Các tiện ích được nâng cấp tại ứng dụng HTKK phiên bản 5.2.7 về giảm thuế GTGT (Hình từ Internet)
Theo đó, Tổng cục Thuế thông báo nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.2.7 đáp ứng Nghị quyết 174/2024/QH15 về giảm thuế GTGT, đáp ứng Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15 về mức thuế bảo vệ môi trường đối với xăng dầu, mỡ nhờn.
Nội dung nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.2.7 như sau:
Nội dung nâng cấp |
(1) Nâng cấp ứng dụng đáp ứng Nghị quyết 174/2024/QH15 về giảm thuế GTGT
Nâng cấp chức năng kê khai đối với các tờ khai 01/GTGT (TT80/2021), 04/GTGT (TT80/2021), 01/CNKD (TT40/2021), 01/TTS (TT40/2021), cụ thể như sau:
- Sửa tên tên phụ lục PL 142/2024/QH15 khi chọn phụ lục đính kèm tờ khai thành PL 142/2024/QH15 - 174/2024/QH15
- Cập nhật hiệu lực cho phép đính kèm PL 142/2024/QH15 - 174/2024/QH15 như sau:
+ Đối với tờ khai 01/GTGT (TT80/2021): Cho phép đính kèm khi chọn ngành nghề “Hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường”, “Hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí”, “Nhà máy sản xuất điện khác địa bàn tỉnh nơi đóng trụ sở chính” đối với các kỳ thuế:
++ Kỳ tháng: 07/2024 đến tháng 06/2025
++ Kỳ quý: Từ quý 3/2024 đến quý 2/2025
+ Đối với tờ khai 04/GTGT (TT80/2021):
++ Trường hợp không tích chọn thu hộ: Kỳ tháng là từ tháng 07/2024 đến tháng 06/2025; Kỳ quý là từ quý 3/2024 đến quý 2/2025; Kỳ lần phát sinh từ ngày 01/07/2024 đến ngày 30/06/2025
++ Trường hợp tích chọn thu hộ: Kỳ tháng là từ tháng 07/2024 đến tháng 06/2025; Kỳ quý là từ quý 3/2024 đến quý 2/2025
+ Đối với tờ khai 01/CNKD (TT40/2021):
++ Kỳ tháng: Từ tháng 07/2024 đến tháng 06/2025
++ Kỳ quý: Từ quý 3/2024 đến quý 2/2025
++ Kỳ theo lần phát sinh: Từ ngày 01/07/2024 đến ngày 30/06/2025
+ Đối với tờ khai 01/TTS (TT40/2021):
++ Kỳ tháng: Từ tháng 07/2024 đến tháng 06/2025
++ Kỳ quý: Từ quý 3/2024 đến quý 2/2025
++ Kỳ theo lần thanh toán: “Từ kỳ thanh toán” đến “Đến kỳ thanh toán” có giao với khoảng thời gian từ 01/07/2024 đến 30/06/2025
Lưu ý: Đối với các tờ khai bổ sung của các tờ khai 01/GTGT (TT80/2021), 04/GTGT (TT80/2021), 01/CNKD (TT40/2021), 01/TTS (TT40/2021) có điều chỉnh dữ liệu trên PL 142/2024/QH15 đã kê khai trên ứng dụng từ phiên bản 5.2.6 trở về trước, khi sử dụng phiên bản 5.2.7 người nộp thuế nhấn nút <Tổng hợp KHBS> để hiển thị đúng tên Phụ lục điều chỉnh trên 01-1/KHBS theo tên mới là PL 142/2024/QH15 - 174/2024/QH15
(2) Cập nhật danh mục Thuế bảo vệ môi trường đáp ứng Nghị quyết 60/2024/UBTVQH15
- Cập nhật mức thuế có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 đến ngày 31/12/2025 đối với các hàng hóa sau:
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng (trừ etanol) bán ra trong nước (Mã 020201): 2.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu diezel bán ra trong nước (Mã 020202): 1.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu hỏa bán ra trong nước (Mã 020203): 600 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng nhiên liệu bay bán ra trong nước (Mã 020205): 1.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng E5 RON92 (trừ etanol) bán ra trong nước (Mã 020206): 2.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu mazut bán ra trong nước (Mã 020207): 1.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu nhờn bán ra trong nước (Mã 020208): 1.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng mỡ nhờn bán ra trong nước (Mã 020209): 1.000 (đồng)
- Cập nhật mức thuế có hiệu lực từ ngày 01/01/2026 đối với các hàng hóa sau:
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng (trừ etanol) bán ra trong nước (Mã 020201): 4.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu diezel bán ra trong nước (Mã 020202): 2.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu hỏa bán ra trong nước (Mã 020203): 1.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng nhiên liệu bay bán ra trong nước (Mã 020205): 3.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng xăng E5 RON92 (trừ etanol) bán ra trong nước (Mã 020206): 4.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu mazut bán ra trong nước (Mã 020207): 2.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng dầu nhờn bán ra trong nước (Mã 020208): 2.000 (đồng)
+ Thuế bảo vệ môi trường mặt hàng mỡ nhờn bán ra trong nước (Mã 020209): 2.000 (đồng)
(3) Cập nhật các nội dung phát sinh
- Cập nhật địa bàn hành chính
+ Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế đáp ứng Nghị quyết 175/2024/QH15
+ Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đáp ứng Nghị quyết 1256/NQ-UBTVQH15
+ Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc tỉnh Ninh Bình đáp ứng Nghị quyết 1318/NQ-UBTVQH15
- Cập nhật danh mục Cơ quan thuế
+ Cập nhật Cơ quan thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Bắc Giang đáp ứng Quyết định 2614/QĐ-BTC ngày 04/11/2024 của Bộ Tài chính
+ Cập nhật Cơ quan thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa đáp ứng Quyết định 1970/QĐ-BTC ngày 17/12/2024 của Bộ Tài chính
+ Cập nhật Cơ quan thuế trực thuộc Cục Thuế Thành phố Huế đáp ứng Quyết định 3145/QĐ-BTC ngày 27/12/2024 của Bộ Tài chính
+ Cập nhật Cơ quan thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Ninh Bình đáp ứng Quyết định 23/QĐ-BTC ngày 06/01/2025 của Bộ Tài chính
+ Cập nhật Cơ quan thuế trực thuộc Cục Thuế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đáp ứng Quyết định 24/QĐ-BTC ngày 06/01/2025 của Bộ Tài chính
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân – mẫu 02/KK-TNCN (TT80/2021)
Cập nhật làm tròn đúng chỉ tiêu [29] Tổng số thuế thu nhập cá nhân phát sinh trong kỳ