|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1050/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Bảo hiểm xã hội Sở Lao động Cà Mau
Số hiệu:
|
1050/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Thân Đức Hưởng
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1050/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 25 tháng 6
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ
MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư
số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1904/QĐ-LĐTBXH ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 167/TTr-SLĐTBXH ngày 20/6/2019 và
ý kiến của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Công văn số 445/BHXH-TN&TKQTTHC
ngày 19/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- KGVX (VIC), CCHC (Đời76, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ
HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú tại Việt Nam
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
Nghị định số
143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Bảo hiểm xã
hội và Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người
lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Nghị định số
143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ).
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối,
tích hợp theo số hồ sơ “BLĐ-TBVXH-286418” của Bộ Lao động – Thương binh và Xã
hội
|
2
|
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc lần đầu
|
Không quá 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội (Luật bảo hiểm xã
hội năm 2014);
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc (Nghị định số
115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ);
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc (Thông tư số 59/2015/TT- BLĐTBXH
ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BLD-286209- TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
3
|
Cấp lại sổ bảo hiểm xã hội
|
Không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trường hợp quá trình xác minh thời gian đóng bảo hiểm xã
hội phức tạp thì không quá 45 ngày.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286211-TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
4
|
Điều chỉnh thông tin tham gia bảo hiểm xã hội của người
lao động
|
Trong 10 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286213-TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
5
|
Hưởng chế độ ốm đau
|
Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286214- TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
6
|
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai, lao
động nữ mang thai hộ khi khám thai, sẩy thai, nạo hút thai, thai chết lưu
hoặc phá thai bệnh lý, người lao động thực hiện biện pháp tránh thai
|
Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286215-TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
7
|
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con
|
- Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định từ người sử dụng lao động;
- Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286216- TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
8
|
Hưởng chế độ thai sản đối với người lao động nhận nuôi
con nuôi
|
- Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định từ người sử dụng lao động;
- Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận nuôi con nuôi.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286217-TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
9
|
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam nghỉ việc khi
vợ sinh con, người chồng khi lao động nữ mang thai hộ sinh con
|
Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định từ người sử dụng lao động.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286218- TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
10
|
Hưởng chế độ thai sản đối với lao động nữ mang thai hộ
khi sinh con
|
- Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định từ người sử dụng lao động;
- Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định từ lao động nữ mang thai hộ thôi việc trước thời điểm sinh con.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286219-TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
11
|
Hưởng chế độ thai sản đối với người mẹ nhờ mang thai hộ
khi lao động nữ mang thai hộ sinh con
|
- Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định từ người sử dụng lao động;
- Tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định từ người lao động thôi việc trước thời điểm nhận con.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286220- TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
12
|
Hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau,
thai sản
|
Tối đa 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286221-TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
13
|
Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo
hiểm xã hội bắt buộc
|
Tối đa 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286222- TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
14
|
Hưởng lương hưu đối với người lao động đang tham gia bảo
hiểm xã hội tự nguyện, người bảo lưu thời gian tham gia bảo hiểm xã hội
|
Tối đa 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định
số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện (Nghị định số 134/2015/NĐ-CP
ngày 29/12/2015 của Chính phủ);
- Thông tư
số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
- Thông tư
số 01/2016/TT- BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện (Thông tư số 01/2016/TT- BLĐTBXH
ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội).
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối,
tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286223- TT” của Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội
|
15
|
Hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
- Đối với người lao động là công dân Việt Nam: Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- Đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc
tại Việt Nam: Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần
Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị quyết
số 93/2015/QH13 ngày 22/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
- Thông tư
số 01/2016/TT- BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BLD-286224- TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
16
|
Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng bảo
hiểm xã hội và người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội chết
|
Tối đa 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
- Thông tư
số 01/2016/TT- BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286226- TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
17
|
Hưởng chế độ tử tuất đối với người đang hưởng hoặc đang
tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng
tháng chết
|
Tối đa 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ;
- Thông tư
số 59/2015/TT- BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
- Thông tư
số 01/2016/TT- BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286227-TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
18
|
Chuyển nơi hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
Thực hiện ngay khi tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường
bưu điện (bưu chính công ích).
|
Cơ quan, đơn
vị thực hiện:
- Bảo hiểm
xã hội tỉnh (địa chỉ: Số 296, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà
Mau, tỉnh Cà
Mau);
- Bảo hiểm
xã hội các huyện, thành phố Cà Mau.
|
Không
|
- Luật bảo
hiểm xã hội năm 2014;
- Nghị định
số 143/2018/NĐ-CP ngày 15/10/2018 của Chính phủ.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết
nối, tích hợp theo số hồ sơ “B- BLD-286229- TT” của Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
Tổng số có
18 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành./.
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1050/QĐ-UBND ngày 25/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
839
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|