Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 81/2024/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành: 17/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/2024/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 17 tháng 4 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH SƠN LA QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 09 tháng 01 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BYT ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 709/BC-VHXH ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu) tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Sơn La quản lý và áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

2. Đối tượng áp dụng: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Sơn La quản lý; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (nhưng không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu); các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bao gồm:

1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (chi tiết có Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III đính kèm theo Nghị quyết này).

2. Áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp: áp dụng mức giá theo hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III đính kèm Nghị quyết này theo nguyên tắc sau:

a) Các viện có giường bệnh, trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương.

b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV.

c) Đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn

- Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá dịch vụ kĩ thuật: bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III đính kèm theo Nghị quyết này.

- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

Người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực: tiếp tục áp dụng mức giá quy định tại Nghị quyết số 121/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các của Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 2024.

2. Nghị quyết số 121/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực.

3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ họp chuyên đề thứ mười chín thông qua ngày 17 tháng 4 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính, Tư pháp;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế Bộ Y tế;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND; UBND;
UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Thường trực: Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐNDBắc.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 81/2024/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

Cơ sở y tế/ Loại dịch vụ

Giá dịch vụ

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng I

42.100

2

Bệnh viện hạng II

37.500

3

Bệnh viện hạng III

33.200

4

Bệnh viện hạng IV

30.100

5

Trạm y tế xã

30.100

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 81/2024/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

2

3

4

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

786.300

673.900

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

474.700

359.200

312.200

279.400

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

255.300

212.600

198.000

176.900

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

229.200

182.700

171.600

152.800

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

193.800

147.600

138.600

128.200

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

339.000

287.500

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

308.500

252.100

225 200

204.000

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

270.500

224.700

199.600

177.200

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

242.100

192.100

168.100

153.100

5

Ngày giường trạm y tế xã

64.100

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

PHỤ LỤC III

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 81/2024/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

STT TT 37 (*)

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá dịch vụ

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

I

I

Siêu âm

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

49.300

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

81.300

3

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

186.000

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

233.000

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

268.000

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

598.000

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

468.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

816.000

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

2.023.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

Chụp X-quang thường

10

10

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

53.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

59.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

72.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

14.200

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

67.200

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

217.000

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

104.000

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

119.000

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

159.000

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

255.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

554.000

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

544.000

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

221.000

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

386.000

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

401.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

421.000

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

97.200

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

416.000

III

III

Chụp X-quang số hóa

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

68.300

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

100.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

125.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

20.700

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

426.000

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

624.000

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

579.000

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

239.000

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

279.000

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

536.000

40

38

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

959.000

41

39

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

401.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

532.000

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

643.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Seanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.712.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.461.000

46

44

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.467.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

45

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.154.000

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

3.004.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

47

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.748.000

50

48

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.694.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

49

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.665.000

52

50

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.913.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

51

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.729.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền(DSA)

5.686.000

55

53

04C 1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

6.026.000

56

54

04C 1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.926.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù); dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); bơm áp lực; dù bảo vệ chống tắc mạch; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch; van động mạch nhân tạo, van tim nhân tạo, bộ dụng cụ thay hoặc sửa van tim qua đường ống thông.

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.176.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng các loại, các cỡ; bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch; dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối; bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại); dù amplatzer; dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...) các loại, các cỡ; bơm áp lực các loại, các cỡ; dù bảo vệ chống tắc mạch các loại, các cỡ; bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch các loại, các cỡ.

58

56

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.926.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

59

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.776.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...); ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm); bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

60

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.226.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng; bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, keo nút mạch, các vi ống thông; các dây dẫn, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại; dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, các loại ống thông trung gian hoặc chuyên dụng không thuộc ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán (longsheat, ống thông siêu mềm), bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại), dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal, perclose...).

61

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.213.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn và vi dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi, bóng nong các loại, các cỡ, stent, các loại ống thông chuyên dụng khác (không gồm ống thông dẫn đường và ống thông chẩn đoán), các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ mở đường vào loại dài, keo nút mạch các loại; vật liệu nút mạch các loại, các cỡ

62

60

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.206.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu các loại; bộ kim chọc, kim đốt, kim định vị, thuốc gây xơ, dây dẫn các loại.

63

61

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.726.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, Stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.786.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

63

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.286.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

64

04C 1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.226.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc, bơm áp lực đẩy xi măng

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.227.000

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.322.000

69

67

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.691.000

70

68

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.191.000

V

V

Một số kỹ thuật khác

71

69

Đo mật độ xương 1 vị trí

84.800

Bằng phương pháp DEXA

72

70

Đo mật độ xương 2 vị trí

144.000

Bằng phương pháp DEXA

73

Đo mật độ xương

22.800

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

74

71

Bơm rửa khoang màng phổi

227.000

75

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

479.000

76

73

Bơm Streptokinase vào khoang màng phổi

1.027.000

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

498.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

35.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

166.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

143.000

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

183.000

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

150.000

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

214.000

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

259.000

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

184.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1

Chọc dò tủy sống

114.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

170.000

88

85

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

228.000

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

116.000

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

159.000

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

743.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

116.000

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

158.000

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

537.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

135.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

93

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.367.000

97

94

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

607.000

98

95

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

697.000

99

96

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.218.000

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

557.000

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.379.000

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

664.000

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.137.000

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.137.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

102

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.846.000

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

579.000

107

103

Đặt sonde dạ dày

94.300

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

929.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

105

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.178.000

Chưa bao gồm stent.

110

106

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.255.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

107

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.073.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu, dây dẫn và ống thông điều trị laser.

112

108

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.973.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

109

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

207.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.332.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

111

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

188.000

116

112

Hút dịch khớp

120.000

117

113

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

118

114

Hút đờm

12.200

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

968.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

574.000

121

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

988.000

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.248.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.672.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, quả lọc hấp phụ các loại, các cỡ, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99

Mở khí quản

734.000

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tế tại chỗ)

384.000

126

122

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

101.000

127

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

1.009.000

128

124

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.036.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

129

125

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.814.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

65.000

131

127

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.778.000

132

128

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.478.000

133

129

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.278.000

134

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

768.000

135

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.159.000

136

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.618.000

137

133

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.878.000

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

455.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

Nội soi dạ dày làm Clo test

302.000

140

135

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

255.000

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

430.000

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

322.000

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

302.000

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

198.000

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

753.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

146

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tuy ngược dòng (ERCP)

2.693.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

854.000

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

1.023.000

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

178.000

150

145

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.176.000

151

146

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.921.000

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

872.000

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

943.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

675.000

155

150

04C2.93.

Nội soi bàng quang không sinh thiết

543.000

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

712.000

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

915.000

158

153

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.360.000

159

154

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.384.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

155

Nối thông động- tĩnh mạch

1.160.000

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

252.000

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.312.000

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

209.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

131.000

165

160

030.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

601.000

166

161

Rửa phổi toàn bộ

8.428.000

Đã bao gồm thuốc gây mê

167

162

030.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

849.000

168

163

Rút máu để điều trị

256.000

169

164

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

184.000

170

165

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

620.000

Chưa bao gồm ống thông.

171

166

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

568.000

172

167

030.21

Sinh thiết cơ tim

1.822.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

130.000

174

169

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.025.000

175

170

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

847.000

176

171

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.926.000

177

172

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.726.000

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

273.000

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.128.000

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

442.000

181

176

Sinh thiết móng

335.000

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

628.000

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

253.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.383.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

180

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.689.000

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

168.000

187

182

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.578.000

188

183

030.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

663.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

605.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

513.000

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

474.000

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

915.000

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

783.000

194

189

03C1.26

Soi ruột non

669.000

195

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

456.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

258.000

197

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

1.008.000

198

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

522.000

199

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.528.000

Chưa bao gồm catheter.

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.565.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

567.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

67.500

203

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.447.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

204

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

56.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

199

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

258.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

60.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

85.000

208

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15 cm đến 30 cm

85.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

115.000

210

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

139.000

211

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

184.000

212

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

253.000

213

206

Thay canuyn mở khí quản

253.000

214

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

96.000

215

208

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

505.000

216

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

583.000

217

210

04C2.65

Thông đái

94.300

218

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

85.900

219

212

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

12.800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

213

Tiêm khớp

96.200

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

214

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

138.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

215

Truyền tĩnh mạch

22.800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

184.000

224

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

248.000

225

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

268.000

226

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

323.000

C

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

227

220

03C1DY.2

Bàn kéo

47.600

228

221

04C2.DY139

Bó Farafin

43.700

229

222

Bó thuốc

53.100

230

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

17.500

231

224

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

76.400

232

Châm (kim ngắn)

69.400

233

225

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

38.500

234

226

03C1DY 29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

63.300

235

227

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

148.000

236

228

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

36.100

237

229

Đặt thuốc y học cổ truyền

47.500

238

230

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

78.400

239

Điện châm (kim ngắn)

71.400

240

231

04C2.DY130

Điện phân

46.700

241

232

04C2.DY138

Điện từ trường

39.700

242

233

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

29.500

243

234

04C2.DY134

Điện xung

42.700

244

235

03C1DY.25

Giác hơi

34.500

245

236

03C1DY.1

Giao thoa

29.500

246

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

37.300

247

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

48.700

248

239

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

341.000

249

240

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

209.000

250

241

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

52.500

251

242

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

152.000

252

243

04C2.DY132

Laser châm

49.100

253

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.900

254

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

55.300

255

246

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

256

247

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

257

248

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

110.000

258

249

Ngâm thuốc y học cổ truyền

51.400

259

250

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.088.000

Chưa bao gồm thuốc

260

251

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

38.100

261

252

Sắc thuốc thang (1 thang)

13.100

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

46.700

263

254

04C2.DY131

Sóng ngắn

37.200

264

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

65.200

265

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

49.500

266

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

32.300

267

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

45.300

268

259

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

27.300

269

260

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

66.100

270

261

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

12.500

271

262

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

308.000

272

263

Tập nuốt (có sử dụng máy)

163.000

273

264

Tập nuốt (không sử dụng máy)

134.000

274

265

Tập sửa lỗi phát âm

112.000

275

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

45.700

276

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

51.400

277

268

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

30.600

278

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

12.500

279

270

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

12.500

280

271

04C2.DY127

Thủy châm

70.100

Chưa bao gồm thuốc.

281

272

03C1DY.14

Thủy trị liệu

64.200

282

273

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.825.000

Chưa bao gồm thuốc

283

274

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

1.195.000

Chưa bao gồm thuốc

284

275

04C2.DY133

Tử ngoại

36.300

285

276

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

31.100

286

277

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

31.100

287

278

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

31.100

288

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

31.100

289

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

69.300

290

281

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

32.300

291

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

45.200

292

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

55.800

293

284

Xông hơi thuốc

45.600

294

285

Xông khói thuốc

40.600

295

286

Xông thuốc bằng máy

45.600

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

296

287

Thủ thuật loại I

142.000

297

288

Thủ thuật loại II

74.700

298

289

Thủ thuật loại III

42.800

D

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

I

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

299

290

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.367.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

291

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)

1.558.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

292

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ

1.404.000

Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

293

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.536.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

303

294

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.334.000

304

295

Phẫu thuật loại I

2.265.000

305

296

Phẫu thuật loại II

1.351.000

306

297

Thủ thuật loại đặc biệt

1.310.000

307

298

Thủ thuật loại I

807.000

308

299

Thủ thuật loại II

485.000

309

300

Thủ thuật loại III

337.000

II

II

NỘI KHOA

310

301

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.444.000

311

302

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

919.000

312

303

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.401.000

313

304

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.175.000

314

305

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

296.000

315

306

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

167.000

316

307

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

530.000

317

308

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

179.000

318

309

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

688.000

319

310

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

893.000

320

311

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

858.000

321

312

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc liệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

337.000

322

313

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc liệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

383.000

323

314

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

482.000

324

315

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

395.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

325

316

Phẫu thuật loại I

1.625.000

326

317

Phẫu thuật loại II

1.132.000

327

318

Thủ thuật loại đặc biệt

853.000

328

319

Thủ thuật loại I

615.000

329

320

Thủ thuật loại II

336.000

330

321

Thủ thuật loại III

170.000

III

III

DA LIỄU

331

322

Chụp và phân tích da bằng máy

211.000

332

323

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

208.000

333

324

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

350.000

334

325

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

264.000

335

326

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

382.000

336

327

Điều trị một số bệnh da bằng Tractional, Intracell

1.381.000

337

328

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

477.000

338

329

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

357.000

339

330

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.124.000

340

331

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.384.000

341

332

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

237.000

342

333

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

309.000

343

334

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

758.000

344

335

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

820.000

345

336

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.132.000

346

337

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.331.000

347

338

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.606.000

348

339

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

652.000

349

340

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

584.000

350

341

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

2.051.000

351

342

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.691.000

352

343

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

803.000

353

344

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.457.000

354

345

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.604.000

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

355

346

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.434.000

356

347

Phẫu thuật loại I

1.930.000

357

348

Phẫu thuật loại II

1.107.000

358

349

Phẫu thuật loại III

832.000

359

350

Thủ thuật loại đặc biệt

801.000

360

351

Thủ thuật loại I

404.000

361

352

Thủ thuật loại II

263.000

362

353

Thủ thuật loại III

155.000

IV

IV

NỘI TIẾT

363

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

243.000

Chưa bao gồm bộ kim chọc, sonde dẫn lưu

364

355

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

271.000

365

356

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.704.000

366

357

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.310.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

367

358

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.916.000

368

359

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.569.000

369

360

Phẫu thuật loại 2 mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.446.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

370

361

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.348.000

371

362

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.839.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

372

363

Phẫu thuật loại đặc biệt mỗ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.682.000

Chưa bao gồm dao hàn mạch, hàn mô

373

364

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.958.000

374

365

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.849.000

Các thủ thuật còn lại khác

375

366

Thủ thuật loại I

654.000

376

367

Thủ thuật loại II

414.000

377

368

Thủ thuật loại III

220.000

V

V

NGOẠI KHOA

Ngoại Thần kinh

378

369

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.670.000

379

370

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.295.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

371

Phẫu thuật u hố mắt

5.741.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ.

381

372

Phẫu thuật áp xe não

7.144.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ

382

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.250.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

374

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tủy sống

5.040.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não), nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

384

375

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.669.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

385

376

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.970.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

386

377

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.671.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu, nẹp, vít, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

387

378

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.604.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, nẹp, kinh vi phẫu.

388

379

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.747.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít, nẹp, thiết bị cấy ghép, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

389

380

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.996.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm, keo sinh học.

390

381

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.996.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, nẹp, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ, vật liệu cầm máu, keo sinh học, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

391

382

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.504.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

392

383

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.646.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

393

384

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.746.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

394

385

Phẫu thuật u xương sọ

5.232.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

395

386

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.596.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, miếng vá khuyết sọ, miếng vá nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

396

387

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.998.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít, nẹp.

397

388

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.480.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

398

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.747.000

399

390

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.921.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường.

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

400

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.718.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

401

392

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.693.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành, Shunt trong lòng động mạch

402

393

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

15.196.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học, stent, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

403

394

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.737.000

404

395

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

13.068.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

405

396

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

8.237.000

406

397

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.737.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

407

398

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.476.000

408

399

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.828.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

409

400

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.398.000

410

401

03C2 1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.996.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học.

411

402

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

19.055.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học, stend, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

412

403

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim...)

17.693.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân, tạo, ống van động mạch, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

413

404

Phẫu thuật tim kín khác

14.180.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học

414

405

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.737.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

415

406

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.851.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

416

407

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.123.000

417

408

Phẫu thuật cắt phổi

8.985.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

418

409

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.670.000

419

410

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.818.000

420

411

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.943.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài, dụng cụ khâu cắt tự động, keo sinh học, dao hàn mạch, hàn mô.

421

412

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

10.341.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

422

413

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.647.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

423

414

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

7.011.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

Ngoại Tiết niệu

424

415

03C2.1.9

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.760.000

425

416

Phẫu thuật cắt thận

4.404.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

426

417

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.374.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

427

418

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.198.000

428

419

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.486.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

429

420

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.325.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

430

421

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.270.000

431

422

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.749.000

432

423

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.129.000

433

424

Phẫu thuật cắt bàng quang

5,517.000

434

425

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.691.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

435

426

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.735.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch

436

427

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

6.046.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

437

428

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.735.000

438

429

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.587.000

439

430

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.811.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

440

431

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.811.000

441

432

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

5.160.000

442

433

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

4.078.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

443

434

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.322.000

444

435

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.383.000

445

436

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.813.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

446

437

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.405.000

447

438

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.679.000

448

439

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.412.000

449

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.303.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

Tiêu hóa

450

441

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.654.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

451

442

Phẫu thuật cắt thực quản

7.627.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

452

443

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.999.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

453

444

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.380.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

454

445

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

6.180.000

455

446

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.892.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, Stent.

456

447

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

6.180.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

457

448

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

5.125.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

458

449

Phẫu thuật cắt da dày

7.610.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

459

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.275.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

460

451

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.984.000

461

452

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.395.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

462

453

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

3.085.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

463

454

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.642.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

464

455

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.574.000

465

456

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.465.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

466

457

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.395.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

467

458

Phẫu thuật cắt ruột non

4.801.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

468

459

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.654.000

469

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.657.000

470

460

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

7.190.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối; dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

471

461

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.918.000

472

462

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.448.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

473

463

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.486.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

474

464

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.756.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

465

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu lóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.730.000

476

466

Phẫu thuật cắt gan

8.477.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

477

467

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

6.007.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

478

468

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

7.087.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

479

469

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.871.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

480

470

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.486.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

481

471

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.487.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

482

472

Phẫu thuật cắt túi mật

4.694.000

483

473

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.216.000

484

474

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.671.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

485

475

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

7.128.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

486

476

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.986.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

487

477

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.680.000

488

478

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật lấy dị vật đường mật

3.486.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

489

479

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.363.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

490

480

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.627.000

Chưa bao gồm stent.

491

481

Phẫu thuật nối mật ruột

4.571.000

492

482

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

11.176.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch và đoạn mạch nhân tạo.

493

483

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10.357.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

494

484

Phẫu thuật Cắt lách

4.644.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

495

485

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.575.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

496

486

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.656.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

497

487

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.970.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

498

488

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.988.000

Chưa bao gồm dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

499

489

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.842.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch.

500

490

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.821.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm hoặc dao hàn mô hoặc dao hàn mạch, kẹp khóa mạch máu.

501

491

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.576.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

502

492

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.351.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

503

493

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.945.000

504

494

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.655.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

505

495

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp

2.346.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

506

496

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.462.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

507

497

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.962.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

508

498

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.063.000

509

499

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.972.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

510

500

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.713.000

511

501

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.454.000

512

502

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.715.000

513

503

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.263.000

Chưa bao gồm bóng nong.

514

504

04C3.1.158

Cắt phymosis

248.000

515

505

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

197.000

516

506

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

148.000

517

507

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

288.000

Xương, cột sống, hàm mặt

518

508

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

53.000

519

509

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

738.000

520

510

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

553.000

521

511

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

652.000

522

512

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

282.000

523

513

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

267.000

524

514

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

167.000

525

515

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

412.000

526

516

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

234.000

527

517

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

327.000

528

518

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

172.000

529

519

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

242.000

530

520

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

173.000

531

521

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

348.000

532

522

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

223.000

533

523

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

727.000

534

524

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

341.000

535

525

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

348.000

536

526

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

271.000

537

527

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

348.000

538

528

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

271.000

539

529

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

637.000

540

530

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

357.000

541

531

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

121.000

542

532

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

152.000

543

533

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

152.000

544

534

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.833.000

545

535

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

3.069.000

546

536

Phẫu thuật thay khớp vai

7.243.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

547

537

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

3.041.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

548

538

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

3.069.000

549

539

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.168.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

550

540

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.259.000

551

541

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.378.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

552

542

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.370.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

553

543

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.378.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

554

544

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.750.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

555

545

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.878.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

556

546

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.250.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

557

547

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.250.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

558

548

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

4.109.000

Chưa bao gồm kim hoặc đinh.

559

549

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.778.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

560

550

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.699.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

561

551

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.850.000

562

552

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

6.496.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

563

553

Phẫu thuật ghép xương

4.806.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

564

554

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.750.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

565

555

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.888.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

566

556

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.878.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

567

557

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.250.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, xi măng, đinh, nẹp, vít.

568

558

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.870.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

569

559

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)