1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định mức
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản
lý.
2. Đối tượng áp dụng:
c) Người bệnh có thẻ bảo hiểm
y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế;
d) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan.
3. Nghị quyết này không áp dụng
đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây:
a) Đơn vị góp vốn, huy động
vốn, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 85/2012/NĐ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối
với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc
bảo đảm đủ bù đắp chi phí và có tích lũy;
b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư,
hợp tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính
phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế;
c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
đầu tư theo hình thức đối tác công tư theo Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
4. Người bệnh có thẻ bảo hiểm
y tế đi khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế thì
thực hiện theo mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế quy định tại
Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế
và Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y
tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.
1. Mức giá dịch vụ khám bệnh,
kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Nghị quyết này;
2. Mức giá dịch vụ ngày giường
điều trị quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết này;
3. Mức giá dịch vụ kỹ thuật,
xét nghiệm quy định tại Phụ lục 3 kèm theo Nghị quyết này.
1. Các bệnh viện, trung tâm
y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện
cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức
giá của bệnh viện hạng tương đương;
2. Các cơ sở khám, chữa bệnh
chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
3. Phòng khám bác sĩ gia
đình, y tế cơ quan, đơn vị, tổ chức, trường học: áp dụng mức giá của trạm y tế
xã, phường, thị trấn.
Mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý quy định tại
nghị quyết này được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2017.
Đối với người bệnh đang điều
trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định
tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm
thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này thì được áp dụng mức giá theo Nghị
quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Ngãi về việc thông qua quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 7 năm
2017, có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số
23/2014/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
về việc thông qua quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý./.
STT
|
Mã dịch vụ
|
Tên dịch vụ
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
A
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
I
|
|
Siêu âm
|
|
|
1
|
04C1.1.3
|
Siêu âm
|
49.000
|
|
2
|
03C4.1.3
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
70.600
|
|
3
|
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực
tràng
|
176.000
|
|
4
|
03C4.1.1
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch
máu
|
211.000
|
|
5
|
03C4.1.6
|
Siêu âm Doppler màu tim +
cản âm
|
246.000
|
|
6
|
03C4.1.5
|
Siêu âm tim gắng sức
|
576.000
|
|
7
|
04C1.1.4
|
Siêu âm Doppler màu tim 4
D (3D REAL TIME)
|
446.000
|
Mức giá của dịch vụ chỉ áp
dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim
mạch.
|
8
|
04C1.1.5
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch
máu qua thực quản
|
794.000
|
|
9
|
04C1.1.6
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc
Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.970.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò
siêu âm. bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa
vào lòng mạch.
|
II
|
|
Chụp X-quang thường
|
|
|
10
|
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm
(1 tư thế)
|
47.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
11
|
|
Chụp Xquang phim ≤ 24x30
cm (2 tư thế)
|
53.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
12
|
|
Chụp Xquang phim >
24x30 cm (1 tư thế)
|
53.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
13
|
|
Chụp Xquang phim > 24x30
cm (2 tư thế)
|
66.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
14
|
|
Chụp X-quang ổ răng hoặc cận
chóp
|
12.000
|
|
15
|
03C4.2.2.1
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường
(Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
61.000
|
|
16
|
03C4.2.1.7
|
Chụp Angiography mắt
|
211.000
|
|
17
|
04C1.2.5.33
|
Chụp thực quản có uống thuốc
cản quang
|
98.000
|
|
18
|
04C1.2.5.34
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống
thuốc cản quang
|
113.000
|
|
19
|
04C1.2.5.35
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang
|
153.000
|
|
20
|
03C4.2.5.10
|
Chụp mật qua Kehr
|
225.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
|
21
|
04C1.2.5.30
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm
thuốc cản quang (UIV)
|
524.000
|
|
22
|
04C1.2.5.31
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
514.000
|
|
23
|
03C4.2.5.11
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc
cản quang
|
191.000
|
|
24
|
04C1.2.6.36
|
Chụp tử cung-vòi trứng
(bao gồm cả thuốc)
|
356.000
|
|
25
|
03C4.2.5.12
|
Chụp X - quang vú định vị kim
dây
|
371.000
|
Chưa bao gồm kim định vị.
|
26
|
03C4.2.5.13
|
Lỗ dò cản quang
|
391.000
|
|
27
|
03C4.2.5.15
|
Mammography (1 bên)
|
91.000
|
|
28
|
04C1.2.6.37
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
386.000
|
|
III
|
|
Chụp Xquang số hóa
|
|
|
29
|
04C1.2.6.51
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
69.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
30
|
04C1.2.6.52
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
94.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
31
|
04C1.2.6.53
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
119.000
|
Áp dụng cho 01 vị trí
|
32
|
|
Chụp X-quang số hóa ổ răng
hoặc cận chóp
|
17.000
|
|
33
|
04C1.2.6.54
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng
số hóa
|
396.000
|
|
34
|
04C1.2.6.55
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm
thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
594.000
|
|
35
|
04C1.2.6.56
|
Chụp niệu quản - bể thận
ngược dòng (UPR) số hóa
|
549.000
|
|
36
|
04C1.2.6.57
|
Chụp thực quản có uống thuốc
cản quang số hóa
|
209.000
|
|
37
|
04C1.2.6.58
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống
thuốc cản quang số hóa
|
209.000
|
|
38
|
04C1.2.6.59
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang số hóa
|
249.000
|
|
39
|
04C1.2.6.60
|
Chụp tủy sống có thuốc cản
quang số hóa
|
506.000
|
|
40
|
|
Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến
vú 1 bên (tomosynthesis)
|
929.000
|
|
41
|
|
Chụp XQ số hóa đường dò. các
tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp
|
371.000
|
Chưa bao gồm ống thông.
kim chọc chuyên dụng.
|
IV
|
|
Chụp cắt lớp vi tính.
chụp mạch. cộng hưởng từ
|
|
|
42
|
04C1.2.6.41
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
không có thuốc cản quang
|
536.000
|
|
43
|
04C1.2.6.42
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
có thuốc cản quang
|
970.000
|
|
44
|
04C1.2.6.63
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến
128 dãy có thuốc cản quang
|
2.266.000
|
|
45
|
04C1.2.63
|
Chụp CT Scanner 64 dãy đến
128 dãy không có thuốc cản quang
|
1.431.000
|
|
46
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân
64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang
|
4.136.000
|
|
47
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân
64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang
|
3.099.000
|
|
48
|
04C1.2.6.64
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy
trở lên có thuốc cản quang
|
3.543.000
|
|
49
|
|
Chụp CT Scanner từ 256 dãy
trở lên không có thuốc cản quang
|
2.712.000
|
|
50
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân
từ 256 dãy có thuốc cản quang
|
7.643.000
|
|
51
|
|
Chụp CT Scanner toàn thân từ
256 dãy không thuốc cản quang
|
6.606.000
|
|
52
|
04C1.2.6.61
|
Chụp PET/CT
|
20.114.000
|
|
53
|
04C1.2.6.62
|
Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị
|
20.831.000
|
|
54
|
04C1.2.6.43
|
Chụp mạch máu số hóa xóa nền
(DSA)
|
5.502.000
|
|
55
|
04C1.2.6.44
|
Chụp động mạch vành hoặc
thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
5.796.000
|
|
56
|
04C1.2.6.45
|
Chụp và can thiệp tim mạch
(van tim. tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
6.696.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên
dụng dùng để can thiệp: bóng nong. stent. các vật liệu nút mạch. các loại ống
thông/ vi ống thông. các loại dây dẫn/ vi dây dẫn. các vòng xoắn kim loại. dụng
cụ lấy dị vật. bộ dụng cụ lấy huyết khối.
|
57
|
04C1.2.6.46
|
Chụp và can thiệp mạch chủ
bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA
|
8.946.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên
dụng dùng để can thiệp: bóng nong. bộ bơm áp lực. stent. các vật liệu nút mạch.
các vi ống thông. vi dây dẫn. các vòng xoắn kim loại.
|
58
|
|
Chụp và can thiệp mạch chủ
bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm
|
7.696.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên
dụng dùng để can thiệp: bóng nong. bộ bơm áp lực. stent. các vật liệu nút mạch.
các vi ống thông. vi dây dẫn. các vòng xoắn kim loại. dụng cụ lấy dị vật. bộ
dụng cụ lấy huyết khối. bộ bít thông liên nhĩ. liên thất.
|
59
|
04C1.2.6.48
|
Chụp. nút dị dạng và can
thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA
|
9.546.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên
dụng dùng để can thiệp: bóng nong. bộ bơm áp lực. stent. các vật liệu nút mạch.
các vi ống thông. vi dây dẫn. các vòng xoắn kim loại. dụng cụ lấy dị vật. hút
huyết khối.
|
60
|
04C1.2.6.47
|
Can thiệp đường mạch máu
cho các tạng dưới DSA
|
8.996.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên
dụng dùng để can thiệp: bóng nong. bộ bơm áp lực. stent. các vật liệu nút mạch.
các vi ống thông. vi dây dẫn. các vòng xoắn kim loại.
|
61
|
04C1.2.6.50
|
Can thiệp vào lòng mạch trực
tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất. đốt giãn tĩnh mạch. sinh thiết trong
lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da. dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới
DSA.
|
1.983.000
|
Chưa bao gồm kim chọc.
stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.
|
62
|
|
Can thiệp khác dưới hướng dẫn
của CT Scanner
|
1.159.000
|
Chưa bao gồm ống dẫn lưu.
|
63
|
04C1.2.6.50
|
Dẫn lưu. nong đặt Stent. lấy
dị vật đường mật hoặcđặt sonde JJ qua da dưới DSA
|
3.496.000
|
Chưa bao gồm kim chọc. bóng
nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.
|
64
|
03C2.1.56
|
Đốt sóng cao tần hoặc vi
sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner
|
1.679.000
|
Chưa bao gồm đốt sóng cao
tần và dây dẫn tín hiệu.
|
65
|
03C2.1.57
|
Đốt sóng cao tần hoặc vi
sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.179.000
|
Chưa bao gồm kim đốt sóng
cao tần và dây dẫn tín hiệu.
|
66
|
04C1.2.6.49
|
Điều trị các tổn thương xương.
khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống. điều trị các khối u
tạng và giả u xương...)
|
2.996.000
|
Chưa bao gồm vật tư tiêu
hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.
|
67
|
03C4.2.5.2
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có
thuốc cản quang
|
2.336.000
|
|
68
|
03C4.2.5.1
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
không có thuốc cản quang
|
1.754.000
|
|
69
|
|
Chụp cộng hưởng từ gan với
chất tương phản đặc hiệu mô
|
8.636.000
|
|
70
|
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu
- phổ - chức năng
|
3.136.000
|
|
V
|
|
Một số kỹ thuật khác
|
|
|
71
|
|
Đo mật độ xương 1 vị trí
|
79.500
|
|
72
|
|
Đo mật độ xương 2 vị trí
|
139.000
|
|
73
|
03C5.1
|
Telemedicine
|
1.500.000
|
|
B
|
|
CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ
NỘI SOI
|
|
|
74
|
|
Bơm rửa khoang màng phổi
|
203.000
|
|
75
|
03C1.51
|
Bơm rửa niệu quản sau tán
sỏi (ngoài cơ thể)
|
454.000
|
|
76
|
|
Bơm streptokinase vào
khoang màng phổi
|
1.003.000
|
|
77
|
04C2.108
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
458.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều
lần.
|
78
|
04C3.1.142
|
Cắt chỉ
|
30.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú.
|
79
|
|
Chăm sóc da cho người bệnh
dị ứng thuốc nặng
|
150.000
|
Áp dụng với người bệnh hội
chứng Lyell. Steven Johnson.
|
80
|
04C2.69
|
Chọc dò màng bụng hoặc
màng phổi
|
131.000
|
|
81
|
04C2.112
|
Chọc tháo dịch màng bụng
hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
169.000
|
|
82
|
04C2.71
|
Chọc hút khí màng phổi
|
136.000
|
|
83
|
04C2.70
|
Chọc rửa màng phổi
|
198.000
|
|
84
|
03C1.4
|
Chọc dò màng tim
|
234.000
|
|
85
|
03C1.74
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới
siêu âm
|
170.000
|
Trường hợp dùng bơm kim
thông thường để chọc hút.
|
86
|
03C1.1
|
Chọc dò tủy sống
|
100.000
|
Chưa bao gồm kim chọc dò.
|
87
|
|
Chọc hút dịch điều trị u
nang giáp
|
161.000
|
|
88
|
|
Chọc hút dịch điều trị u
nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
214.000
|
|
89
|
04C2.67
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
104.000
|
|
90
|
04C2.121
|
Chọc hút hạch hoặc u hoặc
áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
145.000
|
|
91
|
04C2.122
|
Chọc hút hạch hoặc u hoặc
áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
719.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản quang
nếu có sử dụng.
|
92
|
04C2.68
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
104.000
|
|
93
|
04C2.111
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
144.000
|
|
94
|
04C2.115
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ
|
523.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy
dùng nhiều lần.
|
|
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ sử
dụng máy khoan cầm tay
|
2.353.000
|
|
95
|
04C2.114
|
Chọc hút tủy làm tủy đồ
|
121.000
|
Chưa bao gồm kim chọc hút
tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.
|
96
|
04C2.98
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
583.000
|
|
97
|
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe
phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
658.000
|
|
98
|
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe
phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
|
1.179.000
|
|
99
|
03C1.58
|
Đặt catheter động mạch
quay
|
533.000
|
|
100
|
03C1.59
|
Đặt catheter động mạch
theo dõi huyết áp liên tục
|
1.354.000
|
|
101
|
03C1.57
|
Đặt catheter tĩnh mạch
trung tâm một nòng
|
640.000
|
Chưa bao gồm vi ống thông
các loại. các cỡ
|
102
|
04C2.104
|
Đặt catheter tĩnh mạch
trung tâm nhiều nòng
|
1.113.000
|
|
103
|
04C2.103
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng
catheter 2 nòng
|
1.113.000
|
Chỉ áp dụng với trường hợp
lọc máu.
|
104
|
|
Đặt catheter hai nòng có
cuff, tạo đường hầm để lọc máu
|
6.774.000
|
|
105
|
04C2.106
|
Đặt nội khí quản
|
555.000
|
|
106
|
|
Đặt sonde dạ dày
|
85.400
|
|
107
|
03C1.52
|
Đặt sonde JJ niệu quản
|
904.000
|
Chưa bao gồm Sonde JJ.
|
108
|
03C1.32
|
Đặt stent thực quản qua nội
soi
|
1.107.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
109
|
|
Điều trị rung nhĩ bằng
năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu -
điện học các buồng tim
|
2.795.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều
trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện
học các buồng tim.
|
110
|
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng
Laser nội mạch
|
1.973.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở
mạch máu và ống thông điều trị laser.
|
111
|
|
Điều trị suy tĩnh mạch bằng
năng lượng sóng tần số radio
|
1.873.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở
mạch máu và ống thông điều trị RF.
|
112
|
|
Gây dính màng phổi bằng
thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
|
183.000
|
Chưa bao gồm thuốc. hóa chất.
|
113
|
03C1.56
|
Hấp thụ phân tử liên tục
điều trị suy gan cấp nặng
|
2.308.000
|
Chưa bao gồm hệ thống quả
lọc và dịch lọc.
|
114
|
|
Hút dẫn lưu khoang màng phổi
bằng máy hút áp lực âm liên tục
|
183.000
|
|
115
|
|
Hút dịch khớp
|
109.000
|
|
116
|
|
Hút dịch khớp dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
118.000
|
|
117
|
|
Hút đờm
|
10.000
|
|
118
|
04C2.119
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội
soi
|
918.000
|
Chưa bao gồm sonde niệu quản
và dây dẫn Guide wire.
|
119
|
04C2.79
|
Lọc màng bụng chu kỳ
(CAPD)
|
549.000
|
|
120
|
04C2.78
|
Lọc màng bụng liên tục 24
giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
938.000
|
|
121
|
03C1.71
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
|
2.173.000
|
Chưa bao gồm quả lọc. bộ
dây dẫn và dịch lọc.
|
122
|
03C1.72
|
Lọc tách huyết tương (01 lần)
|
1.597.000
|
Chưa bao gồm quả lọc tách
huyết tương. bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.
|
123
|
04C2.99
|
Mở khí quản
|
704.000
|
|
124
|
04C2.120
|
Mở thông bàng quang (gây
tê tại chỗ)
|
360.000
|
|
125
|
|
Nghiệm pháp hồi phục phế
quản với thuốc giãn phế quản
|
63.300
|
|
126
|
03C1.39
|
Nội soi lồng ngực
|
937.000
|
|
127
|
|
Nội soi màng phổi, gây
dính bằng thuốc hoặc hóa chất
|
4.982.000
|
|
128
|
|
Nội soi màng phổi, sinh
thiết màng phổi
|
5.760.000
|
|
129
|
03C1.45
|
Niệu dòng đồ
|
54.200
|
|
130
|
|
Nội soi phế quản dưới gây
mê có sinh thiết
|
1.743.000
|
|
131
|
|
Nội soi phế quản dưới gây
mê không sinh thiết
|
1.443.000
|
|
132
|
|
Nội soi phế quản dưới gây
mê lấy dị vật phế quản
|
3.243.000
|
|
133
|
04C2.96
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê
|
738.000
|
|
134
|
04C2.116
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê có sinh thiết
|
1.105.000
|
|
135
|
04C2.117
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê lấy dị vật
|
2.547.000
|
|
136
|
|
Nội soi phế quản ống mềm:
cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
|
2.807.000
|
|
137
|
04C2.88
|
Nội soi thực quản-dạ dày-
tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
410.000
|
Đã bao gồm chi phí Test HP
|
138
|
04C2.87
|
Nội soi thực quản-dạ dày-
tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
231.000
|
|
139
|
04C2.90
|
Nội soi đại trực tràng ống
mềm có sinh thiết
|
385.000
|
|
140
|
04C2.89
|
Nội soi đại trực tràng ống
mềm không sinh thiết
|
287.000
|
|
141
|
04C2.92
|
Nội soi trực tràng có sinh
thiết
|
278.000
|
|
142
|
04C2.91
|
Nội soi trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
179.000
|
|
143
|
03C1.25
|
Nội soi dạ dày can thiệp
|
2.191.000
|
|
144
|
03C4.2.4.2
|
Nội soi mật tuỵ ngược dòng
(ERCP)
|
2.663.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ can
thiệp: stent, ERCP catheter. bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng
kéo, bóng nong.
|
145
|
04C2.85
|
Nội soi ổ bụng
|
793.000
|
|
146
|
04C2.86
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
937.000
|
|
147
|
03C1.36
|
Nội soi ống mật chủ
|
154.000
|
|
148
|
|
Nội soi siêu âm chẩn đoán
|
1.152.000
|
|
149
|
|
Nội soi siêu âm can thiệp
- chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
|
2.871.000
|
|
150
|
03C1.40
|
Nội soi tiết niệu có gây
mê
|
824.000
|
|
151
|
04C2.101
|
Nội soi bàng quang - Nội
soi niệu quản
|
906.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ.
|
152
|
04C2.94
|
Nội soi bàng quang có sinh
thiết
|
621.000
|
|
153
|
04C2.93
|
Nội soi bàng quang không
sinh thiết
|
506.000
|
|
154
|
04C2.118
|
Nội soi bàng quang điều trị
đái dưỡng chấp
|
675.000
|
|
155
|
04C2.95
|
Nội soi bàng quang và gắp
dị vật hoặc lấy máu cục
|
870.000
|
|
156
|
|
Nối thông động - tĩnh mạch
có dịch chuyển mạch
|
1.342.000
|
|
157
|
|
Nối thông động - tĩnh mạch
sử dụng mạch nhân tạo
|
1.357.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
|
158
|
|
Nối thông động- tĩnh mạch
|
1.142.000
|
|
159
|
04C2.74
|
Nong niệu đạo và đặt thông
đái
|
228.000
|
|
160
|
03C1.31
|
Nong thực quản qua nội soi
|
2.239.000
|
|
161
|
04C2.73
|
Rửa bàng quang
|
185.000
|
Chưa bao gồm hóa chất.
|
162
|
03C1.5
|
Rửa dạ dày
|
106.000
|
|
163
|
03C1.54
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc
qua hệ thống kín
|
576.000
|
|
164
|
|
Rửa phổi toàn bộ
|
7.910.000
|
|
165
|
03C1.55
|
Rửa ruột non toàn bộ loại
bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
|
812.000
|
|
166
|
|
Rút máu để điều trị
|
216.000
|
|
167
|
|
Rút ống dẫn lưu màng phổi.
ống dẫn lưu ổ áp xe
|
172.000
|
|
168
|
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống
thông dẫn lưu ổ áp xe
|
2.058.000
|
Chưa bao gồm ống thông.
|
169
|
|
Siêu âm can thiệp điều trị
áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng
|
547.000
|
|
170
|
03C1.21
|
Sinh thiết cơ tim
|
1.702.000
|
Chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim và chụp buồng tim. kim sinh thiết cơ tim.
|
171
|
04C2.80
|
Sinh thiết da hoặc niêm mạc
|
121.000
|
|
172
|
|
Sinh thiết gan hoặc thận
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
978.000
|
|
173
|
|
Sinh thiết vú hoặc tổn thương
khác dưới hướng dẫn của siêu âm
|
808.000
|
|
174
|
|
Sinh thiết phổi hoặc gan
dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.872.000
|
|
175
|
|
Sinh thiết thận hoặc vú hoặc
vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
1.672.000
|
|
176
|
04C2.81
|
Sinh thiết hạch hoặc u
|
249.000
|
|
177
|
04C2.110
|
Sinh thiết màng hoạt dịch
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.078.000
|
|
178
|
04C2.83
|
Sinh thiết màng phổi
|
418.000
|
|
179
|
|
Sinh thiết móng
|
285.000
|
|
180
|
04C2.84
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến
qua siêu âm đường trực tràng
|
589.000
|
|
181
|
04C2.82
|
Sinh thiết tủy xương
|
229.000
|
Chưa bao gồm kim sinh thiết.
|
182
|
04C2.113
|
Sinh thiết tủy xương có
kim sinh thiết
|
1.359.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng
nhiều lần.
|
183
|
|
Sinh thiết tủy xương (sử dụng
máy khoan cầm tay).
|
2.664.000
|
|
184
|
03C1.20
|
Sinh thiết vú
|
144.000
|
|
185
|
|
Sinh thiết tuyến vú dưới
hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic
|
1.541.000
|
|
186
|
03C1.30
|
Soi bàng quang + chụp thận
ngược dòng
|
626.000
|
Chưa bao gồm thuốc cản
quang.
|
187
|
03C1.28
|
Soi đại tràng + tiêm hoặc
kẹp cầm máu
|
544.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ kẹp
và clip cầm máu.
|
188
|
03C1.22
|
Nội soi khớp gối/vai sinh thiết
hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật
|
483.000
|
|
189
|
03C1.23
|
Soi màng phổi
|
403.000
|
|
190
|
03C1.67
|
Soi phế quản điều trị sặc
phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
854.000
|
|
191
|
03C1.27
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp
cầm máu) hoặc cắt polyp
|
710.000
|
|
192
|
03C1.26
|
Soi ruột non có hoặc không
có sinh thiết
|
608.000
|
|
193
|
03C1.24
|
Soi thực quản hoặc dạ dày
gắp giun
|
396.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ gắp
giun.
|
194
|
03C1.29
|
Soi trực tràng + tiêm hoặc
thắt trĩ
|
228.000
|
|
195
|
03C1.62
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng
ngực
|
968.000
|
|
196
|
03C1.61
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng
tim
|
477.000
|
|
197
|
04C2.107
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration
offline: HDF ON - LINE)
|
1.478.000
|
Chưa bao gồm catheter.
|
198
|
04C2.123
|
Thận nhân tạo cấp cứu
|
1.515.000
|
Quả lọc dây máu dùng 1 lần;
đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0.25 lần cho 1 lần chạy thận.
|
199
|
04C2.76
|
Thận nhân tạo chu kỳ
|
543.000
|
Quả lọc dây máu dùng 6 lần.
|
200
|
04C3.1.149
|
Tháo bột: cột sống hoặc
lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu
|
59.400
|
|
201
|
04C3.1.150
|
Tháo bột khác
|
49.500
|
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú
|
202
|
|
Thay băng cắt lọc vết
thương mạn tính
|
233.000
|
Áp dụng đối với bệnh
Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do
đái tháo đường/ Vết loét. hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét. hoại tử do tỳ
đè.
|
203
|
04C3.1.143
|
Thay băng vết thương hoặc
vết mổ chiều dài ≤ 15cm
|
55.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
|
204
|
04C3.1.144
|
Thay băng vết thương chiều
dài trên 15cm đến 30 cm
|
79.600
|
|
205
|
|
Thay băng vết mổ chiều dài
trên 15cm đến 30 cm
|
79.600
|
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.
|
206
|
04C3.1.145
|
Thay băng vết thương hoặc
vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm
|
109.000
|
|
207
|
04C3.1.146
|
Thay băng vết thương hoặc
vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
129.000
|
|
208
|
04C3.1.147
|
Thay băng vết thương hoặc vết
mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
174.000
|
|
209
|
04C3.1.148
|
Thay băng vết thương hoặc
vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
227.000
|
|
210
|
|
Thay canuyn mở khí quản
|
241.000
|
|
211
|
04C2.72
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng
phổi
|
89.500
|
|
212
|
|
Thay transfer set ở bệnh
nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú
|
499.000
|
|
213
|
04C2.105
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
533.000
|
|
214
|
04C2.65
|
Thông đái
|
85.400
|
|
215
|
04C2.66
|
Thụt tháo phân hoặc Đặt
sonde hậu môn
|
78.000
|
|
216
|
|
Tiêm (bắp hoặcdưới da hoặctĩnh
mạch)
|
10.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
217
|
|
Tiêm khớp
|
86.400
|
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
218
|
|
Tiêm khớp dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
126.000
|
Chưa bao gồm thuốc tiêm.
|
219
|
|
Truyền tĩnh mạch
|
20.000
|
Chỉ áp dụng với người bệnh
ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.
|
220
|
04C3.1.151
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài < l0 cm
|
172.000
|
|
221
|
04C3.1.152
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài ≥ l0 cm
|
224.000
|
|
222
|
04C3.1.153
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài < l0 cm
|
244.000
|
|
223
|
04C3.1.154
|
Khâu vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài ≥ l0 cm
|
286.000
|
|
C
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG
|
|
|
224
|
03C1DY.2
|
Bàn kéo
|
43.800
|
|
225
|
04C2.DY139
|
Bó Farafin
|
50.000
|
|
226
|
|
Bó thuốc
|
47.700
|
|
227
|
03C1DY.3
|
Bồn xoáy
|
14.800
|
|
228
|
04C2.DY125
|
Châm (các phương pháp
châm)
|
81.800
|
|
229
|
03C1DY.8
|
Chẩn đoán điện
|
33.700
|
|
230
|
03C1DY.29
|
Chẩn đoán điện thần kinh
cơ
|
53.200
|
|
231
|
04C2.DY124
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
174.000
|
|
232
|
04C2.DY140
|
Cứu (Ngải cứu. túi chườm)
|
35.000
|
|
233
|
|
Đặt thuốc y học cổ truyền
|
43.200
|
|
234
|
04C2.DY126
|
Điện châm
|
75.800
|
|
235
|
04C2.DY130
|
Điện phân
|
44.000
|
|
236
|
04C2.DY138
|
Điện từ trường
|
37.000
|
|
237
|
03C1DY.20
|
Điện vi dòng giảm đau
|
28.000
|
|
238
|
04C2.DY134
|
Điện xung
|
40.000
|
|
239
|
03C1DY.25
|
Giác hơi
|
31.800
|
|
240
|
03C1DY.1
|
Giao thoa
|
28.000
|
|
241
|
04C2.DY129
|
Hồng ngoại
|
41.100
|
|
242
|
04C2.DY141
|
Kéo nắn. kéo dãn cột sống,
các khớp
|
50.500
|
|
243
|
|
Kỹ thuật can thiệp rối loạn
đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)
|
328.000
|
|
244
|
|
Kỹ thuật tập đường ruột
cho người bệnh tổn thương tủy sống
|
197.000
|
|
245
|
|
Kỹ thuật tập luyện với dụng
cụ chỉnh hình
|
44.400
|
|
246
|
|
Kỹ thuật thông tiểu ngắt
quãng trong phục hồi chức năng tủy sống
|
140.000
|
|
247
|
04C2.DY132
|
Laser châm
|
78.500
|
Giá của dịch vụ đã bao gồm
dịch vụ Châm (các phương pháp châm)
|
248
|
03C1DY.32
|
Laser chiếu ngoài
|
33.000
|
|
249
|
03C1DY.33
|
Laser nội mạch
|
51.700
|
|
250
|
|
Nắn, bó gãy xương cẳng
chân bằng phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
251
|
|
Nắn, bó gãy xương cẳng tay
bằng phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
252
|
|
Nắn, bó gãy xương cánh tay
bằng phương pháp y học cổ truyền
|
100.000
|
|
253
|
|
Ngâm thuốc y học cổ truyền
|
47.300
|
|
254
|
|
Phong bế thần kinh bằng Phenol
để điều trị co cứng cơ
|
1.009.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
255
|
03C1DY.17
|
Phục hồi chức năng xương
chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
28.000
|
|
256
|
|
Sắc thuốc thang (1 thang)
|
12.000
|
Đã bao gồm chi phí đóng gói
thuốc. chưa bao gồm tiền thuốc.
|
257
|
04C2.DY137
|
Siêu âm điều trị
|
44.400
|
|
258
|
04C2.DY131
|
Sóng ngắn
|
40.700
|
|
259
|
03C1DY.35
|
Sóng xung kích điều trị
|
58.000
|
|
260
|
03C1DY.5
|
Tập do cứng khớp
|
41.500
|
|
261
|
03C1DY.6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
24.300
|
|
262
|
03C1DY.4
|
Tập do liệt thần kinh
trung ương
|
38.000
|
|
263
|
03C1DY.19
|
Tập dưỡng sinh
|
20.000
|
|
264
|
|
Tập giao tiếp (ngôn ngữ,
ký hiệu, hình ảnh...)
|
52.400
|
|
265
|
03C1DY.11
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn
đầu đùi
|
9.800
|
|
266
|
|
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản
chậu. Pelvis floor)
|
296.000
|
|
267
|
|
Tập nuốt (có sử dụng máy)
|
152.000
|
|
268
|
|
Tập nuốt (không sử dụng
máy)
|
122.000
|
|
269
|
|
Tập sửa lỗi phát âm
|
98.800
|
|
270
|
04C2.DY136
|
Tập vận động đoạn chi
|
44.500
|
|
271
|
04C2.DY135
|
Tập vận động toàn thân
|
44.500
|
|
272
|
|
Tập vận động với các dụng
cụ trợ giúp
|
27.300
|
|
273
|
03C1DY.13
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
9.800
|
|
274
|
03C1DY.12
|
Tập với xe đạp tập
|
9.800
|
|
275
|
04C2.DY127
|
Thủy châm
|
61.800
|
Chưa bao gồm thuốc.
|
276
|
03C1DY.14
|
Thủy trị liệu
|
84.300
|
|
277
|
|
Tiêm Botulinum toxine vào cơ
thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động
|
2.707.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
278
|
|
Tiêm Botulinum toxine vào
điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
|
1.116.000
|
Chưa bao gồm thuốc
|
279
|
04C2.DY133
|
Tử ngoại
|
38.000
|
|
280
|
03C1DY.16
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
29.000
|
|
281
|
03C1DY.15
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
29.000
|
|
282
|
03C1DY.18
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa
các biến chứng do bất động
|
29.000
|
|
283
|
03C1DY.30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
29.000
|
|
284
|
04C2.DY128
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
61.300
|
|
285
|
03C1DY.21
|
Xoa bóp bằng máy
|
24.300
|
|
286
|
03C1DY.22
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay
|
59.500
|
|
287
|
03C1DY.23
|
Xoa bóp toàn thân
|
87.000
|
|
288
|
|
Xông hơi thuốc
|
40.000
|
|
289
|
|
Xông khói thuốc
|
35.000
|
|
290
|
|
Xông thuốc bằng máy
|
40.000
|
|
|
|
Các thủ thuật Y học cổ
truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác
|
|
|
291
|
|
Thủ thuật loại I
|
121.000
|
|
292
|
|
Thủ thuật loại II
|
64.700
|
|
293
|
|
Thủ thuật loại III
|
38.300
|
|
D
|
|
PHẪU THUẬT. THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
I
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG
ĐỘC
|
|
|
294
|
|
Phẫu thuật đặt hệ thống
tim phổi nhân tạo (ECMO)
|
5.022.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi. dây
dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
295
|
|
Thay dây, thay tim phổi
(ECMO)
|
1.429.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi.
dây dẫn và canuyn chạy ECMO.
|
296
|
|
Theo dõi, chạy tim phổi
nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
|
1.173.000
|
|
297
|
|
Kết thúc và rút hệ thống
ECMO
|
2.343.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật. thủ thuật
còn lại khác
|
|
|
298
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
3.062.000
|
|
299
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.061.000
|
|
300
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.223.000
|
|
301
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
1.149.000
|
|
302
|
|
Thủ thuật loại I
|
713.000
|
|
303
|
|
Thủ thuật loại II
|
430.000
|
|
304
|
|
Thủ thuật loại III
|
295.000
|
|
II
|
|
NỘI KHOA
|
|
|
305
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc
72 giờ
|
1.336.000
|
|
306
|
DƯ-MDLS
|
Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa
hoặcthức ăn
|
848.000
|
|
307
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu
đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15
ngày)
|
2.341.000
|
|
308
|
DƯ-MDLS
|
Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu
đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3
tháng)
|
5.024.000
|
|
309
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng phân hủy
Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
|
283.000
|
|
310
|
DƯ-MDLS
|
Phản ứng tiêu bạch cầu đặc
hiệu.
|
153.000
|
|
311
|
DƯ-MDLS
|
Test áp bì (Patch test) đặc
hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm
|
511.000
|
|
312
|
DƯ-MDLS
|
Test hồi phục phế quản
|
165.000
|
|
313
|
DƯ-MDLS
|
Test huyết thanh tự thân
|
647.000
|
|
314
|
DƯ-MDLS
|
Test kích thích phế quản
không đặc hiệu với Methacholine
|
863.000
|
|
315
|
DƯ-MDLS
|
Test kích thích với thuốc
hoặc sữa hoặc thức ăn
|
817.000
|
|
316
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da (Prick test) đặc
hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
|
330.000
|
|
317
|
DƯ-MDLS
|
Test lẩy da (Prick test) đặc
hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)
|
370.000
|
|
318
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì chậm đặc hiệu với
thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
468.000
|
|
319
|
DƯ-MDLS
|
Test nội bì nhanh đặc hiệu
với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
|
382.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật. thủ thuật
còn lại khác
|
|
|
320
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.509.000
|
|
321
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.047.000
|
|
322
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
791.000
|
|
323
|
|
Thủ thuật loại I
|
541.000
|
|
324
|
|
Thủ thuật loại II
|
301.000
|
|
325
|
|
Thủ thuật loại III
|
154.000
|
|
III
|
|
DA LIỄU
|
|
|
326
|
|
Chụp và phân tích da bằng
máy
|
198.000
|
|
327
|
|
Đắp mặt nạ điều trị một số
bệnh da
|
181.000
|
|
328
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Ni tơ lỏng, nạo thương tổn
|
314.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
329
|
|
Điều trị bệnh rụng tóc hoặc
bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen
|
233.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị. không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
|
330
|
|
Điều trị bệnh da sử dụng
phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen
|
295.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị. không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
|
331
|
|
Điều trị các bệnh về da sử
dụng công nghệ ionphoresis
|
510.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị. không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
|
332
|
|
Điều trị các bệnh lý của
da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân
|
214.000
|
|
333
|
|
Điều trị hạt cơm bằng
Plasma
|
332.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
334
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Fractional
|
1.144.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị.
|
335
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
IPL
|
427.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị.
|
336
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng
|
307.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
337
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser màu
|
967.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị.
|
338
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser YAG, Laser Ruby
|
1.061.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị.
|
339
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
Laser. Ánh sáng chiếu ngoài
|
187.000
|
|
340
|
|
Điều trị một số bệnh da bằng
tiêm tại chỗ, chấm thuốc
|
259.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị.
|
341
|
|
Điều trị sùi mào gà bằng Laser
CO2. cắt bỏ thương tổn
|
600.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.
|
342
|
|
Điều trị u mạch máu bằng
IPL (Intense Pulsed Light)
|
662.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị.
|
343
|
|
Phẫu thuật cấy lông mày
|
1.634.000
|
|
344
|
|
Điều trị viêm da cơ địa bằng
máy
|
1.082.000
|
|
345
|
|
Phẫu thuật chuyển gân điều
trị hở mi
|
2.041.000
|
|
346
|
|
Phẫu thuật điều trị hẹp hố
khẩu cái
|
2.317.000
|
|
347
|
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo
có viêm xương
|
602.000
|
|
348
|
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo
không viêm xương
|
505.000
|
|
349
|
|
Phẫu thuật điều trị sa trễ
mi dưới
|
1.761.000
|
|
350
|
|
Phẫu thuật điều trị sập cầu
mũi
|
1.401.000
|
|
351
|
|
Phẫu thuật điều trị u dưới
móng
|
696.000
|
|
352
|
|
Phẫu thuật giải áp thần
kinh
|
2.167.000
|
|
353
|
|
Phẫu thuật Mohs điều trị
ung thư da
|
3.044.000
|
|
354
|
|
Xoá xăm bằng các kỹ thuật
Laser Ruby
|
700.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị.
|
355
|
|
Xoá nếp nhăn bằng Laser
Fractional. Intracell
|
960.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị.
|
356
|
|
Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật
Laser Fractional
|
960.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị.
|
357
|
|
Trẻ hóa da bằng
Radiofrequency (RF)
|
515.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị.
|
358
|
|
Điều trị bệnh da bằng kỹ
thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)
|
4.200.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị. không bao gồm thuốc.
|
359
|
|
Điều trị lão hóa da sử dụng
kim dẫn thuốc
|
485.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị. không bao gồm thuốc.
|
360
|
|
Điều trị mụn trứng cá, rụng
tóc bằng máy Mesoderm
|
200.000
|
Giá tính cho mỗi đơn vị là
10 cm2 diện tích điều trị. không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.
|
361
|
|
Điều trị bệnh da bằng chiếu
đèn LED
|
180.000
|
|
|
|
Các phẫu thuật. thủ thuật
còn lại khác
|
|
|
362
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
3.061.000
|
|
363
|
|
Phẫu thuật loại I
|
1.713.000
|
|
364
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.000.000
|
|
365
|
|
Phẫu thuật loại III
|
754.000
|
|
366
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
716.000
|
|
367
|
|
Thủ thuật loại I
|
365.000
|
|
368
|
|
Thủ thuật loại II
|
235.000
|
|
369
|
|
Thủ thuật loại III
|
142.000
|
|
IV
|
|
NỘI TIẾT
|
|
|
370
|
03C2.1.5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
218.600
|
|
371
|
|
Gọt chai chân (gọt nốt
chai) trên người bệnh đái tháo đường
|
245.400
|
|
372
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở
tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
6.402.000
|
|
373
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ mở
tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
4.008.000
|
|
374
|
|
Phẫu thuật loại 1 mổ nội
soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
5.614.000
|
|
375
|
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở
tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.359.000
|
|
376
|
|
Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến
nội tiết không dùng dao siêu âm
|
3.236.000
|
|
377
|
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở
tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm
|
4.208.000
|
|
378
|
|
Phẫu thuật loại 3 mổ mở
tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
2.699.000
|
|
379
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt mổ
mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm
|
5.269.000
|
|
380
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm
|
7.545.000
|
|
381
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến
nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm
|
7.436.000
|
|
|
|
Các thủ thuật còn lại
khác
|
|
|
382
|
|
Thủ thuật loại I
|
575.000
|
|
383
|
|
Thủ thuật loại II
|
369.000
|
|
384
|
|
Thủ thuật loại III
|
204.000
|
|
V
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
Ngoại Thần kinh
|
|
|
385
|
|
Phẫu thuật giải ép thần
kinh hoặc khoan thăm dò sọ
|
4.310.000
|
|
386
|
|
Phẫu thuật lấy máu tụ
trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não
|
4.846.000
|
Chưa bao gồm nẹp. ghim.
vít. ốc. vật liệu cầm máu.
|
387
|
|
Phẫu thuật u hố mắt
|
5.297.000
|
Chưa bao gồm nẹp. ghim. ốc.
vít. kính vi phẫu.
|
388
|
|
Phẫu thuật áp xe não
|
6.514.000
|
Chưa bao gồm bộ dẫn lưu
kín.
|
389
|
03C2.1.39
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất
- màng bụng
|
3.981.000
|
Chưa bao gồm van dẫn lưu
nhân tạo.
|
390
|
03C2.1.45
|
Phẫu thuật nội soi não hoặc
tủy sống
|
4.847.000
|
|
391
|
03C2.1.38
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến
yên
|
5.220.000
|
|
392
|
|
Phẫu thuật tạo hình màng
não
|
5.431.000
|
Chưa bao gồm màng não nhân
tạo. bộ van dẫn lưu.
|
393
|
|
Phẫu thuật thoát vị não.
màng não
|
5.132.000
|
Chưa bao gồm màng não nhân
tạo. bộ van dẫn lưu.
|
394
|
|
Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy
|
6.852.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
kẹp mạch máu. ghim. ốc. vít. kính vi phẫu.
|
395
|
03C2.1.43
|
Phẫu thuật vi phẫu u não
đường giữa
|
7.118.000
|
Chưa bao gồm miếng vá nhân
tạo. ghim. ốc. vít.
|
396
|
03C2.1.41
|
Phẫu thuật vi phẫu u não nền
sọ
|
6.277.000
|
Chưa bao gồm đinh. nẹp.
vít. vật liệu cầm máu sinh học. màng não nhân tạo.
|
397
|
03C2.1.42
|
Phẫu thuật vi phẫu u não
thất
|
6.277.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn
đường. ghim. ốc. vít. dao siêu âm. bộ dẫn lưu não thất. vật liệu cầm máu.
|
398
|
|
Phẫu thuật vi phẫu u não
tuyến yên
|
6.752.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
kẹp mạch máu. ghim. ốc. vít. kính vi phẫu.
|
399
|
|
Phẫu thuật điều trị viêm
xương sọ hoặc hàm mặt
|
5.107.000
|
Chưa bao gồm nẹp. ghim. ốc.
vít. kính vi phẫu.
|
400
|
|
Phẫu thuật ghép khuyết sọ
|
4.351.000
|
Chưa bao gồm xương nhân tạo/
vật liệu thay thế xương sọ. đinh. nẹp. vít. lưới tital. ghim. ốc. vật liệu cầm
máu sinh học. màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.
|
401
|
|
Phẫu thuật u xương sọ
|
4.787.000
|
Chưa bao gồm đinh. ghim. nẹp.
vít. ốc vật liệu tạo hình hộp sọ. vật liệu cầm máu sinh học. màng não nhân tạo.
|
402
|
|
Phẫu thuật vết thương sọ
não hở
|
5.151.000
|
Chưa bao gồm đinh. ghim. nẹp.
vít. ốc. vật liệu cầm máu sinh học. màng não nhân tạo.
|
403
|
03C2.1.44
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng
mạch não
|
6.459.000
|
Chưa bao gồm kẹp mạch máu.
van dẫn lưu. ghim. ốc. vít.
|
404
|
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch
máu trong và ngoài hộp sọ
|
6.728.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo.
kẹp mạch máu. ghim. ốc. vít. kính vi phẫu.
|
405
|
03C2.1.40
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn
đường
|
6.118.000
|
|
406
|
03C2.1.46
|
Quang động học (PTD) trong
điều trị u não ác tính
|
6.771.000
|
Chưa bao gồm dụng cụ dẫn
đường
|
|
|
Ngoại Lồng ngực - mạch
máu
|
|
|
407
|
03C2.1.31
|
Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp
hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
|
1.524.000
|
Chưa bao gồm máy tạo nhịp.
máy phá rung.
|
408
|
03C2.1.24
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch
vành
|
17.542.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi
nhân tạo và dây chạy máy. mạch máu nhân tạo. động mạch chủ nhân tạo. keo sinh
học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. quả lọc tách huyết tương và bộ
dây dẫn. dung dịch bảo vệ tạng. bộ cố định vành.
|
409
|
03C2.1.25
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn
(động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)
|
14.042.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi
nhân tạo và dây chạy máy. động mạch chủ nhân tạo. mạch máu nhân tạo. keo sinh
học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. quả lọc tách huyết tương và bộ
dây dẫn. dung dịch bảo vệ tạng.
|
410
|
03C2.1.18
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
13.931.000
|
|
411
|
03C2.1.15
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
12.550.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân
tạo. động mạch chủ nhân tạo. keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động
mạch.
|
412
|
03C2.1.17
|
Phẫu thuật nong van động mạch
chủ
|
7.431.000
|
|
413
|
03C2.1.16
|
Phẫu thuật tạo hình eo động
mạch
|
13.931.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân
tạo. động mạch chủ nhân tạo. keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động
mạch.
|
414
|
|
Phẫu thuật đặt Catheter ổ
bụng để lọc màng bụng
|
7.055.000
|
|
415
|
|
Phẫu thuật tạo thông động
tĩnh mạch AVF
|
7.227.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân
tạo. động mạch chủ nhân tạo.
|
416
|
|
Phẫu thuật thăm dò ngoài
màng tim hoặc thăm dò lồng ngực
|
3.162.000
|
|
417
|
03C2.1.19
|
Phẫu thuật thay đoạn mạch
nhân tạo
|
12.277.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân
tạo. động mạch chủ nhân tạo. keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động
mạch.
|
418
|
03C2.1.21
|
Phẫu thuật thay động mạch
chủ
|
18.134.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi
nhân tạo và dây chạy máy. động mạch chủ nhân tạo.van động mạch chủ nhân tạo.
mạch máu nhân tạo. keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn. dung dịch bảo vệ tạng.
|
419
|
03C2.1.20
|
Phẫu thuật tim các loại
(tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)
|
16.542.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi
nhân tạo và dây chạy máy. vòng van và van tim nhân tạo. mạch máu nhân tạo. động
mạch chủ nhân tạo. keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.
quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn. miếng vá siêu mỏng. dung dịch bảo vệ
tạng.
|
420
|
|
Phẫu thuật tim kín khác
|
13.460.000
|
Chưa bao gồm động mạch chủ
nhân tạo. van động mạch chủ nhân tạo. mạch máu nhân tạo. keo sinh học dùng
trong phẫu thuật phình tách động mạch.
|
421
|
03C2.1.14
|
Phẫu thuật tim loại
Blalock
|
13.931.000
|
Chưa bao gồm mạch máu nhân
tạo. động mạch chủ nhân tạo.
|
422
|
03C2.1.26
|
Phẫu thuật tim. mạch khác
có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể
|
16.004.000
|
Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân
tạo và dây chạy máy. mạch máu nhân tạo. động mạch chủ nhân tạo. keo sinh học
dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch. quả lọc tách huyết tương và bộ
dây dẫn.
|
423
|
|
Phẫu thuật u máu các vị
trí
|
2.896.000
|
|
424
|
|
Phẫu thuật cắt phổi
|
8.265.000
|
Chưa bao gồm bộ khâu nối tự
động mổ hở (Stapler).
|
425
|
|
Phẫu thuật cắt u trung thất
|
9.918.000
|
|
426
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi
|
1.689.000
|
|
427
|
|
Phẫu thuật điều trị bệnh
lý lồng ngực khác
|
6.404.000
|
Chưa bao gồm các loại đinh
nẹp vít. các loại khung. thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
428
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
trung thất
|
9.589.000
|
|
429
|
|
Phẫu thuật nội soi ngực bệnh
lý hoặc chấn thương
|
7.895.000
|
|
430
|
|
Phẫu thuật phục hồi thành
ngực (do chấn thương hoặc vết thương)
|
6.567.000
|
Chưa bao gồm các loại đinh
nẹp vít. các loại khung. thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.
|
|
|
Ngoại Tiết niệu
|
|
|
431
|
03C2.1.91
|
Ghép thận, niệu quản tự thân
có sử dụng vi phẫu
|
6.307.000
|
|
432
|
|
Phẫu thuật cắt thận
|
4.044.000
|
|
433
|
|
Phẫu thuật cắt u thượng thận
hoặc cắt nang thận
|
5.835.000
|
|
434
|
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi
thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.839.000
|
|
435
|
03C2.1.82
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận
hoặc u sau phúc mạc
|
4.130.000
|
|
436
|
03C2.1.83
|
Phẫu thuật nội soi u thượng
thận hoặc nang thận
|
4.000.000
|
|
437
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc
sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang
|
3.910.000
|
|
438
|
|
Phẫu thuật cắt niệu quản
hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)
|
4.997.000
|
|
439
|
03C2.1.85
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu
quản bằng nội soi
|
2.950.000
|
|
440
|
|
Phẫu thuật cắt bàng quang
|
5.073.000
|
|
441
|
|
Phẫu thuật cắt u bàng
quang
|
5.152.000
|
|
442
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
bàng quang
|
4.379.000
|
|
443
|
03C2.1.84
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng
quang, tạo hình bàng quang
|
5.569.000
|
|
444
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt cổ
bàng quang
|
4.379.000
|
|
445
|
|
Phẫu thuật đóng dò bàng
quang
|
4.227.000
|
|
446
|
03C2.1.87
|
Điều trị u xơ tiền liệt
tuyến bằng laser
|
2.566.000
|
Chưa bao gồm dây cáp
quang.
|
447
|
03C2.1.88
|
Nội soi cắt đốt u lành tuyến
tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
2.566.000
|
|
448
|
|
Phẫu thuật bóc u xơ tiền
liệt tuyến
|
4.715.000
|
|
449
|
03C2.1.86
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt
qua nội soi
|
3.809.000
|
|
450
|
|
Phẫu thuật điều trị các bệnh
lý hoặc chấn thương niệu đạo khác
|
3.963.000
|
|
451
|
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn.
tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn
|
2.254.000
|
|
452
|
|
Phẫu thuật nội soi đặt
Sonde JJ
|
1.684.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ.
|
453
|
|
Phẫu thuật tạo hình dương
vật
|
4.049.000
|
|
454
|
03C2.1.89
|
Đặt prothese cố định sàn
chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
3.434.000
|
|
455
|
03C2.1.12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng
sóng xung (thủy điện lực)
|
2.362.000
|
|
456
|
03C2.1.13
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi
thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)
|
1.253.000
|
Chưa bao gồm sonde JJ. rọ
lấy sỏi.
|
|
|
Tiêu hóa
|
|
|
457
|
|
Phẫu thuật cắt các u lành
thực quản
|
5.209.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch
máu. máy cắt nối tự động và ghim khâu máy. dao siêu âm. Stent.
|
458
|
|
Phẫu thuật cắt thực quản
|
6.907.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch
máu. máy cắt nối tự động và ghim khâu máy. dao siêu âm. Stent.
|
459
|
03C2.1.61
|
Phẫu thuật cắt thực quản
qua nội soi ngực và bụng
|
5.611.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy.
|
460
|
|
Phẫu thuật đặt Stent thực
quản
|
4.936.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch
máu. máy cắt nối tự động và ghim khâu máy. dao siêu âm. Stent.
|
461
|
03C2.1.60
|
Phẫu thuật nội soi điều trị
trào ngược thực quản, dạ dày
|
5.727.000
|
|
462
|
|
Phẫu thuật tạo hình thực
quản
|
7.172.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch
máu. máy cắt nối tự động và ghim khâu máy. dao siêu âm. Stent.
|
463
|
03C2.1.59
|
Phẫu thuật nội soi tạo
hình thực quản
|
5.727.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy. Stent.
|
464
|
|
Phẫu thuật cắt bán phần dạ
dày
|
4.681.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy. kẹp khóa mạch máu. dao siêu âm.
|
465
|
|
Phẫu thuật cắt dạ dày
|
6.890.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy. kẹp khóa mạch máu. dao siêu âm.
|
466
|
03C2.1.62
|
Phẫu thuật nội soi cắt dạ
dày
|
4.887.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy. dao siêu âm. kẹp khóa mạch máu.
|
467
|
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng
dạ dày
|
4.037.000
|
|
468
|
03C2.1.64
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây
thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
3.072.000
|
Chưa bao gồm dao siêu âm.
|
469
|
03C2.1.81
|
Phẫu thuật bệnh phình đại
tràng bẩm sinh 1 thì
|
2.789.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối.
|
470
|
|
Phẫu thuật cắt đại tràng
hoặc phẫu thuật kiểu Harman
|
4.282.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối.
|
471
|
|
Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ
dính ruột
|
2.416.000
|
|
472
|
|
Phẫu thuật cắt nối ruột
|
4.105.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối.
|
473
|
03C2.1.63
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối
ruột
|
4.072.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy.
|
474
|
|
Phẫu thuật cắt ruột non
|
4.441.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối.
|
475
|
|
Phẫu thuật cắt ruột thừa
|
2.460.000
|
|
476
|
|
Phẫu thuật cắt trực tràng
đường bụng, tầng sinh môn
|
6.651.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch
máu. miếng cầm máu. máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
477
|
03C2.1.80
|
Phẫu thuật dị tật teo hậu
môn trực tràng 1 thì
|
4.379.000
|
|
478
|
|
Phẫu thuật nội soi cố định
trực tràng
|
4.088.000
|
Chưa bao gồm tấm nâng trực
tràng. dao siêu âm.
|
479
|
03C2.1.65
|
Phẫu thuật nội soi ung thư
đại hoặc trực tràng
|
3.130.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy. dao siêu âm. kẹp khóa mạch máu.
|
480
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối
tắt) hoặc dẫn lưu ngoài
|
2.563.000
|
Chưa bao gồm kẹp khóa mạch
máu. miếng cầm máu. máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.
|
481
|
|
Phẫu thuật khâu lỗ thủng
tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng
|
3.414.000
|
|
482
|
|
Phẫu thuật cắt gan
|
7.757.000
|
Chưa bao gồm keo sinh học.
đầu dao cắt gan siêu âm. dao cắt hàn mạch. hàn mô.
|
483
|
03C2.1.78
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan
|
5.255.000
|
Chưa bao gồm đầu dao cắt gan
siêu âm. keo sinh học. dao cắt hàn mạch. hàn mô.
|
484
|
03C2.1.77
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử
dụng thiết bị kỹ thuật cao
|
6.335.000
|
Chưa bao gồm đầu dao cắt
gan siêu âm. keo sinh học. dao cắt hàn mạch. hàn mô.
|
485
|
|
Phẫu thuật điều trị bệnh
lý gan hoặc mật khác
|
4.511.000
|
Chưa bao gồm keo sinh học.
đầu dao cắt gan siêu âm. dao cắt hàn mạch. hàn mô. Stent. chi phí DSA.
|
486
|
03C2.1.79
|
Phẫu thuật nội soi điều trị
bệnh lý gan mật khác
|
3.130.000
|
Chưa bao gồm đầu dao cắt
gan siêu âm. keo sinh học. dao cắt hàn mạch. hàn mô.
|
487
|
|
Phẫu thuật khâu vết thương
gan hoặc chèn gạc cầm máu
|
5.038.000
|
Chưa bao gồm vật liệu cầm
máu.
|
488
|
|
Phẫu thuật cắt túi mật
|
4.335.000
|
|
489
|
03C2.1.73
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi
mật
|
2.958.000
|
|
490
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật
chủ
|
4.311.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi
và điện cực tán sỏi.
|
491
|
|
Phẫu thuật lấy sỏi ống mật
phức tạp
|
6.498.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi.
|
492
|
03C2.1.76
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi
mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột
|
3.630.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi
và điện cực tán sỏi.
|
493
|
03C2.1.67
|
Phẫu thuật nội soi cắt
nang ống mật chủ
|
4.227.000
|
|
494
|
03C2.1.72
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi
mật hay dị vật đường mật
|
3.130.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi
và điện cực tán sỏi.
|
495
|
03C2.1.75
|
Tán sỏi trong mổ nội soi
đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr
|
3.919.000
|
Chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi.
|
496
|
03C2.1.74
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và
nong đường mật qua ERCP
|
3.268.000
|
Chưa bao gồm stent.
|
497
|
|
Phẫu thuật nối mật ruột
|
4.211.000
|
|
498
|
|
Phẫu thuật cắt khối tá tụy
|
10.424.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động. ghim khâu máy cắt nối. khóa kẹp mạch máu. dao siêu âm và đoạn mạch nhân
tạo.
|
499
|
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối
tá tụy có sử dụng máy cắt nối
|
9.840.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy. dao siêu âm. kẹp khóa mạch máu.
|
500
|
|
Phẫu thuật cắt lách
|
4.284.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch
máu. dao siêu âm.
|
501
|
03C2.1.70
|
Phẫu thuật nội soi cắt
lách
|
4.187.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy. dao siêu âm. kẹp khóa mạch máu.
|
502
|
|
Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc
cắt đuôi tụy
|
4.297.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối. khóa kẹp mạch máu. dao siêu âm.
|
503
|
|
Phẫu thuật cắt u phúc mạc
hoặc u sau phúc mạc
|
5.430.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối. vật liệu cầm máu.
|
504
|
|
Phẫu thuật nạo vét hạch
|
3.629.000
|
Chưa bao gồm dao siêu âm.
|
505
|
|
Phẫu thuật u trong ổ bụng
|
4.482.000
|
Chưa bao gồm khóa kẹp mạch
máu. dao siêu âm.
|
506
|
03C2.1.68
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
trong ổ bụng
|
3.525.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy. dao siêu âm. kẹp khóa mạch máu.
|
507
|
|
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc
mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo
|
2.447.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối.
|
508
|
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc
thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng
|
3.157.000
|
Chưa bao gồm tấm màng
nâng. khóa kẹp mạch máu. vật liệu cầm máu.
|
509
|
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe
trong ổ bụng
|
2.709.000
|
|
510
|
|
Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều
trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn
|
2.461.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối. khóa kẹp mạch máu. vật liệu cầm máu.
|
511
|
03C2.1.66
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ
thuật cao (phương pháp Longo)
|
2.153.000
|
Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu trong máy.
|
512
|
03C2.1.50
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật
qua nội soi tá tràng
|
2.391.000
|
Chưa bao gồm dao cắt. thuốc
cản quang. catheter.
|
513
|
03C2.1.49
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa
qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.891.000
|
Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc.
kìm kẹp cầm máu.
|
514
|
03C2.1.54
|
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực
quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)
|
1.010.000
|
|
515
|
03C2.1.55
|
Đặt stent đường mật hoặc tụy
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1.789.000
|
Chưa bao gồm stent. dao cắt.
catheter. guidewire.
|
516
|
03C2.1.48
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa
qua nội soi
|
1.678.000
|
|
517
|
03C2.1.52
|
Lấy sỏi hoặc giun đường mật
qua nội soi tá tràng
|
3.332.000
|
|
518
|
03C2.1.47
|
Mở thông dạ dày qua nội
soi
|
2.679.000
|
|
519
|
03C2.1.51
|
Nong đường mật qua nội soi
tá tràng
|
2.210.000
|
Chưa bao gồm bóng nong.
|
520
|
04C3.1.158
|
Cắt phymosis
|
224.000
|
|
521
|
04C3.1.156
|
Chích rạch nhọt. Apxe nhỏ
dẫn lưu
|
173.000
|
|
522
|
04C3.1.157
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
|
124.000
|
|
523
|
04C3.1.159
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
264.000
|
|
|
|
Xương, cột sống, hàm mặt
|
|
|
524
|
03C2.1.1
|
Cố định gãy xương sườn
|
46.500
|
|
525
|
04C3.1.181
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
688.000
|
|
526
|
04C3.1.180
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột
tự cán)
|
503.000
|
|
527
|
04C3.1.167
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
635.000
|
|
528
|
04C3.1.166
|
Nắn trật khớp háng (bột tự
cán)
|
265.000
|
|
529
|
04C3.1.165
|
Nắn trật khớp khuỷu chân
hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)
|
250.000
|
|
530
|
04C3.1.164
|
Nắn trật khớp khuỷu chân
hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)
|
150.000
|
|
531
|
04C3.1.161
|
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc
khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)
|
386.000
|
|
532
|
04C3.1.160
|
Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc
khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)
|
208.000
|
|
533
|
04C3.1.163
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
310.000
|
|
534
|
04C3.1.162
|
Nắn trật khớp vai (bột tự
cán)
|
155.000
|
|
535
|
04C3.1.177
|
Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn
tay (bột liền)
|
225.000
|
|
536
|
04C3.1.176
|
Nắn, bó bột bàn chân hoặc
bàn tay (bột tự cán)
|
150.000
|
|
537
|
04C3.1.175
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng
tay (bột liền)
|
320.000
|
|
538
|
04C3.1.174
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng
tay (bột tự cán)
|
200.000
|
|
539
|
04C3.1.179
|
Nắn, bó bột trật khớp háng
bẩm sinh (bột liền)
|
701.000
|
|
540
|
04C3.1.178
|
Nắn, bó bột trật khớp háng
bẩm sinh (bột tự cán)
|
306.000
|
|
541
|
04C3.1.171
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
(bột liền)
|
320.000
|
|
542
|
04C3.1.170
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột tự cán)
|
236.000
|
|
543
|
04C3.1.173
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
(bột liền)
|
320.000
|
|
544
|
04C3.1.172
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
(bột tự cán)
|
236.000
|
|
545
|
04C3.1.169
|
Nắn, bó bột xương đùi hoặc
chậu hoặc cột sống (bột liền)
|
611.000
|
|
546
|
04C3.1.168
|
Nắn, bó bột xương đùi hoặc
chậu hoặc cột sống (bột tự cán)
|
331.000
|
|
547
|
03C2.1.2
|
Nắn, bó gãy xương đòn
|
115.000
|
|
548
|
03C2.1.4
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
135.000
|
|
549
|
03C2.1.3
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè
không có chỉ định mổ
|
135.000
|
|
550
|
|
Phẫu thuật cắt cụt chi
|
3.640.000
|
|
551
|
03C2.1.109
|
Phẫu thuật chuyển gân điều
trị cò ngón tay do liệt vận động
|
2.767.000
|
|
552
|
|
Phẫu thuật thay khớp vai
|
6.703.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
553
|
03C2.1.117
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân
khèo
|
2.597.000
|
Chưa bao gồm phương tiện cố
định.
|
554
|
03C2.1.110
|
Phẫu thuật chuyển gân điều
trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
2.767.000
|
|
555
|
03C2.1.119
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp
cổ chân
|
2.039.000
|
Chưa bao gồm phương tiện cố
định.
|
556
|
03C2.1.118
|
Phẫu thuật làm vận động khớp
gối
|
3.033.000
|
|
557
|
03C2.1.104
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối
hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân
|
3.109.000
|
Chưa bao gồm lưỡi bào. lưỡi
cắt đốt bằng sóng radio các loại. bộ dây bơm nước. đầu đốt điện. tay dao đốt
điện. ốc. vít.
|
558
|
03C2.1.105
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo
dây chằng
|
4.101.000
|
Chưa bao gồm nẹp vít. dao
cắt sụn và lưỡi bào. bộ dây bơm nước. tay dao điện. dao cắt sụn. lưỡi bào.
gân sinh học. gân đồng loại.
|
559
|
03C2.1.100
|
Phẫu thuật tạo hình khớp
háng
|
3.109.000
|
Chưa bao gồm đinh. nẹp.
vít. ốc. khóa.
|
560
|
03C2.1.97
|
Phẫu thuật thay khớp gối
bán phần
|
4.481.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
561
|
03C2.1.99
|
Phẫu thuật thay khớp háng
bán phần
|
3.609.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
562
|
03C2.1.96
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp
gối
|
4.981.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
563
|
03C2.1.98
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp
háng
|
4.981.000
|
Chưa bao gồm khớp nhân tạo.
|
564
|
|
Phẫu thuật đặt lại khớp
găm kim cố định
|
3.850.000
|
Chưa bao gồm kim cố định.
|
565
|
|
Phẫu thuật làm cứng khớp
|
3.508.000
|
Chưa bao gồm đinh. xương.
nẹp vít.
|
566
|
|
Phẫu thuật điều trị xơ cứng
gân cơ hoặc xơ cứng khớp
|
3.429.000
|
Chưa bao gồm đinh. xương.
nẹp vít.
|
567
|
|
Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc
làm sạch khớp
|
2.657.000
|
|
568
|
03C2.1.108
|
Phẫu thuật ghép chi
|
5.777.000
|
Chưa bao gồm đinh xương. nẹp
vít và mạch máu nhân tạo.
|
569
|
|
Phẫu thuật ghép xương
|
4.446.000
|
Chưa bao gồm phương tiện cố
định. phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.
|
570
|
03C2.1.101
|
Phẫu thuật thay đoạn xương
ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao
|
4.481.000
|
Chưa bao gồm đinh. nẹp.
vít và xương bảo quản.
|
571
|
03C2.1.115
|
Phẫu thuật kéo dài chi
|
4.435.000
|
Chưa bao gồm phương tiện cố
định.
|
572
|
03C2.1.103
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng
nẹp vít
|
3.609.000
|
Chưa bao gồm đinh xương. nẹp.
vít.
|
573
|
03C2.1.102
|
Phẫu thuật kết hợp xương
trên màn hình tăng sáng
|
4.981.000
|
Chưa bao gồm đinh xương. nẹp.
vít.
|
574
|
|
Phẫu thuật lấy bỏ u xương
|
3.611.000
|
|
575
|
|
Phẫu thuật nối gân hoặc
kéo dài gân (tính 1 gân )
|
2.828.000
|
Chưa bao gồm gân nhân tạo.
|
576
|
03C2.1.106
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo
gân
|
4.101.000
|
Chưa bao gồm gân nhân tạo.
các phương tiện cố định. bộ dây bơm nước. tay dao điện. dao cắt sụn. lưỡi
bào. gân sinh học. gân đồng loại
|
577
|
03C2.1.113
|
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt
(bệnh lý)
|
5.336.000
|
Chưa bao gồm nẹp. vít thay
thế.
|
578
|
03C2.1.114
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô
tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da. đóng khuyết da bằng phẫu
thuật tạo hình
|
3.536.000
|
Chưa bao gồm nẹp. vít thay
thế.
|
579
|
03C2.1.111
|
Rút đinh hoặc tháo phương
tiện kết hợp xương
|
1.681.000
|
|
580
|
|
Phẫu thuật cố định cột sống
bằng DIAM. SILICON. nẹp chữ U. Aparius
|
6.852.000
|
Chưa bao gồm DIAM.
SILICON. nẹp chữ U. Aparius.
|
581
|
03C2.1.95
|
Phẫu thuật điều trị cong vẹo
cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )
|
8.478.000
|
Chưa bao gồm xương bảo quản.
đốt sống nhân tạo. sản phẩm sinh học thay thế xương. miếng ghép cột sống. đĩa
đệm. nẹp. vít. ốc. khóa.
|
582
|
03C2.1.93
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống
cổ
|
5.039.000
|
Chưa bao gồm đinh xương. nẹp.
vít. xương bảo quản. đốt sống nhân tạo. sản phẩm sinh học thay thế xương. miếng
ghép cột sống. đĩa đệm nhân tạo. ốc. khóa.
|
583
|
03C2.1.94
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống
thắt lưng
|
5.140.000
|
Chưa bao gồm đinh xương. nẹp.
vít. xương bảo quản. đốt sống nhân tạo. sản phẩm sinh học thay thế xương. miếng
ghép cột sống. đĩa đệm nhân tạo. ốc. khóa.
|
584
|
|
Phẫu thuật tạo hình thân đốt
sống bằng phương pháp bơm xi măng
|
5.181.000
|
Chưa bao gồm kim chọc. xi măng
sinh học hoặc hóa học. hệ thống bơm xi măng. bóng (lồng) titan.
|
585
|
03C2.1.92
|
Phẫu thuật thay đốt sống
|
5.360.000
|
Chưa bao gồm đinh xương. nẹp
vít và xương bảo quản. đốt sống nhân tạo. đĩa đệm nhân tạo. sản phẩm sinh học
thay thế xương. ốc. khóa.
|
586
|
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
cột sống thắt lưng
|
4.837.000
|
Chưa bao gồm đĩa đệm nhân
tạo
|
587
|
|
Phẫu thuật cắt lọc nạo
viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay. chân/ cắt cụt ngón tay. chân (tính 1
ngón)
|
2.752.000
|
|
588
|
|
Phẫu thuật nối dây thần
kinh (tính 1 dây)
|
2.801.000
|
|
589
|
03C2.1.116
|
Phẫu thuật tạo hình bằng
các vạt da có cuống mạch liền
|
3.167.000
|
|
590
|
|
Phẫu thuật vá da lớn diện
tích ≥10 cm2
|
4.040.000
|
|
591
|
|
Phẫu thuật vá da nhỏ diện
tích < 10 cm2
|
2.689.000
|
|
592
|
|
Phẫu thuật vết thương phần
mềm/ rách da đầu
|
2.531.000
|
|
593
|
|
Phẫu thuật vết thương phần
mềm phức tạp
|
4.381.000
|
|
594
|
03C2.1.107
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt
da có cuống mạch
|
4.675.000
|
|
595
|
|
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch
chi
|
6.157.000
|
Chưa bao gồm mạch nhân tạo
|
596
|
03C2.1.112
|
Tạo hình khí-phế quản
|
12.015.000
|
Chưa bao gồm Stent
|
|
|
Các phẫu thuật. thủ thuật
còn lại khác chuyên khoa ngoại
|
|
|
597
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
4.335.000
|
|
598
|
|
Phẫu thuật loại I
|
2.619.000
|
|
599
|
|
Phẫu thuật loại II
|
1.793.000
|
|
600
|
|
Phẫu thuật loại III
|
1.136.000
|
|
601
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
932.000
|
|
602
|
|
Thủ thuật loại I
|
513.000
|
|
603
|
|
Thủ thuật loại II
|
345.000
|
|
604
|
|
Thủ thuật loại III
|
168.000
|
|
VI
|
|
PHỤ SẢN
|
|
|
605
|
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
1.237.000
|
|
606
|
|
Bóc nhân ung thư nguyên
bào nuôi di căn âm đạo
|
2.586.000
|
|
607
|
|
Bóc nhân xơ vú
|
947.000
|
|
608
|
|
Bơm tinh trùng vào buồng tử
cung (IUI)
|
1.000.000
|
|
609
|
|
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn
hai bên
|
3.554.000
|
|
610
|
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
2.677.000
|
|
611
|
|
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử
cung
|
109.000
|
|
612
|
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh
nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
|
3.937.000
|
|
613
|
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân
đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
|
5.378.000
|
|
614
|
|
Cắt u thành âm đạo
|
1.960.000
|
|
615
|
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử
cung. buồng trứng to. dính. cắm sâu trong tiểu khung
|
5.830.000
|
|
616
|
|
Cắt vú theo phương pháp
Patey. cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
|
4.522.000
|
|
617
|
|
Cấy - tháo thuốc tránh
thai
|
200.000
|
Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh
ghép tránh thai
|
618
|
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
781.000
|
|
619
|
|
Chích áp xe tuyến
Bartholin
|
783.000
|
|
620
|
04C3.2.192
|
Chích apxe tuyến vú
|
206.000
|
|
621
|
|
Chích rạch màng trinh do ứ
máu kinh
|
753.000
|
|
622
|
|
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng
trong ung thư buồng trứng
|
805.000
|
|
623
|
|
Chọc dò màng bụng sơ sinh
|
389.000
|
|
624
|
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
267.000
|
|
625
|
|
Chọc nang buồng trứng đường
âm đạo dưới siêu âm
|
2.155.000
|
|
626
|
|
Chọc ối
|
681.000
|
|
627
|
|
Chọc hút noãn
|
7.042.000
|
|
628
|
|
Chọc hút tinh hoàn mào
tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn. mào tinh hoàn
|
2.527.000
|
|
629
|
|
Chuyển phôi hoặc chuyển
phôi giao tử vào vòi tử cung
|
3.850.000
|
Chưa bao gồm catherter
chuyển phôi
|
630
|
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
798.000
|
|
631
|
|
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều
trị sa tạng vùng chậu
|
5.873.000
|
|
632
|
|
Đặt và tháo dụng cụ tử
cung
|
210.000
|
|
633
|
|
Điều trị tắc tia sữa bằng
máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại
|
60.000
|
|
634
|
04C3.2.191
|
Điều trị tổn thương cổ tử
cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
146.000
|
|
635
|
|
Điều trị viêm dính tiểu
khung bằng hồng ngoại. sóng ngắn
|
257.000
|
|
636
|
04C3.2.186
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
927.000
|
|
637
|
04C3.2.185
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
675.000
|
|
638
|
04C3.2.187
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
1.114.000
|
|
639
|
03C2.2.42
|
Theo dõi tim thai và cơn
co tử cung bằng monitoring
|
70.000
|
Trường hợp theo dõi tim thai
và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày
điều trị.
|
640
|
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo
hoặc rò tiết niệu - sinh dục
|
3.941.000
|
|
641
|
04C3.2.188
|
Forceps hoặc Giác hút sản
khoa
|
877.000
|
|
642
|
|
Giảm đau trong đẻ bằng
phương pháp gây tê ngoài màng cứng
|
636.000
|
|
643
|
|
Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu
thai)
|
2.065.000
|
|
644
|
04C3.2.183
|
Hút buồng tử cung do rong
kinh rong huyết
|
191.000
|
|
645
|
|
Hút thai dưới siêu âm
|
430.000
|
|
646
|
|
Huỷ thai: cắt thai nhi
trong ngôi ngang
|
2.658.000
|
|
647
|
|
Huỷ thai: chọc óc. kẹp sọ.
kéo thai
|
2.363.000
|
|
648
|
|
Khâu phục hồi rách cổ tử
cung. âm đạo
|
1.525.000
|
|
649
|
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo
|
1.810.000
|
|
650
|
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
2.673.000
|
|
651
|
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
536.000
|
|
652
|
|
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ
tử cung
|
2.638.000
|
|
653
|
|
Làm lại vết mổ thành bụng (bục.
tụ máu. nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
|
2.524.000
|
|
654
|
|
Làm thuốc vết khâu tầng
sinh môn nhiễm khuẩn
|
82.100
|
|
655
|
|
Lấy dị vật âm đạo
|
541.000
|
|
656
|
|
Lấy dụng cụ tử cung. triệt
sản nữ qua đường rạch nhỏ
|
2.728.000
|
|
657
|
|
Lấy khối máu tụ âm đạo. tầng
sinh môn
|
2.147.000
|
|
658
|
|
Lọc rửa tinh trùng
|
925.000
|
|
659
|
|
Mở bụng bóc nhân ung thư
nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
|
3.282.000
|
|
660
|
|
Nạo hút thai trứng
|
716.000
|
|
661
|
04C3.2.184
|
Nạo sót thai. nạo sót rau
sau sẩy. sau đẻ
|
331.000
|
|
662
|
|
Nội soi buồng tử cung can
thiệp
|
4.285.000
|
|
663
|
|
Nội soi buồng tử cung chẩn
đoán
|
2.746.000
|
|
664
|
|
Nội xoay thai
|
1.380.000
|
|
665
|
|
Nong buồng tử cung đặt dụng
cụ chống dính
|
562.000
|
|
666
|
|
Nong cổ tử cung do bế sản
dịch
|
268.000
|
|
667
|
03C2.2.11
|
Nong đặt dụng cụ tử cung
chống dính buồng tử cung
|
161.000
|
|
668
|
|
Phá thai bằng phương pháp nong
và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
|
1.108.000
|
|
669
|
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi
thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần
|
283.000
|
|
670
|
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng
phương pháp hút chân không
|
358.000
|
|
671
|
|