|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
02/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2019/NQ-HĐND
|
Thái
Bình, ngày 13 tháng 5 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KHÓA XVI
KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày
26 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019; Báo cáo
thẩm tra số 08/BC-HĐND ngày 11 tháng 5 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng 117,7 ha
đất trồng lúa để thực hiện 85 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 (có
Danh mục chi tiết các dự án có sử dụng đất trồng lúa kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp bất thường thông qua ngày 13 tháng 5 năm
2019 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 5 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh; Báo Thái Bình; Cổng thông tin điện tử Thái Bình;
- Lưu: VTVP.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
DANH MỤC
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích đất sử dụng (m2)
|
Ghi
chú
|
Xứ
đồng, thôn, xóm, tổ dân phố,...
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Huyện
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó lấy từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
ở
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
|
|
|
186.800
|
147.300
|
|
|
39.500
|
|
1
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Nam
Duyên, Nam Hải, Đông Hải,Tân Bồi, Tân Lập, Đông Tiến
|
Thái
Đô
|
Thái
Thụy
|
5.000
|
1.500
|
|
|
3.500
|
|
2
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Đường
ra chợ Gạch, Hồng Thái, Minh Thành, Nghĩa Hưng; Thái Học xâm canh
|
Thái Tân
|
Thái
Thụy
|
9.300
|
4.300
|
|
|
5.000
|
|
3
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Chợ
đến máng cứng, Thôn Minh Khai
|
Thái Thủy
|
Thái
Thụy
|
22.000
|
20.000
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Quy hoạch điểm dân cư nông thôn mới
kiểu mẫu (trong đó diện tích quy hoạch đất ở 5 ha) Công ty cổ phần tập đoàn
TECCO đang đề xuất thực hiện
|
ONT
|
Lang
Trung
|
Trung
An
|
Vũ
Thư
|
81.000
|
68.000
|
|
|
13.000
|
Đang
thực hiện thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vũ
Thư
|
5
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Trung
Kiên
|
Nam
Bình
|
Kiến
Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
6
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Hưng
Đạo
|
Bình
Minh
|
Kiến
Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch dân cư, chuyển mục đích
|
ONT
|
Toàn
xã
|
Nam
Cao
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
8
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Trà
Đông
|
Quang
Trung
|
Kiến
Xương
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư (phía tây CCN)
|
ONT
|
Thôn
3
|
Vũ
Quý
|
Kiến
Xương
|
42.000
|
29.000
|
|
|
13.000
|
|
II
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
226.950
|
194.000
|
|
|
32.950
|
|
10
|
Quy hoạch trụ sở khối cơ quan Đảng,
đoàn thể
|
TSC
|
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
117.000
|
98.000
|
|
|
19.000
|
|
11
|
Quy hoạch trụ sở khối chính quyền
|
TSC
|
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
109.950
|
96.000
|
|
|
13.950
|
|
III
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
17.769
|
9.627
|
|
|
8.142
|
|
12
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Đông
Hưng
|
Thái
Hà
|
Thái
Thụy
|
1.078
|
395
|
|
|
683
|
|
13
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Bắc
Thịnh
|
Thái
Hà
|
Thái
Thụy
|
691
|
232
|
|
|
459
|
|
14
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Nguyên
Kinh I
|
Minh
Hưng
|
Kiến
Xương
|
10.000
|
3.000
|
|
|
7.000
|
|
15
|
Quy hoạch nhà văn hóa trung tâm
|
DSH
|
Đông
Lâu
|
Bình
Nguyên
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
16
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Nam
Huân Trung, Cao Bạt Nang
|
Đình Phùng
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
17
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Bình
Trật Nam
|
An
Bình
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
IV
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
20.370
|
19.400
|
|
|
970
|
|
18
|
Sân thể thao thôn
|
DTT
|
Đông
Hưng
|
Thái
Hà
|
Thái
Thụy
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
19
|
Sân vận động
|
DTT
|
Lục
Nam
|
Thái
Xuyên
|
Thái
Thụy
|
9.670
|
8.700
|
|
|
970
|
|
20
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Khả
Cảnh
|
Hồng Tiến
|
Kiến
Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
21
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Tân
Thành
|
Hồng Tiến
|
Kiến
Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
22
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Nam
Hòa
|
Hồng Tiến
|
Kiến
Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
23
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Cao
Trung
|
Đình
Phùng
|
Kiến Xương
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
24
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Luật
Nội Đông
|
Quang
Lịch
|
Kiến
Xương
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
25
|
Quy hoạch sân thể thao
|
DTT
|
Thụy
Lũng Nam
|
Quốc
Tuấn
|
Kiến
Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
V
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
58.102
|
37.149
|
|
1.200
|
19.753
|
|
26
|
Cổng Dục Dương
|
DTL
|
|
Trà
Giang
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
2000
|
|
|
3.000
|
|
27
|
Đê Hữu Trà Lý K0 đến K42 (Giai đoạn
2)
|
DTL
|
|
Trà
Giang, Hồng Thái, Lê Lợi
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
28
|
Dự án thí điểm xây dựng hạ tầng kỹ
thuật phục vụ tưới tiêu cho cánh đồng mẫu sản xuất sản phẩm nông nghiệp công
nghệ cao theo hướng tăng trưởng xanh (cho 03 xã huyện Đông Hưng)
|
DTL
|
|
Trọng
Quan, Đông Quang, Đông Dương
|
Đông
Hưng
|
21.000
|
20.000
|
|
1000
|
|
|
29
|
Dự án nâng cấp hệ thống đê Hồng Hà
I đoạn từ K133-K150 và từ K150-K160 (từ Nhật Tảo đến Tân Đệ), giai đoạn 2 từ
K150-K158+150 và một số hạng mục công trình trên tuyến
|
DTL
|
|
Đông
Thanh, Việt Hùng, Dũng Nghĩa
|
Vũ
Thư
|
12.102
|
5.149
|
|
200
|
6.753
|
|
VI
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
10.200
|
10.000
|
|
|
200
|
|
30
|
Mở rộng khuân viên giáo xứ Việt
Hưng
|
TON
|
Việt
Hưng
|
Hòa
Bình
|
Kiến
Xương
|
500
|
300
|
|
|
200
|
|
31
|
Mở rộng chùa Vĩnh Quang
|
TON
|
Nguyệt
Giám
|
Minh
Tân
|
Kiến
Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
32
|
Họ giáo An Tôn
|
TON
|
|
Quang
Bình
|
Kiến
Xương
|
400
|
400
|
|
|
|
|
33
|
Chùa Am Vô
|
TON
|
|
Phong
Châu
|
Đông
Hưng
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
|
VII
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
13.600
|
13.600
|
|
|
|
|
34
|
Đền thờ mẹ Việt Nam anh hùng
|
TIN
|
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
13.600
|
13.600
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
25.986
|
25.986
|
|
|
|
|
35
|
Quy hoạch xây dựng công trình CTCĐ
trong KVPT huyện
|
CQP
|
Lũng
Đầu
|
Thái
Xuyên
|
Thái
Thụy
|
386
|
386
|
|
|
|
|
36
|
Quy hoạch Sở chỉ huy Bộ đội Biên
Phòng tỉnh
|
CQP
|
|
Hoàng
Diệu
|
Thành
phố
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
37
|
Quy hoạch xây dựng công trình CTCĐ
trong KVPT thành phố Thái Bình
|
CQP
|
|
Vũ
Phúc
|
Thành
phố
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
|
IX
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
63.000
|
63.000
|
|
|
|
|
38
|
Cụm công nghiệp Thanh Tân
|
SKN
|
|
Thanh
Tân
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
39
|
Cụm công nghiệp Đông La
|
SKN
|
|
Đông
La
|
Đông
Hưng
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
|
X
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
168.810
|
168.810
|
|
|
|
|
40
|
Xây dựng nhà xưởng cho thuê - Cty
TNHH Minh Danh
|
TMD
|
|
Thái Hà
|
Thái
Thụy
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
41
|
Hợp tác xã sản xuất KDDV nông nghiệp
Việt Nhật
|
TMD
|
Bãi
Thượng
|
Thụy
Phúc
|
Thái
Thụy
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
42
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ
thương mại tổng hợp Quang Hưng Phát
|
TMD
|
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
4.780
|
4.780
|
|
|
|
|
43
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ
thương mại tổng hợp Kinh Đô
|
TMD
|
|
Tân
Bình
|
Thành
phố
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
44
|
Dự án đầu tư xây dựng khu liên hợp
kinh doanh, sửa chữa trung đại tu, lắp ráp ô tô, máy nông nghiệp (Công ty cổ
phần Hoàng Tân)
|
TMD
|
|
Phú
Xuân
|
Thành
phố
|
70.230
|
70.230
|
|
|
|
|
45
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dịch vụ
thương mại tổng hợp, showroom ô tô; dịch vụ chăm sóc, sửa chữa ô tô (Công ty
TNHH Prima)
|
TMD
|
|
Phú
Xuân
|
Thành
phố
|
28.500
|
28.500
|
|
|
|
|
46
|
Quy hoạch dự án thương mại dịch vụ
(Công ty Quang Hưng Phát)
|
TMD
|
|
Phú
Xuân
|
Thành
phố
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
XI
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
219.200
|
202.200
|
|
|
17.000
|
|
47
|
Quy hoạch nhà máy may công nghệ cao
|
SKC
|
Kiều
Mộc
|
Tự
Tân
|
Vũ
Thư
|
64.200
|
59.200
|
|
|
5.000
|
Đang
thực hiện thủ tục điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vũ
Thư
|
48
|
Quy hoạch nhà máy may công nghệ cao
|
SKC
|
Kiều
Mộc
|
Tự
Tân
|
Vũ
Thư
|
60.000
|
55.000
|
|
|
5.000
|
|
49
|
Đất sản xuất kinh doanh chế biến thảo
dược
|
SKC
|
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
20.000
|
18.000
|
|
|
2.000
|
|
50
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Cao
Mại
|
Quang
Hưng
|
Kiến
Xương
|
22.000
|
20.000
|
|
|
2.000
|
|
51
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Đông
Vinh
|
Vũ
An
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
52
|
Dự án mở rộng nhà máy bê tông của
Cty TNHH MTV Busaco
|
SKC
|
|
Vũ
Quý
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
53
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
Thôn
7A
|
Vũ
Trung
|
Kiến
Xương
|
30.000
|
27.000
|
|
|
3.000
|
|
XII
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
54
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa Thái Thụy
|
DYT
|
Khu
7
|
TT
Diêm Điền
|
Thái
Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
XIII
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
399.721
|
132.580
|
|
15.600
|
251.541
|
|
55
|
Quy hoạch mở rộng đường Bình Trật Bắc
- Bằng Trạch
|
DGT
|
|
An Bình
|
Kiến
Xương
|
7.000
|
3.000
|
|
|
4.000
|
|
56
|
Cải tạo nâng cấp đường 457
|
DGT
|
|
Bình Minh, Đình Phùng
|
Kiến
Xương
|
6.000
|
1.000
|
|
|
5.000
|
|
57
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An
Bồi đi Thượng Hiền
|
DGT
|
|
An Bồi,
Thượng Hiền
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
58
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường cứu hộ,
cứu nạn từ đê sông Trà Lý đến đường 219 xã Bình Nguyên
|
DGT
|
|
Vũ
Tây, Bình Nguyên
|
Kiến
Xương
|
15.000
|
5.000
|
|
3000
|
7.000
|
|
59
|
Nâng cấp cải tạo đường cứu hộ cứu nạn
Bình Nguyên-An Bình-Vũ Tây
|
DGT
|
|
Vũ
Tây,An Bình, Bình Nguyên
|
Kiến
Xương
|
11.000
|
3.000
|
|
4000
|
4.000
|
|
60
|
Xây dựng cầu Quyết Tiến - Thanh Tân
|
DGT
|
|
|
Kiến
Xương
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
61
|
Cải tạo đường liên xã Quang Trung,
Minh Hưng, Quang Minh
|
DGT
|
|
|
Kiến
Xương
|
11.000
|
2.000
|
|
3000
|
6.000
|
|
62
|
Dự án đường nối từ cầu phao sông
Hóa đến Quốc lộ 37 và xây dựng cầu sông Hóa
|
DGT
|
|
|
Thái
Thụy
|
46.600
|
46.600
|
|
|
|
|
63
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.455 (đường
216) đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường ĐT.456 (đường trục 1)
|
DGT
|
|
Thụy
Chính, Thụy Duyên, Thụy Phong
|
Thái
Thụy
|
126.600
|
55.000
|
|
1000
|
70.600
|
|
64
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường cứu hộ
cứu nạn từ thị trấn Diêm Điền đến sông Hóa xã Thụy Tân, huyện Thái Thụy (
ĐT.461)
|
DGT
|
|
Thụy
Lương, Thụy Hải, Thụy Xuân, Thụy An, Thụy Trường, Thụy Tân, Thụy Dũng
|
Thái
Thụy
|
154.521
|
5.980
|
|
4600
|
143.941
|
|
XIV
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
18.500
|
10.000
|
|
|
8.500
|
|
65
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Đoài
|
Thụy
Trình
|
Thái
Thụy
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
66
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Bằng
Trạch
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
4.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
67
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
An
Đoài+Tân Hưng
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
5.000
|
2.000
|
|
|
3.000
|
|
68
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Đông
Tiến, Tân Thành, Nam Tiền
|
Hồng Tiến
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
1.000
|
|
|
2.000
|
|
69
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
Phú
Ân
|
Lê Lợi
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
70
|
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
|
Minh
Tân
|
Kiến
Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
XV
|
Đất bãi thải
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
133.000
|
115.000
|
|
|
18.000
|
|
71
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
Hương
Ngải, Đoàn Kết
|
Bình
Minh
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
72
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
4
thôn
|
Bình Thanh
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
73
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
Hưng
Tiến
|
Quang
Bình
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
74
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
Quốc
Tuấn
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
75
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
Nguyệt
Giám
|
Minh
Tân
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
76
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
TT
Thanh Nê
|
Kiến
Xương
|
98.000
|
80.000
|
|
|
18.000
|
|
77
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
Thôn
2
|
Vũ
Thắng
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
78
|
Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất
thải
|
DRA
|
Mộ Đạo
3
|
Vũ
Bình
|
Kiến
Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
XVI
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
17.520
|
16.830
|
|
|
690
|
|
79
|
Xây dựng nhà quản lý vận hành đội
truyền tải điện TB phục vụ đường đây từ 200KV đến 500KV
|
DNL
|
Đồng Tiến
|
Thái
Đô
|
Thái
Thụy
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
80
|
Cải tạo đường đây 10kV nhánh Minh Tân- Vũ Bình đầu nối sang đường đây 35kv lộ 375-E11.7 CQT cho lộ 977-E11.7
|
DNL
|
|
|
Kiến
Xương
|
200
|
120
|
|
|
80
|
|
81
|
Cải tạo chuyển lưới 22kV lưới điện
huyện Kiến Xương
|
DNL
|
|
|
Kiến
Xương
|
600
|
500
|
|
|
100
|
|
82
|
Cấy TBA CQT lưới điện khu vực huyện
Kiến Xương năm 2017
|
DNL
|
|
|
Kiến
Xương
|
940
|
510
|
|
|
430
|
|
83
|
Cải tạo nâng cấp nhánh Vũ Tây đường
dây 971 TG Bình Nguyên, huyện Kiến Xương và đấu nối với nhánh Vũ Đông đường
dây 979E11.3
|
DNL
|
|
|
Kiến
Xương
|
180
|
100
|
|
|
80
|
|
84
|
Mở rộng trạm biến áp 110KV
|
DNL
|
Thôn
2
|
Vũ
Quý
|
Kiến Xương
|
600
|
600
|
|
|
|
|
XVII
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
30.000
|
10.000
|
|
|
20.000
|
|
85
|
Dự án nuôi tôm nước lợ
|
NTS
|
|
Hồng Tiến
|
Kiến
Xương
|
30.000
|
10.000
|
|
|
20.000
|
|
Tổng
|
|
|
|
1.611.028
|
1.176.982
|
|
16.800
|
417.246
|
|
Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND ngày 13/05/2019 phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019
1.813
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|