|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất phát triển kinh tế xã hội Thái Bình
Số hiệu:
|
01/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Đặng Trọng Thăng
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2017/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày 14 tháng 07 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày
26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 252 dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; diện tích đất cần thu hồi là 1.240,8 ha
(có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017
và có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL
Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND; UBND tỉnh;
- Các sở; ban; ngành thuộc tỉnh;
- TT Huyện ủy; Thành ủy;
- TT HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Báo TB; Công báo; Cổng
thông tin điện tử TB;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ
LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Mã
|
Địa điểm thực hiện
|
Diện tích đất cần thu hồi
(m2)
|
Dự
kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)
|
Xứ đồng, thôn, tổ dân phố,…
|
Xã, phường, thị trấn
|
Huyện, thành phố
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ
loại đất
|
Đất
trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất ở
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
2.159.280
|
1.993.958
|
|
800
|
164.522
|
224.134.862
|
1
|
Quy hoạch khu
dân cư (Khu tái định cư dự án khu công nghiệp chuyên nông nghiệp)
|
ONT
|
Các thôn
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
94.000
|
94.000
|
|
|
|
9.870.000
|
2
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
1.614
|
|
|
|
1.614
|
330.870,00
|
3
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đại Hội
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
15.000
|
13.700
|
|
|
1.300
|
1.705.000,00
|
4
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Rộc + Đồng Tông
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
96.000
|
96.000
|
|
|
|
10.080.000,00
|
5
|
Dự án Khu dân cư thương
mại, siêu thị và chợ Cọi
|
ONT
|
Trung Lập
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
97.906
|
97.906
|
|
|
|
10.280.130,00
|
6
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
La trạng, Tân Tòa, Ngọc Tiên, Nam Tiên,
Song Thủy
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
28.120
|
19.456
|
|
|
8.664
|
3.819.000,00
|
7
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 6
|
Vũ Đoài
|
Vũ Thư
|
55.418
|
43.900
|
|
|
11.518
|
6.970.690,00
|
8
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thụy Bình
|
Tân Phong
|
Vũ Thư
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000,00
|
9
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bùi Xá, Thanh Nội
|
Minh Lăng
|
Vũ Thư
|
40.000
|
30.000
|
|
|
10.000
|
5.200.000,00
|
10
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thuận Nghiệp (Khu thủy sản)
|
Bách Thuận
|
Vũ Thư
|
20.000
|
15.000
|
|
|
5.000
|
2.600.000,00
|
11
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Trung
|
Song Lãng
|
Vũ Thư
|
500
|
|
|
|
500
|
102.500,00
|
12
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Mỳ, Dũng Thượng
|
Dũng Nghĩa
|
Vũ Thư
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
6.300.000,00
|
13
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thọ Sơn
|
Minh Châu
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
330.000
|
14
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc + Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
1.980.000
|
15
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ba Vì
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
900
|
900
|
|
|
|
99.000
|
16
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Ba Vì
|
Liên Giang
|
Đông Hưng
|
8.700
|
8.600
|
|
|
100
|
946.000
|
17
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Kim Châu 2
|
An Châu
|
Đông Hưng
|
8.100
|
8.100
|
|
|
|
891.000
|
18
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
ONT
|
Nam Hải
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
700
|
700
|
|
|
|
77.000
|
19
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Các
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
165.000
|
20
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bắc Lịch Động + Nam Hải
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
58.000
|
56.000
|
|
|
2.000
|
6.160.000
|
21
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Tục
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
9.100
|
8.900
|
|
|
200
|
979.000
|
22
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Tục
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
132.000
|
23
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Trang Đông
|
Phú Lương
|
Đông Hưng
|
6.400
|
4.600
|
|
|
1.800
|
506.000
|
24
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Đô
|
Hồng Giang
|
Đông Hưng
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
1.430.000
|
25
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Bình Cách
|
Đông Xá
|
Đông Hưng
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
330.000
|
26
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sổ
|
Chương Dương
|
Đông Hưng
|
800
|
800
|
|
|
|
88.000
|
27
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Văn Ông Đông
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
429.000
|
28
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cổ Xá
|
Phong Châu
|
Đông Hưng
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
253.000
|
29
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Lang
|
Đông Vinh
|
Đông Hưng
|
14.800
|
14.800
|
|
|
|
1.628.000
|
30
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Quang
|
Đông Hưng
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
198.000
|
31
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khánh Lai
|
Tây Dô
|
Hưng Hà
|
3.400
|
3.400
|
|
|
|
357.000
|
32
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Trường
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
33
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nội Thôn
|
Tây Đô
|
Hưng Hà
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500
|
34
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đôn Nông, Văn Mỹ
|
Đoan Hùng
|
Hưng Hà
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
1.365.000
|
35
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung Đằng
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
36
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nhân Phú
|
Hùng Dũng
|
Hưng Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
37
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Dân
|
Hòa Bình
|
Hưng Hà
|
7.800
|
7.000
|
|
|
800
|
735.000
|
38
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nham Lang
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
11.500
|
3.000
|
|
|
8.500
|
315.000
|
39
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Lương Ngọc
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
1.102.500
|
40
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
An Nhân
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
41
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hà Tiến
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
15.300
|
14.000
|
|
|
1.300
|
1.606.500
|
42
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hà Thắng
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
100
|
|
|
|
100
|
10.500
|
43
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đan Hội
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
44
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tiền Phong
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
7.600
|
300
|
|
|
7.300
|
31.500
|
45
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Minh Khai
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
600
|
|
|
|
600
|
63.000
|
46
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
47
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trần Phú
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
18.700
|
18.000
|
|
|
700
|
1.890.000
|
48
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Tiến
|
Chi Lăng
|
Hưng Hà
|
500
|
|
|
|
500
|
52.500
|
49
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thanh Cách
|
Minh Khai
|
Hưng Hà
|
98.000
|
90.000
|
|
|
8.000
|
9.450.000
|
50
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tây Nha, Dương Xá,
|
Tiến Đức
|
Hưng Hà
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
51
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Ốc
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
997.500
|
52
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Vọng
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
1.100
|
400
|
|
|
700
|
42.000
|
53
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phương La
|
Thái Phương
|
Hưng Hà
|
50.000
|
49.000
|
|
|
1.000
|
5.145.000
|
54
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Sòi
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
10.000
|
9.500
|
|
|
500
|
997.500
|
55
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khánh Mỹ
|
Phúc Khánh
|
Hưng Hà
|
52.300
|
45.500
|
|
|
6.800
|
4.777.500
|
56
|
Quy hoạch
khu dân cư (Dự án quy hoạch dân cư tập trung Bắc đồng đầm)
|
ONT
|
Bắc Đồng Đầm
|
Tây Sơn
|
Tiền Hải
|
75.500
|
75.500
|
|
|
|
7.927.500
|
57
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Đông Cơ
|
Tiền Hải
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
2.100.000
|
58
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
1.470.000
|
59
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Minh Châu
|
Đông
Minh
|
Tiền Hải
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
462.000
|
60
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Kênh Xuyên
|
Đông Xuyên
|
Tiền Hải
|
22.400
|
22.400
|
|
|
|
2.352.000
|
61
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tân Lạc
|
Đông
Hoàng
|
Tiền Hải
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
3.045.000
|
62
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vũ Xá
|
Đông Hoàng
|
Tiền Hải
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
325.500
|
63
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Trật Nam, Bình…
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
64
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Đạo
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
65
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quân Hành
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
20.000
|
19.000
|
|
|
1.000
|
2.058.000
|
66
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khả Phú
|
Bình Thanh
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
67
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
68
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Bạt Nang
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
4.200
|
|
|
|
4.200
|
44.100
|
69
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đoài
|
Hòa Bình
|
Kiến Xương
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
798.000
|
70
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Khả Cảnh
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
1.785.000
|
71
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
472.500
|
72
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hưng Tiến
|
Quang Bình
|
Kiến Xương
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
73
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Nghĩa Môn
|
Quang Hưng
|
Kiến Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
74
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trinh Hoàng
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
75
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Tri Lễ
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
157.500
|
76
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Man Đích
|
Vũ Lễ
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
77
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
8.000
|
5.000
|
|
|
3.000
|
714.000
|
78
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 3
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
42.000
|
29.000
|
|
|
13.000
|
3.234.000
|
79
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Trung Bắc
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
420.000
|
80
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Quyết Tiến
|
Vũ Sơn
|
Kiến Xương
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
1.050.000
|
81
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
147.000
|
82
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Hợp Tiến + Đại Hải
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
83
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đồng Tâm
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
84
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1 000
|
|
|
|
105.000
|
85
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 4
|
Vũ Thắng
|
Kiến Xương
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
126.000
|
86
|
Khu dân cư
phía Đông đường Võ Nguyên Giáp (đối diện khu nhà ở
thương mại)
|
ONT
|
|
Đông Mỹ
|
Thái Bình
|
230.000
|
201.200
|
|
|
28.800
|
24.150.000
|
87
|
Tổ hợp dịch
vụ, thương mại và nhà ở
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thái Bình
|
58.300
|
58.300
|
|
|
|
6.121.500
|
88
|
Quy hoạch
khu dân cư (giáp sông Bạch)
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thái Bình
|
54.900
|
48.800
|
|
800
|
5.300
|
5.764.500
|
89
|
Đất ở trong
khu QH chi tiết khu dân cư, tái định cư tại lô đất
NO1, NO3, NO4 trong QH khu dịch vụ tổng hợp Phú Xuân)
|
ONT
|
|
Phú Xuân
|
Thái Bình
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
367.500
|
90
|
Quy hoạch điểm
dân cư tại khu đất thu hồi của Công ty Cổ
phần sản xuất xuất nhập khẩu hàng thủ công mỹ
nghệ Thái Bình
|
ONT
|
|
Vũ Chính
|
Thái Bình
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
126.000
|
91
|
Quy hoạch
khu dân cư (dự án đối ứng BT tuyến đường 454 (223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến
nút giao tuyến tránh S1 Quốc lộ 10)
|
ONT
|
|
Tân Bình
|
Thái Bình
|
399.000
|
399.000
|
|
|
|
41.895.000
|
92
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
X1, X5, X6 thôn Bắc
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
230
|
|
|
|
230
|
9.660,00
|
93
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
X2 thôn Trung
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
863
|
713
|
|
|
150
|
81.165,00
|
94
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
X7 thôn Đông
|
Thái Học
|
Thái Thụy
|
3.413
|
2.527
|
|
|
886
|
302.547,00
|
95
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn 1 An Định
|
Thụy Văn
|
Thái Thụy
|
3.600
|
|
|
|
3.600
|
151.200,00
|
96
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Trai
|
Thụy Việt
|
Thái Thụy
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
525.000,00
|
97
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông
|
Thụy Dương
|
Thái Thụy
|
560
|
|
|
|
560
|
23.520,00
|
98
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Xuân Đông
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
750
|
|
|
|
750
|
31.500,00
|
99
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Xuân Đông
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
400
|
|
|
|
400
|
16.800,00
|
100
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Bình Xuân
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
126.000.00
|
101
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông, Tây, Đồng Cửa
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
29.656
|
29.656
|
|
|
-
|
3.113.880,00
|
102
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Phú Uyên
|
Thái Tân
|
Thái Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
-
|
1.260.000,00
|
103
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Cao Sơn
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
126.000,00
|
104
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Duyên Lễ, Nam Tân,
|
Thái Hòa
|
Thái Thụy
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
168.000,00
|
105
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Chí Thiện
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
600
|
|
|
|
600
|
25.200,00
|
106
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Đông Thọ
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
1.500
|
1.500
|
|
|
-
|
157.500,00
|
107
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thái An xâm canh
|
Thái Hồng
|
Thái Thụy
|
2.800
|
|
|
|
2.800
|
117.600,00
|
108
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Thôn Lễ Thần Đông,…
|
Thái An
|
Thái Thụy
|
750
|
|
|
|
750
|
31.500,00
|
109
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ONT
|
Vạn Đồn
|
Thụy Hồng
|
Thái Thụy
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
84.000,00
|
II
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
121.498
|
70.300
|
|
|
51.198
|
11.077.290
|
110
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
An Tảo, Đặng Xá
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
20.000
|
19.000
|
|
|
1.000
|
1.995.000
|
111
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Khu Đầu
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
112
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Khu Tân Tiến, Cộng Hòa
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
1.942.500
|
113
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
114
|
Quy hoạch
khu dân cư
|
ODT
|
Khu Tân Tiến
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
23.000
|
23.000
|
|
|
|
2.415.000
|
115
|
Quy hoạch dự
án nhà ở thương mại Shophouse tại khu đất của Công ty cổ phần in Thái
Bình
|
ODT
|
|
Đề Thám
|
Thái Bình
|
2.293
|
|
|
|
2.293
|
240.765
|
116
|
Khu dân cư giáp Trường
nghề phường Hoàng Diệu
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
5.000
|
1.800
|
|
|
3.200
|
525.000
|
117
|
Khu dân cư
tại tổ 38
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
1.365.000
|
118
|
Điều chỉnh cục
bộ quy hoạch khu dân cư Ao Phe
|
ODT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
390
|
|
|
|
390
|
40.950
|
119
|
Khu quy hoạch
dân cư khu đất công ty cổ phần y tế Việt Hàn
|
ODT
|
|
Trần Lãm
|
Thái Bình
|
7.115
|
|
|
|
7.115
|
747.075
|
120
|
Quy hoạch
dân cư khu đất nhà văn hóa tổ 25
|
ODT
|
|
Đề Thám
|
Thái Bình
|
200
|
|
|
|
200
|
21.000
|
121
|
Quy hoạch
khu dân cư (đối ứng dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Thái Thụy)
|
ODT
|
Khu 6
|
TT Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
21.000
|
|
|
|
21.000
|
630.000
|
III
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
21.981
|
17.495
|
|
|
4.486
|
2.032.816
|
122
|
Mở rộng
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Trung
|
Đông Sơn
|
Đông Hưng
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
440.000
|
123
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Trần Phú
|
Nguyên Xá
|
Đông Hưng
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
37.800
|
124
|
Quy hoạch
xây dựng mới Trụ sở Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình
|
TSC
|
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
4.800
|
4.800
|
|
|
|
504.000
|
125
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Chính
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
7.255
|
7.255
|
|
|
|
761.775,00
|
126
|
Quy hoạch
trụ sở UBND xã
|
TSC
|
An Ninh
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
4.726
|
1.440
|
|
|
3.286
|
289.241,40
|
IV
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000
|
127
|
Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Thái Thụy
|
DVH
|
Bao Hàm
|
Thụy Hà
|
Thái Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000,00
|
V
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
3.364
|
1.691
|
|
|
1.673
|
273.029
|
128
|
Xây dựng Trạm
y tế
|
DYT
|
Thôn Bắc
|
Tây Giang
|
Tiền Hải
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
147.000
|
129
|
Trạm Y tế phường
Lê Hồng Phong
|
DYT
|
|
Lê Hồng Phong
|
Thái Bình
|
400
|
|
|
|
400
|
42.000
|
130
|
Xây dựng trạm
y tế xã
|
DYT
|
An Ninh
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
1.564
|
291
|
|
|
1.273
|
84.029,40
|
VI
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
61.312
|
40.986
|
|
|
20.326
|
5.391.660
|
131
|
Quy hoạch mở rộng trường mầm
non trung tâm
|
DGD
|
Quan Đình Bắc
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
136.500
|
132
|
Quy hoạch mở rộng
trường mầm non
|
DGD
|
Mỹ Giả
|
Quỳnh Hưng
|
Quỳnh Phụ
|
3.300
|
|
|
|
3.300
|
346.500
|
133
|
Quy hoạch
trường mầm non
|
DGD
|
Phú Lễ Thượng
|
Tự Tân
|
Vũ Thư
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
787.500.00
|
134
|
Quy hoạch
trường mầm non xã
|
DGD
|
Nam Tiến
|
Đông Giang
|
Đông Hưng
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
132.000
|
135
|
Quy hoạch
trường mầm non xã
|
DGD
|
Chiềng
|
Thái Hưng
|
Hưng Hà
|
8.700
|
8.700
|
|
|
|
913.500
|
136
|
Quy hoạch mở rộng
trường tiểu học
|
DGD
|
Khả Tân
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
137
|
Quy hoạch mở
rộng trường Trung học
|
DGD
|
Khả Tân
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
325.500
|
138
|
Quy hoạch mở
rộng trường mầm non
|
DGD
|
Khả Tân
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
139
|
Mở rộng trường THCS Lê Quý
Đôn
|
DGD
|
Khu Quang Trung
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
140
|
Mở rộng trường
tiểu học (làm bể bơi)
|
DGD
|
Bình Sơn
|
Vũ Tây
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
141
|
Mở rộng trường
mầm non Bồ Xuyên
|
DGD
|
|
Bồ Xuyên
|
Thái Bình
|
326
|
|
|
|
326
|
34.230
|
142
|
Quy hoạch xây
dựng trường mầm non xã
|
DGD
|
Chính
|
Thụy Chính
|
Thái Thụy
|
4.659
|
4.659
|
|
|
|
489.195,00
|
143
|
Mở rộng trường
THCS
|
DGD
|
An Ninh
|
Thuy Bình
|
Thái Thụy
|
2.227
|
2.227
|
|
|
|
233.835,00
|
144
|
Quy hoạch mở
rộng trường mầm non
|
DGD
|
Thôn Nha
|
Thái Giang
|
Thái Thụy
|
6.000
|
1.300
|
|
|
4.700
|
333.900,00
|
145
|
Quy hoạch
trường THCS
|
DGD
|
Cao Mỹ, Cổ Lũng
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
336.000,00
|
146
|
Quy hoạch trường
mầm non
|
DGD
|
Thôn Chí Thiện
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
168.000,00
|
VII
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
36.000
|
31.000
|
|
|
5.000
|
3.815.000
|
147
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Tây Thượng Liệt
|
Đông Tân
|
Đông Hưng
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
770.000
|
148
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
An Nhân
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
525.000
|
149
|
Quy hoạch
sân thể thao
|
DTT
|
Khả Tân
|
Duyên Hải
|
Hưng Hà
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
735.000
|
150
|
Khu liên hiệp
thể thao và trung tâm văn hóa
|
DTT
|
Phương Ngải
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
1.785.000
|
VIII
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
7.840.000
|
5.425.925
|
70.000
|
78.400
|
2.265.675
|
823.200.000
|
151
|
Quy hoạch
khu công nghiệp chuyên nông nghiệp
|
SKK
|
Các thôn
|
An Hiệp, Quỳnh Thọ, An Đồng, An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
4.840.000
|
4.005.925
|
|
36.400
|
797.675
|
508.200.000
|
152
|
KCN Hàn Quốc
- Thái Bình, Việt Nam (KCN Thụy Trường)
|
SKK
|
|
Thụy Trường
|
Thái Thụy
|
3.000.000
|
1.420.000
|
70.000
|
42.000
|
1.468.000
|
315.000.000,00
|
IX
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
169.500
|
167.500
|
|
|
2.000
|
17.762.500
|
153
|
Dự án sản xuất
bao bì của Công ty CP công nghiệp Sông Đà
|
SKN
|
|
Đông Phong
|
Đông Hưng
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
3.850.000
|
154
|
Dự án nhà máy
kéo sợi OE của công ty cổ phần Hoa Phượng - Cụm CN Đồng Tu
(khu đất đề xuất thực hiện dự án nằm trong
Quy hoạch chi tiết nút giao mới Đồng Tu đã được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 28/10/2016)
|
SKN
|
Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương
|
Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương
|
Hưng Hà
|
15.000
|
14.000
|
|
|
1.000
|
1.470.000
|
155
|
Doanh nghiệp tư nhân Minh Đạt - Cụm
CN Đồng Tu
|
SKN
|
Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương
|
Thị trấn Hưng Hà, Xã Thái Phương
|
Hưng Hà
|
6.000
|
5.000
|
|
|
1.000
|
525.000
|
156
|
Cụm công nghiệp
Hồng Thái
|
SKN
|
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
1.627.500
|
157
|
Cụm công
nghiệp Vũ Ninh
|
SKN
|
|
Vũ Ninh
|
Kiến Xương
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
10.290.000
|
X
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
1.149.528
|
431.237
|
|
17.400
|
700.891
|
182.204.507
|
158
|
Quy hoạch cảng
sông
|
DGT
|
Các thôn
|
An Đồng, An Khê
|
Quỳnh Phụ
|
400.000
|
11.500
|
|
3.600
|
384.900
|
62.000.000
|
159
|
Đường giao thông
|
DGT
|
Khu Cầu Nghìn
|
Thị trấn An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
128.000
|
80.000
|
|
1.000
|
47.000
|
20.374.000
|
160
|
Quy hoạch
đường vào KCN chuyên nông nghiệp
|
DGT
|
|
TT An Bài, An Ninh, An Cầu, An Thái, An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
170.000
|
136.000
|
|
5.000
|
29.000
|
65.498.000
|
161
|
QH xây dựng
tuyến đường giao 2 khu di tích lịch sử văn hóa Đình Vị
Sỹ và đền Diệu Dung công chúa
|
DGT
|
Vị Giang
|
Chí Hòa
|
Hưng Hà
|
10.700
|
10.100
|
|
100
|
500
|
1.123.500
|
162
|
Quy hoạch
giao thông thuộc dự án quy hoạch dân cư thôn Mỹ Đức xã Đông
Trung
|
DGT
|
Mỹ Đức
|
Đông
Trung
|
Tiến Hải
|
7.400
|
7.400
|
|
|
|
777.000
|
163
|
Quy hoạch
giao thông thuộc dự án quy hoạch dân cư tập trung phía Bắc Sân vận
động
|
DGT
|
Minh Châu
|
Đông Minh
|
Tiến Hải
|
14.600
|
14.600
|
|
|
|
1.533.000
|
164
|
Quy hoạch
giao thông, hạ tầng thuộc dự án quy hoạch dân cư tập trung xã Đông Cơ
|
DGT
|
Đức Cơ
|
Đông Cơ
|
Tiến Hải
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1.575.000
|
165
|
Cải tạo nâng
cấp đường 457
|
DGT
|
|
Bình Minh + Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
6.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
315.000
|
166
|
Đường giao
thông và khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư
|
DGT
|
Quang Trung
|
TT Thanh Nê
|
Kiến Xương
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
2.940.000
|
167
|
Cải tạo
nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ đê sông Trà Lý đến
đường 219 xã Bình Nguyên
|
DGT
|
|
Vũ Tây, Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
15.000
|
11.000
|
|
3.000
|
1.000
|
3.018.000
|
168
|
Dự án vỉa hè
thoát nước đường Long Hưng
|
DGT
|
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
2.000
|
1.100
|
|
300
|
600
|
210.000
|
169
|
Dự án vỉa hè thoát nước
đường Hoàng Văn Thái (đoạn từ đường Vành đai đến cầu
Kìm)
|
DGT
|
|
Vũ Chính
|
Thái Bình
|
9.800
|
|
|
400
|
9.400
|
1.029.000
|
170
|
Đường Võ
Nguyên Giáp kéo dài
|
DGT
|
|
Đông Mỹ
|
Thái Bình
|
49.000
|
45.000
|
|
4.000
|
|
5.145.000
|
171
|
Mở rộng đường
giao thông nội đồng vào khu sản xuất kinh doanh
|
DGT
|
Đông Hưng
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
2.540
|
2.540
|
|
|
|
266.700,00
|
172
|
Đường ĐH.98A
vào UBND xã Thái Thuần
|
DGT
|
|
Thái Thuần
|
Thái Thụy
|
825
|
500
|
|
|
325
|
66.150,00
|
173
|
Đất giao thông, thủy lợi trong khu đấu giá
|
DGT
|
Đông, Tây, Đồng Cửa
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
60.497
|
60.497
|
|
|
|
6.352.185,00
|
174
|
Sửa chữa
nâng cấp đường ĐH 92 từ Ngã 3 chợ Bàng đến đường ĐT 461
|
DGT
|
|
Thụy Xuân
|
Thái Thụy
|
9.500
|
1.000
|
|
|
8.500
|
462.000,00
|
175
|
Đường Thụy
Dũng đến Thụy An
|
DGT
|
|
Thụy Dũng, Thụy An
|
Thái Thụy
|
15.000
|
4.000
|
|
|
11.000
|
882.000,00
|
176
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho
tàu cá cửa Diêm Hộ
|
DGT
|
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
205.666
|
|
|
|
205.666
|
8.637.972,00
|
XI
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
125.600
|
51.670
|
|
400
|
73.530
|
8.828.610
|
177
|
Quy hoạch
trạm bơm nước thô và hệ thống ống truyền tải nước
thô để lấy nước từ sông Hóa phục vụ cho nhà máy nước
An Lễ
|
DTL
|
Bến Dằm
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
105.000
|
178
|
Hành lang thoát lũ
|
DTL
|
Khu Cầu Nghìn
|
TT An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
57.200
|
48.670
|
|
|
8.530
|
5.468.610
|
179
|
Dự án nâng cấp
kè Đào Thành
|
DLL
|
Đào Thành
|
Canh Tân
|
Hưng Hà
|
1.400
|
|
|
400
|
1.000
|
105.000
|
180
|
Dự án nâng
cấp kè Nham Lang
|
DTL
|
Nham Lang
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
315.000
|
181
|
Mở rộng nhá
máy nước Thành Thụy
|
DTL
|
Hệ
|
Thụy Ninh
|
Thái Thụy
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000,00
|
182
|
Nạo vét luồng
vào cảng Diêm Điền
|
DTL
|
Bạch Đằng
|
Thái Thượng
|
Thái Thụy
|
60.000
|
|
|
|
60 000
|
2.520.000,00
|
XII
|
Đất
có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
5.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
262.500
|
183
|
Quy hoạch mở
rộng đền thờ liệt sỹ huyện
|
DDT
|
Nhân Cầu
|
Hưng Hà
|
Hưng Hà
|
5.000
|
2.500
|
|
|
2.500
|
262.500
|
XIII
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
16.366
|
11.366
|
|
500
|
4.500
|
1.597.951
|
184
|
Quy hoạch
nhà văn hóa tổ 2
|
DSH
|
Dược mạ - Tổ 2
|
TT. An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
600
|
600
|
|
|
|
63.000
|
185
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Bùi Xá
|
Minh Lăng
|
Vũ Thư
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
205.000,00
|
186
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Phú Mãn
|
Song Lăng
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000,00
|
187
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn La Trạng
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
2.121
|
2.121
|
|
|
|
222.694,50
|
188
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Thôn Tân Toản
|
Vũ Tiến
|
Vũ Thư
|
2.045
|
2.045
|
|
|
|
214.756,50
|
189
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Nham Lang
|
Tân Tiến
|
Hưng Hà
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
190
|
Quy hoạch nhà
văn hóa thôn
|
DSH
|
Hà Tiến
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
600
|
600
|
|
|
|
63.000
|
191
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Đồng Lâu
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
192
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Trần Phú
|
Vũ Đông
|
Thái Bình
|
500
|
|
|
500
|
|
52.500
|
193
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Chí Thiện
|
Mỹ Lộc
|
Thái Thụy
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
105.000,00
|
194
|
Quy hoạch
nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
Độc Lập
|
Thái Thọ
|
Thái Thụy
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
42.000,00
|
XIV
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
156.247
|
72.888
|
|
6.000
|
77.359
|
70.902.318
|
195
|
Đất quy hoạch
cây xanh mặt nước thuộc dự án Quy hoạch dân cư phía Bắc sân vận động
xã Đông Minh
|
DKV
|
Minh Châu
|
Đông Minh
|
Tiền Hải
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
252.000
|
196
|
Đất quy hoạch cây
xanh thuộc dự án quy hoạch dân cư xã Đông Trung
|
DKV
|
Mỹ Đức
|
Đông Trung
|
Tiền Hải
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
189.000
|
197
|
Đất cây xanh
trong khu đấu giá
|
DKV
|
Đông Tây, Đồng Cửa
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
15.547
|
15.547
|
|
|
|
1.632.435,00
|
198
|
Đất công
viên cây xanh
|
DKV
|
Khu Cầu Nghìn
|
TT An Bài
|
Quỳnh Phụ
|
136.500
|
53.141
|
|
6.000
|
77.359
|
68.828.883
|
XV
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
14.950
|
12.850
|
|
|
2.100
|
1.769.750
|
199
|
Cải tạo, nâng
cấp đường dây 10kV lộ 977E11.5 lên vận hành cấp điện áp
22kV đầu nối với lộ 971E11.3
|
DNL
|
|
Xã Minh Quang, Tân Hòa, Thị Trấn Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
500
|
300
|
|
|
200
|
72.500,00
|
200
|
Dịch chuyển
đường điện làm đường cao tốc Thái Bình - Hà Nội
|
DNL
|
Dọc đường cao tốc Thái Bình - Hà Nội
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
231.000,00
|
201
|
Cải tạo, nâng
cấp đường dây 10kV lộ 977E11.5 lên vận hành cấp điện áp
22kV đầu nối với lộ 477E11.3
|
DNL
|
|
Xã Minh Khai, Thị Trấn Vũ Thư
|
Vũ Thư
|
200
|
100
|
|
|
100
|
31.000,00
|
202
|
Cải tạo, nâng cấp
đường dây 10kV lộ 973E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Xã Minh Quang, Minh Khai, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Việt
Hùng, Song Lãng, Hiệp Hào, Xuân Hòa
|
Vũ Thư
|
1.800
|
1.300
|
|
|
500
|
239.000.00
|
203
|
Cải tạo,
nâng cấp đường dây 10kV lộ 975E11.5 và 971TG Vũ Thư 2 lên vận
hành cấp điện áp 22kV
|
DNL
|
|
Xã Minh Quang, Thị Trấn, Hòa Bình, Tự Tân,
Nguyên Xá, Vũ Tiến, Trung An, Song An, Vũ
Đoài, Việt Thuận
|
Vũ Thư
|
1.900
|
1.400
|
|
|
500
|
249.500,00
|
204
|
Cải tạo nâng cấp
đường dây 10kV lên vận hành cấp điện áp 35kV lộ 972TG Vũ Thư 2
|
DNL
|
|
Xã Vũ Đoài, Vũ Tiến, Hồng Phong, Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
2.050
|
1.350
|
|
|
700
|
285.250,00
|
205
|
Mở rộng trạm biến
áp 110KV
|
DNL
|
Thôn 4
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
600
|
600
|
|
|
|
63.000
|
206
|
Trung tâm
thí nghiệm điện Thái Bình
|
DNL
|
|
Hoàng Diệu
|
Thái Bình
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000
|
207
|
Dịch chuyển
đường dây điện 110kV lộ 175-E11.1 phục vụ công tác
giải phóng mặt bằng dự án Xây dựng đường Kỳ Đồng kéo dài
|
DNL
|
|
Phú Xuân
|
Thái Bình
|
500
|
500
|
|
|
|
52.500
|
208
|
Cải tạo, nâng cấp nhánh
Vũ Tây đường dây 971TG Bình Nguyên huyện Kiến Xương và đấu nối với
nhánh Vũ Đông đường dây 979E11.3
|
DNL
|
|
Vũ Đông
|
Thái Bình
|
200
|
100
|
|
|
100
|
21.000
|
XVI
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
138.477
|
131.416
|
|
|
7.061
|
13.798.722
|
209
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP thương mại Thành
Đạt)
|
DRA
|
Đồng Ải
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
22.527
|
15.766
|
|
|
6.761
|
1.655.472
|
210
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải (Dự án Công ty CP thương mại Thành
Đạt)
|
DRA
|
Ở 04
thôn
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
1.050
|
750
|
|
|
300
|
78.750
|
211
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Thọ Lộc
|
Minh Khai
|
Vũ Thư
|
19.000
|
19.000
|
|
|
|
1.995.000,00
|
212
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Hiếu Thiện
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
2.625.000,00
|
213
|
Quy hoạch bãi
thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Hưng Nhượng
|
Vũ Hội
|
Vũ Thư
|
900
|
900
|
|
|
|
94.500,00
|
214
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Hữu Hương
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000,00
|
215
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Tân Hương
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
525.000,00
|
216
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Thôn Vô Ngại
|
Tam Quang
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000,00
|
217
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Nho Lâm Đông
|
Đông Lâm
|
Tiền Hải
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
2.625.000
|
218
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Bắc Thịnh
|
Thái Hà
|
Thái Thụy
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500,00
|
219
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Cánh đồng Bái
|
Thụy Lương
|
Thái Thụy
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
1.260.000,00
|
220
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
Bắc Thần
|
Thái Đô
|
Thái Thụy
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
367.500,00
|
221
|
Quy hoạch
bãi thải, khu xử lý chất thải
|
DRA
|
D12 thôn Đông Dương
|
Thụy Dũng
|
Thái Thụy
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
1.365.000,00
|
XVII
|
Đất tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
28.888
|
9.400
|
|
1.149
|
18.339
|
3.886.205
|
222
|
Chùa An Hòa
|
TON
|
Đào Động
|
An Lễ
|
Quỳnh Phụ
|
2.250
|
|
|
|
2.250
|
236.250
|
223
|
Chuyển mục đích
và mở rộng họ giáo Đức Long
|
ION
|
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
4.850
|
1.000
|
|
|
3.850
|
894.250,00
|
224
|
Xây dựng Chùa thôn Bắc Hưng
|
TON
|
Bắc Hưng
|
Phúc Thành
|
Vũ Thư
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
820.000,00
|
225
|
Mở rộng chùa
Đống Cao
|
TON
|
Nhật Tân
|
Tân Hòa
|
Vũ Thư
|
2.313
|
|
|
1.149
|
1.164
|
485.655,00
|
226
|
Quy hoạch
chùa Bái
|
TON
|
Bái
|
Dân Chủ
|
Hưng Hà
|
300
|
|
|
|
300
|
31.500
|
227
|
Quy hoạch mở
rộng khu di tích chùa Gang
|
TON
|
An Tảo
|
Hưng Nhân
|
Hưng Hà
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
420.000
|
228
|
Xây dựng chùa Trúc
|
TON
|
Trình Trung Tây
|
An Ninh
|
Tiền Hải
|
4.400
|
4.400
|
|
|
|
462.000
|
229
|
Mở rộng Họ
giáo Cao Bình
|
TON
|
Cao Bình
|
Hồng Tiến
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
230
|
Mở rộng chùa
Vĩnh Quang
|
TON
|
Hòa Bình
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
231
|
Mở rộng
chùa Vĩnh Quang
|
TON
|
Nguyệt Giám
|
Minh Tân
|
Kiến Xương
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
105.000
|
232
|
Mở rộng
chùa Hưng Quốc
|
TON
|
Quang Lang Đoài
|
Thụy Hải
|
Thái Thụy
|
2.775
|
|
|
|
2.775
|
116.550,00
|
XVIII
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
118.734
|
118.934
|
|
|
|
12.523.070
|
233
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn Lam Cầu 2
|
An Hiệp
|
Quỳnh Phụ
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
315.000
|
234
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa (Dự án đầu tư xây dựng công viên hỏa táng của
CT TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt)
|
NTD
|
khu Đồng Trễ
|
Quỳnh Nguyên
|
Quỳnh Phụ
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
10.290.000
|
235
|
Quy hoạch mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
thôn Tiền phong
|
Bách Thuận
|
Vũ Thu
|
534
|
534
|
|
|
|
56.070,00
|
236
|
Quy hoạch mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
thôn Đức Long
|
Duy Nhất
|
Vũ Thư
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
168.000,00
|
237
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Đông
Các, Nam Hải
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
550.000
|
238
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Bắc Lịch Động, Trung Lịch Động
|
Đông Các
|
Đông Hưng
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
220.000
|
239
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Thôn 5
|
Vũ Quý
|
Kiến Xương
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
240
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Sơn Trung
|
Bình Định
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
241
|
Quy hoạch
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
Vũ Thành Đông
|
Thái Hưng
|
Thái Thụy
|
800
|
800
|
|
|
|
84.000,00
|
XIX
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
840.000
|
242
|
Quy hoạch
chợ trung tâm xã
|
DCH
|
Trung tâm
|
Minh Hòa
|
Hưng Hà
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
630.000
|
243
|
Chợ Đồng
Hòa
|
DCH
|
Đồng Hòa
|
Thụy Phong
|
Thái Thụy
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000,00
|
XX
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
53.000
|
38.000
|
|
|
15.000
|
4.935.000
|
244
|
Chuyển đổi sang
nuôi trồng thủy sản thôn Tân
|
NTS
|
Tân Hưng
|
An Bồi
|
Kiến Xương
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
756.000
|
245
|
Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thượng Hòa
|
Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
17.000
|
14.000
|
|
|
3.000
|
1.659.000
|
246
|
Quy hoạch
khu nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thôn 1
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
2.310.000
|
247
|
Quy hoạch
khu nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Thôn 5A
|
Vũ Trung
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
210.000
|
XXI
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
168.028
|
163.600
|
|
|
4.428
|
17.178.000
|
248
|
QH khu
nuôi trồng thủy sản và trang trại chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
Cầu Xá
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
39.566
|
38 000
|
|
|
1.566
|
3.990.000
|
249
|
QH khu
nuôi trồng thủy sản và trang trại chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
An Phú 2
|
Quỳnh Hải
|
Quỳnh Phụ
|
61.662
|
59.000
|
|
|
2.662
|
6.195.000
|
250
|
Dự án trang
trại, trồng cây lâu năm
|
NKH
|
Vạn Ninh
|
Độc Lập
|
Hưng Hà
|
5.200
|
5.000
|
|
|
200
|
525.000
|
251
|
Chăn nuôi
tập trung
|
NKH
|
Thôn 5
|
Vũ Hòa
|
Kiến Xương
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
6.300.000
|
252
|
Mở rộng gia
trại chăn nuôi (của ông Phạm Văn Thiện)
|
NKH
|
Đồng Đối
|
Thái Xuyên
|
Thái Thụy
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
168.000,00
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
12.407.953
|
8.812.717
|
70.000
|
104.649
|
3.420.587
|
1.407.673.791
|
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
1.067
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|