Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2050/QĐ-BHXH Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam Người ký: Lê Hùng Sơn
Ngày ban hành: 17/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2050/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ LOẠI GIẤY TỜ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BHXH ngày 25/9/2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy trình số hóa hồ sơ, giấy tờ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã loại giấy tờ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam là các biểu mẫu, tờ khai do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành (Phụ lục I); Danh mục mã loại giấy tờ giải quyết thủ tục hành chính là biểu mẫu, tờ khai, đơn đề nghị do cơ quan, tổ chức khác quy định hoặc ban hành (Phụ lục II) để đảm bảo thực hiện các thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

Điều 2. Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm hoàn thiện phần mềm Tiếp nhận và Quản lý hồ sơ, cập nhật Danh mục mã loại giấy tờ ban hành tại Quyết định này để Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố tổ chức thực hiện công tác tiếp nhận, số hóa hồ sơ, giấy tờ và giải quyết thủ tục hành chính thống nhất trong toàn Ngành theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Lưu: VT, VP.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Lê Hùng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC MÃ LOẠI GIẤY TỜ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM DO BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN HÀNH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BHXH ngày    tháng   năm 2024 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

STT

Tên thành phần hồ sơ

Mã giấy tờ

1.

Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS)

G24.HS.001

2.

Tờ khai đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT trên Cổng Dịch vụ công (Mẫu 01-TK)

G24.HS.002

3.

Tờ khai đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên cổng dịch vụ công (Mẫu 02-TK)

G24.HS.003

4.

Tờ khai đơn vị tham gia, điều chỉnh BHXH, BHYT (Mẫu TK3-TS)

G24.HS.004

5.

Báo cáo tình hình sử dụng lao động và danh sách tham gia BHXH, BHYT, BHTN (Mẫu D02-LT)

G24.HS.005

6.

Danh sách người chỉ tham gia BHYT (Mẫu D03-TS)

G24.HS.006

7.

Danh sách người tham gia BHXH tự nguyện (Mẫu D05-TS)

G24.HS.007

8.

Đơn đề nghị giải quyết trợ cấp hàng tháng (Mẫu số 01 QĐ 613)

G24.HS.008

9.

Danh sách đề nghị giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khoẻ (Mẫu 01B-HSB).

G24.HS.009

10.

Giấy ủy quyền (Mẫu số 13-HSB)

G24.HS.010

11.

Đơn đề nghị giải quyết trợ cấp mai táng (Mẫu số 03-QĐ613)

G24.HS.011

12.

Văn bản đề nghị giải quyết chế độ TNLĐ, BNN (Mẫu số 05A- HSB)

G24.HS.012

13.

Quyết định nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí (Mẫu số 12-HSB)

G24.HS.013

14.

Tờ khai của thân nhân (Mẫu 09-HSB)

G24.HS.014

15.

Đơn đề nghị (Mẫu số 14-HSB)

G24.HS.015

16.

Đơn đề nghị (Mẫu số 14A-HSB)

G24.HS.016

17.

Đề nghị thay đổi thông tin người hưởng (Mẫu số 2-CBH)

G24.HS.017

18.

Giấy đề nghị nhận chế độ BHXH khi người hưởng từ trần (Mẫu số 3-CBH)

G24.HS.018

19.

Sổ BHXH

G24. HS.019

20.

Thẻ BHYT

G24. HS.020

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MÃ LOẠI GIẤY TỜ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LÀ BIỂU MẪU, TỜ KHAI, ĐƠN ĐỀ NGHỊ DO CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHÁC QUY ĐỊNH HOẶC BAN HÀNH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BHXH ngày    tháng    năm 2024 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

STT

Tên thành phần hồ sơ

Mã giấy tờ

I

Thành phần hồ sơ là biểu mẫu, tờ khai, đơn đề nghị

 

1.

Tờ khai đề nghị hưởng trợ cấp theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (Đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu) (Mẫu số 01).

HSK.001

2.

Tờ khai đề nghị hưởng trợ cấp theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (Đối với thân nhân nhà giáo đã nghỉ hưu, từ trần chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu) (Mẫu số 02).

HSK.002

3.

Giấy ủy quyền theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP (Đối với thân nhân đủ điều kiện hưởng trợ cấp một lần của nhà giáo từ trần) (Mẫu số 03)

HSK.003

4.

Đơn đề nghị về việc hưởng chế độ BNN (Mẫu số 01 - ban hành kèm theo Nghị định số 88/2020/NĐ-CP)

HSK.004

5.

Bản khai cá nhân về thời gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Đối với người lao động) (Mẫu số 04B-BHQP)

HSK.005

6.

Bản khai cá nhân về thời gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Đối với thân nhân người lao động) (Mẫu số 04C-BHQP)

HSK.006

7.

Bảng tổng hợp chi phí KCB của người tham gia BHYT (Mẫu số C79-HD ban hành kèm theo Thông tư số 102/2018/TT- BTC).

HSK.007

8.

Danh sách đề nghị chi trả hỗ trợ học nghề (Mẫu số C87A- HD).

HSK.008

9.

Danh sách đề nghị thanh toán hỗ trợ ĐTKNN (Mẫu số C92- HD).

HSK.009

10.

Danh sách các quyết định, thông báo, văn bản về việc hưởng TCTN.

HSK.010

11.

Danh sách các quyết định về việc hưởng hỗ trợ học nghề.

HSK.011

12.

Danh sách các quyết định về việc hưởng hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm.

HSK.012

13.

Danh sách nhân lực đăng ký hành nghề tại cơ sở khám chữa bệnh

HSK.013

14.

Giấy thanh toán thù lao cho tổ chức làm dịch vụ thu (Mẫu C66a-HD ban hành kèm theo Thông tư số 102/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ Tài chính).

HSK.014

15.

Danh sách đối tượng tham gia BHYT đối với đối tượng do Bộ Lao động - Thương binh và xã hội quản lý (Mẫu số 2 ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ).

HSK.015

16.

Tờ khai điện tử liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 63/2024/NĐ-CP).

HSK.016

17.

Tờ khai điện tử liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 63/2024/NĐ-CP).

HSK.017

II

Thành phần hồ sơ là giấy tờ khác

 

18.

Giấy chứng sinh

HSK.018

19.

Giấy khai sinh

HSK.019

20.

Trích lục khai sinh

HSK.020

21.

Giấy chứng tử

HSK.021

22.

Trích lục khai tử

HSK.022

23.

Giấy báo tử

HSK.023

24.

Căn cước công dân/Chứng minh thư

HSK.024

25.

Hộ chiếu

HSK.025

26.

Giấy Thông báo số định danh cá nhân và thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 59/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021)

HSK.026

27.

Lý lịch đảng viên (hồ sơ gốc) khi kết nạp.

HSK.027

28.

Hồ sơ, lý lịch gốc của cá nhân

HSK.028

29.

Kết quả thẩm tra, xác minh hồ sơ, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan

HSK.029

30.

Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý người lao động khi bị mất hồ sơ gốc

HSK.030

31.

Văn bằng, Chứng chỉ

HSK.031

32.

Lý lịch bổ sung

HSK.032

33.

Lý lịch đoàn viên

HSK.033

34.

Thẻ thương binh

HSK.034

35.

Thẻ bệnh binh

HSK.035

36.

Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh

HSK.036

37.

Huân chương kháng chiến

HSK.037

38.

Huy chương kháng chiến

HSK.038

39.

Huân chương chiến thắng

HSK.039

40.

Huy chương chiến thắng

HSK.040

41.

Giấy khen

HSK.041

42.

Bằng khen

HSK.042

43.

Kỷ niệm chương

HSK.043

44.

Giấy chứng nhận về khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến và thời gian hoạt động KC của cơ quan thi đua khen thưởng cấp huyện

HSK.044

45.

Quyết định phục viên hoặc xuất ngũ hoặc chuyển ngành

HSK.045

46.

Quyết định hưởng trợ cấp theo quyết định 142/2008/QĐ-TTg

HSK.046

47.

Quyết định hưởng trợ cấp theo quyết định 38/2010/QĐ-TTg

HSK.047

48.

Quyết định hưởng trợ cấp theo quyết định 62/2011/QĐ-TTg

HSK.048

49.

Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ

HSK.049

50.

Quyết định cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất của Sở Lao động Thương binh và Xã hội theo quy định tại Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

HSK.050

51.

Giấy xác nhận của Sở Lao động Thương binh và Xã hội nơi tiếp nhận, quản lý hồ sơ và làm thủ tục mua BHYT cho thân nhân của liệt sỹ và người có công nuôi dưỡng liệt sỹ theo quy định tại Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.

HSK.051

52.

Quyết định hưởng trợ cấp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

HSK.052

53.

Giấy xác nhận của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội nơi đang hưởng trợ cấp hằng tháng hoặc giải quyết trợ cấp một lần (theo hướng dẫn tại Công văn số 467/NĐ ngày 17/6/2010 của Bộ Lao động-thương binh và Xã hội)

HSK.053

54.

Danh sách công nhận kết quả bầu cử

HSK.054

55.

Quyết định phê duyệt, công nhận kết quả bầu cử

HSK.055

56.

Văn bản (biên bản) xác nhận về thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã

HSK.056

57.

Danh sách phê duyệt của UBND tỉnh đối với người lao động có thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã quy mô toàn xã từ ngày 01/7/1997 trở về trước

HSK.057

58.

Danh sách phê duyệt hồ sơ tính thời gian làm Chủ nhiệm hợp tác xã của UBND tỉnh

HSK.058

59.

Giấy xác nhận về thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã đối với người không cư trú tại tỉnh, thành phố có thời gian làm chủ nhiệm hợp tác xã

HSK.059

60.

Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg ngày 11/4/2002

HSK.060

61.

Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005

HSK.061

62.

Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 92/2005/QĐ-TTg ngày 29/4/2005

HSK.062

63.

Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008

HSK.063

64.

Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 38/2010/QĐ-TTg ngày 06/5/2010

HSK.064

65.

Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010

HSK.065

66.

Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011

HSK.066

67.

Giấy xác nhận chưa giải quyết trợ cấp thôi việc hoặc trợ cấp một lần, trợ cấp xuất ngũ, phục viên, BHXH một lần đối với trường hợp quân nhân, công an nhân dân phục viên, xuất ngũ, thôi việc từ ngày 15/12/1993 đến ngày 31/12/1994

HSK.067

68.

Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27/10/2008

HSK.068

69.

Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 38/2010/QĐ-TTg ngày 06/5/2010

HSK.069

70.

Quyết định hưởng trợ cấp, phụ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, ghi rõ tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên theo quy định tại Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động-thương binh và Xã hội

HSK.070

71.

Quyết định công nhận là người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945, người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945 của Ban Thường vụ tỉnh ủy, Thành ủy trực thuộc Trung ương

HSK.071

72.

Quyết định trợ cấp xã hội hằng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp huyện) đối với người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng

HSK.072

73.

Giấy xác nhận khuyết tật, ghi rõ mức độ khuyết tật thuộc các đối tượng người khuyết tật nặng và người khuyết tật đặc biệt nặng theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019.

HSK.073

74.

Giấy chứng nhận học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo theo Thông tư liên tịch số 18/2009/TTLT-BGDĐT-BTC- BLĐTBXH

HSK.074

75.

Xác nhận của chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn đối với người thuộc hộ gia đình nghèo, hộ gia đình cận nghèo theo kết quả rà soát thường xuyên

HSK.075

76.

Giấy ra viện

HSK.076

77.

Giấy chuyển tuyến/chuyển viện

HSK.077

78.

Sổ khám bệnh

HSK.078

79.

Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH

HSK.079

80.

Bản dịch tiếng Việt giấy KCB do cơ sở KCB ở nước ngoài cấp

HSK.080

81.

Trích sao hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh án

HSK.081

82.

Bản thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

HSK.082

83.

Văn bản xác nhận thời điểm giao đứa trẻ của bên nhờ mang thai hộ và bên mang thai hộ

HSK.083

84.

Giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai

HSK.084

85.

Biên bản giám định y khoa

HSK.085

86.

Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV/AIDS do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

HSK.086

87.

Giấy khám BNN

HSK.087

88.

Bệnh án điều trị BNN

HSK.088

89.

Giấy chứng nhận nuôi con nuôi

HSK.089

90.

Bảng kê các nội dung giám định của cơ sở thực hiện GĐYK

HSK.090

91.

Biên bản giám định mức suy giảm KNLĐ

HSK.091

92.

Biên bản giám định lại mức suy giảm KNLĐ

HSK.092

93.

Biên bản giám định tổng hợp mức suy giảm KNLĐ của Hội đồng GĐYK

HSK.093

94.

Chỉ định của cơ sở KCB, cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng theo quy định về trang cấp PTTGSH

HSK.094

95.

Chứng từ thu phí giám định

HSK.095

96.

Biên lai thu tiền phí, lệ phí

HSK.096

97.

Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh (theo Mẫu số 01/BV, 02/BV)

HSK.097

98.

Chứng từ mua các phương tiện được trang cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình

HSK.098

99.

Vé tàu xe đi lại để làm hoặc nhận phương tiện trang cấp trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình

HSK.099

100.

Kết quả đo đạc, quan trắc môi trường lao động

HSK.100

101.

Biên bản khám nghiệm hiện trường

HSK.101

102.

Sơ đồ hiện trường

HSK.102

103.

Biên bản TNGT của cơ quan công an hoặc cơ quan điều tra hình sự quân đội

HSK.103

104.

Biên bản điều tra TNLĐ

HSK.104

105.

Kế hoạch điều tra lại vụ TNLĐ, BNN.

HSK.105

106.

Dự toán kinh phí điều tra lại vụ TNLĐ, BNN.

HSK.106

107.

Quyết định thành lập đoàn điều tra các vụ TNLĐ, BNN.

HSK.107

108.

Biên bản điều tra lại các vụ TNLĐ, BNN

HSK.108

109.

Chứng từ thanh quyết toán chứng minh chi phí cho việc điều tra TNLĐ, BNN

HSK.109

110.

Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp.

HSK.110

111.

Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí khám bệnh nghề nghiệp.

HSK.111

112.

Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp.

HSK.112

113.

Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí phục hồi chức năng lao động

HSK.113

114.

Quyết định về việc hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.

HSK.114

115.

Quyết định về việc hỗ trợ đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề

HSK.115

116.

Quyết định, thông báo, đề nghị hưởng TCTN.

HSK.116

117.

Quyết định về việc hỗ trợ học nghề.

HSK.117

118.

Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc chờ hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP

HSK.118

119.

Giấy xác nhận về thời gian đi hợp tác lao động để giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội của Cục Quản lý lao động ngoài nước

HSK.119

120.

Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 47/2002/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2002

HSK.120

121.

Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2005

HSK.121

122.

Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2010

HSK.122

123.

Quyết định về việc thu hồi Quyết định hưởng chế độ và số tiền trợ cấp một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011

HSK.123

124.

Hợp đồng lao động

HSK.124

125.

Hợp đồng lao động có thời hạn ở nước ngoài

HSK.125

126.

Hợp đồng lao động được gia hạn kèm theo văn bản gia hạn hợp đồng lao động

HSK.126

127.

Hợp đồng lao động được ký mới tại nước tiếp nhận lao động theo hợp đồng.

HSK.127

128.

Quyết định (văn bản) chứng minh địa điểm làm việc của người lao động.

HSK.128

129.

Quyết định tiếp nhận

HSK.129

130.

Quyết định điều động

HSK.130

131.

Quyết định tuyên bố Hợp đồng lao động vô hiệu của Tòa án nhân dân.

HSK.131

132.

Hợp đồng làm việc và các giấy tờ khác có liên quan tới việc điều chỉnh làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm

HSK.132

133.

Hợp đồng ủy quyền theo quy định của pháp luật.

HSK.133

134.

Văn bản chấm dứt hợp đồng lao động hưởng chế độ hưu trí

HSK.134

135.

Quyết định chuyển công tác

HSK.135

136.

Quyết định tiếp nhận trở lại làm việc đối với trường hợp người lao động về nước và tiếp tục làm việc trước ngày 01/01/1995

HSK.136

137.

Quyết định nâng bậc lương

HSK.137

138.

Quyết định thăng quân hàm

HSK.138

139.

Giấy thôi trả lương

HSK.139

140.

Quyết định nghỉ chờ việc

HSK.140

141.

Thông báo chuyển trả

HSK.141

142.

Quyết định chuyển trả

HSK.142

143.

Danh sách của đơn vị hoặc các giấy tờ xác định người lao động có tên trong danh sách của đơn vị đến ngày 31/12/1994

HSK.143

144.

Quyết định cử đi công tác, làm việc có thời hạn ở nước ngoài

HSK.144

145.

Quyết định cử đi làm chuyên gia ở nước ngoài

HSK.145

146.

Quyết định cử đi học tập, thực tập có thời hạn ở nước ngoài

HSK.146

147.

Giấy xác nhận của cơ quan quản lý chuyên gia về việc đã hoàn thành nghĩa vụ đóng góp cho ngân sách nhà nước và đóng BHXH theo quy định của nhà nước của chuyên gia

HSK.147

148.

Văn bản xác nhận của thủ trưởng cơ quan, đơn vị cử người lao động, trong đó ghi rõ thời gian người lao động được cử đi công tác, làm việc, học tập, thực tập có thời hạn ở nước ngoài

HSK.148

149.

Giấy xác nhận chưa hưởng chế độ trợ cấp một lần, trợ cấp phục viên, xuất ngũ

HSK.149

150.

Quyết định phân công công tác/Quyết định phân công vị trí công việc, hưởng lương

HSK.150

151.

Quyết định hưởng sinh hoạt phí

HSK.151

152.

Danh sách trích ngang

HSK.152

153.

Danh sách chi trả sinh hoạt phí

HSK.153

154.

Sổ lao động

HSK.154

155.

Danh sách lao động

HSK.155

156.

Sổ theo dõi người lao động

HSK.156

157.

Danh sách chi trả lương

HSK.157

158.

Sổ lương thực

HSK.158

159.

Quyết định nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí theo mẫu ban hành kèm theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP

HSK.159

160.

Văn bản giải trình nêu rõ lý do về việc nộp hồ sơ giải quyết chế độ BHXH chậm so với quy định.

HSK.160

161.

Giấy phép hoạt động của cơ sở KCB

HSK.161

162.

Quyết định phân hạng bệnh viện của cấp có thẩm quyền

HSK.162

163.

Danh mục dịch vụ kỹ thuật y tế, danh mục thuốc, hóa chất, vật tư y tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt

HSK.163

164.

Văn bản cấp mã cơ sở KCB của cấp có thẩm quyền phê duyệt

HSK.164

165.

Quyết định tuyến chuyên môn kỹ thuật của cấp có thẩm quyền đối với cơ sở KCB ngoài công lập

HSK.165

166.

Quyết định bổ sung chức năng nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện được cấp có thẩm quyền phê duyệt

HSK.166

167.

Chứng từ thu phí mở tài khoản cá nhân lần đầu của Ngân hàng nơi người hưởng mở tài khoản.

HSK.167

168.

Giấy chứng nhận chấp hành xong hình phạt tù

HSK.168

169.

Quyết định trở về nước định cư hợp pháp

HSK.169

170.

Giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi chôn cất

HSK.170

171.

Quyết định của Tòa án tuyên bố đã chết

HSK.171

172.

Quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án hủy bỏ quyết định tuyên bố mất tích đối với trường hợp người mất tích trở về

HSK.172

173.

Giấy đặc xá tha tù trước thời hạn

HSK.173

174.

Quyết định miễn hoặc tạm hoãn chấp hành hình phạt tù

HSK.174

175.

Giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc thôi quốc tịch Việt Nam

HSK.175

176.

Bản dịch tiếng việt được chứng thực hoặc bản công chứng Hộ chiếu do nước ngoài cấp

HSK.176

177.

Bản dịch tiếng việt được chứng thực hoặc bản công chứng Thị thực của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp có xác nhận việc cho phép nhập cảnh với lý do định cư ở nước ngoài

HSK.177

178.

Bản dịch tiếng việt được chứng thực hoặc bản công chứng Giấy tờ xác nhận về việc đang làm thủ tục nhập quốc tịch nước ngoài

HSK.178

179.

Bản dịch tiếng việt được chứng thực hoặc bản công chứng Giấy tờ xác nhận hoặc thẻ thường trú, cư trú có thời hạn từ 05 năm trở lên của cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp

HSK.179

180.

Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc trở về nước định cư hợp pháp

HSK.180

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2050/QĐ-BHXH ngày 17/12/2024 về Danh mục mã loại giấy tờ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


575

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.28.31
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!