|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất Phú Thọ đến năm 2020
Số hiệu:
|
01/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Dân Mạc
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2018/NQ-HĐND
|
Phú Thọ, ngày
20 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH PHÚ THỌ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06
tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 09 tháng 5
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Phú Thọ;
Xét Tờ trình số 3012/TTr-UBND ngày 11 tháng 7
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh,
bổ sung Dự án sân golf Ao Châu, huyện Hạ Hoà) với những chỉ tiêu chủ yếu tại
các Phụ lục số: 01, 02, 03, 04.
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn
chỉnh hồ sơ trình Chính phủ xét duyệt;
2. Sau khi được Chính phủ
xét duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
3. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVIII, kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 17 tháng 7 năm
2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2018./.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVIII, kỳ họp thứ Sáu)
Phụ lục 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất điều
chỉnh đến năm 2020
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Năm 2010
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Quốc gia phân bổ (ha)
|
Tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng diện tích
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
282.158
|
79,85
|
281.186
|
-1
|
281.185
|
79,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
45.526
|
12,88
|
41.800
|
|
41.800
|
11,83
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
28.541
|
8,08
|
28.500
|
|
28.500
|
8,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
11.564
|
3,27
|
|
12.549
|
12.549
|
3,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41.675
|
11,79
|
|
45.554
|
45.554
|
12,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
44.520
|
12,60
|
27.826
|
|
27.826
|
7,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.357
|
3,21
|
17.302
|
|
17.302
|
4,90
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
122.463
|
34,66
|
127.254
|
-1
|
127.253
|
36,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
4.994
|
1,41
|
5.239
|
2.961
|
8.200
|
2,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54.487
|
15,42
|
69.820
|
1
|
69.821
|
19,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.302
|
0,65
|
3.212
|
|
3.212
|
0,91
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.206
|
0,34
|
1.193
|
|
1.193
|
0,34
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
431
|
0,12
|
2.256
|
29
|
2.285
|
0,65
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
224
|
0,06
|
|
1.075
|
1.075
|
0,30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
1.360
|
1.360
|
0,38
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
1.527
|
0,43
|
|
2.070
|
2.070
|
0,59
|
2.7
|
Đất SD cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
823
|
0,23
|
|
1.161
|
1.161
|
0,33
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
18.759
|
5,31
|
24.600
|
1.643
|
26.243
|
7,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
295
|
0,08
|
433
|
|
433
|
0,12
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
80
|
0,02
|
172
|
|
172
|
0,05
|
|
- Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
868
|
0,25
|
1.041
|
|
1.041
|
0,29
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
243
|
0,07
|
854
|
103
|
957
|
0,27
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
(*)
|
DDT
|
129
|
0,04
|
269
|
38
|
307
|
0,09
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
112
|
0,03
|
337
|
31
|
368
|
0,10
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8.074
|
2,29
|
|
9.795
|
9.795
|
2,77
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.338
|
0,38
|
2.375
|
|
2.375
|
0,67
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
312
|
0,09
|
|
258
|
258
|
0,07
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
92
|
92
|
0,03
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
131
|
0,04
|
|
179
|
179
|
0,05
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.328
|
0,38
|
|
1.629
|
1.629
|
0,46
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
16.697
|
4,73
|
2.449
|
|
2.449
|
0,69
|
|
- Đất chưa sử dụng còn lại
|
CSD
|
|
|
2.449
|
|
2.449
|
|
|
- Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
|
|
14.249
|
112
|
14.361
|
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
13.473
|
3,81
|
19.468
|
|
19.468
|
5,51
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
|
|
60.350
|
60.350
|
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
KLN
|
|
|
|
140.350
|
140.350
|
|
3
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
17.302
|
17.302
|
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
|
KPC
|
|
|
|
3.360
|
3.360
|
|
5
|
Khu đô thị
|
DTC
|
|
|
|
3.030
|
3.030
|
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
10.594
|
10.594
|
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
46.220
|
46.220
|
|
Phụ lục 02. Phân bổ diện tích các loại đất trong
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích cấp quốc gia phân bổ
|
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện tích
|
Kế hoạch sử dụng đất theo từng năm
|
Năm 2016(*)
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
281.186
|
-1
|
281.185
|
297.175
|
293.948
|
290.403
|
286.413
|
281.185
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
41.800
|
|
41.800
|
46.863
|
45.842
|
44.725
|
43.462
|
41.800
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
28.500
|
|
28.500
|
32.622
|
31.797
|
30.896
|
29.876
|
28.500
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
12.549
|
12.549
|
16.115
|
15.452
|
14.727
|
13.906
|
12.549
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
45.554
|
45.554
|
55.420
|
53.357
|
51.099
|
48.546
|
45.554
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27.826
|
|
27.826
|
33.515
|
32.508
|
31.406
|
30.160
|
27.826
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
17.302
|
|
17.302
|
16.422
|
16.422
|
16.406
|
16.406
|
17.302
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
127.254
|
-1
|
127.253
|
120.672
|
122.046
|
123.552
|
125.255
|
127.253
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
5.239
|
2.961
|
8.200
|
7.988
|
8.030
|
8.077
|
8.129
|
8.200
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
69.820
|
1
|
69.821
|
53.616
|
56.888
|
60.483
|
64.529
|
69.821
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3.212
|
|
3.212
|
2.402
|
2.572
|
2.759
|
2.969
|
3.212
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.193
|
|
1.193
|
1.077
|
1.100
|
1.126
|
1.154
|
1.193
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.256
|
29
|
2.285
|
488
|
866
|
1.279
|
1.746
|
2.285
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
1.075
|
1.075
|
211
|
393
|
591
|
816
|
1.075
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
1.360
|
1.360
|
303
|
543
|
820
|
1.055
|
1.360
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.070
|
2.070
|
1.155
|
1.369
|
1.603
|
1.864
|
2.070
|
2.7
|
Đất SD cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
1.161
|
1.161
|
787
|
866
|
952
|
1.049
|
1.161
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
24.600
|
1.643
|
26.243
|
18.237
|
19.630
|
21.155
|
22.941
|
26.243
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
433
|
|
433
|
380
|
391
|
403
|
417
|
433
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
172
|
|
172
|
87
|
105
|
125
|
147
|
172
|
|
- Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
1.041
|
|
1.041
|
873
|
908
|
947
|
990
|
1.041
|
|
- Đất cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
854
|
103
|
957
|
182
|
323
|
477
|
714
|
957
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
269
|
38
|
307
|
146
|
180
|
217
|
259
|
307
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
337
|
31
|
368
|
90
|
141
|
198
|
262
|
368
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
9.795
|
9.795
|
9.019
|
9.186
|
9.428
|
9.703
|
9.795
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.375
|
|
2.375
|
1.502
|
1.673
|
1.798
|
1.939
|
2.375
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
258
|
258
|
204
|
216
|
228
|
241
|
258
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của tổ chức
SN
|
DTS
|
|
92
|
92
|
76
|
80
|
83
|
87
|
92
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
179
|
179
|
148
|
154
|
161
|
168
|
179
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
1.629
|
1.629
|
1.398
|
1.436
|
1.479
|
1.529
|
1.629
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.449
|
|
2.449
|
2.664
|
2.619
|
2.569
|
2.513
|
2.449
|
|
- Diện tích đưa vào sử dụng
|
|
103
|
112
|
215
|
|
45
|
49
|
56
|
65
|
|
- Diện tích đất CSD còn lại
|
CSD
|
2.449
|
|
2.449
|
2.664
|
2.619
|
2.569
|
2.513
|
2.449
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
19.468
|
|
19.468
|
13.986
|
16.073
|
16.073
|
16.073
|
19.468
|
Ghi chú: (*)
Diện tích đã thực hiện.
Phụ lục 03: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
ĐVT:
Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Năm 2016(*)
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
16.349
|
170
|
3.272
|
3.594
|
4.044
|
5.269
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4.518
|
93
|
897
|
982
|
1.110
|
1.436
|
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
3.060
|
69
|
599
|
656
|
741
|
995
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
3.661
|
17
|
673
|
736
|
833
|
1.402
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3.092
|
16
|
648
|
707
|
800
|
921
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
31
|
|
6
|
7
|
9
|
9
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
15
|
|
|
15
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4.899
|
44
|
1.020
|
1.117
|
1.257
|
1.461
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
133
|
|
28
|
30
|
35
|
40
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
50
|
8
|
10
|
10
|
10
|
12
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
361
|
|
75
|
83
|
94
|
109
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
467
|
64
|
86
|
94
|
106
|
117
|
Ghi chú: (*)
Diện tích đã thực hiện
Phụ lục 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng
ĐVT:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
215
|
|
44
|
48
|
56
|
67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
34
|
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15
|
|
3
|
3
|
4
|
5
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
166
|
|
34
|
37
|
43
|
52
|
Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
1.387
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|