. Nay giảm diện
tích 23 ha và bổ sung thêm địa bàn xã Đông Lĩnh, huyện Thanh Ba và xã Chân Mộng,
huyện Đoan Hùng. Tổng diện tích thực hiện dự án là 30 ha (trong đó: đất lúa 9
ha, đất rừng sản xuất 15 ha, đất khác 6 ha; địa bàn huyện Thanh Ba: 28 ha;
huyện Đoan Hùng 2 ha). Quyết định 45/QĐ-UBND ngày 01/3/2022 của UBND tỉnh Phú
Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông kết nối
từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung tâm huyện Thanh Ba
|
14
|
Khu tái định cư dự án: Đường Giao
thông nối từ ĐT.325B (cụm công nghiệp bắc Lâm Thao) - QL.2 - đường tỉnh.323H
- đường huyện P2 (Cụm Công Nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh)
|
Xã Phú Lộc, xã Gia Thanh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
3,30
|
2,00
|
0,50
|
|
|
0,80
|
Nghị quyết đã thông qua địa điểm,
diện tích thực hiện dự án là xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh với diện tích 2,5 ha
(trong đó đất lúa 2 ha, đất rừng 0,2 ha, đất khác 0,3 ha).
Nay điều chỉnh địa điểm thực hiện
dự án là xã Phú Lộc, xã Gia Thanh, huyện Phù Ninh và bổ sung diện tích 3,3 ha
(trong đó đất lúa 2 ha, đất rừng sản xuất 0,5 ha, đất khác 0,8 ha)
|
15
|
Dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp
đường Âu Cơ
|
Thành phố Việt Trì
|
Sở NN&PTNT
|
8,86
|
3,69
|
|
|
|
5,17
|
Nghị quyết đã thông qua 13,18 ha
(trong đó: Đất lúa 4,37 ha; đất khác 8,81 ha). Nay điều chỉnh giảm thành 8,86
ha (trong đó: Đất lúa 3,69 ha; đất khác 5,17 ha)
|
Huyện Phù Ninh
|
75,33
|
30,89
|
8,40
|
|
|
36,04
|
Nghị quyết đã thông qua 97,86 ha
(trong đó: Đất lúa 35,44 ha; đất RSX 33,6 ha; đất khác 28,82 ha. Nay điều chỉnh
giảm thành 75,33 ha (trong đó: Đất lúa 30,89 ha; đất RSX 8,40; đất khác 36,04
ha)
|
Huyện Đoan Hùng
|
22,72
|
13,05
|
5,06
|
|
|
4,61
|
Nghị quyết đã thông qua 48,31 ha
(trong đó: Đất lúa 17,70 ha; đất RSX 25,4 ha; đất khác 5,21 ha). Nay điều chỉnh
giảm thành 22,72 ha (trong đó: Đất lúa 13,05 ha; đất RSX 5,06 ha; đất khác
4,61 ha)
|
V
|
Nghị quyết
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (03 dự án)
|
25,68
|
2,50
|
18,50
|
-
|
-
|
4,68
|
|
16
|
Cầu vượt lũ Đồng Cả, xã Xuân Đài,
huyện Tân Sơn
|
Xã Xuân Đài
|
UBND huyện Tân Sơn
|
0,40
|
|
|
|
|
0,40
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích
0,8 ha (Gồm 0,5 ha đất lúa; 0,3 ha các loại đất khác). Nay bổ sung diện tích
0,4 ha đất khác
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 317
D, đoạn từ QL 70B, xã Tất Thắng, huyện Thanh Sơn đi xã Sơn Thủy, huyện Thanh
Thủy
|
Xã Cự Đồng, xã Tất Thắng
|
UBND huyện Thanh Sơn
|
0,40
|
|
|
|
|
0,40
|
Dự án đã được thông qua diện tích
0,60 ha (đất trồng lúa 0,18 ha; đất rừng sản xuất 0,12 ha; đất khác 0,30 ha).
Nay bổ sung 0,4ha đất khác
|
18
|
Đầu tư xây dựng công trình khai
thác và tuyển quặng kaolin-felspat
|
Dốc Kẻo xã Yên Luật, Yên Kỳ,
Hương Xạ, huyện Hạ Hòa
|
Cty cổ phần Hoàng Gia Phú Thọ
|
24,88
|
2,50
|
18,50
|
|
|
3,88
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích
24,88 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 4 ha; đất rừng sản xuất 16 ha; đất khác
4,88 ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: đất trồng lúa 2,5 ha;
đất rừng sản xuất 18,5 ha; đất khác 3,88 ha.
|
VI
|
Nghị quyết
06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (02 dự án)
|
5,30
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
2,80
|
|
19
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ
đấu giá QSDĐ tại khu 13, khu 14 xã Dân Quyền, huyện Tam Nông
|
Khu 13, khu 14, xã Dân Quyền
|
UBND huyện Tam Nông
|
3,35
|
1,42
|
|
|
|
1,93
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án
là Khu dân cư nông thôn và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, diện
tích thực hiện dự án là 5,3 ha trong đó 2,5 ha đất lúa là 2,8 ha đất khác,
nay điều chỉnh tên và diện tích thực hiện dự án. Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 19/7/2022 của HĐND huyện Tam Nông
|
20
|
Xây dựng chợ đầu mối xã Dân Quyền,
huyện Tam Nông
|
Khu 13, khu 14, xã Dân Quyền
|
UBND huyện Tam Nông
|
1,95
|
1,08
|
|
|
|
0,87
|
Nghị quyết đã thông qua tên dự án
là Khu dân cư nông thôn và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, diện
tích thực hiện dự án là 5,3 ha trong đó 2,5 ha đất lúa là 2,8 ha đất khác,
nay điều chỉnh tên và diện tích thực hiện dự án. Nghị quyết số 31/NQ-HĐND
ngày 19/7/2022 của HĐND huyện Tam Nông
|
VII
|
Nghị quyết
số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (06 dự án)
|
106,603
|
33,860
|
4,283
|
|
|
68,460
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 316M
từ xã Hương Nộn, huyện Tam Nông đến xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy
|
Xã Hương Nộn, Tam Nông
|
UBND huyện Tam Nông
|
1,65
|
|
|
|
|
1,65
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích
thực hiện dự án là 0,26 ha đất lúa, nay bổ sung 1,65 ha đất khác. Dự án đã
hoàn thành, đang hoàn thiện thủ tục chuyển mục đích, và giao đất
|
22
|
Mở rộng trường PTDT bán trú Kim
Thượng
|
Xã Kim Thượng
|
UBND huyện Tân Sơn
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích
0,15 ha đất lúa. Nay bổ sung diện tích 0,02 ha đất khác
|
23
|
Đầu tư xây dựng thiết chế văn hóa
thể thao và trang thiết bị vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện
Tân Sơn
|
Xã Tân Phú
|
UBND huyện Tân Sơn
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
Nghị quyết đã thông qua diện tích
2,46 ha (Gồm 1,0 ha đất lúa; 1,46 ha đất khác). Nay bổ sung diện tích 0,3 ha
đất khác
|
24
|
Khu đô thị mới Thanh Minh
|
Phường Thanh Vinh, xã Thanh Minh
|
Công ty CP đầu tư phát triển đô
thị Đất Việt
|
65,48
|
21,18
|
|
|
|
44,30
|
Nghị quyết đã thông qua tổng diện
tích 65,48ha (đất lúa: 17,22ha, đất khác: 48,26ha). Nay điều chỉnh diện tích
các loại đất thành: Đất lúa 21,18 ha, đất khác 44,30 ha. Văn bản số
249/UBND-NNTN ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
25
|
Đường giao thông kết nối từ đường
tỉnh 323 đến QL2, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
Các xã: Tiên Du, Phú Nham, Gia
Thanh, Phú Lộc, huyện Phù Ninh
|
Sở Giao thông vận tải
|
21,60
|
10,57
|
2,59
|
|
|
8,44
|
Nghị quyết đã thông qua 21 ha
(trong đó: Đất lúa 10,57 ha; đất rừng sản xuất 1,2 ha, đất khác: 9,23 ha).
Nay bổ sung 0,6ha và điều chỉnh diện tích các loại đất thành: đất lúa 10,57
ha, đất rừng sản xuất 2,59 ha, đất khác 8,44 ha.
|
26
|
Đường Giao thông nối từ ĐT.325B
(cụm công nghiệp bắc Lâm Thao) - QL.2 - đường tỉnh.323H - đường huyện P2 (Cụm
Công Nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh)
|
Xã Phú Nham, xã Gia Thanh, xã Phú
Lộc, Phù Ninh
|
UBND huyện Phù Ninh
|
13,84
|
2,04
|
0,60
|
|
|
11,20
|
- NQ 11/2021/NQ-HĐND đã thông qua
diện tích là 18,3ha trong đó đất lúa 4,8 ha, đất RSX 4,8 ha, đất khác 8,7 ha,
địa điểm tại xã Phú Lộc, xã Phú Nham huyện Phù Ninh
- Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
đã điều chỉnh giảm diện tích còn 15,9 ha (trong đó đất lúa 2,92 ha, đất RSX
1,23 ha, đất khác 11,75 ha); điều chỉnh địa điểm thành "Huyện Phù Ninh
(xã Phú Nham, Gia Thanh, Phú Lộc); Thị xã Phú Thọ (xã Phú Hộ, xã Hà Thach);
huyện Lâm Thao (xã Tiên Kiên)"
- Nay điều chỉnh diện tích là
17,56 ha (trong đó đất lúa 2,11 ha, đất rừng sản xuất 1,7 ha, đất khác 13,75 ha);
điều chỉnh địa điểm thành Huyện Phù Ninh (xã Phú Nham, Gia Thanh, Phú Lộc);
Thị xã Phú Thọ (xã Phú Hộ, xã Hà Thạch); huyện Lâm Thao (Xã Xuân Lũng, xã
Tiên Kiên).
|
Xã Phú Hộ, xã Hà Thạch, Thị xã
Phú Thọ
|
3,433
|
0,07
|
1,063
|
|
|
2,30
|
Xã Xuân Lũng, xã Tiên Kiên, Huyện
Lâm Thao
|
0,28
|
|
0,03
|
|
|
0,25
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN 10 HÉC TA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN 20 HÉC
TA SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN
(Kèm
theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện
|
Chủ
Đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
lúa
|
Đất
RSX
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng (02 dự án)
|
|
|
172,39
|
68,81
|
13,46
|
|
|
90,12
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, gia cố và nâng cấp
đường Âu Cơ
|
Thành phố Việt Trì
|
Sở NN&PTNT
|
8,86
|
3,69
|
|
|
|
5,17
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 đã thông qua 13,18 ha. Trong đó: Đất lúa 4,37 ha; đất khác
8,81 ha). Nay điều chỉnh giảm thành 8,86 ha (trong đó: Đất lúa 3,69 ha; đất
khác 5,17 ha),
|
Huyện Phù Ninh
|
75,33
|
30,89
|
8,40
|
|
|
36,04
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 đã thông qua 97,86 ha (trong đó: Đất lúa 35,44 ha; đất RSX
33,6 ha; đất khác 28,82 ha. Nay điều chỉnh giảm thành 75,33 ha (trong đó: Đất
lúa 30,89 ha; đất RSX 8,40; đất khác 36,04 ha)
|
Huyện Đoan Hùng
|
22,72
|
13,05
|
5,06
|
|
|
4,61
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND
ngày 09/12/2021 đã thông qua 48,31 ha (trong đó: Đất lúa 17,70 ha; đất RSX
25,4 ha; đất khác 5,21 ha). Nay điều chỉnh giảm thành 22,72 ha (trong đó: Đất
lúa 13,05 ha; đất RSX 5,06 ha; đất khác 4,61 ha)
|
2
|
Khu đô thị mới Thanh Minh
|
Phường Thanh Vinh, xã Thanh Minh
|
Công ty CP đầu tư phát triển đô
thị Đất Việt
|
65,48
|
21,18
|
|
|
|
44,30
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 đã thông qua tổng diện tích 65,48ha (đất lúa: 17,22ha, đất
khác: 48,26ha). Nay điều chỉnh diện tích các loại đất thành: Đất lúa 21,18
ha, đất khác 44,30 ha. Văn bản số 249/UBND-NNTN ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh
Phú Thọ
|
Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
1.196
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|