Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Thông tư 30/2018/TT-BYT thanh toán thuốc hóa dược sinh phẩm của người tham gia bảo hiểm y tế

Số hiệu: 30/2018/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Phạm Lê Tuấn
Ngày ban hành: 30/10/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Danh mục thuốc được BHYT chi trả từ năm 2019

Bộ Y tế đã ban hành Thông tư 30/2018/TT-BYT ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia BHYT.

Theo đó, các danh mục ban hành kèm theo Thông tư 30 gồm:

- Danh mục thuốc hóa dược và sinh phẩm thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia BHYT được quy định tại Phụ lục 01;

- Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia BHYT được quy định tại Phụ lục 02.

Quỹ BHYT căn cứ vào các danh mục cũng như hướng dẫn cụ thể tại Thông tư để thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh tham gia BHYT.

Ngoài ra, Quỹ BHYT không thanh toán đối với các trường hợp:

- Chi phí các thuốc đã được kết cấu vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc giá thu trọn gói theo ca bệnh theo quy định hiện hành;

- Phần chi phí của các thuốc đã được ngân sách nhà nước hoăc các nguồn khác chi trả;

- Thuốc được sử dụng trong thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu khoa học.

Thông tư 30/2018/TT-BYT có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019.

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2018

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ TỶ LỆ, ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN ĐỐI VỚI THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM, THUỐC PHÓNG XẠ VÀ CHẤT ĐÁNH DẤU THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ

Căn cứ Luật bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.

Điều 1. Các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư

1. Danh mục thuốc hóa dược và sinh phẩm thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế được quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư này (sau đây gọi tắt là Phụ lục 01).

2. Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế được quy định tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư này (sau đây gọi tắt là Phụ lục 02).

Điều 2. Cấu trúc danh mục thuốc và phân hạng sử dụng

1. Danh mục thuốc hóa dược và sinh phẩm tại Phụ lục 01 được sắp xếp vào 27 nhóm lớn theo tác dụng điều trị, được phân thành 8 cột, cụ thể như sau:

a) Cột 1: Ghi số thứ tự của thuốc có trong Danh mục;

b) Cột 2: Ghi tên thuốc. Tên thuốc được ghi theo tên hoạt chất theo danh pháp INN (International Non-propertied Name). Trường hợp không có tên theo danh pháp INN thì ghi theo tên hoạt chất được cấp phép lưu hành. Các thuốc được sắp xếp theo 27 nhóm lớn, theo mã ATC (giải phẫu, điều trị, hóa học);

c) Cột 3: Ghi đường dùng, dạng dùng của thuốc; không ghi hàm lượng, không ghi cụ thể dạng bào chế trừ một số dạng bào chế có sự khác biệt rõ ràng về hiệu lực, tác dụng điều trị. Đường dùng thuốc trong Danh mục tại Phụ lục 01 được thống nhất như sau:

- Đường uống bao gồm các thuốc uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi;

- Đường tiêm bao gồm các thuốc tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm trong da, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền, tiêm vào ổ khớp, tiêm nội nhãn cầu, tiêm trong dịch kính của mắt, tiêm vào các khoang của cơ thể;

- Đường dùng ngoài bao gồm các thuốc bôi, xoa ngoài, dán ngoài da, xịt ngoài da, thuốc rửa;

- Đường đặt bao gồm các thuốc đặt âm đạo, đặt hậu môn, thụt hậu môn/trực tràng;

- Đường hô hấp bao gồm các thuốc phun mù, dạng hít (dung dịch, hỗn dịch, bột dùng để hít), khí dung;

- Đường nhỏ mắt bao gồm các thuốc nhỏ mắt, tra mắt; đường nhỏ tai bao gồm các thuốc nhỏ tai; đường nhỏ mũi bao gồm thuốc nhỏ mũi, xịt mũi;

- Đường dùng, dạng dùng khác được ghi cụ thể trong Danh mục đối với một số thuốc có dạng dùng đặc biệt, khác với các dạng dùng nêu trên;

d) Cột 4, 5, 6, 7: Ghi hạng bệnh viện được sử dụng. Thuốc, hoạt chất trong Danh mục thuốc hóa dược, sinh phẩm trong Danh mục tại Phụ lục 01 được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo hạng bệnh viện, cụ thể như sau:

- Bệnh viện hạng đặc biệt và hạng I sử dụng các thuốc quy định tại cột 4;

- Bệnh viện hạng II sử dụng các thuốc quy định tại cột 5;

- Bệnh viện hạng III và hạng IV, bao gồm cả phòng khám đa khoa thuộc bệnh viện đa khoa hoặc trung tâm y tế quận, huyện, thị xã, thành phố sử dụng các thuốc quy định tại cột 6;

- Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là trạm y tế xã, phường, thị trấn, y tế cơ quan và tương đương sử dụng các thuốc quy định tại cột 7;

- Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhà nước có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa được phân hạng bệnh viện: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo hạng bệnh viện phù hợp;

- Đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhà nước thuộc hệ thống Quân đội, Công an có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa được phân hạng bệnh viện: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với cơ quan quản lý trực tiếp của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo hạng bệnh viện phù hợp;

- Đối với bệnh viện tư nhân có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa thực hiện việc phân tuyến chuyên môn kỹ thuật để xếp hạng tương đương: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật phù hợp để xếp hạng tương đương;

- Đối với phòng khám tư nhân có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế nhưng chưa thực hiện phân tuyến chuyên môn kỹ thuật: Căn cứ năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế và danh mục dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội tỉnh để thống nhất, quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh này nhưng không quá phạm vi danh mục thuốc của bệnh viện hạng III;

- Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của tuyến cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật thì được sử dụng các thuốc theo danh mục thuốc quy định đối với tuyến cao hơn, phù hợp với dịch vụ kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổng hợp, gửi danh mục thuốc cho cơ quan bảo hiểm xã hội để làm cơ sở thanh toán;

- Trường hợp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa tỉnh sử dụng các thuốc không đi kèm với dịch vụ kỹ thuật, căn cứ vào năng lực chuyên môn, trang thiết bị y tế, nhu cầu điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và hướng dẫn chẩn đoán, điều trị của Bộ Y tế, Sở Y tế chủ trì, phối hợp Bảo hiểm xã hội tỉnh xác định danh mục thuốc vượt hạng được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó, nhưng không cao hơn hạng của bệnh viện đa khoa tỉnh;

đ) Cột 8: Ghi điều kiện, tỷ lệ thanh toán và ghi chú cụ thể của một số thuốc.

2. Danh mục thuốc phóng xạ và chất đánh dấu trong Danh mục tại Phụ lục 02 bao gồm 5 cột:

a) Cột 1: Ghi số thứ tự của thuốc trong danh mục;

b) Cột 2: Ghi tên thuốc. Tên thuốc được ghi theo tên chung quốc tế theo danh pháp INN (International Non-propertied Name). Trường hợp không có tên theo danh pháp INN thì ghi theo tên hoạt chất được cấp phép lưu hành;

c) Cột 3: Ghi đường dùng của thuốc;

d) Cột 4: Ghi dạng dùng của thuốc;

đ) Cột 5: Ghi đơn vị sử dụng của thuốc.

Thuốc phóng xạ và chất đánh dấu trong Danh mục tại Phụ lục 02 không theo phân hạng bệnh viện và chỉ được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện việc chẩn đoán, điều trị bằng phóng xạ.

Điều 3. Nguyên tắc chung về thanh toán chi phí thuốc đối với người bệnh tham gia bảo hiểm y tế

1. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc theo số lượng thực tế sử dụng cho người bệnh và giá mua vào của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về đấu thầu mua thuốc, phù hợp với phạm vi quyền lợi và mức hưởng theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

2. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp chỉ định thuốc phù hợp với chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế. Trường hợp không có chỉ định trong trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế cấp phép, không có trong hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế nhưng cần thiết trong điều trị, Bộ Y tế sẽ lập Hội đồng để xem xét cụ thể từng trường hợp.

3. Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các thuốc, lô thuốc đã có quyết định đình chỉ lưu hành và thu hồi theo văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế.

4. Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán đối với các trường hợp:

a) Chi phí các thuốc đã được kết cấu vào giá của dịch vụ kỹ thuật, khám bệnh, ngày giường điều trị hoặc giá thu trọn gói theo ca bệnh theo quy định hiện hành;

b) Phần chi phí của các thuốc đã được ngân sách nhà nước hoặc các nguồn khác chi trả;

c) Thuốc được sử dụng trong thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu khoa học.

Điều 4. Quy định thanh toán đối với một số thuốc

1. Các dạng đồng phân hóa học khác hoặc các dạng muối khác của hoạt chất (kể cả dạng đơn thành phần và dạng phối hợp đa thành phần, trừ vitamin và khoáng chất) có trong Danh mục thuốc tại Phụ lục 01 đều được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu có cùng chỉ định với dạng hóa học hay tên thuốc ghi trong Danh mục thuốc.

2. Thuốc được xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm khác được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu có chỉ định phù hợp với Khoản 2 Điều 3 Thông tư này.

3. Một số thuốc có quy định điều kiện, tỷ lệ thanh toán được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định tại cột 8 của Danh mục thuốc tại Phụ lục 01

4. Trường hợp theo chỉ định chuyên môn, người bệnh chỉ sử dụng một phần lượng thuốc trong đơn vị đóng gói nhỏ nhất (ví dụ: thuốc dùng trong chuyên khoa nhi, chuyên khoa ung bướu) và lượng thuốc còn lại không thể sử dụng được (ví dụ: không có người bệnh có cùng chỉ định, lượng thuốc còn lại không đủ liều lượng, quá thời hạn bảo quản của thuốc) thì Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán toàn bộ theo giá của đơn vị đóng gói nhỏ nhất.

5. Các thuốc có ký hiệu dấu (*) là thuốc phải được hội chẩn trước khi sử dụng, trừ trường hợp cấp cứu. Đối với thuốc kháng sinh có ký hiệu dấu (*), Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi thực hiện đúng quy trình hội chẩn khi kê đơn theo quy định về Hướng dẫn thực hiện quản lý sử dụng kháng sinh trong bệnh viện của Bộ Y tế.

6. Đối với các thuốc điều trị ung thư:

a) Chỉ được sử dụng để điều trị ung thư tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có chức năng điều trị ung thư (bao gồm cơ sở ung bướu, huyết học truyền máu và y học hạt nhân; các khoa, đơn vị ung bướu, huyết học truyền máu và y học hạt nhân trong viện, bệnh viện chuyên khoa hoặc đa khoa) và phải do bác sĩ được cấp chứng chỉ hành nghề, phạm vi hoạt động chuyên môn là ung bướu hoặc huyết học truyền máu chỉ định;

b) Trường hợp sử dụng để điều trị các bệnh khác không phải ung thư: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo đúng hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc của bệnh viện. Trường hợp chưa có hướng dẫn chẩn đoán và điều trị thì phải hội chẩn với bác sĩ chuyên khoa ung bướu. Trường hợp chưa có hướng dẫn chẩn đoán và điều trị và không có bác sĩ chuyên khoa ung bướu thì phải được hội chẩn dưới sự chủ trì của lãnh đạo bệnh viện trước khi chỉ định sử dụng.

7. Các thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế hoặc pha chế được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi:

a) Hoạt chất của thuốc có trong Danh mục tại Phụ lục 01;

b) Phù hợp về đường dùng, dạng dùng, hạng bệnh viện được sử dụng trong Danh mục tại Phụ lục 01;

c) Sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đó;

d) Người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm phê duyệt quy trình bào chế hoặc pha chế, tiêu chuẩn chất lượng, giá thuốc; thống nhất với cơ quan bảo hiểm xã hội về giá thuốc để làm căn cứ thanh toán. Giá thành sản phẩm được xây dựng trên cơ sở: chi phí nguyên vật liệu làm thuốc; chi phí hao hụt; chi phí bao bì đóng gói; chi phí nhân công; chi phí bào chế bao gồm điện, nước, nhiên liệu; chi phí kiểm nghiệm và chi phí khác (nếu có).

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Vụ bảo hiểm y tế, Bộ Y tế có trách nhiệm:

a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng, thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

b) Giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện;

c) Cập nhật, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung danh mục thuốc, đáp ứng với nhu cầu điều trị và phù hợp với khả năng thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế;

d) Chủ trì phối hợp với Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Cục Quản lý Dược và các đơn vị liên quan trình Lãnh đạo Bộ Y tế thành lập Hội đồng tư vấn chuyên môn để xem xét và quyết định việc thanh toán đối với các trường hợp không có chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế cấp phép, không có trong hướng dẫn chẩn đoán điều trị của Bộ Y tế nhưng cần thiết trong điều trị.

2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có trách nhiệm:

a) Thực hiện, chỉ đạo bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phối hợp với Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức thực hiện, thanh toán chi phí thuốc theo đúng quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan;

b) Phối hợp với các cơ quan liên quan giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.

3. Y tế ngành quân đội, công an có trách nhiệm: Chỉ đạo cơ quan quản lý trực tiếp cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống Quân đội, Công an phối hợp với Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội tỉnh xem xét quyết định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc hệ thống Quân đội, Công an có ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế chưa được phân hạng bệnh viện theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 2 Thông tư này.

4. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:

a) Thực hiện, chỉ đạo, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc xây dựng danh mục thuốc, quản lý, sử dụng và thanh toán chi phí thuốc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo thẩm quyền;

b) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan để xác định việc sử dụng thuốc của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Điểm d Khoản 1 Điều 2 Thông tư này.

5. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm:

a) Xây dựng danh mục thuốc sử dụng tại đơn vị, kể cả những thuốc được sử dụng để thực hiện các dịch vụ kỹ thuật của tuyến cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế;

b) Cung ứng đầy đủ, kịp thời, đúng quy định, đáp ứng nhu cầu điều trị của người bệnh bảo hiểm y tế theo danh mục thuốc đã xây dựng. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi cơ quan bảo hiểm xã hội nơi ký hợp đồng khám chữa bệnh bảo hiểm y tế danh mục thuốc được sử dụng để thực hiện các dịch vụ kỹ thuật của tuyến cao hơn theo phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và danh mục thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế hoặc pha chế để làm cơ sở thanh toán;

c) Quản lý việc kê đơn, chỉ định sử dụng thuốc theo đúng quy định, bảo đảm an toàn, hợp lý, tiết kiệm và bảo đảm chất lượng thuốc sử dụng tại đơn vị; thực hiện việc hội chẩn khi sử dụng đối với các thuốc có ký hiệu dấu (*) theo đúng quy chế chuyên môn; tổng hợp thanh toán kịp thời, đúng chủng loại, đúng số lượng và đúng giá;

d) Trường hợp có thay đổi hay bổ sung thuốc vào danh mục thuốc sử dụng tại đơn vị, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gửi danh mục thuốc sửa đổi, bổ sung cho cơ quan bảo hiểm xã hội để làm cơ sở thanh toán;

đ) Trường hợp cần đề xuất sửa đổi, loại bỏ hay bổ sung thuốc mới vào danh mục thuốc quy định tại Thông tư này cho phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu điều trị của người bệnh, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có văn bản đề nghị gửi về Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế (đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ) hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở) để tổng hợp gửi Bộ Y tế.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

2. Thông tư số 40/2014/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2014 ban hành và hướng dẫn thực hiện danh mục thuốc tân dược thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (sau đây gọi tắt là Thông tư số 40/2014/TT-BYT); Thông tư số 36/2015/TT-BYT ngày 29 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2014/TT-BYT (sau đây gọi tắt là Thông tư số 36/2015/TT-BYT) và Điều 4 Thông tư số 50/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung các quy định liên quan đến thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2017/TT-BYT) hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 7. Quy định chuyển tiếp

1. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế vào nội trú trước ngày 01 tháng 01 năm 2019 nhưng còn đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 40/2014/TT-BYT , Thông tư số 36/2015/TT-BYT , Thông tư số 50/2017/TT-BYT cho đến khi người bệnh ra viện; bao gồm cả việc kê đơn thuốc cho người bệnh ngay sau khi kết thúc việc điều trị nội trú.

2. Đối với thuốc hoặc đường dùng, dạng dùng của thuốc thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế theo quy định của Thông tư số 40/2014/TT-BYT , Thông tư số 36/2015/TT-BYT , Thông tư số 50/2017/T7-BYT mà không thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế theo quy định của Thông tư này, hoặc thuốc bị thu hẹp hạng bệnh viện được sử dụng theo quy định tại Thông tư này, Quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đến khi sử dụng hết số thuốc đã trúng thầu theo kết quả lựa chọn nhà thầu cung ứng thuốc và đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng cung ứng với nhà thầu trước ngày 01 tháng 01 năm 2019.

Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân áp dụng mua thuốc theo quy định của Điều 52 Luật Đấu thầu: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo số lượng thuốc đã mua trước ngày 01 tháng 01 năm 2019 và được sử dụng đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2019.

3. Đối với các thuốc thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế theo quy định của Thông tư số 40/2014/TT-BYT , Thông tư số 36/2015/TT-BYT , Thông tư số 50/2017/TT-BYT nhưng có thay đổi quy định về tỷ lệ, điều kiện thanh toán hoặc mở rộng hạng bệnh viện được sử dụng tại Thông tư này, Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo tỷ lệ, điều kiện thanh toán, hạng bệnh viện được sử dụng quy định tại Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019, trừ trường hợp quy định tại Khoản 1 và Khoản 4 Điều này.

4. Đối với người bệnh bị ung thư có sử dụng thuốc Doxorubicin, đường tiêm, dạng liposome; thuốc Erlotinib, đường uống; thuốc Gefitinib, đường uống; thuốc Sorafenib, đường uống (điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, thận tiến triển) trước ngày 01 tháng 01 năm 2015 và còn sử dụng sau ngày 01 tháng 01 năm 2019 thì tiếp tục được thanh toán với tỷ lệ 100%. Đối với người bệnh bị ung thư có sử dụng thuốc Everolimus, đường tiêm, uống; thuốc L-asparaginase erwinia, đường tiêm; thuốc Paclitaxel, đường tiêm, dạng liposome và dạng polymeric micelle trước ngày 01 tháng 01 năm 2019 và còn sử dụng sau ngày 01 tháng 01 năm 2019; hoặc thuốc Sorafenib, đường uống (điều trị ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển) sau ngày 01 tháng 01 năm 2015 và còn sử dụng sau ngày 01 tháng 01 năm 2019 thì tiếp tục được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo tỷ lệ quy định tại Thông tư số 40/2014/TT-BYT. Quy định này áp dụng trong các trường hợp sau đây:

a) Sử dụng cho đến hết liệu trình điều trị (từ thời điểm khi người bệnh được chẩn đoán xác định, bắt đầu điều trị đến kết thúc điều trị);

b) Trường hợp sau khi điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, người bệnh chuyển sang cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác, được bác sĩ chỉ định sử dụng thuốc này nhưng vẫn trong liệu trình điều trị (trừ trường hợp điều trị ngoại trú trái tuyến);

c) Người bệnh điều trị bệnh tạm ổn và dừng điều trị, khi tái phát, bác sĩ chỉ định sử dụng thuốc đã điều trị;

d) Trong quá trình điều trị, người bệnh không đến khám lại đúng hẹn, điều trị thuốc không liên tục;

đ) Trường hợp người bệnh sử dụng thuốc Erlotinib, đường uống có tác dụng phụ hoặc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hết thuốc, bác sĩ chỉ định chuyển sang thuốc Gefitinib, đường uống và ngược lại (chuyển đổi từ thuốc Gefitinib, đường uống sang thuốc Erlotinib, đường uống).

Điều 8. Điều khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản đã được thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung đó.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) để xem xét, giải quyết./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Các vấn đề xã hội của Quốc hội (để giám sát);
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX; Công báo; Cổng thông tin điện tử);
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các BV, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục Quân Y- BQP; Cục Y tế - BCA; Cục Y tế - Bộ GT-VT;
- Y tế các bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, TC, TTrB, VPB;
- Cổng thông tin điện tử BYT;
- Lưu: VT, BH (02), PC (02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Lê Tuấn

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên hoạt chất

Đường dùng, dạng dùng

Hạng bệnh viện

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. THUỐC GÂY TÊ, GÂY MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ

1.1. Thuốc gây tê, gây mê

1

Atropin sulfat

Tiêm

+

+

+

+

2

Bupivacain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

3

Desfluran

Dạng hít

+

+

+

4

Dexmedetomidin

Tiêm

+

+

5

Diazepam

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

6

Etomidat

Tiêm

+

+

+

7

Fentanyl

Tiêm

+

+

+

8

Halothan

Đường hô hấp

+

+

+

9

Isofluran

Đường hô hấp

+

+

+

10

Ketamin

Tiêm

+

+

+

11

Levobupivacain

Tiêm

+

+

12

Lidocain hydroclodrid

Tiêm, dùng ngoài

+

+

+

+

Khí dung

+

+

+

13

Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

14

Lidocain + prilocain

Dùng ngoài

+

+

+

+

15

Midazolam

Tiêm

+

+

+

16

Morphin

Tiêm

+

+

+

17

Oxy dược dụng

Đường hô hấp, dạng khí lỏng hoặc nén

+

+

+

+

18

Pethidin

Tiêm

+

+

+

19

Procain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

+

20

Proparacain hydroclorid

Tiêm, nhỏ mắt

+

+

21

Propofol

Tiêm

+

+

+

22

Ropivacain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

23

Sevofluran

Đường hô hấp, khí dung

+

+

+

24

Sufentanil

Tiêm

+

+

+

25

Thiopental (muối natri)

Tiêm

+

+

+

1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ

26

Atracurium besylat

Tiêm

+

+

+

27

Neostigmin metylsulfat (bromid)

Tiêm, uống

+

+

+

28

Pancuronium bromid

Tiêm

+

+

+

29

Pipecuronium bromid

Tiêm

+

+

+

30

Rocuronium bromid

Tiêm

+

+

+

31

Suxamethonium clorid

Tiêm

+

+

+

32

Vecuronium bromid

Tiêm

+

+

+

2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP

2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid

33

Aceclofenac

Uống

+

+

+

34

Aescin

Tiêm, uống

+

+

35

Celecoxib

Uống

+

+

+

36

Dexibuprofen

Uống

+

+

+

37

Diclofenac

Tiêm, nhỏ mắt

+

+

+

Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn

+

+

+

+

38

Etodolac

Uống

+

+

+

39

Etoricoxib

Uống

+

+

+

40

Fentanyl

Dán ngoài da

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư.

41

Floctafenin

Uống

+

+

+

+

42

Flurbiprofen natri

Uống, đặt

+

+

+

43

Ibuprofen

Uống

+

+

+

+

44

Ibuprofen + codein

Uống

+

+

+

45

Ketoprofen

Tiêm, dán ngoài da

+

+

+

Uống, dùng ngoài

+

+

+

+

46

Ketorolac

Tiêm, uống, nhỏ mắt

+

+

+

47

Loxoprofen

Uống

+

+

+

+

48

Meloxicam

Tiêm

+

+

+

Uống, dùng ngoài

+

+

+

+

49

Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat

Dùng ngoài

+

+

+

+

50

Morphin

Tiêm

+

+

+

+

Phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

Uống

+

+

+

51

Nabumeton

Uống

+

+

+

52

Naproxen

Uống, đặt

+

+

+

53

Naproxen + esomeprazol

Uống

+

+

+

54

Nefopam hydroclorid

Tiêm, uống

+

+

+

55

Oxycodone

Uống

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm đau do ung thư; thanh toán 50%.

56

Paracetamol

(acetaminophen)

Tiêm

+

+

+

Uống, đặt

+

+

+

+

57

Paracetamol + chlorphemramin

Uống

+

+

+

+

58

Paracetamol + codein phosphat

Uống

+

+

+

+

59

Paracetamol + diphenhydramin

Uống

+

+

+

+

60

Paracetamol + ibuprofen

Uống

+

+

+

+

61

Paracetamol + methocarbamol

Uống

+

+

+

62

Paracetamol + phenylephrin

Uống

+

+

+

63

Paracetamol + pseudoephedrin

Uống

+

+

+

64

Paracetamol + tramadol

Uống

+

+

+

65

Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan

Uống

+

+

+

+

66

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin

Uống

+

+

+

67

Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin

Uống

+

+

+

68

Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin

Uống

+

+

+

69

Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan

Uống

+

+

+

70

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan

Uống

+

+

+

71

Pethidin hydroclorid

Tiêm

+

+

+

72

Piroxicam

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

73

Tenoxicam

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

74

Tiaprofenic acid

Uống

+

+

+

75

Tramadol

Tiêm, uống

+

+

+

2.2. Thuốc điều trị gút

76

Allopurinol

Uống

+

+

+

+

77

Colchicin

Uống

+

+

+

+

78

Probenecid

Uống

+

+

+

+

2.3. Thuốc chống thoái hóa khớp

79

Diacerein

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối.

80

Glucosamin

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình

2.4. Thuốc khác

81

Adalimumab

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

82

Alendronat

Uống

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.

83

Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)

Uống

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị loãng xương, sử dụng tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.

84

Alpha chymotrypsin

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng.

85

Calcitonin

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán:

- Phòng ngừa mất xương cấp tính do bất động đột ngột như trường hợp bệnh nhân bị gãy xương do loãng xương;

- Điều trị bệnh Paget cho người bệnh không đáp ứng các phương pháp điều trị khác hoặc không phù hợp với các phương pháp điều trị khác, như người bệnh có suy giảm chức năng thận nghiêm trọng;

- Tăng calci máu ác tính.

86

Etanercept

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%.

87

Golimumab

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

88

Infliximab

Tiêm truyền

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

89

Leflunomid

Uống

+

+

90

Methocarbamol

Tiêm, uống

+

+

+

91

Risedronat

Uống

+

+

+

92

Tocilizumab

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và khoa cơ xương khớp của Bệnh viện hạng II; thanh toán 60%.

93

Zoledronic acid

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán:

- Điều trị ung thư di căn xương tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II.

- Điều trị loãng xương tại Bệnh viện Lão khoa Trung ương và khoa cơ xương khớp của bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I.

3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

94

Alimemazin

Uống

+

+

+

+

95

Bilastine

Uống

+

+

+

96

Cetirizin

Uống

+

+

+

+

97

Cinnarizin

Uống

+

+

+

+

98

Chlorpheniramin (hydrogen maleat)

Uống

+

+

+

+

99

Chlorpheniramin + dextromethorphan

Uống

+

+

+

+

100

Chlorpheniramin + phenylephrin

Uống

+

+

+

101

Desloratadin

Uống

+

+

+

102

Dexchlorpheniramin

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

103

Diphenhydramin

Tiêm, uống

+

+

+

+

104

Ebastin

Uống

+

+

+

105

Epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

106

Fexofenadin

Uống

+

+

+

107

Ketotifen

Uống

+

+

+

Nhỏ mắt

+

+

108

Levocetirizin

Uống

+

+

+

109

Loratadin

Uống

+

+

+

+

110

Loratadin + pseudoephedrin

Uống

+

+

111

Mequitazin

Uống

+

+

+

112

Promethazin hydroclorid

Tiêm, uống, dùng ngoài

+

+

+

+

113

Rupatadine

Uống

+

+

+

4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC

114

Acetylcystein

Tiêm

+

+

+

+

115

Atropin

Tiêm

+

+

+

+

116

Calci gluconat

Tiêm

+

+

+

117

Dantrolen

Uống

+

+

+

118

Deferoxamin

Uống, tiêm truyền

+

+

+

119

Dimercaprol

Tiêm

+

+

+

120

Edetat natri calci (EDTA Ca - Na)

Tiêm, uống

+

+

+

121

Ephedrin

Tiêm

+

+

+

122

Esmolol

Tiêm

+

+

+

123

Flumazenil

Tiêm

+

+

+

124

Fomepizol

Tiêm

+

+

125

Glucagon

Tiêm

+

+

+

126

Glutathion

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho bệnh nhân sau xạ trị, bệnh nhân điều trị ung thư bằng cisplatin hoặc carboplatin; thanh toán 50%.

127

Hydroxocobalamin

Tiêm

+

+

+

+

128

Calci folinat

(folinic acid, leucovorin)

Tiêm, uống

+

+

129

Naloxon hydroclorid

Tiêm

+

+

+

+

130

Naltrexon

Uống

+

+

+

131

Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)

Tiêm

+

+

+

+

132

Natri nitrit

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc cyanua.

133

Natri thiosulfat

Tiêm, uống

+

+

+

+

134

Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

135

Penicilamin

Tiêm, uống

+

+

+

136

Phenylephrin

Tiêm

+

+

+

137

Polystyren

Uống

+

+

+

Thụt hậu môn

+

+

138

Pralidoxim

Tiêm, uống

+

+

+

139

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

140

Meglumin natri succinat

Tiêm truyền

+

+

141

Sorbitol

Dung dịch rửa

+

+

+

+

142

Silibinin

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc nấm

143

Succimer

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc chì.

144

Sugammadex

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp:

1. Trường hợp đã tiêm thuốc giãn cơ mà không đặt được ống nội khí quản;

2. Bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), hen phế quản;

3. Bệnh nhân suy tim, loạn nhịp tim, bệnh van tim, mạch vành;

4. Bệnh nhân béo phì (BMI > 30);

5. Bệnh nhân có bệnh lý thần kinh-cơ (loạn dưỡng cơ, nhược cơ);

6. Bệnh nhân có chống chỉ định với neostigmine và atropin.

145

Than hoạt

Uống

+

+

+

+

146

Than hoạt + sorbitol

Uống

+

+

+

+

147

Xanh methylen

Tiêm

+

+

+

+

5. THUỐC CHỐNG CO GIẬT, CHỐNG ĐỘNG KINH

148

Carbamazepin

Uống

+

+

+

149

Gabapentin

Uống

+

+

+

150

Lamotrigine

Uống

+

+

+

151

Levetiracetam

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần

152

Oxcarbazepin

Uống

+

+

+

+

153

Phenobarbital

Tiêm, uống

+

+

+

+

154

Phenytoin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

155

Pregabalin

Uống

+

+

+

156

Topiramat

Uống

+

+

+

157

Valproat natri

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

158

Valproat natri + valproic acid

Uống

+

+

+

159

Valproic acid

Uống

+

+

6. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

6.1. Thuốc trị giun, sán

160

Albendazol

Uống

+

+

+

+

161

Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)

Uống

+

+

+

162

Ivermectin

Uống

+

+

+

163

Mebendazol

Uống

+

+

+

+

164

Niclosamid

Uống

+

+

+

+

165

Praziquantel

Uống

+

+

+

+

166

Pyrantel

Uống

+

+

+

+

167

Triclabendazol

Uống

+

+

+

+

6.2. Chống nhiễm khuẩn

6.2.1. Thuốc nhóm beta-lactam

168

Amoxicilin

Uống

+

+

+

+

169

Amoxicilin + acid clavulanic

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

170

Amoxicilin + sulbactam

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng.

171

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

+

+

+

+

172

Ampicilin + sulbactam

Tiêm

+

+

+

+

173

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

174

Benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

175

Cefaclor

Uống

+

+

+

+

176

Cefadroxil

Uống

+

+

+

+

177

Cefalexin

Uống

+

+

+

+

178

Cefalothin

Tiêm

+

179

Cefamandol

Tiêm

+

+

+

180

Cefazolin

Tiêm

+

+

+

181

Cefdinir

Uống

+

+

+

182

Cefepim

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

183

Cefixim

Uống

+

+

+

184

Cefmetazol

Tiêm

+

+

+

185

Cefoperazon

Tiêm

+

+

+

186

Cefoperazon + sulbactam

Tiêm

+

+

187

Cefotaxim

Tiêm

+

+

+

188

Cefotiam

Tiêm

+

+

189

Cefoxitin

Tiêm

+

+

+

190

Cefpirom

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

191

Cefpodoxim

Uống

+

+

+

192

Cefradin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

193

Ceftazidim

Tiêm

+

+

+

194

Ceftibuten

Tiêm, uống

+

+

+

195

Ceftizoxim

Tiêm

+

+

+

196

Ceftriaxon

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

197

Cefuroxim

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

198

Cloxacilin

Tiêm, uống

+

+

+

+

199

Doripenem*

Tiêm

+

+

200

Ertapenem*

Tiêm

+

+

201

Imipenem + cilastatin*

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

202

Meropenem*

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

203

Oxacilin

Tiêm, uống

+

+

+

+

204

Piperacilin

Tiêm

+

+

+

205

Piperacilin + tazobactam

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

206

Phenoxy methylpenicilin

Uống

+

+

+

+

207

Procain benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

208

Sultamicillin (Ampicilin + sulbactam)

Uống

+

+

+

+

209

Ticarcillin + acid clavulanic

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II; bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

6.2.2. Thuốc nhóm aminoglycosid

210

Amikacin

Tiêm

+

+

211

Gentamicin

Tiêm, tra mắt, dùng ngoài

+

+

+

+

212

Neomycin (sulfat)

Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài

+

+

+

+

213

Neomycin + polymyxin B

Nhỏ mắt

+

+

+

+

214

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

+

215

Netilmicin sulfat

Tiêm

+

+

216

Tobramycin

Tiêm

+

+

+

Nhỏ mắt

+

+

+

+

217

Tobramycin + dexamethason

Nhỏ mắt

+

+

+

+

6.2.3. Thuốc nhóm phenicol

218

Cloramphenicol

Tiêm

+

+

+

Uống, nhỏ mắt

+

+

+

+

6.2.4. Thuốc nhóm nitroimidazol

219

Metronidazol

Tiêm truyền

+

+

+

Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

220

Metronidazol + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

+

+

+

+

221

Secnidazol

Uống

+

+

+

+

222

Tinidazol

Tiêm truyền

+

+

+

Uống

+

+

+

+

6.2.5. Thuốc nhóm lincosamid

223

Clindamycin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

6.2.6. Thuốc nhóm macrolid

224

Azithromycin

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

225

Clarithromycin

Uống

+

+

+

226

Erythromycin

Uống, dùng ngoài

+

+

+

+

227

Roxithromycin

Uống

+

+

+

228

Spiramycin

Uống

+

+

+

+

229

Spiramycin + metronidazol

Uống

+

+

+

+

230

Tretinoin + erythromycin

Dùng ngoài

+

+

+

6.2.7. Thuốc nhóm quinolon

231

Ciprofloxacin

Tiêm

+

+

+

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

+

232

Levofloxacin

Tiêm

+

+

Uống, nhỏ mắt

+

+

+

233

Lomefloxacin

Uống, nhỏ mắt

+

+

+

234

Moxifloxacin

Tiêm

+

+

Uống, nhỏ mắt

+

+

+

235

Nalidixic acid

Uống

+

+

+

+

236

Norfloxacin

Uống

+

+

+

Nhỏ mắt

+

+

+

+

237

Ofloxacin

Tiêm

+

+

+

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

+

238

Pefloxacin

Tiêm, uống

+

+

+

6.2.8. Thuốc nhóm sulfamid

239

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

+

+

+

+

240

Sulfadimidin (muối natri)

Uống

+

+

+

+

241

Sulfadoxin + pyrimethamin

Uống

+

+

+

242

Sulfaguanidin

Uống

+

+

+

+

243

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

+

+

+

+

244

Sulfasalazin

Uống

+

+

+

6.2.9. Thuốc nhóm tetracyclin

245

Doxycyclin

Uống

+

+

+

+

246

Minocyclin

Tiêm, uống

+

+

+

247

Tigecyclin*

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi phác đồ sử dụng kháng sinh ban đầu không có hiệu quả trong nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn da, mô mềm biến chứng.

248

Tetracyclin hydroclorid

Uống, tra mắt

+

+

+

+

6.2.10. Thuốc khác

249

Argyrol

Nhỏ mắt

+

+

+

+

250

Colistin*

Tiêm

+

+

251

Daptomycin

Tiêm

+

+

252

Fosfomycin*

Tiêm, uống, nhỏ tai

+

+

253

Linezolid*

Uống, tiêm

+

+

254

Nitrofurantoin

Uống

+

+

+

+

255

Rifampicin

Dùng ngoài

+

+

+

+

Nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

256

Teicoplanin*

Tiêm

+

+

257

Vancomycin

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II, bệnh viện chuyên khoa lao và bệnh phổi.

6.3. Thuốc chống vi rút

6.3.1. Thuốc điều trị HIV/AIDS

258

Abacavir (ABC)

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

259

Darunavir

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

260

Efavirenz (EFV hoặc EFZ)

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

261

Lamivudin

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

262

Nevirapin (NVP)

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

263

Raltegravir

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị HIV/AIDS; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

264

Ritonavir

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

265

Tenofovir (TDF)

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

266

Zidovudin (ZDV hoặc AZT)

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

267

Lamivudin + tenofovir

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

268

Lamivudine+ zidovudin

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

269

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế

270

Tenofovir + lamivudin + efavirenz

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

271

Zidovudin (ZDV hoặc AZT) + lamivudin + nevirapin (NVP)

Uống

+

+

+

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

6.3.2. Thuốc điều trị viêm gan C

272

Daclatasvir

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%

273

Sofosbuvir

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

274

Sofosbuvir + ledipasvir

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

275

Sofosbuvir + velpatasvir

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

276

Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a hoặc 2b)

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm gan C theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế trong trường hợp không sử dụng được các thuốc kháng vi rút trực tiếp (Direct acting antivirals - DAAs); thanh toán 30%.

6.3.3 Thuốc chống vi rút khác

277

Aciclovir

Tiêm

+

+

+

Uống, tra mắt, dùng ngoài

+

+

+

+

278

Entecavir

Uống

+

+

+

279

Gancyclovir*

Tiêm, uống

+

+

280

Oseltamivir

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm vi rút cúm.

281

Ribavirin

Uống

+

+

+

282

Valganciclovir*

Uống

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị các bệnh do vi rút cự bào (Cytomegalovirus - CMV) tái hoạt động trên bệnh nhân ghép tạng hoặc ghép tế bào gốc; thanh toán 50%.

283

Zanamivir

Dạng hít

+

6.4. Thuốc chống nấm

284

Amphotericin B*

Tiêm

+

+

Phức hợp lipid

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:

- Nhiễm nấm candida xâm lấn nặng;

- Điều trị nhiễm nấm toàn thân nặng trên những bệnh nhân không đáp ứng với Amphotericin B dạng thông thường hoặc không đáp ứng với thuốc kháng nấm toàn thân khác, hoặc trên bệnh nhân suy thận, hoặc trên bệnh nhân đang dùng dạng quy ước có tiến triển suy thận, hoặc chống chỉ định khác với dạng thông thường.

285

Butoconazol nitrat

Bôi âm đạo

+

+

286

Caspofungin*

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:

- Điều trị theo kinh nghiệm nhiễm nấm xâm lấn (Candida hoặc Aspergilus) ở bệnh nhân nguy cơ cao có sốt, giảm bạch cầu trung tính;

- Điều trị nhiễm nấm Candida xâm lấn;

- Điều trị nhiễm nấm Aspergillus xâm lấn ở bệnh nhân kháng trị hoặc không dung nạp với các trị liệu khác.

287

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

+

+

+

288

Clotrimazol

Đặt âm đạo

+

+

+

+

289

Dequalinium clorid

Đặt âm đạo

+

+

290

Econazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

291

Fluconazol

Tiêm truyền, nhỏ mắt

+

+

+

Uống, đặt âm đạo

+

+

+

+

292

Fenticonazol nitrat

Đặt âm đạo, dùng ngoài

+

+

+

293

Flucytosin

Tiêm

+

+

294

Griseofulvin

Uống, dùng ngoài

+

+

+

+

295

Itraconazol

Tiêm truyền

+

+

Uống

+

+

+

296

Ketoconazol

Nhỏ mắt

+

+

+

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

297

Miconazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

298

Natamycin

Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

299

Nystatin

Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi

+

+

+

+

300

Policresulen

Đặt âm đạo

+

+

+

301

Posaconazol*

Uống

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong trường hợp:

- Nhiễm nấm Fusarium, nhiễm nấm Zygomycetes, bệnh nấm Cryptococcus, bệnh nấm màu và u nấm ở những bệnh nhân mắc bệnh kháng trị với các thuốc khác hoặc những bệnh nhân không dung nạp với các thuốc khác;

- Bệnh nấm Coccidioides immitis, bệnh nấm Coccidioides immitis đã thất bại hoặc không dung nạp với các thuốc chống nấm khác.

302

Terbinafin (hydroclorid)

Uống, dùng ngoài

+

+

+

303

Voriconazol*

Uống

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong điều trị:

- Nhiễm Asperillus nấm xâm lấn;

- Nhiễm Candida huyết trên bệnh nhân không giảm bạch cầu;

- Nhiễm nấm Candida xâm lấn nặng kháng fluconazol;

- Điều trị nhiễm nấm nặng gây ra bởi Scedosporium spp. và Fusarium spp. cho những bệnh nhân không đáp ứng các điều trị khác.

304

Clotrimazol + betamethason

Dùng ngoài

+

+

+

+

305

Clorquinaldol + promestrien

Đặt âm đạo

+

+

+

+

306

Miconazol + hydrocortison

Dùng ngoài

+

+

+

+

307

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

+

+

+

+

308

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Đặt âm đạo

+

+

+

+

6.5. Thuốc điều trị bệnh do amip

309

Diiodohydroxyquinolin

Uống

+

+

+

310

Hydroxy cloroquin

Uống

+

311

Metronidazol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

6.6. Thuốc điều trị bệnh lao

312

Ethambutol

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

313

Isoniazid

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

314

Isoniazid + ethambutol

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

315

Pyrazinamid

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

316

Rifampicin

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

317

Rifampicin + isoniazid

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

318

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

319

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

320

Streptomycin

Tiêm

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

Thuốc điều trị lao kháng thuốc

321

Amikacin

Tiêm

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

322

Bedaquiline

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

323

Capreomycin

Tiêm

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

324

Clofazimine

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

325

Cycloserin

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

326

Delamanid

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

327

Ethionamid

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

328

Kanamycin

Tiêm

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

253

Linezolid*

Uống

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

232

Levofloxacin

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

234

Moxifloxacin

Uống

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

329

PAS-Na

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

330

Prothinamid

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị lao kháng thuốc; thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

6.7. Thuốc điều trị sốt rét

331

Artesunat

Tiêm

+

+

+

332

Cloroquin

Tiêm, uống

+

+

+

+

333

Piperaquin + dihydroartemisinin

Uống

+

+

+

334

Primaquin

Uống

+

+

+

+

335

Quinin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

7. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

336

Dihydro ergotamin mesylat

Tiêm, uống

+

+

+

337

Ergotamin (tartrat)

Tiêm, uống

+

+

+

+

338

Flunarizin

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp.

339

Sumatriptan

Uống

+

+

+

8. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH

8.1. Hóa chất

340

Arsenic trioxid

Tiêm

+

+

341

Bendamustine

Tiêm truyền

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu lymphô mạn binet B/C không phù hợp hóa trị với Fludarabin; U lymphô không Hodgkin, diễn tiến chậm, tiến triển sau điều trị với Rituximab; thanh toán 50%.

342

Bleomycin

Tiêm

+

+

343

Bortezomib

Tiêm

+

+

344

Busulfan

Tiêm, uống

+

+

345

Capecitabin

Uống

+

+

346

Carboplatin

Tiêm

+

+

347

Carmustin

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

348

Cisplatin

Tiêm

+

+

349

Cyclophosphamid

Tiêm, uống

+

+

350

Cytarabin

Tiêm

+

+

351

Dacarbazin

Tiêm

+

+

352

Dactinomycin

Tiêm

+

+

353

Daunorubicin

Tiêm

+

+

354

Decitabin

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

355

Docetaxel

Tiêm

+

+

356

Doxorubicin

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

357

Epirubicin hydroclorid

Tiêm

+

+

358

Etoposid

Tiêm, uống

+

+

359

Everolimus

Tiêm, uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư; thanh toán 100% đối với các trường hợp khác.

360

Fludarabin

Tiêm, uống

+

+

361

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm, dùng ngoài

+

+

362

Gemcitabin

Tiêm

+

+

363

Hydroxyurea

(Hydroxycarbamid)

Uống

+

+

364

Idarubicin

Tiêm

+

+

365

Ifosfamid

Tiêm

+

+

366

Irinotecan

Tiêm

+

+

367

L-asparaginase

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng L-asparaginase erwinia; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

368

Melphalan

Tiêm, uống

+

+

369

Mercaptopurin

Uống

+

+

370

Mesna

Tiêm

+

+

371

Methotrexat

Tiêm, uống

+

+

-

372

Mitomycin

Tiêm

+

+

373

Mitoxantron

Tiêm

+

+

374

Oxaliplatin

Tiêm

+

+

375

Paclitaxel

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng liposome và dạng polymeric micelle; thanh toán 100% đối với các dạng khác.

376

Pemetrexed

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán ung thư phổi không tế bào nhỏ, ung thư trung biểu mô màng phổi ác tính; thanh toán 50%.

377

Procarbazin

Uống

+

+

378

Tegafur-uracil

(UFT hoặc UFUR)

Uống

+

+

379

Tegafur + gimeracil + oteracil kali

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư dạ dày di căn; thanh toán 70%.

380

Temozolomid

Uống

+

+

381

Tretinoin

(All-trans retinoic acid)

Uống

+

+

382

Vinblastin sulfat

Tiêm

+

+

383

Vincristin sulfat

Tiêm

+

+

384

Vinorelbin

Tiêm, uống

+

+

8.2. Thuốc điều trị đích

385

Afatinib dimaleate

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

386

Bevacizumab

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II; thanh toán 50%

387

Cetuximab

Tiêm truyền

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư đại trực tràng di căn thuộc type RAS tự nhiên; ung thư tế bào vảy vùng đầu, cổ. Sử dụng tại Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 50%.

388

Erlotinib

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%.

389

Gefitinib

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư phổi thể không phải tế bào nhỏ (non-small cell lung cancer) có EGFR dương tính (epidermall growth factor receptor); thanh toán 50%.

390

Imatinib

Viên

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (CML); u mô đệm dạ dày ruột (GIST). Thanh toán 50%.

391

Nilotinib

Viên

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị bệnh bạch cầu tùy mạn (CML) không dung nạp hoặc kháng lại với thuốc Imatinib; thanh toán 50%.

392

Nimotuzumab

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

393

Pazopanib

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

394

Rituximab

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị u lympho không phải Hodgkin (non-Hodgkin lymphoma) tế bào B có CD20 dương tính.

395

Sorafenib

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô gan, ung thư biểu mô tuyến giáp biệt hóa tiến triển tại chỗ hoặc di căn đã thất bại điều trị với iod phóng xạ; thanh toán 30% đối với điều trị ung thư tế bào biểu mô thận tiến triển.

396

Trastuzumab

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa ung bướu hạng II. Thanh toán 60% đối với ung thư vú có HER2 dương tính; thanh toán 50% đối với ung thư dạ dày tiến xa hoặc di căn có HER2 dương tính.

8.3. Thuốc điều trị nội tiết

397

Abiraterone acetate

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ung thư tiền liệt tuyến sau khi thất bại với điều trị nội tiết, hoặc sau khi thất bại với điều trị hóa trị; thanh toán 30%.

398

Anastrozol

Uống

+

+

399

Bicalutamid

Uống

+

+

400

Degarelix

Tiêm

+

+

401

Exemestan

Uống

+

+

402

Flutamid

Uống

+

+

403

Fulvestrant

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

404

Goserelin acetat

Tiêm

+

+

405

Letrozol

Uống

+

+

406

Leuprorelin acetat

Tiêm

+

+

-

407

Tamoxifen

Uống

+

+

408

Triptorelin

Tiêm

+

+

8.4. Thuốc điều hòa miễn dịch

409

Anti thymocyte globulin

Tiêm

+

410

Azathioprin

Uống

+

+

411

Các kháng thể gắn với interferon ở người

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 6 tuổi nhiễm trùng đường hô hấp trên cấp tính điều trị nội trú.

412

Ciclosporin

Tiêm, uống

+

+

413

Basiliximab

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

414

Glycyl funtumin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho chỉ định bổ trợ trong điều trị ung thư.

415

Lenalidomid

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

416

Mycophenolat

Uống

+

+

417

Tacrolimus

Tiêm, uống

+

+

418

Thalidomid

Uống

+

+

8.5. Thuốc khác

419

Clodronat disodium

Tiêm, uống

+

+

420

Pamidronat

Tiêm, uống

+

+

9. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐƯỜNG TIẾT NIỆU

421

Alfuzosin

Uống

+

+

+

422

Dutasterid

Uống

+

+

+

423

Flavoxat

Uống

+

+

+

424

Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Serenoa repens)

Uống

+

+

425

Pinene + camphene + cineol + fenchone + bomeol + anethol + olive oil

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị sau tán sỏi; hoặc điều trị sỏi niệu quản <7mm.

426

Solifenacin succinate

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

427

Tamsulosin hydroclorid

Uống

+

+

+

10. THUỐC CHỐNG PARKINSON

428

Levodopa + carbidopa

Uống

+

+

+

+

429

Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone

Uống

+

+

+

+

430

Levodopa + benserazid

Uống

+

+

+

+

431

Piribedil

Uống

+

+

+

432

Pramipexol

Uống

+

+

433

Tolcapon

Uống

+

+

434

Rotigotine

Dán ngoài da

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

435

Trihexyphenidyl hydroclorid

Uống

+

+

+

+

11. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

11.1. Thuốc chống thiếu máu

436

Acid folic (vitamin B9)

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

437

Sắt fumarat

Uống

+

+

438

Sắt (III) hydroxyd polymaltose

Uống

+

+

439

Sắt protein succinylat

Uống

+

+

+

440

Sắt sucrose (hay dextran)

Tiêm

+

+

441

Sắt sulfat

Uống

+

+

+

+

442

Sắt ascorbat + acid folic

Uống

+

+

+

443

Sắt fumarat + acid folic

Uống

+

+

+

+

444

Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic

Uống

+

+

445

Sắt sulfat + acid folic

Uống

+

+

+

+

11.2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

446

Carbazochrom

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

447

Cilostazol

Uống

+

+

+

448

Enoxaparin (natri)

Tiêm

+

+

+

449

Ethamsylat

Tiêm, uống

+

+

+

450

Heparin (natri)

Tiêm

+

+

+

451

Nadroparin

Tiêm

+

+

+

452

Phytomenadion

(vitamin K1)

Tiêm, uống

+

+

+

+

453

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

454

Trancxamic acid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

455

Triflusal

Uống

+

+

+

456

Warfarin (muối natri)

Uống

+

+

+

11.3. Máu và chế phẩm máu

457

Albumin

Tiêm truyền

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%.

458

Albumin + immuno globulin

Tiêm truyền

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong những trường hợp sốc do nguyên nhân: bỏng, chấn thương, mất nước, nhiễm trùng nặng.

459

Huyết tương

Tiêm truyền

+

+

+

460

Khối bạch cầu

Tiêm truyền

+

+

+

461

Khối hồng cầu

Tiêm truyền

+

+

+

462

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền

+

+

+

463

Máu toàn phần

Tiêm truyền

+

+

+

464

Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu (Factor Eight Inhibitor Bypassing Activity - FEIBA)

Tiêm truyền

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp:

- Điều trị chảy máu trên người bệnh ưa chảy máu nhóm A có kèm theo yếu tố ức chế yếu tố VIII;

- Điều trị chảy máu trên người bệnh ưa chảy máu nhóm B có kèm theo yếu tố ức chế yếu tố IX;

- Điều trị chảy máu trên người bệnh khác (không phải bệnh nhân hemophilia) mà có yếu tố ức chế yếu tố VIII mắc phải hoặc yếu tố ức chế yếu tố IX mắc phải;

- Điều trị chảy máu phẫu thuật trên người bệnh có kèm theo yếu tố ức chế cần được phẫu thuật.

465

Yếu tố VIIa

Tiêm

+

+

466

Yếu tố VIII

Tiêm truyền

+

+

+

467

Yếu tố IX

Tiêm truyền

+

+

468

Yếu tố VIII + yếu tố von Willebrand

Tiêm truyền

+

+

11.4. Dung dịch cao phân tử

469

Dextran 40

Tiêm truyền

+

+

+

+

470

Dextran 60

Tiêm truyền

+

+

+

471

Dextran 70

Tiêm truyền

+

+

+

472

Gelatin

Tiêm truyền

+

+

+

473

Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd

Tiêm truyền

+

+

+

474

Tinh bột este hóa

(hydroxyethyl starch)

Tiêm truyền

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi việc sử dụng dịch truyền đơn thuần không mang lại hiệu quả đầy đủ.

11.5. Thuốc khác

475

Deferasirox

Uống

+

+

476

Deferipron

Uống

+

+

477

Eltrombopag

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch mạn tính ở người lớn kháng trị với cắt lách.

478

Erythropoietin

Tiêm

+

+

+

479

Filgrastim

Tiêm

+

+

480

Methoxy polyethylene glycol epoetin beta

Tiêm

+

+

+

481

Pegfilgrastim

Tiêm

+

+

12. THUỐC TIM MẠCH

12.1. Thuốc chống đau thắt ngực

482

Diltiazem

Uống

+

+

+

483

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

Tiêm, phun mù, dán ngoài da

+

+

+

Đặt dưới lưỡi

+

+

+

+

484

Isosorbid

(dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm, khí dung, dạng xịt

+

+

+

Uống, đặt dưới lưỡi

+

+

+

+

485

Nicorandil

Uống

+

+

+

486

Trimetazidin

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác.

12.2. Thuốc chống loạn nhịp

487

Adenosin triphosphat

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

488

Amiodaron hydroclorid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

489

Isoprenalin

Tiêm, uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trụy tim mạch, block tim, co thắt phế quản trong gây mê

490

Propranolol hydroclorid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

491

Sotalol

Uống

+

+

+

492

Verapamil hydroclorid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

12.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

493

Acebutolol

Uống

+

+

+

494

Amlodipin

Uống

+

+

+

+

495

Amlodipin + atorvastatin

Uống

+

+

+

496

Amlodipin + losartan

Uống

+

+

+

497

Amlodipin + lisinopril

Uống

+

+

+

498

Amlodipin + indapamid

Uống

+

+

+

499

Amlodipin + indapamid + perindopril

Uống

+

+

+

500

Amlodipin + telmisartan

Uống

+

+

+

501

Amlodipin + valsartan

Uống

+

+

+

502

Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

503

Atenolol

Uống

+

+

+

+

504

Benazepril hydroclorid

Uống

+

+

+

505

Bisoprolol

Uống

+

+

+

+

506

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

507

Candesartan

Uống

+

+

+

508

Candesartan + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

509

Captopril

Uống

+

+

+

+

510

Captopril + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

511

Carvedilol

Uống

+

+

+

512

Cilnidipin

Uống

+

+

+

513

Clonidin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

514

Doxazosin

Uống

+

+

+

515

Enalapril

Uống

+

+

+

+

516

Enalapril + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

+

517

Felodipin

Uống

+

+

+

518

Felodipin + Lisinopril tartrat

Uống

+

+

+

519

Hydralazin

Tiêm truyền

+

+

520

Imidapril

Uống

+

+

+

521

Indapamid

Uống

+

+

+

522

Irbesartan

Uống

+

+

+

+

523

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

524

Lacidipin

Uống

+

+

+

525

Lercanidipin hydroclorid

Uống

+

+

+

526

Lisinopril

Uống

+

+

+

+

527

Lisinopril + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

528

Losartan

Uống

+

+

+

+

529

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

530

Methyldopa

Uống

+

+

+

+

531

Metoprolol

Uống

+

+

+

+

532

Nebivolol

Uống

+

+

+

533

Nicardipin

Tiêm, uống

+

+

+

534

Nifedipin

Uống

+

+

+

+

535

Perindopril

Uống

+

+

+

+

536

Perindopril + amlodipin

Uống

+

+

+

537

Perindopril + indapamid

Uống

+

+

+

538

Quinapril

Uống

+

+

+

539

Ramipril

Uống

+

+

+

+

540

Rilmenidin

Uống

+

+

+

541

Telmisartan

Uống

+

+

+

542

Telmisartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

543

Valsartan

Uống

+

+

+

544

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

12.4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

545

Heptaminol hydroclorid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

12.5. Thuốc điều trị suy tim

546

Carvedilol

Uống

+

+

+

547

Digoxin

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

548

Dobutamin

Tiêm

+

+

+

549

Dopamin hydroclorid

Tiêm

+

+

+

550

Ivabradin

Uống

+

+

+

551

Milrinon

Tiêm

+

+

12.6. Thuốc chống huyết khối

552

Acenocoumarol

Uống

+

+

+

553

Acetylsalicylic acid

(DL-lysin-acetylsalicylat)

Uống

+

+

+

+

554

Acetylsalicylic acid + clopidogrel

Uống

+

+

+

555

Alteplase

Tiêm

+

+

556

Clopidogrel

Uống

+

+

+

557

Dabigatran

Uống

+

+

558

Dipyridamol + acetylsalicylic acid

Uống

+

+

+

559

Eptifibatid

Tiêm

+

+

560

Fondaparinux sodium

Tiêm

+

561

Rivaroxaban

Uống

+

+

562

Streptokinase

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.

563

Tenecteplase

Tiêm

+

+

564

Ticagrelor

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

565

Urokinase

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi dùng để tiêm; hoặc sử dụng để bơm rửa khoang màng phổi trong trường hợp viêm màng phổi hoặc mủ màng phổi.

12.7. Thuốc hạ lipid máu

566

Atorvastatin

Uống

+

+

+

567

Atorvastatin + ezetimibe

Uống

+

+

568

Bezafibrat

Uống

+

+

+

569

Ciprofibrat

Uống

+

+

+

570

Ezetimibe

Uống

+

+

571

Fenofibrat

Uống

+

+

+

572

Fluvastatin

Uống

+

+

+

573

Gemfibrozil

Uống

+

+

+

574

Lovastatin

Uống

+

+

+

575

Pravastatin

Uống

+

+

+

576

Rosuvastatin

Uống

+

+

+

577

Simvastatin

Uống

+

+

+

578

Simvastatin + ezetimibe

Uống

+

+

12.8. Thuốc khác

579

Bosentan

Uống

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi; thanh toán 50%.

580

Iloprost

Tiêm, dạng hít, nhỏ mắt

+

+

581

Prostaglandin E1

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu trường hợp mở ống động mạch cho trẻ sơ sinh mắc dị tật tim bẩm sinh còn ống động mạch.

582

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong các trường hợp:

- Thiếu máu cơ tim cục bộ nhồi máu cơ tim diện rộng giai đoạn sớm, phẫu thuật tim thời gian tuần hoàn ngoài cơ thể;

- Sốc do tai biến tim, do chấn thương, do chảy máu do đột quỵ hoặc nhiễm trùng nặng;

- Sau phẫu thuật gan hoặc bị bỏng nặng.

583

Indomethacin

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đóng chứng còn ống động mạch ở trẻ đẻ non.

584

Magnesi clorid + kali clorid + procain hydroclorid

Tiêm

+

585

Naftidrofuryl

Uống

+

+

+

586

Nimodipin

Tiêm, uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết màng não do phình mạch não hoặc do chấn thương.

587

Nitric oxid (nitrogen monoxid) (NO)

Khí nén

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tăng áp lực động mạch phổi ở trẻ em; sử dụng trong và sau phẫu thuật, can thiệp tim mạch.

588

Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đột quỵ thiếu máu cục bộ giai đoạn cấp tính.

589

Sulbutiamin

Uống

+

+

+

590

Tolazolin

Tiêm, uống

+

+

+

13. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DA LIỄU

591

Acitretin

Uống

+

+

+

+

592

Adapalen

Dùng ngoài

+

+

593

Alpha - terpineol

Dùng ngoài

+

+

594

Amorolfin

Dùng ngoài

+

+

595

Azelaic acid

Dùng ngoài

+

+

596

Benzoic acid + salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

597

Benzoyl peroxid

Dùng ngoài

+

+

598

Bột talc

Dùng ngoài

+

+

+

+

599

Calcipotriol

Dùng ngoài

+

+

+

600

Calcipotriol + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

+

+

601

Capsaicin

Dùng ngoài

+

+

+

+

602

Clotrimazol

Dùng ngoài

+

+

+

+

603

Clobetasol propionat

Dùng ngoài

+

+

+

604

Clobetasol butyrat

Dùng ngoài

+

+

+

605

Cortison

Dùng ngoài

+

+

+

606

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

+

+

+

+

607

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

608

Cồn BSI

Dùng ngoài

+

+

+

+

609

Crolamiton

Dùng ngoài

+

+

+

+

610

Dapson

Uống

+

+

611

Desonid

Dùng ngoài

+

+

612

Dexpanthenol

(panthenol, vitamin B5)

Dùng ngoài

+

+

+

+

613

Diethylphtalat

Dùng ngoài

+

+

+

+

614

S-bioallethrin + piperonyl butoxid

Dùng ngoài

+

+

615

Flumethason + clioquinol

Dùng ngoài

+

+

+

+

616

Fusidic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

617

Fusidic acid + betamethason

Dùng ngoài

+

+

+

618

Fusidic acid + hydrocortison

Dùng ngoài

+

+

619

Isotretinoin

Uống, dùng ngoài

+

+

+

620

Kẽm oxid

Dùng ngoài

+

+

+

+

621

Mometason furoat

Dùng ngoài

+

+

622

Mometason furoat + salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

623

Mupirocin

Dùng ngoài

+

+

+

624

Natri hydrocarbonat

Dùng ngoài

+

+

+

+

625

Nepidermin

Xịt ngoài da

+

+

626

Nước oxy già

Dùng ngoài

+

+

+

+

627

Para aminobenzoic acid

Uống

+

+

628

Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF)

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương loét nặng do đái tháo đường độ 3, độ 4.

629

Salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

630

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

+

+

+

+

631

Secukinumab

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

632

Tacrolimus

Dùng ngoài

+

+

+

633

Tretinoin

Dùng ngoài

+

+

+

634

Trolamin

Dùng ngoài

+

+

+

635

Tyrothricin

Dùng ngoài

+

+

636

Urea

Dùng ngoài

+

+

+

637

Ustekinumab

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

14. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

14.1. Chuyên khoa mắt

638

Fluorescein (natri)

Tiêm, nhỏ mắt

+

+

+

14.2. Thuốc cản quang

639

Adipiodon (meglumin)

Tiêm truyền

+

+

+

640

Amidotrizoat

Tiêm

+

+

+

641

Bari sulfat

Uống

+

+

+

+

642

Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện

Tiêm

+

+

+

643

Gadobenic acid (dimeglumin)

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tiêm tĩnh mạch trong chụp chiếu gan.

644

Gadobutrol

Tiêm truyền

+

645

Gadoteric acid

Tiêm

+

+

+

646

Iobitridol

Tiêm

+

+

+

647

lodixanol

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50%.

648

Iohexol

Tiêm

+

+

+

649

lopamidol

Tiêm

+

+

+

650

Iopromid acid

Tiêm

+

+

+

651

Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin

Tiêm

+

+

652

Muối natri và meglumin của acid ioxaglic

Tiêm

+

+

+

14.3. Thuốc khác

653

Polidocanol

Tiêm

+

+

15. THUỐC TẨY TRÙNG VÀ SÁT KHUẨN

654

Cồn 70°

Dùng ngoài

+

+

+

+

655

Cồn iod

Dùng ngoài

+

+

+

+

656

Đồng sulfat

Dùng ngoài

+

+

+

+

657

Povidon iodin

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

658

Natri hypoclorid đậm đặc

Dùng ngoài

+

+

+

659

Natri clorid

Dùng ngoài

+

+

+

+

16. THUỐC LỢI TIỂU

660

Furosemid

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

Uống

+

+

+

+

661

Furosemid + spironolacton

Uống

+

+

+

+

662

Hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

663

Spironolacton

Uống

+

+

+

+

17. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

17.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa

664

Aluminum phosphat

Uống

+

+

+

+

665

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd

Uống

+

+

+

+

666

Bismuth

Uống

+

+

+

667

Cimetidin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

668

Famotidin

Tiêm, uống

+

+

+

+

669

Guaiazulen + dimethicon

Uống

+

+

+

+

670

Lansoprazol

Uống

+

+

+

671

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

Uống

+

+

+

+

672

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

Uống

+

+

+

+

673

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

Uống

+

+

+

674

Nizatidin

Uống

+

+

+

675

Omeprazol

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép và chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.

Uống

+

+

+

+

676

Esomeprazol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

677

Pantoprazol

Tiêm, uống

+

+

+

678

Rabeprazol

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

679

Ranitidin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

680

Ranitidin + bismuth + sucralfat

Uống

+

+

+

681

Rebamipid

Uống

+

+

+

682

Sucralfat

Uống

+

+

+

+

17.2. Thuốc chống nôn

683

Dimenhydrinat

Uống

+

+

+

+

684

Domperidon

Uống

+

+

+

+

685

Granisetron hydroclorid

Tiêm

+

+

+

686

Metoclopramid

Tiêm

+

+

+

Uống, đặt hậu môn

+

+

+

+

687

Ondansetron

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

688

Palonosetron hydroclorid

Tiêm

+

+

17.3. Thuốc chống co thắt

689

Alverin citrat

Tiêm, uống

+

+

+

+

690

Alverin citrat + simethicon

Uống

+

+

+

+

691

Atropin sulfat

Tiêm, uống

+

+

+

+

692

Drotaverin clohydrat

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

693

Hyoscin butylbromid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

694

Mebeverin hydroclorid

Uống

+

+

+

+

695

Papaverin hydroclorid

Tiêm, uống

+

+

+

+

696

Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

697

Tiemonium methylsulfat

Tiêm

+

+

+

698

Tiropramid hydroclorid

Uống

+

+

+

17.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

699

Bisacodyl

Uống

+

+

+

+

700

Docusate natri

Uống, thụt hậu môn/ trực tràng

+

+

+

+

701

Glycerol

Thụt hậu môn/ trực tràng

+

+

+

+

702

Lactulose

Uống

+

+

+

+

703

Macrogol

Uống

+

+

+

+

704

Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid

Uống

+

+

+

705

Magnesi sulfat

Uống

+

+

+

+

706

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài

+

+

+

707

Sorbitol

Uống

+

+

+

+

708

Sorbitol + natri citrat

Thụt hậu môn/ trực tràng

+

+

+

17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy

709

Attapulgit mormoiron hoạt hóa

Uống

+

+

+

+

710

Bacillus subtilis

Uống

+

+

+

+

711

Bacillus clausii

Uống

+

+

+

+

712

Berberin (hydroclorid)

Uống

+

+

+

+

713

Dioctahedral smectit

Uống

+

+

+

+

714

Diosmectit

Uống

+

+

+

+

715

Gelatin tannat

Uống

+

+

+

716

Kẽm sulfat

Uống, dùng ngoài

+

+

+

+

717

Kẽm gluconat

Uống

+

+

+

+

718

Lactobacillus acidophilus

Uống

+

+

+

+

719

Loperamid

Uống

+

+

+

+

720

Nifuroxazid

Uống

+

+

+

+

721

Racecadotril

Uống

+

+

+

722

Saccharomyces boulardii

Uống

+

+

+

+

17.6. Thuốc điều trị trĩ

723

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

Uống

+

+

+

+

724

Diosmin

Uống

+

+

+

+

725

Diosmin + hesperidin

Uống

+

+

+

+

17.7. Thuốc khác

726

Amylase + lipase + protease

Uống

+

+

+

+

727

Citrullin malat

Uống

+

+

728

Itoprid

Uống

+

+

729

L-Ornithin - L- aspartat

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy gan từ độ 2 trở lên, tiền hôn mê gan, hôn mê gan.

730

Mesalazin (mesalamin)

Uống

+

+

+

Thụt hậu môn, đặt hậu môn

+

731

Octreotid

Tiêm

+

+

+

732

Simethicon

Uống

+

+

+

+

733

Silymarin

Uống

+

+

734

Somatostatin

Tiêm truyền

+

+

+

735

Terlipressin

Tiêm

+

+

+

736

Trimebutin maleat

Uống

+

+

+

+

737

Ursodeoxycholic acid

Uống

+

+

+

738

Otilonium bromide

Uống

+

+

+

18. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT

18.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế

739

Beclometason (dipropional)

Xịt mũi, xịt họng

+

+

+

740

Betamethason

Tiêm, uống

+

+

+

Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài

+

+

+

+

741

Danazol

Uống

+

+

742

Dexamethason

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán trường hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn.

Uống

+

+

+

+

Nhỏ mắt

+

+

+

743

Dexamethason phosphat + neomycin

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

+

+

+

+

744

Betamethasone + dexchlorpheniramin

Uống

+

+

+

745

Fludrocortison acetat

Uống

+

+

+

746

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

+

+

+

+

747

Hydrocortison

Tiêm, uống, tra mắt

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

748

Methyl prednisolon

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

+

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu phản vệ.

749

Prednisolon acetat (natri phosphate)

Tiêm, nhỏ mắt

+

+

+

Uống

+

+

+

+

750

Prednison

Uống

+

+

+

751

Triamcinolon acetonid

Tiêm, dùng ngoài

+

+

+

752

Triamcinolon

Uống

+

+

+

753

Triamcinolon + econazol

Dùng ngoài

+

+

+

754

Cyproteron acetat

Uống

+

+

755

Somatropin

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu hụt hormon tăng trưởng, trẻ em sinh ra nhỏ hơn so với tuổi thai, hội chứng Turner, chậm tăng trưởng do suy thận mãn và hội chứng Prader-Willi. Đối với trẻ em dưới 16 tuổi thanh toán 70%; các đối tượng còn lại thanh toán 50%.

18.2. Các chế phẩm androgen, estrogen và progesteron

756

Dydrogesteron

Uống

+

+

+

757

Estradiol valerate

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

758

Estriol

Uống, đặt âm đạo

+

+

+

759

Estrogen + norgestrel

Uống

+

+

+

760

Ethinyl estradiol

Uống

+

+

+

761

Ethinyl estradiol + cyproterone acetate

Uống

+

+

762

Lynestrenol

Uống

+

+

+

763

Nandrolon decanoat

Tiêm

+

+

+

764

Norethisteron

Uống

+

+

+

765

Nomegestrol acetat

Uống

+

+

+

+

766

Promestrien

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

767

Progesteron

Tiêm, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

768

Raloxifen

Uống

+

+

+

769

Testosteron (acetat propionat, undecanoat)

Tiêm, uống

+

+

+

18.3. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết

770

Acarbose

Uống

+

+

+

+

771

Dapagliflozin

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

772

Empagliflozin

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 70%.

773

Glibenclamid + metformin

Uống

+

+

+

+

774

Gliclazid

Uống

+

+

+

+

775

Gliclazid + metformin

Uống

+

+

+

+

776

Glimepirid

Uống

+

+

+

+

777

Glimepirid + metformin

Uống

+

+

+

+

778

Glipizid

Uống

+

+

+

779

Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn

(Aspart, Lispro, Glulisine)

Tiêm

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

780

Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)

Tiêm

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

781

Insulin analog trộn, hỗn hợp

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng trộn, hỗn hợp giữa insulin Degludec và insulin Aspart; thanh toán 100% đối với các dạng còn lại.

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

782

Insulin người tác dụng nhanh, ngắn

Tiêm

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

783

Insulin người tác dụng trung bình, trung gian

Tiêm

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

784

Insulin người trộn, hỗn hợp

Tiêm

+

+

+

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

785

Linagliptin

Uống

+

+

786

Linagliptin + metformin

Uống

+

+

787

Liraglutide

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30% cho bệnh nhân đái tháo đường típ 2 đáp ứng đồng thời các tiêu chí sau:

- Trên 40 tuổi, BMI > 23, mắc đái tháo đường típ 2, có bệnh lý tim mạch hoặc tăng huyết áp;

- Không kiểm soát đường huyết (HbA1C>9) trong thời gian dài;

- Suy thận vừa (CrCl: 30-59 ml/phút) hoặc suy thận nặng (CrCl <30 ml/phút) không dùng được thuốc SGLP2.

788

Metformin

Uống

+

+

+

+

789

Repaglinid

Uống

+

+

790

Saxagliptin

Uống

+

+

791

Saxagliptin + metformin

Uống

+

+

792

Sitagliptin

Uống

+

+

793

Sitagliptin + metformin

Uống

+

+

794

Vildagliptin

Uống

+

+

795

Vildagliptin + metformin

Uống

+

+

18.4. Hocmon tuyến giáp, cận giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp

796

Carbimazol

Uống

+

+

+

797

Levothyroxin (muối natri)

Uống

+

+

+

798

Propylthiouracil (PTU)

Uống

+

+

+

799

Thiamazol Empagliflozin

Uống

+

+

+

18.5. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

800

Desmopressin

Tiêm, uống, xịt mũi

+

+

801

Vasopressin

Tiêm, uống

+

+

18.6. Thuốc khác

802

Alglucosidase alfa

Tiêm truyền

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 30%.

19. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

803

Immune globulin

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn không đáp ứng với corticoid, hội chứng Guillain Barre, bệnh Kawasaki; điều trị nhiễm trùng nặng có giảm IgG; điều trị thay thế cho bệnh nhân thiếu hụt IgG; điều trị bệnh tay-chân-miệng, phơi nhiễm sởi theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế.

804

Huyết thanh kháng bạch hầu

Tiêm

+

+

+

805

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

+

+

+

806

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm

+

+

+

+

807

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

+

+

+

+

20. THUỐC LÀM MỀM CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

808

Baclofen

Uống

+

+

+

809

Botulinum toxin

Tiêm

+

+

810

Eperison

Uống

+

+

+

+

811

Mephenesin

Uống

+

+

+

+

812

Pyridostigmin bromid

Uống

+

+

813

Rivastigmine

Uống, dán ngoài da

+

+

814

Tizanidin hydroclorid

Uống

+

+

+

815

Thiocolchicosid

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

+

816

Tolperison

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng sơ sau đột quỵ.

21. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH MẮT, TAI MŨI HỌNG

21.1. Thuốc điều trị bệnh mắt

817

Acetazolamid

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

818

Atropin sulfat

Nhỏ mắt

+

+

+

+

819

Besifloxacin

Nhỏ mắt

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị nhiễm khuẩn do tụ cầu vàng trong trường hợp đã kháng kháng sinh khác; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng II.

820

Betaxolol

Nhỏ mắt

+

+

+

821

Bimatoprost

Nhỏ mắt

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

822

Bimatoprost + timolol

Nhỏ mắt

+

+

823

Brimonidin tartrat

Nhỏ mắt

+

+

+

824

Brimonidin tartrat + timolol

Nhỏ mắt

+

+

+

825

Brinzolamid

Nhỏ mắt

+

+

+

826

Brinzolamid + timolol

Nhỏ mắt

+

+

+

827

Bromfenac

Nhỏ mắt

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

828

Carbomer

Nhỏ mắt

+

+

829

Cyclosporin

Nhỏ mắt

+

+

830

Dexamethason + framycetin

Nhỏ mắt

+

+

831

Dexpanthenol

Nhỏ mắt

+

+

832

Dinatri inosin monophosphat

Nhỏ mắt

+

+

+

833

Fluorometholon

Nhỏ mắt

+

+

+

834

Glycerin

Nhỏ mắt

+

+

835

Hexamidine di-isetionat

Nhỏ mắt

+

+

836

Hyaluronidase

Tiêm

+

+

+

837

Hydroxypropylmethylcellulose

Nhỏ mắt

+

+

+

838

Indomethacin

Nhỏ mắt

+

+

+

839

Kali iodid + natri iodid

Nhỏ mắt

+

+

+

840

Latanoprost

Nhỏ mắt

+

+

841

Latanoprost + Timolol maleat

Nhỏ mắt

+

+

842

Loteprednol etabonat

Nhỏ mắt

+

+

+

843

Moxifloxacin + dexamethason

Nhỏ mắt

+

+

+

844

Natamycin

Nhỏ mắt

+

+

+

845

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

Nhỏ mắt

+

+

+

846

Natri carboxymethylcellulose + glycerin

Nhỏ mắt

+

+

847

Natri clorid

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

+

+

+

+

848

Natri diquafosol

Nhỏ mắt

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

849

Natri hyaluronat

Tiêm, nhỏ mắt

+

+

+

850

Nepafenac

Nhỏ mắt

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị viêm sau phẫu thuật đục thủy tinh thể trên bệnh nhân đái tháo đường; sử dụng tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

851

Olopatadin hydroclorid

Nhỏ mắt

+

+

+

852

Pemirolast kali

Nhỏ mắt

+

+

+

853

Pilocarpin

Nhỏ mắt

+

+

+

Uống

+

+

854

Pirenoxin

Nhỏ mắt

+

+

+

855

Polyethylen glycol + propylen glycol

Nhỏ mắt

+

+

+

856

Ranibizumab

Tiêm trong dịch kính

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại khoa mắt bệnh viện hạng đặc biệt; bệnh viện chuyên khoa mắt hạng I, II.

857

Tafluprost

Nhỏ mắt

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III

858

Tetracain

Nhỏ mắt

+

+

+

859

Tetryzolin

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

+

+

+

860

Timolol

Nhỏ mắt

+

+

+

861

Travoprost

Nhỏ mắt

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa mắt hạng III.

862

Travoprost + timolol

Nhỏ mắt

+

+

863

Tropicamid

Nhỏ mắt

+

+

+

864

Tropicamide + phenylephrine hydroclorid

Nhỏ mắt

+

+

+

21.2. Thuốc tai- mũi- họng

865

Betahistin

Uống

+

+

+

866

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

867

Fluticason furoat

Xịt mũi

+

+

+

868

Fluticason propionat

Dùng ngoài, khí dung, xịt mũi, xịt họng

+

+

+

869

Naphazolin

Nhỏ mũi

+

+

+

+

870

Natri borat

Nhỏ tai

+

+

871

Phenazon + lidocain hydroclorid

Nhỏ tai

+

+

+

872

Rifamycin

Nhỏ tai

+

+

873

Tixocortol pivalat

Dùng ngoài, phun mù

+

+

+

+

874

Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin

Uống

+

+

+

+

875

Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium

Ngậm

+

+

876

Xylometazolin

Nhỏ mũi, phun mù

+

+

+

+

22. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐẺ NON

22.1. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

877

Carbetocin

Tiêm

+

+

+

878

Carboprost tromethamin

Tiêm

+

+

879

Dinoproston

Đặt âm đạo

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I và bệnh viện chuyên khoa sản hạng II.

880

Levonorgestrel

Đặt tử cung

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng rong kinh vô căn.

881

Methyl ergometrin maleat

Tiêm

+

+

+

+

882

Oxytocin

Tiêm

+

+

+

+

883

Ergometrin (hydrogen maleat)

Tiêm

+

+

+

+

884

Misoprostol

Uống

+

+

+

+

Đặt âm đạo

+

+

22.2. Thuốc chống đẻ non

885

Atosiban

Tiêm truyền

+

+

886

Papaverin

Uống

+

+

+

+

887

Salbutamol sulfat

Tiêm

+

+

+

23. DUNG DỊCH LỌC MÀNG BỤNG, LỌC MÁU

888

Dung dịch lọc màng bụng

Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)

+

+

+

889

Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo (bicarbonat hoặc acetat)

Tiêm truyền

+

+

+

890

Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat)

Tiêm truyền

+

+

+

24. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH

24.1. Thuốc an thần

891

Bromazepam

Uống

+

+

+

892

Clorazepat

Uống

+

+

+

893

Diazepam

Tiêm, uống

+

+

+

+

Dạng tiêm: Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

894

Etifoxin chlohydrat

Uống

+

+

+

895

Hydroxyzin

Uống

+

+

+

896

Lorazepam

Uống

+

+

+

Tiêm

+

897

Rotundin

Uống

+

+

+

+

24.2. Thuốc gây ngủ

898

Zolpidem

Uống

+

+

+

899

Zopiclon

Uống

+

+

24.3. Thuốc chống rối loạn tâm thần

900

Acid thioctic (Meglumin thioctat)

Uống, tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị rối loạn cảm giác do bệnh viêm đa dây thần kinh đái tháo đường

901

Alprazolam

Uống

+

+

902

Amisulprid

Uống

+

+

+

903

Clorpromazin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

904

Clozapin

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

905

Clonazepam

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

906

Donepezil

Uống

+

+

+

907

Flupentixol

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

908

Fluphenazin decanoat

Tiêm

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

909

Haloperidol

Tiêm (dạng dung dịch tiêm)

+

+

+

Tiêm (dạng dầu tiêm)

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

Uống

+

+

+

+

910

Levomepromazin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

911

Levosulpirid

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

912

Meclophenoxat

Uống, tiêm

+

+

+

913

Olanzapin

Uống

+

+

+

914

Quetiapin

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

915

Risperidon

Uống

+

+

+

916

Sulpirid

Tiêm, uống

+

+

+

917

Thioridazin

Uống

+

+

+

918

Tofisopam

Uống

+

+

919

Ziprasidon

Uống

+

+

920

Zuclopenthixol

Tiêm, uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

24.4. Thuốc chống trầm cảm

921

Amitriptylin hydroclorid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

922

Citalopram

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

923

Clomipramin

Uống

+

+

+

924

Fluoxetin

Uống

+

+

+

925

Fluvoxamin

Uống

+

+

+

926

Methylphenidate hydrochloride

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán cho trẻ em dưới 16 tuổi, tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

927

Mirtazapin

Uống

+

+

+

928

Paroxetin

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán tại bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, II và bệnh viện chuyên khoa tâm thần.

929

Sertralin

Uống

+

+

+

930

Tianeptin

Uống

+

+

+

931

Venlafaxin

Uống

+

+

+

24.5 Thuốc tác động lên hệ thần kinh

932

Acetyl leucin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

933

Peptid (Cerebrolysin concentrate)

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% trong các trường hợp:

- Đột quỵ cấp tính;

- Sau chấn thương sọ não;

- Sau phẫu thuật chấn thương sọ não;

- Sau phẫu thuật thần kinh sọ não.

934

Choline alfoscerat

Tiêm

+

+

+

935

Citicolin

Tiêm

+

+

+

936

Panax notoginseng saponins

Tiêm, uống

+

+

+

937

Cytidin-5monophosphat disodium + uridin

Tiêm, uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên.

938

Galantamin

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị chứng sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình trong bệnh Alzheimer.

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị:

- Bệnh lý thần kinh ngoại vi liên quan đến rối loạn vận động trong trường hợp người bệnh nội trú và không sử dụng được dạng uống

- Liệt vận động sau khi mắc bệnh tủy sống;

- Mất khả năng vận động sau đột quỵ, liệt não ở trẻ em:

- Liệt ruột và bàng quang sau phẫu thuật;

- Giải độc Atropin và chất tương tự Atropin.

939

Ginkgo biloba

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị đau do viêm động mạch (đau thắt khi đi); rối loạn thị giác (bệnh võng mạc do tiểu dường); tai mũi họng (chóng mặt, ù tai, giảm thính lực), rối loạn tuần hoàn thần kinh cảm giác do thiếu máu cục bộ; hội chứng Raynaud.

940

Mecobalamin

Tiêm, uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B12.

941

Pentoxifyllin

Uống

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị rối loạn mạch máu ngoại vi.

Tiêm

+

+

942

Piracetam

Tiêm truyền

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não.

Uống

+

+

+

+

943

Vinpocetin

Tiêm

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong điều trị triệu chứng thần kinh của chứng sa sút trí tuệ do nguyên nhân mạch.

Uống

+

+

+

+

25. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

25.1. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính

944

Aminophylin

Tiêm

+

+

+

945

Bambuterol

Uống

+

+

+

946

Budesonid

Xịt mũi, xịt họng

+

+

+

Đường hô hấp

+

+

+

+

947

Budesonid + formoterol

Dạng hít

+

+

+

948

Fenoterol + ipratropium

Xịt mũi, xịt họng, khí dung

+

+

+

949

Formoterol fumarat

Khí dung

+

+

+

950

Indacaterol

Dạng hít

+

+

+

951

lndacaterol + glycopyrronium

Dạng hít

+

+

+

952

Ipratropium

Uống, khí dung

+

+

953

Natri montelukast

Uống

+

+

+

954

Omalizumab

Tiêm

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán với chỉ định điều trị cho người bệnh từ 12 tuổi trở lên bị hen do dị ứng dai dẳng kéo dài với mức độ nặng (bậc 5 GINA), có test da hoặc phản ứng dị nguyên dương tính (in vitro) và không đáp ứng đầy đủ bằng corticoid liều cao và kết hợp LABA; thanh toán 50%.

955

Salbutamol sulfat

Tiêm

+

+

+

Uống, xịt mũi, đường hô hấp

+

+

+

+

956

Salbutamol + ipratropium

Khí dung

+

+

+

+

957

Salmeterol + fluticason propionat

Khí dung, dạng hít

+

+

+

958

Terbutalin

Tiêm

+

+

+

Uống, đường hô hấp

+

+

+

+

959

Theophylin

Uống

+

+

+

+

960

Tiotropium

Dạng hít

+

+

+

25.2. Thuốc chữa ho

961

Ambroxol

Uống

+

+

+

+

962

Bromhexin hydroclorid

Tiêm, uống

+

+

+

+

963

Carbocistein

Uống

+

+

+

964

Carbocistein + promethazin

Uống

+

+

+

965

Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia

Uống

+

+

+

966

Codein + terpin hydrat

Uống

+

+

+

+

967

Dextromethorphan

Uống

+

+

+

+

968

Eprazinon

Uống

+

+

+

+

969

Fenspirid

Uống

+

+

+

+

970

N-acetylcystein

Uống

+

+

+

+

25.3. Thuốc khác

971

Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis

Uống

+

+

972

Bột talc

Bơm vào khoang màng phổi

+

973

Cafein citrat

Tiêm

+

+

+

974

Mometason furoat

Xịt mũi

+

+

975

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant))

Đường nội khí quản

+

+

26. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC, ĐIỆN GIẢI, CÂN BẰNG ACID-BASE VÀ CÁC DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN KHÁC

26.1. Thuốc uống

976

Kali clorid

Uống

+

+

+

+

977

Magnesi aspartat + kali aspartat

Uống

+

+

+

978

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan

Uống

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Natri clorid + kali clorid+ natri citrat + glucose khan; Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm.

979

Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan

Uống

+

+

+

+

26.2. Thuốc tiêm truyền

980

Acid amin*

Tiêm truyền

+

+

+

981

Acid amin + điện giải (*)

Tiêm truyền

+

+

+

982

Acid amin + glucose + điện giải (*)

Tiêm truyền

+

+

+

983

Acid amin + glucose + lipid (*)

Tiêm truyền

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Acid amin + glucose + lipid (*); Acid amin + glucose + lipid + điện giải (*); đối với trường hợp bệnh nặng không nuôi dưỡng được bằng đường tiêu hóa hoặc qua ống xông mà phải nuôi dưỡng đường tĩnh mạch trong: hồi sức, cấp cứu. ung thư, bệnh đường tiêu hóa, suy dinh dưỡng nặng; thanh toán 50%.

984

Calci clorid

Tiêm

+

+

+

+

985

Glucose

Tiêm truyền

+

+

+

+

986

Kali clorid

Tiêm truyền

+

+

+

987

Magnesi sulfat

Tiêm truyền

+

+

+

+

988

Magnesi aspartat + kali aspartat

Tiêm

+

+

+

989

Manitol

Tiêm truyền

+

+

+

990

Natri clorid

Tiêm truyền

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

991

Natri clorid + dextrose/glucose

Tiêm truyền

+

+

+

+

992

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền

+

+

+

Đối với Bệnh viện hạng III, IV: quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc thuốc tê.

993

Natri clorid +- kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

Tiêm truyền

+

+

+

994

Ringer lactat

Tiêm truyền

+

+

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Ringer lactat; Ringer acetat; Ringerfundin.

995

Natri clorid + natri lactat + kali clorid + calcium clorid + glucose

(Ringer lactat + glucose)

Tiêm truyền

+

+

+

26.3. Thuốc khác

996

Nước cất pha tiêm

Tiêm

+

+

+

+

27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN

997

Calci acetat

Uống

+

+

+

998

Calci carbonat

Uống

+

+

+

+

999

Calci carbonat + calci gluconolactat

Uống

+

+

+

+

1000

Calci carbonat + vitamin D3

Uống

+

+

+

1001

Calci lactat

Uống

+

+

+

+

1002

Calci gluconat

Uống

+

+

+

+

1003

Calci glubionat

Tiêm

+

+

+

1004

Calci glucoheptonatc + vitamin D3

Uống

+

+

+

1005

Calci gluconolactat

Uống

+

+

+

1006

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Uống

+

+

+

1007

Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3-phenylpropionat + caIci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*)

Uống

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị suy thận mãn, tăng ure máu.

1008

Calcitriol

Uống

+

+

+

1009

Dibencozid

Uống

+

+

1010

Lysin + Vitamin + Khoáng chất

Uống

+

+

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cho trẻ em dưới 6 tuổi suy dinh dưỡng.

1011

Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

Uống

+

+

+

+

1012

Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid

Tiêm

+

+

1013

Tricalcium phosphat

Uống

+

+

+

+

1014

Vitamin A

Uống

+

+

+

+

1015

Vitamin A + D2

(Vitamin A + D3)

Uống

+

+

+

+

1016

Vitamin B1

Tiêm, uống

+

+

+

+

1017

Vitamin B1 + B6 + B12

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

1018

Vitamin B2

Uống

+

+

+

+

1019

Vitamin B3

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

1020

Vitamin B5

Tiêm, uống

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

1021

Vitamin B6

Tiêm, uống

+

+

+

+

1022

Vitamin B6 + magnesi lactat

Uống

+

+

+

+

1023

Vitamin B12

(cyanocobalamin, hydroxocobalamin)

Tiêm, uống

+

+

+

+

1024

Vitamin C

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

1025

Vitamin D2

Uống

+

+

+

+

1026

Vitamin D3

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

1027

Vitamin E

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

1028

Vitamin H (B8)

Uống

+

+

1029

Vitamin K

Tiêm, uống

+

+

+

+

1030

Vitamin PP

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC THUỐC PHÓNG XẠ VÀ CHẤT ĐÁNH DẤU THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc phóng xạ và chất đánh dấu

Đường dùng

Dạng dùng

Đơn vị

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

2

Carbon 11 (C-11)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

3

Cesium 137 (Cesi-137)

Áp sát khối u

Nguồn rắn

mCi

4

Chromium 51 (Cr-51)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

5

Coban 57 (Co-57)

Uống

Dung dịch

mCi

6

Coban 60 (Co-60)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

7

Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

Tiêm tĩnh mạch, khí dung

Bột đông khô

Lọ

8

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

9

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

10

Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

11

Ethyl cysteinate dimer (ECD)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

12

Ethylenediamine-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

13

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F 18DOPA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

14

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

15

F18-NaF

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

16

Gallium citrate 67 (Ga-67)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

17

Gallium citrate 68 (Ga-68)

Tiêm tĩnh mạch, tiêm động mạch

Dung dịch

mCi

18

Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

19

Holmium 166 (Ho-166)

Tiêm vào khối u, mạch máu nuôi u

Dung dịch

mCi

20

Human Albumin Microphere (HAM)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

21

Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

22

Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

23

Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

24

Imino Diacetic Acid (IDA)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

25

Indiumclorid 111 (In-111)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

26

Iode 123 (I-123)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

27

Iode 125 (I-125)

Cấy vào khối u

Hạt

mCi

28

Iode 131 (I-131)

Uống

Viên nang, Dung dịch

mCi

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

29

Iodomethyl 19 Norcholesterol

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

30

Iridium 192 (Ir-192)

Chiếu ngoài

Nguồn rắn

mCi

31

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

32

Lipiodol I-131

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

33

MacroAgregated Albumin (MAA)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

Lọ

34

Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

35

Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

36

Methionin

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

37

Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

38

Methylene Diphosphonate (MDP)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

39

Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

Tiêm dưới da

Bột đông khô

Lọ

40

Nitrogen 13-amonia

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

41

Octreotide Indium-111

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

42

Orthoiodohippurate

(I-131OIH, Hippuran I-131)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

43

Osteocis

(Hydroxymethylened phosphonate)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

44

Phospho 32 (P-32)

Uống, tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

Áp ngoài da

Tấm áp

mCi

45

Phospho 32 (P-32) - Silicon

Tiêm vào khối u

Dung dịch

mCi

46

Phytate (Phyton, Fyton)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

47

Pyrophosphate (Pyron)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

48

Rhennium 188 (Re-188)

Tiêm động mạch khối u

Dung dịch

mCi

49

Rose Bengal I-131

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

50

Samarium 153 (Sm-153)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

51

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

52

Strontrium 89 (Sr-89)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

53

Sulfur Colloid (SC)

Tiêm tĩnh mạch, dưới da

Bột đông khô

Lọ

54

Technetium 99m (Tc-99m)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

55

Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

56

Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

Tiêm tĩnh mạch

Bột đông khô

Lọ

57

Thallium 201 (T1-201)

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

mCi

58

Urea (NH2 14CoNH2)

Uống

Viên nang

mCi

59

Ytrium 90 (Y-90)

Tiêm vào khoang tự nhiên

Dung dịch

mCi

MINISTRY OF HEALTH
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
--------------

No.: 30/2018/TT-BYT

Hanoi, October 30, 2018

 

CIRCULAR

PROMULGATION OF LIST OF MODERN MEDICINES, BIOLOGICALS, RADIOPHARMACEUTICALS AND TRACERS COVERED BY HEALTH INSURANCE, INSURANCE COVERAGE RATIO AND PAYMENT CONDITIONS THEREOF

Pursuant to the Law on health insurance dated November 14, 2008, as amended and supplemented by the Law on health insurance dated June 13, 2014;

Pursuant to the Government’s Decree No. 105/2014/ND-CP dated November 15, 2014 providing guidelines for implementation of the Law on health insurance;

Pursuant to the Government’s Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 defining functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

At the request of the Director of the Health Insurance Department;

Minister of Health promulgates a Circular promulgating the List of modern medicines, biologicals, radiopharmaceuticals and tracers covered by health insurance, insurance coverage ratio and payment conditions thereof.

Article 1. Lists enclosed with this Circular

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2. The list of radiopharmaceuticals and tracers covered by health insurance is provided in the Appendix 02 enclosed with this Circular (hereinafter referred to as the “Appendix 02”).

Article 2. Structure of Lists and classes of hospitals

1. Modern medicines and biologicals on the list provided in the Appendix 01 are divided into 27 large groups according to their therapeutic effects and the list includes 8 columns as follows:

a) Column 1: Ordinal number of the listed medicine;

b) Column 2: Name of the listed medicine. Names of medicines shall be International Nonproprietary Names (INN) of their active ingredients. In case the INN is not available, the name of the active ingredient licensed to be sold shall be specified. Listed medicines are divided into 27 large groups according to ATC (anatomical, therapeutic, chemical) classification system; 

c) Column 3: Administration routes; concentrations and dosages forms are not required, except some dosage forms with different therapeutic effects. Administration routes of medicines on the List provided in the Appendix 01 shall be written as follows:

- Orally administered medicines include: tablets to swallow, chew, lozenges, sublingual tablets;

- Injection includes intramuscular injection, subcutaneous injection, intradermal injection, intravenous injection, intravenous infusion, intra-articular injection, intravitreal injection, intraperitoneal injection;

- Topically administered medicines include topical cream, transdermal patches, transdermal spray, cleansing solutions;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Medicines administered through the respiratory tract include nebulizers, inhaled medications (solutions, suspensions and dry-powder inhalers) and aerosol;

- Ocular medications include eye drops and eye ointment; ear infection medications include ear drops; nasally administered medicines include nose drops and nasal sprays;

- Administration routes of some medicines other than the above-mentioned ones shall be specified on the List;

d) Columns 4, 5, 6, 7: Classes of hospitals permitted to use the listed medicines. Each class of hospitals is permitted to use certain medicines and active ingredients on the list of modern medicines and biologicals provided in the Appendix 01 as follows:

- Special-class and Class I hospitals shall use medicines in column 4;

- Class II hospitals shall use medicines in column 5;

- Class III and Class IV hospitals, including general clinics of general hospitals or medical centers of districts/provincial cities shall use medicines in column 6;

- Medical stations of communes, wards and towns, and equivalent administrative divisions, and healthcare units of regulatory authorities shall use medicines in column 7;

- Any unclassified health facility that signs contracts for provision of medical services covered by health insurance: Depending on the professional capability, medical equipment, and the list of medical techniques approved by a competent authority, the Provincial Department of Health shall take charge and cooperate with the provincial social insurance office in deciding the medicines may be used by such health facility;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Any private hospital that signs contracts for provision of medical services covered by health insurance but does not have its medical techniques classified for being granted a suitable class: Depending on the professional capability, medical equipment, and the list of medical techniques approved by a competent authority, the Provincial Department of Health shall take charge and cooperate with the provincial social insurance office in deciding the medicines may be used by such private hospital according to its level of medical techniques;

- Any private clinic that signs contracts for provision of medical services covered by health insurance but does not have its medical techniques classified: Depending on the professional capability, medical equipment, and the list of medical techniques approved by a competent authority, the Provincial Department of Health shall take charge and cooperate with the provincial social insurance office in deciding the medicines may be used by such private clinic, which may be similar to those for a hospital of Class III or lower;

- If a health facility is capable of providing medical techniques of superior hospitals, it may use the medicines on the list of medicines for the superior hospital which suit the medical techniques approved by a competent authority. Each health facility shall compile and send a list of to the relevant social insurance authority as the basis for payment.

- If a provincial specialized health facility uses medicines which are not accompanied with medical services, based on the professional capability, medical equipment, treatment demand of the health facility, and the guidance on diagnosis and treatment of the Ministry of Health, the Provincial Department of Health shall take charge and cooperate with the provincial social insurance office in deciding the medicines may be used by such health facility, which may be similar to those for a general hospital of province or lower class;

dd) Column 8: Payment conditions, coverage ratio and specific notes for some medicines.

2. The list of radiopharmaceuticals and tracers provided in the Appendix 02 includes 5 columns as follows:

a) Column 1: Ordinal number of the listed medicine;

b) Column 2: Name of the listed medicine. Names of listed medicines shall be International Nonproprietary Names (INN). In case the INN is not available, the name of the active ingredient licensed to be sold shall be specified;

c) Column 3: Administration routes;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



dd) Column 5: Measurement units of medicines.

Radiopharmaceuticals and tracers on the List provided in the Appendix 02 are not provided according to classes of hospitals and are only used by health facilities permitted by competent authorities to use radioactive substances in diagnosis and treatment of diseases.

Article 3. Rules for covering medicine costs incurred by patients having health insurance cards

1. Health insurance fund shall pay for medicine costs according to the use quantity and buying prices of the health facility in accordance with regulations of law on medicines bidding in order to ensure the benefits of patients prescribed by the Law on Health insurance and its guiding documents.

2. Health insurance fund shall pay for medicine costs in case indications for using a medicine must be conformable with indications in the package insert of that medicine licensed for sale by the Ministry of Health or the guidance on diagnosis and treatment of the Ministry of Health. If the use of a medicine is conformable with neither the indications in its package insert nor the guidance on diagnosis and treatment of the Ministry of Health but is necessary for treatment of a given disease, the Ministry of Health shall establish a Council for considering each specific case.

3. Health insurance fund shall pay for medicines or batches of medicines recalled according to written guidance of the Ministry of Health.

4. Medicine costs shall not be covered by health insurance fund in the following circumstances:

a) Medicine costs are included in prices for medical techniques or medical examination costs or daily inpatient charges or all-inclusive charge for a patient according to applicable regulations;

b) Medicine costs are covered by state budget or other financing sources;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Article 4. Payment for some medicines

1. Other isomers or salts of the active ingredients (whether in element or compound form, except for vitamins and minerals) on the List of medicines provided in the Appendix 01 shall be covered by health insurance fund if their indications are the same with the chemical forms or medicines on the List.

2. Medicines in one group used for treatment of diseases in another group shall be covered by health insurance fund if their indications are consistent with Clause 2 Article 3 of this Circular.

3. Payment conditions and coverage ratio of some medicines are specified in column 8 of the List of medicines provided in the Appendix 01

4. If the patient only uses an amount of medicine in the smallest package unit according to indications (e.g. pediatrics or oncology medicines) and the residual amount cannot be used (e.g. no patients have same indications, the residual amount is not sufficient to make a dose, the medicine is expired), the price of the smallest package unit shall be covered by health insurance.

5. A medical consultation must be held before the use of any medicine marked with an asterisk (*), except emergency treatment. Antibiotics marked with an asterisk (*) shall be covered by health insurance fund if medical consultation procedures are followed when making prescriptions for such antibiotics according to the Manual on management and use of antibiotics in hospitals of the Ministry of Health.

6. Antineoplastic medicines:

a) Antineoplastic medicines may only be used for cancer treatment at health facilities licensed to treat cancer (including oncology facilities, hematology and blood transfusion facilities, and nuclear medicine facilities; oncology wards, hematology and blood transfusion wards, and nuclear medicine wards of general hospitals or specialized hospitals) and must be prescribed by licensed physicians specialized in oncology or hematology and blood transfusion;

b) If antineoplastic medicines are used for treatment of diseases other than cancer: Such medicines shall be covered by health insurance according to the guidance on diagnosis and treatment of the Ministry of Health or the hospital. If guidance on diagnosis and treatment is not available, a medical consultation with physicians specialized in oncology must be held. If guidance on diagnosis and treatment and physicians specialized in oncology are not available, a medical consultation chaired by the head of the hospital must be held before use of such medicines.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



a) Their active ingredients are on the List provided in the Appendix 01;

b) Administration route, dosage form and class of hospital are consistent with the List provided in the Appendix 01;

c) They are used at the same health facility;

d) The head of that health facility shall consider giving approval for preparation or manufacturing process, quality standards and prices of such medicines; reach an agreement with the social insurance office on the medicine prices for use as the basis for payment. The product’s prime cost shall be decided by considering the following: the costs of ingredients; loss cost, packaging cost, labor cost, manufacturing costs, including costs of electricity, water and fuel, testing cost and other costs (if any).

Article 5. Implementation

1. The Health Insurance Department affiliated to the Ministry of Health shall:

a) Provide instructions and carry out inspection of management, use and payment for medicines covered by health insurance by health facilities;

b) Resolve difficulties that arise during the implementation;

c) Update and adjust the lists of medicines to meet treatment demands and suit the payment capacity of health insurance fund;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2. Vietnam Social Security Administration shall:

a) Instruct social insurance offices of provinces and central-affiliated cities to cooperate with Provincial Departments of Health and health facilities in paying for medicines in accordance with this Circular and relevant legislative documents;

b) Cooperate with relevant agencies in resolving difficulties that arise during the implementation.

3. Health agencies affiliated to the armed forces or the public security forces shall: Instruct health facilities affiliated to the armed forces or the public security forces under their management to cooperate with Provincial Departments of Health and social insurance offices in considering and deciding the use of medicines by such health facilities that are not classified and sign contracts for provision of medical services covered by health insurance according to Point d Clause 1 Article 2 of this Circular.

4. Departments of Health of provinces and central-affiliated cities shall:

a) Compile lists of medicines, provide instructions and carry out inspection of medicine list compilation, management, use and payment for medicines by health facilities within the scope of their competence;

b) Take charge and cooperate with relevant agencies in deciding the use of medicines by health facilities prescribed in Point d Clause 1 Article 2 of this Article.

5. Health facilities shall:

a) Compile lists of medicines they use, including those used for provision of medical techniques of superior hospitals and medicines prepared by the health facilities themselves;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



c) Manage the prescription of medicines, ensure safety, rationality, thriftiness; ensure quality of medicines used therein; hold medical consultations when using medicines marked with an asterisk (*) according to professional regulations; make payments in a timely manners with correct categories, quantities, and prices;

d) If the list of medicines needs adjusting, the relevant health facility shall compile an adjusted list of medicines and send it to the social insurance office for use as the basis for making payments;

dd) If the lists of medicines provided in this Circular need adjusting to meet actual conditions and treatment demands, the health facility shall submit applications to the Health Insurance Department affiliated to the Ministry of Health (if it is affiliated to the Ministry of Health) or the Provincial Department of Health (if it is affiliated to the Provincial Department of Health) for consolidating and submitting them to the Ministry of Health.

Article 6. Effect

1. This Circular comes into force from January 01, 2019.

2. The Circular No. 40/2014/TT-BYT dated November 17, 2014, the Circular No. 36/2015/TT-BYT dated October 29, 2015 and Article 4 of the Circular No. 50/2017/TT-BYT dated December 29, 2017 of the Ministry of Health are annulled from the effective date of this Circular.

Article 7. Transition

1. If an insured patient is admitted before January 01, 2019 but still undergoing treatment at the health facility, regulations of the Circular No. 40/2014/TT-BYT , the Circular No. 36/2015/TT-BYT and the Circular No. 50/2017/TT-BYT shall apply until that patient is discharged, including prescriptions given to that patient after discharge.

2. If any medicines or administration routes of medicines are covered by health insurance according to the Circular No. 40/2014/TT-BYT , the Circular No. 36/2015/TT-BYT or the Circular No. 50/2017/TT-BYT but are not covered by health insurance according to this Circular, or which classes of hospitals permitted to use are restricted according to this Circular, they shall be paid for by health insurance fund until the medicines supplied by the successful bidder are used up according to the medicine bidding result and the contract signed between the health facility and the supplier before January 01, 2019.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



3. With regard to medicines covered by health insurance according to the Circular No. 40/2014/TT-BYT , the Circular No. 36/2015/TT-BYT or the Circular No. 50/2017/TT-BYT but the payment conditions or coverage ratios of which or which classes of hospitals are permitted to use are changed according to this Circular, health insurance fund shall make payments according to the payment conditions, coverage ratios and classes of hospitals prescribed in this Circular from January 01, 2019, except for the case in Clause 1 and Clause 4 of this Article.

4. If a cancer patient is treated with Doxorubicin (injection, liposomal form), or Erlotinib (oral administration), or Gefitinib (oral administration), or Sorafenib (oral administration, for treatment of advanced hepatocellular carcinoma and advanced renal cell carcinoma) before January 01, 2015 and still uses such medicines after January 01, 2019, 100% of medicine costs shall be covered by health insurance fund. If a cancer patient is treated with Everolimus (injection or oral administration), or L-asparaginase erwinia (injection), or Paclitaxel (injection, liposomal and polymeric micellar forms) before January 01, 2019 and is still treated with such medicines after January 01, 2019, or Sorafenib (oral administration, for treatment of advanced renal cell carcinoma) after January 01, 2015 and is still treated with this medicine after January 01, 2019, the costs of these medicines shall be paid for by health insurance fund according to the coverage ratios prescribed in the Circular No. 40/2014/TT-BYT. This regulation applies to the following cases:

a) Such medicines are used during the whole course of treatment (from the date on which the patient is diagnosed with cancer and is treated with such medicines to the final date of such source of treatment);

b) After receiving treatment at a health facility, the patient moves to another health facility and still uses such medicines as prescribed by physicians within the same course of treatment (except outpatient treatment at inappropriate-level health facility);

c) After a patient stops receiving treatment because of his/her improved general condition, he/she suffers a relapse and is treated with previously prescribed medicines;

d) During the treatment, the patient neither comes under follow-up examinations nor uses medicines continuously as prescribed;

dd) Gefitinib (oral form) is prescribed to a patient who is using Erlotinib (oral form) but suffers side effects from this medicine or the health facility runs out of this medicine or vice versa (i.e. a patient uses Erlotinib (oral form) as a substitute for Gefitinib (oral form)).

Article 8. Terms of reference

If any legislative documents referred to in this Circular are superseded or amended, the new ones shall apply.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Pham Le Tuan

 

APPENDIX 01

LIST OF MODERN MEDICINES AND BIOLOGICALS COVERED BY HEALTH INSURANCE
(Issued together with the Circular No. 30/2018/TT-BYT dated October 30, 2018 of the Minister of Health)

No.

Name (Vietnamese name) of active ingredients

 Administration route

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Notes

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(8)

 

 

 

1. ANESTHETICS, MUSCLE RELAXANTS AND REVERSAL OF NEUROMUSCULAR BLOCKADE MEDICATIONS

 

 

 

1.1. Anesthetics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1

Atropin sulfat

Injection

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

2

Bupivacain hydroclorid

Injection

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

3

Desfluran

Inhalation route

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

4

Dexmedetomidin

Injection

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

5

Diazepam

Injection

+

+

+

+

For general clinics and medical stations of communes: Health insurance fund shall pay for medicines used in emergencies.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

6

Etomidat

Injection

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

7

Fentanyl

Injection

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

8

Halothan

Through respiratory tract

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

9

Isofluran

Through respiratory tract

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

10

Ketamin

Injection

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

11

Levobupivacain

Injection

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

12

Lidocain hydroclodrid

Injection, topical administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Aerosol administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Injection

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lidocain + prilocain

Topical administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Midazolam

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Morphin

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Medical oxygen

Through respiratory tract, liquid or compressed medical gases

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Pethidin

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Procain hydroclorid

Injection

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Proparacain hydroclorid

Injection, eye drops

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Propofol

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ropivacain hydroclorid

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sevofluran

Through respiratory tract, aerosol administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sufentanil

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Thiopental (sodium salt)

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1.2. Muscle relaxants and reversal of neuromuscular blockade medications

 

 

26

Atracurium besylat

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

27

Neostigmin metylsulfat (bromid)

Injection, oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

28

Pancuronium bromid

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

29

Pipecuronium bromid

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

30

Rocuronium bromid

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

31

Suxamethonium clorid

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

32

Vecuronium bromid

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

2. ANALGESICS, ANTIPYRETICS; NON-STEROIDAL ANTI-INFLAMMATORY DRUGS; DRUGS FOR TREATMENT OF GOUT AND BONE & JOINT DISEASES

 

 

 

2.1. Analgesics, antipyretics; non-steroidal anti-inflammatory drugs

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

33

Aceclofenac

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

34

Aescin

Injection, oral administration

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

35

Celecoxib

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

36

Dexibuprofen

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

37

Diclofenac

Injection, eye drops

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Oral administration, topical administration, rectal suppositories

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Etodolac

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Etoricoxib

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fentanyl

Transdermal patches

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for relief of cancer pain.

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Floctafenin

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Flurbiprofen natri

Oral administration, soppositories

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ibuprofen

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ibuprofen + codein

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ketoprofen

Injection, transdermal patches

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

46

Ketorolac

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

47

Loxoprofen

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

48

Meloxicam

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

Oral administration, topical administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

49

Methyl salicylat + dl-camphor + thymol + l-menthol + glycol salicylat + tocopherol acetat

Topical administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

50

Morphin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

For general clinics and medical stations of communes: Health insurance fund shall pay for medicines used in emergencies.

 

 

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

51

Nabumeton

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

52

Naproxen

Oral administration, suppositories

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

53

Naproxen + esomeprazol

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

54

Nefopam hydroclorid

Injection, oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

55

Oxycodone

Oral administration

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay for this medicine used for relief of cancer pain; payment ratio: 50%

 

 

56

Paracetamol

(acetaminophen)

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

Oral administration, suppositories

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

57

Paracetamol + chlorphemramin

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

58

Paracetamol + codein phosphat

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

59

Paracetamol + diphenhydramin

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

60

Paracetamol + ibuprofen

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

61

Paracetamol + methocarbamol

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

62

Paracetamol + phenylephrin

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

63

Paracetamol + pseudoephedrin

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

64

Paracetamol + tramadol

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

65

Paracetamol + chlorpheniramin + dextromethorphan

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

66

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

67

Paracetamol + chlorpheniramin + pseudoephedrin

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

68

Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

69

Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

70

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

71

Pethidin hydroclorid

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

72

Piroxicam

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



73

Tenoxicam

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

74

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

75

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection, oral administration

+

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

76

Allopurinol

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

77

Colchicin

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

78

Probenecid

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

2.3. Anti-osteoarthritis drugs

 

 

79

Diacerein

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of hip or knee osteoarthritis

 

 

80

Glucosamin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of knee osteoarthritis at minor or moderate stage.

 

 

 

2.4. Other drugs

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



81

Adalimumab

Injection

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



82

Alendronat

Oral administration

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of osteoporosis at National Geriatric Hospital and at musculoskeletal departments of special-class or Class I hospitals.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



83

Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)

Oral administration

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of osteoporosis at National Geriatric Hospital and at musculoskeletal departments of special-class or Class I hospitals.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



84

Alpha chymotrypsin

Oral administration

+

+

+

+

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of edema following surgery or caused by trauma or burn injuries.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



85

Calcitonin

Injection

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in the following cases:

- It is used for prevention of acute bone loss caused by sudden motionless, e.g. a patient having osteoporosis suffers from bone fracture;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- It is used for treatment of acute hypercalcemia.

 

 

86

Etanercept

Injection

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay for 30% of medicine costs.

 

 

87

Golimumab

Injection

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

88

Infliximab

Intravenous infusion

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

89

Leflunomid

Oral administration

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

90

Methocarbamol

Injection, oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

91

Risedronat

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

92

Tocilizumab

Injection

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay 60% of costs of this medicine used at special-class or Class I hospitals and musculoskeletal departments of Class II hospitals;

 

 

93

Zoledronic acid

Injection

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay for this medicine in the following cases:

- It is used for treatment of bone metastases at special-class, Class I and Class II hospitals.

- It is used for treatment of osteoporosis at National Geriatric Hospital and at musculoskeletal departments of special-class or Class I hospitals.

 

 

 

3. ANTIALLERGICS AND ANAPHYLAXIS MEDICATIONS

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Alimemazin

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bilastine

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cetirizin

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cinnarizin

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chlorpheniramin (hydrogen maleat)

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chlorpheniramin + dextromethorphan

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Chlorpheniramin + phenylephrin

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Desloratadin

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dexchlorpheniramin

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

103

Diphenhydramin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

104

Ebastin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

105

Epinephrin (adrenalin)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

106

Fexofenadin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

107

Ketotifen

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

Eye drops

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

108

Levocetirizin

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

109

Loratadin

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

110

Loratadin + pseudoephedrin

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

111

Mequitazin

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

112

Promethazin hydroclorid

Injection, oral administration, topical administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

113

Rupatadine

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

4. ANTIDOTES AND DRUGS USED IN POISONING CASES

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Acetylcystein

Injection

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Atropin

Injection

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Calci gluconat

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dantrolen

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Deferoxamin

Oral administration, Intravenous infusion

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dimercaprol

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Edetat natri calci (EDTA Ca - Na)

Injection, oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ephedrin

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Esmolol

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Flumazenil

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fomepizol

Injection

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Glucagon

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Glutathion

Injection

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used to treat patients after radiotherapy or cancer patients who are treated with cisplatin or carboplatin; coverage ratio: 50%.

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hydroxocobalamin

Injection

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Calci folinat

(folinic acid, leucovorin)

Injection, oral administration

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



129

Naloxon hydroclorid

Injection

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



130

Naltrexon

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



131

Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)

Injection

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



132

Natri nitrit

Oral administration

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for cyanide poisoning cases.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



133

Natri thiosulfat

Injection, oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



134

Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)

Injection

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



135

Penicilamin

Injection, oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



136

Phenylephrin

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



137

Polystyren

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Enema

+

+

 

 

 

 

 

138

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection, oral administration

+

+

+

 

 

 

 

139

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

+

 

 

 

 

140

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Intravenous infusion

+

+

 

 

 

 

 

141

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Washing solution

+

+

+

+

 

 

 

142

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of mushroom poisoning.

 

 

143

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of lead poisoning.

 

 

144

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in the following cases:

1. An endotracheal tube cannot still inserted after injection of muscle relaxants;

2. It is used for treatment of patients with chronic obstructive pulmonary disease (COPD) or bronchial asthma;

3. It is used to treat patients with heart failure, arrhythmia, valvular heart disease or coronary artery disease;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5. It is used to treat patients with neuromuscular disease (muscular dystrophy or myasthenia gravis);

6. Neostigmine and atropine are contraindicated in patients.

 

 

145

Activated carbon

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

146

Activated carbon + sorbitol

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

147

Methylene blue

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

5. ANTICONVULSANTS, ANTIEPILEPTICS

 

 

148

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

149

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

150

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

151

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and psychiatric hospitals.

 

 

152

Oxcarbazepin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

153

Phenobarbital

Injection, oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

154

Phenytoin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

155

Pregabalin

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

156

Topiramat

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

157

Valproat natri

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

158

Valproat natri + valproic acid

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

159

Valproic acid

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

6. ANTI-PARASITIC AND ANTIBACTERIAL DRUGS

 

 

 

6.1. Anthelminthics

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



160

Albendazol

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



161

Diethylcarbamazin (dihydrogen citrat)

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



162

Ivermectin

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



163

Mebendazol

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



164

Niclosamid

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



165

Praziquantel

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



166

Pyrantel

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



167

Triclabendazol

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

6.2. Antibacterials

 

 

 

6.2.1. Beta-lactam drugs

 

 

168

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

169

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

+

 

 

 

 

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

170

Amoxicilin + sulbactam

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

Health insurance fund shall pay for treatmen of otitis media or community-acquired pneumonia.

 

 

171

Ampicilin (sodium salt)

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

172

Ampicilin + sulbactam

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

173

Benzathin benzylpenicilin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

174

Benzylpenicilin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

175

Cefaclor

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

176

Cefadroxil

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

177

Cefalexin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

178

Cefalothin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

179

Cefamandol

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

180

Cefazolin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

181

Cefdinir

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

182

Cefepim

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and hospitals specialized in tuberculosis and lung diseases.

 

 

183

Cefixim

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

184

Cefmetazol

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

185

Cefoperazon

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

186

Cefoperazon + sulbactam

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

187

Cefotaxim

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

188

Cefotiam

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

189

Cefoxitin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

190

Cefpirom

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and hospitals specialized in tuberculosis and lung diseases.

 

 

191

Cefpodoxim

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

192

Cefradin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

193

Ceftazidim

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

194

Ceftibuten

Injection, oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

195

Ceftizoxim

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

196

Ceftriaxon

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and hospitals specialized in tuberculosis and lung diseases.

 

 

197

Cefuroxim

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

198

Cloxacilin

Injection, oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

199

Doripenem*

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

200

Ertapenem*

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

201

Imipenem + cilastatin*

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

202

Meropenem*

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

203

Oxacilin

Injection, oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

204

Piperacilin

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

205

Piperacilin + tazobactam

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

206

Phenoxy methylpenicilin

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

207

Procain benzylpenicilin

Injection

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

208

Sultamicillin (Ampicilin + sulbactam)

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

209

Ticarcillin + acid clavulanic

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

6.2.2. Aminoglycoside drugs

 

 

210

Amikacin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

211

Gentamicin

Injection, eye ointment, topical administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

212

Neomycin (sulfat)

Oral administration, eye drops, topical administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

213

Neomycin + polymyxin B

Eye drops

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

214

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Eye drops, ear drops

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

215

Netilmicin sulfat

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

216

Tobramycin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

Eye drops

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

217

Tobramycin + dexamethason

Eye drops

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

6.2.3. Phenicol drugs

 

 

218

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

+

 

 

 

 

Oral administration, eye drops

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

6.2.4. Nitroimidazole drugs 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



219

Metronidazol

Intravenous infusion

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration, topical administration, vaginal suppositories

+

+

+

+

 

 

 

220

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Vaginal suppositories

+

+

+

+

 

 

 

221

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

222

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Intravenous infusion

+

+

+

 

 

 

 

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

6.2.5. Lincosamide drugs

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



223

Clindamycin

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

224

Azithromycin

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



225

Clarithromycin

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



226

Erythromycin

Oral administration, topical administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



227

Roxithromycin

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



228

Spiramycin

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



229

Spiramycin + metronidazol

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



230

Tretinoin + erythromycin

Topical administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

6.2.7. Quinolone drugs

 

 

231

Ciprofloxacin

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

Oral administration, eye drops, ear drops

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

232

Levofloxacin

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Oral administration, eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



233

Lomefloxacin

Oral administration, eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



234

Moxifloxacin

Injection

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration, eye drops

+

+

+

 

 

 

 

235

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

236

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

Eye drops

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

237

Ofloxacin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

Oral administration, eye drops, ear drops

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

238

Pefloxacin

Injection, oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

6.2.8. Sulfamide drugs

 

 

239

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Topical administration

+

+

+

+

 

 

 

240

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

241

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

242

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

243

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

244

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

245

Doxycyclin

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

246

Minocyclin

Injection, oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

247

Tigecyclin*

Injection

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

248

Tetracyclin hydroclorid

Oral administration, eye ointment

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

6.2.10. Other drugs

 

 

249

Argyrol

Eye drops

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

250

Colistin*

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

251

Daptomycin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

252

Fosfomycin*

Injection, oral administration, ear drops

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

253

Linezolid*

Oral administration, Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

254

Nitrofurantoin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

255

Rifampicin

Topical administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

Eye drops, ear drops

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

256

Teicoplanin*

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

257

Vancomycin

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and hospitals specialized in tuberculosis and lung diseases.

 

 

 

6.3. Antiviral drugs

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

258

Abacavir (ABC)

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

259

Darunavir

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

260

Efavirenz (EFV or EFZ)

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

261

Lamivudin

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

262

Nevirapin (NVP)

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

263

Raltegravir

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

264

Ritonavir

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

265

Tenofovir (TDF)

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

266

Zidovudin (ZDV or AZT)

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

267

Lamivudin + tenofovir

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

268

Lamivudine+ zidovudin

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

269

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

270

Tenofovir + lamivudin + efavirenz

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

271

Zidovudin (ZDV hoặc AZT) + lamivudin + nevirapin (NVP)

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

6.3.2. Hepatitis C medications

 

 

272

Daclatasvir

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

273

Sofosbuvir

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

274

Sofosbuvir + ledipasvir

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

275

Sofosbuvir + velpatasvir

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

276

Pegylated interferon (peginterferon) alpha (2a or 2b)

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for treatment of C hepatitis according to the guidance on diagnosis and treatment of the Ministry of Health in case the patient cannot take treatment with direct acting antivirals (DAAs); coverage ratio: 30%.

 

 

 

6.3.3. Other antiviral drugs

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



277

Aciclovir

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration, eye ointment, topical administration

+

+

+

+

 

 

 

278

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

279

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection, oral administration

+

+

 

 

 

 

 

280

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for treatment of influenza viruses.

 

 

281

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

282

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for treatment of Cytomegalovirus (CMV) reactivating in transplant recipients or stem cell transplant recipients; coverage ratio: 50%.

 

 

283

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Inhalation route

+

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

284

Amphotericin B*

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Lipid compound

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in the following cases:

- It is used for treatment of invasive candidiasis;

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

285

Butoconazol nitrat

Vaginal cream

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

286

Caspofungin*

Injection

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- It is used for empiric treatment of invasive fungal infections (invasive candidiasis or aspergillosis) in high-risk patients who have fever and/or neutropenia;

- It is used for treatment of invasive candidiasis;

- It is used for treatmet of invasive aspergillosis in patients with treatment-resistant or treatment-intolerant depression.

 

 

287

Ciclopiroxolamin

Topical administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

288

Clotrimazol

Vaginal suppositories

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

289

Dequalinium clorid

Vaginal suppositories

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

290

Econazol

Topical administration, vaginal suppositories

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

291

Fluconazol

Intravenous infusion, eye drops

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

Oral administration, vaginal suppositories

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

292

Fenticonazol nitrat

Vaginal suppositories, topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

293

Flucytosin

Injection

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

294

Griseofulvin

Oral administration, topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

295

Itraconazol

Intravenous infusion

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

296

Ketoconazol

Eye drops

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Topical administration, vaginal suppositories

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Miconazol

Topical administration, vaginal suppositories

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Natamycin

Eye drops, topical administration, vaginal suppositories

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Nystatin

Oral administration, vaginal suppositories, bột Dánh tưa lưỡi

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Policresulen

Vaginal suppositories

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Posaconazol*

Oral administration

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of costs of this medicine in the following cases:

- It is used for treatment of Fusarium infection, zygomycosis, cryptococcosis, chromoblastomycosis and aspergilloma in patients resistant or intolerant to other drugs;

- It is used for treatment of coccidioidomycosis, or coccidioidomycosis patients who had failed treatment with or are intolerant to other antifungal drugs.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

302

Terbinafin (hydroclorid)

Oral administration, topical administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

303

Voriconazol*

Oral administration

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of costs of this medicine used for:

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



- Treatment of candidemia in non-neutropenic patients;

- Treatment of serious fluconazole-resistant invasive candidiasis

- Treatment of serious infections caused by Scedosporium spp. And Fusarium spp. In patients who do not respond well to other therapies.

 

 

304

Clotrimazol + betamethason

Topical administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

305

Clorquinaldol + promestrien

Vaginal suppositories

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

306

Miconazol + hydrocortison

Topical administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

307

Nystatin + metronidazol + neomycin

Vaginal suppositories

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

308

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Vaginal suppositories

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

6.5. Drugs for treatment of amoebiasis

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Diiodohydroxyquinolin

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hydroxy cloroquin

Oral administration

+

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Metronidazol

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

 

6.6. Drugs for treatment of tuberculosis

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

312

Ethambutol

Oral administration

+

+

+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

313

Isoniazid

Oral administration

+

+

+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

314

Isoniazid + ethambutol

Oral administration

+

+

+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

315

Pyrazinamid

Oral administration

+

+

+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

316

Rifampicin

Oral administration

+

+

+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

317

Rifampicin + isoniazid

Oral administration

+

+

+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

318

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid

Oral administration

+

+

+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

319

Rifampicin + isoniazid + pyrazinamid + ethambutol

Oral administration

+

+

+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

320

Streptomycin

Injection

+

+

+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Drugs for treatment of drug-resistant tuberculosis

 

 

321

Amikacin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

322

Bedaquiline

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of drug-resistant tuberculosis; this medicine shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

323

Capreomycin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

324

Clofazimine

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of drug-resistant tuberculosis; this medicine shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

325

Cycloserin

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

326

Delamanid

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of drug-resistant tuberculosis; this medicine shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

327

Ethionamid

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

328

Kanamycin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

253

Linezolid*

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

232

Levofloxacin

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

234

Moxifloxacin

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

329

PAS-Na

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of drug-resistant tuberculosis; this medicine shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

330

Prothinamid

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of drug-resistant tuberculosis; this medicine shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and prevention of tubercolosis of the Ministry of Health.

 

 

 

6.7. Antimalarial medicines

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Artesunat

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Cloroquin

Injection, oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Piperaquin + dihydroartemisinin

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Primaquin

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Quinin

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

 

7. DRUGS USED FOR TREATMENT OF MIGRAINE

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

336

Dihydro ergotamin mesylat

Injection, oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

337

Ergotamin (tartrat)

Injection, oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

338

Flunarizin

Oral administration

+

+

+

+

Health insurance fund shall pay for this medicine if it is used for preventive treatment of migraine in patients who had failed or are poorly tolerant to other therapies.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

339

Sumatriptan

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

8. ANTINEOPLASTIC AND IMMUNOSUPPRESSIVE MEDICINES

 

 

 

8.1. Chemicals

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

340

Arsenic trioxid

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

341

Bendamustine

Intravenous infusion

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of chronic lymphocytic leukaemia (Binet B, C) in patients for whom fludarabine combination chemotherapy is not appropriate, or for treatment of indolent non-Hodgkin lymphoma in patients who have progressive symptoms after treatment with Rituximab; coverage ratio: 50%.

 

 

342

Bleomycin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

343

Bortezomib

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

344

Busulfan

Injection, oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

345

Capecitabin

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

346

Carboplatin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

347

Carmustin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

348

Cisplatin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

349

Cyclophosphamid

Injection, oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

350

Cytarabin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

351

Dacarbazin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

352

Dactinomycin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

353

Daunorubicin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

354

Decitabin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

355

Docetaxel

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

356

Doxorubicin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of liposomal form of this medicine and 100% of other forms of this medicine.

 

 

357

Epirubicin hydroclorid

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

358

Etoposid

Injection, oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

359

Everolimus

Injection, oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of this medicine costs if it is used for cancer treatment and 100% of this medicine in other cases.

 

 

360

Fludarabin

Injection, oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

361

Fluorouracil (5-FU)

Injection, topical administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

362

Gemcitabin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

363

Hydroxyurea

(Hydroxycarbamid)

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

364

Idarubicin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

365

Ifosfamid

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

366

Irinotecan

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

367

L-asparaginase

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of L-asparaginase erwinia and 100% of other forms of this medicine.

 

 

368

Melphalan

Injection, oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

369

Mercaptopurin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

370

Mesna

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

371

Methotrexat

Injection, oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

-

 

 

372

Mitomycin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

373

Mitoxantron

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

374

Oxaliplatin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

375

Paclitaxel

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of liposomal form and polymeric micelle of this medicine, and 100% of other forms of this medicine.

 

 

376

Pemetrexed

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine when it is used for treatment of non-small cell lung caner or malignant pleural mesothelioma; coverage ratio: 50%.

 

 

377

Procarbazin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

378

Tegafur-uracil

(UFT or UFUR)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

379

Tegafur + gimeracil + oteracil kali

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used for treatment of metastatic gastric cancer; coverage ratio: 70%.

 

 

380

Temozolomid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

381

Tretinoin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

 

 

 

 

 

382

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

 

 

 

 

 

383

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

 

 

 

 

 

384

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection, oral administration

+

+

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

385

Afatinib dimaleate

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

386

Bevacizumab

Injection

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

387

Cetuximab

Intravenous infusion

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

388

Erlotinib

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

389

Gefitinib

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

390

Imatinib

Tablets

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

391

Nilotinib

Tablets

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

392

Nimotuzumab

Injection

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

393

Pazopanib

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

394

Rituximab

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

395

Sorafenib

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

396

Trastuzumab

Injection

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

8.3. Medicines used in endocrine treatment

 

 

397

Abiraterone acetate

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for costs of this medicin in case it is used for treatment of prostate cancer in patients failed endocrine treatment or failed chemotherapy; coverage ratio: 30%.

 

 

398

Anastrozol

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

399

Bicalutamid

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

400

Degarelix

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

401

Exemestan

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

402

Flutamid

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

403

Fulvestrant

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

404

Goserelin acetat

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

405

Letrozol

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

406

Leuprorelin acetat

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

-

 

 

407

Tamoxifen

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

408

Triptorelin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

 

8.4. Immunosuppressive drugs

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



409

Anti thymocyte globulin

Injection

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



410

Azathioprin

Oral administration

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



411

Human interferon antibodies

Oral administration

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for costs of this medicine used for inpatient treatment of children under 6 years of age with acute upper respiratory infections.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



412

Ciclosporin

Injection, oral administration

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



413

Basiliximab

Injection

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



414

Glycyl funtumin (hydroclorid)

Injection

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is prescribed to support cancer treatment.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



415

Lenalidomid

Oral administration

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



416

Mycophenolat

Oral administration

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



417

Tacrolimus

Injection, oral administration

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



418

Thalidomid

Oral administration

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

8.5. Other drugs

 

 

419

Clodronat disodium

Injection, oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

420

Pamidronat

Injection, oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

9. DRUGS FOR TREATMENT OF UROLOGIC DISEASES

 

 

421

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

422

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

423

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

424

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

 

 

 

 

 

425

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for costs of this medicine in case it is used for medical treatment after lithotropsy procedures or treatment of ureter stones <7mm.

 

 

426

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for 70% of medicine costs.

 

 

427

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

428

Levodopa + carbidopa

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

429

Levodopa + carbidopa monohydrat + entacapone

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

430

Levodopa + benserazid

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

431

Piribedil

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

432

Pramipexol

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

433

Tolcapon

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

434

Rotigotine

Transdermal patches

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

435

Trihexyphenidyl hydroclorid

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

11. BLOOD-AFFECTING DRUGS

 

 

 

11.1. Antianaemia drugs

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



436

Acid folic (vitamin B9)

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

+

 

 

 

 

437

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

 

 

 

 

 

438

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

 

 

 

 

 

439

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

440

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

 

 

 

 

 

441

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

442

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

443

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

444

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

 

 

 

 

 

445

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

446

Carbazochrom

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



447

Cilostazol

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



448

Enoxaparin (natri)

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



449

Ethamsylat

Injection, oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



450

Heparin (natri)

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



451

Nadroparin

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



452

Phytomenadion

(vitamin K1)

Injection, oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

453

Protamin sulfat

Injection

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

454

Trancxamic acid

Injection

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Triflusal

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Warfarin (sodium salt)

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11.3. Blood and blood products

 

 

457

Albumin

Intravenous infusion

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay for this medicine in the following cases: It is used for treatment in patients with serum albumin concentration of≤ 2.5 g/dl or shock or acute respiratory distress syndrome; coverage ratio: 70%.

 

 

458

Albumin + immuno globulin

Intravenous infusion

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of shock due to burn, injury, fluid loss or severe infection.

 

 

459

Plasma

Intravenous infusion

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

460

Leukocyte

Intravenous infusion

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

461

Erythrocyte

Intravenous infusion

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

462

Platelet

Intravenous infusion

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

463

Whole blood

Intravenous infusion

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

464

Factor Eight Inhibitor Bypassing Activity (FEIBA)

Intravenous infusion

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay for this medicine in the following cases:

- It is used for treatment of bleeds in hemophilia A patients with factor VIII (FVIII) inhibitors;

- It is used for treatment of bleeds in hemophilia B patients with factor IX inhibitors;

- It is used for treatment of bleeds in patients (other than hemophilia patients) with Facto VIII or Factor IX inhibitors;

- It is used for treatment of surgical bleeding in patients with inhibitors.

 

 

465

Factor VIIa

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

466

Factor VIII

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

467

Factor IX

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

468

Factor VIII + von Willebrand factor

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

 

11.4. Macromolecular solutions

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

469

Dextran 40

Intravenous infusion

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

470

Dextran 60

Intravenous infusion

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

471

Dextran 70

Intravenous infusion

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

472

Gelatin

Intravenous infusion

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

473

Gelatin succinyl + sodium chloride +sodium hydroxide

Intravenous infusion

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

474

Hydroxyethyl starch

Intravenous infusion

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for case of treatment of hypovolemia resulted from acute blood loss, where treatment with alternative infusion solutions alone has not been sufficiently effective.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

11.5. Other drugs

 

 

475

Deferasirox

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

476

Deferipron

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

477

Eltrombopag

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of chronic immune thrombocytopenic purpura in adults resistant to splenectomy.

 

 

478

Erythropoietin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

479

Filgrastim

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

480

Methoxy polyethylene glycol epoetin beta

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

481

Pegfilgrastim

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

 

12. CADIOVASCULAR MEDICINES

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



12.1. Antianginal medicines

 

 

482

Diltiazem

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

483

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

Injection, nebulizer, transdermal patches

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

Sublingual administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

484

Isosorbid

(dinitrate or mononitrate)

Injection, aerosol administration, spray

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Oral administration, sublingual administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



485

Nicorandil

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



486

Trimetazidin

Oral administration

+

+

+

+

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of symtoms of patients with stable angina which are not adequately controlled or these patients are intolerant to other therapies.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

12.2. Antiarrhythmic medicines

 

 

487

Adenosin triphosphat

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

488

Amiodaron hydroclorid

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



489

Isoprenalin

Injection, oral administration

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for emergency treatment of cardiac arrest, heart block, and bronchospasm during general anaesthesia.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



490

Propranolol hydroclorid

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

491

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

492

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

+

 

 

 

 

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

12.3. Antihypertensive medicines

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



493

Acebutolol

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



494

Amlodipin

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



495

Amlodipin + atorvastatin

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



496

Amlodipin + losartan

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



497

Amlodipin + lisinopril

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



498

Amlodipin + indapamid

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



499

Amlodipin + indapamid + perindopril

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



500

Amlodipin + telmisartan

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



501

Amlodipin + valsartan

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



502

Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



503

Atenolol

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



504

Benazepril hydroclorid

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



505

Bisoprolol

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



506

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



507

Candesartan

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



508

Candesartan + hydrochlorothiazid

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



509

Captopril

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



510

Captopril + hydroclorothiazid

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



511

Carvedilol

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



512

Cilnidipin

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



513

Clonidin

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

514

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

515

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

516

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

517

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

518

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

519

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Intravenous infusion

+

+

 

 

 

 

 

520

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

521

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

522

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

523

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

524

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

525

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

526

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

527

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

528

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

529

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

530

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

531

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

532

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

533

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection, oral administration

+

+

+

 

 

 

 

534

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

535

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

536

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

537

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

538

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

539

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

540

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

541

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

542

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

543

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

544

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

545

Heptaminol hydroclorid

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

12.5. Medicines for treatment of heart failure

 

 

546

Carvedilol

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

547

Digoxin

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

Injection

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

548

Dobutamin

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

549

Dopamin hydroclorid

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

550

Ivabradin

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

551

Milrinon

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

12.6. Antithrombotic medicines

 

 

552

Acenocoumarol

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

553

Acetylsalicylic acid

(DL-lysin-acetylsalicylat)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

554

Acetylsalicylic acid + clopidogrel

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

555

Alteplase

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

556

Clopidogrel

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

557

Dabigatran

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

558

Dipyridamol + acetylsalicylic acid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

559

Eptifibatid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

560

Fondaparinux sodium

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

 

561

Rivaroxaban

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

562

Streptokinase

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is injected or used for drainage of pleural cavity for patients with pleurisy or pleural empyema.

 

 

563

Tenecteplase

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

564

Ticagrelor

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for 70% of medicine costs.

 

 

565

Urokinase

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is injected or used for drainage of pleural cavity for patients with pleurisy or pleural empyema.

 

 

 

12.7. Hypolipidemic medicines

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

566

Atorvastatin

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

567

Atorvastatin + ezetimibe

Oral administration

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

568

Bezafibrat

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

569

Ciprofibrat

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

570

Ezetimibe

Oral administration

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

571

Fenofibrat

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

572

Fluvastatin

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

573

Gemfibrozil

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

574

Lovastatin

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

575

Pravastatin

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

576

Rosuvastatin

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

577

Simvastatin

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

578

Simvastatin + ezetimibe

Oral administration

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

12.8. Other drugs

 

 

579

Bosentan

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of pulmonary arterial hypertension; coverage ratio: 50%.

 

 

580

Iloprost

Injection, inhalation route, eye drops

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

581

Prostaglandin E1

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for emergency treatment of patent ductus arteriosus in neonates with patent ductus arteriosu, a congenital heart defect.

 

 

582

Fructose 1,6 diphosphat

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in the following cases:

- It is used for treatment of ischemic heart disease, early-stage acute myocardial infarction or cardiac operation with extracorporeal membrane oxygenation;

- It is used for treatment of shock caused by cardiac accident, injuries, bleeding, stroke or severe infections;

- It is used for treatment after liver surgery or severe burns.

 

 

583

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for surgical closure of patent dutus arteriosus in premature neonates.

 

 

584

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

 

 

 

 

 

 

585

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

586

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection, oral administration

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of intracerebral hemorrhage caused by brain aneurysm or injuries.

 

 

587

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Compressed medical gas

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of pulmonary arterial hypertension in children, or used during and after cardiovascular surgery and interventions.

 

 

588

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of acute ischemic stroke.

 

 

589

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

590

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection, oral administration

+

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

591

Acitretin

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

592

Adapalen

Topical administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

593

Alpha - terpineol

Topical administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

594

Amorolfin

Topical administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

595

Azelaic acid

Topical administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

596

Benzoic acid + salicylic acid

Topical administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

597

Benzoyl peroxid

Topical administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

598

Bột talc

Topical administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

599

Calcipotriol

Topical administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

600

Calcipotriol + betamethason dipropionat

Topical administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

601

Capsaicin

Topical administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

602

Clotrimazol

Topical administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

603

Clobetasol propionat

Topical administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

604

Clobetasol butyrat

Topical administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

605

Cortison

Topical administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

606

Cồn A.S.A

Topical administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

607

Cồn boric

Topical administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

608

Cồn BSI

Topical administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

609

Crolamiton

Topical administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

610

Dapson

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

611

Desonid

Topical administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

612

Dexpanthenol

(panthenol, vitamin B5)

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

613

Diethylphtalat

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

614

S-bioallethrin + piperonyl butoxid

Topical administration

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

615

Flumethason + clioquinol

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

616

Fusidic acid

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

617

Fusidic acid + betamethason

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

618

Fusidic acid + hydrocortison

Topical administration

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

619

Isotretinoin

Oral administration, topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

620

Kẽm oxid

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

621

Mometason furoat

Topical administration

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

622

Mometason furoat + salicylic acid

Topical administration

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

623

Mupirocin

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

624

Natri hydrocarbonat

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

625

Nepidermin

Transdermal spray

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

626

Nước oxy già

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

627

Para aminobenzoic acid

Oral administration

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

628

Recombinant human Epidermal Growth Factor (rhEGF)

Injection

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of severe ulcers caused by type 3 or type 4 diabetes mellitus.

 

 

629

Salicylic acid

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

630

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

631

Secukinumab

Injection

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

632

Tacrolimus

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

633

Tretinoin

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

634

Trolamin

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

635

Tyrothricin

Topical administration

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

636

Urea

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

637

Ustekinumab

Injection

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

 

14. DIAGNOSTIC AGENTS

 

 

 

14.1. Ophthalmic drugs

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

638

Fluorescein (natri)

Injection, eye drops

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

14.2. Radiocontrast media

 

 

639

Adipiodon (meglumin)

Intravenous infusion

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

640

Amidotrizoat

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

641

Bari sulfate

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

642

Ethyl ester of iodinated fatty acid of poppy seed oil

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

643

Gadobenic acid (dimeglumine)

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is applied by means of intravenous inject in screening of liver.

 

 

644

Gadobutrol

Intravenous infusion

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

645

Gadoteric acid

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

646

Iobitridol

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

647

lodixanol

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Health insurance fund shall pay for 50% of medicine costs.

 

 

648

Iohexol

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

649

lopamidol

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

650

Iopromid acid

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

651

Ioxitalamat natri + ioxitalamat meglumin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

652

Sodium and meglumin salt of ioxaglic acid

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

14.3. Other drugs

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Polidocanol

Injection

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



15. DISINFECTANTS AND ANTISEPTICS

 

 

654

70° alcohol

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

655

Iodine alcohol

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

656

Copper sulfate

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

657

Povidon iodine

Topical administration, vaginal suppositories

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

658

Concentrated sodium hypocloride

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

659

Sodium chloride

Topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

16. DIURETICS

 

 

660

Furosemid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

For general clinics and medical stations of communes: Health insurance fund shall pay for medicines used in emergencies.

 

 

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

661

Furosemid + spironolacton

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

662

Hydroclorothiazid

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

663

Spironolacton

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

17. GASTROINTESTINAL MEDICINES

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



17.1. Antacids and other antiulcer drugs affecting the gastrointestinal tract

 

 

664

Aluminum phosphate

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

665

Activated attapulgite mormoiron + mixture ofmagnesium carbonate-aluminum hydroxide

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

666

Bismuth

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

667

Cimetidin

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

668

Famotidin

Injection, oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

669

Guaiazulen + dimethicon

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

670

Lansoprazol

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

671

Magnesium hydroxide + aluminum hydroxide

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

672

Magnesium hydroxide + aluminum hydroxide + simethicon

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

673

Magnesium trisilicate + aluminum hydroxide

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

674

Nizatidin

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

675

Omeprazole

Injection

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for these medicines in case they are used for indications in their package insert included in applications for medicine registration granted license by the Ministry of Health, and prescribed for preventive treatment of gastric and duodenal ulcers, stress-induced gastrointestinal bleeding at stomach or duodenum in patients on intensive care unit.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Oral administration

+

+

+

+

 

 

676

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

+

 

 

 

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

677

Pantoprazole

Injection, oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

678

Rabeprazole

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Injection

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ranitidin

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

680

Ranitidin + bismuth + sucralfate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

681

Rebamipid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

682

Sucralfat

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

 

17.2. Antiemetics

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

683

Dimenhydrinat

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

684

Domperidon

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

685

Granisetron hydroclorid

Injection

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

686

Metoclopramid

Injection

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Oral administration, rectal suppositories

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ondansetron

Injection

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

688

Palonosetron hydroclorid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

 

17.3. Antispasmodic medicines

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

689

Alverin citrat

Injection, oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

690

Alverin citrat + simethicon

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

691

Atropin sulfat

Injection, oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

692

Drotaverin clohydrat

Injection

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Hyoscin butylbromid

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

694

Mebeverin hydroclorid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

695

Papaverin hydroclorid

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

696

Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

697

Tiemonium methylsulfat

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

698

Tiropramid hydroclorid

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

17.4. Laxatives

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bisacodyl

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Docusate natri

Oral administration, enema

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Glycerol

Enema

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lactulose

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Macrogol

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Magnesi sulfat

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

Oral administration, enema, topical administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sorbitol

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Sorbitol + natri citrat

Enema

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



17.5. Medicines for treatment of diarrhoea

 

 

709

Activated attapulgite mormoiron

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

710

Bacillus subtilis

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

711

Bacillus clausii

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

712

Berberin (hydroclorid)

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

713

Dioctahedral smectit

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

714

Diosmectit

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

715

Gelatin tannat

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

716

Zinc sulfate

Oral administration, topical administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

717

Zinc gluconate

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

718

Lactobacillus acidophilus

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

719

Loperamid

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

720

Nifuroxazid

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

721

Racecadotril

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

722

Saccharomyces boulardii

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

17.6. Medicines for treatment of haemorrhoids

 

 

723

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

724

Diosmin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

725

Diosmin + hesperidin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

 

17.7. Other drugs

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

726

Amylase + lipase + protease

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

727

Citrullin malat

Oral administration

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

728

Itoprid

Oral administration

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

729

L-Ornithin - L- aspartat

Injection

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of grade 2 or more severe liver failure, hepatic pre-coma or hepatic encephalopathy.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

730

Mesalazin (mesalamin)

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Enema, rectal suppositories

+

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Octreotid

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Simethicon

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Silymarin

Oral administration

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Somatostatin

Intravenous infusion

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Terlipressin

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Trimebutin maleat

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ursodeoxycholic acid

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Otilonium bromide

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



18. HORMONES AND ENDOCRINE MEDICINES 

 

 

 

18.1. Adrenal hormones and synthetic substitutes

 

 

739

Beclometason (dipropional)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

740

Betamethason

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

Eye drops, ear drops, nose drops, topical administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

741

Danazol

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

742

Dexamethason

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is administered by intravitreal injection.

 

 

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

Eye drops

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

743

Dexamethason phosphat + neomycin

Eye drops, nose drops

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

744

Betamethasone + dexchlorpheniramin

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

745

Fludrocortison acetat

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

746

Fluocinolon acetonid

Topical administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

747

Hydrocortison

Injection, oral administration, eye ointment

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Topical administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Methyl prednisolon

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

For general clinics and medical stations of communes, health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for emergency treatment of anaphylactic reactions.

 

 

749

Prednisolon acetat (natri phosphate)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

750

Prednison

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

751

Triamcinolon acetonid

Injection, topical administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

752

Triamcinolon

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

753

Triamcinolon + econazol

Topical administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

754

Cyproteron acetat

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

755

Somatropin

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of growth hormone deficiency, children born small-for-gestational age, Turner Syndrome, growth retardation associated with chronic renal failure and Prader-Willi syndrome. Coverage ratio: 70% for children under 16 years of age; 50% for other patients.

 

 

 

18.2. Androgen, estrogen, and progesteron products

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dydrogesteron

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Estradiol valerate

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

758

Estriol

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

759

Estrogen + norgestrel

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

760

Ethinyl estradiol

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

761

Ethinyl estradiol + cyproterone acetate

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

762

Lynestrenol

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

763

Nandrolon decanoat

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

764

Norethisteron

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

765

Nomegestrol acetat

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

766

Promestrien

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

767

Progesteron

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

768

Raloxifen

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

769

Testosteron (acetat propionat, undecanoat)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

 

18.3. Insulins and antidiabetic medicines

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

770

Acarbose

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

771

Dapagliflozin

Oral administration

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for 70% of medicine costs.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

772

Empagliflozin

Oral administration

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for 70% of medicine costs.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

773

Glibenclamid + metformin

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

774

Gliclazid

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

775

Gliclazid + metformin

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

776

Glimepirid

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

777

Glimepirid + metformin

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

778

Glipizid

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

779

Fast-acting, short-acting insulin analog

(Aspart, Lispro, Glulisine)

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

780

Slow-acting, long-acting insulin analog (Glargine, Detemir, Degludec)

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

781

Mixtard-acting, dual-acting insulin analog

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and management of diabetes mellitus of the Ministry of Health.

 

 

782

Fast-acting, short-acting human insulin

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and management of diabetes mellitus of the Ministry of Health.

 

 

783

Medium-acting, intermediate-acting human insulin

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and management of diabetes mellitus of the Ministry of Health.

 

 

784

Mixtard-acting, dual-acting human insulin

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Medicines shall be dispensed at medical stations of communes according to the guidance on diagnosis, treatment and management of diabetes mellitus of the Ministry of Health.

 

 

785

Linagliptin

Oral administration

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

786

Linagliptin + metformin

Oral administration

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

787

Liraglutide

Injection

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Health insurance fund shall pay 30% of costs of this medicine for patients with type 2 diabetes mellitus who meet all of the following criteria:

- A patient is aged over 40 years, has BMI > 23, and is suffering from type 2 diabetes mellitus and cardiovascular problems or hypertension;

- A patient lacks long-term glycemic control (HbA1C>9);

- A patient suffers from moderate renal impairment (CrCl: 30-59 ml/min) or severe renal impairment (CrCl <30 ml/min) and cannot be treated with SGLT2.

 

 

788

Metformin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

789

Repaglinid

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

790

Saxagliptin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

791

Saxagliptin + metformin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

792

Sitagliptin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

793

Sitagliptin + metformin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

794

Vildagliptin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

795

Vildagliptin + metformin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

 

18.4. Thyroid hormone, parathyroid hormone, and synthetic antithyroid drugs

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



796

Carbimazol

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



797

Levothyroxin (sodium salt)

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



798

Propylthiouracil (PTU)

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



799

Thiamazol Empagliflozin

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

18.5. Drugs for treatment of diabetes insipidus

 

 

800

Desmopressin

Injection, oral administration, nasal spray

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

801

Vasopressin

Injection, oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

18.6. Other drugs

 

 

802

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Intravenous infusion

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for 30% of medicine costs.

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

803

Immune globulin

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

804

Anti-diphtheria serum

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

805

Antirabies serum

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

806

Antivenom sera

Injection

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

807

Antitetanus sera

Injection

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

20. MUSCLE RELAXANTS AND CHOLINESTERASE INHIBITORS

 

 

808

Baclofen

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

809

Botulinum toxin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

810

Eperison

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

811

Mephenesin

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

812

Pyridostigmin bromid

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

813

Rivastigmine

Oral administration, transdermal patches

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

814

Tizanidin hydroclorid

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

815

Thiocolchicosid

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

816

Tolperison

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

Health insurance fund shall pay for treatment of Spasticity and muscle contracture following stroke.

 

 

 

21. OPHTHALMOLOGICAL DRUGS AND OTORHINOLARYNGOLOGICAL DRUGS

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

817

Acetazolamid

Injection

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



818

Atropin sulfat

Eye drops

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



819

Besifloxacin

Eye drops

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of infections due to Staphylococcus aureus resistant to other antibiotics at special-class or Class I hospitals and Class II specialized ophthalmic hospitals.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



820

Betaxolol

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



821

Bimatoprost

Eye drops

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for medical treatment at special-class, Class I or Class II hospitals and Class III specialized ophthalmic hospitals.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



822

Bimatoprost + timolol

Eye drops

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



823

Brimonidin tartrat

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



824

Brimonidin tartrat + timolol

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



825

Brinzolamid

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



826

Brinzolamid + timolol

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



827

Bromfenac

Eye drops

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of bacterial infection after cataract surgery at special-class, Class I or Class II hospitals and Class III specialized ophthalmic hospitals.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



828

Carbomer

Eye drops

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



829

Cyclosporin

Eye drops

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



830

Dexamethason + framycetin

Eye drops

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



831

Dexpanthenol

Eye drops

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



832

Dinatri inosin monophosphat

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



833

Fluorometholon

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



834

Glycerin

Eye drops

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



835

Hexamidine di-isetionat

Eye drops

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



836

Hyaluronidase

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



837

Hydroxypropylmethylcellulose

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



838

Indomethacin

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



839

Kali iodid + natri iodid

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



840

Latanoprost

Eye drops

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



841

Latanoprost + Timolol maleat

Eye drops

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



842

Loteprednol etabonat

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



843

Moxifloxacin + dexamethason

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



844

Natamycin

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



845

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



846

Natri carboxymethylcellulose + glycerin

Eye drops

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



847

Natri clorid

Eye drops, nose drops

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



848

Natri diquafosol

Eye drops

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used at special-class, Class I or Class II hospitals and Class III specialized ophthalmic hospitals.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



849

Natri hyaluronat

Injection, eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



850

Nepafenac

Eye drops

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of bacterial infection after cataract surgery in diabetic patients at special-class, Class I or Class II hospitals and Class III specialized ophthalmic hospitals.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



851

Olopatadin hydroclorid

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



852

Pemirolast kali

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



853

Pilocarpin

Eye drops

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

 

 

 

 

 

854

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Eye drops

+

+

+

 

 

 

 

855

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Eye drops

+

+

+

 

 

 

 

856

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Intravitreal injection

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for medical treatment at ophthalmology wards of special-class hospitals, and Class I or Class II specialized ophthalmic hospitals.

 

 

857

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Eye drops

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used at special-class, Class I or Class II hospitals and Class III specialized ophthalmic hospitals.

 

 

858

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Eye drops

+

+

+

 

 

 

 

859

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Eye drops, nose drops

+

+

+

 

 

 

 

860

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Eye drops

+

+

+

 

 

 

 

861

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Eye drops

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for medical treatment at special-class, Class I or Class II hospitals and Class III specialized ophthalmic hospitals.

 

 

862

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Eye drops

+

+

 

 

 

 

 

863

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Eye drops

+

+

+

 

 

 

 

864

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Eye drops

+

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

865

Betahistin

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

866

Boric alcohol

Topical administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

867

Fluticason furoat

Nasal spray

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

868

Fluticason propionat

Topical administration, aerosol administration, nasal spray, throat spray

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

869

Naphazolin

Nose drops

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

870

Natri borat

Ear drops

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

871

Phenazon + lidocain hydroclorid

Ear drops

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

872

Rifamycin

Ear drops

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

873

Tixocortol pivalat

Topical administration, nebulizer

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

874

Triprolidin hydroclorid + pseudoephedrin

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

875

Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium

Lozenge

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

876

Xylometazolin

Nose drops, nebulizer

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

22. OXYTOCICS, POSTPARTUM HAEMOSTATICS AND ANTIOXYTOCICS

 

 

 

22.1. Oxytocics and postpartum haemostastics

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



877

Carbetocin

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



878

Carboprost tromethamin

Injection

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



879

Dinoproston

Vaginal suppositories

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used at special-class or Class I hospitals and Class II specialized maternity hospitals.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



880

Levonorgestrel

Endocervical insertion

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of idiopathic metrorrhagia.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



881

Methyl ergometrin maleat

Injection

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



882

Oxytocin

Injection

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



883

Ergometrin (hydrogen maleat)

Injection

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



884

Misoprostol

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Vaginal suppositories

+

+

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

885

Atosiban

Intravenous infusion

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

886

Papaverin

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

887

Salbutamol sulfat

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

23. SOLUTIONS USED IN PERITONEAL DIALYSIS AND BLOOD PURIFICATION

 

 

888

Peritoneal dialysis solutions

Placed into peritoneal cavity

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

889

Dialysis solutions for artificial kidney (bicarbonate or acetate)

Intravenous infusion

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

890

Continuous renal replacement therapy solutions (whether combining with citrate anticoagulation or not; whether containing lactate or not)

Intravenous infusion

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

 

24. ANTIPSYCHOTICS AND DRUGS AFFECTING NERVOUS SYSTEM

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

24.1. Tranquilizers

 

 

891

Bromazepam

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

892

Clorazepat

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

893

Diazepam

Injection, oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

Injection form: For general clinics and medical stations of communes, health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for emergency treatment.

 

 

894

Etifoxin chlohydrat

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

895

Hydroxyzin

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

896

Lorazepam

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

Injection

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

897

Rotundin

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

24.2. Soporific drugs

 

 

898

Zolpidem

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

899

Zopiclon

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

 

24.3. Antipsychotic drugs

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



900

Acid thioctic (Meglumin thioctat)

Oral administration, Injection

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of sensory disorders caused by diabetic peripheral neuropathy

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



901

Alprazolam

Oral administration

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



902

Amisulprid

Oral administration

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



903

Clorpromazin

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

904

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and specialized psychiatric hospitals.

 

 

905

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and specialized psychiatric hospitals.

 

 

906

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

907

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and specialized psychiatric hospitals.

 

 

908

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and specialized psychiatric hospitals.

 

 

909

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection (solution)

+

+

+

 

 

 

 

Injection (ointment)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and specialized psychiatric hospitals.

 

 

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

910

Levomepromazin

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

911

Levosulpirid

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

912

Meclophenoxat

Oral administration, Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

913

Olanzapin

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

914

Quetiapin

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

915

Risperidon

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

916

Sulpirid

Injection, oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

917

Thioridazin

Oral administration

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

918

Tofisopam

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

919

Ziprasidon

Oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

920

Zuclopenthixol

Injection, oral administration

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

24.4. Antidepressant drugs

 

 

921

Amitriptylin hydroclorid

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

 

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

922

Citalopram

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and specialized psychiatric hospitals.

 

 

923

Clomipramin

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

924

Fluoxetin

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

925

Fluvoxamin

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

926

Methylphenidate hydrochloride

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of children under 16 years old age at special-class, Class I and Class II hospitals, and specialized psychiatric hospitals.

 

 

927

Mirtazapin

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

928

Paroxetin

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Health insurance fund shall pay for this medicine used at special-class, Class I and Class II hospitals, and specialized psychiatric hospitals.

 

 

929

Sertralin

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

930

Tianeptin

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

931

Venlafaxin

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

 

24.5 Drugs affecting nervous system

 

 

932

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection

+

+

+

 

 

 

 

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

933

Peptid (Cerebrolysin concentrate)

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

Health insurance fund shall pay for 50% of costs of this medicine in the following cases:

- It is used for treatment of acute stroke;

- It is used for treatment after traumatic brain injury;

- It is used for treatment after surgery for traumatic brain injury;

- It used for treatment after cranial nerve surgery.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



934

Choline alfoscerat

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Citicolin

Injection

+

+

+

 

 

 

936

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection, oral administration

+

+

+

 

 

 

937

Cytidin-5monophosphat disodium + uridin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of peripheral nerve injuries.

 

 

938

Galantamin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of mild to moderate dementia due to Alzheimer’s disease.

 

 

Injection

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of:

- Movement disorders due to peripheral neuropathy in inpatients who cannot use oral form of this medicine;

- Paralysis due to spinal cord injuries;

- Post-stroke paralysis or cerebral palsy in children;

- Postoperative paralytic ileus and bladder paralysis;

- It is used in combination with atrophine and atropine-like substances for controlling poisoning.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



939

Ginkgo biloba

Oral administration

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for pain relief for arthritis; treatment of visual disturbances (diabetic retinopathy); treatment of ear, nose and throat disorders (including vertigo, tinnitus and hearing loss), circulatory system disorders of sensory nerves due to ischaemia; Raynaud syndrome.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



940

Mecobalamin

Injection, oral administration

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of megaloblastic anemia and peripheral neuropathy due to vitamin B12 deficiency.

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



941

Pentoxifyllin

Oral administration

 

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of peripheral vascular diseases.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Injection

+

+

 

 

 

 

942

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Intravenous infusion

+

+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of cortical myoclonus.

 

 

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

943

Vinpocetin

Injection

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of neurological symptoms of vascular dementia.

 

 

Oral administration

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

25. MEDICINES AFFECTING THE RESPIRATORY TRACT

 

 

 

25.1. Drugs for treatment of asthma and chronic obstructive pulmonary disease

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

944

Aminophylin

Injection

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

945

Bambuterol

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

946

Budesonid

Nasal spray, throat spray

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Through respiratory tract

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Budesonid + formoterol

Inhalation route

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fenoterol + ipratropium

Nasal spray, throat spray, aerosol administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Formoterol fumarat

Aerosol administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Indacaterol

Inhalation route

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



lndacaterol + glycopyrronium

Inhalation route

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ipratropium

Oral administration, aerosol administration

+

+

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Natri montelukast

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Omalizumab

Injection

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for this medicine in case it is used for treatment of patients who are aged 12 years or older, suffer from severe persistent allergic asthma (GINA step 5), have positive skin pick test or allergen-specific IgE test (in vitro) and are not adequately controlled with corticosteroid at high doses or combined with LABA; coverage ratio: 50%.

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Salbutamol sulfat

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

956

Salbutamol + ipratropium

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

957

Salmeterol + fluticason propionat

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

958

Terbutalin

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

Oral administration, through respiratory tract

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

959

Theophylin

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

960

Tiotropium

Inhalation route

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

 

25.2. Antitussives

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Ambroxol

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Bromhexin hydroclorid

Injection, oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Carbocistein

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Carbocistein + promethazin

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + grindelia glue

Oral administration

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Codein + terpin hydrat

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Dextromethorphan

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Eprazinon

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Fenspirid

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



N-acetylcystein

Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



25.3. Other drugs

 

 

971

Bacterial lysates of Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis

Oral administration

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

972

Talc powder

Inserted into the pleural cavity

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

973

Cafein citrat

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

974

Mometason furoat

Nasal spray

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

975

Surfactant (phosphorus derived from pig or bovine lungs; or bovine lung surfactant)

Endotracheal administration

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

26. SOLUTIONS CORRECTING WATER, ELECTROLYTE AND ACID-BASE DISTURBANCES, AND OTHER SOLUTIONS FOR INFUSION

 

 

 

26.1. Oral medicines

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

976

Potassium chloride

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

977

Magnesium aspartat + potassium aspartat

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

978

Sodium chloride + potassium chloride + sodium citrate + anhydrous glucose

Oral administration

+

+

+

+

Health insurance fund shall pay for: Sodium chloride + potassium chloride + sodium citrate + anhydrous glucose; Sodium chloride + potassium chloride + sodium citrate + anhydrous glucose + zinc.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

979

Sodium chloride + sodium bicarbonate + potassium chloride + anhydrous dextrose

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

26.2. Infusion medicines

 

 

980

Amino acid*

Intravenous infusion

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

981

Amino acid + electrolyte (*)

Intravenous infusion

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

982

Amino acid + glucose + electrolyte (*)

Intravenous infusion

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

 

983

Amino acide + glucose + lipid (*)

Intravenous infusion

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

984

Calcium chloride

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

985

Glucose

Intravenous infusion

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

986

Potassium chloride

Intravenous infusion

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

987

Magnesium sulfate

Intravenous infusion

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

988

Magnesium aspartat + potassium aspartat

Injection

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

989

Manitol

Intravenous infusion

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

990

Sodium chloride

Intravenous infusion

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

 

 

 

Injection

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

991

Sodium chloride + dextrose/glucose

Intravenous infusion

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

992

Lipid emulsion

Intravenous infusion

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

993

Sodium chloride + potassium chloride+ monobasic potassium phosphate+ sodium acetate + magnesium sulfate + zinc sulfate + dextrose

Intravenous infusion

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

994

Ringer lactate

Intravenous infusion

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

995

Sodium chloride + sodium lactate + potassium chloride + calcium chloride + glucose

(Ringer lactate + glucose)

Intravenous infusion

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

26.3. Other drugs

 

 

996

Distilled water for dilution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

 

27. MINERALS AND VITAMINS

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

997

Calcium acetate

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

998

Calcium carbonate

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

999

Calcium carbonate + calcium gluconolactate

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1000

Calcium carbonate + vitamin D3

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1001

Calcium lactate

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1002

Calcium gluconate

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1003

Calcium glubionate

Injection

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1004

Calcium glucoheptonate + vitamin D3

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1005

Calcium gluconolactate

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1006

Calcium glycerophosphate + magnesi gluconat

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1007

Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3-phenylpropionat + caIci-3-methyl-2-oxobutyrat + calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*)

Oral administration

+

 

 

 

Health insurance fund shall pay for treatment of chronic renal failure and uremia.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1008

Calcitriol

Oral administration

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1009

Dibencozid

Oral administration

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1010

Lysin + Vitamin + Minerals

Oral administration

+

+

 

 

Health insurance fund shall pay for treatment of underweight children under 6 years old.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1011

Iron gluconate + mangan gluconate + coppergluconate

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1012

Iron chloride + zinc chloride + manganese chloride + copper chloride + chromium chloride+ sodium molypdat dihydrate+ sodium selenid pentahydrate+ sodium fluoride + potassium iodide

Injection

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1013

Tricalcium phosphate

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1014

Vitamin A

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1015

Vitamin A + D2

(Vitamin A + D3)

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

1016

Vitamin B1

Injection, oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

1017

Vitamin B1 + B6 + B12

Oral administration

+

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1018

Vitamin B2

Oral administration

+

+

+

+

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1019

Vitamin B3

Injection

+

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Oral administration

+

+

+

+

 

 

 

1020

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Injection, oral administration

+

+

+

 

 

 

 

Topical administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

1021

Vitamin B6

Injection, oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

1022

Vitamin B6 + magnesium lactate

Oral administration

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

1023

Vitamin B12

(cyanocobalamin, hydroxocobalamin)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

+

 

 

 

1024

Vitamin C

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

+

 

 

 

 

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

1025

Vitamin D2

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

1026

Vitamin D3

Oral administration

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



+

+

 

 

 

Injection

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

1027

Vitamin E

Oral administration

+

+

+

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

Injection

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1028

Vitamin H (B8)

Oral administration

+

+

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1029

Vitamin K

Injection, oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

1030

Vitamin PP

Oral administration

+

+

+

+

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

Injection

+

+

+

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



APPENDIX 02

LIST OF RADIOPHARMACEUTICALS AND TRACERS COVERED BY HEALTH INSURANCE
(Issued together with the Circular No. 30/2018/TT-BYT dated October 30, 2018 of the Minister of Health)

No.

Name

Administration route

Form

Unit

(1)

(2)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



(4)

(5)

1

BromoMercurHydrxyPropan (BMHP)

Intravenous injection

Lyophilized powder

Vial

2

Carbon 11 (C-11)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Solution

mCi

3

Cesium 137 (Cesi-137)

Intratumoral application

Solid sources

mCi

4

Chromium 51 (Cr-51)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Solution

mCi

5

Coban 57 (Co-57)

Oral administration

Solution

mCi

6

Coban 60 (Co-60)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Solid sources

mCi

7

Diethylene Triamine Pentaacetic acid (DTPA)

Intravenous injection, inhalation

Lyophilized powder

Vial

8

Dimecapto Succinic Acid (DMSA)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lyophilized powder

Vial

9

Dimethyl-iminodiacetic acid (HIDA)

Intravenous injection

Lyophilized powder

Vial

10

Diphosphono Propane Dicarboxylic acid (DPD)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lyophilized powder

Vial

11

Ethyl cysteinate dimer (ECD)

Intravenous injection

Lyophilized powder

Vial

12

Ethylenediamine-tetramethylenephosphonic acid (EDTMP)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lyophilized powder

Vial

13

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F 18DOPA)

Intravenous injection

Solution

mCi

14

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Solution

mCi

15

F18-NaF

Intravenous injection

Solution

mCi

16

Gallium citrate 67 (Ga-67)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Solution

mCi

17

Gallium citrate 68 (Ga-68)

Intravenous injection, intraarterial injection

Solution

mCi

18

Hexamethylpropyleamineoxime (HMPAO)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lyophilized powder

Vial

19

Holmium 166 (Ho-166)

Intratumoral injection, injection of drug into tumor blood vessel

Solution

mCi

20

Human Albumin Microphere (HAM)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Solution

Vial

21

Human Albumin Mini-Micropheres (HAMM)

Intravenous injection

Lyophilized powder

Vial

22

Human Albumin Serum (HAS, SENTI-SCINT)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lyophilized powder

Vial

23

Hydroxymethylene Diphosphonate (HMDP)

Intravenous injection

Lyophilized powder

Vial

24

Imino Diacetic Acid (IDA)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lyophilized powder

Vial

25

Indiumclorid 111 (In-111)

Intravenous injection

Solution

mCi

26

Iode 123 (I-123)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Solution

mCi

27

Iode 125 (I-125)

Intratumoral implantation

Granules

mCi

28

Iode 131 (I-131)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Capsule, Solution

mCi

Intravenous injection

Solution

mCi

29

Iodomethyl 19 Norcholesterol

Intravenous injection

Solution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



30

Iridium 192 (Ir-192)

External radiation

Solid sources

mCi

31

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

Intra-articular injection

Solution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



32

Lipiodol I-131

Tumoral intra-arterial injection

Solution

mCi

33

MacroAgregated Albumin (MAA)

Intravenous injection

Solution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



34

Mecapto Acetyl Triglicerine (MAG 3)

Intravenous injection

Lyophilized powder

Vial

35

Metaiodbelzylguanidine (MIBG I-131)

Intravenous injection

Solution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



36

Methionin

Intravenous injection

Lyophilized powder

Vial

37

Methoxy isobutyl isonitrine (MIBI)

Intravenous injection

Lyophilized powder

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



38

Methylene Diphosphonate (MDP)

Intravenous injection

Lyophilized powder

Vial

39

Nanocis (Colloidal Rhenium Sulphide)

Subcutaneous injection

Lyophilized powder

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



40

Nitrogen 13-amonia

Intravenous injection

Solution

mCi

41

Octreotide Indium-111

Intravenous injection

Solution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



42

Orthoiodohippurate

(I-131OIH, Hippuran I-131)

Intravenous injection

Solution

mCi

43

Osteocis

(Hydroxymethylened phosphonate)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Lyophilized powder

Vial

44

Phospho 32 (P-32)

Oral administration, intravenous injection

Solution

mCi

Transdermal administration

Transdermal patches

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



45

Phospho 32 (P-32) - Silicon

Intratumoral injection

Solution

mCi

46

Phytate (Phyton, Fyton)

Intravenous injection

Lyophilized powder

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



47

Pyrophosphate (Pyron)

Intravenous injection

Lyophilized powder

Vial

48

Rhennium 188 (Re-188)

Tumoral intra-arterial injection

Solution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



49

Rose Bengal I-131

Intravenous injection

Solution

mCi

50

Samarium 153 (Sm-153)

Intravenous injection

Solution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



51

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

Intravenous injection

Lyophilized powder

Vial

52

Strontrium 89 (Sr-89)

Intravenous injection

Solution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



53

Sulfur Colloid (SC)

Intravenous injection, subcutaneous injection

Lyophilized powder

Vial

54

Technetium 99m (Tc-99m)

Intravenous injection

Solution

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



55

Teroboxime (Boronic acid adducts of technetium dioxime complexes)

Intravenous injection

Lyophilized powder

Vial

56

Tetrofosmin (1,2 bis (2-ethoxyethyl) phosphino) ethane

Intravenous injection

Lyophilized powder

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



57

Thallium 201 (T1-201)

Intravenous injection

Solution

mCi

58

Urea (NH2 14CoNH2)

Oral administration

Capsule

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



59

Ytrium 90 (Y-90)

Intra-articular injection

Solution

mCi

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 30/2018/TT-BYT ngày 30/10/2018 về danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


266.967

DMCA.com Protection Status
IP: 182.161.73.64