|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3693/TB-BHXH
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Sang
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI
TP.HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3693/TB-BHXH
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 11 năm 2015
|
THÔNG BÁO
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BIỂU MẪU TRONG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ HỒ
SƠ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BHXH
ngày 06/6/2012 của Giám đốc Bảo hiểm xã hội Thành phố về việc ban hành quy định
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bảo hiểm xã hội Thành
phố Hồ Chí Minh;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Chế độ
BHXH; Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh điều chỉnh biểu mẫu C70a-HD trong
quy trình tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ theo cơ chế một cửa, như sau:
1. Đối với biểu mẫu trong Quy
trình tiếp nhận hồ sơ, điều chỉnh như sau:
Biểu mẫu C70a-HD: Danh sách đề nghị
giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ trong
quy trình giải quyết các chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe có điều chỉnh tại phần 2: Danh sách đề nghị điều chỉnh số đã được giải quyết.
2. Ngày áp dụng: Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh thống nhất áp dụng biểu mẫu đề
cập ở mục 1, kể từ ngày 18/11/2015.
3. Tổ chức thực hiện:
- Phòng Công nghệ thông tin chịu
trách nhiệm phối hợp với nhà cung cấp phần mềm tiếp nhận hồ sơ, để điều chỉnh
biểu mẫu trong Quy trình nói ở trên.
- Các Phòng nghiệp vụ có liên quan và
Bảo hiểm xã hội quận/huyện chịu trách nhiệm tổ chức, triển
khai và thực hiện theo nội dung thông báo này.
- Phòng Hành chính-Tổng hợp đưa nội
dung thông báo lên trang web Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh, Phòng Tổ
chức cán bộ cập nhật biểu mẫu mới vào quy trình một cửa theo quy định./.
Nơi nhận:
- BGĐ BHXH TP.HCM (b/c);
- Trưởng các phòng nghiệp vụ;
- Giám đốc BHXH các quận, huyện;
- Các đơn vị, tổ chức, cá nhân NLĐ (để áp dụng);
- Trang web BHXH TP.HCM;
- Lưu: VT, TCCB (2b).
|
GIÁM ĐỐC
Cao Văn Sang
|
Tên cơ quan (đơn vị).............................................
Mã đơn vị:...............................................................
|
Mẫu số C70a-HD
(Ban
hành theo Thông tư số 178/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ
Tài chính)
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT HƯỞNG CHẾ ĐỘ ỐM ĐAU, THAI SẢN, DƯỠNG SỨC, PHỤC
HỒI SỨC KHỎE
Đợt.......tháng......quý.....năm......
Số
hiệu tài khoản.........................................................mở tại.....................................................
PHẦN
1: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỚI PHÁT SINH
STT
|
Họ
và tên
|
Số
sổ BHXH/
Số
định danh
|
Điều
kiện tính hưởng
|
Số
ngày thực nghỉ
|
Ghi
chú
|
Tình trạng
|
Thời
điểm
|
Từ
ngày
|
Đến
ngày
|
Tổng số
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
C
|
A
|
CHẾ
ĐỘ ỐM ĐAU
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bản thân ốm thường
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bản thân ốm dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Con ốm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHẾ
ĐỘ THAI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khám thai
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sẩy thai, nạo hút thai, thai
chết lưu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sinh con, nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thực hiện các biện pháp tránh
thai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nghỉ DS sau ốm đau
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nghỉ DS sau thai sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nghỉ DS sau TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
2: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH SỐ ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
STT
|
Họ và tên
|
Số
sổ BHXH/
Số
định danh
|
Đợt
giải quyết
|
Nội
dung điều chỉnh
|
Lý
do điều chỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
C
(Từ ngày/Đến ngày/Lý do)
|
A
|
CHẾ
ĐỘ ỐM ĐAU
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bản thân ốm thường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
........
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Bản thân ốm dài ngày
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Con ốm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHẾ
ĐỘ THAI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khám thai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Sẩy thai, nạo hút thai, thai
chết lưu
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Sinh con, nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Thực hiện các biện pháp tránh
thai
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DƯỠNG SỨC PHỤC HỒI SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
|
I
|
Nghỉ DS sau ốm đau
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nghỉ DS sau thai sản
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
.......
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nghỉ DS sau TNLĐ-BNN
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
......
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
X
|
X
|
|
X
|
Người lập
(Ký, họ tên)
|
Công đoàn cơ sở
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
........, Ngày.......Tháng.......Năm......
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Cách ghi thông tin các
cột:
PHẦN 1: DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ HƯỞNG CHẾ ĐỘ MỚI PHÁT SINH
Cột A, B
|
Ghi số TT, Họ tên đầy đủ
người hưởng mới phát sinh
|
Cột 1
|
Ghi số sổ BHXH hoặc số định danh người hưởng
|
Cột 2
|
Điều kiện tính hưởng về tình trạng:
|
|
MỤC A
|
Đối với chế độ ốm đau:
|
|
I
|
Bệnh thông
thường để trống không ghi
|
|
|
Ngày nghỉ
hàng tuần của đơn vị là thứ bảy và chủ nhật thì để trống không ghi
|
|
|
Ngày nghỉ
hàng tuần của đơn vị là chủ nhật hoặc
thứ hai hoặc thứ ba thì ghi CN hoặc T2 hoặc T3
|
|
II
|
Bệnh dài ngày ghi BDN
|
|
III
|
Con ốm
|
|
|
Ngày nghỉ hàng tuần của đơn vị là thứ
bảy và chủ nhật thì để trống không ghi
|
|
|
Ngày nghỉ hàng tuần của đơn vị là chủ nhật hoặc thứ hai hoặc thứ ba thì ghi CN hoặc T2 hoặc T3
|
|
MỤC B
|
Đối với chế độ
thai sản:
|
|
I
|
Khám thai:
|
|
|
Ngày nghỉ hàng tuần của đơn vị là thứ bảy và chủ nhật thì để trống
không ghi
|
|
|
Ngày nghỉ hàng tuần của đơn vị là chủ
nhật hoặc thứ hai hoặc thứ ba thì ghi CN hoặc T2 hoặc T3
|
|
II
|
Sẩy thai,
nạo, hút, thai lưu ghi theo số tuần tuổi hoặc số tháng của thai (thai 5 tuần tuổi ghi 05T; thai 2
tháng tuổi ghi 02Th)
|
|
III
|
Sinh con bình thường ghi SC;
sinh con đôi ghi SC02
|
|
|
Nuôi con nuôi ghi NCN; Mẹ
chết cha hưởng ghi MC01; Người nuôi dưỡng hưởng ghi MC02
|
|
|
Con chết dưới
60 ngày tuổi ghi 60-; từ 60 ngày trở lên ghi 60+
|
|
IV
|
Thực hiện biện pháp tránh thai
|
|
|
Đặt vòng ghi ĐV; triệt sản
ghi TS
|
|
MỤC C
|
Đối với chế độ dưỡng sức,
phục hồi sức khỏe:
|
|
I
|
Dưỡng sức ốm đau thông thường thì để
trống không ghi; ốm phẫu thuật ghi PT; ốm dài ngày ghi BDN;
(nghỉ tại gia đình)
|
|
|
Dưỡng sức ốm đau thông thường, nghỉ
tập trung ghi TT; ốm phẫu thuật ghi PT/TT; ốm dài
ngày ghi BDN/TT; (nghỉ tập trung)
|
|
II
|
Dưỡng sức sẩy thai, sinh con bình
thường thì để trống không ghi; Sinh mổ ghi PT; Sinh con đôi ghi SC02 (nghỉ tại gia đình)
|
|
|
Dưỡng sức sinh con bình thường,
nghỉ tập trung ghi TT; Sinh mổ ghi PT/TT; Sinh con đôi ghi SC02/TT
(nghỉ tập trung)
|
|
III
|
Dưỡng sức TNLĐ ghi tỷ lệ suy giảm lao động nếu 40% ghi 40; (nghỉ tại gia
đình)
|
|
|
Dưỡng sức TNLĐ ghi tỷ lệ suy giảm
lao động, nghỉ tập trung nếu 37% ghi 37/TT; (nghỉ tập trung)
|
Cột 3
|
Điều kiện tính hưởng về thời điểm:
|
|
Ốm đau bình thường, dài ngày, khám
thai, sẩy thai, KHH thì để trống không ghi
|
|
Con ốm, sinh con, nuôi con nuôi ghi
ngày tháng năm sinh con; ví dụ con sinh ngày 03/08/2014 ghi 03/08/2014
hoặc sinh con ngày 05/07/2015 ghi 05/07/2015
|
|
Dưỡng sức ốm đau, thai sản ghi
ngày tháng năm trở lại làm việc
|
|
Dưỡng sức TNLĐ ghi ngày tháng
năm kết luận HĐGĐYK
|
Cột 4
|
Ghi ngày tháng năm NLĐ thực tế nghỉ ốm đau, thai sản, dưỡng sức (theo từng chứng từ giấy C65-HD1; C65-HD2: giấy ra viện không trùng
ngày hưởng lương ở đơn vị)
|
Cột 5
|
Ghi ngày tháng năm cuối cùng NLĐ
thực tế nghỉ (ghi ngày kết thúc nghỉ ốm đau, thai sản, dưỡng sức không trùng ngày hưởng lương ở đơn vị)
|
Cột 6
|
Ghi tổng số
ngày nghỉ theo từng lượt nghỉ ốm (đã trừ ngày nghỉ hàng tuần của NLĐ)
|
PHẦN
2:
|
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH SỐ ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT
|
Cột A, B
|
Ghi số TT, Họ tên đầy
đủ người đề nghị điều chỉnh số đã được giải quyết
|
Cột 1
|
Ghi số sổ BHXH hoặc số định danh người đề
nghị điều chỉnh số đã được giải quyết (Cách ghi MỤC A, B, C
các chế độ giống như hướng dẫn PHẦN 1 cột B)
|
Cột 2
|
Ghi đợt/tháng/năm đã
được cơ quan BHXH giải quyết (đợt/tháng/năm mẫu số C70b-HD)
|
Cột 3
|
Ghi rõ nội dung phải điều chỉnh (ví dụ điều chỉnh tiền lương ghi tiền lương; điều chỉnh ngày nghỉ ghi ngày nghỉ.........)
|
Cột C
|
Ghi lý do điều chỉnh: điều chỉnh
tiền lương tính hưởng BHXH do điều chỉnh theo mức lương cơ sở (nhập từ ngày
đến ngày để biết được thời gian nghỉ hưởng BHXH cần điều chỉnh), do nâng
lương, do tính sai, do bổ sung hồ sơ...
|
PHẦN
CUỐI DANH SÁCH:
|
|
Ghi đầy đủ họ
tên người lập biểu, Thủ trưởng của đơn vị, đóng
dấu (ghi rõ ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị ký duyệt)
|
|
Nếu trong danh
sách có thể hiện phần DSPHSK thì ghi đầy đủ họ tên người đại
diện có thẩm quyền của công đoàn cơ sở, chưa có tổ chức công đoàn thì phải ghi rõ chưa có tổ chức
công đoàn
|
Thông báo 3693/TB-BHXH năm 2015 điều chỉnh biểu mẫu C70a-HD trong quy trình tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ theo cơ chế một cửa do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 3693/TB-BHXH ngày 17/11/2015 điều chỉnh biểu mẫu C70a-HD trong quy trình tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ theo cơ chế một cửa do Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
5.389
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|