|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1538/QĐ-BHXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Đỗ Thị Xuân Phương
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1538/QĐ-BHXH
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 12
năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ
Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 111/2004/NĐ-CP
ngày 08/4/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
Lưu trữ Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của
Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài
liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Công văn số
1031/VTLTNN-NVTW ngày 29/11/2011 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước về việc thỏa thuận việc ban hành Bảng thời hạn bảo quản tài liệu;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Lưu trữ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Quyết định này quy định thời hạn bảo
quản tài liệu hình thành trong hoạt động của các cơ quan thuộc hệ thống Bảo hiểm
xã hội Việt Nam, gồm: cơ quan Bảo hiểm
xã hội Việt Nam; Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi
chung là BHXH tỉnh); Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là BHXH
huyện).
Điều 2. Thời hạn
bảo quản
1. Thời hạn bảo quản tài liệu là khoảng
thời gian cần thiết để lưu giữ hồ
sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. Thời hạn bảo quản tài liệu được
quy định như sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn: Những hồ sơ,
tài liệu bảo quản vĩnh viễn được bảo quản đến khi hồ sơ,
tài liệu bị hủy hoại tự nhiên hoặc được
tiêu hủy theo quyết định của người đại
diện đơn vị theo pháp luật.
b) Bảo quản có thời hạn: Những hồ sơ,
tài liệu bảo quản có thời hạn khi hết thời hạn bảo quản sẽ
được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra
tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị phải được thực
hiện theo quy định của Nhà nước và của Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 3. Bảng thời
hạn bảo quản tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1. Bảng thời hạn
bảo quản tài liệu là bảng kê các nhóm
hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.
2. Ban hành kèm
theo Quyết định này Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của hệ
thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam áp dụng đối với các nhóm hồ
sơ, tài liệu như sau:
Nhóm 1.Tài liệu
tổng hợp;
Nhóm 2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch,
thống kê;
Nhóm 3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo;
Nhóm 4. Tài liệu lao động, tiền
lương;
Nhóm 5. Tài liệu
tài chính, kế toán;
Nhóm 6. Tài liệu xây dựng cơ bản;
Nhóm 7. Tài liệu khoa học công nghệ;
Nhóm 8. Tài liệu hợp tác quốc tế;
Nhóm 9. Tài liệu thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại,
tố cáo;
Nhóm 10. Tài liệu thi đua, khen thưởng;
Nhóm 11. Tài liệu
tuyên truyền, báo, tạp chí;
Nhóm 12. Tài liệu pháp chế, tổng hợp,
hành chính, văn thư, lưu trữ và quản trị công sở;
Nhóm 13. Tài liệu thu, chi, cấp sổ,
thẻ, thực hiện chính sách BHXH, BHYT, BHTN và quản lý quỹ BHXH;
Nhóm 14. Tài liệu của tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên cơ quan.
Điều 4. Cách sử dụng
Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1. Đối với việc xác định giá trị
tài liệu
a) Xác định giá trị tài liệu ở giai
đoạn văn thư
- Căn cứ Bảng thời
hạn bảo quản tài liệu, các chuyên viên khi lập hồ sơ về công việc được giao giải quyết
thực hiện ghi thời hạn bảo quản cho từng hồ sơ.
- Đối với những tài liệu mà thời hạn
bảo quản dưới 05 năm không phải giao nộp vào lưu trữ của cơ quan, hết thời hạn
bảo quản đã định có thể tiến hành tiêu hủy tại đơn vị, không phải thông qua Hội
đồng xác định giá trị tài liệu của cơ
quan.
b) Xác định giá trị tài liệu ở lưu trữ
cơ quan
- Căn cứ Bảng thời
hạn bảo quản tài liệu, cán bộ lưu trữ tiến hành kiểm tra,
chỉnh sửa lại thời hạn bảo quản các hồ sơ đã được lập ở
văn thư hoặc ghi thời hạn bảo quản cho hồ sơ được lập mới trong quá trình chỉnh lý tài liệu; đánh giá tổng thể tài liệu trong toàn phông để giữ lại những hồ sơ, tài liệu phản ánh đúng
chức năng, nhiệm vụ chính, chủ yếu của các đơn vị, loại bỏ
những tài liệu trùng thừa giữa các đơn vị.
- Trường hợp những hồ sơ, tài liệu
khi đánh giá lại nếu có giá trị lịch sử thì phải nâng lên bảo quản vĩnh viễn;
những hồ sơ, tài liệu vẫn còn giá trị thì gia hạn thêm thời
hạn bảo quản; những hồ sơ, tài liệu thực sự hết giá trị thì loại ra để làm thủ tục tiêu hủy.
- Đối với những khối, nhóm tài liệu bị
mất, thất lạc không có khả năng bổ sung đầy đủ thì có thể
nâng mức thời hạn bảo quản những hồ sơ, tài liệu hiện có.
- Trường hợp trong thực tế có những hồ
sơ, tài liệu chưa được quy định tại Bảng thời hạn bảo quản
tài liệu thì có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản của các nhóm hồ sơ, tài
liệu tương ứng trong bảng kê để xác định.
2. Đối với việc lựa chọn tài liệu có giá trị lịch sử để giao nộp vào Lưu trữ lịch sử
Khi đến hạn nộp
lưu tài liệu, Trung tâm Lưu trữ BHXH Việt Nam, Phòng Tiếp nhận - Quản lý hồ sơ
của BHXH tỉnh, Lưu trữ BHXH huyện căn cứ vào Bảng thời hạn bảo quản tài liệu để đối chiếu với thực
tế tài liệu đang bảo quản tại lưu trữ
cơ quan, lựa chọn những tài liệu có giá trị vĩnh viễn giao nộp theo kế hoạch thống
nhất với Lưu trữ lịch sử có thẩm quyền thu thập tài liệu.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và bãi bỏ các văn bản sau: Quyết
định số 5072/QĐ-BHXH ngày 01/12/2008 của Tổng Giám đốc về
việc ban hành Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Công văn số 4180/BHXH-TTLT
ngày 14/11/2006 hướng dẫn thực hiện một số điểm trong quy
định về công tác lưu trữ của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Bãi bỏ
các mức thời hạn bảo quản đối với hồ sơ, tài liệu ghi trong Bảng
kê chi tiết thành phần hồ sơ, tài liệu của các đơn vị trực
thuộc, các tổ chức đảng, đoàn thể cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam thuộc diện nộp lưu vào Trung tâm
Lưu trữ ban hành kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-BHXH ngày 30/10/2009 và bãi bỏ
mức thời hạn bảo quản đối với hồ sơ hưởng chế
độ BHXH một lần quy định trong công văn số 4530/BHXH-TTLT
ngày 22/10/2010 về việc quản lý, lưu trữ hồ sơ của đối tượng
hưởng BHXH một lần.
Điều 6. Trách nhiệm
tổ chức thực hiện
Giám đốc Trung tâm Lưu trữ, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc BHXH các quận, huyện, thị
xã, thành phố trực thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- TGĐ (để b/c);
- Các PTCĐ;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- Lưu: VT, TTLT (07).
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đỗ Thị Xuân Phương
|
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN TÀI LIỆU CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-BHXH
ngày 22/12/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Stt
|
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu
|
Thời
hạn Bảo quản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
1.
|
Tập văn bản gửi đến cơ quan
- Chủ trương, đường lối của Đảng và
pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi
tên trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...)
|
5
năm
|
2.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản trình cơ
quan cấp trên ban hành
|
Vĩnh
viễn
|
3.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản
hướng dẫn, chỉ đạo do cơ quan ban hành
|
Vĩnh
viễn
|
4.
|
Hồ sơ xin ý kiến chỉ đạo của cơ
quan cấp trên về việc thực hiện các
lĩnh vực công tác thuộc chức năng, nhiệm vụ của ngành, cơ quan:
|
|
- Được duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
- Không được duyệt
|
10
năm
|
5.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm
|
|
- Của cơ quan cấp trên
|
10
năm
|
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
6.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng
|
|
- Của cơ quan cấp trên
|
5
năm
|
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
20
năm
|
7.
|
Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần
|
|
- Của cơ quan cấp trên
|
5
năm
|
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
10
năm
|
8.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất
|
10
năm
|
9.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương,
đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
10.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy
định/ hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
11.
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
12.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác của ngành, cơ quan
|
|
- Tổng kết năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng
|
5 năm
|
13.
|
Hồ sơ kỷ niệm
các ngày lễ lớn, các sự kiện quan trọng do cơ quan chủ
trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
14.
|
Tài liệu về hoạt
động của Lãnh đạo ngành, cơ quan (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...)
|
Vĩnh
viễn
|
15.
|
Nghị quyết các phiên họp Hội đồng
quản lý Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Vĩnh
viễn
|
16.
|
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp
|
10
năm
|
17.
|
Sổ ghi biên bản
các cuộc họp của Hội đồng quản lý Bảo hiểm xã hội Việt Nam, các cuộc họp giao ban của cơ quan Bảo hiểm xã hội.
|
Vĩnh viễn
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
|
18.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
2.1. Tài liệu
quy hoạch
|
|
19.
|
Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
20.
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
21.
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
22.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
23.
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề
án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển,
đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng
thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
24.
|
Báo cáo đánh
giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án, quy hoạch
phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các
đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan:
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh
viễn
|
- Sơ kết
|
10
năm
|
25.
|
Công văn trao đổi về công tác quy hoạch
|
10
năm
|
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
|
26.
|
Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
27.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực
hiện kế hoạch của ngành, cơ quan:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
28.
|
Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch
của các đơn vị trực thuộc:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
29.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch
|
20
năm
|
30.
|
Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch
của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
5
năm
|
31.
|
Công văn trao đổi
về công tác kế hoạch
|
10
năm
|
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
|
32.
|
Tập văn bản về
công tác thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
thi hành
|
33.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành các văn bản về chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
34.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê
chuyên đề do cơ quan lập
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
35.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề của các đơn vị trực thuộc
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
5 năm
|
36.
|
Báo cáo điều tra
cơ bản của ngành, cơ quan
|
|
- Báo cáo tổng hợp
|
Vĩnh
viễn
|
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra
|
10
năm
|
37.
|
Báo cáo phân tích
và dự báo
|
Vĩnh
viễn
|
38.
|
Công văn trao
đổi về công tác thống kê, điều tra
|
10
năm
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo
|
39.
|
Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ và đào tạo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
40.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định,
hướng dẫn về tổ chức, cán bộ, đào tạo
|
Vĩnh
viễn
|
41.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
42.
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
43.
|
Hồ sơ về việc
thành lập, đổi tên, thay đổi chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và lề lối làm việc của cơ quan
và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
44.
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập,
chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
45.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chức danh công chức, viên chức
|
Vĩnh
viễn
|
46.
|
Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế
|
Vĩnh viễn
|
47.
|
Báo cáo thống kê về danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ của ngành, của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
48.
|
Hồ sơ về quy
hoạch cán bộ
|
20
năm
|
49.
|
Hồ sơ về việc tiếp nhận, bổ nhiệm,
đề bạt, điều động, luân chuyển cán
bộ
|
70
năm
|
50.
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, xét tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra
chuyển ngạch hàng năm
|
|
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển
|
20
năm
|
- Hồ sơ dự
thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi
|
5 năm
|
51.
|
Hồ sơ kỷ luật
cán bộ
|
70
năm
|
52.
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức
|
Vĩnh
viễn
|
53.
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ
|
70 năm
|
54.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan
|
20
năm
|
55.
|
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến
bộ phụ nữ
|
10
năm
|
56.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
57.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình khung
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức ngành BHXH
|
Vĩnh
viễn
|
58.
|
Hồ sơ xây dựng giáo trình đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ngành Bảo hiểm xã hội
|
Vĩnh
viễn
|
59.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan
|
10
năm
|
60.
|
Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ và đào tạo
|
10
năm
|
4. Tài liệu lao động, tiền lương
|
61.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động,
tiền lương
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5 năm
|
|
4.1. Tài liệu lao động
|
|
62.
|
Tập văn bản về lao động gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
63.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức
lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
64.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
65.
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động của
cơ quan, các đơn vị trực thuộc:
|
|
- Nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Không nghiêm
trọng
|
20
năm
|
66.
|
Hợp đồng lao động
vụ việc
|
5 năm sau khi chấm dứt hợp đồng
|
67.
|
Công văn trao
đổi về công tác lao động
|
10
năm
|
|
4.2. Tài liệu tiền lương
|
|
68.
|
Tập văn bản về
tiền lương gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
69.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
70.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ
phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
71.
|
Hồ sơ nâng
lương của cán bộ, công chức, viên chức
|
20 năm
|
72.
|
Công văn trao đổi về tiền lương
|
10
năm
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán
|
73.
|
Tập văn bản về
tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
74.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành chế độ/quy định về tài
chính, kế toán
|
Vĩnh
viễn
|
75.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài
chính, kế toán
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
76.
|
Hồ sơ về ngân
sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
77.
|
Hồ sơ về công tác xét duyệt, thẩm định quyết toán tài chính
hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
78.
|
Hồ sơ quản lý tài chính đối với nguồn tài trợ, viện trợ của các tổ chức trong nước và ngoài nước đối với Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Vĩnh
viễn
|
79.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết việc
thực hiện các văn bản pháp luật về quản lý tài chính, kế
toán
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
5
năm
|
80.
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết
toán
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
81.
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công
nợ
|
20
năm
|
82.
|
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định
|
|
- Nhà đất
|
Vĩnh
viễn
|
- Tài sản khác
|
20
năm
|
83.
|
Hồ sơ, tài liệu về thuê trụ sở, kho tàng
|
5
năm sau khi chấm dứt hợp đồng
|
84.
|
Hợp đồng ký kết
với các tổ chức, cá nhân làm đại lý để thực hiện chế độ,
chính sách BHXH, BHYT và các hợp đồng
kinh tế ký kết với các cơ quan, tổ chức khác
|
5
năm sau khi chấm dứt hợp đồng
|
85.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính
tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
- Vụ việc lớn, gây hậu quả nghiêm trọng phải xử lý hình sự
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
10 năm
|
86.
|
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các
đơn vị trực thuộc
|
|
- Vụ việc lớn,
gây hậu quả nghiêm trọng phải xử lý hình sự
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
10
năm
|
87.
|
Sổ sách kế toán
|
|
- Sổ tổng hợp
|
20
năm
|
- Sổ chi tiết
|
10
năm
|
88.
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp
để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
10
năm
|
89.
|
Chứng từ kế toán không sử dụng trực
tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
5
năm
|
90.
|
Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán
|
10
năm
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
91.
|
Tập văn bản về
xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên
tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
92.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định, hướng dẫn về xây
dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
93.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
94.
|
Hồ sơ công trình xây dựng và sửa chữa
lớn trụ sở Bảo hiểm xã hội các cấp
|
Theo
tuổi thọ của công trình
|
95.
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình
|
15
năm
|
96.
|
Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản
|
10
năm
|
7. Tài liệu khoa học công nghệ
|
97.
|
Tập văn bản về
hoạt động khoa học công nghệ gửi chung đến các cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
98.
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ
của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
99.
|
Dự báo chiến lược khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
100.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
101.
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác khoa học công nghệ
|
|
- Dài hạn,
hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5 năm
|
102.
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
103.
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học
|
|
- Cấp nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
- Cấp bộ, ngành
|
Vĩnh
viễn
|
- Cấp cơ sở
|
10
năm
|
104.
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ
hoặc giải pháp hữu ích được công nhận
|
|
- Cấp nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
- Cấp bộ, ngành
|
Vĩnh
viễn
|
- Cấp cơ sở
|
10
năm
|
105.
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành
|
Vĩnh
viễn
|
106.
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
107.
|
Hồ sơ xây dựng,
nâng cấp và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
108.
|
Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học
|
20
năm
|
109.
|
Công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ
|
10
năm
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
110.
|
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
111.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do
cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
112.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20 năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
113.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án
hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
114.
|
Hồ sơ về việc
thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước
ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
115.
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp
hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh viễn
|
116.
|
Hồ sơ về việc
tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...)
|
Vĩnh
viễn
|
117.
|
Hồ sơ đoàn ra
|
|
- Ký kết, hợp
tác
|
Vĩnh
viễn
|
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...
|
20
năm
|
118.
|
Hồ sơ đoàn vào
|
|
- Ký kết, hợp tác
|
Vĩnh
viễn
|
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát...
|
20
năm
|
119.
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của cơ
quan, tổ chức nước ngoài
|
|
- Quan trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Thông thường
|
20
năm
|
120.
|
Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế
|
10
năm
|
9. Tài liệu thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
121.
|
Tập văn bản về công tác thanh tra,
kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
122.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh
viễn
|
123.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra, kiểm tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5
năm
|
124.
|
Báo cáo công
tác phòng chống tham nhũng của cơ quan, các đơn vị trực thuộc
|
|
- Hàng năm
|
20
năm
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
5
năm
|
125.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra các vụ việc
|
|
- Các vụ việc lớn, gây hậu quả nghiêm trọng phải xử lý hình sự
|
Vĩnh
viễn
|
- Các vụ việc khác
|
15
năm
|
126.
|
Hồ sơ giải quyết
các vụ việc khiếu nại, tố cáo
|
|
- Các vụ việc lớn, gây hậu quả nghiêm trọng phải xử lý hình sự
|
Vĩnh
viễn
|
- Các vụ việc khác
|
15
năm
|
127.
|
Tài liệu về
hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân
|
|
- Báo cáo năm
|
Vĩnh viễn
|
- Tài liệu khác
|
5
năm
|
128.
|
Công văn trao đổi về công tác kiểm tra,
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
10
năm
|
10. Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
129.
|
Tập văn bản về công tác thi đua, khen thưởng gửi chung đến các
cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
130.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh
viễn
|
131.
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
132.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5 năm
|
133.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào
thi đua nhân các dịp kỷ niệm
|
10
năm
|
134.
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân
|
|
- Các hình thức khen thưởng của Chủ
tịch nước và Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
- Các hình thức khen thưởng của Tổng
giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
20
năm
|
- Các hình thức khen thưởng khác
|
10
năm
|
135.
|
Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng
|
10 năm
|
11. Tài liệu tuyên truyền, báo, tạp chí
|
136.
|
Tập văn bản về công tác tuyên truyền, báo, tạp chí gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
137.
|
Tài liệu về công tác tuyên truyền, báo, tạp chí của cơ quan
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Kế hoạch, báo cáo 6 tháng, 9
tháng
|
20
năm
|
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý
|
10
năm
|
138.
|
Hồ sơ biên soạn
các tài liệu tuyên truyền của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
139.
|
Công văn trao đổi về công tác tuyên truyền, báo, tạp chí
|
10
năm
|
12. Tài liệu về pháp chế, tổng hợp, hành chính, văn thư, lưu trữ và
quản trị công sở
|
|
12.1. Tài liệu về công tác pháp chế, tổng hợp
|
|
140.
|
Tập văn bản về
công tác pháp chế, tổng hợp gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên
tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
141.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế, tổng hợp do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
142.
|
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp
luật
|
10
năm
|
143.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác pháp
chế, tổng hợp của ngành, cơ quan
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20
năm
|
144.
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quản lý của
cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
145.
|
Hồ sơ về việc
góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì
|
5
năm
|
146.
|
Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
10
năm
|
147.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ pháp chế, tổng hợp
|
20
năm
|
148.
|
Công văn trao
đổi về công tác pháp chế, tổng hợp
|
10
năm
|
|
12.2. Tài liệu về công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ
|
|
149.
|
Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
150.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh
viễn
|
151.
|
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do
cơ quan tổ chức
|
10
năm
|
152.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ của ngành, cơ quan:
|
|
- Năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Quý, tháng
|
10
năm
|
153.
|
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính
của ngành, cơ quan
|
20
năm
|
154.
|
Hồ sơ về lập,
ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
155.
|
Hồ sơ kiểm
tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành
chính, văn thư, lưu trữ
|
20
năm
|
156.
|
Báo cáo thống kê công tác văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ của
ngành, cơ quan
|
20
năm
|
157.
|
Hồ sơ tổ chức
thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng...)
|
20
năm
|
158.
|
Hồ sơ về quản
lý và sử dụng con dấu
|
20
năm
|
159.
|
Hồ sơ nộp lưu tài liệu vào lưu trữ
lịch sử
|
Vĩnh
viễn
|
160.
|
Hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị của cơ quan
|
20
năm
|
161.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ
quan
|
|
- Văn bản chỉ đạo, hướng dẫn (Quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn)
|
Vĩnh viễn
|
- Văn bản khác
|
50
năm
|
162.
|
Sổ đăng ký văn
bản đến
|
20
năm
|
163.
|
Công văn trao
đổi về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
10 năm
|
|
12.3. Tài liệu về công tác quản trị
công sở
|
|
164.
|
Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
165.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định,
quy chế về công tác quản trị công sở
|
Vĩnh
viễn
|
166.
|
Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức
|
20
năm
|
167.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống
văn hóa công sở
|
10
năm
|
168.
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ
quan
|
10
năm
|
169.
|
Hồ sơ về phòng
chống cháy, nổ, thiên tai... của cơ quan
|
10
năm
|
170.
|
Hồ sơ về công
tác bảo vệ trụ sở cơ quan
|
10
năm
|
171.
|
Hồ sơ về sử dụng,
vận hành ô tô, máy móc, thiết bị của
cơ quan
|
Theo
tuổi thọ thiết bị
|
172.
|
Sổ sách cấp
phát đồ dùng, văn phòng phẩm
|
5 năm
|
173.
|
Hồ sơ về công
tác y tế của cơ quan
|
10 năm
|
174.
|
Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở
|
10 năm
|
13. Tài liệu về thu, chi, cấp sổ, thẻ, thực hiện chính sách BHXH,
BHYT, bảo hiểm thất nghiệp và quản lý quỹ BHXH
|
175.
|
Tập văn bản về chủ trương, chính sách, quy định, hướng dẫn của Nhà nước
về công tác thu, chi, cấp sổ, thẻ, thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm
thất nghiệp và quản lý quỹ BHXH
|
Vĩnh
viễn
|
|
13.1. Tài liệu về thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
176.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản
lý về công tác thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
Vĩnh
viễn
|
177.
|
Hồ sơ xây dựng,
quản lý và tổ chức thực hiện các
chương trình, mục tiêu, dự án, đề án phát triển, mở
rộng đối tượng tham gia BHXH, BHYT, bảo hiểm
thất nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
178.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết thực
hiện các văn bản pháp luật về thực hiện công tác thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh
viễn
|
- Sơ kết
|
5
năm
|
179.
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về công tác thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
Vĩnh
viễn
|
180.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác thu
BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp của cơ quan
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20
năm
|
181.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
182
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong
hoạt động quản lý thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
20
năm
|
183.
|
Hồ sơ kiểm
tra, hướng dẫn về nghiệp vụ thu
BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
184.
|
Báo cáo phân
tích, thống kê chuyên đề về thu
BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
Vĩnh
viễn
|
185.
|
Sổ sách quản lý vé thu BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
20
năm
|
186.
|
Hồ sơ tham gia
BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
70
năm
|
187.
|
Công văn trao đổi về công tác thu
|
10
năm
|
|
13.2. Tài liệu về công tác quản lý chi BHXH, khám chữa bệnh BHYT và bảo hiểm thất nghiệp
|
|
188.
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành các văn bản quản lý vé công tác chi BHXH, khám chữa bệnh BHYT, bảo
hiểm thất nghiệp, chi quản lý bộ máy và các khoản chi khác (sau đây gọi chung là công tác chi)
|
Vĩnh
viễn
|
189.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết thực
hiện các văn bản pháp luật về công tác chi
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh viễn
|
- Sơ kết
|
5
năm
|
190.
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về công tác chi
|
Vĩnh viễn
|
191.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác chi của cơ quan
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20
năm
|
192.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác chi của các đối
tượng thuộc phạm vi quản lý
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
193.
|
Hồ sơ giải quyết
các vụ việc trong hoạt động quản lý chi
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh viễn
|
- Vụ việc khác
|
20 năm
|
194.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn về nghiệp vụ chi
|
Vĩnh
viễn
|
195.
|
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề về công tác chi
|
Vĩnh
viễn
|
196.
|
Sổ sách quản lý về công tác chi
|
20 năm
|
197.
|
Công văn trao đổi về công tác chi
|
10 năm
|
|
13.3. Tài liệu cấp sổ, thẻ
|
|
198.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản
lý về công tác cấp sổ, thẻ
|
Vĩnh
viễn
|
199.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết thực hiện các văn bản pháp luật về thực hiện công tác cấp sổ, thẻ
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh
viễn
|
- Sơ kết
|
5
năm
|
200.
|
Hồ sơ chỉ đạo
điểm về công tác cấp sổ, thẻ
|
Vĩnh viễn
|
201.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác cấp sổ, thẻ của cơ quan
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20 năm
|
202.
|
Kế hoạch, báo cáo về công tác cấp sổ, thẻ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10 năm
|
203.
|
Hồ sơ giải quyết
các vụ việc trong hoạt động quản lý cấp sổ, thẻ
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
20
năm
|
204.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ cấp sổ, thẻ
|
Vĩnh
viễn
|
205.
|
Báo cáo phân
tích, thống kê chuyên đề cấp sổ, thẻ
|
Vĩnh
viễn
|
206.
|
Tài liệu thực hiện nghiệp vụ cấp sổ,
thẻ:
|
|
- Hồ sơ cấp sổ BHXH (bao gồm cả
hồ sơ cấp lại, điều chỉnh thông tin trên sổ, đổi sổ BHXH)
|
70
năm
|
- Hồ sơ cấp thẻ BHYT (bao gồm cả hồ sơ cấp lại, đổi thẻ BHYT)
|
10
năm
|
207.
|
Sổ sách quản lý về cấp sổ, thẻ
|
20
năm
|
208.
|
Công văn trao đổi về công tác cấp sổ, thẻ
|
10
năm
|
|
13.4. Tài liệu về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
209.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản
lý về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất
nghiệp
|
Vĩnh
viễn
|
210.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết thực
hiện các văn bản pháp luật về thực hiện chính sách BHXH,
BHYT, bảo hiểm thất nghiệp:
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh
viễn
|
- Sơ kết
|
5
năm
|
211.
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
212.
|
Kế hoạch, báo cáo về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất
nghiệp của ngành, cơ quan
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20
năm
|
213.
|
Kế hoạch, báo cáo về thực hiện
chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp của các đối tượng thuộc phạm vi
quản lý
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
214.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong
hoạt động quản lý về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo
hiểm thất nghiệp
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
20
năm
|
215.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
Vĩnh
viễn
|
216.
|
Báo cáo phân tích,
thống kê chuyên đề
|
Vĩnh
viễn
|
217.
|
Sổ sách quản
lý về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất
nghiệp
|
20 năm
|
218.
|
Hồ sơ hưởng
lương hưu và các chế độ BHXH hàng tháng khác
|
70
năm
|
219.
|
Hồ sơ hưởng trợ
cấp BHXH một lần
|
70 năm
|
220.
|
Hồ sơ hưởng các
chế độ BHXH: ốm đau, thai sản, nghỉ
dưỡng sức phục hồi sức khỏe
|
20
năm
|
221.
|
Hồ sơ hưởng trợ
cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề
|
20
năm
|
222.
|
Danh sách cấp thẻ BHYT
|
10
năm
|
223.
|
Hồ sơ thanh toán khám chữa bệnh
BHYT
|
10
năm
|
224.
|
Hợp đồng và
thanh lý hợp đồng khám chữa bệnh BHYT
|
10
năm
|
225.
|
Công văn trao đổi về thực hiện chính sách BHXH, BHYT, bảo hiểm thất nghiệp
|
10
năm
|
|
13.5. Tài liệu quản lý quỹ BHXH
|
|
226.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản về công tác quản lý đầu tư quỹ BHXH
|
Vĩnh
viễn
|
227.
|
Phương án đầu tư quỹ BHXH hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
228.
|
Báo cáo về công tác quản lý quỹ BHXH
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 9 tháng, 6 tháng
|
20
năm
|
- Quý, tháng
|
5 năm
|
229.
|
Hồ sơ thẩm định dự án sử dụng vốn
vay từ quỹ BHXH của các đối tác
|
Vĩnh
viễn
|
230.
|
Hồ sơ hội nghị về tổng kết, sơ kết
công tác quản lý quỹ BHXH
|
Vĩnh
viễn
|
231.
|
Hồ sơ cho vay vốn từ quỹ BHXH
|
10 năm sau khi hợp đồng hết hiệu
lực
|
232.
|
Hồ sơ theo dõi và kiểm tra các nguồn vốn đã đầu tư, hợp đồng
cho vay
|
10 năm sau khi hợp đồng hết hiệu lực
|
233.
|
Công văn trao đổi về công tác quản lý quỹ BHXH
|
10
năm
|
14. Tài liệu của tổ chức Đảng, Công đoàn và Đoàn Thanh niên cơ quan
|
|
14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
234.
|
Tập văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp
trên gửi chung đến các cơ quan (Hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
235.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
236.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
237.
|
Hồ sơ tổ chức
thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
238.
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
239.
|
Hồ sơ về tiếp
nhận, bàn giao công tác Đảng
|
10
năm
|
240.
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám
sát
|
20
năm
|
241.
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ
sở Đảng, Đảng viên
|
70
năm
|
242.
|
Hồ sơ đảng viên
|
70
năm
|
243.
|
Sổ sách (đăng
ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản)
|
20
năm
|
244.
|
Công văn trao
đổi về công tác Đảng
|
10
năm
|
|
14.2. Tài liệu của tổ chức Công đoàn
|
|
245.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
246.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
247.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác
|
|
- Tổng kết
năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
248.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
249.
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan
|
20
năm
|
250.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của Công đoàn cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
251.
|
Sổ sách
|
20 năm
|
252.
|
Công văn trao đổi về công tác Công
đoàn
|
10 năm
|
|
14.3. Tài liệu của tổ chức Đoàn Thanh niên
|
|
253.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn
cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
254.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
255.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
256.
|
Hồ sơ tổ chức
thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của
Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|
257.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ
quan
|
20
năm
|
258.
|
Sổ sách
|
20 năm
|
259.
|
Công văn trao đổi về công tác Đoàn
|
10 năm
|
Quyết định 1538/QĐ-BHXH năm 2011 về quy định thời hạn bảo quản tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1538/QĐ-BHXH ngày 22/12/2011 về quy định thời hạn bảo quản tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
4.829
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|