Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội
Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên thành phần hồ sơ
|
Mã giấy tờ
|
I
|
Thành phần hồ sơ là biểu mẫu,
tờ khai, đơn đề nghị
|
|
1.
|
Tờ khai đề nghị hưởng trợ cấp
theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (Đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng
chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu) (Mẫu số 01).
|
HSK.001
|
2.
|
Tờ khai đề nghị hưởng trợ cấp
theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (Đối với thân nhân nhà giáo đã nghỉ hưu, từ
trần chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu) (Mẫu số
02).
|
HSK.002
|
3.
|
Giấy ủy quyền theo Nghị định
số 14/2020/NĐ-CP (Đối với thân nhân đủ điều kiện hưởng trợ cấp một lần của
nhà giáo từ trần) (Mẫu số 03)
|
HSK.003
|
4.
|
Đơn đề nghị về việc hưởng chế
độ BNN (Mẫu số 01 - ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP)
|
HSK.004
|
5.
|
Bản khai cá nhân về thời
gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Đối với người
lao động) (Mẫu số 04B-BHQP)
|
HSK.005
|
6.
|
Bản khai cá nhân về thời
gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Đối với
thân nhân người lao động) (Mẫu số 04C-BHQP)
|
HSK.006
|
7.
|
Bảng tổng hợp chi phí KCB của
người tham gia BHYT (Mẫu số C79-HD ban hành kèm theo Thông tư số 102/2018/TT-
BTC).
|
HSK.007
|
8.
|
Danh sách đề nghị chi trả hỗ
trợ học nghề (Mẫu số C87A- HD).
|
HSK.008
|
9.
|
Danh sách đề nghị thanh toán
hỗ trợ ĐTKNN (Mẫu số C92- HD).
|
HSK.009
|
10.
|
Danh sách các quyết định,
thông báo, văn bản về việc hưởng TCTN.
|
HSK.010
|
11.
|
Danh sách các quyết định về
việc hưởng hỗ trợ học nghề.
|
HSK.011
|
12.
|
Danh sách các quyết định về
việc hưởng hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy
trì việc làm.
|
HSK.012
|
13.
|
Danh sách nhân lực đăng ký
hành nghề tại cơ sở khám chữa bệnh
|
HSK.013
|
14.
|
Giấy thanh toán thù lao cho tổ
chức làm dịch vụ thu (Mẫu C66a-HD ban hành kèm theo Thông tư số
102/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ Tài chính).
|
HSK.014
|
15.
|
Danh sách đối tượng tham gia
BHYT đối với đối tượng do Bộ Lao động - Thương binh và xã hội quản lý (Mẫu số
2 ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ).
|
HSK.015
|
16.
|
Tờ khai điện tử liên thông
đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới
6 tuổi (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 63/2024/NĐ-CP).
|
HSK.016
|
17.
|
Tờ khai điện tử liên thông
đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (Mẫu
số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 63/2024/NĐ-CP).
|
HSK.017
|
II
|
Thành phần hồ sơ là giấy tờ
khác
|
|
18.
|
Giấy chứng sinh
|
HSK.018
|
19.
|
Giấy khai sinh
|
HSK.019
|
20.
|
Trích lục khai sinh
|
HSK.020
|
21.
|
Giấy chứng tử
|
HSK.021
|
22.
|
Trích lục khai tử
|
HSK.022
|
23.
|
Giấy báo tử
|
HSK.023
|
24.
|
Căn cước công dân/Chứng minh
thư
|
HSK.024
|
25.
|
Hộ chiếu
|
HSK.025
|
26.
|
Giấy Thông báo số định danh
cá nhân và thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (Mẫu số 01 ban
hành kèm theo Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021)
|
HSK.026
|
27.
|
Lý lịch đảng viên (hồ sơ gốc)
khi kết nạp.
|
HSK.027
|
28.
|
Hồ sơ, lý lịch gốc của cá
nhân
|
HSK.028
|
29.
|
Kết quả thẩm tra, xác minh hồ
sơ, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan
|
HSK.029
|
30.
|
Văn bản xác nhận của cơ quan
quản lý người lao động khi bị mất hồ sơ gốc
|
HSK.030
|
31.
|
Văn bằng, Chứng chỉ
|
HSK.031
|
32.
|
Lý lịch bổ sung
|
HSK.032
|
33.
|
Lý lịch đoàn viên
|
HSK.033
|
34.
|
Thẻ thương binh
|
HSK.034
|
35.
|
Thẻ bệnh binh
|
HSK.035
|
36.
|
Giấy chứng nhận người hưởng
chính sách như thương binh
|
HSK.036
|
37.
|
Huân chương kháng chiến
|
HSK.037
|
38.
|
Huy chương kháng chiến
|
HSK.038
|
39.
|
Huân chương chiến thắng
|
HSK.039
|
40.
|
Huy chương chiến thắng
|
HSK.040
|
41.
|
Giấy khen
|
HSK.041
|
42.
|
Bằng khen
|
HSK.042
|
43.
|
Kỷ niệm chương
|
HSK.043
|
44.
|
Giấy chứng nhận về khen thưởng
tổng kết thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động KC của cơ quan thi đua
khen thưởng cấp huyện
|
HSK.044
|
45.
|
Quyết định phục viên hoặc xuất
ngũ hoặc chuyển ngành
|
HSK.045
|
46.
|
Quyết định hưởng trợ cấp theo
quyết định 142/2008/QĐ-TTg
|
HSK.046
|
47.
|
Quyết định hưởng trợ cấp theo
quyết định 38/2010/QĐ-TTg
|
HSK.047
|
48.
|
Quyết định hưởng trợ cấp theo
quyết định 62/2011/QĐ-TTg
|
HSK.048
|
49.
|
Giấy chứng nhận gia đình liệt
sỹ
|
HSK.049
|
50.
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận
gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất của Sở Lao động Thương binh và Xã hội
theo quy định tại Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
|
HSK.050
|
51.
|
Giấy xác nhận của Sở Lao động
Thương binh và Xã hội nơi tiếp nhận, quản lý hồ sơ và làm thủ tục mua BHYT
cho thân nhân của liệt sỹ và người có công nuôi dưỡng liệt sỹ theo quy định tại
Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.
|
HSK.051
|
52.
|
Quyết định hưởng trợ cấp của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
HSK.052
|
53.
|
Giấy xác nhận của Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội nơi đang hưởng trợ cấp hằng tháng hoặc giải quyết trợ
cấp một lần (theo hướng dẫn tại Công văn số 467/NĐ ngày 17/6/2010 của Bộ Lao
động-thương binh và Xã hội)
|
HSK.053
|
54.
|
Danh sách công nhận kết quả bầu
cử
|
HSK.054
|
55.
|
Quyết định phê duyệt, công nhận
kết quả bầu cử
|
HSK.055
|
56.
|
Văn bản (biên bản) xác nhận về
thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã
|
HSK.056
|
57.
|
Danh sách phê duyệt của UBND
tỉnh đối với người lao động có thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã quy mô toàn
xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước
|
HSK.057
|
58.
|
Danh sách phê duyệt hồ sơ
tính thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã của UBND tỉnh
|
HSK.058
|
59.
|
Giấy xác nhận về thời gian
làm chủ nhiệm hợp tác xã đối với người không cư trú tại tỉnh, thành phố có thời
gian làm chủ nhiệm hợp tác xã
|
HSK.059
|
60.
|
Giấy xác nhận chưa hưởng chế
độ trợ cấp theo Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg ngày 11/4/2002
|
HSK.060
|
61.
|
Giấy xác nhận chưa hưởng chế
độ trợ cấp theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005
|
HSK.061
|
62.
|
Giấy xác nhận chưa hưởng chế
độ trợ cấp theo Quyết định số 92/2005/QĐ-TTg ngày 29/4/2005
|
HSK.062
|
63.
|
Giấy xác nhận chưa hưởng chế
độ trợ cấp theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008
|
HSK.063
|
64.
|
Giấy xác nhận chưa hưởng chế
độ trợ cấp theo Quyết định số 38/2010/QĐ-TTg ngày 06/5/2010
|
HSK.064
|
65.
|
Giấy xác nhận chưa hưởng chế
độ trợ cấp theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010
|
HSK.065
|
66.
|
Giấy xác nhận chưa hưởng chế
độ trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011
|
HSK.066
|
67.
|
Giấy xác nhận chưa giải quyết
trợ cấp thôi việc hoặc trợ cấp một lần, trợ cấp xuất ngũ, phục viên, BHXH một
lần đối với trường hợp quân nhân, công an nhân dân phục viên, xuất ngũ, thôi
việc từ ngày 15/12/1993 đến ngày 31/12/1994
|
HSK.067
|
68.
|
Quyết định về việc thu hồi
Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số
142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008
|
HSK.068
|
69.
|
Quyết định về việc thu hồi
Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số
38/2010/QĐ-TTg ngày 06/5/2010
|
HSK.069
|
70.
|
Quyết định hưởng trợ cấp, phụ
cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, ghi rõ tỷ
lệ suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên theo quy định tại Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động-thương binh và Xã hội
|
HSK.070
|
71.
|
Quyết định công nhận là người
hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945, người hoạt động cách mạng từ ngày
01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945 của Ban Thường vụ tỉnh ủy, Thành ủy
trực thuộc Trung ương
|
HSK.071
|
72.
|
Quyết định trợ cấp xã hội hằng
tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã (sau đây gọi là Ủy ban
nhân dân cấp huyện) đối với người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng
tháng
|
HSK.072
|
73.
|
Giấy xác nhận khuyết tật, ghi
rõ mức độ khuyết tật thuộc các đối tượng người khuyết tật nặng và người khuyết
tật đặc biệt nặng theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019.
|
HSK.073
|
74.
|
Giấy chứng nhận học sinh,
sinh viên thuộc hộ nghèo theo Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC-
BLĐTBXH
|
HSK.074
|
75.
|
Xác nhận của chủ tịch UBND
xã, phường, thị trấn đối với người thuộc hộ gia đình nghèo, hộ gia đình cận
nghèo theo kết quả rà soát thường xuyên
|
HSK.075
|
76.
|
Giấy ra viện
|
HSK.076
|
77.
|
Giấy chuyển tuyến/chuyển viện
|
HSK.077
|
78.
|
Sổ khám bệnh
|
HSK.078
|
79.
|
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng
BHXH
|
HSK.079
|
80.
|
Bản dịch tiếng Việt giấy KCB
do cơ sở KCB ở nước ngoài cấp
|
HSK.080
|
81.
|
Trích sao hoặc tóm tắt hồ sơ
bệnh án
|
HSK.081
|
82.
|
Bản thỏa thuận về mang thai hộ
vì mục đích nhân đạo
|
HSK.082
|
83.
|
Văn bản xác nhận thời điểm
giao đứa trẻ của bên nhờ mang thai hộ và bên mang thai hộ
|
HSK.083
|
84.
|
Giấy chứng nhận nghỉ dưỡng
thai
|
HSK.084
|
85.
|
Biên bản giám định y khoa
|
HSK.085
|
86.
|
Giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
HSK.086
|
87.
|
Giấy khám BNN
|
HSK.087
|
88.
|
Bệnh án điều trị BNN
|
HSK.088
|
89.
|
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi
|
HSK.089
|
90.
|
Bảng kê các nội dung giám định
của cơ sở thực hiện GĐYK
|
HSK.090
|
91.
|
Biên bản giám định mức suy giảm
KNLĐ
|
HSK.091
|
92.
|
Biên bản giám định lại mức
suy giảm KNLĐ
|
HSK.092
|
93.
|
Biên bản giám định tổng hợp mức
suy giảm KNLĐ của Hội đồng GĐYK
|
HSK.093
|
94.
|
Chỉ định của cơ sở KCB, cơ sở
chỉnh hình, phục hồi chức năng theo quy định về trang cấp PTTGSH
|
HSK.094
|
95.
|
Chứng từ thu phí giám định
|
HSK.095
|
96.
|
Biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
HSK.096
|
97.
|
Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa
bệnh (theo Mẫu số 01/BV, 02/BV)
|
HSK.097
|
98.
|
Chứng từ mua các phương tiện
được trang cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình
|
HSK.098
|
99.
|
Vé tàu xe đi lại để làm hoặc
nhận phương tiện trang cấp trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình
|
HSK.099
|
100.
|
Kết quả đo đạc, quan trắc môi
trường lao động
|
HSK.100
|
101.
|
Biên bản khám nghiệm hiện trường
|
HSK.101
|
102.
|
Sơ đồ hiện trường
|
HSK.102
|
103.
|
Biên bản TNGT của cơ quan
công an hoặc cơ quan điều tra hình sự quân đội
|
HSK.103
|
104.
|
Biên bản điều tra TNLĐ
|
HSK.104
|
105.
|
Kế hoạch điều tra lại vụ
TNLĐ, BNN.
|
HSK.105
|
106.
|
Dự toán kinh phí điều tra lại
vụ TNLĐ, BNN.
|
HSK.106
|
107.
|
Quyết định thành lập đoàn điều
tra các vụ TNLĐ, BNN.
|
HSK.107
|
108.
|
Biên bản điều tra lại các vụ
TNLĐ, BNN
|
HSK.108
|
109.
|
Chứng từ thanh quyết toán chứng
minh chi phí cho việc điều tra TNLĐ, BNN
|
HSK.109
|
110.
|
Quyết định về việc hỗ trợ
kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp.
|
HSK.110
|
111.
|
Quyết định về việc hỗ trợ
kinh phí khám bệnh nghề nghiệp.
|
HSK.111
|
112.
|
Quyết định về việc hỗ trợ
kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp.
|
HSK.112
|
113.
|
Quyết định về việc hỗ trợ
kinh phí phục hồi chức năng lao động
|
HSK.113
|
114.
|
Quyết định về việc hỗ trợ
kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
|
HSK.114
|
115.
|
Quyết định về việc hỗ trợ đào
tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề
|
HSK.115
|
116.
|
Quyết định, thông báo, đề nghị
hưởng TCTN.
|
HSK.116
|
117.
|
Quyết định về việc hỗ trợ học
nghề.
|
HSK.117
|
118.
|
Quyết định hoặc Giấy chứng nhận
chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc chờ hưởng trợ cấp hàng
tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP
|
HSK.118
|
119.
|
Giấy xác nhận về thời gian đi
hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội của Cục Quản lý lao động
ngoài nước
|
HSK.119
|
120.
|
Quyết định về việc thu hồi
Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số
47/2002/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2002
|
HSK.120
|
121.
|
Quyết định về việc thu hồi
Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005
|
HSK.121
|
122.
|
Quyết định về việc thu hồi
Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số
53/2010/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2010
|
HSK.122
|
123.
|
Quyết định về việc thu hồi
Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011
|
HSK.123
|
124.
|
Hợp đồng lao động
|
HSK.124
|
125.
|
Hợp đồng lao động có thời hạn
ở nước ngoài
|
HSK.125
|
126.
|
Hợp đồng lao động được gia hạn
kèm theo văn bản gia hạn hợp đồng lao động
|
HSK.126
|
127.
|
Hợp đồng lao động được ký mới
tại nước tiếp nhận lao động theo hợp đồng.
|
HSK.127
|
128.
|
Quyết định (văn bản) chứng
minh địa điểm làm việc của người lao động.
|
HSK.128
|
129.
|
Quyết định tiếp nhận
|
HSK.129
|
130.
|
Quyết định điều động
|
HSK.130
|
131.
|
Quyết định tuyên bố Hợp đồng
lao động vô hiệu của Tòa án nhân dân.
|
HSK.131
|
132.
|
Hợp đồng làm việc và các giấy
tờ khác có liên quan tới việc điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm
|
HSK.132
|
133.
|
Hợp đồng ủy quyền theo quy định
của pháp luật.
|
HSK.133
|
134.
|
Văn bản chấm dứt hợp đồng lao
động hưởng chế độ hưu trí
|
HSK.134
|
135.
|
Quyết định chuyển công tác
|
HSK.135
|
136.
|
Quyết định tiếp nhận trở lại
làm việc đối với trường hợp người lao động về nước và tiếp tục làm việc trước
ngày 01/01/1995
|
HSK.136
|
137.
|
Quyết định nâng bậc lương
|
HSK.137
|
138.
|
Quyết định thăng quân hàm
|
HSK.138
|
139.
|
Giấy thôi trả lương
|
HSK.139
|
140.
|
Quyết định nghỉ chờ việc
|
HSK.140
|
141.
|
Thông báo chuyển trả
|
HSK.141
|
142.
|
Quyết định chuyển trả
|
HSK.142
|
143.
|
Danh sách của đơn vị hoặc các
giấy tờ xác định người lao động có tên trong danh sách của đơn vị đến ngày
31/12/1994
|
HSK.143
|
144.
|
Quyết định cử đi công tác,
làm việc có thời hạn ở nước ngoài
|
HSK.144
|
145.
|
Quyết định cử đi làm chuyên
gia ở nước ngoài
|
HSK.145
|
146.
|
Quyết định cử đi học tập, thực
tập có thời hạn ở nước ngoài
|
HSK.146
|
147.
|
Giấy xác nhận của cơ quan quản
lý chuyên gia về việc đã hoàn thành nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách nhà nước
và đóng BHXH theo quy định của nhà nước của chuyên gia
|
HSK.147
|
148.
|
Văn bản xác nhận của thủ trưởng
cơ quan, đơn vị cử người lao động, trong đó ghi rõ thời gian người lao động
được cử đi công tác, làm việc, học tập, thực tập có thời hạn ở nước ngoài
|
HSK.148
|
149.
|
Giấy xác nhận chưa hưởng chế
độ trợ cấp một lần, trợ cấp phục viên, xuất ngũ
|
HSK.149
|
150.
|
Quyết định phân công công
tác/Quyết định phân công vị trí công việc, hưởng lương
|
HSK.150
|
151.
|
Quyết định hưởng sinh hoạt
phí
|
HSK.151
|
152.
|
Danh sách trích ngang
|
HSK.152
|
153.
|
Danh sách chi trả sinh hoạt
phí
|
HSK.153
|
154.
|
Sổ lao động
|
HSK.154
|
155.
|
Danh sách lao động
|
HSK.155
|
156.
|
Sổ theo dõi người lao động
|
HSK.156
|
157.
|
Danh sách chi trả lương
|
HSK.157
|
158.
|
Sổ lương thực
|
HSK.158
|
159.
|
Quyết định nghỉ việc hưởng chế
độ hưu trí theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP
|
HSK.159
|
160.
|
Văn bản giải trình nêu rõ lý
do về việc nộp hồ sơ giải quyết chế độ BHXH chậm so với quy định.
|
HSK.160
|
161.
|
Giấy phép hoạt động của cơ sở
KCB
|
HSK.161
|
162.
|
Quyết định phân hạng bệnh viện
của cấp có thẩm quyền
|
HSK.162
|
163.
|
Danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế,
danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
HSK.163
|
164.
|
Văn bản cấp mã cơ sở KCB của
cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
HSK.164
|
165.
|
Quyết định tuyến chuyên môn kỹ
thuật của cấp có thẩm quyền đối với cơ sở KCB ngoài công lập
|
HSK.165
|
166.
|
Quyết định bổ sung chức năng
nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
HSK.166
|
167.
|
Chứng từ thu phí mở tài khoản
cá nhân lần đầu của Ngân hàng nơi người hưởng mở tài khoản.
|
HSK.167
|
168.
|
Giấy chứng nhận chấp hành
xong hình phạt tù
|
HSK.168
|
169.
|
Quyết định trở về nước định
cư hợp pháp
|
HSK.169
|
170.
|
Giấy xác nhận của UBND xã,
phường, thị trấn nơi chôn cất
|
HSK.170
|
171.
|
Quyết định của Tòa án tuyên bố
đã chết
|
HSK.171
|
172.
|
Quyết định có hiệu lực pháp
luật của Tòa án hủy bỏ quyết định tuyên bố mất tích đối với trường hợp người
mất tích trở về
|
HSK.172
|
173.
|
Giấy đặc xá tha tù trước thời
hạn
|
HSK.173
|
174.
|
Quyết định miễn hoặc tạm hoãn
chấp hành hình phạt tù
|
HSK.174
|
175.
|
Giấy xác nhận của cơ quan có
thẩm quyền về việc thôi quốc tịch Việt Nam
|
HSK.175
|
176.
|
Bản dịch tiếng việt được chứng
thực hoặc bản công chứng Hộ chiếu do nước ngoài cấp
|
HSK.176
|
177.
|
Bản dịch tiếng việt được chứng
thực hoặc bản công chứng Thị thực của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp có
xác nhận việc cho phép nhập cảnh với lý do định cư ở nước ngoài
|
HSK.177
|
178.
|
Bản dịch tiếng việt được chứng
thực hoặc bản công chứng Giấy tờ xác nhận về việc đang làm thủ tục nhập quốc
tịch nước ngoài
|
HSK.178
|
179.
|
Bản dịch tiếng việt được chứng
thực hoặc bản công chứng Giấy tờ xác nhận hoặc thẻ thường trú, cư trú có thời
hạn từ 05 năm trở lên của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp
|
HSK.179
|
180.
|
Văn bản của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền về việc trở về nước định cư hợp pháp
|
HSK.180
|