|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu:
|
1152/2003/QĐ-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Duy Đồng
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1152/2003/QĐ-BLĐTBXH
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SỐ 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH
NGÀY18/9/2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC
HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP
ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 29/2003/NĐ-CP ngày 31/3/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Bộ luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm 2002;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế tại Công văn số 7263/YT-DP/AIDS ngày
24/07/2003 về việc uỷ nhiệm cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này bản danh mục tạm thời:"Nghề,
công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm".
Điều 2.
Người lao động làm các nghề, công việc nói ở Điều 1 được
hưởng chế độ bảo hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội quy định tại Bộ luật
Lao động, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động và các văn bản
hướng dẫn thi hành.
Điều 3.
Người lao động ở các Bộ, ngành làm các nghề, công việc
như các nghề, công việc ban hành tại Quyết định này và các Quyết định số
1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996, Quyết
định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996, Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày
3/3/1999, Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội thì được áp dụng và được hưởng các chế độ về bảo
hộ lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội như các nghề, công việc đã ban hành.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng
Công báo. đối với các nghề, công việc chưa được quy định trong các danh mục kèm
theo các Quyết định kể trên, các Bộ, ngành cần soát xét và lập danh mục gửi Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế để xem xét và ban hành bổ sung.
DANH MỤC
NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(LOẠI VI, V) VÀ NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (LOẠI IV)
(Kèm theo Quyết định số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội)
1. CÔNG
NGHIỆP
A.
KHAI THÁC MỎ
STT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của
nghề,
công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V
|
1
|
Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên.
|
Chịu tác động của nhiệt độ
cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
2
|
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp
trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).
|
Giải quyết nhiều công việc phức
tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí
CO2.
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc
rót than nhà máy sàng tuyển than.
|
Làm việc trên cao, chịu tác động
của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
2
|
Vận hành toa xe tự lật nhà máy
sàng tuyển than.
|
Làm việc ngoài trời, chịu tác
động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
3
|
Sửa chữa cơ điện trong nhà máy
sàng tuyển than.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao,
rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
4
|
Thay mỡ, bơm dầu ổ trục các
thiết bị nhà máy sàng tuyển than.
|
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc
với dầu, mỡ; ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu
chuẩn cho phép.
|
5
|
Bẩy xe, chèn xe trong gầm nhà
sàng tuyển than.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm;
chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho
phép.
|
6
|
Xúc dọn thủ công than và tạp
chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than.
|
Công việc nặng nhọc; chịu tác
động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
7
|
Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng
chuyền nhà máy sàng tuyển than.
|
Công việc đơn điệu; chịu tác động
của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
8
|
Dỡ tải than (chọc than, đổ
than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than.
|
Chịu tác động của môi trường
nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy
hiểm.
|
9
|
Móc ngáo (móc cáp, móc xích)
trong nhà máy sàng tuyển.
|
Công việc nặng nhọc, đơn điệu;
làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi
than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
10
|
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết
bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...).
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó; tiếp xúc với bụi bẩn và dầu mỡ.
|
11
|
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp
khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc,
đội trưởng).
|
Chịu tác động của môi trường
nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
B.
CƠ KHÍ - LUYỆN KIM
STT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Tiện, phay, bào, cưa phíp,
bakelit.
|
Chịu tác động của bụi gỗ phíp,
bụi bakelit, hơi Phenol nồng độ cao.
|
2
|
Sơn tĩnh điện.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá
chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí.
|
3
|
Vận hành búa máy.
|
Chịu tác động của nhiệt độ
cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
C.
ĐIỆN
STT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của
nghề,
công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V
|
1
|
Kiểm tra kim loại bằng quang
phổ và siêu âm trong các nhà máy điện.
|
Chịu ảnh hưởng của chất phóng
xạ; môi trường nóng, ồn, bụi, đôi khi làm việc ở nơi thiếu không khí.
|
2
|
Vận hành bao hơi nhà máy nhiệt
điện.
|
Nơi làm việc có nhiệt độ cao,
rất bụi và nguy hiểm.
|
3
|
Sửa chữa thiết bị cơ khí thuỷ
lực cửa nhận nước, cửa đập tràn.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm
(làm việc ở độ cao trên 30 m); không gian làm việc chật hẹp, trơn, rất nguy
hiểm.
|
4
|
Sửa chữa máy bơm nước nhà máy
thuỷ điện.
|
Công việc nặng nhọc, không
gian làm việc chật hẹp, trơn, ẩm ướt; chịu tác động của nóng, ồn, hơi xăng, dầu.
|
5
|
Vận hành, sửa chữa cầu trục
trong hầm máy phát điện.
|
Công việc nặng nhọc; thường
xuyên tiếp xúc với bụi bẩn, dầu, mỡ và tiếng ồn cao.
|
6
|
Vận hành, sửa chữa hệ thống
thông gió trong hầm nhà máy thuỷ điện.
|
Công việc nặng nhọc; tiếp xúc với
bụi bẩn, dầu, mỡ và độ ồn cao.
|
7
|
Quản lý, vận hành đường dây và
trạm biến áp 500KV.
|
Công việc nặng nhọc; thường
xuyên lưu động theo đường dây qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp
xúc với điện từ trường cao, nguy hiểm.
|
8
|
Công nhân sửa chữa đường dây
cao thế đang mang điện.
|
Công việc nguy hiểm, thường
xuyên làm việc trên cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Hiệu chỉnh lò hơi nhà máy nhiệt
điện.
|
Làm việc cạnh các thiết bị có nhiệt
độ cao từ 1600C đến 540 0C, chịu tác động của
tiếng ồn và bụi.
|
2
|
Vận hành máy nghiền than trong
nhà máy nhiệt điện.
|
Chịu tác động của nóng, tiếng ồn
và bụi than có nồng độ cao.
|
3
|
Vận hành băng tải, xúc và gom
than trong nhà máy nhiệt điện.
|
Công việc thủ công nặng nhọc,
chịu tác động của nóng, ồn và bụi than có nồng độ cao.
|
4
|
Vận hành máy bơm dầu đốt lò
nhà máy nhiệt điện (Vận hành nhà dầu).
|
Thường xuyên tiếp xúc với dầu
mỡ, tiếng ồn và nhiệt độ cao.
|
5
|
Vận hành hệ thống thải xỉ nhà
máy nhiệt điện (bơm thải xỉ, khử bụi, tống tưới...).
|
Thường xuyên tiếp xúc với
nóng, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
6
|
Kiểm nhiệt (trực chính, trực
phụ) trong nhà máy nhiệt điện.
|
Thường xuyên tiếp xúc với
nóng, rung, độ ồn cao và nồng độ bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
7
|
Sửa chữa các thiết bị điện
trong nhà máy điện.
|
Tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng
của ồn, rung và bụi.
|
8
|
Lái quang lật toa than.
|
Thường xuyên làm việc ở môi
trường nóng, bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
9
|
Móc nối toa xe than trong nhà
máy nhiệt điện.
|
Làm việc ngoài trời, chịu tác
động của môi trường (nóng, lạnh, gió...), tiếng ồn và nồng độ bụi than cao.
|
10
|
Công nhân xúc xỉ đuôi lò nhà
máy nhiệt điện.
|
Công việc nặng nhọc, đơn điệu;
thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi.
|
11
|
Vận hành tua bin khí.
|
Chịu tác động của rung, nóng
và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
12
|
Hàn và mài cánh hướng nước, cánh
tua bin nhà máy thuỷ điện.
|
Làm việc trong hầm sâu, thiếu
dưỡng khí; tiếp xúc thường xuyên với tiếng ồn, nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi
thép.
|
13
|
Quản lý, vận hành đường dây từ
110KV đến dưới 500KV.
|
Thường xuyên lưu động theo đường
dây, qua các vùng địa hình, khí hậu phức tạp; tiếp xúc với điện từ trường
cao, ảnh hưởng đến sức khoẻ.
|
14
|
Vệ sinh công nghiệp trạm biến
áp 500 KVA.
|
Công việc đơn điệu; tiếp xúc với
bụi bẩn, điện từ trường cao ảnh hưởng đến sức khoẻ và nguy hiểm.
|
15
|
Sản xuất hòm công tơ vật liệu
Composit.
|
Tiếp xúc với nóng, hoá chất độc
nồng độ cao, gây khó thở, mệt mỏi.
|
16
|
Sửa chữa, sấy máy biến áp có
công suất từ 200 KVA trở lên.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên
tiếp xúc với dầu mỡ, môi trường có nhiệt độ cao.
|
17
|
Vận hành máy bện cáp nhôm.
|
ảnh hưởng trực tiếp của bụi
nhôm và tiếng ồn cao.
|
18
|
Vận hành máy đúc cột điện bê
tông ly tâm.
|
Chịu tác động của tiếng ồn,
rung và bụi.
|
19
|
Sản xuất vật liệu cách điện.
|
Công việc nặng nhọc; tiếp xúc
với nhiệt độ cao và hoá chất độc hại ( Phenol, Formalin, Amoniac...) nồng độ
cao.
|
D.
HOÁ CHẤT
STT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của
nghề,
công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V
|
1
|
Vận hành trạm bơm nước thải
(thải nhiễm dầu, thải bẩn); trạm bơm nước tuần hoàn và xử lý nước thải.
|
Thường xuyên làm việc ở độ sâu
từ - 10m đến - 20m; tiếp xúc với tiếng ồn, chất thải độc hại, vi sinh vật gây
bệnh và hoá chất xử lý nước.
|
2
|
Sửa chữa, vận hành các thiết bị
hoá (xử lý nước, khử muối, trưởng kíp vận hành).
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
hoá chất độc hại, tiếng ồn và bụi.
|
3
|
Sản xuất CO2 lỏng,
rắn.
|
Thường xuyên tiếp xúc với tiếng
ồn, hoá chất (CO2 lỏng, rắn, nồng độ cao; thuốc tím; khí H2S)
và máynén khí CO2 áp suất cao.
|
4
|
Thu hồi, lọc dầu, tái sinh dầu
bôi trơn.
|
Công việc thủ công; làm việc
trong môi trường hoá chất độc hại và tiếng ồn cao; chịu tác động trực tiếp của
hơi dầu nóng và hơi nước.
|
5
|
Thải xỉ nóng lò hơi nhiệt.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc;
thường xuyên tiếp xúc với nguồn nhiệt lớn, bụi xỉ than và hơi khí độc.
|
6
|
Thủ kho bình (chai) chịu áp lực
(O2, N2, CO2 lỏng, NH3 lỏng).
|
Thường xuyên tiếp xúc với các bình
chứa khí có áp suất cao, dễ cháy nổ, nguy hiểm; Chịu ảnh hưởng của hơi hoá chất
độc hại.
|
7
|
Nhặt than thủ công tại bãi xỉ
thải của lò khí hoá than.
|
Làm việc ngoài trời, công việc
thủ công nặng nhọc; Chịu tác động của nóng, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước,
khí CO, H2S.
|
8
|
Khai thác, vận chuyển than
bùn.
|
Làm việc ngoài trời trên các hồ
lắng than bùn, công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác động trực tiếp của nhiệt
độ, hơi ẩm, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, CO2, NH3,
H2S.
|
9
|
Vận hành hệ thống thu hồi nhiệt
từ khí hoá than.
|
Thường xuyên làm việc trong
môi trường có nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn; tiếp xúc với thiết bị có áp suất
cao, phát sinh hơi khí độc CO, CO2, NH3, H2S.
|
Đ.
SẢN XUẤT BÁNH KẸO
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động
của
nghề, công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Sấy bột kẹo Jelly.
|
Công việc thủ công nặng nhọc, đơn
điệu; môi trường làm việc nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
2
|
Sản xuất giấy tinh bột (xử lý,
li tâm, hồ hoá).
|
Công việc thủ công nặng nhọc;
môi trường làm việc ẩm ướt và nóng.
|
E.
DỆT MAY
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động
của nghề, công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Vận hành, cấp nguyên liệu cho
máy tách hạt, máy cán bông.
|
Tư thế lao động gò bó; chịu
tác động của tiếng ồn và bụi bông vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
2
|
Đóng hạt thủ công.
|
Công việc nặng nhọc; chịu tác
động của bụi bông, nóng và ồn.
|
3
|
Vận hành máy ép đóng kiện
bông.
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc;
chịu tác động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
4
|
Bốc bông hồi lại trong dây
chuyền sợi, dệt.
|
Công việc nặng nhọc; chịu tác
động của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
5
|
Vận hành máy suốt, bốc suốt, bỏ
suốt (tiếp suốt).
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc,
công việc đơn điệu, nhịp điệu lao động cao; chịu tác động của bụi bông, nóng
và ồn vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
|
6
|
Vận hành máy cửi, mắc sợi.
|
Công việc đơn điệu, tập trung
thị giác cao; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn.
|
7
|
Xe sợi len.
|
Chịu tác động của bụi bông và
tiếng ồn.
|
8
|
Tỉa, sửa thảm len.
|
Công việc tỉ mỉ, tập trung thị
giác cao; chịu tác động của bụi.
|
9
|
Vận hành máy đảo sợi, xe con sợi.
|
Đứng và đi lại nhiều; chịu tác
động của bụi bông và tiếng ồn.
|
10
|
Đổ sợi cho máy thô.
|
Phải đi lại suốt ca, công việc
đơn điệu, nhịp độ lao động cao, chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn
cao.
|
11
|
Bốc sợi máy ống.
|
Đứng và đi lại suốt ca, chịu
tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
12
|
Vận hành máy dệt khí, dệt nước.
|
Đứng và đi lại nhiều; tư thế lao
động gò bó; chịu tác động của bụi bông và nóng.
|
13
|
Vận hành máy dệt kim tròn.
|
Tư thế lao động gò bó; chịu
tác động của bụi bông và nóng.
|
14
|
Nối gỡ, nối trục máy dệt.
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc;
chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
15
|
Vận hành máy mắc, máy hồ vải,
sợi trong dây chuyền dệt.
|
Công việc nặng nhọc, chịu tác
động của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
16
|
Xâu go trong dây chuyền dệt.
|
Công việc thủ công, đơn điệu, tập
trung thị giác cao; chịu tác động của bụi bông và nóng.
|
17
|
Châm dầu máy dệt, máy se, máy
hồ.
|
Công việc thủ công, tư thế lao
động gò bó, tiếp xúc với dầu, mỡ; chịu tác động của bụi bông, nóng, ồn.
|
18
|
Nấu hồ trong dây chuyền dệt,
nhuộm.
|
Công việc nặng nhọc; chịu tác
động của nóng, ồn, ẩm và hơi hóa chất.
|
19
|
Vận hành máy phòng co vải
(Sanfor) trong dây chuyền nhuộm.
|
Chịu tác động của nhiệt độ cao
và hơi hoá chất.
|
20
|
Vận hành máy làm bóng vải
trong dây chuyền nhuộm.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ, hoá chất thuốc nhuộm.
|
21
|
Làm trục hoa lưới trong công
đoạn nhuộm.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu
tác động của hơi hoá chất và bụi.
|
22
|
May khuyết, cúc (khuy nút)
trong may công nghiệp.
|
Công việc đơn điệu, căng thẳng
thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của nóng và bụi.
|
23
|
Vận hành máy thổi form trong
dây chuyền may.
|
Đứng và đi lại suốt ca làm việc,
chịu tác động của hơi nóng, ẩm.
|
24
|
Cắt vải trong công nghệ may.
|
Đứng suốt ca làm việc, căng thẳng
thị giác và mệt mỏi thần kinh; chịu tác động của hơi nóng và bụi bông.
|
25
|
Vận chuyển vải, sợi trong kho
nguyên liệu, kho sản phẩm và giữa các công đoạn của dây chuyền sợi, dệt, nhuộm,
may.
|
Công việc thủ công nặng nhọc,
đứng, đi lại suốt ca làm việc; chịu tác động của bụi bông, nóng và tiếng ồn
cao.
|
26
|
Kiểm gấp trong dây chuyền dệt,
may.
|
Công việc đơn điệu, căng thẳng
thị giác, đứng suốt ca làm việc; chịu tác động của nóng, bụi và mùi hoá chất.
|
27
|
Đóng kiện trong dây chuyền dệt,
may.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó; chịu tác động của bụi bông, nóng và ồn cao.
|
28
|
Vệ sinh công nghiệp trong các
nhà máy sợi, dệt, nhuộm, may. Vệ sinh nền xưởng nhuộm, in hoa.
|
Công việc thủ công, tư thế lao
động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, nóng, bụi bông, dầu mỡ, hoá chất tẩy rửa
và chất thải công nghiệp.
|
29
|
Mài, bảo dưỡng suốt da (cao
su); thay, tháo, dán dây da.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi
cao su và dung môi, hoá chất độc.
|
30
|
Sửa chữa điện trong dây chuyền
nhuộm.
|
Tư thế lao động gò bó, làm việc
trong môi trường ẩm ướt, nóng; tiếp xúc với NH3, hoá chất tẩy, nhuộm.
|
31
|
Sửa chữa, chế tạo lược máy dệt.
|
Chịu tác động của bụi rỉ, hơi
nhựa đường nóng, keo và hoá chất.
|
32
|
Thí nghiệm, phân tích hoá chất,
thuốc nhuộm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá
chất độc hại; nhiệt độ, độ ẩm cao.
|
F.
SẢN XUẤT THUỐC LÁ
STT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V
|
1
|
Vận chuyển, bốc xếp thủ công
nguyên liệu thuốc lá.
|
Công việc thủ công, rất nặng
nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với nicotine, bụi, nấm mốc
gây bệnh.
|
2
|
Phân tích hoá chất và đánh giá
chất lượng nguyên liệu và sản phẩm thuốc lá.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
loại hoá chất, nicotine, tar, khói thuốc qua đường hô hấp.
|
3
|
Vận hành lò lên men, lò sấy điếu.
|
Thường xuyên tiếp xúc với chất
nicotine, hơi và bụi thuốc lá, nấm gây bệnh. Chịu tác động của nhiệt độ cao.
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Cấp phát vật tư, nguyên liệu ở
phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá.
|
Đi lại nhiều; chịu tác động của
tiếng ồn, bụi, nicotine.
|
2
|
Sửa chữa thiết bị trong các
phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn điếu thuốc lá.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế
làm việc gò bó; chịu tác động của tiếng ồn, bụi, nicotine.
|
3
|
Pha chế hương liệu sản xuất
thuốc lá.
|
Thường xuyên tiếp xúc với các
loại hoá chất, nicotine, các chất gây kích thích niêm mạc, mắt, tai, mũi, họng.
|
4
|
Kiểm tra chất lượng thuốc lá
điếu trên dây chuyền công nghệ.
|
Thường xuyên tiếp xúc với
nicotine, nấm, tar, vi khuẩn gây bệnh; tư thế lao động gò bó.
|
2. GIAO
THÔNG - VẬN TẢI
STT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của
nghề,
công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Soát vé, điều hành xe tại các
trạm thu phí cầu, đường, bến phà.
|
Chịu tác động của bụi, tiếng ồn,
hơi xăng dầu, khí độc (CO2, CO...) và thời tiết thay đổi theo mùa.
|
2
|
Dừng xe, hướng dẫn xe lên bàn
cân tại các trạm kiểm tra tải trọng xe.
|
Làm việc ngoài trời, chịu tác
động của bụi, tiếng ồn, hơi xăng dầu, khí độc (CO2, CO...).
|
3
|
Sửa chữa cần cẩu, máy, thiết bị
thi công tại các công trình giao thông.
|
Làm việc ngoài trời, trên cao;
chịu tác động của thời tiết thay đổi; tư thế làm việc gò bó, nguy hiểm.
|
4
|
Nhân viên phục vụ (nấu ăn, phục
vụ ăn uống, dọn dẹp, vệ sinh toa, giường nằm) trên các đoàn tầu hoả chở
khách.
|
Phải kiêm nhiệm nhiều việc,
công việc vất vả, thường xuyên lưu động theo tầu suốt ngày đêm. Chịu tác động
của bụi, ồn, rung và khí hậu thay đổi của các miền trong một thời gian ngắn.
|
3. XÂY DỰNG
GIAO THÔNG VÀ KHO TÀNG, BẾN BÃI
STT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V
|
1
|
Thợ sắt, thợ hàn sắt trên các
công trình xây dựng và sửa chữa cầu
|
Làm việc ngoài trời, công việc
nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, rung, khí CO2,
CO...
|
4. DỰ TRỮ
QUỐC GIA
STT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Thủ kho, bảo quản vật tư, thiết
bị cứu hộ, cứu nạn.
|
- Công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, nơi làm việc kém thông thoáng, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của
bụi (bột tale), tiếp xúc với dầu mỡ, xăng...
|
5. BƯU CHÍNH
- VIỄN THÔNG
STT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI VI
|
1
|
Lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng
các thiết bị thông tin trên cột cao ăng ten (từ 50 m trở lên).
|
Công việc nặng nhọc; thường
xuyên phải làm việc trên cao rất nguy hiểm; tư thế làm việc gò bó và khi sửa
chữa, bảo dưỡng chịu tác động của điện từ trường cao tần và siêu cao tần.
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Lắp đặt, vận hành, sửa chữa, bảo
dưỡng thiết bị thông tin tại các trạm thông tin bố trí dọc theo tuyến đường
dây 500 KV.
|
Thường xuyên lưu động trên các
địa hình đồi núi, tiếp xúc với vi khí hậu, điện từ trường vượt tiêu chuẩn cho
phép.
|
2
|
Kiểm soát, thu đo tần số, máy
phát vô tuyến điện.
|
Thường xuyên lưu động, làm việc
ngoài trời, trên cao, tư thế lao động gò bó; căng thẳng thần kinh.
|
3
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
thiết bị cáp quang và máy hàn nối cáp quang.
|
Thường xuyên lưu động, làm việc
ngoài trời, tiếp xúc với tia laze.
|
4
|
Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng
thiết bị VSAT, thiết bị thuê kênh riêng.
|
Làm việc nơi núi cao, hải đảo...,
tiếp xúc với vi khí hậu xấu, điện từ trường.
|
5
|
Nhập và đối soát số liệu chuyển
tiền bằng máy vi tính.
|
Công việc đơn điệu, cường độ
lao động cao, căng thẳng thị lực, tâm lý.
|
6
|
Vận chuyển bưu điện (bưu tá) tại
thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
|
Làm việc ngoài trời, thường
xuyên đi lại trên đường có mật độ giao thông cao, nguy hiểm; chịu ảnh hưởng của
vi khí hậu, tiếng ồn và bụi.
|
7
|
Pha chế a xít, phóng nạp ắc
quy.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hơi,
bụi chì; a-xít (H2SO4) nồng độ cao.
|
6. KHOA HỌC
- CÔNG NGHỆ
STT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của
nghề,
công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Thử nghiệm rung, sức bền va đập
của vật liệu xây dựng và công trình xây dựng, giao thông.
|
Thường xuyên tiếp xúc với bụi
có hàm lượng SiO2 rất cao, tiếng ồn, rung, chấn động mạnh và liên tục.
|
2
|
Thử nghiệm cấp bảo vệ chống
xâm nhập bụi của các thiết bị điện.
|
Tiếp xúc với điện từ trường, bụi
khí và tiếng ồn cao.
|
3
|
Kiểm định, hiệu chuẩn các bộ
chuyển đổi nhiệt độ, dụng cụ đo áp suất tại các bồn bể, xi téc chứa xăng dầu
và trên xà lan.
|
Làm việc ngoài trời, tư thế
lao động gò bó; thường xuyên tiếp xúc với xăng dầu, dễ cháy nổ.
|
4
|
Thử nghiệm sức bền, lão hoá, độ
cháy của vật liệu điện.
|
Làm việc trong môi trường kín;
tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, bụi cháy, hơi khí độc của nhựa và
dung môi bị cháy.
|
5
|
Thử nghiệm phóng điện bề mặt.
|
Công việc nguy hiểm, độc hại,
tiếp xúc với điện áp cao và bụi khí do nhựa, cao su, dung môi bị cháy.
|
6
|
Lấy mẫu hoá chất, dung môi,
xăng dầu để kiểm tra, thử nghiệm
|
Làm việc ngoài trời, thường
xuyên tiếp xúc với hoá chất độc; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tại hiện trường.
|
7
|
Lấy mẫu phân bón, thuốc bảo vệ
thực vật để kiểm tra, thử nghiệm.
|
Thường xuyên tiếp xúc với thuốc
trừ sâu, hoá chất độc.
|
8
|
Thử nghiệm hoá môi trường, hoá
thực phẩm, hàng tiêu dùng.
|
Tiếp xúc với bụi, các hoá chất
và dung môi hữu cơ độc hại, nồng độ cao như: H2SO4, HNO3,
ASen, Axeton, Toluen, Benzen, Clo, Foomalđhyt...
|
7. NÔNG NGHIỆP
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động
của nghề, công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Thanh tra chuyên ngành thuốc bảo
vệ thực vật.
|
- Công việc thường xuyên phải đi
lưu động, tiếp xúc với các hoá chất độc nguy hiểm như Wofatox, Bi 58, Bassa,
Axeton, Ether.
|
8. Y TẾ
STT
|
Tên nghề hoặc công việc
|
Đặc điểm về điều kiện lao động
của nghề, công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V
|
1
|
Điều trị, chăm sóc bệnh nhân
cai nghiện.
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng
thần kinh tâm lý; tiếp xúc thường xuyên với bệnh nhân có nguy cơ lây nhiễm
HIV cao.
|
2
|
Vận hành xử lý hệ thống chất
thải và nạo vét cống rãnh trong bệnh viện.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc;
thường xuyên tiếp xúc với nước bẩn, hôi thối và nguồn lây nhiễm cao.
|
3
|
Giặt quần áo bệnh nhân bằng
tay.
|
Công việc nặng nhọc, ẩm ướt;
thường xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa và các chất bẩn có nguy cơ lây nhiễm
bệnh cao.
|
4
|
Sản xuất bột thạch cao (đập
đá, sắp đá vào lò, đốt lò, ra lò, xay, đóng hộp).
|
Công việc thủ công nặng nhọc;
chịu ảnh hưởng của nhiệt độ cao, bụi si líc, khí CO, CO2 vượt tiêu
chuẩn cho phép.
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV
|
1
|
Xúc, rửa, thanh trùng dụng cụ,
chai lọ dùng trong nghiên cứu, sản xuất, kiểm định các loại vaccin, huyết
thanh, chế phẩm sinh học.
|
Nơi làm việc ẩm ướt, thường
xuyên tiếp xúc với hoá chất tẩy rửa (NaOH), các hoá chất độc khác và các nguồn
lây nhiễm.
|
2
|
Trực tiếp khám, điều trị, phục
vụ bệnh nhân ở các khoa (phòng) khám bệnh, cấp cứu tổng hợp của bệnh viện.
|
Làm việc trong môi trường có
nguy cơ lây nhiễm cao; căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
3
|
Sửa chữa máy móc, thiết bị y tế
tại buồng bệnh và trong phòng thí nghiệm.
|
Công việc vất vả, tư thế lao động
gò bó; thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ, hoá chất và môi trường làm việc có
nguy cơ lây nhiễm cao.
|
4
|
Pha trộn hoá chất với mủ cao
su nước.
|
Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất
độc, nóng, mùi vị khó chịu.
|
5
|
Ly tâm cao su.
|
ảnh hưởng hoá chất độc, mùi vị
khó chịu.
|
|
|
|
|
9. THUỶ SẢN
STT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc
|
ĐIỀU
KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V
|
1
|
Cán bộ, thuyền viên làm việc
trên tàu thu mua, vận tải thuỷ sản trên biển.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,
chịu tác động của sóng, gió, ồn, rung; tiếp xúc với thuỷ sản tanh, hôi.
|
Quyết định 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
THE
MINISTRY OF LABOUR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------
|
No.:
1152/2003/QD-BLDTBXH
|
Hanoi,
September 18, 2003
|
DECISION OF MINISTER OF LABOUR, WAR INVALIDS, AND SOCIAL AFFAIRS
NO.1152/2003/QD-BLDTBXH DATED 18/9/2003 ON PROMULGATING THE PROVISIONAL LIST OF
OCCUPATION, HARD, TOXIC, DANGEROUS WORKS AND EXTREMELY HARD, TOXIC, DANGEROUS
WORKS MINISTER OF LABOUR, WAR INVALIDS, AND SOCIAL AFFAIRS Pursuant to Decree
No.86/2002/ND-CP dated 05/11/2002 of the Government defining the
functions, tasks, powers and and organizational structure of Ministries, Ministerial-level
Agencies;
Pursuant to Decree No.29/2003/ND-CP dated 31/3/2003 of the Government defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labor,
War Invalids and Social Affairs;
Pursuant to the Labor Code dated 23/6/1994; the Law Amending, Supplementing
a number of Articles of the Labor Code dated April 02, 2002;
After having opinions of the Ministry of Health in the Official Dispatch
No.7263/YT-DP/AIDS dated 24/07/2003 on authorizing the Ministry of Labor,
War Invalids and Social Affairs to promulgate the list of occupation, hard,
toxic, dangerous works and extremely hard, toxic, dangerous works, DECIDES: Article 1. Issuing together with
this Decision is the provisional list: "Occupation, hard, toxic, dangerous
works and extremely hard, toxic, dangerous works". Article 2. The laborers doing
the jobs or occupation mentioned in Article 1, are enjoyed the regimes of Labor
Protection, wages and Social Insurance as prescribed in the Labor Code, the Law
Amending, Supplementing a number of Articles of the Labor Code and the
documents of guiding the implementation. Article 3. The laborers at the
Ministries, Branches doing the jobs or occupation as the jobs or occupation
issued in this Decision and the Decision No.1453/QD-LDTBXH dated 13/10/1995,
Decision No.915/QD-LDTBXH dated 30/7/1996, Decision No.1629/QD-LDTBXH dated
26/12/1996, Decision No.190/1999/QD-BLDTBXH dated 03/03/1999, Decision
No.1580/2000/QD-BLDTBXH dated 26/12/2000 of the Minister of Labor – War
Invalids and Social Affairs shall be applied and be enjoyed the regime of labor
protection, wages and social insurance as the jobs or occupation issued. Article 4. This Decision takes
effect 15 days after its publication in the Official Gazette. For the
occupation, the jobs which have not been included in the lists attached to the
mentioned above Decisions, the Ministries and branches need to review and make
list to send to the Ministry of Labor – War Invalids and Social Affairs -
Ministry of Health for consideration and additional promulgation. .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Quyết định 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
192.744
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|