|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2939/QĐ-BHXH 2022 danh mục hồ sơ giấy tờ thủ tục hành chính thực hiện số hóa
Số hiệu:
|
2939/QĐ-BHXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Hùng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2939/QĐ-BHXH
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ, GIẤY TỜ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM THỰC HIỆN
SỐ HÓA
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị
định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết
định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đổi
mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính”;
Căn cứ Quyết
định số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố
thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị
của Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ sơ, giấy tờ thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện số hóa (Chi
tiết tại phụ lục kèm theo).
Danh mục này
áp dụng đối với trường hợp cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ bằng bản giấy cho cơ quan
Bảo hiểm xã hội (trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích theo Quyết định
số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ). Trường hợp cá nhân,
tổ chức nộp hồ sơ bản điện tử hợp lệ hoặc trong dữ liệu của cơ quan Bảo hiểm xã
hội, dữ liệu chia sẻ, kết nối của các đơn vị, tổ chức liên quan đã có thông tin
để kiểm chứng, xác thực về thành phần hồ sơ này thì không cần thực hiện số hóa.
Những thành phần hồ sơ không có trong Danh mục số hóa, thực hiện tiếp nhận và
giải quyết theo quy định hiện hành.
Điều 2. Giám đốc
Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, căn cứ quy trình số
hóa hồ sơ, giấy tờ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam, tổ chức thực hiện việc số hóa hồ sơ, giấy tờ thủ tục hành
chính theo Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm
xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Lê Hùng Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, GIẤY TỜ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BHXH VIỆT NAM THỰC HIỆN SỐ HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-BHXH ngày 11 tháng 10 năm 2022 của BHXH Việt
Nam)
TT
|
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
|
Tên mẫu biểu
|
Lĩnh vực thủ tục hành chính
|
Thu - Sổ, Thẻ
|
Thực hiện chính sách BHXH
|
Thực hiện chính sách BHYT
|
Chi trả các chế độ BHXH, BHTN
|
I
|
Thành
phần hồ sơ là biểu mẫu, tờ khai theo quy định của pháp luật và của Bảo hiểm
xã hội Việt Nam
|
1.
|
Tờ khai tham gia, điều chỉnh
thông tin BHXH, BHYT
|
Mẫu TK1-TS
|
X
|
|
|
|
2.
|
Tờ khai đơn vị tham gia, điều
chỉnh thông tin BHXH, BHYT
|
Mẫu TK3-TS
|
X
|
|
|
|
3.
|
Bảng kê thông tin
|
Mẫu D01-TS
|
X
|
|
|
|
4.
|
Báo cáo tình hình sử dụng lao
động và danh sách tham gia BHXH, BHYT, BHTN
|
Mẫu D02-LT
|
X
|
|
|
|
5.
|
Danh sách người chỉ tham gia
BHYT
|
Mẫu D03-TS
|
X
|
|
|
|
6.
|
Danh sách người tham gia BHXH
tự nguyện
|
Mẫu D05-TS
|
X
|
|
|
|
7.
|
Danh sách đối tượng tham gia
BHYT (ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của
Chính phủ) đối với đối tượng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản
lý
|
Mẫu số 2
|
X
|
|
|
|
8.
|
Danh sách đề nghị giải quyết
hưởng chế độ ốm đau, thai sản, DSPHSK
|
Mẫu 01B-HSB
|
|
X
|
|
|
9.
|
Văn bản đề nghị giải quyết chế
độ TNLĐ (ban hành kèm theo Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019)
|
Mẫu 05A-HSB
|
|
X
|
|
|
10.
|
Đơn đề nghị về việc hưởng chế
độ BNN (ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP)
|
Mẫu số 01
|
|
X
|
|
|
11.
|
Tờ khai của thân nhân
|
Mẫu 09-HSB
|
|
X
|
|
|
12.
|
Bản khai cá nhân về thời
gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (đối với người
lao động) ban hành kèm theo Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Mẫu số 04B-HBQP
|
|
X
|
|
|
13.
|
Bản khai cá nhân về thời
gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (đối với thân
nhân người lao động) ban hành kèm theo Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày
29/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
Mẫu số 04C-HBQP
|
|
X
|
|
|
14.
|
Đơn đề nghị giải quyết trợ cấp
hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg (ban hành kèm theo Công văn số
2834/BHXH-CSXH ngày 09/07/2010 của BHXH Việt Nam)
|
Mẫu số 01-QĐ 613
|
|
X
|
|
|
15.
|
Đơn đề nghị giải quyết trợ cấp
mai táng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg (ban hành kèm theo Công văn số
2834/BHXH-CSXH ngày 09/07/2010 của BHXH Việt Nam)
|
Mẫu số 03-QĐ 613
|
|
X
|
|
|
16.
|
Đơn đề nghị (ban hành kèm
theo Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019 của BHXH Việt Nam)
|
Mẫu số 14-HSB
|
|
X
|
|
|
17.
|
Quyết định nghỉ việc hưởng chế
độ hưu trí theo mẫu (ban hành kèm theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày
27/4/2010 của Chính phủ) hoặc Quyết định nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí theo
mẫu số 12-HSB (ban hành kèm theo Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019
của BHXH Việt Nam) hoặc văn bản chấm dứt hợp đồng lao động hưởng chế độ
hưu trí.
|
Phụ lục II ban hành kèm theo
Nghị định số 46/2010/NĐ-CP hoặc Mẫu số 12-HSB hoặc văn bản chấm dứt HĐLĐ hưởng
chế độ hưu trí
|
|
X
|
|
|
18.
|
Giấy ủy quyền (ban hành
kèm theo Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31/01/2019) hoặc Hợp đồng ủy quyền
theo quy định của pháp luật.
|
Mẫu số 13-HSB hoặc Hợp đồng ủy quyền
|
|
X
|
|
X
|
19.
|
Tờ khai đề nghị hưởng trợ cấp
theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (đối với nhà giáo đề nghị hưởng trợ cấp)
|
Mẫu số 01
|
|
X
|
|
|
20.
|
Tờ khai đề nghị giải quyết trợ
cấp theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (đối với thân nhân của nhà giáo đã từ
trần)
|
Mẫu số 02
|
|
X
|
|
|
21.
|
Giấy ủy quyền (ban hành
kèm theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP)
|
Mẫu số 03
|
|
X
|
|
|
22.
|
Bảng tổng hợp chi phí KCB của
người tham gia BHYT
|
Mẫu số C79-HD
|
|
|
X
|
|
23.
|
Thông báo thay đổi thông tin
người hưởng
|
Mẫu số 2-CBH
|
|
|
|
X
|
24.
|
Giấy đề nghị nhận chế độ BHXH
khi người hưởng từ trần có xác nhận của chính quyền địa phương nơi người hưởng
cư trú.
|
Mẫu số 3-CBH
|
|
|
|
X
|
II
|
Thành
phần hồ sơ do cá nhân, tổ chức cung cấp
|
25.
|
Giấy chứng tử
|
|
X
|
|
|
|
26.
|
Giấy chứng tử hoặc Giấy báo tử
hoặc Trích lục khai tử hoặc Quyết định tuyên bố là đã chết của Tòa án đã có
hiệu lực pháp luật (đối với hồ sơ giải quyết hưởng chế độ tử tuất)
|
|
|
X
|
|
|
27.
|
Hồ sơ, giấy tờ trong trường hợp
ghi xác nhận thời gian đóng BHXH trên sổ BHXH cho người tham gia được cộng nối
thời gian nhưng không phải đóng BHXH trước năm 1995 theo quy định tại Mục 1,
Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 (sửa
đổi tại Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020).
|
|
X
|
|
|
|
28.
|
Các loại giấy tờ làm căn cứ lập
danh sách truy thu BHXH, BHYT, BHTN tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết
định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017
|
|
X
|
|
|
|
29.
|
Giấy tờ chứng minh được hưởng
quyền lợi BHYT cao hơn theo Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số
595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 (sửa đổi tại Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày
27/3/2020).
|
|
X
|
|
|
|
30.
|
Giấy khai sinh hoặc trích lục
khai sinh
|
|
X
|
|
|
|
31.
|
Căn cước công dân/chứng minh
thư/hộ chiếu
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
32.
|
Lý lịch đảng viên (hồ sơ gốc)
khi kết nạp
|
|
X
|
|
|
|
33.
|
Hợp đồng lao động có thời hạn
ở nước ngoài hoặc hợp đồng lao động được gia hạn kèm theo văn bản gia hạn hợp
đồng lao động hoặc hợp đồng lao động được ký mới tại nước tiếp nhận lao động
theo hợp đồng.
|
|
X
|
|
|
|
34.
|
Quyết định (văn bản) chứng
minh địa điểm làm việc của người lao động.
|
|
X
|
|
|
|
35.
|
Quyết định phân công vị trí
công việc, hưởng lương; Hợp đồng lao động, Hợp đồng làm việc và các giấy tờ
khác có liên quan tới việc điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm
|
|
X
|
|
|
|
36.
|
Giấy ra viện có ghi rõ “đã hiến
bộ phận cơ thể”
|
|
X
|
|
|
|
37.
|
Bản sao giấy ra viện hoặc
trích sao hồ sơ bệnh án trong các trường hợp: sau khi đã điều trị TNLĐ hoặc BNN;
sau khi đã điều trị TNLĐ, BNN của lần điều trị nội trú sau cùng
|
|
|
X
|
|
|
38.
|
Hóa đơn, chứng từ thu phí
giám định; bảng kê các nội dung giám định của cơ sở thực hiện GĐYK
|
|
|
X
|
|
|
39.
|
Biên bản giám định mức suy giảm
KNLĐ
|
|
|
X
|
|
|
40.
|
Biên bản giám định lại mức
suy giảm KNLĐ
|
|
|
X
|
|
|
41.
|
Biên bản giám định tổng hợp mức
suy giảm KNLĐ của Hội đồng GĐYK
|
|
|
X
|
|
|
42.
|
Bản sao Giấy chứng nhận bị
nhiễm HIV/AIDS
|
|
|
X
|
|
|
43.
|
Giấy khám BNN
|
|
|
X
|
|
|
44.
|
Chỉ định của cơ sở KCB, cơ sở
chỉnh hình, phục hồi chức năng theo quy định về trang cấp PTTGSH
|
|
|
X
|
|
|
45.
|
Hóa đơn, chứng từ mua các
phương tiện được trang cấp, vé tàu xe đi lại để làm hoặc nhận phương tiện
trang cấp
|
|
|
X
|
|
|
46.
|
Biên bản điều tra TNLĐ
|
|
|
X
|
|
|
47.
|
Kết quả đo đạc, quan trắc môi
trường lao động
|
|
|
X
|
|
|
48.
|
Biên bản khám nghiệm hiện trường,
sơ đồ hiện trường hoặc Biên bản TNGT của cơ quan công an hoặc cơ quan điều
tra hình sự quân đội.
|
|
|
X
|
|
|
49.
|
Biên bản giám định mức suy giảm
KNLĐ lần trước gần nhất của Hội đồng GĐYK đối với trường hợp đã được giám định
nhưng không đủ điều kiện về mức suy giảm KNLĐ để hưởng trợ cấp
|
|
|
X
|
|
|
50.
|
Bản sao bệnh án điều trị BNN.
|
|
|
X
|
|
|
51.
|
Giấy chứng nhận chấp hành
xong hình phạt tù
|
|
|
X
|
|
|
52.
|
Giấy đặc xá tha tù trước thời
hạn hoặc Quyết định miễn hoặc tạm hoãn chấp hành hình phạt tù.
|
|
|
X
|
|
|
53.
|
Văn bản của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền về việc trở về nước định cư hợp pháp
|
|
|
X
|
|
|
54.
|
Quyết định có hiệu lực pháp luật
của Tòa án hủy bỏ quyết định tuyên bố mất tích.
|
|
|
X
|
|
|
55.
|
Giấy xác nhận của cơ quan có
thẩm quyền về việc thôi quốc tịch Việt Nam hoặc bản dịch tiếng Việt được chứng
thực hoặc công chứng một trong các giấy tờ sau đây:
- Hộ chiếu do nước ngoài cấp.
- Thị thực của cơ quan nước
ngoài có thẩm quyền cấp có xác nhận việc cho phép nhập cảnh với lý do định cư
ở nước ngoài.
- Giấy tờ xác nhận về việc
đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài; giấy tờ xác nhận hoặc thẻ thường
trú, cư trú có thời hạn từ 05 năm trở lên của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền
cấp.
|
|
|
X
|
|
|
56.
|
Trích sao/tóm tắt hồ sơ bệnh
án thể hiện tình trạng không tự phục vụ được (giải quyết BHXH 1 lần)
|
|
|
X
|
|
|
57.
|
Biên bản giám định mức suy giảm
KNLĐ của Hội đồng GĐYK đối với thân nhân bị suy giảm KNLĐ từ 81% trở lên
|
|
|
X
|
|
|
58.
|
Giấy xác nhận khuyết tật mức
độ đặc biệt nặng (tương đương mức suy giảm KNLĐ từ 81% trở lên) theo quy định
tại Thông tư số 01/2019/TT- BLĐTBXH trong trường hợp hưởng trợ cấp tuất hàng
tháng do suy giảm KNLĐ.
|
|
|
X
|
|
|
59.
|
Quyết định hoặc Giấy chứng nhận
chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc chờ hưởng trợ cấp hàng
tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP
|
|
|
X
|
|
|
60.
|
Hồ sơ, giấy tờ, văn bản làm
căn cứ điều chỉnh, hủy quyết định hưởng hoặc chấm dứt hưởng BHXH.
|
|
|
X
|
|
|
61.
|
Bản sao Quyết định có hiệu lực
pháp luật của Tòa án tuyên bố mất tích.
|
|
|
|
X
|
|
62.
|
Công văn đề nghị ký hợp đồng KCB
BHYT của cơ sở KCB;
|
|
|
|
X
|
|
63.
|
Giấy phép hoạt động của cơ sở
KCB;
|
|
|
|
X
|
|
64.
|
Quyết định phân hạng bệnh viện
của cấp có thẩm quyền
|
|
|
|
X
|
|
65.
|
Danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế,
danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
|
|
X
|
|
66.
|
Văn bản cấp mã cơ sở KCB của
cấp có thẩm quyền
|
|
|
|
X
|
|
67.
|
Quyết định tuyến chuyên môn kỹ
thuật của cấp có thẩm quyền đối với cơ sở KCB ngoài công lập
|
|
|
|
X
|
|
68.
|
Quyết định bổ sung chức năng
nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
X
|
|
69.
|
Giấy ra viện, phiếu khám bệnh
hoặc sổ khám bệnh của lần KCB đề nghị thanh toán
|
|
|
|
X
|
|
70.
|
Hóa đơn, Biên lai liên quan đến
việc thanh toán
|
|
|
|
X
|
|
Lưu ý: Thành phần hồ sơ được thực hiện tiếp nhận theo Quyết định công bố
TTHC của BHXH Việt Nam. Trường hợp hồ sơ tiếp nhận là bản chính hoặc bản chụp
kèm bản chính để đối chiếu thì thực hiện scan bản chính; hồ sơ tiếp nhận là bản
sao có chứng thực hoặc bản chụp có đóng dấu của cơ sở KCB thì scan bản sao có
chứng thực, bản chụp có đóng dấu của cơ sở KCB. Căn cước công dân/Chứng minh
thư/Hộ chiếu thực hiện scan để lưu và đối chiếu dữ liệu khi người nộp xuất
trình. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ khi thực hiện scan phải thực hiện ký số vào từng
thành phần hồ sơ theo quy định./.
Quyết định 2939/QĐ-BHXH năm 2022 về danh mục hồ sơ, giấy tờ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện số hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2939/QĐ-BHXH ngày 11/10/2022 về danh mục hồ sơ, giấy tờ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thực hiện số hóa
3.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|