BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI
TP. HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 114/QĐ-BHXH
|
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA CỦA BHXH TP.HCM
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 4857/BHXH-TCCB ngày 21/10/2008 của
Tổng giám đốc BHXH Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BHXH địa phương;
Căn cứ Quyết định số 884/QĐ-BHXH ngày 25/8/2011 của Tổng
giám đốc BHXH Việt Nam về
việc ban hành Quy định tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính về
BHXH, BHYT;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-BHXH ngày 17/5/2010 của Tổng
giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH;
Căn cứ Quyết định số 1111/QĐ-BHXH ngày 25/10/2011 của
Tổng giám đốc BHXH Việt Nam về việc
ban hành Quy định quản lý thu BHXH, BHYT; quản lý sổ BHXH, BHYT;
Căn cứ Công văn số 555/BHXH-THU ngày 17/02/2012 về việc
hướng dẫn thực hiện quy định quản lý thu BHXH, BHYT và cấp sổ BHXH, thẻ BHYT theo Quyết định số 1111/QĐ-BHXH của Tổng giám
đốc BHXH Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BHXH ngày 6/6/2012 của
Giám đốc Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí
Minh về việc ban hành Quy định tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo
cơ chế một cửa tại Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 4294/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 về
việc điều chỉnh Phần IV Quy định Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh đính kèm Quyết định số 2103/QĐ-BHXH ngày
6/6/2012 của Giám đốc
Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 481/BHXH-CSXH ngày 29/01/2013 của Bảo hiểm xã hội Việt
Nam về việc hướng dẫn thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Chế độ Bảo hiểm xã hội
và Trưởng phòng Tổ chức - Cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Quy trình tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả tại Quy trình số 35 “Quy trình giải quyết chế độ hưu trí”, Phần III của Quyết định số
2103/QĐ-BHXH ngày 6/6/2012 của Giám
đốc Bảo hiểm xã hội Thành phố Hồ Chí Minh và 11 Phiếu giao nhận hồ sơ.
1. Sửa đổi Quy trình giải quyết chế độ hưu trí (Đính kèm Phụ lục 01);
2. Sửa đổi Phiếu giao nhận hồ sơ: (Đính kèm Phụ lục 02)
a) Phiếu giao nhận hồ sơ 601;
b) Phiếu giao nhận hồ sơ 602;
c) Phiếu giao nhận hồ sơ 604;
d) Phiếu giao nhận hồ sơ 605;
e) Phiếu giao nhận hồ sơ 606;
f) Phiếu giao nhận hồ sơ 607;
g) Phiếu giao nhận hồ sơ 612;
h) Phiếu giao nhận hồ sơ 613;
i) Phiếu giao nhận hồ sơ 614;
j) Phiếu giao nhận hồ sơ 615;
k) Phiếu giao nhận hồ sơ 621.
Điều 2. Quyết định này có hiệu kể từ ngày
11/3/2013. Mọi quy định trước đây trái với Quyết
định này đều bị hủy bỏ.
Điều 3. Trưởng phòng Tổ chức - Cán bộ,
Trưởng các phòng nghiệp vụ và Giám đốc Bảo hiểm xã hội Quận,
Huyện có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- BGĐ BHXH
TP.HCM;
- Trang web
BHXH TP.HCM;
- Lưu: VT,
TCCB(02b).
|
GIÁM ĐỐC
Cao Văn Sang
|
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
(Đính kèm Quyết định sổ 114/QĐ-BHXH ngày 28/2/2013 của Giám đốc BHXH Thành phố Hồ Chí Minh)
Quy trình giải quyết chế độ hưu trí
(Phiếu giao nhận hồ sơ 606, 02 bản).
1. Đối với hồ sơ nộp tại BHXH Thành phố:
1.1. Quy trình tóm tắt:
- Mục đích: dùng để giải quyết chế độ hưu trí cho người lao động nộp hồ
sơ tại BHXH Thành phố.
- Thời
hạn trả kết quả: 15 ngày làm việc.
- Sơ đồ:
- Diễn giải quy trình:
+ Bước 1: Phòng TNHS. Thời hạn 01 ngày.
+ Bước 2: Phòng Chế độ BHXH. Thời hạn 04 ngày.
+ Bước 3: Phòng Thu. Thời hạn 02 ngày.
+ Bước 4: Phòng Cấp sổ, thẻ. Thời hạn 02 ngày.
+ Bước 5: Phòng Chế độ BHXH. Thời hạn 05 ngày.
+ Bước 6: Phòng TNHS. Thời hạn 01 ngày.
1.2. Quy trình chi tiết:
Bước 1: Phòng TNHS. Thời hạn 01 ngày làm việc.
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định: Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ về số lượng
và tính hợp pháp của hồ sơ; Kiểm tra tình hình nộp BHXH của đơn vị sử dụng lao
động đến thời điểm nộp hồ sơ có nợ BHXH hay không?
- Sau khi kiểm tra hồ sơ cán bộ TNHS nhập thông tin vào phần mềm TNHS.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng Chế độ BHXH.
Bước 2: Phòng Chế độ BHXH. Thời hạn 04 ngày làm việc.
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. Xác nhận việc giao nhận hồ sơ
trên phần mềm TNHS.
- Kiểm tra: Thời hạn nâng lương xem có đúng niên hạn hay không; Việc xếp
lương của đơn vị có đúng ngành nghề hay không; Phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm
niên vượt khung... có đúng không?; Chức
danh công việc có nằm trong danh mục ngành nghề độc hại hay không? Việc nộp
BHXH có đủ so với thời gian tham gia BHXH đã được xác nhận trong sổ BHXH hay
không?
- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thì lập Phiếu báo trả hồ sơ, ghi rõ
lý do chưa giải quyết, những vấn đề hoặc giấy tờ cần đơn vị bổ sung và trình
lãnh đạo phòng ký và trả ngay cho Phòng TN&QLHS.
- Những hồ sơ chưa đủ thủ tục, đủ điều kiện hưởng lương hưu thì in Bản quá
trình để chuyển Phòng Cấp sổ, thẻ in tờ bìa, tờ rời và tờ 07/SBH (những hồ sơ
có quá trình đóng BHXH chưa đúng quy định: nâng lương sớm, hưởng PCCV chưa
đúng, sai thâm niên vượt khung... thì vẫn in bản quá trình nhưng phải đúng theo
quy định).
- Xác nhận việc giao nhận hồ sơ trên phần mềm TNHS trước khi chuyển Bản
quá trình kèm toàn bộ hồ sơ hưu trí cho Phòng thu.
Bước 3: Phòng Thu. Thời hạn 02 ngày làm việc.
- Tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Chế độ BHXH, xác nhận giao nhận trên phần mềm
TNHS.
- Căn cứ thời điểm nghỉ hưu trên
quyết định của đơn vị, diễn biến tiền lương đóng BHXH thể hiện trên sổ BHXH, Bản
quá trình do phòng Chế độ BHXH lập để đối chiếu với SMS.
+ Nếu dữ liệu trùng khớp: Chuyển toàn bộ hồ sơ hưu
trí cho Phòng Cấp sổ, thẻ in tờ rời và tờ 07/SBH thể hiện toàn bộ quá trình
đóng BHXH, BHTN.
+ Nếu dữ liệu không trùng khớp (kể cả trường hợp đơn
vị đã bổ sung D02-TS có điều chỉnh lương ngay từ lúc nộp hồ sơ hưu trí): Nếu sai do cơ quan BHXH thì cán bộ
Phòng Thu kiểm tra hồ sơ và lập Phiếu giải quyết công việc trình lãnh đạo ký
duyệt để điều chỉnh dữ liệu. Nếu sai dữ liệu do đơn vị thì thông báo cho đơn vị
biết và ghi nội dung giải quyết vào Phiếu điều chỉnh (mẫu C02-TS).
Bước 4: Phòng Cấp sổ, thẻ. Thời hạn 02 ngày làm việc.
- In tờ bìa, tờ rời, tờ 07/SBH và chuyển trả toàn bộ hồ sơ hưu trí cho
Phòng Chế độ BHXH.
- Xác nhận việc giao nhận hồ sơ trên phần mềm TNHS.
Bước 5: Phòng Chế độ BHXH. Thời hạn 05 ngày làm việc.
- Lập quyết định hưởng chế độ hưu trí.
- Trình lãnh đạo ký, đóng dấu. Tách ghép hồ sơ. Đóng dấu đã hưởng chế độ
hưu trí trên trang liền kề trang có thể hiện quá trình đóng BHXH của sổ BHXH và
trên tờ bìa sổ BHXH.
- Đục lỗ sổ BHXH.
- Bàn giao hồ sơ hưu trí (không bao gồm sổ BHXH) đã hoàn chỉnh cho Phòng TN&QLHS.
Những hồ sơ chưa đủ căn cứ giải quyết cần bổ sung thêm các giấy tờ, thủ tục thì
lập phiếu báo kèm hồ sơ trả cho Phòng TN&QLHS.
- Xác nhận việc giao nhận hồ sơ trên phần mềm TNHS.
Bước 6: Phòng TN&QLHS. Thời hạn 01 ngày làm việc.
+ Bộ phận TNHS.
- Xác nhận giao nhận hồ sơ khi nhận bàn giao hồ sơ từ Phòng Chế độ BHXH.
- Trả hồ sơ theo Phiếu giao nhận hồ sơ.
+ Bộ phận kế toán: Chi tiền cho khách hàng theo giấy
giới thiệu và quyết định hưu trí (nếu có).
2. Đối với hồ sơ nộp tại BHXH quận, huyện:
2.1. Quy trình tóm tắt:
- Mục đích: dùng để giải quyết chế độ hưu trí cho người lao động nộp hồ
sơ tại BHXH quận, huyện.
- Thời
hạn trả kết quả: 20 ngày làm việc.
- Sơ đồ:
- Diễn giải quy trình:
+ Bước 1: Bộ phận TNHS. Thời hạn 01 ngày.
+ Bước 2: Bộ phận Chế độ BHXH. Thời hạn 03 ngày.
+ Bước 3: Bộ phận Thu. Thời hạn 02 ngày.
+ Bước 4: Bộ phận Cấp sổ, thẻ. Thời hạn 02 ngày.
+ Bước 5: Bộ phận Chế độ BHXH. Thời hạn 01 ngày.
+ Bước 6: Phòng Chế độ BHXH Thành phố. Thời hạn 09
ngày.
+ Bước 7: Bộ phận Chế độ BHXH. Thời hạn 01 ngày.
+ Bước 8: Bộ phận TN&QLHS. Thời hạn 01 ngày.
2.2. Quy
trình chi tiết:
Bước 1: Bộ phận TNHS. Thời hạn 01 ngày làm việc.
- Tiếp nhận hồ sơ theo quy định: Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ về số lượng
và tính hợp pháp của hồ sơ; Kiểm tra tình hình nộp BHXH của đơn vị sử dụng lao
động đến thời điểm nộp hồ sơ có nợ BHXH hay không?
- Sau khi kiểm tra hồ sơ cán bộ TNHS nhập thông tin vào phần mềm TNHS.
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Chế độ BHXH.
Bước 2: Bộ phận Chế độ BHXH. Thời hạn 03 ngày làm việc.
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. Xác nhận việc giao nhận hồ sơ
trên phần mềm TNHS.
- Kiểm tra: Thời hạn nâng lương xem có đúng niên hạn hay không; Việc xếp
lương của đơn vị có đúng ngành nghề hay không; Phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm
niên vượt khung ... có đúng không?; Chức danh công việc có nằm trong danh mục ngành nghề độc hại hay không? Việc nộp BHXH có
đủ so với thời gian tham gia BHXH đã được xác nhận trong sổ BHXH hay không?
- Hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thì lập Phiếu báo trả hồ sơ, ghi rõ
lý do chưa giải quyết, những vấn đề hoặc giấy tờ cần đơn vị bổ sung và trình
lãnh đạo BHXH quận, huyện ký và trả ngay cho bộ phận TNHS.
- Những hồ sơ đủ thủ tục, đủ điều kiện hưởng lương hưu thì chuyển Bộ phận
Thu.
- Xác nhận việc giao nhận hồ sơ trên phần mềm TNHS trước khi chuyển bản
quá trình kèm toàn bộ hồ sơ hưu trí cho Bộ phận Cấp sổ, thẻ.
Bước 3: Bộ phận Thu. Thời hạn 02 ngày làm việc.
- Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Chế độ BHXH, xác nhận giao nhận trên phần mềm TNHS.
- Căn cứ thời điểm nghỉ hưu trên quyết định của đơn vị, diễn biến tiền
lương đóng BHXH thể hiện trên sổ BHXH, Bản quá trình do Bộ phận Chế độ BHXH lập
để đối chiếu với SMS.
+ Nếu dữ liệu trùng khớp: Chuyển toàn bộ hồ sơ hưu
trí cho Bộ phận Cấp sổ, thẻ in tờ rời và tờ 07/SBH thể hiện toàn bộ quá trình
đóng BHXH, BHTN.
+ Nếu dữ liệu không trùng khớp (kể cả trường hợp đơn
vị đã bổ sung D02-TS có điều chỉnh lương ngay từ lúc nộp hồ sơ hưu trí): Nếu sai do cơ quan BHXH thì cán bộ Bộ
phận Thu kiểm tra hồ sơ và lập Phiếu giải quyết công việc trình lãnh đạo ký duyệt
để điều chỉnh dữ liệu. Nếu sai dữ liệu do đơn vị thì thông báo cho đơn vị biết
và ghi nội dung giải quyết vào Phiếu điều chỉnh (mẫu C02-TS).
Bước 4: Bộ phận Cấp sổ, thẻ. Thời hạn 02 ngày làm việc.
- In tờ bìa, tờ rời, tờ 07/SBH và chuyển trả toàn bộ hồ sơ hưu trí cho Bộ
phận Chế độ BHXH.
- Xác nhận việc giao nhận hồ sơ trên phần mềm TNHS.
Bước 5: Bộ phận Chế độ BHXH. Thời hạn 01 ngày làm việc.
- Xác nhận việc giao nhận hồ sơ trên phần mềm TNHS;
- Chuyển toàn bộ hồ sơ hưu trí cho Phòng Chế độ BHXH.
Bước 6: Phòng Chế độ BHXH. Thời hạn 09 ngày làm việc.
- Thực hiện công việc tương tự Bước 5, phần 1 của quy trình này.
- Bàn giao hồ sơ hưu trí (không bao gồm sổ BHXH) đã hoàn chỉnh cho Bộ phận
chính sách. Những hồ sơ chưa đủ căn cứ giải quyết cần bổ sung thêm các giấy tờ, thủ tục thì lập Phiếu báo kèm hồ sơ trả cho cán bộ quận huyện.
Bước 7: Bộ phận Chế độ BHXH. Thời hạn 01 ngày làm việc.
- Sắp xếp và giao hồ sơ cho Bộ phận TNHS.
- Xác nhận giao nhận trên phần mềm TNHS.
Bước 8: Bộ phận TNHS và Bộ phận kế toán. Thời hạn 01 ngày làm việc.
+ Bộ phận TNHS.
- Xác nhận trên phần mềm TNHS sau khi nhận bàn giao quyết toán từ Bộ phận Chế
độ BHXH.
- Trả hồ sơ kèm sổ BHXH cho khách hàng theo Phiếu giao nhận hồ sơ.
+ Bộ phận kế toán: Chi tiền cho khách hàng theo giấy
giới thiệu và Quyết định hưu trí (nếu có)
Lưu ý:
- Trường hợp hồ sơ hưu trí chuyển tỉnh mà có trợ cấp 01 lần thì hướng
dẫn người lao động nhận tiền tại Bộ phận kế toán.
- Những trường hợp hồ sơ sai sót hoặc phải điều chỉnh, bổ sung
thì cán bộ giải quyết hồ sơ phải
ghi rõ những nội dung hoặc các loại hồ sơ thiếu cần bổ sung và chuyển trả lại
cho Bộ phận TNHS. Không được yêu cầu bổ sung quá 02 lần.
- Những trường hợp có thời điểm bắt đầu hưởng lương hưu trong
thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp thì thông báo cho Bộ phận thất nghiệp biết để
thông báo chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp.
- Nếu người lao động có nhu cầu nhận lương hưu qua thẻ ATM thì đề nghị cung cấp số
tài khoản thẻ, ghi rõ tên chi nhánh Ngân hàng nơi mở thẻ để tiện cho việc chuyển tiền. Nếu người lao động chưa có tài khoản
mà có đề nghị thì Bộ phận TNHS có thể cung cấp danh sách các ngân hàng có liên
kết với cơ quan BHXH để người lao động tự chọn ngân hàng để được hỗ trợ thủ tục mở thẻ.
- Nếu
có điều chỉnh nhân thân hoặc/và chức danh nghề thì nộp hồ sơ theo thủ tục và
quy định tại Phiếu giao nhận hồ sơ 614 hoặc 615.
PHỤ LỤC 02
PHIẾU GIAO NHẬN HỒ SƠ
(Đính kèm Quyết định số 114/QĐ-BHXH ngày 28/2/2013 của Giám đốc BHXH Thành phố Hồ Chí Minh)
Bao gồm 11 Phiếu giao nhận hồ sơ:
a) Phiếu giao nhận hồ sơ 601;
b) Phiếu giao nhận hồ sơ 602;
c) Phiếu giao nhận hồ sơ 604;
d) Phiếu giao nhận hồ sơ 605;
e) Phiếu giao nhận hồ sơ 606;
f) Phiếu giao nhận hồ sơ 607;
g) Phiếu giao nhận hồ sơ 612;
h) Phiếu giao nhận hồ sơ 613;
i) Phiếu giao nhận hồ sơ 614;
j) Phiếu giao nhận hồ sơ 615;
k) Phiếu giao nhận hồ sơ 621.
Số Hồ sơ: 601/…………/CĐBHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN HỒ SƠ
Loại hồ sơ: Hưởng trợ cấp ốm đau
(Thời hạn giải quyết loại hồ
sơ này: 15 ngày làm việc)
1. Tên đơn vị: ………………………………………………..
Mã đơn vị:…………………………….
2. Điện thoại: ……………………………………….
Email:……………………………………………
STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
I.
|
Hồ sơ yêu cầu chung:
|
|
1.
|
File dữ liệu: Gửi qua Email ÿ IMS ÿ Chuyển bằng đĩa ÿ Chuyển bằng USB ÿ
|
|
2.
|
- Danh sách người lao động đề nghị hưởng chế độ ốm đau theo mẫu C66a-HD (03
bản chính).
|
|
- Văn bản xác nhận điều kiện làm việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, 3 ca ... kèm biểu
D02-TS đề nghị điều
chỉnh chức
danh công việc.
|
|
II.
|
Nếu điều trị bệnh trong nước,
ngoài những hồ sơ tại phần I, bổ sung:
|
|
1.
|
Bản thân người lao động ốm:
|
|
1.1.
|
Bệnh ngắn ngày:
|
|
- Trường hợp điều trị nội trú: Giấy ra viện (Bản chính)
|
|
- Điều
trị ngoại trú: Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH mẫu C65-HD (bản
chính)
|
|
- Trường hợp bị tai nạn rủi ro phải có bản tường
trình của người lao động (bản chính)
|
|
1.2.
|
Đối với bệnh dài ngày:
- Trường hợp điều trị nội trú: Giấy ra viện (Bản
chính).
|
|
- Điều trị ngoại trú hội chẩn của bệnh viện (Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực) và giấy xác
nhận đợt điều trị (bản chính) nếu Biên bản hội chẩn không thể hiện thời gian điều trị ngoại trú.
|
|
- 02 Danh sách báo giảm lao động theo biểu D02-TS
|
|
2.
|
Nghỉ
trông con ốm:
|
|
- Trường
hợp điều trị nội trú: Giấy ra viện (Bản chính)
|
|
Điều trị ngoại trú: Sổ y bạ
hoặc Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH mẫu C65-HD (bản chính)
- Giấy xác nhận về nghỉ việc để
chăm sóc con ốm
của người sử dụng lao động nơi người lao động nghỉ việc trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng hết thời gian theo quy định
theo mẫu 5B-HSB (bản chính)
|
|
III.
|
Nếu điều trị bệnh ở nước ngoài,
ngoài những hồ sơ tại phần I, bổ sung:
|
|
1.
|
Bản dịch tiếng Việt (được công chứng) giấy khám, chữa
bệnh do cơ sở y tế nuớc ngoài cấp
|
|
Ngày trả kết quả: ………/………/……… (Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày, đơn vị
chưa đến nhận, cơ quan BHXH sẽ chuyển hồ sơ này vào kho lưu trữ)
……………., ngày…… tháng…..năm….
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
(Ký, ghi họ tên)
|
Người nộp hồ sơ
(Ký, ghi họ
tên)
|
Số Hồ sơ: 602/…………/CĐBHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN HỒ SƠ
Loại hồ sơ: Hưởng trợ cấp thai sản
(Thời hạn giải quyết loại hồ
sơ này: 15 ngày làm việc)
1. Tên đơn vị: …………………………………………………….
Mã đơn vị:………………………
2. Điện thoại: …………………………………………….
Email: ……………………………………
STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
I.
|
Đối với người đang đóng BHXH
|
|
1.
|
Hồ sơ yêu cầu:
|
|
1.1
|
- Danh sách người lao động đề nghị hưởng chế độ thai sản theo mẫu 67a-HD
(03 bản chính)
|
|
- Văn bản xác
nhận điều kiện làm việc nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm, 3 ca ... kèm biểu D02-TS đề nghị điều chỉnh chức danh công việc.
|
|
1.2.
|
Trường hợp người lao động Khám thai: Sổ khám thai hoặc Giấy khám thai hoặc
giấy chứng nhận nghỉ việc
hưởng bảo hiểm xã hội C65-HD (Bản chính)
|
|
1.3.
|
Trường hợp người lao động bị sảy thai, nạo, hút
thai, thai chết lưu, thực hiện biện pháp tránh thai:
|
|
- Giấy ra viện (bản chính) hoặc
|
- Giấy chứng nhận nghỉ việc
hưởng BHXH theo mẫu C65-HD (bản chính)
|
|
1.4.
|
Trường hợp người lao động sinh con:
|
|
- Giấy khai sinh hoặc chứng sinh
của con (Bản sao có chứng thực, 01 bản/con)
|
- Nếu con chết phải có thêm giấy chứng tử (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực, 01 bản/con)
|
|
+ Trường hợp con chết ngay sau khi sinh mà không được cấp Giấy chứng tử thì thay bằng Bệnh án (Bản sao có chứng thực), hoặc
|
|
+ Giấy ra viện của nguời mẹ (Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực).
|
|
1.5.
|
Trường hợp lao động nữ bị tàn tật: Giấy chứng nhận
tỷ lệ thương tật 21% trở lên (01 Bản sao có chứng thực)
|
|
1.6.
|
Nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi: Quyết định
công nhận việc nuôi con nuôi (01 Bản sao có chứng thực)
|
|
1.7.
|
Trường hợp sau khi sinh con mẹ chết:
|
|
- Giấy chứng tử của mẹ (01 Bản sao có chứng
thực)
|
- Đơn của người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng
con theo mẫu 11A-HSB (bản chính)
|
|
2.
|
File dữ liệu: Gửi qua Email ÿ IMS ÿ Chuyển bằng đĩa ÿ Chuyển bằng USB ÿ
|
|
II.
|
Đối với người lao động đã nghỉ việc,
sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi dưới 04 tháng tuổi:
|
|
1.
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ bìa sổ và các trang tờ rời, gồm: (Bản
chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
Sổ BHXH
(mẫu cũ):
|
2.
|
Đơn theo mẫu 11B-HSB (bản chính)
|
|
3.
|
- Trường hợp sinh con: Giấy khai sinh hoặc Giấy chứng
sinh của con (Bản sao có chứng thực, 01 bản/con)
|
|
- Trường hợp nhận con nuôi dưới 04 tháng tuổi: Quyết định công nhận việc nuôi
con nuôi (01 Bản
sao có chứng thực)
|
|
Ngày trả kết quả: ………../………./……. (Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày, đơn vị hoặc cá nhân chưa đến nhận, cơ quan BHXH sẽ chuyển hồ
sơ này vào kho lưu trữ)
……………., ngày…… tháng…..năm….
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
(Ký, ghi họ tên)
|
Người nộp hồ sơ
(Ký, ghi họ
tên)
|
Số Hồ sơ: 604/…………/CĐBHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN HỒ SƠ
Loại hồ sơ: Giải quyết chế độ tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp
(Thời hạn giải quyết loại hồ
sơ này: 15 ngày làm việc)
1. Tên đơn vị: ……………………………………………….
Mã đơn vị:……………………………
2. Điện thoại: ………………………………………. Email:…………………………………………
STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
I.
|
Tai nạn lao động (TNLĐ)
|
|
1.
|
Tai nạn lao động tại nơi làm việc:
|
|
1.1.
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ bìa sổ và các trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
Sổ BHXH (mẫu cũ):
|
|
1.2.
|
Văn bản đề nghị giải
quyết TNLĐ của người sử dụng lao động theo mẫu 5A-HSB (bản chính)
|
|
1.3.
|
- Đối với trường hợp bị tai nạn lao động: Biên bản điều tra tai nạn lao động (Bản
chính)
- Nếu tai nạn lao động do tai nạn giao thông: Biên bản khám nghiệm hiện trường,
Sơ đồ hiện trường vụ tai nạn giao thông của Công an giao thông hoặc Biên bản tai nạn giao thông (bản chính
hoặc Bản sao có chứng thực
|
|
1.4.
|
- Nếu điều trị nội trú: Giấy ra viện (Bản
chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
- Nếu không điều trị nội trú: Giấy chứng nhận thương tích, đơn thuốc, các giấy tờ khám, điều
trị có liên quan (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
1.5.
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của
Hội đồng giám định y khoa từ 5% trở lên. (Bản chính)
|
|
2.
|
Hộ khẩu thường trú hoặc giấy đăng ký tạm trú (Bản sao có chứng thực)
nếu TNLĐ do tai nạn giao thông
|
|
II.
|
Bệnh nghề nghiệp:
|
|
1
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ
bìa sổ và các trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
|
Sổ BHXH (mẫu cũ):
|
2
|
Văn bản đề nghị giải quyết bệnh nghề nghiệp của người
sử dụng lao động theo mẫu 5A-HSB (bản chính)
|
|
3
|
Biên bản đo đạc môi trường (bản chính hoặc
bản sao có chứng thực)
|
|
4
|
Phiếu khám bệnh nghề nghiệp hoặc phiếu hội chẩn (bản
chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
5
|
Bệnh án bệnh nghề nghiệp (bản chính hoặc bản sao
có chứng thực)
|
|
6
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của
Hội đồng giám định y khoa từ 5% trở lên. (Bản chính)
|
|
Lưu ý:
- Nếu
suy giảm khả năng lao động < 31% thì mỗi loại giấy tờ, biểu mẫu lập 02 bản. (trừ sổ BHXH)
- Nếu suy giảm khả năng lao động ≥ 31% thì mỗi loại giấy tờ, biểu mẫu lập 03 bản. (trừ sổ BHXH)
Ngày trả kết quả: ………../…………/………… (Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày, đơn vị
chưa đến nhận, cơ quan BHXH sẽ chuyển hồ sơ này vào kho lưu trữ)
……………., ngày…… tháng…..năm….
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
(Ký, ghi họ tên)
|
Người nộp hồ sơ
(Ký, ghi họ
tên)
|
Số Hồ sơ: 605/…………/CĐBHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN HỒ SƠ
Loại hồ sơ: Giải quyết chế độ tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp tái phát hoặc
tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp tổng hợp
(Thời hạn
giải quyết loại hồ sơ này: 15 ngày làm việc)
1. Tên đơn vị: …………………………………………………….
Mã đơn vị:………………………
2. Điện thoại: …………………………………………….
Email:……………………………………
STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
I.
|
Tai nạn lao động (TNLĐ), bệnh nghề
nghiệp tổng hợp (bị tai nạn lao động nhiều lần, bị nhiều bệnh nghề nghiệp hoặc vừa bị tai nan lao động vừa bị bệnh nghề nghiệp):
|
|
1.
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ bìa sổ và các trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
|
Sổ BHXH (mẫu cũ):
|
|
2.
|
Văn bản đề nghị giải quyết TNLĐ, BNN của người sử dụng lao động theo mẫu 5A-HSB (Bản
chính)
|
|
3.
|
- Đối với trường hợp bị tai nạn lao động: Biên bản điều tra tai nạn lao
động (Bản chính)
- Nếu tai nạn lao động do tai nạn giao thông: Biên bản khám nghiệm hiện trường, Sơ đồ
hiện trường vụ tai nạn giao thông của Công an giao thông hoặc Biên bản tai nạn giao thông (bản
chính hoặc Bản sao có chứng thực)
|
|
- Đối với
trường hợp bị bệnh nghề nghiệp: Biên bản đo đạc môi trường có yếu tố độc hại (Bản sao có chứng thực). Nếu có nhiều người bị BNN thì hồ sơ mỗi nguời phải
trích sao biên bản.
|
|
4.
|
- Nếu điều trị nội trú: Giấy ra viện (Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực)
- Nếu không điều trị nội trú:
|
|
+ Nếu bị tai nạn lao động: Giấy chứng nhận thương tích, đơn thuốc,
các giấy tờ khám, điều trị có liên quan (Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực)
|
|
+ Nếu bị bệnh nghề nghiệp: Giấy khám bệnh nghề nghiệp hoặc phiếu hội chẩn bệnh nghề nghiệp (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
5.
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động của
Hội đồng Giám định Y khoa từ 5% trở lên (Bản chính)
|
|
6.
|
Hồ sơ hưởng trợ cấp tai nạn lao động hoặc Hồ sơ hưởng
trợ cấp bệnh nghề nghiệp của những lần bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trước đó (Bản
sao có chứng thực)
|
|
7.
|
Hộ khẩu
thường trú hoặc giấy đăng ký tạm trú (Bản sao có chứng thực) nếu TNLĐ
do tai nạn giao thông
|
|
II.
|
Tai nạn lao động tái phát hoặc bệnh nghề
nghiệp tái phát:
|
|
1.
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ bìa sổ và các
trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
Tờ bìa sổ:
|
Sổ BHXH
(mẫu cũ):
|
2.
|
- Nếu điều trị nội trú: Giấy ra viện (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực) sau khi đã điều trị ổn định tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
tái phát
|
|
- Nếu không điều trị nội trú: Giấy tờ khám, điều trị thương tật tái phát hoặc bệnh tật tái phát (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
3.
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động
do tái phát của Hội đồng Giám định Y khoa (Bản chính)
|
|
4.
|
Hồ sơ hưởng trợ cấp tai nạn lao động hoặc bệnh nghề
nghiệp trước đó (Bản sao có chứng thực)
|
|
Lưu ý:
- Nếu
suy giảm khả năng lao động < 31% thì mỗi loại giấy tờ, biểu mẫu lập 02 bản. (trừ sổ BHXH)
- Nếu suy giảm khả năng lao động ≥ 31% thì mỗi loại giấy tờ, biểu mẫu lập 03 bản. (trừ sổ BHXH)
- TNLĐ, BNN tái phát:
+ Nếu đang hưởng trợ cấp hàng tháng thì nộp hồ sơ cho
BHXH quận, huyện nơi đang chi trả trợ cấp.
+ Nếu đã hưởng trợ cấp 01 lần thì nộp hồ sơ cho BHXH
quận, huyện nơi đang cư trú.
Ngày trả kết quả: ……..
/………/……… (Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày, đơn vị
chưa đến nhận, cơ
quan BHXH sẽ
chuyển hồ sơ này vào kho lưu trữ)
……………., ngày…… tháng…..năm….
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
(Ký, ghi họ tên)
|
Người nộp hồ sơ
(Ký, ghi họ
tên)
|
Số Hồ sơ: 606/…………/CĐBHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN HỒ SƠ
Loại hồ sơ: Giải quyết chế độ hưu trí
(Thời hạn
giải quyết loại hồ sơ này: 15 ngày làm việc đối với cấp BHXH Thành phố; 20 ngày làm việc đối với cấp BHXH quận, huyện)
1. Tên đơn vị: …………………………………………………….
Mã đơn vị:………………………
2. Điện thoại: …………………………………………….
Email: ……………………………………
TT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
I.
|
Hồ sơ hưu trí đối với người đang
làm việc:
|
|
1.
|
Sổ BHXH: hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ bìa sổ và các trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
|
Sổ BHXH (mẫu cũ)
|
2.
|
Quyết định nghỉ việc hưởng
chế độ hưu trí theo mẫu do Bộ
LĐTB&XH quy định (03 Bản chính).
|
|
3.
|
Quyết định chuyển ngành và các quyết
định phong
quân hàm - nếu có (Bản sao có chứng thực)
|
|
4.
|
Biên bản
giám định mức suy giảm khả năng lao động từ 61% trở
lên của Hội đồng giám định y khoa nếu có (03 Bản chính)
|
|
5.
|
Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV/AIDS do rủi ro bệnh
nghề nghiệp - nếu có (02 Bản chính hoặc bản sao
có chứng thực)
|
|
6.
|
Danh sách người lao động nghỉ hưu trước tuổi được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định (sử dụng
chung cho hồ sơ của một đợt giải
quyết) (02 Bản sao có chứng thực)
|
|
7.
|
Thông báo của cơ quan BHXH đồng ý cho đơn vị đóng trước tiền BHXH, BHYT, BHTN của
đối tượng làm hồ sơ hưu trí (nếu có). 01 bản chính
|
|
8.
|
Công văn giải trình việc nộp hồ sơ hưu trí chậm so với thời điểm hưởng lương hưu (01 bản
chính)
|
|
9.
|
Phiếu cung cấp thông tin số tài khoản do người hưởng
lương hưu đề nghị (01 bản chính) (nếu có nhu cầu)
|
|
10.
|
Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có)
………………………………………………………………………………………
|
|
II.
|
Hồ sơ hưu trí đối với người có
tham gia BHXH tự nguyện, người bảo lưu thời gian đóng BHXH bắt buộc hoặc người
đã có quyết định chờ hưu:
|
|
1.
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ bìa sổ và
các trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
|
Sổ BHXH (mẫu cũ):
|
|
2.
|
- Đơn đề nghị hưởng chế độ hưu trí theo mẫu 12-HSB (01
bản chính), hoặc
|
|
- Giấy chứng nhận chờ hưu đối với người lao động nghỉ việc chờ đủ điều
kiện về tuổi đời (Bản chính).
|
|
3.
|
Đối với người chấp hành xong hình phạt tù không được hưởng án treo thì
phải có thêm Giấy chứng nhận chấp hành xong hình phạt tù (02 Bản sao có chứng thực)
|
|
4.
|
Quyết định trở về nước định cư hợp pháp - nếu có (02 Bản sao có
chứng thực)
|
|
5.
|
Quyết định của Tòa án tuyên bố mất tích trở
về - nếu có (02 Bản sao có chứng thực)
|
|
6.
|
Biên bản
giám định mức suy giảm khả năng
lao động từ 61% trở lên của Hội đồng giám định y khoa nếu có (02 Bản chính)
|
|
7.
|
Văn bản xác nhận điều kiện làm việc có yếu tố nặng nhọc, độc hại của người sử dụng lao động
(Bản chính theo mẫu)
|
|
8.
|
Văn bản giải trình việc nộp hồ sơ hưu trí chậm so với thời
điểm hưởng lương hưu (01 bản chính)
|
|
9.
|
Phiếu cung cấp thông tin số tài khoản do nguời hưởng
lương hưu đề nghị (01 bản chính) (nếu có nhu cầu)
|
|
10.
|
Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có)
……………………………………………………………………………………..
|
|
Lưu ý:
- Người có quyết định chờ hưu của BHXH Tp.HCM, không nộp sổ BHXH vì cơ quan BHXH đang giữ.
- Sau khi giải quyết hưu trí, sổ BHXH sẽ lưu giữ tại cơ quan BHXH,
không trả cho người lao động.
- Nếu sai lệch nhân thân (họ, tên đệm, tên, ngày, tháng,
năm sinh) giữa sổ BHXH và CMND, Hộ khẩu thì đề nghị điều chỉnh sổ BHXH trước khi giải quyết hồ sơ hưu trí. Cơ quan BHXH không điều chỉnh lại những sai sót trên sau
khi đã lập QĐ hưu trí.
Ngày trả kết quả: …………/…………/………(Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày, đơn vị
chưa đến nhận, cơ quan BHXH sẽ chuyển hồ sơ này vào
kho lưu trữ)
…………, ngày…… tháng….. năm……
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
(Ký, ghi họ tên)
|
Người nộp hồ sơ
(Ký, ghi họ
tên)
|
Số Hồ sơ: 607/…………/CĐBHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN HỒ SƠ
Loại hồ sơ: Hưởng chế độ tử tuất
(Thời hạn
giải quyết loại hồ sơ này: 15 ngày làm việc)
1. Tên đơn vị: …………………………………………………….
Mã đơn vị:………………………
2. Điện thoại: …………………………………………….
Email: ……………………………………
STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
I.
|
Hồ sơ đủ điều kiện hưởng tuất 01 lần:
|
|
1.
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ bìa sổ và các trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
|
Sổ BHXH (mẫu cũ):
|
|
2.
|
Giấy chứng tử, Giấy báo tử hoặc Quyết định của Tòa
án tuyên bố người lao động đã chết (bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
3.
|
Đối với người đang làm việc chết do tai nạn lao động
(kể cả chết trong thời gian
điều trị lần đầu), bổ sung:
|
|
- Biên bản điều tra tai nạn lao động (Bản chính)
|
- Giấy ra viện (bản chính hoặc/và bản sao có chứng thực); Nếu điều
trị ngoại trú: giấy chứng nhận thương tích,
giấy tờ khám, điều trị có liên quan (bản chính hoặc/và bản sao có chứng thực)
|
|
- Nếu tai
nạn giao thông được xác định là tai nạn
lao động thì bổ sung:
Biên bản khám nghiệm hiện trường, sơ đồ hiện trường vụ tai nạn
giao thông của Công an giao thông hoặc Biên bản tai nạn giao thông (Bản chính hoặc/và bản sao có chứng thực)
|
|
4.
|
Đối với nguời đang làm việc chết do bệnh nghề nghiệp (kể
cả chết trong thời gian điều trị lần đầu), bổ sung:
|
|
- Biên bản đo đạc môi trường (bản chính hoặc/và bản sao có chứng thực)
|
- Phiếu khám bệnh nghề nghiệp hoặc phiếu hội
chẩn (bản chính hoặc/và bản
sao có chứng thực)
|
|
- Bệnh án bệnh nghề nghiệp (bản chính hoặc/và bản
sao có chứng thực)
|
|
5.
|
Nếu chết do tai giao thông được xác định lại tai nạn
lao động: Hộ khẩu thường trú hoặc giấy
đăng ký tạm trú (Bản sao có chứng thực)
|
|
6.
|
Tờ khai hoàn cảnh gia đình theo mẫu 09A - HSB (bản
chính)
|
|
II
|
Hồ sơ đủ điều kiện hưởng tuất hàng tháng:
Ngoài giấy tờ nêu tại phần I, thân nhân phải bổ sung thêm:
|
|
1.
|
Giấy xác nhận của chính quyền địa phương nơi thân nhân của người lao động
khi còn sống phải nuôi dưỡng cư trú (nếu có, Bản chính)
|
|
2.
|
Giấy chứng nhận của nhà trường nơi đang học đối với
trường hợp con còn đi học từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi (nếu có, Bản chính)
|
|
3.
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên của
thân nhân đề nghị hưởng tuất hàng tháng (nếu có, Bản chính)
|
|
Lưu ý:
- Hồ sơ bảo lưu hoặc tự đóng tiếp BHXH bắt buộc hoặc đang đóng BHXH
tự nguyện chết: thân nhân nộp hồ sơ tại BHXH quận,
huyện nơi cư trú. Người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết:
thân nhân nộp hồ sơ tại BHXH quận, huyện nơi đang chi trả lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng.
- Người đang hưởng lương hưu chết không phải nộp sổ BHXH.
- Hồ sơ tuất 1 lần: mỗi loại giấy tờ lập 02 bản; hồ sơ tuất
hàng tháng: mỗi loại giấy tờ lập tối thiểu 03 bản.
Nếu có định suất chuyển
hưởng tỉnh khác thì ngoài số lượng
giấy chứng tử, tờ khai hoàn cảnh gia đình nêu trên, bổ sung thêm 01 bản / 01 tỉnh di chuyển.
Ngày trả kết quả: …………/…………/………(Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày đơn vị
chưa đến nhận, cơ quan BHXH sẽ chuyển hồ sơ này vào
kho lưu trữ)
…………, ngày…… tháng…..năm……
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
(Ký, ghi họ tên)
|
Người nộp hồ sơ
(Ký, ghi họ
tên)
|
Số Hồ sơ: 612/…………/CĐBHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN HỒ SƠ
Loại hồ sơ: Vừa giải quyết trợ cấp ốm đau vừa bảo lưu sổ BHXH
(Thời hạn
giải quyết loại hồ sơ này: 15 ngày làm việc)
1. Tên đơn vị: ………………………………………………….
Mã đơn vị:…………………………
2. Điện thoại: …………………………………………….
Email:……………………………………
STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
A.
|
Hồ sơ giải quyết trợ cấp ốm đau
|
|
I.
|
Hồ sơ yêu cầu chung:
|
|
1.
|
File dữ liệu: Gửi qua Email ÿ IMS ÿ Chuyển bằng đĩa ÿ Chuyển bằng USB ÿ
|
|
|
- Danh sách người lao động đề nghị hưởng chế độ ốm đau theo mẫu số
C66a-HD, (03 bản chính).
|
|
2.
|
- Văn bản xác nhận điều kiện làm việc
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, 3 ca ... kèm 02 bản chính biểu D02-TS đề nghị điều chỉnh chức danh công việc.
|
|
II.
|
Nếu điều trị bệnh trong nước,
ngoài những hồ sơ tại phần I, bổ sung:
|
|
1.
|
Bản
thân người lao động ốm:
|
|
1.1.
|
Bệnh ngắn
ngày:
|
|
- Điều trị
nội trú: Giấy ra viện (Bản chính)
|
|
- Điều trị
ngoại trú: Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH theo mẫu C65-HD (bản chính)
|
|
- Trường hợp bị tai nạn rủi ro phải có tường
trình của nguời lao động (bản chính)
|
|
1.2.
|
Đối với bệnh dài ngày:
|
|
- Điều trị nội trú: Giấy ra viện (Bản chính)
|
|
- Điều trị ngoại trú: Biên bản hội chẩn của bệnh viện (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực) và giấy xác nhận đợt điều trị (bản chính) nếu
Biên bản hội chẩn không
thể hiện thời
gian điều trị ngoại trú.
|
|
2.
|
Nghỉ
trông con ốm:
|
|
Trường hợp điều trị nội trú: Giấy ra viện (Bản chính)
|
- Điều trị ngoại trú: Sổ y bạ
hoặc Giấy chứng nhận nghỉ việc
hưởng BHXH mẫu C65-HD (bản
chính)
|
- Giấy
xác nhận về nghỉ việc để chăm sóc con của người sử dụng lao động nơi người lao động nghỉ việc
trước đó (cha hoặc mẹ) đã hưởng hết thời gian
theo quy định theo mẫu 5B-HSB (bản chính)
|
|
III.
|
Nếu điều trị bệnh ở nước ngoài,
ngoài những hồ sơ tại phần I, bổ sung:
|
|
1.
|
Bản dịch tiếng Việt (được công chứng) giấy khám, chữa
bệnh do cơ sở y tế nước ngoài cấp
|
|
B.
|
Hồ sơ bảo lưu sổ:
|
|
|
Điều kiện: Người lao động có tên trong
danh sách báo giảm (mẫu D02-TS) và đơn vị đã thực hiện đủ nghĩa vụ đóng BHXH,
BHYT
|
|
1.
|
Sổ
BHXH: hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ bìa
sổ và các trang tờ rời, gồm:
(Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
|
Sổ BHXH (mẫu cũ):
|
|
2.
|
Danh sách theo mẫu 01-DS/XNS (02 bản chính)
|
|
3.
|
CMND bản photo/1 người
|
|
4.
|
Ủy nhiệm chi hoặc giấy chuyển tiền (nếu có)
|
|
5.
|
Công văn cam kết thanh toán nợ (nếu có)
|
|
Ngày trả kết quả: …………/…………/………(Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày, các đơn vị chưa đến nhận, cơ quan BHXH sẽ chuyển hồ sơ này vào
kho lưu trữ)
…………., ngày…… tháng…..năm….
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
(Ký, ghi họ tên)
|
Người nộp hồ sơ
(Ký, ghi họ
tên)
|
Số Hồ sơ: 613/…………/CĐBHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN HỒ SƠ
Loại hồ sơ: Vừa giải quyết trợ cấp thai sản vừa bảo lưu sổ BHXH
(Thời hạn
giải quyết loại hồ sơ này: 15 ngày làm việc)
1. Tên đơn vị: …………………………………………………….
Mã đơn vị:………………………
2. Điện thoại: …………………………………………….Email: ……………………………………
STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
A.
|
Hồ sơ giải quyết trợ cấp thai sản.
|
|
1.1
|
- Danh sách người lao động đề nghị hưởng chế độ
thai sản theo mẫu 67a-HD (03 bản chính)
|
|
|
- Văn bản xác nhận điều kiện làm
việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, 3 ca ... kèm 02 bản chính D02-TS đề nghị điều chỉnh chức
danh công việc.
|
|
1.2
|
Trường hợp người lao động Khám thai: Sổ khám thai hoặc Giấy khám thai hoặc
Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH theo mẫu C65-HD (Bản chính)
|
|
1.3
|
Trường hợp người lao động bị sảy thai, nạo, hút
thai, thai chết lưu, thực hiện biện pháp tránh thai:
- Giấy ra viện (Bản chính) hoặc
|
|
- Giấy chứng nhận việc hưởng BHXH theo mẫu C65-HD (Bản chính)
|
|
1.4
|
Trường hợp người lao động sinh con:
|
|
- Giấy khai sinh hoặc chứng sinh của con (Bản sao có chứng
thực, 01 bản/con)
|
|
- Nếu con chết phải có thêm giấy chứng tử, (Bản chính
hoặc bản sao có chứng thực, 01 bản/con).
|
|
+ Trường hợp con chết ngay sau khi sinh mổ không được cấp Giấy chứng tử thì thay bằng Bệnh án (Bản sao có chứng thực, 01 bản/1 con) hoặc,
|
|
+ Giấy ra viện của người mẹ (Bản chính hoặc bản
sao có chứng thực).
|
|
1.5
|
Trường hợp lao động nữ bị tàn tật: Giấy chứng nhận
tỷ lệ thuơng tật 21% trở lên (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
1.6
|
Nhận
nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi:
Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản sao có chứng thực)
|
|
1.7
|
Trường hợp sau khi sinh con mẹ chết:
|
|
- Giấy chứng tử của mẹ (01 Bản sao có chứng thực)
|
|
- Đơn của người cha hoặc người trực tiếp nuôi dưỡng con theo mẫu 11A-HSB (bản chính)
|
|
2.
|
File dữ liệu: Gửi qua Email ÿ IMS ÿ Chuyển bằng đĩa ÿ Chuyển bằng USB ÿ
|
|
B.
|
Hồ sơ bảo lưu sổ
|
|
|
Điều kiện: người lao động có tên trong
Danh sách báo giảm (mẫu D02-TS) và đơn vị đã thực hiện đủ nghĩa vụ đóng BHXH,
BHYT.
|
|
1.
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ bìa sổ và các trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
|
Sổ BHXH (mẫu cũ):
|
|
2.
|
Danh sách theo mẫu 01-DS/XNS (02 bản chính)
|
|
3.
|
CMND bản photo/1 người
|
|
4.
|
Ủy nhiệm chi hoặc giấy chuyển tiền (nếu có)
|
|
5.
|
Công văn cam kết thanh toán nợ (nếu có)
|
|
Ngày trả kết quả: …………/…………/………(Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày, đơn vị
chưa đến nhận, cơ quan BHXH sẽ chuyển hồ sơ này vào
kho lưu trữ)
……………., ngày…… tháng…..năm….
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
(Ký, ghi họ tên)
|
Người nộp hồ sơ
(Ký, ghi họ
tên)
|
Số Hồ sơ: 614/…………/CĐBHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN HỒ SƠ
Loại hồ sơ: Giải quyết chế độ hưu trí và điều chỉnh nhân thân, chức danh nghề đối với
người bảo lưu sổ
(Thời hạn
giải quyết loại hồ sơ này: 20 ngày làm việc)
1. Ông (bà): ……………………………………………………………………………………………..
2. Số điện thoại liên lạc: ………………………………………………………………………………..
STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
I.
|
Hồ sơ hưu trí
|
|
1.
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ
bìa sổ và các trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
Tờ rời:
|
|
Tờ bìa sổ:
|
|
Sổ BHXH (mẫu cũ):
|
|
2.
|
- Đơn đề nghị hưởng chế độ hưu trí theo mẫu 12-HSB
(bản chính), hoặc
|
|
- Giấy chứng nhận chờ hưu đối với người lao động nghỉ việc chờ đủ
điều kiện về tuổi đời (bản chính).
|
3.
|
Quyết định chuyển ngành và các Quyết định phong
quân hàm - nếu có (Bản sao có chứng thực)
|
|
4.
|
Biên bản giám định mức suy giảm khả năng lao động từ
61% trở lên của Hội đồng Giám định Y khoa - nếu có (Bản chính, 03 bản)
|
|
5.
|
Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV/AIDS do rủi ro bệnh
nghề nghiệp - nếu có (02 Bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
6.
|
Đối với người chấp hành xong hình phạt tù trong trường hợp không
được hưởng án treo, bổ
sung giấy chứng
nhận chấp hành xong hình phạt
tù (02 Bản sao có chứng thực)
|
|
7.
|
Quyết định trở về nước định cư hợp pháp - nếu có
(02 Bản sao có chứng thực)
|
|
8.
|
Quyết định của Tòa án tuyên bố mất tích trở về - nếu có (02 Bản sao có chứng thực)
|
|
9.
|
Văn bản
giải trình việc nộp hồ sơ hưu trí chậm so với thời điểm hưởng lương hưu (01
bản chính)
|
|
10.
|
Phiếu cung cấp thông tin số tài khoản do người hưởng lương hưu đề nghị
(01 bản chính) (nếu có nhu cầu)
|
|
11.
|
Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có)
|
|
II.
|
Hồ sơ điều chỉnh nhân thân:
|
|
- CMND, Hộ khẩu (01 bản sao có chứng thực)
|
|
- Đơn đề nghị của người tham
gia mẫu D01-TS (01 bản chính).
|
|
- Danh sách đề nghị theo mẫu D02-TS (01 bản chính)
|
|
- Văn bản đề nghị (mẫu D01b-TS) của đơn vị nơi đang làm việc hoặc đơn vị quản lý trước khi ngừng việc hoặc đơn vị quản lý cấp trên trong trường hợp đơn vị cũ đã phá
sản, giải thể. (01 bản
chính).
|
|
- Văn bản đính chính các loại hồ sơ, giấy tờ của đơn vị và cơ quan có thẩm quyền.
|
|
III.
|
Hồ sơ điều chỉnh chức danh nghề:
|
|
- Văn bản đề nghị của đơn vị (mẫu
D01b-TS) (01 bản chính).
|
|
- Đơn đề nghị của người tham gia (mẫu D01-TS). (01 bản chính).
|
|
- Danh sách đề nghị theo mẫu D02-TS (01 bản
chính)
|
|
- Quyết định hoặc hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc, giấy tờ liên quan đến việc điều chỉnh (kèm theo bản chính để đối chiếu). (Bản sao
có chứng thực)
|
|
- Công văn giải trình của đơn vị (01 bản)
|
|
Lưu ý:
- Người có quyết định chờ hưu của cơ quan BHXH không cần nộp sổ BHXH
vì cơ quan BHXH đang giữ.
- Sau khi giải quyết xong, sổ BHXH sẽ lưu giữ tại cơ quan BHXH, không trả
cho cá nhân.
- Nếu sai lệch nhân thân (họ, tên đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh) giữa
sổ BHXH và CMND, Hộ khẩu thì đề nghị điều chỉnh sổ BHXH trước khi giải quyết hồ sơ hưu
trí. Cơ quan BHXH không điều chỉnh lại những sai sót trên sau khi đã
lập QĐ hưu trí.
Ngày trả kết quả: …………/…………/……… (Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày, ông (bà) chưa đến nhận, cơ quan BHXH sẽ chuyển hồ sơ này vào kho
lưu trữ)
……………., ngày…… tháng…..năm….
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
(Ký, ghi họ tên)
|
Người nộp hồ sơ
(Ký, ghi họ
tên)
|
Số Hồ sơ: 615/…………/CĐBHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN HỒ SƠ
Loại hồ sơ: Giải quyết chế độ hưu trí và điều chỉnh nhân thân, chức danh nghề đối với
người đang làm việc
(Thời hạn
giải quyết loại hồ sơ này: 20 ngày làm việc)
1. Tên đơn vị: …………………………………………………….
Mã đơn vị:………………………
2. Điện thoại: …………………………………………….
Email:……………………………………
STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
I.
|
Hồ sơ hưu trí:
|
|
1.
|
Sổ BHXH hoặc Sổ BHXH + các trang tờ rời hoặc số tờ bìa + các trang tờ rời (Bản chính).
|
|
- Tờ rời:
|
|
- Tờ bìa sổ:
|
|
- Sổ BHXH
(mẫu cũ)
|
|
2.
|
Quyết định nghỉ việc hưởng chế độ hưu trí theo mẫu do Bộ LĐTB&XH quy định (03
Bản chính).
|
|
3.
|
Quyết định chuyển ngành và các quyết định phong
quân hàm - nếu có (Bản sao có chứng thực)
|
|
4.
|
02 Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV/AIDS do rủi ro bệnh
nghề nghiệp - nếu có (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực)
|
|
5.
|
Đối với người chấp hành xong hình phạt tù trong trường
hợp không được hưởng án treo, bổ sung: Giấy chứng nhận chấp hành xong hình phạt
tù (02 Bản sao có chứng thực)
|
|
6.
|
Quyết định trở về nước định cư hợp pháp - nếu có (02
Bản sao có chứng thực)
|
|
7.
|
Quyết định của Tòa án tuyên bố mất tích trở về - nếu có (02 Bản sao có chứng
thực)
|
|
8.
|
Phiếu cung cấp thông tin số tài khoản do người hưởng lương hưu đề nghị (01
bản chính) (nếu có nhu cầu)
|
|
9.
|
Văn bản giải trình việc nộp hồ sơ hưu trí chậm so với thời điểm hưởng lương hưu (01 bản chính)
|
|
II
|
Hồ sơ điều chỉnh nhân thân:
|
|
- CMND, Hộ khẩu (01 bản sao có chứng thực)
|
|
- Đơn đề nghị của người tham gia mẫu D01-TS (01 bản chính).
|
|
- Văn bản đề nghị (mẫu D01b-TS)
của đơn vị nơi đang làm việc hoặc đơn vị quản lý trước khi ngừng việc hoặc đơn vị quản lý cấp trên
trong trường hợp đơn vị cũ đã phá
sản, giải thể. (01 bản chính).
|
|
- Danh sách đề nghị theo mẫu
D02-TS (01 bản chính)
|
|
- Văn bản đính chính, các loại hồ sơ, giấy tờ của đơn vị quản lý và cơ quan có thẩm quyền, (bản sao có chứng thực)
|
|
III.
|
Hồ sơ điều chỉnh chức danh nghề:
|
|
- Văn bản đề nghị của đơn vị (mẫu D01b-TS) (01 bản chính).
|
|
- Đơn đề nghị của người tham gia (mẫu D01-TS). (01
bản chính).
|
|
- Danh sách đề nghị theo mẫu D02-TS (01 bản chính).
|
|
- Quyết định hoặc hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc, giấy tờ liên quan đến việc điều chỉnh (kèm theo bản chính để đối chiếu). (Bản sao có chứng
thực)
|
|
- Công văn giải trình của đơn vị (01 bản)
|
|
Lưu ý:
- Sau khi giải quyết xong, sổ BHXH sẽ lưu tại cơ quan BHXH, không trả cho người lao động.
- Nếu sai lệch nhân thân (họ, tên đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh) giữa
sổ BHXH và CMND, Hộ khẩu thì đề nghị điều chỉnh sổ BHXH trước khi giải quyết hồ sơ hưu
trí. Cơ quan BHXH không điều chỉnh lại những sai sót trên sau khi đã
lập QĐ hưu trí.
Ngày trả kết quả: …………/…………/……… (Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày, đơn vị
chưa đến nhận, cơ quan BHXH sẽ chuyển hồ sơ này vào
kho lưu trữ)
……………., ngày…… tháng…..năm….
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
(Ký, ghi họ tên)
|
Người nộp hồ sơ
(Ký, ghi họ
tên)
|
Số Hồ sơ: 621/…………/CĐBHXH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
GIAO NHẬN HỒ SƠ
Loại hồ sơ: Giải quyết chế độ hưu trí do cơ quan BHXH giới thiệu giám định y khoa
(Thời hạn
giải quyết loại hồ sơ này: 45 ngày làm việc)
1. Ông (bà): ……………………………………………………………………………………………..
2. Số điện thoại liên lạc: ………………………………………………………………………………..
STT
|
Loại giấy tờ, biểu mẫu
|
Số lượng
|
1.
|
Sổ BHXH; hoặc Sổ BHXH và các trang tờ rời; hoặc tờ
bìa sổ và các trang tờ rời, gồm: (Bản chính)
|
|
- Tờ rời:
|
|
- Tờ bìa sổ:
|
|
- Sổ BHXH (mẫu cũ)
|
|
2.
|
- Đơn đề
nghị hưởng chế độ hưu trí theo
mẫu 12-HSB (01 bản
chính),
hoặc
|
|
- Giấy chứng nhận chờ hưu đối với người lao động nghỉ việc chờ đủ điều kiện về tuổi đời (Bản
chính).
|
|
3.
|
Đối với người chấp hành xong hình phạt tù trong trường
hợp không được hưởng án treo thì phải có thêm Giấy chứng nhận chấp hành xong hình phạt tù (02 Bản sao có chứng thực)
|
|
4.
|
Quyết định trở về nước định cư hợp pháp - nếu có (02
Bản sao có chứng thực)
|
|
5.
|
Quyết định của Tòa án
tuyên bố mất tích trở về - nếu có (02 Bản
sao có chứng thực)
|
|
6.
|
Giấy đề nghị giám định khả năng lao động theo mẫu quy định tại Thông
tư 07/2010/TT-BYT (01 bản chính)
|
|
7.
|
Văn bản xác nhận điều kiện làm việc có yếu tố nặng
nhọc, độc hại của người sử dụng lao động (Bản chính theo mẫu) nếu có
|
|
8.
|
Phiếu cung cấp thông tin số tài khoản do người hưởng lương hưu đề nghị (01 bản
chính) (nếu có nhu cầu)
|
|
9.
|
Bản photo CMND, Hộ khẩu kèm bản chính để đối chiếu hoặc Bản sao có chứng
thực
|
|
10.
|
Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
|
Lưu ý:
- Người bảo lưu sổ hoặc đang đóng BHXH tự nguyện, nộp hồ sơ tại BHXH quận, huyện
nơi cư trú.
- Người có quyết định chờ hưu của BHXH Tp.HCM không cần nộp sổ BHXH vì cơ quan BHXH đang giữ sổ.
- Sau khi giải quyết hưu trí, sổ BHXH sẽ lưu giữ tại cơ quan BHXH, không trả cho người lao động.
- Nếu sai lệch nhân thân (họ, tên đệm, tên, ngày, tháng, năm sinh) giữa
sổ BHXH và CMND, Hộ khẩu thì đề nghị điều chỉnh sổ BHXH trước khi giải quyết
hồ sơ hưu trí. Cơ quan BHXH không điều chỉnh lại những sai sót trên sau
khi đã lập QĐ hưu trí.
Ngày trả kết quả: …………/…………/……… (Quá hạn trả hồ sơ 30 ngày, ông (bà) chưa đến nhận, cơ quan BHXH sẽ chuyển hồ sơ này vào
kho lưu trữ)
……………., ngày…… tháng…..năm….
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
(Ký, ghi họ tên)
|
Người nộp hồ sơ
(Ký, ghi họ
tên)
|