|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3260/QĐ-UBND thực hiện chế độ bảo hiểm y tế Hà Tĩnh 2016
Số hiệu:
|
3260/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3260/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 11 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BHYT ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
150/2006/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ; QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ
62/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của
Pháp lệnh Cựu chiến binh; Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP
ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội
Cựu Chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính, Bộ Quốc
phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số
150/2006/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ
Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối
với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước nhưng
chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế
độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Xét đề nghị của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 1942/SLĐTBXH-NCC ngày 09/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt 215 đối tượng được cấp thẻ Bảo hiểm y tế theo quy định tại Nghị định số
150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ; Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08/11/2005 và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng
Chính phủ (có danh sách kèm theo).
Thẻ Bảo hiểm y tế có giá trị 01 năm, kể
từ ngày cấp thẻ.
Điều 2. Giao
Sở Tài chính căn cứ danh sách tại Điều 1 và các quy định hiện hành tính toán,
trích kinh phí từ nguồn ngân sách đảm bảo xã hội chuyển cho các huyện, thành phố,
thị xã để mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh,
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các đối tượng có tên tại Điều 1 căn
cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX1;
- Gửi:
+ Bản giấy: UBND tỉnh, Sở Lao động
- TBXH, UBND cấp huyện;
+ Bản điện tử: Các thành phần khác.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT
(Kèm theo Quyết định
số 3260/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số đối tượng
|
Trong
đó
|
Ghi
chú
|
CCB
|
QĐ290
|
QĐ62
|
1
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
61
|
|
18
|
43
|
|
2
|
Huyện Can Lộc
|
25
|
|
3
|
22
|
|
3
|
Huyện Đức Thọ
|
6
|
|
|
6
|
|
4
|
Huyện Hương Khê
|
17
|
1
|
|
16
|
|
5
|
Huyện Kỳ Anh
|
61
|
11
|
2
|
48
|
|
6
|
Huyện Lộc Hà
|
5
|
1
|
|
4
|
|
7
|
Huyện Nghi Xuân
|
12
|
|
|
12
|
|
8
|
Huyện Thạch Hà
|
19
|
3
|
1
|
15
|
|
9
|
TX Hồng Lĩnh
|
2
|
1
|
|
1
|
|
10
|
TX Kỳ Anh
|
7
|
|
|
7
|
|
TỔNG
|
215
|
17
|
24
|
174
|
|
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định
số 3260/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Trú
quán (xã)
|
Trú
quán (huyện)
|
Loại
đối tượng
|
Đăng ký khám chữa bệnh ban đầu
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Trần Văn Xuân
|
10/11/1962
|
|
Việt
Xuyên
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK Thạch Hà
|
2
|
Vương Khả Cần
|
05/9/1959
|
|
Thạch
Liên
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK Thạch Hà
|
3
|
Nguyễn Văn Mạo
|
15/10/1957
|
|
Thạch
Liên
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK Thạch Hà
|
4
|
Nguyễn Văn Hải
|
05/8/1964
|
|
Thạch
Liên
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK Thạch Hà
|
5
|
Bùi Văn Minh
|
16/5/1961
|
|
Thạch
Liên
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK Thạch Hà
|
6
|
Bùi Viết Xuân
|
04/4/1959
|
|
Thạch
Liên
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK Thạch Hà
|
7
|
Nguyễn Văn Thông
|
10/11/1965
|
|
Thạch
Liên
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK Thạch Hà
|
8
|
Nguyễn Thị Thi
|
|
1948
|
Thạch
Lưu
|
Thạch
Hà
|
QĐ290
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
9
|
Văn Hữu Bình
|
15/5/1956
|
|
Thạch
Xuân
|
Thạch
Hà
|
CCB
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
10
|
Nguyễn Đình Phượng
|
10/8/1966
|
|
Thạch
Ngọc
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK Thạch Hà
|
11
|
Nguyễn Viết Xuân
|
10/7/1956
|
|
Thạch
Văn
|
Thạch
Hà
|
CCB
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
12
|
Trương Truyền
|
02/6/1950
|
|
Thạch
Hương
|
Thạch
Hà
|
CCB
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
13
|
Lê Minh Liệu
|
10/10/1967
|
|
Thạch
Hương
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
14
|
Dương Trí Sừ
|
10/11/1954
|
|
Thạch
Hội
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
15
|
Nguyễn Công Quân
|
10/10/1960
|
|
Phù
Việt
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK Thạch Hà
|
16
|
Trần Xuân Hồng
|
10/7/1968
|
|
Thạch
Khê
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
17
|
Bùi Hồng Sơn
|
20/4/1961
|
|
Tượng
Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK TP HàTĩnh
|
18
|
Trần Danh Quý
|
10/8/1965
|
|
Tượng
Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
19
|
Trần Ngọc Oánh
|
02/6/1968
|
|
Tượng
Sơn
|
Thạch
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK TP Hà Tĩnh
|
20
|
Lê Văn Khánh
|
09/10/1964
|
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
21
|
Đinh Thăng Long
|
26/01/1960
|
|
Hương
Trạch
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
22
|
Bạch Đình Hoan
|
10/10/1962
|
|
Hòa
Hải
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
23
|
Nguyễn Xuân
Anh
|
10/02/1964
|
|
Phú
Phong
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
24
|
Đinh Tuấn Anh
|
1965
|
|
Phú
Phong
|
Hương Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
25
|
Nguyễn Văn Thiện
|
10/8/1962
|
|
Phú
Phong
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
26
|
Lưu Văn Sửu
|
02/9/1961
|
|
Thị
trấn Hương Khê
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
27
|
Lê Hải
|
20/6/1966
|
|
Phương
Điền
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
28
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
02/4/1945
|
Huơng
Giang
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
29
|
Đinh Thị Hoa
|
|
10/9/1954
|
Lộc
Yên
|
Hương
Khê
|
CCB
|
BVĐK Hương Khê
|
30
|
Phan Khắc Đạo
|
08/8/1965
|
|
Phúc
Đồng
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
31
|
Võ Văn Việt
|
20/01/1968
|
|
Phúc
Đồng
|
Hương Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
32
|
Phan Quốc Bình
|
22/9/1966
|
|
Hương
Thủy
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
33
|
Bùi Xuân Kỳ
|
08/4/1964
|
|
Hòa
Hải
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
34
|
Nguyễn Văn Yên
|
30/01/1956
|
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
35
|
Bùi Xuân Tình
|
15/8/1968
|
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
36
|
Nguyễn Xuân Mạnh
|
28/8/1957
|
|
Gia
Phố
|
Hương
Khê
|
QĐ62
|
BVĐK Hương Khê
|
37
|
Nguyễn Minh Dũng
|
16/5/1967
|
|
Tiên
Điền
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
BVĐK Nghi Xuân
|
38
|
Hà Chu Nguyên
|
02/01/1954
|
|
Tiên
Điền
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
BVĐK Nghi Xuân
|
39
|
Đặng Duy Vượng
|
20/5/1957
|
|
Tiên
Điền
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
BVĐK Nghi Xuân
|
40
|
Nguyễn Chí Thành
|
19/5/1957
|
|
Cương
Gián
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
BVĐK Nghi Xuân
|
41
|
Hoàng Văn Lưu
|
13/8/1959
|
|
Cương
Gián
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
BVĐK Nghi Xuân
|
42
|
Nguyễn Văn Phú
|
01/4/1966
|
|
Xuân
Giang
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
BVĐK Nghi Xuân
|
43
|
Phan Văn Xuân
|
05/5/1959
|
|
Xuân
Giang
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
BVĐK Nghi Xuân
|
44
|
Trần Văn Nam
|
10/5/1957
|
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
TYT TT Xuân An
|
45
|
Lê Văn Lân
|
03/6/1959
|
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
TYT TT Xuân An
|
46
|
Trần Công Dũng
|
02/9/1963
|
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
TYT TT Xuân An
|
47
|
Trần Văn Minh
|
10/02/1966
|
|
TT
Xuân An
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
TYT TT Xuân An
|
48
|
Nguyễn Văn Hải
|
02/02/1967
|
|
Xuân
Thành
|
Nghi
Xuân
|
QĐ62
|
TYT xã Xuân Thành
|
49
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
25/9/1959
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ
Khang
|
50
|
Trần Văn Hoàn
|
10/01/1966
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Bắc
|
51
|
Nguyễn Xuân Tuyến
|
05/6/1964
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
52
|
Đậu Đình Dương
|
04/10/1962
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ290
|
TYT xã Kỳ Phong
|
53
|
Nguyễn Xuân Trường
|
09/12/1952
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
54
|
Ngô Viết Hải
|
29/9/1963
|
|
Ký
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Tiến
|
55
|
Đăng Văn Hạnh
|
17/5/1958
|
|
Kỳ
Trung
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ
Trung
|
56
|
Nguyễn Văn
Thái
|
09/4/1931
|
|
Kỳ
Tân
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Tân
|
57
|
Phan Sỹ Tùng
|
23/7/1968
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Giang
|
58
|
Võ Tiến Hằng
|
30/01/1964
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
59
|
Dương Viết
Dũng
|
10/10/1967
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
60
|
Cao Quang Minh
|
24/4/1946
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Tiến
|
61
|
Nguyễn Thị Lương
|
|
10/5/1960
|
Kỳ
Châu
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Châu
|
62
|
Phan Công Hương
|
28/8/1956
|
|
Kỳ
Châu
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Châu
|
63
|
Nguyễn Viết Quế
|
27/8/1958
|
|
Kỳ
Châu
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Châu
|
64
|
Võ Tá Thanh
|
14/4/1963
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Giang
|
65
|
Nguyễn Sỹ Quý
|
20/10/1964
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Phong
|
66
|
Nguyễn Thanh Hà
|
26/12/1947
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Phong
|
67
|
Ngô Văn Dương
|
10/3/1965
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Tiến
|
68
|
Nguyễn Văn Đa
|
12/3/1958
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
69
|
Nguyễn Công Tài
|
03/9/1969
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ
Phong
|
70
|
Nguyễn Chinh
|
20/5/1954
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ
Khang
|
71
|
Nguyễn Văn Đại
|
10/5/1956
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ
Khang
|
72
|
Nguyễn Đình Xuân
|
10/10/1954
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Khang
|
73
|
Trần Thị Hà
|
|
05/11/1954
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Khang
|
74
|
Nguyễn Thị Bàng
|
|
10/10/1945
|
Kỳ
Thượng
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Thượng
|
75
|
Lê Quốc Viết
|
12/7/1962
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Hải
|
76
|
Nguyễn Tiến Bình
|
10/6/1962
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Bắc
|
77
|
Hoàng Đình Cần
|
17/10/1949
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ290
|
TYT xã Kỳ Tiến
|
78
|
Nguyễn Tiến Ân
|
16/8/1964
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Tiến
|
79
|
Trần Trọng Vinh
|
03/10/1969
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Tiến
|
80
|
Đặng Văn Nam
|
09/10/1969
|
|
Kỳ
Tây
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Tây
|
81
|
Võ Minh Xuân
|
20/10/1950
|
|
Kỳ
Tân
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Tân
|
82
|
Nguyễn Xuân Viến
|
02/5/1952
|
|
Kỳ
Tân
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT xã Kỳ Tân
|
83
|
Hà Văn Anh
|
07/3/1957
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Văn
|
84
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
13/6/1959
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Văn
|
85
|
Lê Đức Tân
|
10/6/1966
|
|
Kỳ Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Văn
|
86
|
Nguyễn Viết Hùng
|
20/6/1956
|
|
Kỳ
Giang
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT Kỳ Giang
|
87
|
Nguyễn Văn Thú
|
05/5/1966
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Hải
|
88
|
Nguyễn Văn Sơn
|
10/9/1966
|
|
Kỳ Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Văn
|
89
|
Dương Văn Ba
|
03/02/1961
|
|
Kỳ
Văn
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Văn
|
90
|
Hoàng Thị Lượng
|
|
10/4/1962
|
Kỳ
Thư
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Thư
|
91
|
Trần Văn Danh
|
01/01/1963
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Bắc
|
92
|
Nguyễn Trinh
|
10/7/1966
|
|
Kỳ
Khang
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Khang
|
93
|
Hồ Ngọc Tại
|
02/9/1960
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Hải
|
94
|
Nguyễn Thủy
|
08/9/1962
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Hải
|
95
|
Lê Văn Đậu
|
10/9/1964
|
|
Kỳ Hải
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Hải
|
96
|
Đậu Thị Hiệp
|
|
21/9/1962
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Phong
|
97
|
Nguyễn Văn Hải
|
12/12/1963
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Phong
|
98
|
Trần Thị Thuận
|
|
01/6/1960
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Phong
|
99
|
Nguyễn Văn Lợi
|
28/7/1969
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Phong
|
100
|
Lê Văn Sở
|
04/4/1955
|
|
Kỳ
Tiến
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT Kỳ Tiến
|
101
|
Hoàng Thị Châu
|
|
07/10/1953
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
CCB
|
TYT Kỳ Phong
|
102
|
Phan Văn Biểu
|
03/3/1969
|
|
Kỳ Bắc
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Bắc
|
103
|
Nguyễn Văn Nuôi
|
01/01/1959
|
|
Kỳ
Trung
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Trung
|
104
|
Nguyễn Văn Lý
|
6/6/1959
|
|
Kỳ Đồng
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Đồng
|
105
|
Nguyễn Thị Thanh
|
|
16/11/1960
|
Kỳ
Đồng
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Đồng
|
106
|
Nguyễn Văn Ngùy
|
14/10/1957
|
|
Kỳ Đồng
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Đồng
|
107
|
Nguyễn Văn Khằng
|
02/12/1957
|
|
Kỳ Đồng
|
Kỳ Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Đồng
|
108
|
Nguyễn Văn Lê
|
10/3/1963
|
|
Kỳ Đồng
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Đồng
|
109
|
Dương Ngọc Cường
|
08/11/1965
|
|
Kỳ
Phong
|
Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT Kỳ Phong
|
110
|
Đào Minh Luận
|
11/3/1964
|
|
Kỳ
Hoa
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Hoa
|
111
|
Nguyễn Văn Thành
|
20/4/1957
|
|
Kỳ
Hoa
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Hoa
|
112
|
Nguyễn Văn Xuân
|
30/3/1964
|
|
Kỳ
Hoa
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Hoa
|
113
|
Phạm Văn Tùng
|
03/9/1967
|
|
Kỳ
Hoa
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT xã Kỳ Hoa
|
114
|
Trần Văn Thú
|
05/10/1956
|
|
Kỳ
Thịnh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT phường Kỳ Thịnh
|
115
|
Lê Văn Tiếp
|
02/9/1962
|
|
Kỳ
Thịnh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT phường Kỳ Thịnh
|
116
|
Nguyễn Tiến Vâng
|
10/8/1964
|
|
Kỳ
Thịnh
|
TX Kỳ
Anh
|
QĐ62
|
TYT phường Kỳ Thịnh
|
117
|
Nguyễn Trung Nguyên
|
06/9/1963
|
|
Thường
Nga
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
118
|
Bùi Quốc Hữu
|
10/8/1964
|
|
Khánh
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
119
|
Trần Thị Minh
|
|
20/11/1955
|
Thiên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ290
|
BVĐK Can Lộc
|
120
|
Trần Viết Hường
|
04/6/1965
|
|
Mỹ Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
121
|
Trần Đình Thạch
|
05/4/1962
|
|
Mỹ Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
122
|
Lê Quế
|
11/01/1958
|
|
Kim
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
123
|
Trần Vân Đoan
|
20/6/1959
|
|
Vượng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
124
|
Trần Bé
|
12/11/1958
|
|
Vượng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
125
|
Võ Nhân Bá
|
06/6/1958
|
|
Thiên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
126
|
Nguyễn Văn
Đông
|
15/5/1962
|
|
Thiên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
127
|
Võ Văn Hân
|
26/4/1966
|
|
Thiên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
128
|
Võ Văn Tuệ
|
08/4/1966
|
|
Thiên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
129
|
Nguyễn Văn Thông
|
01/6/1966
|
|
Thiên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
130
|
Lê Thiện
|
04/9/1957
|
|
Thiên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
131
|
Võ Thị Chinh
|
|
09/4/1959
|
Thiên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
132
|
Võ Tấn Hà
|
08/01/1963
|
|
Thiên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
133
|
Phan Đình Sen
|
06/10/1958
|
|
Gia
Hanh
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
134
|
Thái Thị Điu
|
|
04/10/1952
|
Sơn
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ290
|
BVĐK Can Lộc
|
135
|
Nguyễn Thị Ba
|
|
7/07/1950
|
Thiên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ290
|
BVĐK Can Lộc
|
136
|
Nguyễn Chỉ
Thương
|
01/10/1971
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
137
|
Nguyễn Chỉ Dần
|
15/6/1962
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
138
|
Đặng Hữu Thắng
|
05/10/1963
|
|
Tùng
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
139
|
Trần Dũng
|
10/03/1961
|
|
Yên
Lộc
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
140
|
Nguyễn Mậu
|
15/8/1958
|
|
TT
Nghèn
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
141
|
Đoàn Văn Khải
|
20/10/1964
|
|
TT
Nghèn
|
Can
Lộc
|
QĐ62
|
BVĐK Can Lộc
|
142
|
Dương Kim Ca
|
10/6/1965
|
|
Thạch
Châu
|
Lộc
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK Lộc Hà
|
143
|
Lê Văn Ánh
|
19/5/1958
|
|
Thịnh
Lộc
|
Lộc
Hà
|
QĐ62
|
BVĐK Lộc Hà
|
144
|
Lê Văn Hoàng
|
10/10/1959
|
|
Hộ Độ
|
Lộc
Hà
|
QĐ62
|
BV phục hồi chức năng Hà Tĩnh
|
145
|
Trương Văn Sơn
|
01/8/1966
|
|
Hộ Độ
|
Lộc
Hà
|
QĐ62
|
BV phục hồi chức năng Hà Tĩnh
|
146
|
Hoàng Minh Đức
|
31/12/1957
|
|
Đức
Tùng
|
Đức
Thọ
|
QĐ62
|
TYT xã Đức Tùng
|
147
|
Trần Xuân Thịnh
|
10/10/1958
|
|
Đức
Tùng
|
Đức
Thọ
|
QĐ62
|
TYT xã Đức Tùng
|
148
|
Nguyễn Văn Huy
|
10/11/1968
|
|
Đức Nhân
|
Đức
Thọ
|
QĐ62
|
TYT xã Đức Nhân
|
149
|
Trần Văn Hảo
|
08/12/1958
|
|
Đức
An
|
Đức
Thọ
|
QĐ62
|
TYT xã Đức An
|
150
|
Nguyễn Kim Quy
|
01/3/1960
|
|
Đức
Yên
|
Đức
Thọ
|
QĐ62
|
TYT xã Đức Yên
|
151
|
Lưu Tiến Dũng
|
12/01/1960
|
|
Trường
Sơn
|
Đức
Thọ
|
QĐ62
|
TYT xã Trường Sơn
|
152
|
Trần Đức Tín
|
14/4/1954
|
|
Nam
Hồng
|
TX Hồng
Lĩnh
|
CCB
|
BVĐK TX Hồng Lĩnh
|
153
|
Nguyễn Quang Tương
|
02/12/1960
|
|
Trung
Lương
|
TX Hồng
Lĩnh
|
QĐ62
|
BVĐK TX Hồng Lĩnh
|
154
|
Nguyễn Văn Chiến
|
05/10/1960
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
155
|
Trần Khánh Tùng
|
08/8/1962
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
156
|
Đặng Xuân Quyền
|
12/3/1960
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
157
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
30/8/1962
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
158
|
Hoàng Quốc Tường
|
28/6/1967
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
159
|
Hoàng Bá Quế
|
28/8/1961
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
160
|
Nguyễn Văn Lự
|
20/12/1967
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
161
|
Đặng Xuân Lục
|
02/12/1958
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
162
|
Nguyễn Huy Hoàng
|
14/7/1963
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
163
|
Hoàng Công Tiếu
|
20/11/1966
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
164
|
Đặng Xuân Tư
|
11/02/1962
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
165
|
Lê Quốc Tiến
|
01/12/1963
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
166
|
Đặng Văn Hợp
|
01/2/1957
|
|
TT Cẩm
Xuyên
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
BVĐK Cẩm Xuyên
|
167
|
Nguyễn Kim Tọa
|
10/8/1969
|
|
Cẩm
Thịnh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Thịnh
|
168
|
Nguyễn Văn Quân
|
26/3/1966
|
|
Cẩm
Thịnh
|
Cẩm Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Thịnh
|
169
|
Hà Văn Bổng
|
16/10/1969
|
|
Cẩm
Thịnh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Thịnh
|
170
|
Trần Xuân Dũng
|
10/3/1960
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Nhượng
|
171
|
Hoàng Ngọc Thịnh
|
15/7/1962
|
|
Cẩm Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Nhuợng
|
172
|
Võ Quang Lương
|
04/10/1958
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Nhượng
|
173
|
Nguyễn Trọng Cường
|
10/01/1968
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Nhượng
|
174
|
Nguyễn Thị Lợi
|
|
27/12/1962
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Nhượng
|
175
|
Ngô Đức Dân
|
20/4/1960
|
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Nhượng
|
176
|
Nguyễn Thị Hường
|
|
25/9/1961
|
Thị trấn Thiên Cầm
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT TT Thiên Cầm
|
177
|
Thái Văn Nam
|
02/7/1968
|
|
Cẩm
Phúc
|
Cẩm Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Phúc
|
178
|
Nguyễn Lộc
|
10/6/1964
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Duệ
|
179
|
Cáp Xuân Quảng
|
09/10/1958
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Duệ
|
180
|
Trần Quốc Tuấn
|
16/02/1965
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Duệ
|
181
|
Lê Đình Thịnh
|
10/10/1962
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Duệ
|
182
|
Lê Văn Hồng
|
09/01/1960
|
|
Cẩm
Duệ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Duệ
|
183
|
Nguyễn Như Nhâm
|
20/5/1956
|
|
Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Hưng
|
184
|
Trần Mạnh Tường
|
10/8/1959
|
|
Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Hưng
|
185
|
Phan Văn Thành
|
15/02/1964
|
|
Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Hưng
|
186
|
Phạm Văn Xuân
|
12/5/1967
|
|
Cẩm
Lĩnh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Lĩnh
|
187
|
Phạm Văn Sinh
|
03/4/1956
|
|
Cẩm
Lĩnh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Lĩnh
|
188
|
Nguyễn Xuân Lộc
|
09/9/1959
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Quan
|
189
|
Phạm Văn Tiến
|
01/01/1963
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Quan
|
190
|
Phạm Đình Hồng
|
13/01/1962
|
|
Cẩm
Yên
|
Cẩm Xuyên
|
QĐ62
|
TYT CẩmYên
|
191
|
Lê Hữu Lương
|
21/3/1964
|
|
Cẩm
Mỹ
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Mỹ
|
192
|
Lê Khắc Hải
|
08/9/1965
|
|
Cẩm
Hưng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Hưng
|
193
|
Nguyễn Thanh Xuân
|
10/6/1955
|
|
Cẩm
Trung
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Trung
|
194
|
Trần Văn Tam
|
02/02/1960
|
|
Cẩm
Vịnh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Vịnh
|
195
|
Lê Tất Thắng
|
20/7/1967
|
|
Cẩm
Vịnh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Vịnh
|
196
|
Nguyễn Đình Yên
|
11/6/1960
|
|
Cẩm
Bình
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ62
|
TYT Cẩm Bình
|
197
|
Trần Thị Tiu
|
|
20/11/1956
|
Cẩm
Minh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Minh
|
198
|
Trần Thanh Khiển
|
20/7/1933
|
|
Cẩm
Minh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Minh
|
199
|
Nguyễn Đăng Bảo
|
15/3/1954
|
|
Cẩm
Minh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Minh
|
200
|
Võ Thị Châu
|
|
06/6/1957
|
Cẩm
Minh
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Minh
|
201
|
Lê Thị Vinh
|
|
10/10/1946
|
Cẩm Lạc
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Lạc
|
202
|
Thiều Thị Hòa
|
|
12/10/1956
|
Cẩm
Lạc
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Lạc
|
203
|
Trần Thị Lưu
|
|
10/10/1948
|
Cẩm
Lạc
|
Cẩm Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Lạc
|
204
|
Phan Thị Liêm
|
|
10/8/1955
|
Cẩm
Phúc
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Phúc
|
205
|
Nguyễn Thị Lan
|
|
16/02/1950
|
Cẩm
Phúc
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Phúc
|
206
|
Nguyễn Thị Hồng
|
|
20/10/1942
|
Cẩm
Hòa
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Hòa
|
207
|
Nguyễn Thị Hòe
|
|
20/10/1954
|
Cẩm
Hòa
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Hòa
|
208
|
Nguyễn Xuân Chờ
|
15/10/1949
|
|
Cẩm
Quan
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Quan
|
209
|
Lê Thị Phương
|
|
10/8/1940
|
Cẩm
Lộc
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Lộc
|
210
|
Trương Phi
|
1952
|
|
Cẩm
Lộc
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Lộc
|
211
|
Nguyễn Thị Thanh Túc
|
|
05/12/1948
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Nhượng
|
212
|
Đặng Thị Kỳ
|
|
27/7/1951
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Nhượng
|
213
|
Mai Thị Ninh
|
|
08/10/1954
|
Cẩm
Nhượng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Nhượng
|
214
|
Hoàng Thị Kiệm
|
|
10/2/1956
|
Cẩm
Thăng
|
Cẩm
Xuyên
|
QĐ290
|
TYT Cẩm Thăng
|
215
|
Trương Thị Thư
|
|
18/3/1949
|
Thạch
Mỹ
|
Lộc
Hà
|
QĐ290
|
BVĐK Lộc Hà
|
Quyết định 3260/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP; Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3260/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP; Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
1.385
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|