Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND hệ số điều chỉnh giá đất Hải Dương

Số hiệu: 01/2023/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Thị Ngọc Bích
Ngày ban hành: 20/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2023/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 20 tháng 3 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Văn bản số 413/UBTVQH15-CTĐB ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong việc điều chỉnh bảng giá đất;

Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023 tại 03 Phụ lục kèm theo, cụ thể như sau:

1. Tại Phụ lục I - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất thuộc đô thị, gồm:

a) Đất ở đô thị;

b) Đất thương mại - dịch vụ tại đô thị;

c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

2. Tại Phụ lục II - Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất tại nông thôn, gồm:

a) Đất ở nông thôn tại ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư;

b) Đất thương mại - dịch vụ tại ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư;

c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư.

d) Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại.

3. Tại Phụ lục III- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với:

a) Đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề;

b) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề.

4. Đối với đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (các vị trí còn lại); đất nông nghiệp, lâm nghiệp: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 1 Nghị quyết này được áp dụng trong các trường hợp sau:

1. Xác định giá đất cụ thể của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) để sử dụng vào các mục đích:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất không đủ điều kiện giao đất tái định cư nhưng được cấp có thẩm quyền quyết định giao đất có thu tiền sử dụng đất);

c) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết này;

d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước;

đ) Xác định đơn giá thuê đất trong trường hợp người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;

e) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất, trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết này;

g) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản;

h) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết này;

i) Xác định đơn giá thuê đất trong trường hợp tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết này.

2. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên.

3. Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm và đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị quyết này.

4. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).

5. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với các trường hợp không thuộc quy định tại khoản 2 Điều này.

Điều 3. Điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất đối với một số trường hợp cụ thể:

1. Đối với trường hợp sử dụng hệ số điều chỉnh giá đất vào mục đích quy định tại điểm c và điểm e khoản 1 Điều 2 Nghị quyết này mà thửa đất hoặc khu đất xác định giá thuộc đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì phải tăng hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất.

2. Đối với trường hợp sử dụng hệ số điều chỉnh giá đất vào mục đích quy định tại điểm h, điểm i khoản 1 và khoản 3 Điều 2 Nghị quyết này mà thửa đất hoặc khu đất xác định giá thuộc đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ thì phải tăng hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền thuê đất.

3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc tăng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể làm cơ sở tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này; báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 20 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội; (để báo cáo)
- Thủ tướng Chính phủ; (để báo cáo)
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp; (để báo cáo)
- Ban Công tác Đại biểu; (để báo cáo)
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ngọc Bích


PHỤ LỤC I:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2023/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của HĐND tỉnh Hải Dương)

1. THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020- 2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

I

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đại lộ Hồ Chí Minh

76,000

30,400

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

212,800

76,000

2

Phạm Ngũ Lão

76,000

30,400

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

212,800

76,000

3

76,000

30,400

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

212,800

76,000

Nhóm B

1

Sơn Hoà

50,000

20,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

70,000

24,000

2

Xuân Đài (đoạn từ Minh Khai đến Sơn Hoà)

50,000

20,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

70,000

24,000

3

50,000

20,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

150,000

50,000

4

Bạch Đằng (đoạn từ Quảng trường Thống Nhất đến Nguyễn Du)

50,000

20,000

2.0

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

100,000

32,000

5

Hoàng Hoa Thám

50,000

20,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

70,000

24,000

6

Thống Nhất

50,000

20,000

2.2

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

110,000

36,000

Nhóm C

1

Bắc Kinh

36,000

15,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

64,800

22,500

2

Minh Khai

36,000

15,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

72,000

25,500

3

Quang Trung (đoạn từ ngã tư Đông Thị đến đường Đô Lương)

36,000

15,000

2.2

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

79,200

27,000

4

Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh)

36,000

15,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

72,000

25,500

5

Phạm Hồng Thái (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến đường Quang Trung)

36,000

15,000

2.2

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

79,200

27,000

6

Trần Phú

36,000

15,000

2.8

2.4

1.0

1.0

1.0

1.0

100,800

36,000

Nhóm D

1

Đồng Xuân

33,000

13,000

2.4

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

79,200

26,000

2

Mạc Thị Buởi

33,000

13,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

92,400

32,500

3

Ngân Sơn

33,000

13,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

85,800

29,900

4

Nguyễn Du

33,000

13,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

59,400

19,500

5

Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)

33,000

13,000

3.3

2.6

1.0

1.0

1.0

1.0

108,900

33,800

6

Tuy Hoà

33,000

13,000

2.2

1.9

1.0

1.0

1.0

1.0

72,600

24,700

7

Lê Duẩn

33,000

13,000

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

49,500

13,000

Nhóm E

1

Bạch Đằng (đoạn từ Nguyễn Du đến Thanh Niên)

31,000

12,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

55,800

18,000

2

Chi Lăng (đoạn từ ngã tư Máy Xay đến cống Hào Thành)

31,000

12,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

55,800

18,000

3

Trần Bình Trọng (Đại lộ Hồ Chí Minh đến đường Đồng Xuân)

31,000

12,000

2.4

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

74,400

24,000

4

Xuân Đài (đoạn từ Sơn Hòa đến Nguyễn Du)

31,000

12,000

1.7

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

52,700

16,800

5

Lý Thường Kiệt

31,000

12,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

93,000

30,000

6

Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến đường Ngô Quyền)

31,000

12,000

2.4

1.9

1.0

1.0

1.0

1.0

74,400

22,800

7

Thanh Niên (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường sắt)

31,000

12,000

3.3

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

102,300

36,000

8

Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)

31,000

12,000

3.5

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

108,500

33,600

9

Hải Hưng

31,000

12,000

1.4

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

43,400

13,200

10

Hải An

31,000

12,000

1.4

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

43,400

13,200

II

Đường, phố loại II

0

0

Nhóm A

1

Bùi Thị Cúc

29,000

11,500

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

72,500

25,300

2

Hoàng Văn Thụ

29,000

11,500

2.4

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

69,600

23,000

3

Tuy An

29,000

11,500

2.4

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

69,600

23,000

4

Lê Lợi

29,000

11,500

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

72,500

25,300

5

Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)

29,000

11,500

3.1

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

89,900

28,750

6

Thanh Niên (từ Trần Hưng Đạo đến cầu Hải Tân)

29,000

11,500

3.3

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

95,700

34,500

Nhóm B

1

Bắc Sơn (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái)

27,000

11,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

67,500

22,000

2

Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh đến đường sắt)

27,000

11,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

48,600

16,500

3

Đội Cấn

27,000

11,000

1.7

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

45,900

15,400

4

Nguyễn Thái Học

27,000

11,000

3.0

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

81,000

33,000

5

Tô Hiệu

27,000

11,000

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

62,100

22,000

6

Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu)

27,000

11,000

2.2

1.9

1.0

1.0

1.0

1.0

59,400

20,900

Nhóm C

1

Bà Triệu (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Nguyễn Quý Tân)

22,000

9,500

3.6

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

79,200

28,500

2

Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến Ga)

22,000

9,500

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

50,600

19,000

3

Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ đường Vũ Hựu đến Công ty cổ phần xây dựng số 18)

22,000

9,500

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

50,600

19,000

4

Nguyễn Trãi

22,000

9,500

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

55,000

20,900

5

Quang Trung (đoạn từ đường Đô Lương đến đường Nguyễn Công Hoan)

22,000

9,500

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

50,600

19,000

6

Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị Bưởi đến cống hồ Bình Minh)

22,000

9,500

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

50,600

19,000

7

Lê Thanh Nghị (từ số nhà 315 và số nhà 316 đến ngã tư Hải Tân)

22,000

9,500

2.2

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

48,400

17,100

8

Đoàn Kết

22,000

9,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

66,000

23,750

9

Đường phố có mặt cắt đường 22,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers)

22,000

9,500

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

39,600

9,500

10

Đường phố có mặt cắt đường 14,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers) (đối với các vị trí lô đất mặt quay ra Club House

22,000

9,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

39,600

14,250

Nhóm D

1

Chi Lăng (đoạn từ cống Hào Thành đến đường sắt)

21,000

9,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

42,000

15,300

2

Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư Máy Sứ đến cầu Cất)

21,000

9,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

63,000

22,500

3

Bà Triệu (từ đường Nguyễn Quý Tân đến đường Ngô Quyền)

21,000

9,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

63,000

22,500

4

Bà Triệu (đoạn còn lại)

21,000

9,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

42,000

15,300

5

Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Chí Thanh)

21,000

9,000

3.5

3.3

1.0

1.0

1.0

1.0

73,500

29,700

6

Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng 18 đến đường An Định)

21,000

9,000

1.9

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

39,900

14,400

7

Thanh Niên (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

21,000

9,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

63,000

22,500

8

Trần Bình Trọng (đoạn từ Đồng Xuân đến Bạch Đằng)

21,000

9,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

42,000

15,300

9

Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)

21,000

9,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

52,500

18,000

10

Trần Khánh Dư

21,000

9,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

42,000

15,300

11

Trần Quốc Toản

21,000

9,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

42,000

15,300

12

Trần Thủ Độ

21,000

9,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

42,000

15,300

13

Tuệ Tĩnh (đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)

21,000

9,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

37,800

13,500

14

Phạm Hồng Thái (đoạn từ Quang Trung đến Phạm Sư Mệnh)

21,000

9,000

2.4

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

50,400

18,000

15

Tôn Đức Thắng

21,000

9,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

58,800

22,500

16

Vũ Hựu (từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Văn Linh)

21,000

9,000

2.4

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

50,400

18,000

17

Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Bạch Đằng đến hết Nhà thi đấu)

21,000

9,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

63,000

22,500

18

Bạch Năng Thi

21,000

9,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

63,000

22,500

19

Phạm Ngọc Khánh

21,000

9,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

63,000

22,500

Nhóm E

1

Điện Biên Phủ (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

19,000

8,500

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

38,000

14,450

2

Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)

19,000

8,500

2.5

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

47,500

19,550

3

Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ ngã 3 chợ Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương)

19,000

8,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

47,500

17,000

4

Đường nối từ Mạc Thị Bưởi sang hồ Bình Minh

19,000

8,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

38,000

15,300

5

Nguyễn Quý Tân

19,000

8,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

57,000

21,250

6

Trường Chinh (đoạn từ Ngô Quyền đến Đại lộ 30-10)

19,000

8,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

57,000

21,250

7

Thanh Niên (đoạn từ cầu Hải Tân đến ngã tư Hải Tân)

19,000

8,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

66,500

25,500

8

Đinh Tiên Hoàng

19,000

8,500

2.7

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

51,300

21,250

9

Nguyễn Thị Định

19,000

8,500

2.6

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

49,400

18,700

10

Phạm Xuân Huân (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

19,000

8,500

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

47,500

18,700

11

Hồng Châu

19,000

8,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

47,500

17,000

12

Hàm Nghi (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)

19,000

8,500

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

47,500

18,700

13

Đường phố có mặt cắt đường 18,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers

19,000

8,500

1.5

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

28,500

11,900

Đường, phố loại III

Nhóm A

1

Trương Mỹ (đoạn từ cống hồ Bình Minh đến đường Lê Thanh Nghị)

18,000

8,000

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

41,400

16,000

2

Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh)

18,000

8,000

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

41,400

16,000

3

Bùi Thị Xuân (đoạn từ Nhà thi đấu đến đường Nguyễn Hải Thanh)

18,000

8,000

2.8

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

50,400

18,400

4

Đỗ Ngọc Du

18,000

8,000

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

41,400

16,000

5

Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Ngô Quyền đến hết chợ Thanh Bình)

18,000

8,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

63,000

24,000

6

Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư Hải Tân đến Công ty CP Giầy Hải Dương)

18,000

8,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

54,000

20,000

7

Đường nối từ đường Ngô Quyền đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài)

18,000

8,000

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

41,400

16,000

8

Nhà Thờ

18,000

8,000

3.2

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

57,600

22,400

9

Lê Chân (đoạn từ Trương Mỹ đến đường Bình Minh)

18,000

8,000

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

30,600

12,000

10

Lê Hồng Phong

18,000

8,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

45,000

16,000

Nhóm B

1

An Ninh (đoạn từ đường Quang Trung đến cống 3 cửa)

17,000

7,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

42,500

15,000

2

Bắc Sơn (đoạn từ Phạm Hồng Thái đến đường Nguyễn Văn Tố)

17,000

7,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

42,500

15,000

3

Canh Nông I

17,000

7,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

42,500

15,000

4

Nguyễn Văn Tố

17,000

7,500

2.2

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

37,400

13,500

5

Bình Minh

17,000

7,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

42,500

15,000

6

Nguyễn Văn Linh (đoạn từ hết chợ thương mại Thanh Bình đến Đại Lộ 30-10)

17,000

7,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

51,000

18,750

7

Hải Thượng Lãn Ông

17,000

7,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

30,600

11,250

8

Nguyễn Thượng Mẫn

17,000

7,500

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

34,000

12,750

9

Dương Hoà

17,000

7,500

2.4

2.1

1.0

1.0

1.0

1.0

40,800

15,750

10

Lương Thế Vinh (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Nguyễn Thị Định)

17,000

7,500

3.2

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

54,400

21,000

11

Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Nguyễn Hải Thanh đến cầu Hải Tân)

17,000

7,500

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

47,600

18,750

12

Phú Thọ

17,000

7,500

2.4

2.1

1.0

1.0

1.0

1.0

40,800

15,750

13

Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)

17,000

7,500

2.3

1.9

1.0

1.0

1.0

1.0

39,100

14,250

14

Đường bến xe khách (đoạn từ đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)

17,000

7,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

30,600

11,250

15

Nguyễn Trác Luân

17,000

7,500

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

34,000

12,750

Nhóm C

1

Đường từ Nguyễn Đại Năng đến đường Vũ Hựu (Khu dân cư thương mại Thanh Bình)

16,000

7,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

32,000

11,900

2

Mai Hắc Đế

16,000

7,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

32,000

11,900

3

Nguyễn Hới

16,000

7,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

32,000

11,900

4

Đường trong khu dân cư Lilama

16,000

7,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

32,000

11,900

5

Nguyễn Chí Thanh

16,000

7,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

15,400

6

Thanh Bình

16,000

7,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

48,000

17,500

7

Hoàng Quốc Việt

16,000

7,000

2.8

2.4

1.0

1.0

1.0

1.0

44,800

16,800

8

An Dương Vương

16,000

7,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

15,400

9

Phạm Công Bân

16,000

7,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

15,400

10

Phạm Hùng

16,000

7,000

2.8

2.4

1.0

1.0

1.0

1.0

44,800

16,800

11

Chương Dương (từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Thanh Niên)

16,000

7,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

15,400

12

Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ Tĩnh sang Phạm Ngũ

16,000

7,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

32,000

12,600

Nhóm D

1

Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ Nguyên Giáp)

15,000

6,500

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,050

2

Đô Lương

15,000

6,500

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

34,500

13,000

3

Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)

15,000

6,500

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

34,500

13,000

4

Hai Bà Trưng (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái)

15,000

6,500

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

34,500

13,000

5

Hải Đông

15,000

6,500

3.4

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

51,000

19,500

6

Nguyễn Công Hoan

15,000

6,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,700

7

Nguyễn Thiện Thuật

15,000

6,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,700

8

Nguyễn Thời Trung

15,000

6,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,700

9

Phố Ga

15,000

6,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,700

10

Tam Giang

15,000

6,500

2.7

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

40,500

14,950

11

Thái Bình

15,000

6,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,700

12

Đường còn lại trong Khu dân cư Đông Ngô Quyền

15,000

6,500

1.4

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

7,150

13

Trương Đỗ

15,000

6,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

37,500

13,000

14

Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Hàm Nghi đến Phạm Xuân Huân)

15,000

6,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

45,000

16,250

15

Yết Kiêu (đoạn từ ngã tư Hải Tân đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân)

15,000

6,500

3.4

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

51,000

19,500

Nhóm E

1

Đường ra cầu vượt Tây cầu Phú Lương (đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 5)

13,000

6,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

26,000

10,800

2

Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ Nhà máy Gạch đến đường sắt)

13,000

6,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

26,000

10,800

3

Phạm Tu

13,000

6,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

39,000

15,000

4

Thánh Thiên

13,000

6,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

26,000

10,800

5

Phan Đăng Lưu

13,000

6,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

45,500

18,000

6

Đường nối từ đường Đức Minh đến đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà Triệu kéo dài)

13,000

6,000

2.3

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

29,900

10,800

7

Phạm Văn Đồng (đoạn từ giáp Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ 30-10)

13,000

6,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

39,000

15,000

8

Nguyễn Cao

13,000

6,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

39,000

15,000

IV

Đường, phố loại IV

0

0

Nhóm A

1

An Ninh (đoạn từ cống ba cửa đến Ga)

12,000

5,500

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

36,000

15,400

2

Hai Bà Trưng (đoạn từ Phạm Hồng Thái đến Canh Nông I)

12,000

5,500

2.5

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

12,650

4

Lương Thế Vinh (đoạn từ Nguyễn Thị Định đến Bùi Thị Xuân)

12,000

5,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

42,000

16,500

5

Nguyễn Đức Cảnh

12,000

5,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

42,000

16,500

6

Nguyễn Hải Thanh

12,000

5,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

42,000

16,500

7

Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết chợ Phú Lương)

12,000

5,500

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

36,000

15,400

8

Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)

12,000

5,500

2.5

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

12,650

9

Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân và phường Tân Hưng)

12,000

5,500

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

36,000

15,400

10

Phạm Sư Mệnh

12,000

5,500

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

36,000

15,400

11

Phạm Xuân Huân (đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)

12,000

5,500

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

36,000

15,400

12

Quán Thánh

12,000

5,500

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

36,000

15,400

13

Quang Trung (đoạn từ đường Nguyễn Công Hoan đến đường sắt)

12,000

5,500

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

36,000

15,400

14

Quyết Thắng

12,000

5,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,000

15

Trần Công Hiến

12,000

5,500

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

36,000

15,400

16

Vũ Trọng Phụng và đường nhánh lối ra đường Thanh Niên

12,000

5,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,000

17

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo)

12,000

5,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,000

18

Đường khu dân cư trong phố Thương mại chợ Hải Tân;

12,000

5,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,000

19

Đường trong khu dân cư Lê Thanh Nghị có mặt cắt >= 15,5 m

12,000

5,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

9,900

20

Nhữ Đình Hiền

12,000

5,500

2.2

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

26,400

11,000

21

Đường phố có mặt cắt đường 14,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers) (Không gồm các lô đất mặt quay ra Club House)

12,000

5,500

2.1

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

11,000

Nhóm B

1

An Định (đoạn từ đường Thanh Niên đến ngã tư bến Hàn)

11,000

5,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

22,000

7,500

2

An Thái

11,000

5,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

22,000

7,500

3

Cao Bá Quát

11,000

5,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

30,800

12,500

4

Chợ con

11,000

5,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

30,800

12,500

5

Dã Tượng

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

6

Đào Duy Từ

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

7

Đoàn Thị Điểm

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

8

Đoàn Thượng

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

9

Đường nhánh từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Lý Quốc Bảo (ven sân Đô Lương)

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

10

Lê Đình Vũ

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

11

Ngô Gia Tự

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

12

Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Phạm Xuân Huân đến Lương Thế Vinh và từ Hàm Nghi đến Đinh Tiên Hoàng)

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

13

Nguyễn Danh Nho

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

14

Nguyễn Đức Khiêm

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

15

Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ hết chợ Phú Lương đến Tam Giang)

11,000

5,000

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

33,000

14,000

16

Phạm Lệnh Công

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

17

Nguyễn Đại Năng

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

18

Quang Liệt

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

19

Thi Sách

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

20

Thiện Khánh

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

21

Thiện Nhân

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

22

Trần Hưng Đạo (đoạn từ Nguyễn Hữu Cầu đến chân cầu Phú Lương cũ)

11,000

5,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

28,600

11,500

23

Trần Thánh Tông

11,000

5,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

30,800

12,500

24

Võ Thị Sáu

11,000

5,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

27,500

11,000

25

Vương Văn

11,000

5,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

27,500

11,000

26

Yết Kiêu (từ lối vào UBND phường Hải Tân đến đường Vũ Khâm Lân)

11,000

5,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

27,500

11,000

27

Bình Lộc (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)

11,000

5,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

27,500

11,000

28

Khúc Thừa Dụ

11,000

5,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

30,800

12,500

29

Lạc Long Quân

11,000

5,000

3.2

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

35,200

15,000

30

Ngô Bệ

11,000

5,000

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

33,000

14,000

31

Ngô Hoán

11,000

5,000

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

33,000

14,000

32

Phạm Đình Hổ

11,000

5,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

27,500

11,000

33

Trần Quốc Lặc

11,000

5,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

27,500

11,000

34

Đường trong khu nhà ở phường Nhị Châu mặt cắt Bn ≥ 27m

11,000

5,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

27,500

11,000

35

Đường kè hồ Bình Minh

11,000

5,000

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

27,500

11,000

Nhóm C

1

An Định (đoạn từ ngã tư Bến Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường

10,000

4,500

2.5

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

25,000

9,900

2

Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải Tân đến Chương Dương)

10,000

4,500

3.4

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

34,000

13,500

3

Chu Văn An

10,000

4,500

2.2

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,000

9,000

4

Chương Dương (đoạn từ đường Thanh Niên đến hết bãi quay xe)

10,000

4,500

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

11,250

5

Cựu Thành

10,000

4,500

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

11,250

6

Đoàn Nhữ Hài

10,000

4,500

3.2

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

32,000

13,500

7

Đường Cạnh chợ Hội Đô

10,000

4,500

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

11,250

8

Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Bắc đường Thanh Niên

10,000

4,500

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

11,250

9

Hoà Bình

10,000

4,500

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

11,250

10

Hồng Quang kéo dài (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

10,000

4,500

1.8

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

6,300

11

Lê Thánh Tông

10,000

4,500

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

7,650

12

Lý Công Uẩn

10,000

4,500

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

7,650

13

Lý Nam Đế

10,000

4,500

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

7,650

14

Lý Thánh Tông

10,000

4,500

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

7,650

15

Nguyễn Bình

10,000

4,500

2.2

1.9

1.0

1.0

1.0

1.0

22,000

8,550

16

Tô Hiến Thành

10,000

4,500

2.2

1.9

1.0

1.0

1.0

1.0

22,000

8,550

17

Nguyễn Tri Phương

10,000

4,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

6,750

18

Nguyễn Công Trứ

10,000

4,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

6,750

19

Nguyễn Đổng Chi

10,000

4,500

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

11,250

20

Nguyễn Trung Trực

10,000

4,500

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

11,250

21

Quang Trung (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

10,000

4,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

6,750

22

Tạ Hiện

10,000

4,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

6,750

23

Tiền Phong

10,000

4,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

6,750

24

Tô Ngọc Vân

10,000

4,500

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

26,000

10,350

25

Vũ Văn Dũng

10,000

4,500

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

26,000

10,350

26

Vương Chiêu

10,000

4,500

2.2

1.9

1.0

1.0

1.0

1.0

22,000

8,550

27

Đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình)

10,000

4,500

2.4

2.1

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

9,450

28

Đường trong khu dân cư Thanh Bình (Bn>=24m)

10,000

4,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

35,000

13,500

29

Phố Thạch Khôi

10,000

4,500

2.2

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,000

9,000

30

Vũ Công Đán (Đường trục Khu dân cư Xuân Dương)

10,000

4,500

2.8

2.6

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

11,700

31

Đường trong khu nhà ở phường Nhị Châu mặt cắt 16,5m ≤ Bn <27m

10,000

4,500

1.7

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

17,000

7,200

32

Nguyễn Tuấn Trình

10,000

4,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,250

Nhóm D

1

An Định (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng)

9,000

4,000

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

20,700

8,000

2

Canh Nông II

9,000

4,000

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

20,700

8,000

3

Cầu Cốn

9,000

4,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

12,600

4,800

4

Chương Dương (từ bãi quay xe đến đường khu dân cư Kim Lai)

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

5

Đặng Huyền Thông

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

6

Đào Duy Anh

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

7

Đỗ Nhuận

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

8

Đỗ Uông

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

9

Đỗ Xá

9,000

4,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,200

10

Đường còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình

9,000

4,000

2.4

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,600

8,000

11

Đường nhánh từ Trần Hưng Đạo đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang)

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

12

Dương Tốn

9,000

4,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

23,400

9,200

13

Hàn Thượng (đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết phường Bình Hàn)

9,000

4,000

1.9

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

17,190

6,800

14

Hoàng Diệu

9,000

4,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,500

8,000

15

Hoàng Ngân (đoạn từ Thanh Niên đến đường Ngô Quyền)

9,000

4,000

1.9

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

17,190

6,800

16

Lê Chân (đoạn từ Bình Minh đến thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc)

9,000

4,000

1.9

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

17,190

6,800

17

Mạc Đĩnh Phúc

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

18

Mạc Hiển Tích

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

19

Nguyễn An

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

20

Nguyễn Công Hoà

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

21

Nguyễn Văn Ngọc

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

22

Phan Đình Phùng (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

9,000

4,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,500

8,000

23

Trần Cảnh

9,000

4,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,500

8,000

24

Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ 30/10 đến Tứ Minh)

9,000

4,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,500

8,000

25

Trương Hán Siêu (đoạn từ đường sắt đến đường An Định)

9,000

4,000

2.4

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,600

8,000

26

Tứ Minh

9,000

4,000

2.1

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

18,900

7,200

27

Vũ Thạnh

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

28

Vũ Tông Phan

9,000

4,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

23,400

9,200

29

Vũ Tụ

9,000

4,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

23,400

9,200

30

Vũ Văn Mật

9,000

4,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

23,400

9,200

31

Vũ Văn Uyên

9,000

4,000

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

23,400

9,200

32

Yết Kiêu (từ đường Vũ Khâm Lân đến phố Cống Câu)

9,000

4,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,200

33

Ven Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Phú Tảo đến hết phường Thạch Khôi)

9,000

4,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

27,000

10,000

34

Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc phường Ái Quốc)

9,000

4,000

2.1

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

18,900

7,200

35

Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc phường Ái Quốc)

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

36

Nguyễn Đình Bể

9,000

4,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

31,500

12,000

37

Nguyễn Văn Trỗi

9,000

4,000

3.2

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

28,800

11,200

38

Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m)

9,000

4,000

3.4

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

30,600

12,000

39

Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến Cầu Hàn (thuộc địa bàn P.Cẩm Thượng)

9,000

4,000

2.2

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

19,800

7,200

40

Nguyễn Tuân (từ đường Nguyễn Văn Linh đến hết Khu dân cư Thanh Bình)

9,000

4,000

1.8

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

16,200

6,800

41

Đường nhánh có Bn≥ 21.0m và đường giáp Quốc Lộ 37 trong khu dân cư thương mại và tiểu thủ công nghiệp Thạch Khôi

9,000

4,000

1.8

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

16,200

6,800

42

Đường trong khu nhà ở phường Nhị Châu mặt cắt Bn < 16,5m

9,000

4,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,500

8,000

43

Vũ Khâm Lân (từ Yết Kiêu đến phố Cống Câu)

9,000

4,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,000

Nhóm E

1

An Định (đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Khu công nghiệp Đại An)

7,000

3,500

2.7

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,900

8,750

2

Cô Đông

7,000

3,500

2.7

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,900

8,750

3

Cựu Khê

7,000

3,500

2.7

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,900

8,750

4

Đàm Lộc

7,000

3,500

2.7

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,900

8,750

5

Đinh Lưu Kim

7,000

3,500

2.7

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,900

8,750

6

Đinh Văn Tả (đoạn từ đường An Ninh đến đường An Định)

7,000

3,500

2.2

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,400

7,000

7

Đỗ Quang

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

8

Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Vũ Hựu)

7,000

3,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

8,750

9

Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≥23,5m)

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

10

Đường nhánh còn lại Khu đô thị phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

11

Đường nhánh còn lại trong khu dân cư Nam đường Trường Chinh

7,000

3,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

8,750

12

Đường nhánh còn lại trong Khu Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hải

7,000

3,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

8,750

13

Đường xóm Hàn Giang (Khu 6)

7,000

3,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

8,750

14

Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn≥20,5m) thuộc phường Nhị Châu

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

15

Hoàng Ngân (đoạn từ cầu Phú Lương đến đường Thanh Niên)

7,000

3,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

8,750

16

Lương Định Của

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

17

Lý Quốc Bảo (đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực)

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

18

Lý Tự Trọng

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

19

Mạc Đĩnh Chi

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

20

Đặng Quốc Chinh

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

21

Nguyễn Chế Nghĩa

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

22

Phạm Chấn

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

23

Phạm Văn Đồng (đoạn từ Đại lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

24

Phan Bội Châu

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

25

Nguyễn An Ninh

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

26

Phùng Hưng

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

27

Phù Đổng

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

28

Tây Hào

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

29

Trần Nguyên Đán

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

30

Trần Sùng Dĩnh

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

31

Trần Văn Giáp

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

32

Tự Đông (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường An Định)

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

33

Vũ Dương

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

34

Vũ Hựu (đoạn từ Nguyễn Văn Linh đến Trường Chinh)

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

35

Các đường thuộc phố chợ, phố Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi

7,000

3,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

8,750

36

Phùng Chí Kiên

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

37

Đỗ Văn Thanh

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

38

Đường nhánh còn lại trong Khu dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m<=Bn<19m)

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

39

Đường Hào Thành (từ Tuệ Tĩnh đến Chi Lăng)

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

40

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ số nhà 273 đến số nhà 313 và số nhà 278 đến số 314)

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

41

Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các phường Nam Đồng)

7,000

3,500

2.7

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,900

8,750

42

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc phường Nam Đồng)

7,000

3,500

2.7

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,900

8,750

43

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc phường Nam Đồng)

7,000

3,500

2.7

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,900

8,750

44

Nguyễn Trọng Thuật

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

45

Tôn Thất Thuyết

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

46

Nguyễn Dữ

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

47

Lộng Chương

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

48

Trần Khắc Chung

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

49

Phố Cao Thắng

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

50

Tăng Bạt Hổ

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

51

Trần Nguyên Hãn

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

52

“Bình Lao”;

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

53

Phạm Thị Trân”

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

54

Lại Kim Bảng

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

55

Trần Tiến

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

56

Đoàn Đình Duyệt

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

57

Đặng Dung

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

58

Trịnh Hoài Đức (từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Nguyễn Tuân)

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

59

Đường trong khu dân cư Đồng Bưởi, phường Thạch Khôi

7,000

3,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

8,750

60

Đường trong khu dân cư Lê Thanh Nghị có mặt cắt nhỏ hơn 15,5 m

7,000

3,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

8,750

61

Đường nhánh có mặt cắt đường 15m ≤Bn≤22m trong khu dân cư thương mại và tiểu thủ công nghiệp Thạch Khôi

7,000

3,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

8,750

62

Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn ≥ 13,5m

7,000

3,500

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,250

63

Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn trục đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến quốc lộ 37)

7,000

3,500

2.6

2.3

1.0

1.0

1.0

1.0

18,200

8,050

64

Đường thuộc Khu đô thị phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m)

7,000

3,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

8,750

65

Tân Trào

7,000

3,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,500

10,500

Đường, phố loại V

Nhóm A

1

An Lạc

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

2

An Lưu

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

3

Bình Lộc (đoạn từ Ngô Quyền đến Kênh Tre)

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

4

Cô Đoài

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

5

Cống Câu

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

6

Đại An

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

7

Đồng Niên (từ cầu vượt Đồng Niên đến đình Đồng

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

8

Giáp Đình

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

9

Hoàng Ngân (đoạn từ Ngô Quyền đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

10

Nguyễn Mại

6,000

3,000

3.5

3.2

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,600

11

Nguyễn Văn Thịnh

6,000

3,000

1.0

1.0

1.0

1.0

0

0

12

Kim Sơn

6,000

3,000

1.0

1.0

1.0

1.0

0

0

13

Nhị Châu

6,000

3,000

1.0

1.0

1.0

1.0

0

0

14

Phố Thượng Đạt (đường trục Khu dân cư Thượng Đạt)

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

15

Phố Văn (đoạn từ cầu Đồng Niên đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa)

6,000

3,000

3.3

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

19,800

9,000

16

Phố Việt Hoà (đoạn từ đường Đồng Niên đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10)

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

17

Phương Độ

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

18

Tân Dân

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

19

Thái Hoà

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

20

Thuần Mỹ

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

21

Ỷ Lan

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

22

Bế Văn Đàn

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

23

Cù Chính Lan

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

24

Dương Quảng Hàm

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

25

Đặng Thái Mai

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

26

Đào Tấn

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

27

Đinh Công Tráng

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

28

Hồ Tùng Mậu

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

29

Hoàng Văn Thái

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

30

Hoàng Văn Cơm

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

31

Nam Cao

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

32

Nguyễn Trường Tộ

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

33

Nguyễn Sơn

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

34

Nguyễn Khoái

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

35

Nguyễn Nhạc

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

36

Lương Ngọc Quyến

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

37

Lê Trọng Tấn

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

38

Kim Đồng

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

39

Nguyễn Viết Xuân

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

40

Võ Văn Tần

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

41

Tô Vĩnh Diện

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

42

Phan Đình Giót

6,000

3,000

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

43

Đường Hòa Bình (đoạn từ ngã 3 Trương Hán Siêu đến cầu Chui)

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

44

Đường trong Khu chung cư và nhà ở Việt Hòa (thuộc phường Việt Hòa)

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

45

Đường Hoàng Lộc

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

46

Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m) thuộc phường Nhị Châu

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

47

Đường Huỳnh Thúc Kháng

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

48

Đường Lê Lai

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

49

Đường Lê Phụng Hiểu

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

50

Đường Lê Ngọc Hân

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

51

Đường Hồ Đắc Di

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

52

Đường Lê Phụ Trần

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

53

Đường Trần Khát Chân

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

54

Đường Trần Liễu

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

55

Trần Đại Nghĩa

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

56

Đường trong khu tái định cư phường Ngọc Châu

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

57

Nguyễn Tuân (từ Khu dân cư Thanh Bình đến đường Đức Minh)

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

58

Ngô Văn Sở (từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

59

Đường nhánh có mặt cắt đường Bn<15m trong Khu dân cư thương mại và tiểu thủ công nghiệp Thạch Khôi

6,000

3,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

6,000

60

Đường trong khu Ford có mặt cắt 13,5m<Bn≤20,5 m

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

61

Đường khu dân cư trong phố Thương mại chợ Hải Tân có Bn < 15,5m

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

62

Lê Nghĩa

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

63

Lê Văn Hưu

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

64

Ngô Sỹ Liên

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

65

Trần Huy Liệu

6,000

3,000

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

Nhóm B

1

Bá Liễu

5,000

2,800

4.5

4.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,500

11,200

2

Đỗ Bá Linh

5,000

2,800

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,840

3

Đinh Đàm

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

4

Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn < 15,5m) thuộc phường Nhị Châu

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

5

Vũ Khâm Lân (từ phố Cống Câu đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn)

5,000

2,800

4.5

4.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,500

11,200

6

Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Bình Hàn

5,000

2,800

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,840

7

Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Nhị Châu

5,000

2,800

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,840

8

Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm Lân (đường 391 cũ)

5,000

2,800

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,840

9

Đường trong Khu dân cư Đại An

5,000

2,800

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,840

10

Đường trong Khu dân cư Kim Lai

5,000

2,800

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,840

11

Đường trục Khu dân cư Đồng Tranh

5,000

2,800

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,840

12

Đường từ Hồ Xuân Hương đến đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu)

5,000

2,800

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,840

13

Đường xóm Hàn Giang (Khu 5)

5,000

2,800

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,840

14

Hàn Thượng (đoạn giáp ranh với phường Bình Hàn đến đường sắt)

5,000

2,800

3.0

2.8

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,840

15

Hồ Xuân Hương

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

16

Lê Cảnh Toàn

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

17

Lê Cảnh Tuân

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

18

Lê Quang Bí

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

19

Lê Quý Đôn

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

20

Lê Viết Hưng

5,000

2,800

4.5

4.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,500

11,200

21

Lê Viết Quang

5,000

2,800

4.5

4.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,500

11,200

22

Lộ Cương

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

23

Lý Anh Tông

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

24

Lý Quốc Bảo (đoạn từ thửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực) đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu)

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

25

Lý Tử Cấu

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

26

Ngọc Tuyền

5,000

2,800

4.5

4.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,500

11,200

27

Ngọc Uyên

5,000

2,800

5.0

4.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,000

12,600

28

Nguyễn Cừ

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

29

Nguyễn Phi Khanh

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

30

Nguyễn Sỹ Cố

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

31

Nguyễn Tuyển

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

32

Nguyễn Ư Dĩ

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

33

Phạm Duy Ưởng

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

34

Phạm Luận

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

35

Phạm Quý Thích

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

36

Phan Chu Trinh

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

37

Phan Đình Phùng (đoạn từ Hoàng Ngân đến Nhà máy nước)

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

38

Cẩm Hoà

5,000

2,800

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,000

39

Kênh Tre

5,000

2,800

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,000

40

Tân Kim

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

41

Phúc Duyên

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

42

Thạch Lam

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

43

Tống Duy Tân

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

44

Trần Ích Phát

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

45

Trần Quang Diệu

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

46

Trương Hán Siêu (đoạn từ Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

47

Tứ Thông

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

48

Vũ Mạnh Hùng

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

49

Vũ Nạp

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

50

Vũ Như Tô

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

51

Vũ Quỳnh

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

52

Ven tỉnh lộ 390 (từ Quốc lộ 5 đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc)

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

53

Lã Thị Lương

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

54

Bảo Tháp

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

55

Phạm Cự Lượng

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

56

Nhữ Tiến Dụng

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

57

Thắng Lợi

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

58

Đường Lê Hoàn

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

59

Đường Hào Thành (đoạn còn lại)

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

60

Đường trong Khu dân cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 (đoạn ngã tư cầu vượt Phú Lương đến chân đê)

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

61

Đào Đạo

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

62

Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Hải Tân

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

63

Đường Bạch Công Liêu (từ đường Trần Thánh Tông đến khu tái định cư Ngọc Châu)

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

64

Đường Nguyễn Biểu (từ đường Ngọc Uyên đến cầu V6

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

65

Mai Ngô (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê sông Thái Bình

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

66

Mai Độ (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê phố Nhị Châu

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

67

Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Tống Duy Tân đến đường Nguyễn Hữu Cầu

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

68

Đường trong khu dân cư Tỉnh đội thuộc khu Cẩm Khê

5,000

2,800

4.0

3.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,800

69

Pháp Loa

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

70

Đường trong khu Ford có mặt cắt Bn ≤ 13,5 m

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

71

Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)

5,000

2,800

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,400

Nhóm C

1

Đồng Niên (đoạn từ đình Đồng Niên đến đê sông Thái Bình)

4,500

2,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,750

7,500

2

Đinh Văn Tả (đoạn từ đường Hoàng Ngân đến đê Thái Bình)

4,500

2,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,750

7,500

3

Nguyễn Khuyến

4,500

2,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,750

7,500

4

Phố Văn (đoạn từ Trường THCS Việt Hoà đến giáp xã Đức Chính)

4,500

2,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,750

7,500

5

Phố Việt Hoà (đoạn từ giáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà đến đường Đồng Niên)

4,500

2,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,750

7,500

6

Triệu Quang Phục

4,500

2,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,750

7,500

7

Đường trục khu Tiền Trung, Độc Lập, Vũ Thượng (phường Ái Quốc)

4,500

2,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

13,500

6,250

8

Đường trục chính của các khu dân cư: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường từ cống Đồng Nghệ đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng

4,500

2,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

13,500

6,250

9

Trịnh Thị Lan

4,500

2,500

3.5

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,750

7,500

10

Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông

4,500

2,500

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

13,500

6,250

Nhóm D

1

Dương Quang

4,000

2,000

3.3

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

13,200

6,000

2

Đỗ Thiên Thư

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

3

Ngô Thì Nhậm (đoạn từ đường Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

4

Nhật Tân

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

5

Phan Chu Trinh kéo dài (đoạn đường từ ngã tư Trương Hán Siêu đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07)

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

6

Cầu Đồng

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

7

Chi Các

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

8

Chi Hoà

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

9

Đa Cẩm

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

10

Địch Hoà

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

11

Hàn Trung

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

12

Việt Hoà (đoạn từ hết thửa 56, tờ BĐ số 10 đến phố Văn)

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

13

Việt Thắng

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

14

Trần Đăng Nguyên

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

15

Trần Văn Cận

4,000

2,000

5.0

4.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,000

16

Tự Đoài

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

17

Vũ Bằng

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

18

Vũ Đình Liên

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

19

Vũ Dự

4,000

2,000

5.0

4.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,000

20

Vũ Duy Chí

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

21

Xuân Thị

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

22

Đường trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt (p.Ái Quốc)

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

23

Đường trục khu Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo (phường Thạch Khôi)

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

24

Đường trục chính các Khu Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập (phường Nam Đồng)

4,000

2,000

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

5,000

Nhóm E

1

Đường còn lại thuộc phường Việt Hòa

3,500

1,800

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,800

4,500

2

Đường còn lại thuộc phường Nhị Châu

3,500

1,800

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,800

4,500

3

Đường trục khu Tiền Hải, Văn Xá, Ngọc Trì (phường Ái Quốc)

3,500

1,800

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,800

4,500

4

Đường trục khu dân cư số 3, Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ (phường Thạch Khôi)

3,500

1,800

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,800

4,500

5

Đường trục chính Khu Đồng Ngọ, Vũ La, Khánh Hội (phường Nam Đồng)

3,500

1,800

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,800

4,500

6

Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc

3,500

1,800

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,800

4,500

7

Đường còn lại thuộc phường Thạch Khôi

3,500

1,800

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,800

4,500

8

Đường còn lại thuộc phường Nam Đồng

3,500

1,800

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,800

4,500

9

Đường còn lại thuộc phường Tân Hưng

3,500

1,800

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,800

4,500

10

Đường trong khu dân cư Gia Trong

3,500

1,800

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,800

4,500

11

Các đường, phố còn lại khác

3,500

1,800

2.8

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,800

4,500

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

2. THÀNH PHỐ CHÍ LINH

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

I

PHƯỜNG SAO ĐỎ

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Nguyễn Thái Học (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường An Ninh)

40,000

20,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

56,000

24,000

2

Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ)

40,000

20,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

56,000

24,000

3

Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn

40,000

20,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

72,000

30,000

Nhóm B

1

Nguyễn Thái Học (đoạn từ đường An Ninh đến đường Đoàn

30,000

15,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

42,000

18,000

2

Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường 17,5m ≤ Bn < 20,5m

30,000

15,000

1.6

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

48,000

21,000

3

Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hữu Nghị)

30,000

15,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

54,000

22,500

Nhóm C

1

Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cây xăng Quân đội)

25,000

12,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

13,200

2

Thanh Niên (đoạn từ QL37 lỗi rẽ cổng chợ số 1 đến giáp KDC Việt Tiên sơn)

25,000

12,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

13,200

3

Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn= 17,50m ( Lô D)

25,000

12,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

35,000

14,400

Nhóm D

1

Quốc lộ 37 (đoạn từ đường Quốc lộ 18 đến cầu chui đường sắt)

20,000

10,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

11,000

2

Nguyễn Thái Học (đoạn từ đường Đoàn Kết đến cổng Trường Cơ giới)

20,000

10,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

11,000

3

Nguyễn Trãi (đoạn từ cây xăng Quân đội đến Chợ Mật Sơn)

20,000

10,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

11,000

4

Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn= 17,0m (Lô A, Lô B)

20,000

10,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

12,000

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Hữu Nghị

15,000

7,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

13,500

2

15,000

7,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

27,000

11,250

3

Đường trong dự án hạ tầng khu du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn=17,50m (Lô C)

15,000

7,500

1.6

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

4

Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến cổng chính Trường Cơ điện)

15,000

7,500

1.6

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,500

5

Bạch Đằng

15,000

7,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

27,000

11,250

6

Đường trong dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường Bn < 17,5m

15,000

7,500

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

Nhóm B

1

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m)

10,000

5,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

2

10,000

5,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

3

Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 45,5m

10,000

5,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

4

Trần Bình Trọng (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Rạp hát)

10,000

5,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

5

Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu)

10,000

5,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

Nhóm C

1

An Ninh

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

2

Chu Văn An

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

3

Đoàn Kết

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

4

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m)

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

5

Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn = 30m)

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

6

Yết Kiêu

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

7

Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ cổng chính Trường Cơ điện đến đường Chu Văn An)

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

8

Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m)

8,000

4,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,200

9

Trần Bình Trọng (đoạn từ Xí nghiệp cơ giới đến Rạp hát)

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

10

Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (có mặt cắt đường 20m ≤ Bn < 30m)

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

11

Đường Thanh Niên (đoạn còn lại)

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

12

Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn=17,5m

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

13

Phố Xuân Diệu (Từ lô số CL4 -14 đến lô số CL1-18 của Khu dân cư Licogi 17)

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

Đường, phố loại III

Nhóm A

1

Đường trong khu dân cư Licogi 17, mặt cắt đường Bn = 13,5m

7,000

3,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

12,600

5,250

Nhóm B

1

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (9m ≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m)

6,000

3,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,800

4,500

2

Bình Minh

6,000

3,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,800

4,500

3

Các đường còn lại trong Khu dân cư Licogi 17

6,000

3,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,800

4,500

4

Đường trong dự án xây dựng điểm dân cư Rạp hát cũ phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh Bn = 14,0m

6,000

3,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,800

4,500

5

Đường trong Khu đô thị phường Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn< 20m)

6,000

3,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,800

4,500

6

Đường trong Khu tái định cư sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m)

6,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,900

7

Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu đến bốt điện)

6,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,900

8

Trần Phú (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu)

6,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,900

9

Lý Thường Kiệt

6,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,900

10

Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu)

6,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,900

11

Phố Xuân Diệu (đoạn còn lại)

6,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,900

12

Phố Vũ Trọng Phụng

6,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,900

Nhóm C

1

Kim Đồng

4,000

2,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

7,200

3,000

2

Lê Hồng Phong (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường tàu)

4,000

2,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

7,200

3,000

3

Thái Hưng

4,000

2,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

7,200

3,000

4

Nguyễn Văn Trỗi

4,000

2,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

7,200

3,000

5

Nguyễn Huệ (đoạn còn lại)

4,000

2,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

7,200

3,000

Nhóm D

1

Lê Hồng Phong (đoạn còn lại)

3,000

1,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,400

2,250

2

Nguyễn Du

3,000

1,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,400

2,250

3

Tôn Đức Thắng (đoạn còn lại)

3,000

1,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,400

2,250

4

Trần Phú (đoạn còn lại)

3,000

1,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,400

2,250

5

Tuệ Tĩnh

3,000

1,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,400

2,250

Nhóm E

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,100

II

PHƯỜNG PHẢ LẠI

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ cầu Phả Lại đến giáp địa giới phường Văn An)

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

2

Thanh Xuân (đoạn từ ngã 3 Thạch Thủy đến giáp địa giới phường Văn An)

8,000

4,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,200

3

Đường Sùng Nghiêm (đoạn từ ngã 3 UBND phường cũ đến đường Trần Khánh Dư)

8,000

4,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,200

Nhóm B

1

Đường trong Khu tái định cư Phao Sơn

6,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,900

2

Đường Đặng Tính

6,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,900

3

Đường Thành Phao (đoạn từ ngã 3 UBND phường cũ đến đường Lê Thánh Tông)

6,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,900

Nhóm C

1

Đường trong Khu tái định cư đường sắt Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn = 10m)

5,000

2,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

4,500

2

Đường trong Khu tái định cư Thạch Thủy

5,000

2,500

1.8

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

4,000

3

Sùng Nghiêm (đoạn từ ngã 3 UBND phường đến trường THPT Phả Lại)

5,000

2,500

1.8

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

4,000

4

Thành Phao (đoạn từ cầu kênh thải - tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo qua chợ Thành Phao đến Quốc lộ 18A mới)

5,000

2,500

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,750

Đường phố loại II

Nhóm A

1

Trần Khánh Dư (đoạn từ Cổng làng văn hóa Bình Dương đến ga Cổ Thành)

4,000

2,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,600

2

Đường Lục Đầu Giang (đoạn từ đường Lê Thánh Tông ra bến phà Phả Lại cũ)

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

3

Đường Phao Sơn (đoạn từ tiếp giáp đường Thành Phao đến giáp địa giới xã Hưng Đạo)

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

Nhóm B

1

Đường Thanh Bình (đoạn từ đường Thành Phao đến trường Tiểu học Phả Lại, điểm trường Cao Đường)

3,000

1,500

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,800

Nhóm C

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,000

1,680

III

PHƯỜNG BẾN TẮM

Đường phố loại I

Nhóm A

1

Đường Quyết Thắng (đoạn từ giáp phường Hoàng Tân đến trạm Kiểm lâm)

6,000

3,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,500

2

Đường Đồng Tâm (đoạn từ đường Quyết Thắng đến tây cầu Chế Biến)

6,000

3,000

2.3

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

13,800

6,000

3

Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm

6,000

3,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

4,500

Nhóm B

1

Đường Quyết Thắng (đoạn còn lại)

4,000

2,000

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,800

3,000

2

Đường Quyết Tiến

4,000

2,000

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,800

3,000

3

Đường Bắc Nội

4,000

2,000

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,800

3,000

4

Đường Đồng Tâm (đoạn còn lại)

4,000

2,000

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,800

3,000

5

4,000

2,000

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,400

Nhóm C

1

3,000

1,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,900

1,800

Nhóm D

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,000

1,680

IV

PHƯỜNG CHÍ MINH

Đường phố loại I

Nhóm A

1

Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ Mật Sơn đến Công ty Vinh Quang thuộc Khu dân cư Mật Sơn).

12,000

6,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,800

Nhóm B

1

Đường trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn)

10,000

5,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

9,000

Nhóm C

1

Đường Trần Quốc Chẩn (thuộc KDC Khang Thọ)

6,000

3,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

2

Đường thuộc KDC chùa Vần (đoạn từ nhà ông Công (Thửa 42 tờ BĐĐC số 8) đến nhà ông Thước (Thửa 9 tờ BĐĐC số 8))

6,000

3,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,400

3

Đường trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 15m ≤ Bn < 20,5m)

6,000

3,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

6,000

Đường phố loại II

Nhóm A

1

Đường thuộc KDC chùa Vần giáp phường Thái Học (từ thửa đất số 45, tờ bản đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt) đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Đức Hợp).

4,000

2,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,000

2

Đường còn lại trong Khu dân cư Hồ Mật Sơn (Constrexim)

4,000

2,000

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,000

3

Phố Mật Sơn

4,000

2,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

7,200

3,000

4

Đường trong Khu dân cư Trung Tâm (thuộc KDC Khang Thọ)

4,000

2,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,600

5

Phố Thanh Khang

4,000

2,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

7,200

3,000

6

Đường Trần Quốc Chẩn (thuộc KDC Nhân Hưng)

4,000

2,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

7,200

3,000

Nhóm B

1

Các đường thuộc Khu dân cư Đồi Thông

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

2

Các đường thuộc Khu dân cư Nẻo

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

3

Các đường thuộc KDC Văn Giai

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

4

Đường từ Ngã tư Khang Thọ đi Đồi Thông (ông Thịnh (Thửa 197 tờ bản đồ 6) khu dân cư Khang Thọ đến ông Huy (Thửa 441 tờ bản đồ 10) khu dân cư Đồi Thông)

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

Nhóm C

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,500

1,680

V

PHƯỜNG VĂN AN

Đường phố loại I

Nhóm A

1

Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc Khu dân cư Trại

9,000

4,500

1.9

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

17,100

7,200

Nhóm B

1

Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Trại Thượng)

8,000

4,000

1.9

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

15,200

6,400

2

Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Tường)

8,000

4,000

1.9

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

15,200

6,400

Nhóm C

1

Đường Lê Thánh Tông ( QL 18 đoạn thuộc KDC Hữu Lộc)

7,000

3,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

6,300

Đường phố loại II

Nhóm A

1

Các đường trong Khu dân cư Hữu Lộc

4,000

2,000

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

4,800

2,400

2

Các đường trong Khu dân cư Trại Sen

4,000

2,000

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

4,800

2,400

3

Các đường trong Khu dân cư Trại Thượng

4,000

2,000

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

4,800

2,400

4

Các đường trong Khu dân cư Tường

4,000

2,000

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

4,800

2,400

Nhóm B

1

Đường trong Khu dân cư Kiệt Đoài

3,000

1,500

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,800

2

Đường trong Khu dân cư Kỳ Đặc

3,000

1,500

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,800

3

Đường trong Khu dân cư Kiệt Đông

3,000

1,500

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,800

4

Đường trong Khu dân cư Kiệt Thượng

3,000

1,500

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,800

Nhóm C

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

2,500

1,400

VI

PHƯỜNG THÁI HỌC

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Quốc lộ 37 (đoạn từ Quán Cát đến cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5)

11,000

5,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

22,000

9,900

2

Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn =

11,000

5,500

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

12,100

5,500

Nhóm B

1

Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 20,5m)

9,000

4,500

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

9,900

4,500

Nhóm C

1

Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 17,5m)

8,000

4,000

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

8,800

4,000

2

Đường Đoàn Kết

8,000

4,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

4,800

3

Đường Yết Kiêu

8,000

4,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

11,200

4,800

4

Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Ninh Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)

8,000

4,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,200

5

Quốc lộ 37 (đoạn từ đỉnh Ba Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)

8,000

4,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,200

6

Quốc lộ 37 (đoạn từ giáp phường Sao Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí)

8,000

4,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,200

7

Đường Lê Đại Hành (đoạn giáp Phố Thiên đến giáp phường An Lạc)

8,000

4,000

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,400

4,000

Đường phố loại II

Nhóm A

1

Các đường trong Khu dân cư Lạc Sơn

5,000

2,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,250

2

Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 13,5m)

5,000

2,500

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

5,500

2,500

3

Đường từ QL37 đến ngã tư cổng nhà ông Cảnh (đường đi Quán Cát)

5,000

2,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,250

4

Đường từ QL37 đến giáp phường Chí Minh (đường đi chùa

5,000

2,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,250

5

Đường từ QL37 đến giáp phường Chí Minh (đường Trần Quốc Chẩn)

5,000

2,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,250

6

Đường 184 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đầu đường Lê Đại Hành)

5,000

2,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,250

7

Đường tránh quốc lộ 18 (đoạn từ giáp phường Chí Minh đến Quốc lộ 37)

5,000

2,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,250

8

Đường nối Quốc lộ 37 với đường 184

5,000

2,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,250

Nhóm B

1

Đường 184 (đoạn từ giáp phố Thiên đến giáp đất phường Văn Đức)

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

2

Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn= 11,5m)

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

3

Các đường trong Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

4

Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 5

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

5

Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 7

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

6

Các đường trong Khu dân cư Mít Sắt

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

7

Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 6

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

Nhóm C

1

Các đường thuộc Khu dân cư Miễu Sơn

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

Nhóm D

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

3,750

1,820

VII

PHƯỜNG HOÀNG TÂN

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Lê Thanh Nghị (QL 18: Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối tiếp giáp phường Hoàng Tiến)

5,000

2,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

12,500

5,000

2

Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ 398B: Điểm đầu ngã ba Hoàng

Tân, điểm cuối phía nam cầu Lai khu Bến Tắm)

5,000

2,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

12,500

5,000

Nhóm B

1

Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ 398B: Điểm đầu phía bắc cầu Lai khu Bến Tắm, điểm cuối tiếp giáp Phường Bến Tắm)

4,000

2,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,600

2

Đường vào điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ (điểm đầu tiếp giáp với đường sắt, điểm cuối hết phần quy hoạch điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ)

4,000

2,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,600

3

Đường vào nhà văn hóa khu Đại Tân: Điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối tiếp giáp phố Đại Tân (đường tỉnh 398B)

4,000

2,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,600

4

Đường vào KCN Hoàng Tân: Điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL18), điểm cuối tiếp giáp đầu xóm Bát Giáo, KDC Đại Bát

4,000

2,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,600

Nhóm C

1

Đường đi xã Bắc An: điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối tiếp giáp địa phận xã Bắc An

3,000

1,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

2

Đường đi nhà máy giầy Đại Bộ: điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối nhà máy giầy Đại Bộ

3,000

1,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

3

Phố Trần Cung: điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối vòng qua Đình Đọ Xá; Cảng Đại Tân, tiếp giáp vào đường Lê Thanh Nghị (QL18)

3,000

1,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

4

Đường liên phường Hoàng Tân - Bến Tắm: điểm đầu nhà văn hóa Đại Bát, điểm cuối đi qua xóm 10 Đại Bát; một phần KDC Đồng Tân; một phần KDC Bến Tắm, kết thúc tại hộ gia đình Ông Duẫn (Thửa số 39, tờ BĐĐC số 91) tiếp giáp phường Bến Tắm.

3,000

1,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

Nhóm D

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,100

VIII

PHƯỜNG CỘNG HÒA

Đường phố loại I

Nhóm A

1

Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ số 3 Sao Đỏ đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động)

17,000

8,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

25,500

10,400

Nhóm B

1

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 30m)

15,000

7,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

8,250

2

Quốc lộ 37 (đoạn từ Quốc lộ 18 đến ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động)

15,000

7,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

8,250

3

Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường Bn>=

15,000

7,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

8,250

Nhóm C

1

Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường 21,5m ≤ Bn)

10,000

5,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,500

2

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m)

10,000

5,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,500

3

Quốc lộ 18 (đoạn từ Quán Sui đến phố Ngái)

10,000

5,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,500

4

Quốc lộ 37 (đoạn từ ngã 4 Thương Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc Thôn)

10,000

5,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

6,500

5

Quốc lộ 37 (đoạn từ cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn)

10,000

5,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

6,500

Đường phố loại II

Nhóm A

1

Các đường trong Khu dân cư Lôi Động và Tiền Định

7,000

3,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

8,400

3,850

2

Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường 13,5m ≤ Bn < 21,5m)

7,000

3,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

8,400

3,850

3

Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m)

7,000

3,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

8,400

3,850

4

Quốc lộ 18 (đoạn thuộc phố Ngái Chi Ngãi 1 và Chi Ngãi 2)

7,000

3,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

8,400

3,850

5

Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn)

7,000

3,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

8,400

3,850

6

Đường trong khu tái định cư Hồ Côn Sơn

7,000

3,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

8,400

3,850

7

Đường trong khu dân cư Bích Động - Tân Tiến (mặt cắt đường Bn=13,5m)

7,000

3,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

8,400

3,850

Nhóm B

1

Đường còn lại trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh)

6,000

3,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

7,200

3,300

2

Đường còn lại trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn

6,000

3,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

7,200

3,300

3

Đất ven đường 185 (đoạn thuộc Khu dân cư Chi Ngãi 1)

6,000

3,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

7,200

3,300

Nhóm C

1

Các đường còn lại trong Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn

3,500

1,600

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,200

1,760

2

Các đường còn lại trong Khu dân cư Bích Động - Tân Tiến

3,500

1,600

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,200

1,760

3

Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 1

3,500

1,600

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,200

1,760

4

Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 2

3,500

1,600

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,200

1,760

5

Các đường trong Khu dân cư Chúc Cương

3,500

1,600

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,200

1,760

6

Các đường trong Khu dân cư Cầu Dòng

3,500

1,600

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,200

1,760

7

Các đường trong Khu dân cư Hàm Ếch

3,500

1,600

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,200

1,760

Nhóm D

1

Các đường còn lại của phường

2,500

1,400

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,000

1,540

IX

PHƯỜNG HOÀNG TIẾN

0

0

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đất ven quốc lộ 18

7,000

3,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

6,300

Nhóm B

1

Đoạn đường Đồng Cống (đoạn từ cổng làng Đồng Cống đến thửa đất số 04, tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông thôn Đồng Cống )

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

2

Đoạn đường Trung tâm đi Phục Thiện (đoạn từ ngã tư Hoàng Tiến đến thửa đất số 72 tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

3

Đoạn đường UBND phường (đoạn từ thửa đất số 22 tờ bản đồ 84 (nhà bà Nguyễn Thị Tình) đến UBND phường

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

4

Đoạn đường từ thửa đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân) đi cổng làng Hoàng Gián cũ

4,000

2,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,600

Nhóm C

1

Đoạn đường từ thửa đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huẩn) đến giáp đất KDC Hoàng Gián cũ

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

2

Đoạn đường từ thửa đất số 4 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông) đến thửa đất số 52 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Tuyên)

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

3

Đoạn đường từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha) đến cổng làng Phục Thiện

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

4

Đoạn đường Trại Trống (Từ Cầu tràn đến cổng Viện phong Chí Linh)

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường trong KDC trung tâm

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

2

Đoạn đường từ cổng làng Phục Thiện đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 66 (nhà ông Nguyễn Văn Nhơn)

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

3

Đoạn đường đi Ngũ Đài (Đoạn từ đường tàu thửa đất số 11 tờ bản đồ số 74 (nhà ông Hoàng Văn Hân) đến hết ngã ba tam giác KDC Tân Tiến)

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

4

Đoạn đường từ đình làng Hoàng Gián cũ đến nghĩa trang Hoàng Gián cũ

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

Nhóm B

1.5

1.3

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,500

1,680

X

PHƯỜNG CỔ THÀNH

0

0

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường 17b (đoạn từ Quốc lộ 18 đi vào đến đền Gốm)

6,000

3,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,400

Nhóm B

1

Các đường thuộc khu dân cư Nam Đoài

3,000

1500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

2

Các đường thuộc khu dân cư Nam Đông

3,000

1500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

3

Các đường thuộc khu dân cư Thông Lộc

3,000

1500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

4

Các đường thuộc khu dân cư Cổ Châu

3,000

1500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

5

Các đường thuộc khu dân cư Hòa Bình

3,000

1500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

6

Các đường thuộc khu dân cư Ninh Giàng

3,000

1500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

7

Các đường thuộc khu dân cư Đồng Tâm

3,000

1500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

8

Các đường thuộc khu dân cư Tu Ninh

3,000

1500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,700

Nhóm C

1

Các đường thuộc khu dân cư Thành Lập

2,500

1,400

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,000

2,100

2

Các đường thuộc khu dân cư An Ninh

2,500

1,400

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,000

2,100

3

Các đường thuộc khu dân cư Lý Dương

2,500

1,400

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,000

2,100

4

Các đường thuộc khu dân cư Phao Tân

2,500

1,400

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,000

2,100

5

Các đường còn lại thuộc khu dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ)

2,500

1,400

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,000

2,100

XI

PHƯỜNG AN LẠC

0

0

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Lê Đại Hành (đoạn từ giáp phường Thái Học đến cầu Bờ Đập)

6,000

3,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,400

Nhóm B

1

Di Tích (đoạn từ cầu Nguyệt Giang đến ngã tư Đồng Nội)

4,500

2,200

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

8,100

3,300

Nhóm C

1

Các đoạn còn lại thuộc đường Lê Đại Hành

3,500

1,600

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

7,000

2,880

2

Ngã 4 Nền Nghè đến ngã 4 Đồng Nội

3,500

1,600

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

4,900

1,920

3

Ngã 3 Cây Đa đến ngã ba bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98)

3,500

1,600

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

4,900

1,920

4

Ngã tư Đồng Nội đến ngã ba cổng bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98)

3,500

1,600

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

4,900

1,920

5

Ngã 3 chợ Bờ Đa đến cầu Xã

3,500

1,600

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

4,900

1,920

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Các đường thuộc khu dân cư Bờ Dọc

3,000

1,500

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,500

2

Các đường thuộc khu dân cư Bờ Chùa

3,000

1,500

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,500

3

Các đường thuộc khu dân cư An Bài

3,000

1,500

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,500

Nhóm B

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

3,000

1,400

XII

PHƯỜNG ĐỒNG LẠC

0

0

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Quốc lộ 37 (đoạn từ chân cầu Bình đến thửa 08 tờ số 57)

11,000

5,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

22,000

9,900

Nhóm B

1

Đoạn đường 183 cũ (từ ngã 3 xưởng gỗ đến hết chợ Bình)

4,500

2,200

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

13,500

5,500

Nhóm C

1

Đường trục phường (từ chợ Bình đến cuối KDC Trụ Hạ)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

2

Đường trục phường (từ trụ sở UBND phường đến cuối KDC Tế Sơn)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

3

Đường trục phường (từ đầu KDC Thủ Chính đến cuối KDC Mạc Ngạn)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường chính trong KDC Trụ Thượng, KDC Trụ Hạ

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

Nhóm B

1

Các đường còn lại thuộc Phường

2,500

1,400

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

3,000

1,400

XIII

PHƯỜNG TÂN DÂN

0

0

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Quốc lộ 37 (đoạn từ KDC Tư Giang đến KDC Kỹ Sơn Trên)

12,000

6,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,800

Nhóm B

1

Đường trục phường đoạn qua KDC Tư Giang, Nội, Giang Hạ (Mặt cắt Bn =17 m đến 19 m)

4,500

2,200

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

8,100

3,300

2

Đường qua KDC Nội (từ QL 37 đến nhà văn hóa mặt cắt Bn= 19 m)

4,500

2,200

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

8,100

3,300

3

Đường từ QL 37 đi đền Cao (đoạn qua phường Tân Dân)

4,500

2,200

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

13,500

5,500

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đoạn từ nhà văn hóa KDC Nội đến ngã 3 Triều Nội (Bn =9 -10 m)

3,500

1,600

1.6

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

5,600

2,240

2

Đường trục phường đoạn qua KDC Mạc Động

3,500

1,600

1.6

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

5,600

2,240

Nhóm B

1

Đường liên phường từ Vọng Cầu đi An Lạc

3,000

1,500

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,800

2

Đường trong KDC Triều

3,000

1,500

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,800

3

Đường trong KDC Nội

3,000

1,500

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,800

4

Đường trong KDC Giang Thượng

3,000

1,500

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,800

5

Đường trong KDC Giang Hạ

3,000

1,500

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,800

6

Đường trong KDC Kỹ Sơn Dưới

3,000

1,500

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,800

7

Đường trong KDC Kỹ Sơn Trên

3,000

1,500

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,600

1,800

Nhóm C

1

Các đường còn lại trong KDC Mạc Động

2,500

1,400

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,000

1,680

2

Các đường còn lại trong KDC Vọng Cầu

2,500

1,400

1.2

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,000

1,680

XIV

PHƯỜNG VĂN ĐỨC

0

0

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đoạn từ đê Ninh Công đến ngã tư Khê Khẩu Đoạn từ Trại Mít đến hết UBND phường Văn Đức

3,500

1,600

3.0

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,500

4,000

Nhóm B

1

Các đường thuộc khu dân cư Bến Đò

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

2

Các đường thuộc khu dân cư Bích Nham

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

3

Các đường thuộc khu dân cư Bích Thủy

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

4

Các đường thuộc khu dân cư Vĩnh Long

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

Nhóm C

1

Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 2

2,500

1,400

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,000

1,540

2

Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 1

2,500

1,400

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,000

1,540

3

Các đường thuộc khu dân cư Đông Xá

2,500

1,400

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,000

1,540

4

Các đường thuộc khu dân cư Kênh Giang

2,500

1,400

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,000

1,540

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

3. THỊ XÃ KINH MÔN

TT

Tên vị trí đất

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

I

PHƯỜNG AN LƯU

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến cầu Phụ Sơn II)

18,000

9,000

2.1

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

37,800

15,300

Nhóm B

1

Đường Thanh Niên (từ ngã 3 cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa phường)

15,000

7,500

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

13,500

2

Đường Trần Liễu

15,000

7,500

1.9

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

28,500

12,750

3

Đường Trần Hưng Đạo đoạn còn lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu đến giáp phường Hiệp Sơn)

15,000

7,500

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,250

4

Phố Thái Bình (đường ngang từ phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi)

15,000

7,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

19,500

9,000

5

Đường Nguyễn Đại Năng (đoạn từ ngã 4 trụ sở UBND phường đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ)

15,000

7,500

1.8

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

27,000

10,500

6

Đường Quang Trung, Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết chợ Kinh Môn)

15,000

7,500

1.6

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

9,750

Nhóm C

1

Phố Hải Đông (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến hết nhà ông Tích)

10,000

5,000

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

11,000

5,000

2

Đường đi vào Trụ sở UBND huyện Kinh Môn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trụ sở UBND huyện mới)

10,000

5,000

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

11,000

5,000

3

Đường Thanh Niên đoạn còn lại (từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu đến giáp xã Thái Thịnh)

10,000

5,000

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

11,000

5,000

4

Các phố Hòa Bình, Phạm Sư Mệnh, Hữu Nghị, Bạch Đằng, An Ninh

10,000

5,000

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

11,000

5,000

5

Phố Quang Trung và Phố Nguyễn Trãi đoạn còn lại (từ chợ Kinh Môn đến giáp xã Thái Thịnh)

10,000

5,000

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

11,000

5,000

6

Phố Giáp Sơn (đoạn từ phố Quang Trung đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn)

10,000

5,000

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

11,000

5,000

7

Đường Nguyễn Đại Năng đoạn còn lại (đoạn tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hoà)

10,000

5,000

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

6,000

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Giáp Sơn đoạn từ phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi (đoạn cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở UBND huyện cũ)

7,000

3,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

8,400

3,850

2

Đường ngang từ phố Quang Trung đến sông Kinh Thầy (đoạn từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà ông Đăng đến sông Kinh Thầy)

7,000

3,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

8,400

3,850

3

Các đường trong Khu dân cư phường (mặt cắt đường > 5m)

7,000

3,500

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

8,400

3,850

4

Đường từ giáp nhà ông Tích đến đò dọc (Bến Gác)

7,000

3,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

7,700

3,850

5

Phố Quyết Tiến

7,000

3,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

7,700

3,850

Nhóm B

1

Đường ngang từ nhà ông Kỳ cũ sang phố Quang Trung

5,000

2,500

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

5,000

2,500

2

Các đường còn lại trong phạm vi phường (mặt cắt < 5m)

5,000

2,500

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

5,000

2,500

II

PHƯỜNG MINH TÂN

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Minh Tân (đoạn giáp phường Phú Thứ đến Trạm thu phí đường Quốc lộ 17B cầu Đá Vách)

12,000

6,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,600

Nhóm B

1

Đường Hoàng Thạch (đoạn từ Trụ sở UBND phường Minh Tân đến cầu Hoàng Thạch)

9,000

4,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

9,900

4,950

2

Đường Minh Tân đoạn còn lại (đoạn hai bên đường thuộc dốc cầu Đá Vách)

9,000

4,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

9,900

4,950

3

Các phố trong Khu đô thị mới (mặt cắt đường ≥ 13,5m)

9,000

4,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

9,900

4,950

4

Đường Nguyễn Văn Cừ (Đoạn từ Gốc đa đến giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu (Thửa 22 tờ BĐĐC số 79)

9,000

4,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

9,900

4,950

5

Phố Đốc Tít (Từ Gốc Đa đến hết hộ ông Xuân)

9,000

4,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

9,900

4,950

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn còn lại (từ hộ kinh doanh ông Dầu đến giáp xã Tân Dân)

6,000

3,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

6,600

3,300

2

Phố Hạ Chiểu (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết chợ Hạ Chiểu)

6,000

3,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

6,600

3,300

3

Các phố trong khu đô thị mới (mặt cắt đường < 13,5m)

6,000

3,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

6,600

3,300

Nhóm B

1

Phố Hạ Chiểu đoạn còn lại

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

2

Phố Đình Bắc

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

3

Phố Bích Nhôi

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

4

Phố Thống Nhất

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

5

Phố Ao He

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

6

Phố Bình Minh

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

7

Phố Vọng Chàm

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

8

Phố Hào Thung

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

9

Phố Tây Làng

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

10

Phố Vườn Cam

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

11

Phố Thánh Thiên

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

12

Phố Giếng Mắt Rồng

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

Nhóm C

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

3,000

1,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,300

1,650

III

PHƯỜNG PHÚ THỨ

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ ngã 3 đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức đến giáp phường Minh Tân)

12,000

6,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,600

Nhóm B

1

Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ cầu Hiệp Thượng đến ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức)

9,000

4,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

9,900

4,950

Nhóm C

1

Đường Vạn Đức (đoạn từ ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng đến đường Vạn Chánh)

6,000

3,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

6,600

3,300

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường Vạn Chánh (đoạn từ cổng Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ đến bến phà Hiệp Thượng cũ)

5,000

2,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

5,500

2,750

2

Phố Lam Sơn (đoạn từ ngã 4 Lỗ Sơn đến ngã 4 đường đi Minh Khai)

5,000

2,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

5,500

2,750

4

Phố Đồng Tâm (đoạn từ đường Vũ Mạnh Hùng đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen)

5,000

2,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

5,500

2,750

Nhóm B

1

Phố Quyết Thắng

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

2

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

3

Phố Đồng Hèo

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

4

Phố Hoàng Hoa Thám

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

5

Phố Phúc Sơn

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

6

Phố Vạn Điền

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

7

Phố Đoàn Kết

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

8

Phố Nguyễn Thái Học

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

9

Phố Linh Sơn

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

10

Phố Hoàng Diệu

4,000

2,000

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,400

2,200

Nhóm C

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

3,000

1,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,300

1,650

IV

PHƯỜNG AN PHỤ

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Lý Thường Kiệt

7,000

3,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

7,000

Nhóm B

1

Phố Thượng Sơn (Đoạn từ Chân Đèo Nẻo đến tỉnh lộ 389B)

5,000

2,500

1.8

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

4,000

2

Phố Huề Trì (Đoạn từ tỉnh lộ 389B đến đình Huề Trì)

5,000

2,500

1.8

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

4,000

Nhóm C

1

Phố Huề Trì (đoạn từ hết đình Huề Trì đến bến Đò Phủ)

3,500

1,600

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,400

2

Ngõ của phố Huề Trì

3,500

1,600

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,400

3

Phố Thiện Nhân

3,500

1,600

1.7

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

5,950

2,720

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Cổ Tân

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

2

Phố Đông Hà (Từ Cống Đông Hà đến Cổng Khu dân cư An Lăng)

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

3

Phố An Lăng (Từ cổng Khu dân cư An Lăng đến ngã 4 Nhà văn hóa Khu dân cư An Lăng)

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

Nhóm B

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

3,750

2,100

V

PHƯỜNG AN SINH

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Phố Kim Xuyên (Đoạn nối từ tỉnh lộ 389 đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái)

5,000

2,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

5,000

2

Phố Dân Chủ (đoạn từ ngã ba chợ An Sinh đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái)

5,000

2,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

5,000

3

Phố Kim Xuyên (Đoạn từ ngã ba chợ đến cầu cụ Tảng)

5,000

2,500

1.8

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

4,500

Nhóm B

1

Phố Dân Chủ (đoạn còn lại)

3,500

1,600

1.8

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,880

2

Phố Kim Xuyên (Đoạn từ Đường nối từ cầu cụ Tảng đến ngã tư trạm điện Ủy ban nhân dân phường)

3,500

1,600

1.8

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,880

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố An Sinh

3,000

1,500

1.7

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

5,100

2,550

2

Phố Nghĩa Vũ

3,000

1,500

1.7

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

5,100

2,550

Nhóm B

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

3,750

2,100

VI

PHƯỜNG DUY TÂN

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Hoàng Quốc Việt

5,000

2,500

2.4

2.4

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

6,000

2

Phố Thung Xanh (Đoạn từ cổng chùa Sanh đến nhà bà Động (Thửa số 30, tờ BĐĐC số 41)

5,000

2,500

1.8

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

4,500

3

Phố Thánh Quang (Đoạn từ cống ông Giành (thửa số 37, tờ BĐĐC số 57) đến hết nhà ông Khe (Thửa số 191, tờ BĐĐC số 54)

5,000

2,500

1.7

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

8,500

4,250

Nhóm B

1

Phố Trại Xanh

3,500

1,600

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

7,000

3,200

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Thánh Quang (đoạn còn lại)

3,000

1,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

3,000

2

Phố Thung Xanh đoạn còn lại

3,000

1,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

3,000

3

Phố Giếng Nhẫm

3,000

1,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

3,000

4

Ngõ của Đường Hoàng Quốc Việt (đoạn từ đường Duy Tân đến hết nhà máy Phú Tân

3,000

1,500

1.8

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

5,400

2,700

5

Ngõ của Đường Hoàng Quốc Việt (đoạn từ đường Duy Tân đến hết nhà máy xi măng Trung Hải

3,000

1,500

1.8

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

5,400

2,700

Nhóm B

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

3,750

2,100

VII

PHƯỜNG HIẾN THÀNH

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Tô Hiến Thành

8,000

4,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

8,000

Nhóm B

1

Phố Nguyễn Bình Khiêm

5,000

2,500

1.8

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

4,500

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Nguyễn Du

3,500

1,600

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

7,000

3,200

Nhóm B

1

Phố Thanh Bình

3,000

1,500

1.7

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

5,100

2,550

2

Phố Mỹ Động

3,000

1,500

1.7

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

5,100

2,550

3

Phố Trần Quốc Tảng

3,000

1,500

1.7

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

5,100

2,550

Nhóm C

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

3,750

2,100

VIII

PHƯỜNG HIỆP AN

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Thanh Niên

15,000

7,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

15,000

Nhóm B

1

Đường Trần Liễu

12,000

6,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

12,000

2

Đường Mạc Toàn

12,000

6,000

2.2

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

26,400

10,200

Nhóm C

1

Đường trong Đô thị sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 29m đoạn nối từ QL 17B sang TL 389

10,000

5,000

2.4

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,000

2

Đường Thanh Niên đoạn còn lại (từ Hội trường văn hóa phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh)

10,000

5,000

2.4

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

10,000

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Tây Sơn

6,000

3,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

4,500

2

Đường trong Đô thị sinh thái Thành Công có mặt cắt đường 13,5 m<=Bn<29 m

6,000

3,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

6,000

3

Đường khu dân cư mới phường Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường >= 13,5m

6,000

3,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

4,500

Nhóm B

1

Đường khu dân cư mới phường Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường < 13,5m

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

2

Phố Hoàng Ngân

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

3

Phố Lê Lợi (Đường từ hộ ông Xuân -Thửa số 99, tờ BĐĐC số 32- KDC Lưu Thượng 2 đến hộ ông Yên -Thửa số 138, tờ BĐĐC số 31- KDC Lưu Thượng 1)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

4

Phố Nguyễn Thị Khả

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

5

Phố Mạc Thị Bưởi

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

6

Phố Thượng Trang (Đường từ hộ bà Son - Thửa 35, tờ BĐ 33 đến hộ ông Trường - Thửa số 15, tờ BĐĐC số 37 thuộc KDC Lưu Thượng 2)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

7

Phố Đô Lương

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

8

Phố Thái Nguyên (từ hộ bà Bước (Thửa số 2, tờ BĐĐC số 34) đến hộ ông Hòa (Thửa số 281, tờ BĐĐC số 34) (KDC Lưu Thượng 1)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

9

Phố Bắc Sơn

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

10

Phố Anh Dũng

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

11

Phố Kinh Thầy

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

12

Đường từ hộ ông Lập (Thửa số 88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 28) (KDC Lưu Thượng 2)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

13

Đường từ hộ ông Nhất (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Đức (Thửa số 2, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

14

Đường từ hộ ông Tính (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Ngọ (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

15

Đường từ hộ ông Khoa (Thửa số 140, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Hon (Thửa số 63, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

16

Đường từ hộ ông Hồng (Thửa số 97, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Huy (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

17

Đường từ hộ ông Dinh (Thửa số 119, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Thủy (Thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

18

Đường từ hộ ông Khiêm (Thửa số 440, tờ BĐĐC số 33) đến hộ bà Chiêm (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 36) (KDC Lưu Thượng 2)

3,500

1,600

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

6,300

2,400

Nhóm C

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

3,750

2,100

IX

PHƯỜNG HIỆP SƠN

0

0

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Quốc lộ 17 B

12,000

6,000

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

9,000

Nhóm B

1

Trần Hưng Đạo (Đoạn từ cầu Tây đến hết trường PTTH Kinh Môn II)

10,000

5,000

2.2

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

22,000

10,000

Nhóm C

1

Đường gom tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn)

5,000

2,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,750

2

Đường trong cụm dân cư, cụm công nghiệp Hiệp Sơn có mặt cắt đường >=13,5m

5,000

2,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,750

3

Trần Hưng Đạo (đoạn còn lại)

5,000

2,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,750

4

Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong cụm dân cư khu công nghiệp Hiệp Sơn

5,000

2,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,750

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Hạnh PHúc

3,500

1,600

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,950

2,400

2

Phố Thành Sơn

3,500

1,600

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,950

2,400

3

Phố Song Sơn

3,500

1,600

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,950

2,400

4

Phố Bát Vần (Từ nhà ông Mát -Thửa số 210, tờ BĐĐC số 44 đến nhà ông Hải Bí -Thửa số 463, tờ BĐĐC số 44 thuộc KDC Hiệp Thượng)

3,500

1,600

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,950

2,400

5

Phố Bát Vần (Đường từ nhà ông Minh Cương - Thửa số 290, tờ BĐĐC số 44 đến nhà ông Bon - Thửa số 403, tờ BĐĐC số 44 thuộc KDC Hiệp Thượng)

3,500

1,600

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,950

2,400

6

Phố Trung Đình

3,500

1,600

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,950

2,400

7

Phố Cống Cộc

3,500

1,600

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,950

2,400

8

Đường từ nhà ông Thiêm (Thửa số 50, tờ BĐĐC số 51) đến nhà ông Vướng (Thửa 116, tờ BĐĐC số 51) (KDC Hiệp Thạch)

3,500

1,600

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,950

2,400

9

Đường từ nhà ông Hồng (Thửa số 67, tờ BĐĐC số 51) đến nhà bà Thoa (Thửa số 111, tờ BĐĐC số 51) (KDC Hiệp Thạch)

3,500

1,600

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,950

2,400

Nhóm B

1

Đường từ nhà bà Khoa (Thửa số 57, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trịnh (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 42) (KDC Hiệp Thượng)

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

2

Đường từ nhà ông Sự thửa 01, tờ 41 đến nhà ông Dọc thửa 32, tờ 42 (KDC Hiệp Thượng)

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

3

Đường từ nhà ông Hậu (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Cẩn (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp Thượng)

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

4

Đường từ nhà bà Thuận (Thửa số 157, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trường (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp Thượng)

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

5

Phố Tân An

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

6

Đường từ nhà bà Thiều (Thửa số 281, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Tuyền (Thửa số 227, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp Thượng)

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

7

Đường từ nhà ông Bon (Thửa số 403, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Thưởng (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 43) (KDC Hiệp Thượng)

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

8

Đường từ nhà ông Thật (Thửa số 216, tờ BĐĐC số 50) đến nhà ông Lịch (Thửa số 285, tờ BĐĐC số 50) (KDC An

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

9

Đường từ nhà ông Khen (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 58) đến nhà ông Giang (Thửa số 118, tờ BĐĐC số 58) (KDC Hiệp

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

10

Đường từ nhà ông Chính (Thửa số 203, tờ BĐĐC số 44) đến nhà bà Hòa (Thửa số 135, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp Thượng)

3,000

1,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,250

Nhóm C

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

3,750

2,100

X

PHƯỜNG LONG XUYÊN

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Trần Liễu

11,000

5,500

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

16,500

6,600

Nhóm B

1

Đường từ Quốc lộ 17B đến sân vận động phường

5,000

2,500

1.6

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,500

2

Phố Ngư Uyên (Đoạn từ Trạm Biến Thế (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 40) đến giáp đất ông Lượt (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 40)

5,000

2,500

1.6

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,500

3

Phố Phạm Luận (Đoạn từ giáp đất ông Hòe (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 39) đến giáp sân vận động (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45)

5,000

2,500

1.6

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,500

4

Các đường trong Điểm Dân cư Đầm Cầu (KDC Ngư Uyên)

5,000

2,500

1.6

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

3,500

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đoạn từ sân vận động ( trục qua Ủy ban phường) (Thửa số 117, tờ BĐĐC số 12) đến giáp ông Vượng (Thửa số 117, tờ BĐĐC số 12)

3,500

1,600

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,600

2,400

2

Phố Ngư Uyên (Đoạn từ giáp đất ông Lượt (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 40) đến giáp đất ông Hùy (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 46) (KDC Ngư Uyên)

3,500

1,600

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,600

2,400

3

Phố Phạm Luận (Đoạn từ sân vận động (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45) đến giáp ông Hùy (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 46)

3,500

1,600

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,600

2,400

Nhóm B

1

Phố Độc Lập

3,000

1,500

1.4

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

4,200

2,100

2

Phố Đồng Khê

3,000

1,500

1.4

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

4,200

2,100

3

Phố Chiến Thắng

3,000

1,500

1.4

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

4,200

2,100

Nhóm C

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.3

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

3,250

1,820

XI

PHƯỜNG PHẠM THÁI

0

0

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Trần Hưng Đạo

7,000

3,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

10,500

4,550

Nhóm B

1

Phố Kính Chủ

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

2

Phố Dương Nham

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

3

Phố Phạm Trấn

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

4

Ngõ 1100 đường Trần Hưng Đạo

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

5

Ngõ 1114 đường Trần Hưng Đạo

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

6

Phố Đình Tây

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

7

Đoạn từ nhà ông Dũng (Thửa số 298, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Thuân (Thửa số 240, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham)

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

8

Ngõ 918 Trần Hưng Đạo

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

9

Ngõ vào nhà ông Từ (Thửa số 94, tờ BĐĐC số 32) đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương Nham)

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

10

Đường từ nhà ông Trường (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 36) đến hết ao ông Liên (Thửa số 11, tờ BĐĐC số 35) (Khu DC Lĩnh Đông)

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

11

Đường trong khu Sân kho (Khu DC Lĩnh Đông)

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

12

Ngõ 916 Trần Hưng Đạo

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

13

Ngõ 911 Trần Hưng Đạo

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

14

Ngõ 901 Trần Hưng Đạo

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

15

Đường từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Đào (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông)

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

16

Đường từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông)

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

17

Phố Thái Sơn

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

18

Đường ven sông Nguyễn Lân

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

Nhóm C

1

Phố Đông Bắc

3,000

1,500

1.5

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,100

2

Đường từ nhà ông Láng (Thửa số 224, tờ BĐĐC số 28) đến hết nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Quảng Trí)

3,000

1,500

1.5

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,100

3

Đường từ nhà ông Mai (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 34) đến hết nhà ông Kha (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 30) (Khu DC Trí Giả)

3,000

1,500

1.5

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,100

4

Đường từ nhà ông Hà (Thửa số 41, tờ BĐĐC số 34) đến ngã ba nhà ông Dạn (Thửa số 104, tờ BĐĐC số 37) (KDC Trí Giả)

3,000

1,500

1.5

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,100

5

Đường từ nhà ông Tỉnh (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 34) đến trường Mầm non Thái Sơn (Khu DC Trí Giả)

3,000

1,500

1.5

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,100

6

Phố Đông An

3,000

1,500

1.5

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

2,100

Nhóm D

1

Các đường còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.5

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

3,750

1,960

XII

PHƯỜNG TÂN DÂN

0

0

Đường, phố loại I

1

Phố Thượng Chiểu (Từ trụ sở UBND Phường đến cổng khu dân cư Thượng Chiểu)

3,500

1,600

1.3

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,550

1,760

1

Phố Thượng Trà (Từ ngã ba Cống ông Tấn thửa số 27 tờ BĐĐC 30 đến giáp phường Duy Tân)

3,500

1,600

1.3

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

4,550

1,760

2

Phố Tân Bình (Từ ngã 3 hộ ông Sơn (Thửa số 102, tờ BĐĐC số 32) đến hết thửa số 371, tờ BĐĐC số 32)

3,500

1,600

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

3,850

1,600

Đường, phố loại II

1

Đường từ giáp phường Phú Thứ thửa số 29, TBĐĐ số 42 đến ngã tư phía nam Đèo Hèo thửa số 5, tờ BĐĐC số 41)

3,000

1,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,300

1,650

2

Đường từ ngã tư phía nam Đèo Hèo thửa số 3, tờ BĐĐC số 41đến giáp phường Duy Tân thửa số 16, tờ BĐĐC số 40)

3,000

1,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,300

1,650

3

Đường từ ngã ba phía bắc Đèo Hèo thửa số 30, tờ BĐ ĐC số 38 đến chùa Hang Mộ thửa số 1, tờ BĐĐC số 37

3,000

1,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,300

1,650

4

Phố Kim Trà (Từ phố Đèo Hèo (thửa số 11 tờ 36) đến mỏ đá vôi công ty Phú Tân)

3,000

1,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,300

1,650

5

Phố Đèo Hèo (Từ đầu phố Kim Trà (thửa số 10 tờ 36) đến ngã tư phía Nam chân đèo Hèo (thửa số 55 tờ 38)

3,000

1,500

1.1

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,300

1,650

Đường, phố loại III

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi phường

2,500

1,400

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

2,500

1,400

XIII

PHƯỜNG THÁI THỊNH

0

0

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Phố Cầu Tống

8,000

4,000

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

13,600

6,000

Nhóm B

1

Phố Đồng Tiến

5,000

2,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,250

2

Phố Đông Hòa (Đoạn từ nhà ông Cao (thửa 314, tờ 35) đến Ngã tư chợ thống nhất)

5,000

2,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,250

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Đông Hòa (Đoạn từ hộ bà Huyền (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 36) đến hộ ông Khoa (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 41) (KDC Tống Xá)

3,500

1,600

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

1,920

2

Phố Tống Buồng (Đoạn từ Ngã tư chợ Thống Nhất đến hộ bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng)

3,500

1,600

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

1,920

3

Phố Đông Hòa đoạn còn lại

3,500

1,600

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

1,920

4

Phố Đình

3,500

1,600

1.5

1.2

5,250

1,920

5

Phố Tống Buồng (đoạn còn lại)

3,500

1,600

1.5

1.2

5,250

1,920

6

Phố Phú Lợi

3,500

1,600

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

1,920

7

Phố Cao Sơn

3,500

1,600

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

1,920

Nhóm B

1

Các đường, phố trong khu dân cư phường có mặt cắt >=3m

3,000

1,500

1.3

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,900

1,650

Nhóm C

1

Các đường, phố còn lại trong khu dân cư phường

2,500

1,400

1.3

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,250

1,540

XIV

PHƯỜNG THẤT HÙNG

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Trần Hưng Đạo

7,000

3,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

10,500

4,550

Nhóm B

1

Phố Đồng Bến

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

2

Đường Khu dân cư sau cây xăng (Khu DC Vũ Xá)

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

3

Phố Vũ Xá Đông

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

4

Phố Vườn Vải

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

5

Phố Văn Minh

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

6

Phố Đồng Xuân (Đoạn từ nhà ông Trường (Thửa số 18, tờ BĐĐC số 40) đến hết nhà ông Tân (Thửa số 06, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng)

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

7

Phố Pháp Bảo

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

8

Phố Đồng Xuân (Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Pháp Chế đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 158, tờ BĐĐC số 41) (Khu DC Pháp Chế)

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

9

Phố Nguyễn Văn Trù

5,000

2,500

1.3

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,500

3,000

Nhóm C

1

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

2

Đường từ nhà ông Vinh (Thửa số 350, tờ BĐĐC số 50) đến hết nhà ông Lân (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 50) (khu DC Vũ Xá)

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

3

Đường từ nhà ông Hải (Thửa số 148, tờ BĐĐC số 51) đến hết nhà ông Lịp (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 53) (KDC Vũ Xá)

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

4

Phố Trần Quốc Tuấn

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

5

Đường từ nhà ông Đường (Thửa số 141, tờ BĐĐC số 41) đến hết nhà ông Toản (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng)

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

6

Đường từ nhà ông Trúc (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên)

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

7

Đường từ nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà bà Thông (Thửa số 168, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên)

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

8

Đường từ nhà ông Thành (Thửa số 38, tờ BĐĐC số 43) đến cổng xí nghiệp Bến Triều (Khu DC Hán Xuyên)

3,500

1,600

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,080

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Các đường phố còn lại trong KDC có mặt cắt đường ≥ 3.0 m

3,000

1,500

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,950

Nhóm B

1

Các đường phố còn lại trong Khu dân cư phường

2,500

1,400

1.3

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

3,250

1,540

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

4. HUYỆN NAM SÁCH

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

THỊ TRẤN NAM SÁCH

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Nguyễn Đức Sáu (đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến xã Nam Hồng)

20,000

10,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

20,000

2

Trần Phú (đoạn từ cầu Mạc Thị Bưởi đến đường Đỗ Chu Bỉ)

20,000

10,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

20,000

3

Trần Phú (đoạn từ đường Đỗ Chu Bỉ đến quốc lộ 37)

20,000

10,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

20,000

4

Trần Hưng Đạo (đoạn từ Quốc lộ 37 đến ngã 4 giao với đường Trần Phú)

20,000

10,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

20,000

Nhóm B

1

Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm vi thị trấn)

12,000

6,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

12,000

2

Nguyễn Trung Goòng (Từ cầu Mạc Thị Bưởi đến giáp chợ thị trấn)

12,000

6,000

2.2

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

26,400

12,000

3

Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn (đoạn từ Bảo hiểm xã hội huyện đến xã Nam Trung)

12,000

6,000

2.2

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

26,400

12,000

Nhóm C

1

Đặng Tính

8,000

4,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

10,000

2

Nguyễn Đăng Lành

8,000

4,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

10,000

3

Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần Phú đến Cầu Giao)

8,000

4,000

2.2

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

17,600

8,800

4

Trần Phú (từ cầu Mạc Thị Bưởi đến đường vào Nhân Hưng)

8,000

4,000

2.2

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

17,600

8,800

5

Nguyễn Trãi (đoạn từ Hiệu sách nhân dân đến cổng chợ Hóp)

8,000

4,000

2.2

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

17,600

8,800

6

Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo

8,000

4,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

8,000

7

Mạc Đĩnh Chi

8,000

4,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

8,000

8

Mạc Thị Bưởi

8,000

4,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

8,000

9

Nguyễn Trãi (đoạn từ Cầu Giao đến Quốc lộ 37)

8,000

4,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

8,000

10

Yết Kiêu

8,000

4,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

8,000

11

Chu Văn An

8,000

4,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

10,000

12

Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng

8,000

4,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

10,000

13

Trần Hưng Đạo (đoạn còn lại)

8,000

4,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

8,000

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành)

6,000

3,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,500

2

Nguyễn Trung Goòng (Đoạn còn lại)

6,000

3,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,500

3

Thanh Lâm (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Mạc Đĩnh Chi)

6,000

3,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,500

4

Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách

6,000

3,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,500

5

Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc Đĩnh Chi (đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến đường Nguyễn Trãi)

6,000

3,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,500

6

Trần Phú (đoạn còn lại đi An Thượng)

6,000

3,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

7,500

Nhóm B

1

Đỗ Chu Bỉ

4,000

2,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

5,000

2

Thanh Lâm (Đoạn còn lại)

4,000

2,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

5,000

Nhóm C

1

Các đường còn lại trong phạm vi thị trấn

2,500

1,400

3.0

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

4,200

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

5. HUYỆN KIM THÀNH

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

THỊ TRẤN PHÚ THÁI

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường 20-9 (đoạn từ Km 73+50 Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện uỷ đường Trần Hưng Đạo)

16,000

8,000

1.6

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

25,600

12,800

2

Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh lộ 388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)

16,000

8,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

20,000

Nhóm B

1

Đường 20-9 (đoạn từ ngã 4 Huyện uỷ đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã 3 cầu An Thái)

10,000

5,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

10,000

2

Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi thị trấn)

10,000

5,000

1.8

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

9,000

3

Đường trục chính trong Khu dân cư Đầm Chợ (đoạn từ đường 20/9 đến đường Thanh Niên)

10,000

5,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

10,000

4

Phố An Ninh

10,000

5,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

10,000

5

Đường Thanh Niên

10,000

5,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

10,000

6

Phố Thống Nhất

10,000

5,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

10,000

Nhóm C

1

Đường Bạch Đằng

6,000

4,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

8,000

2

Đường còn lại trong Khu dân cư Đầm Chợ

6,000

4,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

8,000

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Bình Minh (đoạn từ đầu đường 20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh Lương)

5,000

3,000

3.0

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

15,000

9,000

2

Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc lộ 5 đến phà Thái cũ)

5,000

3,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

6,000

3

Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo đến phố Bình Minh)

5,000

3,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

12,500

7,500

4

Phố Yết Kiêu

5,000

3,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

6,000

Nhóm B

1

Phố Đồng Tâm (từ ngã tư đường 20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất Nạo)

4,000

2,500

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

6,250

2

Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu đường Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)

4,000

2,500

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

6,250

3

Phố Nguyễn Khuyến (từ ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị trấn Phú Thái)

4,000

2,500

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

6,250

4

Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn từ đầu phố Bình Minh đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn)

4,000

2,500

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

6,250

Nhóm C

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

3,000

2,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

5,000

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

6. HUYỆN THANH HÀ

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020- 2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

THỊ TRẤN THANH HÀ:

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường 25/5 (đoạn từ đài liệt sỹ huyện đến bến xe mới)

16,000

8,000

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

16,000

Nhóm B

1

Phố Bình Hà (ngã 4 xóm Chanh đến ngã 3 Chợ Hương)

12,000

6,000

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

9,000

Nhóm C

1

Đường Nguyễn Hải Thanh (đoạn từ ngã 3 Chợ Hương đến bến xe mới)

8,000

4,000

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

6,000

2

Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ ngã 3 Chợ Hương đến Cầu Hương)

8,000

4,000

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

6,000

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Tuyến đường nhánh phía Đông thị trấn Thanh Hà

7,000

3,500

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

5,250

Nhóm B

1

Các đường, phố khác trong phạm vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m)

4,000

2,000

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

6,000

2,400

Nhóm C

1

2,500

1,400

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,500

1,680

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

7. HUYỆN TỨ KỲ

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

THỊ TRẤN TỨ KỲ:

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường 391 (đoạn từ Đội Thuế cũ thị trấn Tứ Kỳ đến giáp trụ sở UBND thị trấn)

15,000

8,000

2.4

2.2

1.0

1.0

1.0

1.0

36,000

17,600

Nhóm B

1

Đường 391 (đoạn từ trụ sở UBND thị trấn đến giáp Cầu Yên)

11,000

5,000

2.2

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

24,200

8,500

2

Đường Tây Nguyên

11,000

5,000

2.2

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

24,200

8,500

3

Đường từ giáp đường 391 đoạn từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ

11,000

5,000

3.0

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

33,000

15,000

Nhóm C

1

Đường từ giáp đường 391 qua chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ

8,000

4,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

8,000

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391)

7,000

3,500

4.0

4.0

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

14,000

2

Đường vành đai Đông Nam đoạn từ giáp đường 391 đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc

7,000

3,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

12,600

5,250

3

Đường 391 (đoạn từ giáp xã Quang Phục đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ và đoạn từ giáp Cầu Yên đến giáp xã Văn Tố)

7,000

3,500

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

12,600

5,250

Nhóm B

1

Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh viện huyện đến đường vành đai Đông Nam

5,000

2,500

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

4,250

2

Đường trong Khu dân cư mới của thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)

5,000

2,500

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

4,250

3

Các đường trong Khu dân cư cầu Yên

5,000

2,500

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

4,250

Nhóm C

1

Huyện lộ 191D (đoạn từ Chi nhánh điện huyện Tứ Kỳ đến giáp xã Chí Minh)

2,500

1,400

2.5

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

6,250

2,380

2

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

2,500

1,400

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

5,000

2,380

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

8. HUYỆN GIA LỘC

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

THỊ TRẤN GIA LỘC

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư chợ Cuối đến cổng sau chợ Cuối)

25,000

12,000

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

37,500

14,400

2

Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ Đài tưởng niệm đến ngã tư chợ Cuối)

25,000

12,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

45,000

18,000

3

Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Sân vận động huyện số nhà 152 đến Cầu Gỗ

25,000

12,000

1.3

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

32,500

13,200

Nhóm B

1

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến cổng Công an huyện)

20,000

10,000

1.5

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

11,000

2

Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã tư đường 62m đến Đài tưởng niệm)

20,000

10,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

15,000

3

Phố Cuối (đoạn từ ngã tư Bưu điện đến Giếng tròn)

20,000

10,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

11,000

4

Đoạn bên Quốc lộ 37 thuộc Khu đô thị phía Bắc

20,000

10,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

15,000

5

Đoạn bên Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc

20,000

10,000

1.4

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

11,000

Nhóm C

1

Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ ngã 4 chợ Cuối đến Trạm Y tế thị trấn)

14,000

6,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

10,800

2

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ cổng Công an huyện đến Sân vận động huyện số nhà 152)

14,000

6,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

9,000

3

Đường Yết Kiêu (đoạn từ ngã 3 cây xăng cũ đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc)

14,000

6,000

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

22,400

9,000

4

Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc Khu đô thị mới phía Tây

14,000

6,000

1.4

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

19,600

9,000

5

Đường Đoàn Thượng thuộc Khu đô thị mới phía Tây

14,000

6,000

1.4

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

19,600

9,000

6

Đường Trần Công Hiến thuộc Khu đô thị mới phía Tây

14,000

6,000

1.4

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

19,600

9,000

7

Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô thị mới phía Tây

14,000

6,000

1.4

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

19,600

9,000

8

Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc Khu đô thị mới phía Bắc

14,000

6,000

1.4

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

19,600

9,000

9

Đường Lê Duy Lương thuộc Khu đô thị mới phía Bắc

14,000

6,000

1.4

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

19,600

9,000

10

Phố Chiến Thắng

14,000

6,000

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

11

Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m)

14,000

6,000

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

21,000

9,000

12

Đường thuộc khu đô thị mới phía Bắc có Bn>=7,5m

14,000

6,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

16,800

6,600

13

Phố Giỗ (đoạn từ ngã tư bưu điện đến quốc lộ 38)

14,000

6,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

16,800

6,600

14

Đường gom Khu đô thị phía Tây(đoạn bên Quốc lộ 38 và đường Chiến Thắng)

14,000

6,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

16,800

6,600

15

Đất ven Quốc lộ 38B

14,000

6,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

16,800

6,600

16

Đất ven Tỉnh lộ 393 (đoạn từ Cầu Gỗ đến nút giao đường 62 m) - đường Lê Thanh Nghị

14,000

6,000

1.2

1.1

1.0

1.0

1.0

1.0

16,800

6,600

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc đến cầu Thống Nhất)

10,000

5,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

7,500

2

Đường Yết Kiêu (đoạn từ Khu dân cư mới phía Bắc đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia Lộc)

10,000

5,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

7,500

3

Các vị trí còn lại thuộc Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc

10,000

5,000

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

6,000

4

Đất ven đường gom đường Ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (đoạn qua thị trấn Gia Lộc)

10,000

5,000

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,000

Nhóm B

1

Phố Cuối (đoạn còn lại)

8,000

4,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,200

Đường, phố loại III

Nhóm A

1

Phố Nguyễn Hới

6,000

3,000

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

4,500

2

Đất ven tỉnh lộ 393 (đoạn từ nút giao đường 62m đến giáp xã Lê Lợi)

6,000

3,000

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,600

4,500

3

Phố Đỗ Quang (Đoạn còn lại)

6,000

3,000

1.6

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

9,600

4,500

Nhóm B

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

3,000

2,000

1.7

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

5,100

3,000

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

9. HUYỆN CẨM GIÀNG

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

I

THỊ TRẤN LAI CÁCH

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường 394 (đoạn từ giáp Quốc lộ 5 đến giáp UBND thị trấn Lai Cách)

14,000

7,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

35,000

14,000

Nhóm B

1

Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam)

12,000

6,000

2.2

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

26,400

10,800

2

Đường 394 (đoạn từ Bưu điện huyện đến hết khu dân cư thôn Ngọ, thị trấn Lai Cách - hướng đi về Cầu Cậy)

12,000

6,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

9,000

Nhóm C

1

Đường 394 (đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn).

9,000

5,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

13,500

6,500

2

Quốc lộ 5 (đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn)

9,000

5,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

13,500

6,500

3

Đường 194B (đoạn từ Quốc lộ 5 đến giáp khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ)

9,000

5,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

16,200

7,500

4

Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh (đoạn từ QL5 đến công ty Hiền Lê)

9,000

5,000

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

13,500

6,000

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường nội thị (từ Kho bạc Nhà nước huyện qua Đài tưởng niệm đến ngã 3 rẽ trái đến điểm giao cắt với đường 394)

8,000

4,500

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,400

Nhóm B

0

0

1

Đường trong khu dân cư, khu đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn>=13,5 m)

7,000

4,000

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

10,500

4,800

2

Đường cầu vượt Quốc lộ 5

7,000

4,000

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

10,500

4,800

3

Đường 194B (đoạn còn lại thuộc thị trấn)

7,000

4,000

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

10,500

4,800

Nhóm C

1

Đường nội thị từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện đến ngã tư Đài phát thanh huyện.

6,000

3,000

1.8

1.4

1.0

1.0

1.0

1.0

10,800

4,200

2

Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh

6,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

9,000

3,900

Nhóm D

1

Các trục đường còn lại trong Khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ

5,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,900

2

Đường trong khu dân cư, khu đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn< 13,5m)

5,000

3,000

1.5

1.3

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,900

Nhóm E

1

Các đường còn lại khác

3,000

1,500

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

4,500

1,800

II

THỊ TRẤN CẨM GIANG

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Độc Lập (đoạn từ Cầu Sắt đến giáp nghĩa địa cũ)

8,000

4,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,400

6,000

Nhóm B

1

Đường Chiến Thắng (đoạn tiếp giáp đường Độc Lập kéo dài đến tiếp giáp đường Vình Quang)

5,000

3,000

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,600

2

Đường Thanh Niên (từ nhà ông Hưng Tâm (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6) vòng lên giáp nhà ông Chín Hòa (Thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 6))

5,000

3,000

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,600

3

Đường Vinh Quang (từ nhà bà Trường Dũng (Thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 7) đến hết địa phận thị trấn)

5,000

3,000

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,600

4

Đường từ cửa ga Cẩm Giàng đến đường Độc Lập

5,000

3,000

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,600

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Đường Thạch Lam (từ nhà ông Thính (Thửa đất số 46, tờ BĐĐC số 10) đến hết lò vôi)

3.500

2,200

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,640

2

Đường Chiến Thắng (đoạn còn lại tiếp giáp đường Vình Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 04 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)

3.500

2,200

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,640

3

Đường 196 (Đoạn từ Đường sắt Hà Nội - Hải Phòng đến hết thôn Tú La)

3,500

2,200

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,640

4

Đường 196 (Đoạn từ thôn Tràng Kênh đến hết địa phận Thị Trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường)

3,500

2,200

1.5

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

5,250

2,640

Nhóm B

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

2,500

1,500

1.4

1.2

1.0

1.0

1.0

1.0

3,500

1,800

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

10. HUYỆN BÌNH GIANG

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

THỊ TRẤN KẺ SẶT

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Thống Nhất (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến ngã 5 mới)

20,000

10,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

18,000

2

Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Sặt đến đường Thống Nhất)

20,000

10,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

18,000

3

Phạm Ngũ Lão

20,000

10,000

2.0

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

40,000

18,000

Nhóm B

1

Quốc lộ 38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)

14,000

7,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,500

2

Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Thống Nhất đến Cầu Vồng)

14,000

7,000

1.8

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,200

10,500

Nhóm C

1

Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)

12,000

6,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

9,000

2

Thanh Niên (đoạn từ đường Quang Trung đến Đền Thánh)

12,000

6,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

9,000

3

Thống Nhất (đoạn từ ngã 5 mới đến cống Cầu Sộp)

12,000

6,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

9,000

4

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)

12,000

6,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

24,000

9,000

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Quang Trung (đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Thanh Niên)

9,000

4,500

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

6,750

2

Đường 392 (đoạn từ cống cầu Sộp đến ấp Thanh Bình)

9,000

4,500

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

6,750

3

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Thị trấn Kẻ Sặt)

9,000

4,500

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

6,750

4

Đất thuộc Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (khu Tây Bắc)

9,000

4,500

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

18,000

6,750

Nhóm B

1

Đền Thánh (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)

7,000

3,500

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

5,250

2

Đường Điện Biên

7,000

3,500

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

5,250

3

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ Khu dân cư Toàn Gia đến cống Tranh thị trấn Kẻ Sặt)

7,000

3,500

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

5,250

4

Đất thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn từ cống Cầu Vồng đến cụm làng nghề thị trấn Kẻ Sặt)

7,000

3,500

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

5,250

5

Đất thuộc Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (khu Toàn Gia 1)

7,000

3,500

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

5,250

6

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt)

7,000

3,500

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

5,250

Đường, phố loại III

Nhóm A

1

Đền Thánh (đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Bạch Đằng)

4,000

2,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

4,000

2

Đường Bạch Đằng

4,000

2,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

4,000

3

Đường Lê Quý Đôn

4,000

2,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

4,000

4

Thanh Niên (đoạn từ đường Đền Thánh đến đường Lê Quý Đôn)

4,000

2,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

4,000

5

Đường cạnh Kho bạc Nhà nước huyện

4,000

2,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

4,000

6

Đường phía sau Kho bạc nhà nước huyện

4,000

2,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.00

1.0

10,000

4,000

7

Đường 395 đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn

4,000

2,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.00

1.0

10,000

4,000

8

Đất thuộc Khu dân cư xã Tráng Liệt (đoạn còn lại)

4,000

2,000

2.5

2.0

1.0

1.0

1.00

1.0

10,000

4,000

Nhóm B

1

Quang Trung (đoạn từ đường Thanh Niên đến bờ sông)

3,000

1,500

2.5

2.0

1.0

1.0

1.00

1.0

7,500

3,000

Nhóm C

1

Khu dân cư ấp Thanh Bình, Khu 5 Đồng Xá

2,500

1,400

2.5

2.0

1.0

1.0

1.00

1.0

6,250

2,800

2

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

2,500

1,400

2.5

2.0

1.0

1.0

1.00

1.0

6,250

2,800

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

11. HUYỆN NINH GIANG

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

THỊ TRẤN NINH GIANG

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Nguyễn Lương Bằng

12,000

6,000

2.7

2.7

1.0

1.0

1.0

1.0

32,400

16,200

2

Trần Hưng Đạo

12,000

6,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

15,000

3

Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Ninh Thịnh)

12,000

6,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

30,000

15,000

Nhóm B

1

Đồng Xuân (đoạn trong phạm vi thị trấn)

10,000

5,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

10,000

2

Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Ninh Thịnh đến đường Nguyễn Thái Học)

10,000

5,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

25,000

12,500

3

Hồng Châu

10,000

5,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

20,000

10,000

Nhóm C

1

Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a (Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt cắt đường > 13,5m)

7,000

3,500

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,750

2

Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Lê Thanh Nghị)

7,000

3,500

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

17,500

8,750

3

Đường Cống Sao (đoạn cạnh UBND huyện đến Cống Sao)

7,000

3,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

7,000

4

Nguyễn Công Trứ (đoạn từ vườn hoa chéo đến cống Phai)

7,000

3,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

14,000

7,000

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Ninh Hoà

5,000

2,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

5,000

2

Lê Thanh Nghị (đường vành đai phía Nam)

5,000

2,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

5,000

Nhóm B

1

Nguyễn Công Trứ (đoạn từ cống Phai đến đường Thanh Niên)

4,000

2,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

2

Lê Hồng Phong

4,000

2,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

3

Mạc Thị Bưởi

4,000

2,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

4

Nguyễn Thái Học

4,000

2,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

5

Ninh Lãng

4,000

2,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

6

Ninh Thái

4,000

2,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

7

Ninh Thịnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)

4,000

2,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

8

Ninh Tĩnh (Ngoài khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)

4,000

2,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

9

Võ Thị Sáu

4,000

2,000

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

10

Đường trong Khu dân cư phía Bắc thị trấn Ninh Giang có mặt cắt đường Bn ≤ 13,5 m

4,000

2,000

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

5,000

Nhóm C

1

Đoàn Kết

3,500

1,800

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

8,750

4,500

2

Thanh Niên

3,500

1,800

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

8,750

4,500

Nhóm D

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn.

3,000

1,500

2.5

2.5

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,750

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.

12. HUYỆN THANH MIỆN

TT

Khu vực, tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023

Giá đất ở năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

THỊ TRẤN THANH MIỆN

Đường, phố loại I

Nhóm A

1

Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã 4 Neo đến vườn hoa)

14,000

7,000

2.2

1.8

1.0

1.0

1.0

1.0

30,800

12,600

2

Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo)

14,000

7,000

2.0

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

28,000

10,500

Nhóm B

1

Đường Chu Văn An (đoạn từ ngã tư Neo đến cống lên Đống Tràng)

8,000

4,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

6,800

2

Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn)

8,000

4,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

6,800

3

Đường Tuệ Tĩnh (đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ)

8,000

4,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

16,000

6,800

Nhóm C

1

Đường 18/8

6,000

3,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,100

2

Phố Kim Đồng

6,000

3,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,100

3

Phố Hoàng Xá (đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến phố Trần Văn Giáp)

6,000

3,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,100

4

Phố Nguyễn Nghi

6,000

3,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,100

5

Đất ven quốc lộ 38B

6,000

3,000

2.0

1.7

1.0

1.0

1.0

1.0

12,000

5,100

Đường, phố loại II

Nhóm A

1

Phố Thanh Bình

5,000

2,500

1.5

1.5

1.0

1.0

1.0

1.0

7,500

3,750

2

Phố Đặng Tư Tề (đoạn đối diện với Khu Thương mại dịch vụ, gồm lô G.1, G.25 và từ lô G.3 đến lô G.24 thuộc Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện)

5,000

2,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

5,000

Phố Đặng Tư Tề (đoạn còn lại)

5,000

2,500

1.6

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

3

Phố Nguyễn Văn Thịnh

5,000

2,500

1.6

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

4

Phố Trần Văn Trứ

5,000

2,500

1.6

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

5

Đường Chu Văn An (đoạn còn lại)

5,000

2,500

1.6

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

6

Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện- đoạn đối diện với Khu Thương mại dịch vụ (gồm: Phố Trương Đỗ, từ lô F.29 đến lô F.52 và lô 54 và Phố Hải An, từ lô H.1 đến lô H .3 và từ lô H.37 đến lô H.41)

5,000

2,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

10,000

5,000

Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện

5,000

2,500

1.6

1.6

1.0

1.0

1.0

1.0

8,000

4,000

Nhóm B

1

Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn

2,500

1,500

2.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

5,000

3,000

Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1./.

PHỤ LỤC II:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2023/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của HĐND tỉnh Hải Dương)

1. Thành phố Hải Dương

Bảng 1.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên)

15.000

7.000

1,6

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

24.000

9.800

2

Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc xã An Thượng)

8.000

4.000

1,5

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

5.200

3

Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng

8.000

4.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

8.000

4

Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn)

8.000

4.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

24.000

10.000

5

Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)

6.000

3.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

15.000

6.000

6

Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến)

5.000

2.500

2,8

2,4

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

6.000

7

Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương)

5.000

2.500

2,5

2,2

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

5.500

8

Đất nằm giáp trục đường chính của các thôn thuộc xã An Thượng: Thôn Chùa Thượng: Từ nhà ông Cương (thửa số 21, tờ BĐĐC số 13) đến nhà ông Trịnh (thửa số 9, tờ BĐĐC số 12); Thôn Đồng: Từ nhà ông Hưng (thửa số 68, tờ BĐĐC số 17) đến nhà ông Bắc (thửa số 87, tờ BĐĐC số 16); Thôn Tiền: Từ nhà ông Hiệu (thửa số 48, tờ BĐĐC số 22) đến nhà ông Cảnh (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Thiết (thửa số 88, tờ BĐĐC số 22) đến nhà bà Ý (thửa số 85, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Dũng (thửa số 17, tờ BĐĐC số 24) đến nhà ông Ngọ (thửa số 18, tờ BĐĐC số 25), từ nhà ông Mãi (thửa số 53, tờ BĐĐC số 24) đến nhà bà Tách (thửa số 61, tờ BĐĐC số 25); Thôn Trác Châu: Từ nhà ông Biện (thửa số 37, tờ BĐĐC số 39) đến nhà ông Tác (thửa số 19, tờ BĐĐC số 23), từ nhà ông Nam (thửa số 67, tờ BĐĐC số 40) đến nhà bà Liền (thửa số 3, tờ BĐĐC số 32), từ nhà bà Lận (thửa số 56, tờ BĐĐC số 40) đến nhà ông Thao (thửa số 20, tờ BĐĐC số 33), từ nhà ông Kiên (thửa số 35, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Tiến (thửa số 36, tờ BĐĐC số 34), từ nhà ông Tuyến (thửa số 9, tờ BĐĐC số 35) đến nhà ông Nghi (thửa số 100, tờ BĐĐC số 32)

3.500

1.800

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

7.700

3.600

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 1.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

5,0

11.250

1.350

5,0

6.750

1.000

5,0

5.000

1.120

5,0

5.600

650

5,0

3.250

550

5,0

2.750

2

1.350

5,0

6.750

900

5,0

4.500

800

5,0

4.000

800

5,0

4.000

500

5,0

2.500

450

5,0

2.250

3

1.000

4,0

4.000

650

4,0

2.600

550

4,0

2.200

550

4,0

2.200

450

4,0

1.800

350

4,0

1.400

4

800

4,0

3.200

550

4,0

2.200

450

4,0

1.800

400

4,0

1.600

350

4,0

1.400

320

4,0

1.280

5

550

4,0

2.200

450

4,0

1.800

400

4,0

1.600

350

4,0

1.400

320

4,0

1.280

300

4,0

1.200

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

2. Thành phố Chí Linh

Bảng 2.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở quy định năm 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)

5.000

2.500

1,8

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

9.000

4.500

2

Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa Thám)

3.000

1.500

1,2

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

3.600

1.800

3

Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (Đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu)

3.000

1.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

3.000

4

Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (Đoạn từ Dốc Nguy Hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt)

3.000

1.500

1,8

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

5.400

2.700

5

Đất ven đường huyện

2.500

1.400

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

5.000

2.800

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 2.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

4,0

9.000

1.350

4,0

5.400

1.000

4,0

4.000

1.120

4,0

4.480

650

4,0

2.600

550

4,0

2.200

2

1.350

4,0

5.400

900

4,0

3.600

800

4,0

3.200

800

4,0

3.200

500

4,0

2.000

450

4,0

1.800

3

1.000

3,0

3.000

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

350

3,0

1.050

4

800

3,0

2.400

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

5

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

300

3,0

900

Vị trí đất

Xã miền núi

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

1.350

3,0

4.050

650

3,0

1.950

500

3,0

1.500

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

2

900

3,0

2.700

500

3,0

1.500

400

3,0

1.200

500

3,0

1.500

450

3,0

1.350

320

3,0

960

3

550

2,0

1.100

450

2,0

900

350

2,0

700

400

2,0

800

320

2,0

640

300

2,0

600

4

450

2,0

900

350

2,0

700

300

2,0

600

320

2,0

640

300

2,0

600

280

2,0

560

5

350

2,0

700

300

2,0

600

280

2,0

560

300

2,0

600

280

2,0

560

270

2,0

540

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

3. Thị xã Kinh Môn

Bảng 3.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Đất ven tỉnh lộ 389 thuộc xã Quang Thành

7.000

3.500

1,7

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

11.900

5.250

2

Đất ven tỉnh lộ 389B (đoạn thuộc các xã Thượng Quận, Hiệp Hòa, Quang Thành)

6.000

3.000

1,6

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

9.600

4.200

3

Đất ven tỉnh lộ 389 đoạn thuộc các xã: Lê Ninh, Bạch Đằng, Thăng Long

6.000

3.000

1,5

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

9.000

3.900

4

Đất ven đường huyện

4.000

2.000

1,5

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

2.800

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 3.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

4,0

9.000

1.350

4,0

5.400

1.000

4,0

4.000

1.120

4,0

4.480

650

4,0

2.600

550

4,0

2.200

2

1.350

4,0

5.400

900

4,0

3.600

800

4,0

3.200

800

4,0

3.200

500

4,0

2.000

450

4,0

1.800

3

1.000

3,0

3.000

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

350

3,0

1.050

4

800

3,0

2.400

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

5

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

300

3,0

900

Vị trí đất

Xã miền núi

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

1.350

3,0

4.050

650

3,0

1.950

500

3,0

1.500

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

2

900

3,0

2.700

500

3,0

1.500

400

3,0

1.200

500

3,0

1.500

450

3,0

1.350

320

3,0

960

3

550

2,0

1.100

450

2,0

900

350

2,0

700

400

2,0

800

320

2,0

640

300

2,0

600

4

450

2,0

900

350

2,0

700

300

2,0

600

320

2,0

640

300

2,0

600

280

2,0

560

5

350

2,0

700

300

2,0

600

280

2,0

560

300

2,0

600

280

2,0

560

270

2,0

540

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

7

4. Huyện Cẩm Giàng

Bảng 4.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Đất ven đường 195B (đoạn từ ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng)

12.000

6.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

26.400

12.000

2

Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Việt Đức)

10.000

5.000

2,2

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

22.000

9.000

3

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền)

10.000

5.000

2,5

2,2

1,0

1,0

1,0

1,0

25.000

11.000

4

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền)

10.000

5.000

1,8

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.000

5

Đất nằm tiếp giáp trục đường đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ

10.000

5.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

7.500

6

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn còn lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên)

9.000

4.500

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

19.800

9.000

7

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền)

8.000

4.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

17.600

8.000

8

Đất ven đường 194C (đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường)

8.000

4.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

17.600

8.000

9

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường)

8.000

4.000

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

16.000

8.000

10

Đất trong khu dân cư thương mại và chợ Phú Lộc nằm ven Đường 394C và đoạn đường đôi đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới

8.000

4.000

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

16.000

8.000

11

Đất ven trục đường gom QL5 và Đoạn đường đôi thuộc khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường (từ Cổng chính tiếp giáp đường gom đến dải cây xanh tiếp giáp đất thôn Phú Xá).

7.000

4.000

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

8.000

12

Đất trong khu dân cư thương mại và chợ Phú Lộc nằm ven hai đường nhánh còn lại đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc mới.

7.000

3.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

7.000

13

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ đường sắt đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên)

7.000

3.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

7.000

14

Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (đoạn từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường)

7.000

3.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

7.000

15

Đất ven đường 195B (đoạn từ Bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng qua XN khai thác công trình thủy lợi đến giáp Cầu mới của thôn Chi Thành

6.000

3.000

3,5

3,0

1,0

1,0

1,0

1,0

21.000

9.000

16

Đất ven đường 195B (đoạn từ Cầu mới thuộc thôn Chi Thành đến hết điểm dân cư thuộc thôn Chi Thành tiếp giáp đường 196 đi thị trấn Cẩm Giang

6.000

3.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

4.500

17

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên)

6.000

3.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

4.500

18

Đất ven đường 194C (đoạn còn lại thuộc xã Tân Trường)

6.000

3.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

9.000

3.600

19

Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường

6.000

3.000

1,6

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

9.600

3.900

20

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông)

5.500

2.700

2,6

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

14.300

5.400

21

Đất ven đường tỉnh 394C (đoạn tiếp giáp xã Cẩm Vũ đến cổng làng Quý Khê - Cẩm Hoàng)

5.500

2.700

2,6

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

14.300

5.400

22

Đất tiếp giáp các đường còn lại trong khu dân cư thương mại và chợ Phú Lộc.

5.000

2.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

3.750

23

Đất ven đường nội bộ thuộc khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường (Đoạn đường từ đường 195B đến tiếp giáp đất khu công nghiệp Tân Trường).

5.000

3.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

6.000

24

Đất nằm ven đường có mặt cắt đường Bn ≥ 10m thuộc khu dân cư dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và đất thuộc khu dân cư mới xã Cẩm Điền - Lương Điền (khu VSIP)

5.000

3.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.500

25

Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng

5.000

2.500

1,8

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

9.000

3.500

26

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng)

4.500

2.500

1,8

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

8.100

3.500

27

Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An)

4.000

2.000

1,8

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

7.200

2.800

28

Đất ven đường tỉnh 394C (đoạn thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn)

4.000

2.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

8.000

3.000

29

Đất ven đường nội bộ còn lại trong khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường

4.000

2.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

8.800

4.000

30

Đất nằm ven đường có mặt cắt đường 7≤ Bn < 10 m đến dưới 10m thuộc khu dân cư dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và đất thuộc khu dân cư mới xã Cẩm Điền - Lương Điền (khu VSIP)

4.000

2.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

8.000

3.600

31

Đất nằm ven đường có mặt cắt đường Bn < 7m trong khu dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và đất trong dân cư mới xã Cẩm Điền - Lương Điền (khu VSIP)

3.000

1.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

3.000

32

Đất ven đường 194C đoạn từ cổng làng An Điềm B - xã Định Sơn đến giáp đường 394C thuộc xã Cẩm Hoàng

3.000

1.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

3.000

33

Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng

3.000

1.500

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

3.000

34

Đất ven đường huyện

2.500

1.400

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

5.000

2.100

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 4.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

4,0

9.000

1.350

4,0

5.400

1.000

4,0

4.000

1.120

4,0

4.480

650

4,0

2.600

550

4,0

2.200

2

1.350

4,0

5.400

900

4,0

3.600

800

4,0

3.200

800

4,0

3.200

500

4,0

2.000

450

4,0

1.800

3

1.000

3,0

3.000

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

350

3,0

1.050

4

800

3,0

2.400

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

5

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

300

3,0

900

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

5. Huyện Bình Giang

Bảng 5.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng)

10.000

5.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

25.000

10.000

2

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng)

10.000

5.000

1,6

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

16.000

7.000

3

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 106, tờ bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 thuộc thôn Phủ)

10.000

5.000

1,8

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.000

4

Đất thuộc Khu dân cư trung tâm thương mại Tây Bắc (xã Thái Học)

10.000

5.000

1,4

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

6.000

5

Đất ven Quốc lộ 38 mới (từ Cầu Sặt mới đến Đài tưởng niệm)

9.000

4.500

1,6

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

14.400

6.300

6

Khu dân cư - chợ - dịch vụ Phủ, xã Thái Học

9.000

4.500

1,6

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

14.400

6.300

7

Đất ven đường tỉnh 394 thuộc xã Long Xuyên (đoạn từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)

9.000

4.500

1,8

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

16.200

6.300

8

Đất ven Quốc lộ 38 mới (đoạn thuộc xã Thúc Kháng)

8.000

4.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

4.800

9

Đất ven đường tỉnh 394 đoạn thuộc xã Thái Học

8.000

4.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

4.800

10

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn còn lại thuộc xã Nhân Quyền)

8.000

4.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

4.800

11

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống thôn Sồi Cầu)

8.000

4.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

4.800

12

Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Thúc Kháng)

7.000

3.500

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

10.500

4.200

13

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn còn lại thuộc xã Long Xuyên)

7.000

3.500

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

10.500

4.200

14

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Tân Việt, Hồng Khê)

7.000

3.500

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

10.500

4.200

15

Đất ven đường tỉnh 395 (từ cây Xăng Đắc Ngân đến hết địa phận xã Long Xuyên)

7.000

3.500

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

10.500

4.200

16

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc các xã Tân Hồng, Bình Minh)

7.000

3.500

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

10.500

4.200

17

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Vĩnh Hưng)

7.000

3.500

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

10.500

4.200

18

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Bình Minh, Tân Hồng)

6.000

3.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

9.000

3.600

19

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Hùng Thắng)

6.000

3.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

4.500

20

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc xã Thái Học (đoạn từ cống thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng)

6.000

3.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

4.500

21

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc các xã Vĩnh Hồng, Tân Việt)

6.000

3.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

12.000

4.500

22

Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)

5.000

2.500

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

7.500

3.000

23

Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)

4.000

2.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

2.400

24

Đất ven đường huyện

2.500

1.400

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

3.750

1.680

25

Ven đường gom đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 5.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

3,0

6.750

1.350

3,0

4.050

1.000

3,0

3.000

1.120

3,0

3.360

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

2

1.350

3,0

4.050

900

3,0

2.700

800

3,0

2.400

800

3,0

2.400

500

3,0

1.500

450

3,0

1.350

3

1.000

2,0

2.000

650

2,0

1.300

550

2,0

1.100

550

2,0

1.100

450

2,0

900

350

2,0

700

4

800

2,0

1.600

550

2,0

1.100

450

2,0

900

400

2,0

800

350

2,0

700

320

2,0

640

5

550

2,0

1.100

450

2,0

900

400

2,0

800

350

2,0

700

320

2,0

640

300

2,0

600

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

6. Huyện Gia Lộc

Bảng 6.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)

20.000

10.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

40.000

15.000

2

Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh)

18.000

8.000

2,0

1,7

1,0

1,0

1,0

1,0

36.000

13.600

3

Đất ven đường tỉnh 395 (thuộc điểm dân cư Yết Kiêu - đoạn từ cổng Cơ sở kinh doanh vật tư NN và thức ăn chăn nuôi Minh Phương đến qua ngã 3 rẽ vào UBND xã Yết Kiêu 50,0m

18.000

8.000

1,7

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

30.600

12.000

4

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân)

15.000

7.500

1,6

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

24.000

11.250

5

Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)

15.000

7.500

1,6

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

24.000

11.250

6

Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc

15.000

7.500

1,2

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

9.000

7

Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng)

11.000

5.500

1,8

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

19.800

8.250

8

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu)

10.000

5.000

1,9

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

19.000

7.500

9

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Quang Minh)

10.000

5.000

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

15.000

7.500

10

Đất ven đường gom đường Ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (ngoài thị trấn Gia Lộc)

8.000

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

8.000

4.000

11

Đất ven đường trục Bắc-Nam

8.000

4.000

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

8.000

4.000

12

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân và đoạn còn lại của xã Yết Kiêu cũ)

8.000

4.000

1,3

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

10.400

4.800

13

Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang)

8.000

4.000

1,3

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

10.400

4.800

14

Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh

8.000

4.000

1,3

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

10.400

4.800

15

Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn còn lại)

7.000

3.500

1,3

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

9.100

4.200

16

Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)

6.000

3.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

9.000

3.600

17

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Đức Xương và xã Nhật Tân)

6.000

3.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

9.000

3.600

18

Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)

6.000

3.000

1,5

1,2

1,0

1,0

1,0

1,0

9.000

3.600

19

Đất ven đường huyện

2.500

1.400

1,8

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

4.500

2.100

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 6.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

3,0

6.750

1.350

3,0

4.050

1.000

3,0

3.000

1.120

3,0

3.360

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

2

1.350

3,0

4.050

900

3,0

2.700

800

3,0

2.400

800

3,0

2.400

500

3,0

1.500

450

3,0

1.350

3

1.000

2,0

2.000

650

2,0

1.300

550

2,0

1.100

550

2,0

1.100

450

2,0

900

350

2,0

700

4

800

2,0

1.600

550

2,0

1.100

450

2,0

900

400

2,0

800

350

2,0

700

320

2,0

640

5

550

2,0

1.100

450

2,0

900

400

2,0

800

350

2,0

700

320

2,0

640

300

2,0

600

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

7. Huyện Nam Sách

Bảng 7.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang)

10.000

5.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

22.000

10.000

2

Đất ven đường gom Quốc lộ 37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn

10.000

5.000

2,5

2,2

1,0

1,0

1,0

1,0

25.000

11.000

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã An Lâm)

10.000

5.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

22.000

10.000

4

Đất tiếp giáp đường mặt cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (đoạn nối từ thôn Lương Gián đi ra Quốc lộ 37)

10.000

5.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

22.000

10.000

5

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn giáp thị trấn Nam Sách đến UBND xã Nam Trung)

10.000

5.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

22.000

10.000

6

Đất ven đường 5B (từ giáp thị trấn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong)

10.000

5.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

7

Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn với đường 5B

10.000

5.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

9.000

8

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung)

8.000

4.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

17.600

8.000

9

Đất ven các trục đường thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung Thủy nông)

8.000

4.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

8.000

10

Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5

8.000

4.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

17.600

8.000

11

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân)

8.000

4.000

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

16.000

7.200

12

Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang- Quốc Tuấn (Bn=7,5m)

7.000

3.500

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

15.400

7.000

13

Các đường còn lại trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng

6.000

3.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

15.000

6.000

14

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách)

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

15

Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)

3.000

1.500

2,7

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

8.100

3.000

16

Đất ven đường huyện

2.500

1.400

2,0

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

5.000

2.520

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 7.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

4,0

9.000

1.350

4,0

5.400

1.000

4,0

4.000

1.120

4,0

4.480

650

4,0

2.600

550

4,0

2.200

2

1.350

4,0

5.400

900

4,0

3.600

800

4,0

3.200

800

4,0

3.200

500

4,0

2.000

450

4,0

1.800

3

1.000

3,0

3.000

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

350

3,0

1.050

4

800

3,0

2.400

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

5

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

300

3,0

900

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

8. Huyện Thanh Hà

Bảng 8.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sỹ huyện)

14.000

7.000

2,5

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

35.000

12.600

2

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn từ ngã 3 nhà máy nước đến hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan thuộc địa bàn xã Thanh Hải, xã Tân An)

12.000

6.000

2,5

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

30.000

10.800

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn từ hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan đến Khu đô thị phía Tây thị trấn Thanh Hà thuộc xã Tân An)

12.000

6.000

2,5

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

30.000

10.800

3

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến ngã ngã 3 cây Xăng xã Thanh Thủy)

9.000

4.500

2,5

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

22.500

8.100

4

Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn thuộc xã Cẩm Chế)

9.000

4.500

2,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

22.500

6.750

5

Đất ven đường mặt cắt 26m Khu dân cư mới xã Cẩm Chế (Đường tránh trung tâm xã)

9.000

4.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

6.750

6

Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải

8.000

4.000

1,8

1,3

1,0

1,0

1,0

1,0

14.400

5.200

7

Đất ven đường gom (đoạn nối từ nút giao lập thể với đường tỉnh lộ 390 xã Hồng Lạc)

7.000

3.500

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

7.000

3.500

8

Đường tỉnh lộ 390-đường dẫn cầu Quang Thanh

7.000

3.500

1,8

1,0

1,0

1,0

1,0

1,0

12.600

3.500

9

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc xã Thanh Thủy)

7.000

3.500

2,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

17.500

5.250

10

Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng)

7.000

3.500

2,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

17.500

5.250

11

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn từ Nhà máy nước xã Thanh Hải đến hết Công ty Makalot thuộc địa bàn xã Thanh Hải)

6.000

3.000

1,8

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

10.800

4.500

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải)

6.000

3.000

1,8

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

10.800

4.500

12

Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Bính, Hợp Đức và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)

5.000

2.500

2,1

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

10.500

3.750

13

Đất ven đường tỉnh 390 thuộc xã Thanh An

5.000

2.500

2,0

1,4

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

3.500

14

Đất ven đường tỉnh 390 còn lại

3.000

1.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

6.000

2.250

15

Đất ven đường huyện

2.500

1.400

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

5.000

2.100

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 8.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

4,0

9.000

1.350

4,0

5.400

1.000

4,0

4.000

1.120

4,0

4.480

650

4,0

2.600

550

4,0

2.200

2

1.350

4,0

5.400

900

4,0

3.600

800

4,0

3.200

800

4,0

3.200

500

4,0

2.000

450

4,0

1.800

3

1.000

3,0

3.000

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

350

3,0

1.050

4

800

3,0

2.400

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

5

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

300

3,0

900

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

9. Huyện Kim Thành

Bảng 9.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc thị tứ Đồng Gia)

12.000

5.000

3,0

3,0

1,0

1,0

1,0

1,0

36.000

15.000

2

Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn thuộc xã Kim Anh)

10.000

5.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

25.000

10.000

3

Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành)

8.000

4.000

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

16.000

8.000

4

Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc xã Cộng Hòa)

8.000

4.000

3,0

3,0

1,0

1,0

1,0

1,0

24.000

12.000

5

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua khu dân cư xã Kim Đính)

8.000

4.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

8.000

6

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc xã Phúc Thành)

7.000

3.500

4,0

4,0

1,0

1,0

1,0

1,0

28.000

14.000

7

Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc các xã Kim Anh Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim Đính, Đồng Cẩm)

6.000

3.000

3,0

3,0

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

9.000

8

Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn thuộc xã Thượng Vũ)

5.000

2.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

7.500

3.750

9

Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành)

5.000

2.500

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

7.500

3.750

10

Đường 5B (đoạn từ ngã ba đường 389 đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu)

5.000

2.500

3,0

3,0

1,0

1,0

1,0

1,0

15.000

7.500

11

Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim Đính)

5.000

2.500

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

6.250

12

Đất ven đường huyện

2.500

1.400

2,8

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

7.000

2.800

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 9.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

4,0

9.000

1.350

4,0

5.400

1.000

4,0

4.000

1.120

4,0

4.480

650

4,0

2.600

550

4,0

2.200

2

1.350

4,0

5.400

900

4,0

3.600

800

4,0

3.200

800

4,0

3.200

500

4,0

2.000

450

4,0

1.800

3

1.000

3,0

3.000

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

350

3,0

1.050

4

800

3,0

2.400

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

5

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

300

3,0

900

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

10. Huyện Ninh Giang

Bảng 10.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Đất ven đường ĐH 01 (đoạn từ ngã tư Khúc Thừa Dụ đến cống Tây)

14.000

7.000

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

35.000

17.500

2

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Tân Hương, Nghĩa An)

12.000

6.000

2,7

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

32.400

15.000

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Ứng Hòe)

10.000

5.000

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

25.000

12.500

4

Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn thuộc xã Đồng Tâm)

10.000

5.000

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

10.000

5

Đất ven đường ĐH 01 còn lại (đoạn từ cống Tây đến Quốc lộ 37 mới).

10.000

5.000

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

25.000

12.500

6

Đất ven đường trục Bắc- Nam

10.000

5.000

1,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

15.000

7.500

7

Đất ven Quốc lộ 37 mới (đoạn từ đường ĐH 01 đến cầu Chanh)

8.000

4.000

2,0

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

16.000

8.000

8

Đất ven đường tỉnh 392 thuộc địa bàn xã Nghĩa An (đoạn từ Quốc lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ)

7.000

3.500

1,7

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

11.900

5.250

9

Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc)

7.000

3.500

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

21.000

8.750

10

Đất thuộc Khu dân cư Bắc thị trấn Ninh Giang thuộc xã Đồng Tâm có mặt cắt đường Bn > 13,5m

7.000

3.500

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

17.500

8.750

11

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An)

6.000

3.000

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

15.000

7.500

12

Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn còn lại)

6.000

3.000

3,0

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

18.000

7.500

13

Đất ven đường tỉnh 396B

5.000

2.500

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

6.250

14

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)

5.000

2.500

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

12.500

6.250

15

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)

4.000

2.000

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

5.000

16

Đất thuộc Khu dân cư Bắc thị trấn Ninh Giang thuộc xã Đồng Tâm có mặt cắt đường Bn ≤ 13,5m

4.000

2.000

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

5.000

17

Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại)

3.000

1.500

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

7.500

3.750

18

Đất ven đường huyện

2.500

1.400

2,5

2,5

1,0

1,0

1,0

1,0

6.250

3.500

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 10.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

3,0

6.750

1.350

3,0

4.050

1.000

3,0

3.000

1.120

3,0

3.360

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

2

1.350

3,0

4.050

900

3,0

2.700

800

3,0

2.400

800

3,0

2.400

500

3,0

1.500

450

3,0

1.350

3

1.000

2,0

2.000

650

2,0

1.300

550

2,0

1.100

550

2,0

1.100

450

2,0

900

350

2,0

700

4

800

2,0

1.600

550

2,0

1.100

450

2,0

900

400

2,0

800

350

2,0

700

320

2,0

640

5

550

2,0

1.100

450

2,0

900

400

2,0

800

350

2,0

700

320

2,0

640

300

2,0

600

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

11. Huyện Thanh Miện

Bảng 11.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng)

10.000

5.000

2,3

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

23.000

10.000

2

Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng

8.000

4.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

17.600

8.000

3

Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng

8.000

4.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

17.600

8.000

4

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn)

7.000

3.500

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

15.400

7.000

5

Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng)

6.000

3.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

13.200

6.000

6

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn)

6.000

3.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

13.200

6.000

7

Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)

5.000

2.500

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

11.000

5.000

8

Đất ven đường tỉnh lộ 399 (đoạn thuộc xã Tứ Cường)

5.000

2.500

2,0

1,7

1,0

1,0

1,0

1,0

10.000

4.250

9

Đất ven đường tỉnh lộ 396 (thuộc xã Chi Lăng Nam)

4.000

2.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

8.800

4.000

10

Đất ven đường tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc các xã Phạm Kha, Đoàn Tủng, Hồng Quang và Tân Trào)

4.000

2.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

8.800

4.000

11

Đất ven đường tỉnh lộ 392C (đoạn thuộc các xã Lê Hồng, Đoàn Kết và Tân Trào)

4.000

2.000

2,2

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

8.800

4.000

12

Đất ven đường huyện

2.500

1.400

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

6.250

2.800

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 11.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

3,0

6.750

1.350

3,0

4.050

1.000

3,0

3.000

1.120

3,0

3.360

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

2

1.350

3,0

4.050

900

3,0

2.700

800

3,0

2.400

800

3,0

2.400

500

3,0

1.500

450

3,0

1.350

3

1.000

2,0

2.000

650

2,0

1.300

550

2,0

1.100

550

2,0

1.100

450

2,0

900

350

2,0

700

4

800

2,0

1.600

550

2,0

1.100

450

2,0

900

400

2,0

800

350

2,0

700

320

2,0

640

5

550

2,0

1.100

450

2,0

900

400

2,0

800

350

2,0

700

320

2,0

640

300

2,0

600

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.

12. Huyện Tứ Kỳ

Bảng 12.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư

STT

Tuyến đường

Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)

Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2023

Giá đất ở 2023 (nghìn đồng)

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc xã Nguyên Giáp)

8.000

4.000

2,5

1,7

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

6.800

2

Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp)

8.000

4.000

2,5

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

20.000

6.000

3

Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)

8.000

4.000

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

16.000

6.000

4

Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tố, Cộng Lạc, Tiên Động)

7.000

3.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

5.250

5

Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc các xã Quang Trung, Tái Sơn)

7.000

3.500

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

14.000

5.250

6

Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Minh Đức)

6.000

3.000

2,5

2,0

1,0

1,0

1,0

1,0

15.000

6.000

7

Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc các xã Hà Thanh, Hà Kỳ, xã Nguyên Giáp đoạn từ giáp phố Quý Cao đến giáp xã Hà Thanh)

2.500

1.400

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

5.000

2.100

8

Ven đường gom đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng

2.500

1.400

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

5.000

2.100

9

Đất ven đường huyện

2.500

1.400

2,0

1,5

1,0

1,0

1,0

1,0

5.000

2.100

Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.

Bảng 12.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn

- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Vị trí đất

Xã đồng bằng

Nhóm 1

Nhóm 2

KV1

KV2

KV3

KV1

KV2

KV3

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

Bảng giá đất ở

Hệ số điều chỉnh giá đất ở

Giá đất ở quy định 2023

1

2.250

4,0

9.000

1.350

4,0

5.400

1.000

4,0

4.000

1.120

4,0

4.480

650

4,0

2.600

550

4,0

2.200

2

1.350

4,0

5.400

900

4,0

3.600

800

4,0

3.200

800

4,0

3.200

500

4,0

2.000

450

4,0

1.800

3

1.000

3,0

3.000

650

3,0

1.950

550

3,0

1.650

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

350

3,0

1.050

4

800

3,0

2.400

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

5

550

3,0

1.650

450

3,0

1.350

400

3,0

1.200

350

3,0

1.050

320

3,0

960

300

3,0

900

- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.


PHỤ LỤC III

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 01/2023/NQ-HĐND ngày 20/3/2023 của HĐND tỉnh Hải Dương)

STT

Vị trí đất, khu vực đất

Đất tại các Khu công nghiệp

Đất tại Cụm công nghiệp, làng nghề

Các lô, thửa đất có vị trí tiếp giáp mặt đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ

Các vị trí còn lại

1

Ven Quốc lộ 5 (đoạn trong thành phố Hải Dương); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố Hải Dương); Ven đường Ngô Quyền thuộc địa bàn thành phố Hải Dương

1,1

1.05

1.0

2

Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc địa bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Gia Lộc); Ven các tuyến đường còn lại thuộc địa bàn thành phố Hải Dương

1,1

1,05

1.0

3

Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc huyện Kim Thành); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng và xã Hưng Thịnh, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18.

1,1

1,05

1.0

4

Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc thị trấn Gia Lộc, xã Quang Minh, huyện Gia Lộc); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc).

1,1

1,05

1.0

5

Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã: Lương Điền, Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng và đoạn thuộc xã: Thúc Kháng, Hưng Thịnh, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thị xã Chí Linh), Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các xã: Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng, Hùng Sơn, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang); Tỉnh lộ 394; Đất ven tỉnh lộ 392 (đoạn qua xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện)

1,1

1,05

1.0

6

Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim Thành và huyện Kinh Môn); Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện Thanh Hà); Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, Gia Lộc và Bình Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc huyện Kim Thành và huyện Kinh Môn); Tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc các xã: Nhân Quyền, Bình Minh, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hồng, Tráng Liệt, Tân Hồng, huyện Bình Giang và xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện)

1.1

1,05

1.0

7

Các khu vực ven các đường quốc lộ, tỉnh lộ còn lại.

1.05

1,0

1.0

8

Ven đường gom đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng thuộc huyện Bình Giang, Tứ Kỳ và khu vực ven các đường huyện lộ

1.05

1,0

1.0

9

Các vùng nông thôn còn lại tại các xã đồng bằng.

1.0

1,0

1.0

10

Các vùng nông thôn còn lại tại các xã miền núi.

1.0

1,0

1.0

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND ngày 20/03/2023 quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.128

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.97.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!