|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 322/KH-UBND 2022 định giá đất cụ thể Bến Tre
Số hiệu:
|
322/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trúc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 322/KH-UBND
|
Bến Tre, ngày 18
tháng 01 năm 2022
|
KẾ HOẠCH
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 185/TTr- STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022, Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Bến Tre như sau:
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Mục đích định giá đất cụ
thể
a) Xác định giá đất cụ thể để
làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
b) Xác định giá cụ thể khi Nhà
nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo
giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên;
c) Xác định giá cụ thể khi Nhà
nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo
giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng so với giá đất trong Bảng giá,
nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả
năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể.
2. Yêu cầu định giá đất cụ
thể
a) Việc xác định giá đất cụ thể
thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định
tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013;
b) Việc áp dụng phương pháp định
giá đất: Áp dụng đúng các phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 4 Nghị
định số 44/2014/NĐ -CP; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ; Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ;
c) Việc lựa chọn đơn vị tư vấn
định giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật
Đất đai năm 2013.
II. NỘI DUNG
THỰC HIỆN
1. Định giá
đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
Tổng cộng 218 công trình, dự
án. Tổng diện tích 3.392,42590 ha. Trong đó:
a) Thành phố Bến Tre: 25 công
trình, tổng diện tích: 1.392,83000 ha;
b) Huyện Chợ Lách: 4 công
trình, tổng diện tích: 111,12050 ha;
c) Huyện Thạnh Phú: 19 công
trình, tổng diện tích: 263,28000 ha;
d) Huyện Mỏ Cày Bắc: 12 công
trình, tổng diện tích: 37,11000 ha;
đ) Huyện Ba Tri: 62 công trình,
tổng diện tích: 520,79500 ha;
e) Huyện Mỏ Cày Nam: 23 công
trình, tổng diện tích: 120,99540 ha;
g) Huyện Bình Đại: 46 công
trình, tổng diện tích: 664,36000 ha.
h) Huyện Châu Thành: 20 công
trình, tổng diện tích: 187,09500 ha;
i) Huyện Giồng Trôm: 07 công
trình, tổng diện tích: 94,84000 ha;
(Kèm Phụ lục I)
2. Định giá
đất cụ thể để Nhà nước giao đất, cho thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá
trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên.
Tổng cộng 15 khu đất, thửa đất.
Tổng diện tích 59,43566 ha. Trong đó:
a) Thành phố Bến Tre: 07 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 21,21540 ha;
b) Huyện Thạnh Phú: 01 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 0,21150 ha;
c) Huyện Mỏ Cày Bắc: 01 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 24,18000 ha;
d) Huyện Ba Tri: 02 khu đất, thửa
đất, tổng diện tích: 1,52359 ha.
đ) Huyện Mỏ Cày Nam: 02 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 3,52260 ha;
e) Huyện Bình Đại: 01 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 8,00000 ha;
g) Huyện Giồng Trôm: 01 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 0,78257 ha.
(Kèm Phụ lục II)
3. Định giá
đất cụ thể để Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có
giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất), nhưng
thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng
sinh lợi.
Tổng cộng 927 khu đất, thửa đất.
Tổng diện tích 708,05700 ha. Trong đó:
a) Thành phố Bến Tre: 04 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 0,09211 ha;
b) Huyện Chợ Lách: 71 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 17,93872 ha;
c) Huyện Thạnh Phú: 32 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 10,66192 ha;
d) Huyện Mỏ Cày Bắc: 02 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 0,27000 ha;
đ) Huyện Ba Tri: 531 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 566,27223 ha;
e) Huyện Mỏ Cày Nam: 21 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 3,38095 ha;
g) Huyện Bình Đại: 145 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 97,11400 ha;
h) Huyện Giồng Trôm: 121 khu đất,
thửa đất, tổng diện tích: 12,32707 ha.
(Kèm Phụ lục III)
4. Định giá
đất cụ thể các trường hợp phát sinh
Ngoài việc định giá đất cụ thể
theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 sẽ tổ chức định giá đất cụ thể các trường
hợp phát sinh trong năm 2022 trong các trường hợp như sau:
a) Chỉ đạo của Ủy ban nhân dân
tỉnh;
b) Yêu cầu của Hội đồng thẩm định
giá đất tỉnh;
c) Đề nghị của Cục Thuế tỉnh;
d) Định giá đất cụ thể các thửa
đất trên 20 tỷ (so với giá đất trong bảng giá đất) của các tổ chức khi chuyển
hình thức từ giao đất sang thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất;
đ) Định giá đất cụ thể các dự
án Khu dân cư mới, Khu đô thị mới, Chỉnh trang khu dân cư...phải xác định giá
giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm 2022;
e) Các trường hợp phát sinh
khác.
5. Số lượng
công trình, thửa đất, khu đất dự kiến phải thuê tư vấn định giá
Toàn bộ số lượng công trình, thửa
đất, khu đất theo Kế hoạch (kể cả các trường hợp phát sinh) được phép thuê tư vấn
thực hiện trừ các công trình, thửa đất, khu đất do Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố thực hiện.
6. Thời
gian thực hiện: Trong năm 2022.
7. Kinh phí
thực hiện
a) Đối với công trình, dự án
xác định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất,
kinh phí thực hiện được xác định bằng nguồn kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư của từng công trình, dự án (theo quy định tại Điểm c Khoản
1 Điều 4 Thông tư số 74/2015/TT- TC);
b) Đối với các thửa đất xác định
giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá
trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên; các thửa đất
xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc
khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất),
nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả
năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể: kinh phí thực hiện được xác định bằng
nguồn kinh phí được phân bổ cho cấp huyện trong công tác định giá đất cụ thể hoặc
kinh phí được phân bổ cho Sở Tài nguyên và Môi trường trong năm 2022.
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố
Tổ chức thực hiện việc xác định
giá đất cụ thể đối với các công trình, dự án theo Kế hoạch này. Trong quá trình
thực hiện, được thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất để xác định
giá đất cụ thể, việc lựa chọn tư vấn xác định giá đất thực hiện theo quy định của
pháp luật.
2. Sở Tài chính
a) Thẩm định dự toán định giá đất
cụ thể thuộc thẩm quyền;
b) Hướng dẫn về sử dụng kinh
phí thực hiện;
c) Phối hợp với Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các
thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng
giá đất), nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi
thế, khả năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể;
d) Tiếp nhận hồ sơ phương án
giá đất cụ thể; tổ chức họp Hội đồng để thẩm định phương án giá đất, ban hành
văn bản thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các
dự án theo kế hoạch này;
b) Kiểm tra, đánh giá kết quả
việc xác định giá đất cụ thể và phương án giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất;
c) Trình Hội đồng thẩm định giá
đất của tỉnh thẩm định hồ sơ, phương án giá đất cụ thể; hoàn thiện dự thảo
phương án giá đất cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;
d) Lưu trữ toàn bộ kết quả định
giá đất cụ thể; thống kê, tổng hợp và báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết
quả định giá đất cụ thể năm 2022 theo quy định.
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các ngành có liên quan triển
khai thực hiện kế hoạch này, trường hợp có khó khăn, vướng mắc báo cáo về Ủy
ban nhân dân tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để kịp thời hướng dẫn
giải quyết./.
(Đính kèm: Phụ lục I, Phụ lục
II, Phụ lục III)
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (tổ chức thực hiện);
- Sở Tài chính (phối hợp);
- UBND các huyện, thành phố (thực hiện);
- Phòng: TH, TCĐT, KT, TTTTĐT;
- Lưu: VT, Ph.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trúc Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH XÁC ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 322/KH-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Huyện
|
Xã
|
Tên công trình
|
Diện tích (ha)
|
1
|
1
|
TP. BẾN TRE
|
xã Phú Hưng
|
Dự án khu dân cư Hoàng Gia 1
(The Royal 1)
|
15,62000
|
2
|
2
|
"
|
phường Phú Khương
|
Xây dựng mới tuyến đường N18
|
3,50000
|
3
|
3
|
"
|
Phú Tân
|
Xây dựng mới tuyến đường N6
|
2,22000
|
4
|
4
|
"
|
Phường 3, 4, Phú Khương
|
Xây dựng mới tuyến đường Ngô
Quyền nối dài
|
5,13000
|
5
|
5
|
"
|
xã Sơn Đông, Bình Phú
|
Đường vào cầu Rạch Miễu 2
|
21,00000
|
6
|
6
|
"
|
Phường Phú Khương, phường Phú Tân, xã Sơn Đông
|
Cải tạo kênh Chín tế
|
1,60000
|
7
|
7
|
"
|
Phường Phú Khương, phường Phú Tân, xã Sơn Đông, xã Bình Phú
|
Dự án đầu tư chỉnh trang và
phát triển đô thị khu vực Tây Bắc thành phố Bến Tre
|
493,23000
|
8
|
8
|
"
|
Phường 8, phường Phú Khương, xã Phú Hưng
|
Dự án Khu đô thị mới - Đô thị
sinh thái (Eco2 Park) Bến Tre
|
87,40000
|
9
|
9
|
"
|
Phường 5, phường 6, phường 7, xã Bình Phú
|
Dự án đầu tư phát triển khu
đô thị phía Tây thành phố Bến Tre
|
406,00000
|
10
|
10
|
"
|
Phường Phú Tân
|
Khu đô thị mới Phú Tân
|
14,72000
|
11
|
11
|
"
|
xã Mỹ Thạnh An
|
Khu đô thị mới An Thuận,
thành phố Bến Tre
|
25,90000
|
12
|
12
|
|
xã Mỹ Thạnh An
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Mỹ An, thành phố Bến Tre
|
48,80000
|
13
|
13
|
|
xã Mỹ Thạnh An
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Mỹ Hóa, thành phố Bến Tre
|
48,70000
|
14
|
14
|
|
xã Mỹ Thạnh An
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre
|
81,50000
|
15
|
15
|
|
xã Mỹ Thạnh An
|
Cầu Miễu Cái Đôi
|
0,11000
|
16
|
16
|
|
Phường Phú Khương
|
Khu đô thị mới Đông Bắc Phú
Khương, thành phố Bến Tre
|
28,20000
|
17
|
17
|
|
Phường Phú Khương
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Phú Thịnh, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre
|
12,05000
|
18
|
18
|
|
Xã Phú Hưng, phường Phú Khương, xã Sơn Đông
|
Phân pha dây dẫn đường dây
110kV từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130 A)
|
0,03000
|
19
|
19
|
|
xã Sơn Đông, xã Mỹ Thành
|
Nâng cấp đường dây 110kV Bến
Tre 2 - Mỏ Cày
|
0,10000
|
20
|
20
|
|
Phường Phú Tân, xã Sơn Đông
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Đồng Khởi, thành phố Bến Tre
|
49,32000
|
21
|
21
|
|
Xã Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)
|
Nhà quản lý tại cống Sông Mã
|
0,05000
|
22
|
22
|
|
Xã Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)
|
Nhà quản lý tại cống Cầu Cống
|
0,05000
|
23
|
23
|
|
Xã Bình Phú
|
Khu tái định cư đường vào Cầu
Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào Cầu Rạch Miễu 2
|
2,50000
|
24
|
24
|
|
Huyện Châu Thành, thành phố Bến Tre
|
Đường gom đường vào Cầu Rạch
Miễu 2
|
42,00000
|
25
|
25
|
|
Xã Sơn Đông
|
Đường dây 220kV Bình Đại - Bến
Tre
|
3,10000
|
|
|
Tổng
|
|
|
1.392,83000
|
26
|
1
|
CHỢ LÁCH
|
Sơn Định- Vĩnh Bình- Phú Phụng
|
Đường huyện 31
|
10,98000
|
27
|
2
|
"
|
Hưng Khánh Trung B
|
Cầu Cây da
|
0,00050
|
28
|
3
|
"
|
Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách
|
Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ và
phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách
|
9,99000
|
29
|
4
|
"
|
Huyện Chợ Lách
|
Hoàn thiện hệ thống thủy lợi
Bắc, Nam Bến Tre
|
90,15000
|
|
|
Tổng
|
|
|
111,12050
|
30
|
1
|
THẠNH PHÚ
|
Thạnh Hải, An Điền, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh
|
Trung tâm điều hành nhà máy
điện gió Hải Phong, trạm biến áp và các công trình phụ trợ
|
8,50000
|
31
|
2
|
|
Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền, Giao Thạnh, Thạnh
Phong, Thạnh Hải
|
Tuyến đường dây đấu nối từ dự
án nhà máy điện gió số 5 đến trạm Bình Thạnh, trung tâm điều hành, trạm biến
áp và khu phụ trợ Nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2)
|
12,00000
|
32
|
3
|
|
Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh Hải
|
Nhà máy điện gió Thanh Phong
(trạm nâng áp, nhà điều hành, turbine, tuyến đường dây đấu nối, ngăn lộ xuất
tuyến)
|
20,00000
|
33
|
4
|
|
Thạnh Hải
|
Dự án điện gió Nexif Energy Bến
Tre (giai đoạn 1) và tuyến đường dây đấu nối 22kV/35kV/110kV; cáp ngầm
22kV/35kV; trạm biến áp 110kV; bến thủy nội địa; nhà điều hành và các hạng mục
khác
|
8,00000
|
34
|
5
|
|
Thạnh Hải
|
Dự án Nhà máy điện gió số 5
(giai đoạn 2,3,4)
|
|
35
|
6
|
|
Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh Hải
|
Nhà máy điện gió Thiên Phú (vị
trí 3 và vị trí 6); trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối 22 kV; đường
dây 110 kV; đường dây 220 kV
|
33,00000
|
36
|
7
|
|
Mỹ An, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền
|
Nhà máy điện gió Thạnh Phú
|
42,00000
|
37
|
8
|
|
Thạnh Phong, Thạnh Hải
|
Dự án năng lượng tái tạo
Marshal Global Bến Tre (Trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối và cáp
ngầm 22kV/35kV; đường dây 110kV/220kV)
|
11,80000
|
38
|
9
|
|
Thạnh Hải
|
Nhà máy điện gió Bến Tre (số
4)
|
5,00000
|
39
|
10
|
|
Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải
|
Tuyến đường dây đấu nối từ
các dự án điện gió đến trạm điện Bình Thạnh
|
2,00000
|
40
|
11
|
|
Thạnh Hải, An Điền, An Nhơn, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú
Khánh
|
Trạm biến áp, nhà điều hành,
tuyến đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện gió Hải Phong - Các Cụm nhà máy điện
gió Hải Phong I-V về trạm 220kV Mỏ Cày
|
6,00000
|
41
|
12
|
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
Dự án Nhà máy xử lý rác thải
huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2)
|
1,25000
|
42
|
13
|
|
Xã Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách; xã Thanh Tân, xã Tân Thành Bình, xã Hòa
Lộc, huyện Mỏ Cày Bắc; thị trấn Mỏ Cày, xã Cẩm Sơn, xã Tân Hội, xã Đa Phước Hội,
xã An Định, xã An Thới, xã Ngãi Đăng, xã Hương Mỹ, huyện Mỏ Cày Nam; thị trấn
Thạnh Phú, xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú
|
Dự án đầu tư Cấp nước sinh hoạt
cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển
dâng
|
27,10000
|
43
|
14
|
|
Xã An Bình Tây, An Đức, An Hiệp và thị trấn Ba Tri - huyện Ba Tri; Xã Mỹ
An, Mỹ Hưng, An Thạnh, Bình Thạnh và thị trấn Thạnh Phú - huyện Thạnh Phú
|
Đường dây 110 kV Ba Tri - 110
kV Bình Thạnh
|
0,90000
|
44
|
15
|
|
Huyện Thạnh Phú, huyện Mỏ Cày Nam
|
Dự án Hệ thống thủy lợi Nam Bến
Tre, tỉnh Bến Tre
|
5,80000
|
45
|
16
|
|
Huyện Bình Đại, huyện Ba Tri, huyện Thạnh Phú
|
Đê bao ngăn mặn kết hợp đường
giao thông nối liền 03 huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú (giai đoạn 2)
|
23,19000
|
46
|
17
|
|
Huyện Mỏ Cày Nam, huyện Thạnh Phú
|
Nâng cấp, mở rộng QL 57 đoạn
từ thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam đến Khâu Băng, huyện Thạnh Phú, chiều
dài khoảng 57 km, quy mô đường cấp III đồng bằng
|
28,50000
|
47
|
18
|
|
An Thạnh, Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, Thạnh Phong
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
cải thiện sinh kế cho người dân khu vực Bắc Thạnh Phú nhằm thích ứng với biến
đổi khí hậu
|
26,99000
|
48
|
19
|
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
Dự án Nhà máy xử lý rác thải
huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2)
|
1,25000
|
|
|
Tổng
|
|
|
263,28000
|
49
|
1
|
MỎ CÀY BẮC
|
Tân Phú Tây
|
Mở rộng kho đạn của BCH Quân
sự tỉnh
|
2,21000
|
50
|
2
|
|
Phước Mỹ Trung
|
Đường N11 - Khu trung tâm
thương mại chợ Ba Vát
|
0,25000
|
51
|
3
|
|
Thanh Tân
|
Trường Mẫu giáo Thanh Tân (điểm
chính)
|
0,35000
|
52
|
4
|
|
Thanh Tân
|
Trường Mẫu giáo Thanh Tân (điểm
lẻ)
|
0,51000
|
53
|
5
|
|
Tân Thành Bình
|
Trạm biến áp 110KV và nhánh rẽ
đầu nối
|
0,48000
|
54
|
6
|
|
Tân Thành Bình; Thanh Tân; Hòa Lộc
|
Nâng cấp đường dây 110KV Bến
Tre 2 - Mỏ Cày
|
0,03000
|
55
|
7
|
|
Khánh Thạnh Tân
|
Cống Vàm Thom
|
1,50000
|
56
|
8
|
|
Tân Thành Bình
|
Cống Vàm Nước Trong
|
1,62000
|
57
|
9
|
|
Thanh Tân
|
Trường Tiểu học Thanh Tân
|
0,20000
|
58
|
10
|
|
Hòa Lộc
|
Xây dựng trụ sở UBND xã, Hội
trường Văn hóa đa năng xã Hòa Lộc
|
0,56000
|
59
|
11
|
|
Tân Thành Bình
|
Cụm công nghiệp Tân Thành
Bình (giai đoạn 2)
|
24,00000
|
60
|
12
|
|
Phước Mỹ Trung; Hưng Khánh Trung A
|
Tuyến tránh Phước Mỹ Trung
|
5,40000
|
|
|
Tổng
|
|
|
37,11000
|
61
|
1
|
BA TRI
|
Xã An Thủy
|
Xây dựng mở rộng Đại Đội Huấn
luyện - Cơ Động
|
4,00000
|
62
|
2
|
|
TT. Ba Tri
|
Nâng cấp, mở rộng Ban chỉ huy
quân sự huyện
|
0,33000
|
63
|
3
|
|
Xã An Thủy
|
Trạm kiểm soát Biên phòng Hàm
Luông
|
0,44000
|
64
|
4
|
|
Xã An Bình Tây
|
Doanh trại cảnh sát phòng
cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực huyện Ba Tri
|
0,60000
|
65
|
5
|
|
Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú
|
Dự án xây dựng đê bao ngăn mặn
kết hợp đường giao thông nối liền 3 huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú (giai
đoạn 2)
|
23,19000
|
66
|
6
|
|
Xã An Thủy
|
Dự án Đường giao thông, khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri (chỉ thu hồi đường
giao thông)
|
0,92000
|
67
|
7
|
|
Các xã: An Bình Tây, thị trấn Ba Tri, An Đức, An Hiệp huyện Ba Tri
|
Đường dây 110KV Ba Tri - Bình
Thạnh (Thạnh Phú)
|
1,40000
|
68
|
8
|
|
TT. Ba Tri; An Đức
|
Cụm công nghiệp Thị trấn - An
Đức
|
20,80000
|
69
|
9
|
|
TT.Ba Tri
|
Cải tạo và nâng cấp đường
Hoàng Hoa Thám, thị trấn Ba Tri
|
0,15000
|
70
|
10
|
|
TT.Ba Tri
|
Dự án đầu tư xây dựng chợ và
chỉnh trang đô thị mới Cầu Xây, thị trấn Ba Tri
|
6,41000
|
71
|
11
|
|
TT.Ba Tri
|
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ba
Tri
|
0,44000
|
72
|
12
|
|
TT.Ba Tri
|
Cải tạo và nâng cấp đường
Phan Văn Trị và đường Tán Kế, thị trấn Ba Tri
|
0,10000
|
73
|
13
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
Dự án Khu đô thị mới An Ngãi
Trung
|
4,34000
|
74
|
14
|
|
Xã An Thủy
|
Khu dân cư An Thủy
|
25,20000
|
75
|
15
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
Đường ĐX.03
|
0,70000
|
76
|
16
|
|
Xã Tân Thủy
|
Đường đi nông thôn sau chợ
Tân An
|
0,10000
|
77
|
17
|
|
Xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri
|
Đầu tư phát triển khu đô thị
mới Ba Tri
|
19,52000
|
78
|
18
|
|
Xã An Hòa Tây
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh
hạ tầng Cụm công nghiệp An Hòa Tây
|
50,00000
|
79
|
19
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
Nhà máy điện gió Bảo Thạnh
|
13,80000
|
80
|
20
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
Sân vận động Mỹ Chánh
|
1,80000
|
81
|
21
|
|
Xã An Bình Tây
|
Nhà máy sản xuất phân bón hữu
cơ
|
6,40000
|
82
|
22
|
|
Xã Phước Ngãi
|
Trường Mẫu giáo Phước Ngãi
|
0,30000
|
83
|
23
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
Trường Mẫu giáo An Ngãi Trung
|
0,50000
|
84
|
24
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
Trường Tiểu học An Ngãi Trung
|
0,90000
|
85
|
25
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
Trường Trung học cơ sở An
Ngãi Trung
|
1,00000
|
86
|
26
|
|
Xã Phước Ngãi
|
Mở rộng Trường THPT Sương
Nguyệt Anh
|
0,50000
|
87
|
27
|
|
xã Phú Lễ
|
Xây dựng Hồ chứa nước ngọt Lạc
Địa, xã Phú Lễ
|
121,16000
|
88
|
28
|
|
xã Phú Lễ
|
Trường Mẫu giáo Phú Lễ
|
0,27000
|
89
|
29
|
|
Các xã: Bảo Thạnh, Bảo Thuận, Tân Xuân và Tân Thủy, huyện Ba Tri
|
Dự án trồng rừng tăng cường
khả năng bảo vệ môi trường thuộc Dự án đầu tư xây dựng CSHT phục vụ phát triển
sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển Ba Tri, tỉnh Bến Tre nhằm thích ứng
với biến đổi khí hậu (gọi tắt là dự án WB9)
|
89,00000
|
90
|
30
|
|
Xã An Hiệp
|
Đền Thờ Lang lại Đại tướng
quân
|
0,12000
|
91
|
31
|
|
Xã Phú Lễ
|
Tuyến đường ĐX 02
|
0,12000
|
92
|
32
|
|
Xã Bảo Thuận
|
Đường ra đồng ấp Thạnh Tân,
xã Bảo Thuận
|
0,42000
|
93
|
33
|
|
Xã Bảo Thuận
|
Đường TNDTQ số 8 ấp Thạnh
Bình, xã Bảo Thuận
|
0,12000
|
94
|
34
|
|
Xã An Ngãi Tây, huyện Ba Tri
|
Đầu tư xây dựng hệ thống kiểm
soát ngăn mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ Cày Nam, Chợ Lách
|
1,80000
|
95
|
35
|
|
xã An Đức
|
Khu dân cư An Đức
|
4,71000
|
96
|
36
|
|
xã An Thủy
|
Dự án đầu tư Khu đô thị mới
An Thịnh Hưng
|
22,52000
|
97
|
37
|
|
xã An Hiêp
|
Nhà máy nước An Hiệp
|
0,34000
|
98
|
38
|
|
xã An Hiêp
|
Mở rộng bãi rác Huyện
|
20,00000
|
99
|
39
|
|
Xã Bảo Thuận
|
Trường MG ấp Thạnh Tân
|
0,04000
|
100
|
40
|
|
Xã An Thủy và Xã Bảo Thuận huyện Ba Tri
|
Dự án hạ tầng vùng nuôi tôm ứng
dụng công nghệ cao huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
35,68500
|
101
|
41
|
|
Xã Bảo Thuận
|
Trường Mẫu giáo Bảo Thuận
|
0,04000
|
102
|
42
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
Đường ĐX 02
|
0,03000
|
103
|
43
|
|
Xã An Hiệp
|
Trường Mẫu giáo An Hiệp
|
0,67000
|
104
|
44
|
|
Xã Phước Ngãi
|
Trụ sở UBND xã Phước Ngãi,
Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng
|
1,28000
|
105
|
45
|
|
xã An Phú Trung
|
Trường Mẫu giáo An Phú Trung
|
0,40000
|
106
|
46
|
|
xã An Ngãi Trung
|
Trụ sở mới xã An Ngãi Trung
|
0,82000
|
107
|
47
|
|
xã Bảo Thạnh
|
Trụ sở ấp Thạnh Thọ
|
0,20000
|
108
|
48
|
|
xã Bảo Thạnh
|
Trụ sở ấp Thạnh Phước
|
0,01000
|
109
|
49
|
|
xã Bảo Thạnh
|
Trường Mẫu giáo Bảo Thạnh
|
0,41000
|
110
|
50
|
|
xã Bảo Thạnh
|
Trường THCS Bảo Thạnh
|
0,86000
|
111
|
51
|
|
TT. Ba Tri
|
Trường THCS Ba Tri
|
0,10000
|
112
|
52
|
|
TT. Ba Tri
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng
CSXH huyện Ba Tri
|
0,20000
|
113
|
53
|
|
TT. Ba Tri
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị
huyện
|
0,81000
|
114
|
54
|
|
TT. Ba Tri
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- Giáo dục thường xuyên huyện
|
0,32000
|
115
|
55
|
|
xã An Thủy
|
Sân vận động
|
3,05000
|
116
|
56
|
|
xã An Thủy
|
Nhà tránh bão
|
0,30000
|
117
|
57
|
|
xã Phú Lễ
|
Trụ sở xã Phú Lễ
|
0,02000
|
118
|
58
|
|
xã Vĩnh An
|
Trường Mẫu giáo Vĩnh An
|
0,55000
|
119
|
59
|
|
Xã Phú Lễ
|
Khu trài nghiệm hiệp lực
Ecolife
|
1,04000
|
120
|
60
|
|
Xã Bảo Thuận
|
Khu nghỉ dưỡng sinh thái
thông minh
|
29,13000
|
121
|
61
|
|
Xã Tân Hưng
|
ĐX. 01
|
0,40000
|
122
|
62
|
xã An Phú Trung
|
ĐX. 04
|
0,01000
|
|
|
Tổng
|
|
|
520,79500
|
123
|
1
|
MỎ CÀY NAM
|
Thành Thới B
|
Cống Vàm Thơm
|
1,92780
|
124
|
2
|
|
Định Thủy
|
Cống Vàm Nước Trong
|
1,01050
|
125
|
3
|
|
Thành Thới B
|
Cụm Công nghiệp Thành Thới B
|
20,00000
|
126
|
4
|
|
Thành Thới B
|
Khu Tái định cư Cụm Công nghiệp
Thành Thới B
|
2,60000
|
127
|
5
|
|
Thị trấn Mỏ Cày, An Định, An Thới, Cẩm Sơn, Đa Phước Hội, Hương Mỹ,
Minh Đức, Ngãi Đăng, Tân Trung
|
Nâng cấp mở rộng QL.57 đoạn
thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam đến Khâu Băng, huyện Thạnh Phú, chiều dài
khoảng 57km, quy mô đường cấp III đồng bằng
|
6,70000
|
128
|
6
|
|
Tân Hội
|
Nâng cấp mở rộng QL.57 đoạn từ
bến phà Đình Khao đến thị trấn Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long
|
0,20000
|
129
|
7
|
|
Thị trấn Mỏ Cày, Đa Phước Hội
|
Đường vào Trung tâm hành
chính huyện (từ ngã tư Chín Dậu đến QL 60)
|
5,05000
|
130
|
8
|
|
Đa Phước Hội, An Định, An Thới, Ngãi Đăng, Tân Trung, Cẩm Sơn, Minh Đức,
Hương Mỹ
|
Nâng cấp mở rộng QL57 đoạn thị
trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam đến Khâu Băng
|
2,85000
|
131
|
9
|
|
Thành Thới A, Cẩm Sơn, Hương Mỹ
|
Đường giao thông kết hợp đê
bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú
|
15,17600
|
132
|
10
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
Kè chống sạc lở sông Mỏ Cày
|
0,42900
|
133
|
11
|
|
Thị trấn Mỏ Cày, Tân Hội, Cẩm Sơn, Đa Phước Hội, An Thới, An Định, Ngãi
Đăng, Hương Mỹ
|
Dự án cấp nước sinh hoạt cho
dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng
|
0,54000
|
134
|
12
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới thị trấn Mỏ Cày
|
14,93000
|
135
|
13
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới, Khu phố 4, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mở Cày Nam
|
16,50210
|
136
|
14
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
Khu đô thị mới An Phú Sinh,
thị trấn Mỏ Cày, huyện Mở Cày Nam
|
27,00000
|
137
|
15
|
|
Minh Đức, Tân Trung, Bình Khánh, Phước Hiệp, ĐỊnh Thủy, Thị Trấn Mỏ
Cày, Tân Hội
|
Tuyến đường dây 220kv đấu nối
ngăn lộ, xuất tuyến nhà máy điện gió Hải Phong - Các cụm nhà máy điện gió Hải
Phong I-V về trạm 220 Kv Mỏ Cày
|
3,00000
|
138
|
16
|
|
Tân Hội, Đa Phước Hội, An Định, An Thới, Ngãi Đăng, Cẩm Sơn, Hương Mỹ
|
Cải tạo, nâng khả năng tải đường
dây 110kV Mỏ Cày - Bình Thạnh
|
0,21000
|
139
|
17
|
|
Tân Hội
|
Nâng cấp đường dây 110 kV Bến
Tre 2 - Mỏ Cày
|
0,21000
|
140
|
18
|
|
Bình Khánh
|
Trường THCS Bình Khánh
|
0,22000
|
141
|
19
|
|
Đa Phước Hội
|
Trường Mẫu Giáo Đa Phước Hội
|
0,23000
|
142
|
20
|
|
Thành Thới A
|
Trường MG Thành Thới A
|
0,51000
|
143
|
21
|
|
Thành Thới B
|
Trường Mẫu Giáo Thành Thới B
|
0,44000
|
144
|
22
|
|
Tân Hội
|
Trường Mẫu giáo Tân Hội
|
0,41000
|
145
|
23
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
Trường Tiểu học 2 Thị trấn
|
0,85000
|
|
|
Tổng
|
|
|
120,99540
|
146
|
1
|
BÌNH ĐẠI
|
Xã Châu Hưng
|
Cải tạo, nâng cấp đền thờ đồng
chí Huỳnh Tấn Phát trở thành Khu lưu niệm
|
1,00000
|
147
|
2
|
|
Xã Thới Thuận, Thạnh Phước, Đại Hoà Lộc, Bình Thới
|
Nhà máy điện gió Sunpro: móng
trụ tuabin, đường nội bộ, nhà điều hành, trạm nâng áp 22/110kV, đường dây
110kV đấu nối nhà máy điện gió Sunpro đến TBA 110kV Bình Đại (bao gồm móng trụ
đường dây 110kV, ngăn xuất tuyến (ngăn lộ mở rộng)), tuyến cáp ngầm và cáp
trên không 22kV đấu nối tuabin vào trạm nâng 22/110kV NMĐG Sunpro)
|
20,00000
|
148
|
3
|
|
Xã Thừa Đức
|
Nhà máy điện gió Bình Đại (xã
Thừa Đức, huyện Bình Đại):
- Cáp ngầm 35kV trên bờ hành
lang an toàn, đấu nối từ Tua bin gió vào Trạm nâng 35 kV/110kV;Nhà chuyển đổi
cáp ngầm: Diện tích 2 ha
- Nhà chuyển đổi cáp ngầm: Diện
tích 0,5ha
|
2,50000
|
149
|
4
|
|
Xã Phú Thuận, Vang Qưới Đông, Vang Qưới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định
Trung, Bình Thới
|
Đường dây 110 kV Phú Thuận-110
kV Bình Đại
|
1,50000
|
150
|
5
|
|
Xã Phú Thuận
|
Trạm biến áp 110 kV Phú Thuận
|
0,60000
|
151
|
6
|
|
Thị trấn Bình Đại
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Bình An, thị trấn Bình Đại
|
24,83000
|
152
|
7
|
|
Xã Định Trung
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy
sản huyện Bình Đại
|
81,61000
|
153
|
8
|
|
Xã Thừa Đức, Thới Thuận
|
Nhà máy điện gió V.P.L Bến
Tre (Giai đoạn 2)
- Đường dây 22kV(bao gồm đường
dây 22kV trên không và cáp ngầm 22kV)
|
9,95000
|
154
|
9
|
|
Xã Thạnh Phước, Thới Thuận
|
Dự án nhà máy điện gió ô 20
|
14,50000
|
155
|
10
|
|
Xã Thừa Đức, Thới Thuận
|
Dự án nhà máy điện gió ô 19
|
13,20000
|
156
|
11
|
|
Huyện Bình Đại
|
Đường Đê Tây, huyện Bình Đại
|
8,20000
|
157
|
12
|
|
Xã Lộc Thuận
|
Mở rộng trường TH Đỗ Nghĩa Trọng
|
0,12000
|
158
|
13
|
|
Thị trấn Bình Đại
|
Khu đô thị mới phía Đông đô
thị Bà Nhựt, thị trấn Bình Đại
|
45,21000
|
159
|
14
|
|
Xã Thạnh Phước
|
Trạm biến áp 220kV Bình Đại
|
5,00000
|
160
|
15
|
|
Xã Long Hòa
|
Kè chống sạt lở hai bên bờ
sông Giao Hòa đoạn tiếp sông Ba Lai
|
1,15000
|
161
|
16
|
|
Xã Long Hòa
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình Khu tái định cư vùng có nguy cơ bị thiên tai xã Long Hòa
|
4,97000
|
162
|
17
|
|
Xã Phú Long
|
Trường THCS Phú Long
|
0,20000
|
163
|
18
|
|
Xã Phú Long
|
Trường Mẫu giáo Phú Long
|
0,31000
|
164
|
19
|
|
Xã Tam Hiệp
|
Nâng cấp gia cố chống sạt lỡ
đê bao cồn Tam Hiệp
|
33,28000
|
165
|
20
|
|
Xã Thạnh Trị, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, Thới Thuận, Bình Thắng, thị trấn
Bình Đại
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng
nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại
|
105,00000
|
166
|
21
|
|
Xã Bình Thới
|
Cầu Bình Thới 2
|
3,40000
|
167
|
22
|
|
Xã Bình Thới
|
Đường nối từ đường huyện Bắc
Nam đến đường đê bao ngăn mặn
|
0,40000
|
168
|
23
|
|
Xã Bình Thới
|
Đường nối từ giáp Đìa Đôi đến
giáp Lộ Chú
|
0,42000
|
169
|
24
|
|
thị trấn Bình Đại
|
Dự án đầu tư khu đô thị mới
An Bình, thị trấn Bình Đại
|
5,00000
|
170
|
25
|
|
thị trấn Bình Đại, Xã Bình Thắng
|
Dự án Khu đô thị mới An Thuận
Hưng, thị trấn Bình Đại
|
19,62000
|
171
|
26
|
|
thị trấn Bình Đại
|
Dự án đầu tư khu đô thị mới
thị trấn Bình Đại
|
12,00000
|
172
|
27
|
|
thị trấn Bình Đại
|
Dự án đầu tư khu đô thị mới
Bình Đại
|
9,82000
|
173
|
28
|
|
thị trấn Bình Đại
|
Mở rộng Trường Mầm Non Hướng
Dương
|
0,50000
|
174
|
29
|
|
Xã Thạnh Trị
|
Trường Mẫu giáo Thạnh Trị
|
0,20000
|
175
|
30
|
|
Xã Định Trung
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy
sản huyện Bình Đại
|
81,61000
|
176
|
31
|
|
Xã Thừa Đức, Thới Thuận
|
Dự án nhà máy điện gió V.P.L
Bến Tre (giai đoạn 2)
- Đường dây 22kV(bao gồm đường
dây 22kV trên không và cáp ngầm 22kv)
|
9,95000
|
177
|
32
|
|
Xã Thới Thuận, Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc, Bình Thới
|
Nhà máy điện gió Sunpro Bến
Tre số 8 (Đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Sumpo, Trạm cắt 110kV Bình
Đại)
|
20,00000
|
178
|
33
|
|
huyện Bình Đại
|
Đường Đê Tây, huyện Bình Đại
|
8,20000
|
179
|
34
|
|
Xã Phú Thuận, Vang Qưới Đông, Vang Qưới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định
Trung, Bình Thới
|
Đường dây 110kv Phú Thuận -
Bình Đại
|
1,10000
|
180
|
35
|
|
Xã Thới Lai
|
Trường Tiểu học Thới Lai
|
0,71000
|
181
|
36
|
|
Xã Thới Lai
|
Trường THCS Thới Lai
|
0,91000
|
182
|
37
|
|
Xã Thới Thuận
|
Bia căm thù
|
0,25000
|
183
|
38
|
|
Xã Lộc Thuận
|
Mở rộng Nhà thờ Công giáo
(xây nhà xe)
|
0,05000
|
184
|
39
|
|
Xã Long Định
|
Trạm trung chuyển rác xã Long
Định
|
0,20000
|
185
|
40
|
|
Xã Long Hòa
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình Khu tái định cư vùng có nguy cơ bị thiên tai xã Long Hòa
|
4,97000
|
186
|
41
|
|
TT. Bình Đại
|
Dự án đầu tư khu đô thị mới
An Bình, thị trấn Bình Đại
|
5,00000
|
187
|
42
|
|
TT. Bình Đại
|
Dự án Khu đô thị mới An Thuận
Hưng, thị trấn Bình Đại
|
19,62000
|
188
|
43
|
|
TT. Bình Đại
|
Trường Mầm Non Hướng Dương
|
0,50000
|
189
|
44
|
|
Xã Bình Thới
|
Cầu Bình Thới 2
|
3,40000
|
190
|
45
|
|
Huyện Châu Thành - huyện Bình Đại
|
Đường từ cảng Giao Long đến
khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07)
|
36,40000
|
191
|
46
|
|
huyện Bình Đại, Giồng Trôm
|
Đường Bắc Nam phục vụ khu
công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08)
|
47,00000
|
|
|
Tổng
|
|
|
664,36000
|
192
|
1
|
CHÂU THÀNH
|
Tân Phú
|
Trường Tiểu học Tân Phú
|
1,10000
|
193
|
2
|
|
Tam Phước
|
Trường Mẫu giáo Tam Phước
|
0,35000
|
194
|
3
|
|
An Khánh
|
Trường Mẫu giáo An Khánh
|
0,12000
|
195
|
4
|
|
Phước Thạnh
|
Khu hành chính xã Phước Thạnh
|
0,06000
|
196
|
5
|
|
Tân Phú
|
Khu hành chính xã Tân Phú
|
0,02500
|
197
|
6
|
|
Giao Long
|
Mở rộng Tân cảng Giao Long
giai đoạn 2
|
6,36000
|
198
|
7
|
|
An Khánh, Phú Túc, Tường Đa và Tam Phước
|
Dự án đầu tư xây dựng công
trình Cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre
|
13,00000
|
199
|
8
|
|
An Khánh, Phú Túc, Tường Đa và Tam Phước
|
Đường gom vào Cầu Rạch Miễu 2
|
42,00000
|
200
|
9
|
|
Sơn Hòa, An Hiệp và Tường Đa
|
Trạm 110kV An Hiệp và đường
dây 110kV từ 220kV Bến Tre - 110kV An Hiệp, tỉnh Bến Tre
|
2,37000
|
201
|
10
|
|
Hữu Định
|
Phân pha dây dẫn đường dây
110 kV từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130A)
|
0,05000
|
202
|
11
|
|
Giao Long
|
Xây dựng đường từ cảng giao
long đến khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07)
|
36,40000
|
203
|
12
|
|
Giao Long, Giao Hòa và An Hóa
|
Đường dây 110 kV Giao Long -
110 kV Phú Thuận
|
0,80000
|
204
|
13
|
|
Hữu Định
|
Đường dây 220 kV Bình Đại - Bến
Tre
|
0,70000
|
205
|
14
|
|
Giao Long, Tân Thạch, An Khánh, Phú Túc, Phú Đức, Tân Phú, Tiên Long,
Tiên Thủy, An Hiệp và Sơn Hòa
|
Hoàn thiện hệ thống thủy lợi
bắc, Nam Bến Tre
|
30,00000
|
206
|
15
|
|
Giao Long
|
Cống An Hóa
|
1,55000
|
207
|
16
|
|
Phú Đức và Tân Phú
|
Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch
các xã ven sông Tiền giai đoạn 2 (đoạn 2)
|
7,70000
|
208
|
17
|
|
An Hiệp
|
Trạm trung chuyển rác các xã
cánh tây
|
0,39000
|
209
|
18
|
|
Thị trấn Châu Thành và An Khánh
|
Khu đô thị mới Cửa ngõ Bến
Tre
|
40,00000
|
210
|
19
|
|
Tam Phước
|
Khu tái định cư phục vụ công
trình Cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào Cầu Rạch Miễu 2
|
2,77000
|
211
|
20
|
|
An Khánh, Tam Phước và Hữu Định
|
Xây dựng 110 kV mạch kép từ
Trạm 220 kV Bến Tre đi Trạm 220 kV, tiết điện phân pha 2xACSR240
|
1,35000
|
|
|
Tổng
|
|
|
187,09500
|
212
|
1
|
GIỒNG TRÔM
|
Hưng Lễ và Thạnh Phú Đông
|
Dự án: Đê bao ngăn mặn ven
sông Hàm Luông (Đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)
|
10,50000
|
213
|
2
|
|
Phong Nẫm
|
Cụm công nghiệp - Tiểu thu
công nghiệp Phong Nẫm
|
14,37000
|
214
|
3
|
|
Phong Nẫm
|
Mở rộng Cụm công nghiệp - Tiểu
thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
40,70000
|
215
|
4
|
|
Tân Hào
|
Trường tiểu học Lê Thọ Xuân
|
0,27000
|
216
|
5
|
|
Bình Thành
|
Ban chỉ huy quân huyện Giồng
Trôm
|
3,20000
|
217
|
6
|
|
Thị Trấn - Bình Thành
|
Trường Tiểu học, Trung học
Trương Vĩnh Trọng
|
2,10000
|
218
|
7
|
|
Thị trấn
|
Dự án đầu tư phát triển Khu
đô thị mới Thị trấn Giồng Trôm
|
23,70000
|
|
|
Tổng
|
|
|
94,84000
|
218
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
3.392,42590
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT, THỬA ĐẤT XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ KHI
NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT CÓ GIÁ TRỊ (TÍNH THEO GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT)
TỪ 20 TỶ ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 322/KH-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Huyện
|
Xã
|
Tên dự án, đơn vị
|
Vị trí
|
Diện tích (ha)
|
Thửa
|
Tờ
|
1
|
TP. Bến Tre
|
Sơn Đông, Phú Tân
|
Trung tâm quản lý phà và Bến xe
|
663,498
|
11,37
|
1,62630
|
2
|
"
|
Phường 5
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
41
|
4
|
4,54170
|
3
|
"
|
Phường 4
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
83
|
9
|
2,15030
|
4
|
"
|
xã Phú Nhuận
|
Khu tái định cư Đông Á
|
nhiều thửa
|
7
|
7,00000
|
5
|
"
|
Phường Phú Tân
|
Khu dân cư Hưng Phú
|
|
|
0,23870
|
6
|
"
|
Phường An Hội
|
Ban Quản lý Chợ TP. Bến Tre
|
54,12
|
5,9
|
0,85840
|
7
|
"
|
phường 8
|
Dự án chỉnh trang đô thị dọc Sông Bến Tre
|
nhiều thửa
|
|
4,80000
|
8
|
Thạnh Phú
|
Thạnh Phú
|
Khu dân cư thị trấn Thạnh Phú
|
440
|
37
|
0,21150
|
9
|
Mỏ Cày Bắc
|
Tân Thành Bình
|
Cụm công nghiệp
|
nhiều thửa
|
24,18
|
24,18000
|
10
|
Ba Tri
|
thị trấn Ba Tri
|
Khu VietSinh
|
445,536,53 7,591,690, 1272,1274, 1276,1278
|
2
|
0,91950
|
11
|
"
|
"
|
Khu thương mại (dự kiến)
|
7
|
32
|
0,60409
|
12
|
Mỏ Cày Nam
|
Thị trấn
|
Giao đất ở
|
11
|
38
|
2,44260
|
13
|
"
|
Thị trấn
|
"
|
67
|
16
|
1,08000
|
14
|
Bình Đại
|
Thị trấn
|
Khu dân cư đô thị và Chợ trung tâm Bình Đại
|
nhiều thửa
|
|
8,00000
|
15
|
Giồng Trôm
|
Thị trấn
|
|
58
|
52
|
0,78257
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
59,43566
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT, THỬA ĐẤT XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ KHI
NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT CÓ GIÁ TRỊ (TÍNH THEO GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT)
DƯỚI 20 TỶ ĐỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 322/KH-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Huyện
|
Xã
|
Vị trí
|
Diện tích (ha)
|
Thửa
|
Tờ
|
1
|
1
|
TP. BẾN TRE
|
Phường 2
|
302
|
2
|
0,02301
|
2
|
2
|
"
|
Phường 2
|
106
|
6
|
0,02255
|
3
|
3
|
"
|
Phường Phú Tân
|
95
|
10
|
0,01697
|
4
|
4
|
|
Phường 7
|
228,963,964
|
3
|
0,02958
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
0,09211
|
5
|
1
|
CHỢ LÁCH
|
Hòa Nghĩa
|
288
|
11
|
0,02800
|
6
|
2
|
|
Hòa Nghĩa
|
605b
|
9
|
0,03000
|
7
|
3
|
|
Hưng Khánh Trung B
|
333
|
10
|
0,34670
|
8
|
4
|
|
Hưng Khánh Trung B
|
88
|
7
|
0,02830
|
9
|
5
|
|
Long Thới
|
241
|
5
|
0,01780
|
10
|
6
|
|
Long Thới
|
178
|
16
|
0,01000
|
11
|
7
|
|
Long Thới
|
500
|
17
|
0,01710
|
12
|
8
|
|
Phú Sơn
|
537
|
13
|
0,12890
|
13
|
9
|
|
Sơn Định
|
109a
|
2
|
0,02860
|
14
|
10
|
|
Sơn Định
|
11a
|
6
|
0,00890
|
15
|
11
|
|
Sơn Định
|
95
|
21
|
0,06530
|
16
|
12
|
|
Tân Thiềng
|
41
|
24
|
0,02130
|
17
|
13
|
|
Tân Thiềng
|
1a
|
36
|
0,20000
|
18
|
14
|
|
Tân Thiềng
|
65b
|
33
|
0,02500
|
19
|
15
|
|
thị trấn Chợ Lách
|
400
|
31
|
0,02800
|
20
|
16
|
|
thị trấn Chợ Lách
|
109
|
39
|
0,01200
|
21
|
17
|
|
thị trấn Chợ Lách
|
12a
|
39
|
0,10140
|
22
|
18
|
|
Vĩnh Bình
|
22
|
1
|
0,02370
|
23
|
19
|
|
Vĩnh Bình
|
360
|
15
|
0,12920
|
24
|
20
|
|
Vĩnh Bình
|
74a
|
30
|
0,04550
|
25
|
21
|
|
Vĩnh Bình
|
329
|
25
|
0,08000
|
26
|
22
|
|
Vĩnh Bình
|
8a
|
34
|
0,03000
|
27
|
23
|
|
Vĩnh Hòa
|
214
|
3
|
0,02960
|
28
|
24
|
|
Vĩnh Hòa
|
315
|
7
|
0,21350
|
29
|
25
|
|
Vĩnh Thành
|
91b
|
10
|
0,03400
|
30
|
26
|
|
Vĩnh Thành
|
485-492
|
10
|
0,13880
|
31
|
27
|
|
Vĩnh Thành
|
kề 676
|
15
|
0,03930
|
32
|
28
|
|
Vĩnh Thành
|
36, 38a
|
32
|
0,00710
|
33
|
29
|
|
Vĩnh Thành
|
18a
|
33
|
0,01820
|
34
|
30
|
|
Hòa Nghĩa
|
229
|
9
|
0,08850
|
35
|
31
|
|
Hòa Nghĩa
|
601
|
9
|
0,10250
|
36
|
32
|
|
Hòa Nghĩa
|
605a
|
9
|
0,07000
|
37
|
33
|
|
Hòa Nghĩa
|
159
|
22
|
0,15680
|
38
|
34
|
|
Hòa Nghĩa
|
278
|
22
|
0,04120
|
39
|
35
|
|
Long Thới
|
123.159
|
6
|
1,52010
|
40
|
36
|
|
Phú Phụng
|
24,40,41
|
24
|
0,02940
|
41
|
37
|
|
Sơn Định
|
558
|
10
|
0,12750
|
42
|
38
|
|
Tân Thiềng
|
61
|
11
|
0,05880
|
43
|
39
|
|
Tân Thiềng
|
47
|
12
|
0,37830
|
44
|
40
|
|
Tân Thiềng
|
38
|
12
|
0,44930
|
45
|
41
|
|
Tân Thiềng
|
39
|
12
|
0,16550
|
46
|
42
|
|
Tân Thiềng
|
23
|
19
|
2,38820
|
47
|
43
|
|
Tân Thiềng
|
9
|
9
|
0,66740
|
48
|
44
|
|
Tân Thiềng
|
65a
|
33
|
0,18240
|
49
|
45
|
|
thị trấn Chợ Lách
|
139, 140, 141, 142, 143, 144
|
39
|
0,07720
|
50
|
46
|
|
Vĩnh Bình
|
207
|
6
|
0,13640
|
51
|
47
|
|
Vĩnh Bình
|
208
|
6
|
0,09490
|
52
|
48
|
|
Vĩnh Bình
|
302a
|
6
|
0,83180
|
53
|
49
|
|
Vĩnh Bình
|
168.268
|
13
|
0,98860
|
54
|
50
|
|
Vĩnh Bình
|
176
|
13
|
0,08020
|
55
|
51
|
|
Vĩnh Bình
|
249
|
13
|
0,14660
|
56
|
52
|
|
Vĩnh Bình
|
267
|
13
|
0,94540
|
57
|
53
|
|
Vĩnh Bình
|
269
|
13
|
0,27720
|
58
|
54
|
|
Vĩnh Bình
|
184
|
20
|
0,37190
|
59
|
55
|
|
Vĩnh Bình
|
265
|
20
|
0,31490
|
60
|
56
|
|
Vĩnh Bình
|
266
|
20
|
0,18370
|
61
|
57
|
|
Vĩnh Bình
|
267
|
20
|
0,30100
|
62
|
58
|
|
Vĩnh Bình
|
269
|
20
|
0,21480
|
63
|
59
|
|
Vĩnh Bình
|
270
|
20
|
0,67470
|
64
|
60
|
|
Vĩnh Bình
|
271
|
20
|
0,55200
|
65
|
61
|
|
Vĩnh Bình
|
272
|
20
|
0,24980
|
66
|
62
|
|
Vĩnh Bình
|
92a
|
23
|
0,64710
|
67
|
63
|
|
Vĩnh Bình
|
92b
|
23
|
0,56050
|
|
|
|
Vĩnh Bình
|
6,38
|
31
|
0,23590
|
68
|
64
|
|
31, 32, 33,35, 36, 37, 38, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 67, 68
|
30
|
69
|
65
|
|
Vĩnh Hòa
|
172
|
2
|
1,18522
|
70
|
66
|
|
Vĩnh Hòa
|
4
|
6
|
0,10620
|
71
|
67
|
|
Vĩnh Thành
|
57
|
19
|
0,01110
|
72
|
68
|
|
Vĩnh Thành
|
58
|
19
|
0,01120
|
73
|
69
|
|
Vĩnh Thành
|
Khu lò heo
|
34
|
0,35000
|
74
|
70
|
|
Vĩnh Thành
|
58
|
34
|
0,00630
|
75
|
71
|
|
Vĩnh Thành
|
239
|
10
|
0,07200
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
17,93872
|
76
|
1
|
THẠNH PHÚ
|
Xã Mỹ An
|
335
|
11
|
0,05092
|
77
|
2
|
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
47
|
10
|
0,22543
|
78
|
3
|
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
83
|
31
|
0,00912
|
79
|
4
|
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
81
|
49
|
0,06719
|
80
|
5
|
|
Xã Đại Điền
|
8
|
14
|
0,16502
|
81
|
6
|
|
Xã Đại Điền
|
95
|
14
|
0,02149
|
82
|
7
|
|
Xã Đại Điền
|
60
|
15
|
0,03297
|
83
|
8
|
|
Xã Mỹ Hưng
|
226
|
2
|
0,01669
|
84
|
9
|
|
Xã Phú Khánh
|
484
|
11
|
0,48857
|
85
|
10
|
|
Xã Quới Điền
|
344
|
4
|
0,15431
|
86
|
11
|
|
Xã Quới Điền
|
345
|
4
|
0,04563
|
87
|
12
|
|
Xã Quới Điền
|
28
|
20
|
0,14290
|
88
|
13
|
|
Xã Quới Điền
|
53
|
28
|
0,02412
|
89
|
14
|
|
Xã Tân Phong
|
103
|
15
|
0,00817
|
90
|
15
|
|
Xã Tân Phong
|
104
|
15
|
0,01742
|
91
|
16
|
|
Xã Thạnh Phong
|
381
|
14
|
0,37749
|
92
|
17
|
|
Xã Thới Thạnh
|
349
|
5
|
0,18684
|
93
|
18
|
|
Xã Giao Thạnh
|
2
|
11
|
0,01094
|
94
|
19
|
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
11
|
11
|
0,14360
|
95
|
20
|
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
37
|
11
|
0,09505
|
96
|
21
|
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
38
|
11
|
0,86797
|
97
|
22
|
|
Phòng Công thương cũ
|
2
|
39
|
0,26256
|
98
|
23
|
|
Phòng Công thương cũ
|
4
|
39
|
0,22636
|
99
|
24
|
|
Phòng Công thương cũ
|
4
|
38
|
0,33415
|
100
|
25
|
|
Xã Mỹ An
|
474
|
22
|
0,06125
|
101
|
26
|
|
Xã Mỹ An
|
353
|
23
|
0,10666
|
102
|
27
|
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
220
|
16
|
0,53221
|
103
|
28
|
|
Thị Trấn Thạnh Phú
|
4
|
59
|
0,40734
|
104
|
29
|
|
Xã An Thạnh
|
6
|
18
|
0,84587
|
105
|
30
|
|
Xã An Thạnh
|
164
|
13
|
3,90787
|
106
|
31
|
|
Xã An Thuận
|
116
|
5
|
0,32661
|
107
|
32
|
|
Xã Mỹ Hưng
|
143
|
22
|
0,49920
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
10,66192
|
108
|
1
|
MỎ CÀY BẮC
|
Phước Mỹ Trung
|
Thửa đất số: 12
|
33
|
0,25000
|
109
|
2
|
"
|
Thành An
|
Thửa đất số: 25, 44
|
27
|
0,02000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
0,27000
|
110
|
1
|
BA TRI
|
Thị trấn Ba Tri
|
236
|
6
|
0,00909
|
111
|
2
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
494
|
18
|
0,00700
|
112
|
3
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
675
|
18
|
0,00692
|
113
|
4
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
203
|
22
|
0,12376
|
114
|
5
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
67
|
25
|
0,00932
|
115
|
6
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
68
|
25
|
0,01026
|
116
|
7
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
69
|
25
|
0,01024
|
117
|
8
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
70
|
25
|
0,01022
|
118
|
9
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
71
|
25
|
0,01020
|
119
|
10
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
72
|
25
|
0,00826
|
120
|
11
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
46
|
36
|
0,02923
|
121
|
12
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
51
|
41
|
0,02874
|
122
|
13
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
46
|
36
|
0,02923
|
123
|
14
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
143
|
36
|
0,00796
|
124
|
15
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
278
|
42
|
0,00708
|
125
|
16
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
279
|
42
|
0,00697
|
126
|
17
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
284
|
42
|
0,00715
|
127
|
18
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
278
|
8
|
0,00862
|
128
|
19
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
24
|
23
|
0,00250
|
129
|
20
|
|
Xã An Bình Tây
|
144
|
14
|
0,03300
|
130
|
21
|
|
Xã An Bình Tây
|
358
|
14
|
0,01507
|
131
|
22
|
|
Xã An Bình Tây
|
377
|
14
|
0,39540
|
132
|
23
|
|
Xã An Bình Tây
|
184
|
19
|
0,01619
|
133
|
24
|
|
Xã An Bình Tây
|
216
|
20
|
0,01201
|
134
|
25
|
|
Xã An Bình Tây
|
632
|
20
|
0,00773
|
135
|
26
|
|
Xã An Bình Tây
|
633
|
20
|
0,00775
|
136
|
27
|
|
Xã An Bình Tây
|
634
|
20
|
0,00777
|
137
|
28
|
|
Xã An Bình Tây
|
635
|
20
|
0,00778
|
138
|
29
|
|
Xã An Bình Tây
|
636
|
20
|
0,00780
|
139
|
30
|
|
Xã An Bình Tây
|
637
|
20
|
0,00782
|
140
|
31
|
|
Xã An Bình Tây
|
638
|
20
|
0,00783
|
141
|
32
|
|
Xã An Bình Tây
|
639
|
20
|
0,00785
|
142
|
33
|
|
Xã An Bình Tây
|
640
|
20
|
0,00787
|
143
|
34
|
|
Xã An Bình Tây
|
641
|
20
|
0,00788
|
144
|
35
|
|
Xã An Bình Tây
|
650
|
20
|
0,00900
|
145
|
36
|
|
Xã An Bình Tây
|
651
|
20
|
0,00900
|
146
|
37
|
|
Xã An Bình Tây
|
652
|
20
|
0,00900
|
147
|
38
|
|
Xã An Bình Tây
|
653
|
20
|
0,00900
|
148
|
39
|
|
Xã An Bình Tây
|
654
|
20
|
0,00900
|
149
|
40
|
|
Xã An Bình Tây
|
655
|
20
|
0,00900
|
150
|
41
|
|
Xã An Bình Tây
|
656
|
20
|
0,00900
|
151
|
42
|
|
Xã An Bình Tây
|
657
|
20
|
0,00900
|
152
|
43
|
|
Xã An Bình Tây
|
658
|
20
|
0,00900
|
153
|
44
|
|
Xã An Bình Tây
|
207
|
27
|
0,03828
|
154
|
45
|
|
Xã An Bình Tây
|
229
|
27
|
0,21723
|
155
|
46
|
|
Xã An Hoà Tây
|
42
|
5
|
0,04639
|
156
|
47
|
|
Xã An Hoà Tây
|
580
|
5
|
0,01378
|
157
|
48
|
|
Xã An Hoà Tây
|
331
|
9
|
0,02439
|
158
|
49
|
|
Xã An Hoà Tây
|
171
|
16
|
0,00748
|
159
|
50
|
|
Xã An Hoà Tây
|
447
|
16
|
0,07851
|
160
|
51
|
|
Xã An Hoà Tây
|
1022
|
16
|
0,00751
|
161
|
52
|
|
Xã An Hoà Tây
|
1023
|
16
|
0,00750
|
162
|
53
|
|
Xã An Hoà Tây
|
1024
|
16
|
0,00750
|
163
|
54
|
|
Xã An Hoà Tây
|
1025
|
16
|
0,00749
|
164
|
55
|
|
Xã An Hoà Tây
|
1026
|
16
|
0,00838
|
165
|
56
|
|
Xã An Hoà Tây
|
1036
|
16
|
0,00750
|
166
|
57
|
|
Xã An Hoà Tây
|
1037
|
16
|
0,00750
|
167
|
58
|
|
Xã An Hoà Tây
|
1038
|
16
|
0,00750
|
168
|
59
|
|
Xã An Hoà Tây
|
1039
|
16
|
0,00750
|
169
|
60
|
|
Xã An Hoà Tây
|
291
|
22
|
0,04873
|
170
|
61
|
|
Xã An Hoà Tây
|
398
|
22
|
0,04629
|
171
|
62
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
332
|
11
|
0,10642
|
172
|
63
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
504
|
11
|
0,03623
|
173
|
64
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
556
|
11
|
0,00960
|
174
|
65
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
557
|
11
|
0,00960
|
175
|
66
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
558
|
11
|
0,00960
|
176
|
67
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
559
|
11
|
0,00960
|
177
|
68
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
560
|
11
|
0,00960
|
178
|
69
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
561
|
11
|
0,00960
|
179
|
70
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
562
|
11
|
0,00960
|
180
|
71
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
563
|
11
|
0,00960
|
181
|
72
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
564
|
11
|
0,00960
|
182
|
73
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
565
|
11
|
0,00960
|
183
|
74
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
566
|
11
|
0,00960
|
184
|
75
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
567
|
11
|
0,00960
|
185
|
76
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
568
|
11
|
0,00960
|
186
|
77
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
571
|
11
|
0,01001
|
187
|
78
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
572
|
11
|
0,00995
|
188
|
79
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
573
|
11
|
0,00582
|
189
|
80
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
585
|
11
|
0,00861
|
190
|
81
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
587
|
11
|
0,01153
|
191
|
82
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
589
|
11
|
0,01312
|
192
|
83
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
590
|
11
|
0,01169
|
193
|
84
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
591
|
11
|
0,01705
|
194
|
85
|
|
Xã An Thủy
|
123
|
12
|
0,01627
|
195
|
86
|
|
Xã An Thủy
|
610
|
12
|
0,02602
|
196
|
87
|
|
Xã An Thủy
|
657
|
12
|
0,01733
|
197
|
88
|
|
Xã An Thủy
|
704
|
12
|
0,06219
|
198
|
89
|
|
Xã An Thủy
|
212
|
14
|
0,12000
|
199
|
90
|
|
Xã An Thủy
|
43
|
22
|
0,09527
|
200
|
91
|
|
Xã An Thủy
|
6
|
28
|
0,00458
|
201
|
92
|
|
Xã An Thủy
|
108
|
29
|
0,01207
|
202
|
93
|
|
Xã An Thủy
|
167
|
29
|
0,02774
|
203
|
94
|
|
Xã An Thủy
|
60
|
30
|
0,02709
|
204
|
95
|
|
Xã An Thủy
|
125
|
30
|
0,00420
|
205
|
96
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
166
|
10
|
0,00716
|
206
|
97
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
333
|
14, 10
|
0,14119
|
207
|
98
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
140
|
26
|
0,05540
|
208
|
99
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
279
|
26
|
0,01851
|
209
|
100
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
639
|
26
|
0,05100
|
210
|
101
|
|
Xã Bảo Thuận
|
484
|
19
|
0,00357
|
211
|
102
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
124
|
22
|
0,01801
|
212
|
103
|
|
Xã Mỹ Hoà
|
166
|
18
|
0,02928
|
213
|
104
|
|
Xã Mỹ Nhơn
|
109
|
2
|
0,02955
|
214
|
105
|
|
Xã Mỹ Nhơn
|
724
|
2
|
0,10913
|
215
|
106
|
|
Xã Mỹ Nhơn
|
764
|
13
|
1,49609
|
216
|
107
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
289
|
4
|
0,13000
|
217
|
108
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
529
|
12
|
0,11580
|
218
|
109
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
660
|
12
|
0,10990
|
219
|
110
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
228
|
13
|
0,02611
|
220
|
111
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
278
|
13
|
0,14698
|
221
|
112
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
722
|
13
|
0,02634
|
222
|
113
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
723
|
13
|
0,02668
|
223
|
114
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
617
|
17
|
0,07286
|
224
|
115
|
|
Xã Phú Lễ
|
1103
|
12
|
0,06468
|
225
|
116
|
|
Xã Phú Lễ
|
1104
|
12
|
0,06641
|
226
|
117
|
|
Xã Phú Lễ
|
748
|
13
|
0,01515
|
227
|
118
|
|
Xã Phú Lễ
|
803
|
13
|
0,00858
|
228
|
119
|
|
Xã Phú Lễ
|
804
|
13
|
0,00847
|
229
|
120
|
|
Xã Phú Lễ
|
805
|
13
|
0,00838
|
230
|
121
|
|
Xã Phú Lễ
|
806
|
13
|
0,00830
|
231
|
122
|
|
Xã Phú Lễ
|
807
|
13
|
0,00826
|
232
|
123
|
|
Xã Phú Lễ
|
808
|
13
|
0,00826
|
233
|
124
|
|
Xã Phú Lễ
|
809
|
13
|
0,00826
|
234
|
125
|
|
Xã Phú Lễ
|
336
|
15
|
0,01857
|
235
|
126
|
|
Xã Phú Lễ
|
456
|
16
|
0,02885
|
236
|
127
|
|
Xã Phú Lễ
|
819
|
16
|
0,01733
|
237
|
128
|
|
Xã Phú Lễ
|
822
|
16
|
0,05214
|
238
|
129
|
|
Xã Phú Lễ
|
823
|
16
|
0,03302
|
239
|
130
|
|
Xã Tân Hưng
|
76
|
1
|
0,07536
|
240
|
131
|
|
Xã Tân Hưng
|
80
|
1
|
0,04219
|
241
|
132
|
|
Xã Tân Hưng
|
82
|
1
|
0,07480
|
242
|
133
|
|
Xã Tân Hưng
|
141
|
5
|
0,03385
|
243
|
134
|
|
Xã Tân Hưng
|
212
|
17
|
0,06647
|
244
|
135
|
|
Xã Tân Mỹ
|
20
|
5
|
0,14001
|
245
|
136
|
|
Xã Tân Mỹ
|
25
|
5
|
0,18344
|
246
|
137
|
|
Xã Tân Mỹ
|
122
|
5
|
0,09544
|
247
|
138
|
|
Xã Tân Mỹ
|
189
|
5
|
0,04344
|
248
|
139
|
|
Xã Tân Mỹ
|
196
|
5
|
0,09808
|
249
|
140
|
|
Xã Tân Mỹ
|
27
|
7
|
0,14008
|
250
|
141
|
|
Xã Tân Mỹ
|
167
|
9
|
0,17847
|
251
|
142
|
|
Xã Tân Mỹ
|
176
|
9
|
0,01973
|
252
|
143
|
|
Xã Tân Mỹ
|
178
|
9
|
0,03807
|
253
|
144
|
|
Xã Tân Mỹ
|
179
|
9
|
0,01986
|
254
|
145
|
|
Xã Tân Mỹ
|
182
|
9
|
0,05480
|
255
|
146
|
|
Xã Tân Mỹ
|
198
|
9
|
0,01735
|
256
|
147
|
|
Xã Tân Mỹ
|
230
|
9
|
0,28484
|
257
|
148
|
|
Xã Tân Mỹ
|
17
|
15
|
0,06210
|
258
|
149
|
|
Xã Tân Mỹ
|
109
|
17
|
0,86290
|
259
|
150
|
|
Xã Tân Mỹ
|
192
|
17
|
0,48116
|
260
|
151
|
|
Xã Tân Xuân
|
16
|
57
|
0,63949
|
261
|
152
|
|
Xã Vĩnh An
|
1
|
1
|
0,15170
|
262
|
153
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/33
|
3
|
0,06000
|
263
|
154
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/68
|
3
|
0,01300
|
264
|
155
|
|
Xã Vĩnh An
|
286
|
3
|
0,01763
|
265
|
156
|
|
Xã Vĩnh An
|
19
|
4
|
0,04795
|
266
|
157
|
|
Xã Vĩnh An
|
98
|
4
|
0,13791
|
267
|
158
|
|
Xã Vĩnh An
|
138
|
4
|
0,18389
|
268
|
159
|
|
Xã Vĩnh An
|
685
|
4
|
0,13276
|
269
|
160
|
|
Xã Vĩnh An
|
11
|
7
|
0,02021
|
270
|
161
|
|
Xã Vĩnh An
|
272
|
7
|
0,08891
|
271
|
162
|
|
Xã Vĩnh An
|
789
|
7
|
0,05635
|
272
|
163
|
|
Xã Vĩnh An
|
328
|
10
|
0,07590
|
273
|
164
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
133
|
5
|
0,11080
|
274
|
165
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
246
|
8
|
0,08478
|
275
|
166
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
45
|
14
|
0,01775
|
276
|
167
|
|
Xã An Hiệp
|
361
|
18
|
0,01180
|
277
|
168
|
|
Xã An Hiệp
|
315
|
18
|
0,00761
|
278
|
169
|
|
Xã An Hiệp
|
606
|
10
|
0,00765
|
279
|
170
|
|
Xã An Hiệp
|
607
|
10
|
0,00728
|
280
|
171
|
|
Xã Phước Ngãi
|
268
|
21
|
0,00769
|
281
|
172
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309q
|
10
|
0,00099
|
282
|
173
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309p
|
10
|
0,00163
|
283
|
174
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309n
|
10
|
0,00161
|
284
|
175
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309m
|
10
|
0,00180
|
285
|
176
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309l
|
10
|
0,00255
|
286
|
177
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309k
|
10
|
0,00300
|
287
|
178
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309j
|
10
|
0,00691
|
288
|
179
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309i
|
10
|
0,00391
|
289
|
180
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309h
|
10
|
0,00423
|
290
|
181
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309g
|
10
|
0,00454
|
291
|
182
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309f
|
10
|
0,00425
|
292
|
183
|
|
Xã Phước Ngãi
|
309a
|
10
|
0,00608
|
293
|
184
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
34
|
5
|
0,25595
|
294
|
185
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
60
|
6
|
0,27404
|
295
|
186
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
1/77
|
6
|
0,49002
|
296
|
187
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
272
|
7
|
0,78821
|
297
|
188
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
15
|
9
|
0,16962
|
298
|
189
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
155
|
41
|
0,03004
|
299
|
190
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
45
|
36
|
0,01113
|
300
|
191
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
60
|
36
|
0,00792
|
301
|
192
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
143
|
36
|
0,00796
|
302
|
193
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
155
|
36
|
0,01683
|
303
|
194
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
206
|
42
|
0,00493
|
304
|
195
|
|
Thị trấn Ba Tri
|
76
|
48
|
0,15050
|
305
|
196
|
|
Xã An Bình Tây
|
518
|
10
|
0,25191
|
306
|
197
|
|
Xã An Bình Tây
|
206
|
12
|
0,04767
|
307
|
198
|
|
Xã An Bình Tây
|
14
|
3
|
0,32296
|
308
|
199
|
|
Xã An Bình Tây
|
21
|
3
|
0,29681
|
309
|
200
|
|
Xã An Bình Tây
|
22
|
3
|
0,30566
|
310
|
201
|
|
Xã An Bình Tây
|
29
|
3
|
0,41412
|
311
|
202
|
|
Xã An Bình Tây
|
36
|
3
|
0,50771
|
312
|
203
|
|
Xã An Bình Tây
|
37
|
3
|
0,35444
|
313
|
204
|
|
Xã An Bình Tây
|
51
|
3
|
0,39442
|
314
|
205
|
|
Xã An Bình Tây
|
59
|
3
|
0,23001
|
315
|
206
|
|
Xã An Bình Tây
|
60
|
3
|
0,21402
|
316
|
207
|
|
Xã An Bình Tây
|
61
|
3
|
0,21347
|
317
|
208
|
|
Xã An Bình Tây
|
62
|
3
|
0,58501
|
318
|
209
|
|
Xã An Bình Tây
|
156
|
3
|
1,49070
|
319
|
210
|
|
Xã An Đức
|
281
|
6
|
0,24030
|
320
|
211
|
|
Xã An Đức
|
161
|
8
|
0,24791
|
321
|
212
|
|
Xã An Đức
|
303
|
8
|
0,21230
|
322
|
213
|
|
Xã An Đức
|
11
|
10
|
0,22000
|
323
|
214
|
|
Xã An Đức
|
221
|
10
|
0,43031
|
324
|
215
|
|
Xã An Đức
|
44
|
11
|
0,28170
|
325
|
216
|
|
Xã An Đức
|
120
|
17
|
0,10000
|
326
|
217
|
|
Xã An Hoà Tây
|
9
|
1
|
0,21340
|
327
|
218
|
|
Xã An Hoà Tây
|
208
|
4
|
0,11225
|
328
|
219
|
|
Xã An Hoà Tây
|
191
|
7
|
0,30507
|
329
|
220
|
|
Xã An Hoà Tây
|
284
|
7
|
0,10102
|
330
|
221
|
|
Xã An Hoà Tây
|
351
|
8
|
0,36498
|
331
|
222
|
|
Xã An Hoà Tây
|
12
|
13
|
0,41486
|
332
|
223
|
|
Xã An Hoà Tây
|
66
|
13
|
0,22785
|
333
|
224
|
|
Xã An Hoà Tây
|
77
|
13
|
0,22099
|
334
|
225
|
|
Xã An Hoà Tây
|
214
|
13
|
0,14785
|
335
|
226
|
|
Xã An Hoà Tây
|
291
|
15
|
0,09025
|
336
|
227
|
|
Xã An Hoà Tây
|
92
|
16
|
0,60000
|
337
|
228
|
|
Xã An Hoà Tây
|
94
|
16
|
0,30000
|
338
|
229
|
|
Xã An Hoà Tây
|
978
|
16
|
0,04729
|
339
|
230
|
|
Xã An Hoà Tây
|
105
|
16
|
0,38740
|
340
|
231
|
|
Xã An Hiệp
|
409
|
7
|
0,05679
|
341
|
232
|
|
Xã An Hiệp
|
283
|
10
|
0,01000
|
342
|
233
|
|
Xã An Hiệp
|
381
|
10
|
0,16600
|
343
|
234
|
|
Xã An Hiệp
|
425
|
11
|
0,13781
|
344
|
235
|
|
Xã An Hiệp
|
426
|
11
|
0,06460
|
345
|
236
|
|
Xã An Hiệp
|
437
|
11
|
0,25085
|
346
|
237
|
|
Xã An Hiệp
|
687
|
17
|
0,00968
|
347
|
238
|
|
Xã An Hiệp
|
240
|
18
|
1,16481
|
348
|
239
|
|
Xã An Hiệp
|
285
|
18
|
0,05602
|
349
|
240
|
|
Xã An Hiệp
|
251
|
25
|
0,00584
|
350
|
241
|
|
Xã An Hiệp
|
252
|
25
|
0,01170
|
351
|
242
|
|
Xã An Hiệp
|
3
|
31
|
0,00900
|
352
|
243
|
|
Xã An Hiệp
|
101
|
34
|
0,10225
|
353
|
244
|
|
Xã An Hiệp
|
138
|
34
|
0,24085
|
354
|
245
|
|
Xã An Hiệp
|
155
|
34
|
0,07394
|
355
|
246
|
|
Xã An Hiệp
|
82
|
35
|
0,60965
|
356
|
247
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
31
|
3
|
0,07660
|
357
|
248
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
43
|
4
|
0,09192
|
358
|
249
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
1
|
5
|
0,14921
|
359
|
250
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
290
|
5
|
0,07060
|
360
|
251
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
85
|
8
|
0,08842
|
361
|
252
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
406
|
10
|
0,00838
|
362
|
253
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
501
|
10
|
1,95876
|
363
|
254
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
441
|
13
|
0,06522
|
364
|
255
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
495
|
13
|
0,09400
|
365
|
256
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
364
|
15
|
0,09502
|
366
|
257
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
82
|
18
|
0,11913
|
367
|
258
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
161
|
18
|
0,75759
|
368
|
259
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
171
|
18
|
1,45301
|
369
|
260
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
187
|
18
|
0,78908
|
370
|
261
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
189
|
18
|
3,17063
|
371
|
262
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
284
|
19
|
2,15012
|
372
|
263
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
318
|
19
|
2,34940
|
373
|
264
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
231
|
20
|
0,07211
|
374
|
265
|
|
Xã An Ngãi Tây
|
333
|
20
|
1,46782
|
375
|
266
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
553
|
5
|
0,05000
|
376
|
267
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
5
|
7
|
0,11349
|
377
|
268
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
13
|
7
|
0,14361
|
378
|
269
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
36
|
7
|
0,16888
|
379
|
270
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
249
|
8
|
0,10000
|
380
|
271
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
144
|
12
|
0,09986
|
381
|
272
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
504
|
12
|
0,05000
|
382
|
273
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
153
|
13
|
0,14014
|
383
|
274
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
406
|
13
|
0,08807
|
384
|
275
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
407
|
13
|
0,30000
|
385
|
276
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
64
|
14
|
0,09720
|
386
|
277
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
177
|
16
|
0,24997
|
387
|
278
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
264
|
16
|
0,27311
|
388
|
279
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
195;281
|
16
|
0,27128
|
389
|
280
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
62
|
17
|
0,13546
|
390
|
281
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
114
|
17
|
0,11744
|
391
|
282
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
299
|
17
|
0,09161
|
392
|
283
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
517
|
17
|
0,16031
|
393
|
284
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
151
|
22
|
0,14632
|
394
|
285
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
204
|
28
|
0,19454
|
395
|
286
|
|
Xã An Thủy
|
525
|
12
|
0,53816
|
396
|
287
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
49
|
8
|
0,18081
|
397
|
288
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
58
|
8
|
0,19066
|
398
|
289
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
79
|
8
|
0,16887
|
399
|
290
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
81
|
8
|
0,09936
|
400
|
291
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
232
|
10
|
0,55371
|
401
|
292
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
3
|
12
|
0,21963
|
402
|
293
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
13
|
12
|
0,37069
|
403
|
294
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
26
|
12
|
0,35028
|
404
|
295
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
30
|
12
|
0,17782
|
405
|
296
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
32
|
12
|
0,36861
|
406
|
297
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
54
|
12
|
0,12777
|
407
|
298
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
61
|
12
|
0,22953
|
408
|
299
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
62
|
12
|
0,23452
|
409
|
300
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
202
|
12
|
0,18759
|
410
|
301
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
210
|
12
|
0,10056
|
411
|
302
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
211
|
12
|
0,09747
|
412
|
303
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
86
|
13
|
0,19896
|
413
|
304
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
89
|
13
|
0,41438
|
414
|
305
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
113
|
13
|
0,16967
|
415
|
306
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
115
|
13
|
0,18784
|
416
|
307
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
186
|
13
|
0,34937
|
417
|
308
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
1/22
|
15
|
0,02803
|
418
|
309
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
247
|
18
|
4,05146
|
419
|
310
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
236
|
25
|
0,30865
|
420
|
311
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
254
|
25
|
0,32001
|
421
|
312
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
574
|
26
|
0,34604
|
422
|
313
|
|
Xã Bảo Thạnh
|
578
|
26
|
2,11665
|
423
|
314
|
|
Xã Bảo Thuận
|
45
|
1
|
12,30902
|
424
|
315
|
|
Xã Bảo Thuận
|
92
|
1
|
0,86958
|
425
|
316
|
|
Xã Bảo Thuận
|
173
|
3
|
11,49333
|
426
|
317
|
|
Xã Bảo Thuận
|
263
|
3
|
17,35364
|
427
|
318
|
|
Xã Bảo Thuận
|
290
|
3
|
29,13076
|
428
|
319
|
|
Xã Bảo Thuận
|
152
|
4
|
2,93343
|
429
|
320
|
|
Xã Bảo Thuận
|
153
|
4
|
46,70767
|
430
|
321
|
|
Xã Bảo Thuận
|
154
|
4
|
32,64576
|
431
|
322
|
|
Xã Bảo Thuận
|
91
|
5
|
1,35845
|
432
|
323
|
|
Xã Bảo Thuận
|
92
|
5
|
93,95094
|
433
|
324
|
|
Xã Bảo Thuận
|
3
|
6
|
65,04567
|
434
|
325
|
|
Xã Bảo Thuận
|
5
|
6
|
25,30771
|
435
|
326
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
313
|
10
|
0,08000
|
436
|
327
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
588
|
13
|
0,13909
|
437
|
328
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
4
|
17
|
0,13395
|
438
|
329
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
61
|
17
|
0,07556
|
439
|
330
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
120
|
22
|
0,20000
|
440
|
331
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
121
|
22
|
0,67000
|
441
|
332
|
|
Xã Mỹ Nhơn
|
137
|
18
|
0,11532
|
442
|
333
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
168
|
22
|
0,19000
|
443
|
334
|
|
Xã Mỹ Chánh
|
|
|
0,07000
|
444
|
335
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
33
|
9
|
0,13450
|
445
|
336
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
98
|
12
|
0,07000
|
446
|
337
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
493
|
12
|
0,03959
|
447
|
338
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
495
|
13
|
0,10135
|
448
|
339
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
73
|
15
|
0,17975
|
449
|
340
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
|
28
|
0,14502
|
450
|
341
|
|
Xã Phú Lễ
|
186
|
1
|
0,05616
|
451
|
342
|
|
Xã Phú Lễ
|
124
|
11
|
0,08663
|
452
|
343
|
|
Xã Phú Lễ
|
131
|
11
|
0,16415
|
453
|
344
|
|
Xã Phú Lễ
|
241
|
11
|
0,13753
|
454
|
345
|
|
Xã Phú Lễ
|
131
|
12
|
0,25628
|
455
|
346
|
|
Xã Phú Lễ
|
182
|
16
|
0,09550
|
456
|
347
|
|
Xã Phú Lễ
|
183
|
16
|
0,06407
|
457
|
348
|
|
Xã Phú Lễ
|
213
|
16
|
0,17464
|
458
|
349
|
|
Xã Phú Lễ
|
191
|
17
|
0,23849
|
459
|
350
|
|
Xã Phước Ngãi
|
63
|
3
|
0,10070
|
460
|
351
|
|
Xã Phước Ngãi
|
141
|
3
|
0,15350
|
461
|
352
|
|
Xã Phước Ngãi
|
371
|
3
|
0,15190
|
462
|
353
|
|
Xã Phước Ngãi
|
69
|
4
|
4,39760
|
463
|
354
|
|
Xã Phước Ngãi
|
70
|
4
|
0,68770
|
464
|
355
|
|
Xã Phước Ngãi
|
76
|
4
|
0,69876
|
465
|
356
|
|
Xã Phước Ngãi
|
77
|
4
|
0,64680
|
466
|
357
|
|
Xã Phước Ngãi
|
78
|
4
|
0,73427
|
467
|
358
|
|
Xã Phước Ngãi
|
83
|
4
|
0,85930
|
468
|
359
|
|
Xã Phước Ngãi
|
100
|
4
|
0,50000
|
469
|
360
|
|
Xã Phước Ngãi
|
223
|
4
|
0,15045
|
470
|
361
|
|
Xã Phước Ngãi
|
12
|
5
|
1,37701
|
471
|
362
|
|
Xã Phước Ngãi
|
14
|
5
|
4,81812
|
472
|
363
|
|
Xã Phước Ngãi
|
32
|
5
|
0,62977
|
473
|
364
|
|
Xã Phước Ngãi
|
47
|
5
|
0,23308
|
474
|
365
|
|
Xã Phước Ngãi
|
129
|
5
|
0,08208
|
475
|
366
|
|
Xã Phước Ngãi
|
88
|
6
|
0,10000
|
476
|
367
|
|
Xã Phước Ngãi
|
156
|
6
|
0,17820
|
477
|
368
|
|
Xã Phước Ngãi
|
284
|
6
|
0,06890
|
478
|
369
|
|
Xã Phước Ngãi
|
54
|
7
|
0,04378
|
479
|
370
|
|
Xã Phước Ngãi
|
313
|
7
|
0,56197
|
480
|
371
|
|
Xã Phước Ngãi
|
284
|
9
|
0,06890
|
481
|
372
|
|
Xã Tân Hưng
|
115
|
4
|
0,08579
|
482
|
373
|
|
Xã Tân Mỹ
|
38
|
4
|
0,01477
|
483
|
374
|
|
Xã Tân Mỹ
|
189
|
4
|
0,04344
|
484
|
375
|
|
Xã Tân Mỹ
|
3
|
5
|
0,34449
|
485
|
376
|
|
Xã Tân Mỹ
|
20
|
5
|
0,14004
|
486
|
377
|
|
Xã Tân Mỹ
|
25
|
5
|
0,18344
|
487
|
378
|
|
Xã Tân Mỹ
|
122
|
5
|
0,09544
|
488
|
379
|
|
Xã Tân Mỹ
|
1/27
|
7
|
0,14008
|
489
|
380
|
|
Xã Tân Mỹ
|
149
|
9
|
0,30550
|
490
|
381
|
|
Xã Tân Mỹ
|
167
|
9
|
0,17847
|
491
|
382
|
|
Xã Tân Mỹ
|
230
|
9
|
0,28484
|
492
|
383
|
|
Xã Tân Mỹ
|
148
|
10
|
0,17990
|
493
|
384
|
|
Xã Tân Mỹ
|
228
|
10
|
0,33636
|
494
|
385
|
|
Xã Tân Mỹ
|
192
|
17
|
0,48116
|
495
|
386
|
|
Xã Tân Hưng
|
18
|
1
|
0,30972
|
496
|
387
|
|
Xã Tân Hưng
|
78
|
1
|
0,16093
|
497
|
388
|
|
Xã Tân Hưng
|
276
|
5
|
0,00138
|
498
|
389
|
|
Xã Tân Hưng
|
177
|
6
|
0,10084
|
499
|
390
|
|
Xã Tân Hưng
|
371
|
6
|
0,37058
|
500
|
391
|
|
Xã Tân Hưng
|
335
|
10
|
0,08149
|
501
|
392
|
|
Xã Tân Hưng
|
397
|
14
|
0,34600
|
502
|
393
|
|
Xã Tân Thủy
|
435
|
21
|
0,11734
|
503
|
394
|
|
Xã Tân Thuỷ
|
27
|
30 (2)
|
119,52040
|
504
|
395
|
|
Xã Tân Xuân
|
235
|
11
|
0,16440
|
505
|
396
|
|
Xã Tân Xuân
|
632
|
12
|
0,13581
|
506
|
397
|
|
Xã Tân Xuân
|
345
|
17
|
0,15159
|
507
|
398
|
|
Xã Tân Xuân
|
438
|
17
|
0,26733
|
508
|
399
|
|
Xã Tân Xuân
|
472
|
17
|
0,21926
|
509
|
400
|
|
Xã Tân Xuân
|
209
|
19
|
0,17000
|
510
|
401
|
|
Xã Tân Xuân
|
62
|
23
|
0,15617
|
511
|
402
|
|
Xã Tân Xuân
|
128
|
24
|
0,12501
|
512
|
403
|
|
Xã Tân Xuân
|
207
|
24
|
0,70461
|
513
|
404
|
|
Xã Tân Xuân
|
82
|
25
|
0,19288
|
514
|
405
|
|
Xã Tân Xuân
|
159
|
25
|
0,09609
|
515
|
406
|
|
Xã Tân Xuân
|
220
|
25
|
0,19090
|
516
|
407
|
|
Xã Tân Xuân
|
169
|
46
|
0,03145
|
517
|
408
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
1
|
1
|
0,32361
|
518
|
409
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
25
|
1
|
0,09707
|
519
|
410
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
52
|
1
|
0,09889
|
520
|
411
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
93
|
1
|
0,07725
|
521
|
412
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
474
|
1
|
0,07750
|
522
|
413
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
480
|
1
|
0,08470
|
523
|
414
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
58
|
2
|
0,17641
|
524
|
415
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
59
|
2
|
0,13871
|
525
|
416
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
538
|
2
|
0,23500
|
526
|
417
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
571
|
2
|
0,05970
|
527
|
418
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
28
|
3
|
0,09745
|
528
|
419
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
36
|
3
|
0,03650
|
529
|
420
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
44
|
3
|
0,06820
|
530
|
421
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
48
|
3
|
0,10480
|
531
|
422
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
57
|
3
|
0,24545
|
532
|
423
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
384
|
4
|
0,16043
|
533
|
424
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
393
|
4
|
0,49691
|
534
|
425
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
104
|
5
|
0,02020
|
535
|
426
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
105
|
5
|
0,06040
|
536
|
427
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
206
|
5
|
0,08493
|
537
|
428
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
687
|
5
|
0,09390
|
538
|
429
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
15
|
6
|
0,08684
|
539
|
430
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
146
|
6
|
0,10569
|
540
|
431
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
152
|
6
|
0,09778
|
541
|
432
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
155
|
6
|
0,09129
|
542
|
433
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
167
|
6
|
0,09683
|
543
|
434
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
174
|
6
|
0,12765
|
544
|
435
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
175
|
6
|
0,09210
|
545
|
436
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
246
|
6
|
0,24217
|
546
|
437
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
249
|
6
|
0,07311
|
547
|
438
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
250
|
6
|
0,25847
|
548
|
439
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
262
|
6
|
0,10908
|
549
|
440
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
266
|
6
|
0,10874
|
550
|
441
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
268
|
6
|
0,15778
|
551
|
442
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
276
|
6
|
0,16540
|
552
|
443
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
285
|
6
|
0,14724
|
553
|
444
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
286
|
6
|
0,07212
|
554
|
445
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
490
|
6
|
0,06840
|
555
|
446
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
4
|
7
|
0,14914
|
556
|
447
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
17
|
7
|
0,73042
|
557
|
448
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
33
|
8
|
0,08214
|
558
|
449
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
76
|
8
|
0,09780
|
559
|
450
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
130
|
8
|
0,05805
|
560
|
451
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
175
|
8
|
0,05955
|
561
|
452
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
628
|
8
|
0,08071
|
562
|
453
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
629
|
8
|
0,02051
|
563
|
454
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
730
|
8
|
0,18194
|
564
|
455
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
168
|
9
|
0,11800
|
565
|
456
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
12
|
10
|
0,14976
|
566
|
457
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
36
|
10
|
0,09527
|
567
|
458
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
82
|
10
|
0,10660
|
568
|
459
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
206
|
11
|
0,08968
|
569
|
460
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
326
|
11
|
0,22159
|
570
|
461
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
336
|
11
|
0,08344
|
571
|
462
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
55
|
13
|
0,41637
|
572
|
463
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
69
|
13
|
0,16894
|
573
|
464
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
80
|
13
|
0,63855
|
574
|
465
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
98
|
13
|
0,15807
|
575
|
466
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
99
|
13
|
0,90163
|
576
|
467
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
117
|
13
|
0,14508
|
577
|
468
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
121
|
13
|
0,14627
|
578
|
469
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
122
|
13
|
0,11975
|
579
|
470
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
128
|
13
|
0,24082
|
580
|
471
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
129
|
13
|
0,18097
|
581
|
472
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
134
|
13
|
0,40530
|
582
|
473
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
135
|
13
|
0,14608
|
583
|
474
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
139
|
13
|
0,14862
|
584
|
475
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
146
|
13
|
0,11405
|
585
|
476
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
150
|
13
|
0,14373
|
586
|
477
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
156
|
13
|
0,18285
|
587
|
478
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
167
|
13
|
0,14801
|
588
|
479
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
168
|
13
|
0,11679
|
589
|
480
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
182
|
13
|
0,11687
|
590
|
481
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
190
|
13
|
0,13635
|
591
|
482
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
191
|
13
|
0,09100
|
592
|
483
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
192
|
13
|
0,08604
|
593
|
484
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
193
|
13
|
0,15904
|
594
|
485
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
194
|
13
|
0,09071
|
595
|
486
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
208
|
13
|
0,11505
|
596
|
487
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
52
|
14
|
0,08910
|
597
|
488
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
129
|
14
|
0,10004
|
598
|
489
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
58
|
15
|
0,23998
|
599
|
490
|
|
Xã Vĩnh Hoà
|
59
|
15
|
0,26560
|
600
|
491
|
|
Xã Vĩnh An
|
440
|
1
|
0,20130
|
601
|
492
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/197
|
1
|
0,10000
|
602
|
493
|
|
Xã Vĩnh An
|
52
|
3
|
0,10780
|
603
|
494
|
|
Xã Vĩnh An
|
178
|
3
|
0,32500
|
604
|
495
|
|
Xã Vĩnh An
|
527
|
3
|
0,16590
|
605
|
496
|
|
Xã Vĩnh An
|
760
|
3
|
0,31770
|
606
|
497
|
|
Xã Vĩnh An
|
456,455
|
3
|
0,20310
|
607
|
498
|
|
Xã Vĩnh An
|
683,684
|
3
|
0,20000
|
608
|
499
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/181
|
3
|
0,06000
|
609
|
500
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/248
|
3
|
0,35800
|
610
|
501
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/295
|
3
|
0,00250
|
611
|
502
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/295
|
3
|
0,00250
|
612
|
503
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/295
|
3
|
0,00250
|
613
|
504
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/295
|
3
|
0,00250
|
614
|
505
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/295
|
3
|
0,00675
|
615
|
506
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/295
|
3
|
0,00250
|
616
|
507
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/295
|
3
|
0,00250
|
617
|
508
|
|
Xã Vĩnh An
|
1/295
|
3
|
0,00250
|
618
|
509
|
|
Xã Vĩnh An
|
58(563)
|
3
|
0,68354
|
619
|
510
|
|
Xã Vĩnh An
|
685,686,687
|
3
|
0,30000
|
620
|
511
|
|
Xã Vĩnh An
|
256
|
4
|
0,10480
|
621
|
512
|
|
Xã Vĩnh An
|
258
|
4
|
0,18500
|
622
|
513
|
|
Xã Vĩnh An
|
364
|
4
|
0,30000
|
623
|
514
|
|
Xã Vĩnh An
|
356,357
|
4
|
0,30870
|
624
|
515
|
|
Xã Vĩnh An
|
179
|
5
|
0,25000
|
625
|
516
|
|
Xã Vĩnh An
|
21
|
6
|
0,10220
|
626
|
517
|
|
Xã Vĩnh An
|
11
|
7
|
0,00880
|
627
|
518
|
|
Xã Vĩnh An
|
11
|
7
|
0,00440
|
628
|
519
|
|
Xã Vĩnh An
|
338
|
11
|
0,08940
|
629
|
520
|
|
Xã Vĩnh An
|
123(1)
|
1(1)
|
0,15170
|
630
|
521
|
|
Xã Vĩnh An
|
53(240,247,1059)
|
3(3)
|
0,53720
|
631
|
522
|
|
Xã Vĩnh An
|
38(384)
|
5(1)
|
0,17900
|
632
|
523
|
|
Xã Vĩnh An
|
38(384)
|
5(1)
|
0,14900
|
633
|
524
|
|
Xã Vĩnh An
|
187,279(292,279)
|
6(6)
|
0,29063
|
634
|
525
|
|
Xã Vĩnh An
|
59(45,46,47)
|
7(3)
|
0,50263
|
635
|
526
|
|
Xã Vĩnh An
|
272(140)
|
7(6)
|
0,08890
|
636
|
527
|
|
Xã Tân Xuân
|
438
|
27
|
1,20960
|
637
|
528
|
|
Xã Tân Xuân
|
227
|
28
|
1,33727
|
638
|
529
|
|
Xã Tân Xuân
|
86
|
46
|
0,47372
|
639
|
530
|
|
Xã Tân Xuân
|
48
|
39
|
0,14653
|
640
|
531
|
|
Xã Tân Xuân
|
632
|
12
|
0,13581
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
566,27223
|
641
|
1
|
MỎ CÀY NAM
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
30
|
25
|
0,01000
|
642
|
2
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
125
|
39
|
0,29000
|
643
|
3
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
225
|
39
|
0,14000
|
644
|
4
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
25
|
42
|
0,01000
|
645
|
5
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
10
|
21
|
0,01000
|
646
|
6
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
61
|
18
|
0,01000
|
647
|
7
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
2
|
22
|
0,19800
|
648
|
8
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
9
|
4
|
0,01000
|
649
|
9
|
|
Hương Mỹ
|
32
|
41
|
0,74000
|
650
|
10
|
|
Hương Mỹ
|
33
|
41
|
0,02855
|
651
|
11
|
|
Hương Mỹ
|
34
|
41
|
0,02868
|
652
|
12
|
|
Hương Mỹ
|
35
|
41
|
0,02868
|
653
|
13
|
|
Hương Mỹ
|
36
|
41
|
0,02870
|
654
|
14
|
|
Hương Mỹ
|
37
|
41
|
0,02876
|
655
|
15
|
|
Hương Mỹ
|
174
|
40
|
0,32798
|
656
|
16
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
21
|
16
|
0,59500
|
657
|
17
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
17
|
16
|
0,09000
|
658
|
18
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
22
|
16
|
0,01000
|
659
|
19
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
27
|
16
|
0,03700
|
660
|
20
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
26
|
16
|
0,05000
|
661
|
21
|
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
42
|
12
|
0,70960
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
3,38095
|
662
|
1
|
BÌNH ĐẠI
|
Long Hòa
|
2
|
3
|
0,16000
|
663
|
2
|
|
Long Hòa
|
113
|
3
|
0,04000
|
664
|
3
|
|
Long Hòa
|
176
|
5
|
0,23000
|
665
|
4
|
|
Long Hòa
|
177
|
5
|
0,09000
|
666
|
5
|
|
Long Hòa
|
7
|
9
|
0,11000
|
667
|
6
|
|
Long Hòa
|
21
|
9
|
0,19000
|
668
|
7
|
|
Long Hòa
|
41
|
9
|
0,24000
|
669
|
8
|
|
Long Hòa
|
150
|
9
|
0,03000
|
670
|
9
|
|
Long Hòa
|
151
|
9
|
0,16000
|
671
|
10
|
|
Long Hòa
|
154
|
9
|
0,05000
|
672
|
11
|
|
Long Hòa
|
158
|
9
|
0,06000
|
673
|
12
|
|
Long Hòa
|
một phần 214
|
13
|
0,05000
|
674
|
13
|
|
Long Định
|
Một phần 41
|
2
|
0,16000
|
675
|
14
|
|
Long Định
|
176
|
6
|
0,39000
|
676
|
15
|
|
Long Định
|
266
|
6
|
0,20000
|
677
|
16
|
|
Long Định
|
Một phần 47
|
6
|
0,10000
|
678
|
17
|
|
Long Định
|
280
|
6
|
0,16000
|
679
|
18
|
|
Long Định
|
Một phần 359
|
6
|
0,07000
|
680
|
19
|
|
Long Định
|
420
|
6
|
0,08000
|
681
|
20
|
|
Phú Thuận
|
41
|
7
|
0,04000
|
682
|
21
|
|
Phú Thuận
|
463
|
9
|
0,06000
|
683
|
22
|
|
Phú Thuận
|
292
|
10
|
0,04000
|
684
|
23
|
|
Phú Thuận
|
192
|
11
|
0,10000
|
685
|
24
|
|
Phú Thuận
|
33
|
12
|
0,07000
|
686
|
25
|
|
Phú Thuận
|
147
|
13
|
0,10000
|
687
|
26
|
|
Thới Lai
|
52
|
16
|
0,07000
|
688
|
27
|
|
Thới Lai
|
456
|
16
|
0,01000
|
689
|
28
|
|
VQ Đông
|
2
|
10
|
0,20000
|
690
|
29
|
|
VQ Đông
|
327
|
14
|
0,10000
|
691
|
30
|
|
Phú Vang
|
447
|
11
|
1,74000
|
692
|
31
|
|
Phú Vang
|
514
|
16
|
0,08000
|
693
|
32
|
|
Phú Vang
|
149
|
16
|
0,26000
|
694
|
33
|
|
Phú Vang
|
515
|
11
|
0,04000
|
695
|
34
|
|
Lộc Thuận
|
10
|
25
|
0,02000
|
696
|
35
|
|
Lộc Thuận
|
131
|
27
|
0,62000
|
697
|
36
|
|
Lộc Thuận
|
132
|
27
|
11,49000
|
698
|
37
|
|
Lộc Thuận
|
133
|
27
|
0,84000
|
699
|
38
|
|
Định Trung
|
100
|
16
|
1,47000
|
700
|
39
|
|
Định Trung
|
101
|
16
|
1,91000
|
701
|
40
|
|
Định Trung
|
102
|
16
|
0,11000
|
702
|
41
|
|
Định Trung
|
250
|
29
|
0,19000
|
703
|
42
|
|
Định Trung
|
100
|
41
|
0,18000
|
704
|
43
|
|
Định Trung
|
127
|
37
|
0,18000
|
705
|
44
|
|
Phú Long
|
30
|
5
|
1,15000
|
706
|
45
|
|
Phú Long
|
69
|
5
|
0,32000
|
707
|
46
|
|
Phú Long
|
40
|
17
|
10,06000
|
708
|
47
|
|
Bình Thới
|
61
|
10
|
0,30000
|
709
|
48
|
|
Bình Thới
|
77
|
12
|
0,05000
|
710
|
49
|
|
Bình Thới
|
224
|
14
|
0,14000
|
711
|
50
|
|
Bình Thới
|
243
|
14
|
0,13000
|
712
|
51
|
|
Bình Thới
|
2
|
15
|
0,03000
|
713
|
52
|
|
Bình Thới
|
43
|
15
|
0,03000
|
714
|
53
|
|
Bình Thới
|
201
|
23
|
0,04000
|
715
|
54
|
|
Bình Thới
|
86
|
26
|
0,11000
|
716
|
55
|
|
Bình Thới
|
158
|
29
|
0,02000
|
717
|
56
|
|
Bình Thới
|
180
|
33
|
0,10000
|
718
|
57
|
|
Bình Thới
|
33
|
35
|
0,22000
|
719
|
58
|
|
Bình Thới
|
23
|
35
|
0,21000
|
720
|
59
|
|
Bình Thới
|
18
|
37
|
0,03000
|
721
|
60
|
|
Bình Thới
|
160
|
37
|
0,03000
|
722
|
61
|
|
Bình Thới
|
241
|
39
|
0,03000
|
723
|
62
|
|
Bình Thới
|
243
|
43
|
0,35000
|
724
|
63
|
|
Bình Thới
|
244
|
43
|
0,20000
|
725
|
64
|
|
Bình Thới
|
27
|
53
|
0,16000
|
726
|
65
|
|
Bình Thới
|
2
|
15
|
0,03000
|
727
|
66
|
|
Bình Thới
|
43
|
15
|
0,03000
|
728
|
67
|
|
Bình Thắng
|
702
|
13
|
0,04000
|
729
|
68
|
|
Bình Thắng
|
413
|
12
|
0,01000
|
730
|
69
|
|
Bình Thắng
|
415
|
12
|
0,01000
|
731
|
70
|
|
Bình Thắng
|
416
|
12
|
0,02000
|
732
|
71
|
|
Bình Thắng
|
3
|
26
|
0,03000
|
733
|
72
|
|
Bình Thắng
|
95
|
18
|
0,01000
|
734
|
73
|
|
Bình Thắng
|
100
|
31
|
0,13000
|
735
|
74
|
|
Thị trấn
|
77
|
29
|
0,04000
|
736
|
75
|
|
Thị trấn
|
151
|
31
|
0,09000
|
737
|
76
|
|
Thị Trấn
|
17
|
28
|
0,05000
|
738
|
77
|
|
Thị trấn
|
82
|
31
|
0,02000
|
739
|
78
|
|
Thị trấn
|
175
|
31
|
0,24000
|
740
|
79
|
|
Thị trấn
|
25
|
34
|
0,00400
|
741
|
80
|
|
Thị trấn
|
204
|
34
|
0,01000
|
742
|
81
|
|
Thị Trấn
|
177
|
34
|
0,01000
|
743
|
82
|
|
Thị trấn
|
173
|
38
|
0,21000
|
744
|
83
|
|
Thị trấn
|
443
|
38
|
0,40000
|
745
|
84
|
|
Thị trấn
|
118
|
46
|
0,03000
|
746
|
85
|
|
Thị trấn
|
53
|
62
|
0,20000
|
747
|
86
|
|
Thị trấn
|
137
|
62
|
0,87000
|
748
|
87
|
|
Thị trấn
|
62
|
62
|
0,25000
|
749
|
88
|
|
Thị trấn
|
75
|
62
|
0,63000
|
750
|
89
|
|
Thị trấn
|
76
|
62
|
0,67000
|
751
|
90
|
|
Thị Trấn
|
271
|
64
|
0,39000
|
752
|
91
|
|
Thị Trấn
|
một phần 402
|
64
|
0,21000
|
753
|
92
|
|
Thị trấn
|
316
|
65
|
0,09000
|
754
|
93
|
|
Thị trấn
|
353
|
65
|
0,11000
|
755
|
94
|
|
Đại Hòa Lộc
|
1
|
2
|
0,03000
|
756
|
95
|
|
Đại Hòa Lộc
|
116
|
2
|
0,07000
|
757
|
96
|
|
Đại Hòa Lộc
|
122
|
2
|
0,09000
|
758
|
97
|
|
Đại Hòa Lộc
|
275
|
2
|
0,04000
|
759
|
98
|
|
Đại Hòa Lộc
|
113
|
8
|
0,04000
|
760
|
99
|
|
Đại Hòa Lộc
|
433
|
8
|
0,08000
|
761
|
100
|
|
Đại Hòa Lộc
|
22
|
14
|
0,55000
|
762
|
101
|
|
Đại Hòa Lộc
|
31
|
29
|
0,34000
|
763
|
102
|
|
Đại Hòa Lộc
|
Một phần 241
|
30
|
0,96000
|
764
|
103
|
|
Đại Hòa Lộc
|
112
|
35
|
0,20000
|
765
|
104
|
|
Thạnh Trị
|
136
|
6
|
0,20000
|
766
|
105
|
|
Thạnh Trị
|
114
|
10
|
0,14000
|
767
|
106
|
|
Thạnh Trị
|
160
|
19
|
0,09000
|
768
|
107
|
|
Thạnh Trị
|
268
|
24
|
0,12000
|
769
|
108
|
|
Thạnh Trị
|
240
|
25
|
0,11000
|
770
|
109
|
|
Thạnh Trị
|
40
|
27
|
1,75000
|
771
|
110
|
|
Thạnh Trị
|
43
|
27
|
0,56000
|
772
|
111
|
|
Thạnh Trị
|
45
|
27
|
1,04000
|
773
|
112
|
|
Thạnh Trị
|
3
|
32
|
0,19000
|
774
|
113
|
|
Thạnh Trị
|
7
|
32
|
0,62000
|
775
|
114
|
|
Thạnh Trị
|
8
|
32
|
0,52000
|
776
|
115
|
|
Thạnh Trị
|
109
|
34
|
0,46000
|
777
|
116
|
|
Thừa Đức
|
9
|
3
|
0,68000
|
778
|
117
|
|
Thừa Đức
|
41
|
3
|
6,70000
|
779
|
118
|
|
Thừa Đức
|
252
|
5
|
0,03000
|
780
|
119
|
|
Thừa Đức
|
253
|
5
|
0,02000
|
781
|
120
|
|
Thừa Đức
|
63
|
10
|
0,34000
|
782
|
121
|
|
Thừa Đức
|
317
|
11
|
0,01000
|
783
|
122
|
|
Thừa Đức
|
173
|
16
|
0,25000
|
784
|
123
|
|
Thừa Đức
|
203
|
20
|
0,05000
|
785
|
124
|
|
Thạnh Phước
|
10
|
6
|
0,30000
|
786
|
125
|
|
Thạnh Phước
|
39
|
7
|
0,35000
|
787
|
126
|
|
Thạnh Phước
|
152
|
7
|
0,82000
|
788
|
127
|
|
Thạnh Phước
|
24
|
12
|
0,15000
|
789
|
128
|
|
Thạnh Phước
|
25
|
12
|
1,05000
|
790
|
129
|
|
Thạnh Phước
|
287
|
12
|
4,93000
|
791
|
130
|
|
Thạnh Phước
|
288
|
12
|
4,96000
|
792
|
131
|
|
Thạnh Phước
|
289
|
12
|
4,83000
|
793
|
132
|
|
Thạnh Phước
|
290
|
12
|
4,92000
|
794
|
133
|
|
Thạnh Phước
|
29
|
20
|
12,44000
|
795
|
134
|
|
Thạnh Phước
|
111
|
20
|
0,21000
|
796
|
135
|
|
Thạnh Phước
|
142
|
20
|
0,13000
|
797
|
136
|
|
Thạnh Phước
|
197
|
49
|
0,05000
|
798
|
137
|
|
Thới Thuận
|
một phần 110
|
5
|
1,60000
|
799
|
138
|
|
Thới Thuận
|
1
|
12
|
0,04000
|
800
|
139
|
|
Thới Thuận
|
67
|
12
|
0,02000
|
801
|
140
|
|
Thới Thuận
|
145
|
12
|
0,03000
|
802
|
141
|
|
Thới Thuận
|
336
|
12
|
0,02000
|
803
|
142
|
|
Thới Thuận
|
54
|
12
|
0,03000
|
804
|
143
|
|
Thới Thuận
|
135
|
13
|
0,02000
|
805
|
144
|
|
Thới Thuận
|
Một phần 152
|
15
|
2,14000
|
806
|
145
|
|
Thới Thuận
|
102
|
17
|
0,76000
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
97,11400
|
807
|
1
|
GIỒNG TRÔM
|
Thị Trấn
|
263
|
72
|
0,02963
|
808
|
2
|
|
"
|
247
|
72
|
0,00142
|
809
|
3
|
|
"
|
17
|
76
|
0,38483
|
810
|
4
|
|
"
|
127
|
73
|
0,01498
|
811
|
5
|
|
"
|
128
|
73
|
0,01498
|
812
|
6
|
|
"
|
129
|
73
|
0,01499
|
813
|
7
|
|
"
|
130
|
73
|
0,01497
|
814
|
8
|
|
"
|
131
|
73
|
0,01491
|
815
|
9
|
|
"
|
132
|
73
|
0,01482
|
816
|
10
|
|
"
|
133
|
73
|
0,01478
|
817
|
11
|
|
"
|
148
|
73
|
0,01495
|
818
|
12
|
|
"
|
149
|
73
|
0,01496
|
819
|
13
|
|
"
|
150
|
73
|
0,01498
|
820
|
14
|
|
"
|
153
|
73
|
0,01496
|
821
|
15
|
|
"
|
155
|
73
|
0,01380
|
822
|
16
|
|
Xã Châu Bình
|
163
|
9
|
0,00580
|
823
|
17
|
|
"
|
111
|
37
|
0,01467
|
824
|
18
|
|
"
|
118
|
15
|
0,23461
|
825
|
19
|
|
"
|
119
|
15
|
0,66948
|
826
|
20
|
|
"
|
341
|
25
|
0,15367
|
827
|
21
|
|
Xã Long Mỹ
|
317
|
20
|
0,01537
|
828
|
22
|
|
"
|
318
|
20
|
0,02479
|
829
|
23
|
|
"
|
319
|
20
|
0,02168
|
830
|
24
|
|
"
|
463
|
15
|
0,00842
|
831
|
25
|
|
"
|
476
|
15
|
0,00886
|
832
|
26
|
|
"
|
420
|
15
|
0,00460
|
833
|
27
|
|
"
|
421
|
15
|
0,00468
|
834
|
28
|
|
Xã Thuận Điền
|
1/153
|
4
|
0,00229
|
835
|
29
|
|
Xã Hưng Lễ
|
71
|
14
|
0,10400
|
836
|
30
|
|
"
|
87
|
14
|
0,01143
|
837
|
31
|
|
"
|
324
|
12
|
0,01176
|
838
|
32
|
|
"
|
đường đập cũ
|
12
|
0,07000
|
839
|
33
|
|
"
|
đường bến đò cũ
|
10
|
0,05000
|
840
|
34
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
159
|
6
|
0,02130
|
841
|
35
|
|
"
|
108
|
19
|
0,00984
|
842
|
36
|
|
"
|
204
|
22
|
0,08033
|
843
|
37
|
|
Xã Phong Nẫm
|
361
|
7
|
0,05154
|
844
|
38
|
|
"
|
382
|
7
|
0,04240
|
845
|
39
|
|
"
|
186
|
7
|
0,03928
|
846
|
40
|
|
"
|
193
|
7
|
0,02241
|
847
|
41
|
|
"
|
332
|
7
|
0,01841
|
848
|
42
|
|
"
|
406
|
7
|
0,01899
|
849
|
43
|
|
"
|
407
|
7
|
0,01106
|
850
|
44
|
|
"
|
459
|
7
|
0,17633
|
851
|
45
|
|
"
|
1/14
|
14
|
0,03000
|
852
|
46
|
|
"
|
47
|
14
|
0,00198
|
853
|
47
|
|
"
|
155
|
14
|
0,00453
|
854
|
48
|
|
"
|
138
|
20
|
0,02681
|
855
|
49
|
|
"
|
139
|
20
|
0,03240
|
856
|
50
|
|
"
|
1/180
|
3
|
0,01157
|
857
|
51
|
|
"
|
78
|
11
|
0,00183
|
858
|
52
|
|
"
|
91
|
11
|
0,38745
|
859
|
53
|
|
"
|
214
|
3
|
0,20760
|
860
|
54
|
|
"
|
134
|
3
|
0,13320
|
861
|
55
|
|
"
|
278
|
3
|
0,01681
|
862
|
56
|
|
"
|
279
|
3
|
0,01094
|
863
|
57
|
|
"
|
280
|
3
|
0,01820
|
864
|
58
|
|
"
|
281
|
3
|
0,02082
|
865
|
59
|
|
"
|
282
|
3
|
0,02363
|
866
|
60
|
|
"
|
283
|
3
|
0,02643
|
867
|
61
|
|
"
|
284
|
3
|
0,02930
|
868
|
62
|
|
"
|
285
|
3
|
0,01651
|
869
|
63
|
|
"
|
286
|
3
|
0,01723
|
870
|
64
|
|
"
|
287
|
3
|
0,01400
|
871
|
65
|
|
"
|
288
|
3
|
0,02000
|
872
|
66
|
|
"
|
289
|
3
|
0,02000
|
873
|
67
|
|
"
|
290
|
3
|
0,02000
|
874
|
68
|
|
"
|
291
|
3
|
0,02000
|
875
|
69
|
|
"
|
292
|
3
|
0,02000
|
876
|
70
|
|
"
|
293
|
3
|
0,01794
|
877
|
71
|
|
"
|
294
|
3
|
0,01865
|
878
|
72
|
|
"
|
295
|
3
|
0,01274
|
879
|
73
|
|
"
|
296
|
3
|
0,01805
|
880
|
74
|
|
"
|
297
|
3
|
0,02000
|
881
|
75
|
|
"
|
298
|
3
|
0,02000
|
882
|
76
|
|
"
|
299
|
3
|
0,02000
|
883
|
77
|
|
"
|
300
|
3
|
0,02000
|
884
|
78
|
|
"
|
301
|
3
|
0,02000
|
885
|
79
|
|
"
|
302
|
3
|
0,01968
|
886
|
80
|
|
"
|
303
|
3
|
0,01990
|
887
|
81
|
|
"
|
190
|
5
|
0,50000
|
888
|
82
|
|
Xã Hưng Nhượng
|
82
|
33
|
0,02632
|
889
|
83
|
|
"
|
218
|
36
|
0,16943
|
890
|
84
|
|
Xã Bình Thành
|
10
|
7
|
0,26725
|
891
|
85
|
|
"
|
12
|
7
|
0,10895
|
892
|
86
|
|
"
|
13
|
7
|
0,04619
|
893
|
87
|
|
"
|
14
|
7
|
0,24001
|
894
|
88
|
|
"
|
48
|
26
|
0,01206
|
895
|
89
|
|
"
|
59
|
26
|
0,02528
|
896
|
90
|
|
"
|
328
|
18
|
0,00205
|
897
|
91
|
|
"
|
454
|
50
|
0,00388
|
898
|
92
|
|
"
|
253
|
34
|
0,05943
|
899
|
93
|
|
"
|
395
|
34
|
0,00100
|
900
|
94
|
|
"
|
402
|
34
|
0,03658
|
901
|
95
|
|
"
|
403
|
34
|
0,40104
|
902
|
96
|
|
"
|
426
|
16
|
0,00327
|
903
|
97
|
|
"
|
428
|
16
|
0,09627
|
904
|
98
|
|
"
|
475
|
16
|
0,00261
|
905
|
99
|
|
"
|
477
|
16
|
0,00555
|
906
|
100
|
|
"
|
68
|
4
|
0,10732
|
907
|
101
|
|
Xã Lương Hòa
|
168
|
5
|
0,11575
|
908
|
102
|
|
"
|
152
|
5
|
0,07662
|
909
|
103
|
|
"
|
4
|
15
|
0,09930
|
910
|
104
|
|
"
|
254
|
10
|
0,04042
|
911
|
105
|
|
"
|
89
|
6
|
5,10140
|
912
|
106
|
|
"
|
94
|
6
|
0,14082
|
913
|
107
|
|
"
|
368
|
18
|
0,11912
|
914
|
108
|
|
Xã Châu Hòa
|
1/102
|
6
|
0,03000
|
915
|
109
|
|
"
|
209
|
16
|
0,00802
|
916
|
110
|
|
"
|
395
|
20
|
0,00326
|
917
|
111
|
|
"
|
418
|
20
|
0,00226
|
918
|
112
|
|
"
|
336
|
13
|
0,00654
|
919
|
113
|
|
"
|
98
|
19
|
0,22960
|
920
|
114
|
|
Xã Tân Thanh
|
45
|
13
|
0,00890
|
921
|
115
|
|
"
|
231
|
4
|
0,01138
|
922
|
116
|
|
"
|
78
|
10
|
0,05857
|
923
|
117
|
|
"
|
23
|
28
|
0,05670
|
924
|
118
|
|
"
|
307
|
37
|
0,11150
|
925
|
119
|
|
"
|
124
|
10
|
0,01615
|
926
|
120
|
|
"
|
138
|
10
|
0,07251
|
927
|
121
|
|
"
|
115
|
10
|
0,06360
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
12,32707
|
927
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
708,05700
|
Kế hoạch 322/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 322/KH-UBND về định giá đất cụ thể ngày 18/01/2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
6.172
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|