Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/NQ-HĐND 2018 thông qua Danh mục công trình dự án cần thu hồi đất Hà Giang
Số hiệu:
01/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành:
10/07/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/NQ-HĐND
Hà Giang, ngày 10
tháng 7 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 60/TTr-UBND ngày 26
tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2018, trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Báo cáo
thẩm tra số 18/BC-KTNS ngày 08 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách,
HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các
dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018 trên địa
bàn tỉnh Hà Giang, như sau:
1. Danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích
công cộng gồm 43 công trình, dự án, trong đó:
a) Tổng diện tích thu hồi: 12,630,754,9m2 ;
b) Tổng kinh phí dự kiến bồi thường: 104,51 tỷ đồng.
(chi tiết tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Nghị
quyết này).
2. Danh mục các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, vì lợi ích công cộng; gồm 28 công trình, dự án với diện tích: 12.585.850m2
(chi tiết tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo
Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa
XVII, Kỳ họp thứ Bảy thông qua và có hiệu thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm
2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu, UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tỉnh Hà Giang;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).
CHỦ TỊCH
Thào Hồng Sơn
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2018 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG.
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số
TT
Tên dự án, công
trình
Địa điểm thu hồi
đất
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
Chia ra các loại
đất
Tổng kinh phí
(dự kiến) bồi
thường
(triệu
đồng)
Nguồn vốn
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
Diện tích đất rừng
PH
(m2)
Diện tích đất
khác (m2)
Tỉnh
(triệu
đồng)
Huyện
(triệu
đồng)
Nguồn vốn khác
(triệu đồng)
Toàn tỉnh
12,630,755
827,150
1,958
50
11,801,597
104,150
540
1,125
102,845
I
TP. HÀ GIANG
43,468
26,861
-
-
16,607
4,550
-
-
4,550
1
Mở rộng quỹ đất đô thị và thực hiện các dự án
Thôn Cầu Mè xã Phượng
Thiện.
4,407
4,407
3,000
3,000
2
Thu hồi đất để thực
hiện thu hút đầu tư tại khu đất Trường Chính trị tỉnh
Tổ 16, phường Minh
Khai
8,885
8,885
3
Thu hồi chuyển mục
đích và giao đất cho Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết
Tổ 7, phường Trần
Phú
652
652
4
CQT các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2018
các xã, phường của
TP. Hà Giang
298
22
276
350
350
5
Dự án thủy điện
Sông Miện 6
Xã Ngọc Đường
29,225.3
26,838.9
2,386.4
1,200
1,200
II
H. ĐỒNG VĂN
11,280
11,280
-
-
-
700
-
300
400
1
Dự án xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên
giới tại trung tâm xã Lũng Cú (Hạng mục: Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ
4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú)
Xã Lũng Cú
5,094
5,094
400
400
2
Mở rộng chợ thị trấn
Đồng Văn
TT. Đồng Vãn
6,186
6,186
300
300
III
H. MÈO VẠC
2,252,200
40,000
0
0
2,212,200
6,600
0
100
6,500
1
Trạm y tế xã Pài Lủng
Xã Pài Lủng
2200
2200
100
100
2
Thủy điện Sông nhiệm
3
(Phần trên huyện
Mèo Vạc)
1,000,000
25,000
975,000
3,000
3,000
(phần trên huyện Yên
Minh)
1,250,000
15,000
1,235,000
3,500
3,500
IV
H. YÊN MINH
4,004
337
-
50
3,617
290
240
-
50
1
Xây dựng TT - Hành
chính công huyện Yên Minh
Thị trấn Yên Minh
286
286
40
40
2
Xây dựng trụ sở Hạt
7, hạt giao thõng
Thị trấn Yên Minh
300
300
50
50
3
Xử lý cấp bách sự
cố sạt lở trượt nguy hiểm do thiên tai, đoạn km 61+450 - Km61+850 đường tỉnh
176B
huyện Yên Minh
3,200
3,200
150
150
4
CQT các TBA khu vực
huyện Yên Minh năm 2018
TT. Yên Minh
86
12
74
20
20,0
xã Bạch Đích
132
25
50
57
30
30.0
V
H. QUẢN BẠ
15,414
45
-
-
15,369
760
-
725
35
1
Dự án cải tạo nâng
cấp mở đường xe máy lên hang động Lùng Khúy
xã Lùng Khúy
2,500
2,500
145,0
145
2
Dự án cải tạo nâng
cấp đường Đông Hà - Cán Tỳ đến Lao Và Chải huyện Yên Minh
xã Đông Hà, Cán Tỳ
9,000
9,000
350
350
3
Dự án nâng cấp cải
tạo trường PTDT bán trú tiểu học Lùng Tám
xã Lùng Tám
1,500
1,500
70
70
4
Dự án sửa chữa khắc
phục thiên tai tuyến đường từ Tùng Vài đi Cao Mã Pờ
xã Tùng Vài, Cao
Mã Pờ
290.3
290.3
50
50
5
Dự án sửa chữa khắc
phục thiên tai tại tuyến đường từ trụ sở xã Nghĩa Thuận đi mốc 325
xã Nghĩa Thuận
484.4
484.4
30
30
6
Dự án khắc phục hậu
quả thiên tai sạt lở đất đá ta luy dương phía sau chợ biên giới xã Nghĩa Thuận
xã Nghĩa Thuận
1,500
1,500
80
80
7
CQT các TBA khu vực
Quản Bạ, Đồng Văn năm 2018
TT. Tam Sơn, huyện
Quản Bạ
82
30
52
20
20
TT Đồng Văn - H. Đồng
Văn
57
15
42
15
15
VI
H. BẮC MÊ
85,000
80,000
0
0
5,000
650
150
-
500
1
Dự án xây dựng mới
đài tưởng niệm
thị trấn Yên Phú
5,000
5,000
150
150
2
Dự án thủy điện Bắc
Mê
xã Yên Phong, xã
Phú Nam
80,000
80,000
500
500
VII
H. VỊ XUYÊN
1,938,064
122,850
65
0
1,815,149
26,570
0
0
26,570
1
CQT các TBA khu vực
huyện Vị Xuyên, Bắc Quang năm 2018
TT. Vị Xuyên, huyện
Vị Xuyên
127
46
81
30
30
xã Bằng Hành, huyện
Bắc Quang
176
50
65
61
40
40
2
Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công
nghệ cao Hà Giang (khu vực trồng cỏ)
xã Phong Quang
1,850,000
98,000
1,752,000
20,000
20,000
3
Dự án chăn nuôi bò
sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (Khu vực chế biến sản xuất)
thôn Lùng Châu xã
Phong Quang và thôn Nà Sát xã Thanh Thủy
87,761
24,754
63,007
6,500
6,500
VIII
H. HOÀNG SU PHÌ
1,449,600
113,200
0
0
1,336,400
16,730
150
0
16,580
1
Trạm Y tế xã Bản
Phùng
xã Bản Phùng
1,600
200
1,400
150
150
2
Xây dựng trụ sở Bảo
hiểm xã hội huyện Hoàng Su Phì
thị trấn Vinh
Quang
3,800
3,800
80
80
3
Thủy điện Tả Quan
I
xã Nậm Ty
110,000
30,000
80,000
4,500
4,500
4
Thủy điện Sông Chảy
3
xã Tụ Nhân, Pờ Ly
Ngài, Sán Sà Hồ và thị trấn Vinh Quang
1,333,000
83,000
1,250,000
11,000
11,000
5
Trụ sở Kho Bạc Nhà
nước
thị trấn Vinh
Quang
1,200
1,200
1,000
1,000
IX
H. XÍN MẦN
1,533,027
135,090
1,784
0
1,446,152
28,700
0
0
28,700
1
Nâng cấp cải tạo đường
KM90 (đường Bắc Quang - Xín Mần) đi cửa khẩu Xín Mần và Mốc 198
huyện Xín Mần
37,062
15,047
22,015
1,700
1,700
2
Khôi phục cải tạo
đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km 14+00 đến
Km 40+400)
Địa
phận Hoàng Su Phì
142,471
2,737
139,734
địa phận huyện Xín
Mần
224,918
1,504
223,414
3
Thủy điện Nậm Là
xã Quảng Nguyên
160,000
45,000
115,000
6,500
6,500
4
Thủy điện Quảng Nguyên
xã Quảng Nguyên
150,000
40,000
110,000
6,000
6,000
5
Thủy điện Pa Ke
huyện Xín Mần
829,157
15,000
814,157
3,000
3,000
6
Thủy điện sông Chảy 6
TT.Cốc Pài, xã Thèn Phàng, Bản Díu, Cốc Rế, Tả
Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên
16,955
14,636
2,319
11,000
11,000
7
Đường dây 110 Kv sông Chừng - sông Chảy
Phần địa bàn huyện Xín Mần
22,464
1,166
1,784
19,514
500
0
500
X
H. BẮC QUANG
5,248,699
297,486
109
0
4,951,103
18,960
0
0
18,960
1
Xây dựng trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh
tổ 3, thị trấn Việt
Quang
9,016
3,394
5,622
350
350
2
Xây dựng mạch vòng
ĐZ 35 kv lộ 373 - 374 Pắc Hà - Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành
xã Vô Điếm, Kim Ngọc
391
82
309
50
50
3
CQT các TBA khu vực
huyện Xín Mần, huyện Bắc Quang năm 2018
xã Bản Ngò - huyện
Xín Mần
216
67
109
40
60
60
xã
Việt Vinh - Bắc Quang
88
30
58
40
40
4
Dự án thủy nông Nậm
Moòng
thôn Tân Tạo, xã
Việt Vinh
50,000
15,000
35,000
460
460
5
Thủy điện Sông Lô
6
xã Vĩnh Hảo, Hùng
An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Vĩnh Hảo
3087908.2
254824.5
2833083.7
10,000.0
10,000,0
6
Thủy điện Sông Lô
5
xã Đồng Tâm, Việt
Vinh, Tân Quang, Quang Minh, Kim Ngọc, Tân Thành
2101079.8
24088.7
2076991.1
8,000.0
8,000.0
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ
SUNG) NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số
TT
Tên dự án, công
trình
Địa điểm thu hồi
đất
Tổng diện tích
thu hồi (m2)
Chia ra các loại
đất
Diện tích đất
trồng lúa (m2)
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m2)
Diện tích đất rừng
PH
(m2)
Diện tích đất
khác (m2)
Toàn tỉnh
12,585,850
827,150
1,958
50
11,756,692
I
TP. HÀ GIANG
29,523
26,861
-
-
2,662
1
CQT các TBA khu vực thành phố Hà Giang năm 2018
các xã, phường của
TP Hà Giang
298
22
276
2
Dự án thủy điện
Sông Miện 6
xã Ngọc Đường
29,225.3
26,838.9
2,386.4
II
H. ĐỒNG VĂN
11,280
11,280
-
-
-
1
Dự án xây dựng cấp bách cơ sở hạ tầng bảo vệ biên
giới tại trung tâm xã Lũng Cú (Hạng mục: Tuyến đường kết nối từ Km0 Quốc lộ
4C đến thôn Cẳng Tằng tạo điểm nhấn cho khu vực trung tâm xã Lũng Cú)
xã Lũng Cú
5,094
5,094
2
Mở rộng chợ thị trấn
Đồng Văn
TT. Đồng Văn
6,186
6,186
III
H. MÈO VẠC
2,250,000
40,000
0
0
2,210,000
1
Thủy điện Sông nhiệm
3
(Phần trên huyện
Mèo Vạc)
1,000,000
25,000
975,000
(phần trên huyện
Yên Minh)
1,250,000
15,000
1,235,000
IV
H. YÊN MINH
518
337
-
50
131
1
Xây dựng trụ sở Hạt
7, hạt giao thông
Thị trấn Yên Minh
300
300
2
CQT các TBA khu vực
huyện Yên Minh năm 2018
TT. Yên Minh
86
12
74
xã Bạch Đích
132
25
50
57
V
H. QUẢN BẠ
139
45
-
-
94
1
CQT các TBA khu vực
Quản Bạ, Đồng Văn năm 2018
TT. Tam Sơn, huyện
Quản Bạ
82
30
52
TT. Đồng Văn - H.
Đồng Văn
57
15
42
VI
H. BẮC MÊ
80,000
80,000
0
0
0
1
Dự án thủy điện Bắc
Mê
TT. Yên Phú xã Yên
Phong, xã Phú Nam
80,000
80,000
VII
H. VỊ XUYÊN
1,938,064
122,850
65
0
1,815,149
1
CQT các TBA khu vực
huyên Vị Xuyên, Bắc Quang năm 2018
TT. Vị Xuyên, huyện
Vị Xuyên
127
46
81
xã Bằng Hành, huyện
Bắc Quang
176
50
65
61
2
Dự án trồng cỏ chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ
cao Hà Giang (khu vực trồng cỏ)
xã Phong Quang
1,850,000
98,000
1,752,000
3
Dự án chăn nuôi bò
sữa và chế biến sữa công nghệ cao Hà Giang (Khu vực chế biến sản xuất)
thôn Lùng Châu xã
Phong Quang và thôn Nà Sát xã Thanh Thủy
87,761
24,754
63,007
VIII
H. HOÀNG SU PHÌ
1,444,600
113,200
0
0
1,331,400
1
Trạm Y tế xã Bản Phùng
xã Bản Phùng
1,600
200
1,400
2
Thủy điện Tà Quan
I
xã Nậm Ty
110,000
30,000
80,000
3
Thủy điện Sông Chảy
3
xã Tụ Nhân, Pờ Ly
Ngài, Sán Sà Hồ và thị trấn Vinh Quang
1,333,000
83,000
1,250,000
IX
H. XÍN MẦN
1,583,027
135,090
1,784
0
1,446,152
1
Nâng cấp cải tạo đường KM90 (đường Bắc Quang -
Xín Mần) đi của khẩu Xín Mần và Mốc 198
huyện Xín Mần
37,062
15,047
22,015
2
Khôi phục cải tạo
đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chỉ (đoạn Km 14+00 đến
Km 40+400)
Địa
phận Hoàng Su Phì
142,471
2,737
139,734
địa phận huyện Xín
Mần
224,918
1,504
223,414
3
Thủy điện Nậm Là
xã Quảng Nguyên
160,000
45,000
115,000
4
Thủy điện Quảng Nguyên
xã Quảng Nguyên
150,000
40,000
110,000
5
Thủy điện Pa Ke
huyện Xín Mần
829,157
15,000
814,157
6
Thủy điện sông Chảy 6
TT. Cốc Pài, xã Thèn
Phàng, Bản Díu, Cốc Rế, Tả Nhìu, Trung Thịnh, Ngán Chiên
16,955
14,636
2,319
7
Đường dây 110Kv sông Chừng - sông Chảy
Phần địa bàn huyện
Xín Mần
22,464
1,166
1,784
19,514
X
H. BẮC QUANG
5,248,699
297,486
109
0
4,951,103
1
Xây dựng trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh
tổ 3, thị trấn Việt
Quang
9,016
3,394
5,622
2
Xây dựng mạch vòng ĐZ 35 kv lộ 373 -374 Pắc Hà -
Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành
xã Vô Điếm, Kim Ngọc
391
82
309
3
CQT các TBA khu vực
huyện Xín Mần, huyện Bắc Quang năm 2018
xã Bản Ngò - huyện
Xín Mần
216
67
109
40
xã
Việt Vinh - Bắc Quang
88
30
58
4
Dự án thủy nông Nậm
Moòng
thôn Tân Tạo, xã
Việt Vinh
50,000
15,000
35,000
5
Thủy điện Sông Lô 6
xã Vĩnh Hảo, Hùng An,
Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Vĩnh Hảo
3,087,908
254,825
2,833,084
6
Thủy điện Sông Lô 5
xã Đồng Tâm, Việt
Vinh, Tân Quang, Quang Minh, Kim Ngọc, Tân Thành
2,101,080
24,089
2,076,991
Nghị quyết 01/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [5 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Nghị quyết 01/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Ngày ban hành:
10/07/2018
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [5 ]
In lược đồ
Nghị quyết 01/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) ngày 10/07/2018 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
1.682
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng