|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/NQ-HĐND 2018 thông qua Danh mục công trình dự án cần thu hồi đất Hà Giang
Số hiệu:
|
01/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày 10
tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 60/TTr-UBND ngày 26
tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2018, trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo
thẩm tra số 18/BC-KTNS ngày 08 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách,
HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các
dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018 trên địa
bàn tỉnh Hà Giang, như sau:
1. Danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích
công cộng gồm 43 công trình, dự án, trong đó:
a) Tổng diện tích thu hồi: 12,630,754,9m2;
b) Tổng kinh phí dự kiến bồi thường: 104,51 tỷ đồng.
(chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị
quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, vì lợi ích công cộng; gồm 28 công trình, dự án với diện tích: 12.585.850m2
(chi tiết tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo
Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XVII, Kỳ họp thứ Bảy thông qua và có hiệu thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm
2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).
|
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG.
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thu hồi
đất
|
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Tổng kinh phí
(dự kiến) bồi
thường
(triệu
đồng)
|
Nguồn vốn
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
PH
(m2)
|
Diện tích đất
khác (m2)
|
Tỉnh
(triệu
đồng)
|
Huyện
(triệu
đồng)
|
Nguồn vốn khác
(triệu đồng)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
12,630,755
|
827,150
|
1,958
|
50
|
11,801,597
|
104,150
|
540
|
1,125
|
102,845
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
43,468
|
26,861
|
-
|
-
|
16,607
|
4,550
|
-
|
-
|
4,550
|
1
|
Mở rộng quỹ đất đô thị và thực hiện các dự án
|
Thôn Cầu Mè xã Phượng
Thiện.
|
4,407
|
|
|
|
4,407
|
3,000
|
|
|
3,000
|
2
|
Thu hồi đất để thực
hiện thu hút đầu tư tại khu đất Trường Chính trị tỉnh
|
Tổ 16, phường Minh
Khai
|
8,885
|
|
|
|
8,885
|
|
|
|
|
3
|
Thu hồi chuyển mục
đích và giao đất cho Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết
|
Tổ 7, phường Trần
Phú
|
652
|
|
|
|
652
|
|
|
|
|
4
|
CQT các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2018
|
các xã, phường của
TP. Hà Giang
|
298
|
22
|
|
|
276
|
350
|
|
|
350
|
5
|
Dự án thủy điện
Sông Miện 6
|
Xã Ngọc Đường
|
29,225.3
|
26,838.9
|
|
|
2,386.4
|
1,200
|
|
|
1,200
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
11,280
|
11,280
|
-
|
-
|
-
|
700
|
-
|
300
|
400
|
1
|
Dự án xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên
giới tại trung tâm xã Lũng Cú (Hạng mục: Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ
4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú)
|
Xã Lũng Cú
|
5,094
|
5,094
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
2
|
Mở rộng chợ thị trấn
Đồng Văn
|
TT. Đồng Vãn
|
6,186
|
6,186
|
|
|
|
300
|
|
300
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
2,252,200
|
40,000
|
0
|
0
|
2,212,200
|
6,600
|
0
|
100
|
6,500
|
1
|
Trạm y tế xã Pài Lủng
|
Xã Pài Lủng
|
2200
|
|
|
|
2200
|
100
|
|
100
|
|
2
|
Thủy điện Sông nhiệm
3
|
(Phần trên huyện
Mèo Vạc)
|
1,000,000
|
25,000
|
|
|
975,000
|
3,000
|
|
|
3,000
|
(phần trên huyện Yên
Minh)
|
1,250,000
|
15,000
|
|
|
1,235,000
|
3,500
|
|
|
3,500
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
4,004
|
337
|
-
|
50
|
3,617
|
290
|
240
|
-
|
50
|
1
|
Xây dựng TT - Hành
chính công huyện Yên Minh
|
Thị trấn Yên Minh
|
286
|
|
|
|
286
|
40
|
40
|
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Hạt
7, hạt giao thõng
|
Thị trấn Yên Minh
|
300
|
300
|
|
|
|
50
|
50
|
|
|
3
|
Xử lý cấp bách sự
cố sạt lở trượt nguy hiểm do thiên tai, đoạn km 61+450 - Km61+850 đường tỉnh
176B
|
huyện Yên Minh
|
3,200
|
|
|
|
3,200
|
150
|
150
|
|
|
4
|
CQT các TBA khu vực
huyện Yên Minh năm 2018
|
TT. Yên Minh
|
86
|
12
|
|
|
74
|
20
|
|
|
20,0
|
|
xã Bạch Đích
|
132
|
25
|
|
50
|
57
|
30
|
|
|
30.0
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
15,414
|
45
|
-
|
-
|
15,369
|
760
|
-
|
725
|
35
|
1
|
Dự án cải tạo nâng
cấp mở đường xe máy lên hang động Lùng Khúy
|
xã Lùng Khúy
|
2,500
|
|
|
|
2,500
|
145,0
|
|
145
|
|
2
|
Dự án cải tạo nâng
cấp đường Đông Hà - Cán Tỳ đến Lao Và Chải huyện Yên Minh
|
xã Đông Hà, Cán Tỳ
|
9,000
|
|
|
|
9,000
|
350
|
|
350
|
|
3
|
Dự án nâng cấp cải
tạo trường PTDT bán trú tiểu học Lùng Tám
|
xã Lùng Tám
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
70
|
|
70
|
|
4
|
Dự án sửa chữa khắc
phục thiên tai tuyến đường từ Tùng Vài đi Cao Mã Pờ
|
xã Tùng Vài, Cao
Mã Pờ
|
290.3
|
|
|
|
290.3
|
50
|
|
50
|
|
5
|
Dự án sửa chữa khắc
phục thiên tai tại tuyến đường từ trụ sở xã Nghĩa Thuận đi mốc 325
|
xã Nghĩa Thuận
|
484.4
|
|
|
|
484.4
|
30
|
|
30
|
|
6
|
Dự án khắc phục hậu
quả thiên tai sạt lở đất đá ta luy dương phía sau chợ biên giới xã Nghĩa Thuận
|
xã Nghĩa Thuận
|
1,500
|
|
|
|
1,500
|
80
|
|
80
|
|
7
|
CQT các TBA khu vực
Quản Bạ, Đồng Văn năm 2018
|
TT. Tam Sơn, huyện
Quản Bạ
|
82
|
30
|
|
|
52
|
20
|
|
|
20
|
TT Đồng Văn - H. Đồng
Văn
|
57
|
15
|
|
|
42
|
15
|
|
|
15
|
VI
|
H. BẮC MÊ
|
|
85,000
|
80,000
|
0
|
0
|
5,000
|
650
|
150
|
-
|
500
|
1
|
Dự án xây dựng mới
đài tưởng niệm
|
thị trấn Yên Phú
|
5,000
|
|
|
|
5,000
|
150
|
150
|
|
|
2
|
Dự án thủy điện Bắc
Mê
|
xã Yên Phong, xã
Phú Nam
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
VII
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
1,938,064
|
122,850
|
65
|
0
|
1,815,149
|
26,570
|
0
|
0
|
26,570
|
1
|
CQT các TBA khu vực
huyện Vị Xuyên, Bắc Quang năm 2018
|
TT. Vị Xuyên, huyện
Vị Xuyên
|
127
|
46
|
|
|
81
|
30
|
|
|
30
|
xã Bằng Hành, huyện
Bắc Quang
|
176
|
50
|
65
|
|
61
|
40
|
|
|
40
|
2
|
Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công
nghệ cao Hà Giang (khu vực trồng cỏ)
|
xã Phong Quang
|
1,850,000
|
98,000
|
|
|
1,752,000
|
20,000
|
|
|
20,000
|
3
|
Dự án chăn nuôi bò
sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (Khu vực chế biến sản xuất)
|
thôn Lùng Châu xã
Phong Quang và thôn Nà Sát xã Thanh Thủy
|
87,761
|
24,754
|
|
|
63,007
|
6,500
|
|
|
6,500
|
VIII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
1,449,600
|
113,200
|
0
|
0
|
1,336,400
|
16,730
|
150
|
0
|
16,580
|
1
|
Trạm Y tế xã Bản
Phùng
|
xã Bản Phùng
|
1,600
|
200
|
|
|
1,400
|
150
|
150
|
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Bảo
hiểm xã hội huyện Hoàng Su Phì
|
thị trấn Vinh
Quang
|
3,800
|
|
|
|
3,800
|
80
|
|
|
80
|
3
|
Thủy điện Tả Quan
I
|
xã Nậm Ty
|
110,000
|
30,000
|
|
|
80,000
|
4,500
|
|
|
4,500
|
4
|
Thủy điện Sông Chảy
3
|
xã Tụ Nhân, Pờ Ly
Ngài, Sán Sà Hồ và thị trấn Vinh Quang
|
1,333,000
|
83,000
|
|
|
1,250,000
|
11,000
|
|
|
11,000
|
5
|
Trụ sở Kho Bạc Nhà
nước
|
thị trấn Vinh
Quang
|
1,200
|
|
|
|
1,200
|
1,000
|
|
|
1,000
|
IX
|
H. XÍN MẦN
|
|
1,533,027
|
135,090
|
1,784
|
0
|
1,446,152
|
28,700
|
0
|
0
|
28,700
|
1
|
Nâng cấp cải tạo đường
KM90 (đường Bắc Quang - Xín Mần) đi cửa khẩu Xín Mần và Mốc 198
|
huyện Xín Mần
|
37,062
|
15,047
|
|
|
22,015
|
1,700
|
|
|
1,700
|
2
|
Khôi phục cải tạo
đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km 14+00 đến
Km 40+400)
|
Địa
phận Hoàng Su Phì
|
142,471
|
2,737
|
|
|
139,734
|
|
|
|
|
địa phận huyện Xín
Mần
|
224,918
|
1,504
|
|
|
223,414
|
|
|
|
|
3
|
Thủy điện Nậm Là
|
xã Quảng Nguyên
|
160,000
|
45,000
|
|
|
115,000
|
6,500
|
|
|
6,500
|
4
|
Thủy điện Quảng Nguyên
|
xã Quảng Nguyên
|
150,000
|
40,000
|
|
|
110,000
|
6,000
|
|
|
6,000
|
5
|
Thủy điện Pa Ke
|
huyện Xín Mần
|
829,157
|
15,000
|
|
|
814,157
|
3,000
|
|
|
3,000
|
6
|
Thủy điện sông Chảy 6
|
TT.Cốc Pài, xã Thèn Phàng, Bản Díu, Cốc Rế, Tả
Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên
|
16,955
|
14,636
|
|
|
2,319
|
11,000
|
|
|
11,000
|
7
|
Đường dây 110 Kv sông Chừng - sông Chảy
|
Phần địa bàn huyện Xín Mần
|
22,464
|
1,166
|
1,784
|
|
19,514
|
500
|
|
0
|
500
|
X
|
H. BẮC QUANG
|
|
5,248,699
|
297,486
|
109
|
0
|
4,951,103
|
18,960
|
0
|
0
|
18,960
|
1
|
Xây dựng trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh
|
tổ 3, thị trấn Việt
Quang
|
9,016
|
3,394
|
|
|
5,622
|
350
|
|
|
350
|
2
|
Xây dựng mạch vòng
ĐZ 35 kv lộ 373 - 374 Pắc Hà - Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành
|
xã Vô Điếm, Kim Ngọc
|
391
|
82
|
|
|
309
|
50
|
|
|
50
|
3
|
CQT các TBA khu vực
huyện Xín Mần, huyện Bắc Quang năm 2018
|
xã Bản Ngò - huyện
Xín Mần
|
216
|
67
|
109
|
|
40
|
60
|
|
|
60
|
xã
Việt Vinh - Bắc Quang
|
88
|
30
|
|
|
58
|
40
|
|
|
40
|
4
|
Dự án thủy nông Nậm
Moòng
|
thôn Tân Tạo, xã
Việt Vinh
|
50,000
|
15,000
|
|
|
35,000
|
460
|
|
|
460
|
5
|
Thủy điện Sông Lô
6
|
xã Vĩnh Hảo, Hùng
An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Vĩnh Hảo
|
3087908.2
|
254824.5
|
|
|
2833083.7
|
10,000.0
|
|
|
10,000,0
|
6
|
Thủy điện Sông Lô
5
|
xã Đồng Tâm, Việt
Vinh, Tân Quang, Quang Minh, Kim Ngọc, Tân Thành
|
2101079.8
|
24088.7
|
|
|
2076991.1
|
8,000.0
|
|
|
8,000.0
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ
SUNG) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số
TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thu hồi
đất
|
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
|
Chia ra các loại
đất
|
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
|
Diện tích đất rừng
PH
(m2)
|
Diện tích đất
khác (m2)
|
|
Toàn tỉnh
|
|
12,585,850
|
827,150
|
1,958
|
50
|
11,756,692
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
|
29,523
|
26,861
|
-
|
-
|
2,662
|
1
|
CQT các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2018
|
các xã, phường của
TP Hà Giang
|
298
|
22
|
|
|
276
|
2
|
Dự án thủy điện
Sông Miện 6
|
xã Ngọc Đường
|
29,225.3
|
26,838.9
|
|
|
2,386.4
|
II
|
H. ĐỒNG VĂN
|
|
11,280
|
11,280
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Dự án xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên
giới tại trung tâm xã Lũng Cú (Hạng mục: Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ
4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú)
|
xã Lũng Cú
|
5,094
|
5,094
|
|
|
|
2
|
Mở rộng chợ thị trấn
Đồng Văn
|
TT. Đồng Văn
|
6,186
|
6,186
|
|
|
|
III
|
H. MÈO VẠC
|
|
2,250,000
|
40,000
|
0
|
0
|
2,210,000
|
1
|
Thủy điện Sông nhiệm
3
|
(Phần trên huyện
Mèo Vạc)
|
1,000,000
|
25,000
|
|
|
975,000
|
(phần trên huyện
Yên Minh)
|
1,250,000
|
15,000
|
|
|
1,235,000
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
|
518
|
337
|
-
|
50
|
131
|
1
|
Xây dựng trụ sở Hạt
7, hạt giao thông
|
Thị trấn Yên Minh
|
300
|
300
|
|
|
|
2
|
CQT các TBA khu vực
huyện Yên Minh năm 2018
|
TT. Yên Minh
|
86
|
12
|
|
|
74
|
xã Bạch Đích
|
132
|
25
|
|
50
|
57
|
V
|
H. QUẢN BẠ
|
|
139
|
45
|
-
|
-
|
94
|
1
|
CQT các TBA khu vực
Quản Bạ, Đồng Văn năm 2018
|
TT. Tam Sơn, huyện
Quản Bạ
|
82
|
30
|
|
|
52
|
TT. Đồng Văn - H.
Đồng Văn
|
57
|
15
|
|
|
42
|
VI
|
H. BẮC MÊ
|
|
80,000
|
80,000
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Dự án thủy điện Bắc
Mê
|
TT. Yên Phú xã Yên
Phong, xã Phú Nam
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
VII
|
H. VỊ XUYÊN
|
|
1,938,064
|
122,850
|
65
|
0
|
1,815,149
|
1
|
CQT các TBA khu vực
huyên Vị Xuyên, Bắc Quang năm 2018
|
TT. Vị Xuyên, huyện
Vị Xuyên
|
127
|
46
|
|
|
81
|
xã Bằng Hành, huyện
Bắc Quang
|
176
|
50
|
65
|
|
61
|
2
|
Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ
cao Hà Giang (khu vực trồng cỏ)
|
xã Phong Quang
|
1,850,000
|
98,000
|
|
|
1,752,000
|
3
|
Dự án chăn nuôi bò
sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (Khu vực chế biến sản xuất)
|
thôn Lùng Châu xã
Phong Quang và thôn Nà Sát xã Thanh Thủy
|
87,761
|
24,754
|
|
|
63,007
|
VIII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
|
1,444,600
|
113,200
|
0
|
0
|
1,331,400
|
1
|
Trạm Y tế xã Bản Phùng
|
xã Bản Phùng
|
1,600
|
200
|
|
|
1,400
|
2
|
Thủy điện Tà Quan
I
|
xã Nậm Ty
|
110,000
|
30,000
|
|
|
80,000
|
3
|
Thủy điện Sông Chảy
3
|
xã Tụ Nhân, Pờ Ly
Ngài, Sán Sà Hồ và thị trấn Vinh Quang
|
1,333,000
|
83,000
|
|
|
1,250,000
|
IX
|
H. XÍN MẦN
|
|
1,583,027
|
135,090
|
1,784
|
0
|
1,446,152
|
1
|
Nâng cấp cải tạo đường KM90 (đường Bắc Quang -
Xín Mần) đi của khẩu Xín Mần và Mốc 198
|
huyện Xín Mần
|
37,062
|
15,047
|
|
|
22,015
|
2
|
Khôi phục cải tạo
đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chỉ (đoạn Km 14+00 đến
Km 40+400)
|
Địa
phận Hoàng Su Phì
|
142,471
|
2,737
|
|
|
139,734
|
địa phận huyện Xín
Mần
|
224,918
|
1,504
|
|
|
223,414
|
3
|
Thủy điện Nậm Là
|
xã Quảng Nguyên
|
160,000
|
45,000
|
|
|
115,000
|
4
|
Thủy điện Quảng Nguyên
|
xã Quảng Nguyên
|
150,000
|
40,000
|
|
|
110,000
|
5
|
Thủy điện Pa Ke
|
huyện Xín Mần
|
829,157
|
15,000
|
|
|
814,157
|
6
|
Thủy điện sông Chảy 6
|
TT. Cốc Pài, xã Thèn
Phàng, Bản Díu, Cốc Rế, Tả Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên
|
16,955
|
14,636
|
|
|
2,319
|
7
|
Đường dây 110Kv sông Chừng - sông Chảy
|
Phần địa bàn huyện
Xín Mần
|
22,464
|
1,166
|
1,784
|
|
19,514
|
X
|
H. BẮC QUANG
|
|
5,248,699
|
297,486
|
109
|
0
|
4,951,103
|
1
|
Xây dựng trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh
|
tổ 3, thị trấn Việt
Quang
|
9,016
|
3,394
|
|
|
5,622
|
2
|
Xây dựng mạch vòng ĐZ 35 kv lộ 373 -374 Pắc Hà -
Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành
|
xã Vô Điếm, Kim Ngọc
|
391
|
82
|
|
|
309
|
3
|
CQT các TBA khu vực
huyện Xín Mần, huyện Bắc Quang năm 2018
|
xã Bản Ngò - huyện
Xín Mần
|
216
|
67
|
109
|
|
40
|
xã
Việt Vinh - Bắc Quang
|
88
|
30
|
|
|
58
|
4
|
Dự án thủy nông Nậm
Moòng
|
thôn Tân Tạo, xã
Việt Vinh
|
50,000
|
15,000
|
|
|
35,000
|
5
|
Thủy điện Sông Lô 6
|
xã Vĩnh Hảo, Hùng An,
Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Vĩnh Hảo
|
3,087,908
|
254,825
|
|
|
2,833,084
|
6
|
Thủy điện Sông Lô 5
|
xã Đồng Tâm, Việt
Vinh, Tân Quang, Quang Minh, Kim Ngọc, Tân Thành
|
2,101,080
|
24,089
|
|
|
2,076,991
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) ngày 10/07/2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.586
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|