PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Nếu đây vẫn chưa phải thuật ngữ bạn đang tìm, tạo mới thuật ngữ này
Hợp tác xã
Tiếng Anh: Cooperative

tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.

 

Nguồn: Luật hợp tác xã 2012

 

Lĩnh vực:

Tình trạng: Còn hiệu lực


Tên Thuật ngữ (*)
Tên tiếng Anh
Nội dung (*)

Hợp tác xã
Tiếng Anh: Cooperative

tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách pháp nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý hợp tác xã.

 

Nguồn: Luật hợp tác xã 2012

 

Cập nhật bởi Người dùng không đăng nhập 11:48 28/11/2016
Hợp tác xã

Tổ chức kinh tế tập thể do các xã viên (cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân) có nhu cầu, lợi ích chung, tự nguyện góp vốn, góp sức lập ra theo quy định của pháp luật để phát huy sức mạnh của tập thể của từng xã viên nhằm giúp nhau thực hiện có hiệu quả các hoạt động sản xuất kinh doanh và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, góp phần phát triển kinh tế, xã hội của đất nước.

 

Nguồn: Luật hợp tác xã

Cập nhật bởi Người dùng không đăng nhập 13:22 17/06/2014

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.200.86
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!